Mauso 1 báo cáo giải tŕnh nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Mauso 2 báo cáo giải tŕnh thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.
Mauso 3 đề nghị cấp/cấp lại GPLĐ cho người lao động nước ngoài.
Mauso 4 đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ
Mauso 5 PHIẾU NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mauso 6 PHIẾU YÊU CẦU SỬA ĐỔI/BỔ SUNG HỒ SƠ
Mauso 7 thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
Mauso 9 người lao động nước ngoài không được cấp/cấp lại GPLĐ, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ
Mauso 10 GIẤY XÁC NHẬN khongthuocdien capgiaypheplaodong
Mauso 11 PHIẾU THẨM ĐỊNH VÀ TR̀NH KƯ
Mauso 12 SỔ THEO DƠI NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
Mẫu số 1: Ban hành kèm
theo quy tŕnh, nghiệp vụ chấp thuận sử
dụng LĐNN, cấp, cấp lại GPLĐ, xác nhận
không thuộc diện cấp GPLĐ.
|
|
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC Số:
………............... V/v
báo cáo
giải tŕnh nhu cầu sử dụng người lao động
nước ngoài. |
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc .......,
ngày.....tháng.....năm........ |
Kính gửi: Cục Việc làm (Bộ Lao động -
Thương binh và Xă hội)
Thực hiện Nghị định
số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Bộ
luật Lao động về lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam.
(Thông tin về doanh
nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức,
địa chỉ, điện thoại, fax, email, website,
giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực
kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ
sơ của doanh
nghiệp/tổ chức để liên hệ (số
điện thoại, email)
Báo cáo giải tŕnh nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài
như sau:
1. Vị trí công việc: (Lựa
chọn 1 trong 4 vị trí công việc là Nhà quản lư/Giám
đốc điều hành/Chuyên gia hoặc Lao động
kỹ thuật theo quy định tại Nghị
định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016).
- Chức danh công việc: (do
doanh nghiệp/tổ chức tự kê khai, ví dụ: kế
toán, giám sát công tŕnh v.v…)
- Số lượng:
- Thời gian bắt đầu:
- Thời gian kết thúc:
- Lư do sử dụng người lao động
nước ngoài:
2. Vị trí công việc: (nếu
có) (Lựa chọn 1 trong 4
vị trí công việc là Nhà quản lư/Giám đốc
điều hành/Chuyên gia hoặc Lao động kỹ
thuật theo quy định tại Nghị định số
11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016).
- Chức danh công việc: (do doanh nghiệp/tổ chức tự kê khai, ví
dụ: kế toán, giám sát công tŕnh v.v…)
- Số lượng:
- Thời gian bắt đầu:
- Thời gian kết thúc:
- Lư do sử dụng người lao động
nước ngoài:
Đề nghị quư Cục xem xét, thẩm định
và chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: -
Như trên; -
Lưu:.......... |
ĐẠI
DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Kư và ghi rơ
họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 2: Ban hành kèm
theo quy tŕnh, nghiệp vụ chấp thuận sử
dụng LĐNN, cấp, cấp lại GPLĐ, xác nhận
không thuộc diện cấp GPLĐ.
|
|
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ
CHỨC
Số: …………… V/v
báo cáo
giải tŕnh thay đổi nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài. |
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc .......,
ngày.....tháng.....năm..... |
Kính gửi: Cục Việc làm (Bộ Lao động -
Thương binh và Xă hội)
Căn cứ văn bản số ngày
tháng năm của quư Cục về
việc thông báo chấp thuận vị trí công việc sử
dụng người lao động nước ngoài và nhu
cầu thực tế của doanh nghiệp/tổ chức.
(Thông tin về doanh
nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức,
địa chỉ, điện thoại, fax, email, website,
giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực
kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ
sơ của doanh
nghiệp/tổ chức để liên hệ (số
điện thoại, email))
Báo cáo giải tŕnh thay đổi nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài như sau:
1. Vị trí công việc (nhà quản lư/giám đốc
điều hành/chuyên gia hoặc lao động kỹ
thuật), số lượng, thời gian bắt
đầu và thời gian kết thúc làm việc của
người lao động nước ngoài đă
được chấp thuận: ………………………………………...............................................................................
2. Vị trí công việc (nhà quản lư/giám đốc
điều hành/chuyên gia hoặc lao động kỹ
thuật), số lượng, thời gian bắt
đầu và thời gian kết thúc làm việc của
người lao động nước ngoài đă sử
dụng (nếu có): ……………………………………………………….....................................................
3. Vị trí công việc (nhà quản lư/giám đốc
điều hành/chuyên gia hoặc lao động kỹ
thuật), chức danh công việc, số lượng,
thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc làm
việc, lư do sử dụng người lao động
nước ngoài (có nhu cầu
thay đổi):………………………………...................................................................................
Đề nghị quư Cục xem xét, thẩm định
và chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi
nhận: - Như trên; - Lưu:……… |
ĐẠI
DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Kư và ghi rơ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 3: Ban hành kèm theo quy tŕnh, nghiệp vụ
chấp thuận sử dụng LĐNN, cấp, cấp
lại GPLĐ, xác nhận không thuộc diện cấp
GPLĐ. |
|
|
|
TÊN DOANH
NGHIỆP/TỔ CHỨC Số:……..……. |
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc |
.......,
ngày.....tháng.....năm..... |
Kính gửi: Cục Việc làm (Bộ Lao động -
Thương binh và Xă hội)
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức:
...........................................................................................................................
2. Loại h́nh doanh
nghiệp/tổ chức:………………………………………………………………………….
3. Tổng số lao
động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ
chức:………………………..……người
Trong đó số lao
động nước ngoài là:…………………………………………………………người
4. Địa chỉ:
................................................................................................................................................................
5.
Điện thoại: .............................................................................6. Email (nếu có)...........................................
7.
Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: .....................................................................................................
Cơ
quan cấp:
.......................................................................Ngày cấp:
..............................................................
Lĩnh
vực kinh doanh (hoạt động):
..................................................................................................................
8.
Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp, tổ
chức để liên hệ (số điện thoại,
email) :…………………………………………………………………………………………………
Đề
nghị: ....................................................cấp/cấp lại
GPLĐ cho người lao động nước ngoài,
cụ thể như sau:
9. Họ và tên (chữ in hoa): .................................................................................................................................
10. Ngày, tháng, năm sinh: .................................................. 10. Giới tính
(Nam/Nữ)...............................
11. Quốc tịch: .......................................................................................................................................................
12.
Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại
quốc tế số..........................................................................................
Cơ quan cấp: .......................................................................... Có giá trị đến ngày: .....................................
13. Tŕnh
độ chuyên môn (tay nghề): ...........................................................................................................
14. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ...................................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................................................................
15.Vị trí công việc: ...........................................................................................................................................
16. H́nh thức làm việc (nêu cụ thể theo quy
định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị
định 11/2016/NĐ-CP):.............................................................................................................................................
17. Thời hạn làm
việc từ ngày ...........tháng...........năm...........đến
ngày...........tháng...........năm.................
18. Nơi đăng kư nhận
GPLĐ:
...........................................................................................................................
19. Lư do đề nghị (chỉ áp dụng đối
với trường hợp cấp lại GPLĐ):...........................................
I. QUÁ TR̀NH ĐÀO TẠO
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. QUÁ TR̀NH LÀM VIỆC
20. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
+ Vị trí công việc: ...............................................................................................................................................
+ Thời gian làm việc từ ngày: ........./........../..........đến ngày: .........../.........../............................................
- Nơi làm việc
lần 2:
..........................................................................................................................................
- Nơi làm việc
lần: .............................................................................................................................................
- Nơi làm
việc cuối cùng hoặc hiện tại: ........................................................................................................
+ Vị trí công việc: ..............................................................................................................................................
+ Thời gian làm việc từ ngày: ........./........../..........đến
ngày: .........../.........../..............................................
III. THÔNG TIN KHÁC
21. Chứng minh tŕnh độ
chuyên môn phù hợp với vị trí công việc sẽ đảm
nhận: ……………………….................................................................................................................................................
22. Lư do làm việc
tại Việt Nam: ...................................................................................................................
23. Mức lương: ……………………..VNĐ
24. Đến cư trú tại Việt
Nam lần thứ: .............................................................................................................
Nơi
nhận: - Như trên; -
Lưu đơn vị |
ĐẠI
DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Kư và ghi rơ họ tên, đóng
dấu) |
Mẫu số 4: Ban hành kèm
theo quy tŕnh, nghiệp vụ chấp thuận sử
dụng LĐNN, cấp, cấp lại GPLĐ, xác nhận
không thuộc diện cấp GPLĐ.
|
|
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ
CHỨC Số:..................... V/v
đề
nghị xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ. |
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc .......,
ngày.....tháng.....năm..... |
Kính gửi: Cục Việc làm (Bộ Lao động - Thương
binh và Xă hội)
Thực hiện Nghị định
số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Bộ
luật Lao động về lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam.
(Thông tin về doanh
nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức,
địa chỉ, điện thoại, fax, email, website,
giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực
kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ
sơ của doanh
nghiệp/tổ chức để liên hệ (số
điện thoại, email)
Đề nghị quư Cục xác
nhận những người lao động nước
ngoài sau đây không thuộc diện cấp GPLĐ (có danh sách kèm theo) và các
điều kiện cụ thể như sau:
-
Trường hợp lao động nước ngoài không
thuộc diện cấp GPLĐ (nêu
rơ thuộc đối tượng nào quy định
tại Điều 7 Nghị định số
11/2016/NĐ-CP).
- Các
giấy tờ chứng minh kèm theo (liệt kê tên các giấy tờ).
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi
nhận: - Như trên; - Lưu đơn
vị |
ĐẠI
DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Kư và ghi rơ họ tên, đóng
dấu) |
DANH SÁCH TRÍCH NGANG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
NƯỚC NGOÀI ĐỀ XUẤT KHÔNG THUỘC DIỆN
CẤP GPLĐ
(Kèm theo văn bản số ngày tháng
năm của doanh
nghiệp/tổ chức)
Số
TT |
Họ và tên |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Hộ
chiếu |
Vị trí công việc |
Tŕnh độ chuyên môn |
Địa điểm làm việc |
Thời gian làm việc |
||||
Nam |
Nữ |
Số hộ chiếu |
Ngày cấp |
Ngày hết hạn |
Ngày bắt đầu làm việc |
Ngày kết thúc làm việc |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN DOANH
NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Kư và ghi rơ họ tên, đóng
dấu) |
PHIẾU NHẬN HỒ
SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
(Liên…….:Lưu/giao khách hàng)
1.
Tiếp nhận hồ sơ của:……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
2.
Địa chỉ:………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3.
Điện thoại:……………………………………………………………………
4. Họ
và tên người nộp hồ sơ:……………………………………………………
5.
Điện thoại di động:……………………………………………………………
6.
Địa chỉ email:………..…………………………………………………………
7.
Thủ tục hành chính yêu cầu giải quyết:
- Đăng kư nhu cầu
sử dụng lao động nước ngoài
- Cấp GPLĐ
- Cấp lại GPLĐ
- Xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ
1) Thành
phần hồ sơ nộp
a) Hồ sơ cấp
GPLĐ
1.
Văn bản đề nghị cấp GPLĐ
2.
Giấy chứng nhận sức khỏe
3.
Phiếu lư lịch tư pháp
4.
Văn bản chứng minh thuộc đối tượng
5. 2
ảnh mầu
6.
Bản sao được chứng thực hộ chiếu
hoặc giấy tờ giá trị thay hộ chiếu
7. Các
giấy tờ liên quan
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Hồ sơ cấp
lại GPLĐ
1.
Văn bản đề nghị cấp lại GPLĐ
2.
GPLĐ đă được cấp hoặc giấy tờ
chứng minh
3. 2
ảnh mầu
4. Các
giấy tờ liên quan
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) Xác nhận không
thuộc diện cấp GPLĐ
1.
Văn bản đề nghị xác nhận không thuộc
diện cấp GPLĐ
2. Danh
sách trích ngang về người lao động nước
ngoài
3. Các
giấy tờ chứng minh
2)
Số lượng hồ sơ:……………….(bộ).
3)
Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính:………………….ngày.
Tiếp
nhận vào lúc: ............. giờ, ngày ........... tháng ..........
năm 20 ............
Hẹn
trả kết quả lúc: ........... giờ, ngày ...........
tháng .......... năm 20 ............
Kư
xác nhận của người nộp hồ sơ (Kư
và ghi rơ họ tên) |
Người
tiếp nhận hồ sơ (Kư
và ghi rơ họ tên) |
* Ghi chú: Mẫu này được lập
gồm 02 Phiếu giống nhau, người nộp hồ
sơ giữ 01 bản và Pḥng Quản lư lao động
nước ngoài lưu 01 bản.
Mẫu số 6: Ban hành kèm
theo quy tŕnh, nghiệp vụ chấp thuận sử
dụng LĐNN, cấp, cấp lại GPLĐ, xác
nhận không thuộc diện cấp GPLĐ. |
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XĂ HỘI CỤC
VIỆC LÀM |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc |
Số: /CVL-PQLLĐNN
|
Hà Nội, ngày
tháng năm 2016
|
PHIẾU YÊU CẦU
SỬA ĐỔI/BỔ SUNG HỒ SƠ
(Bao gồm trường
hợp nhận hồ sơ trực tiếp, qua
đường bưu điện và fax)
Hồi…….giờ…….ngày…….tháng…….năm…….20
1.
Tiếp nhận hồ sơ của:………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
2.
Địa chỉ:……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
3.
Điện thoại:………………………………………………………………….
4.
Họ và tên người nộp hồ
sơ:……………………………………………………
5.
Điện thoại di động:……………………………………………………………
6.
Địa chỉ email:………..…………………………………………………………
7.
Nội dung yêu cầu thực hiện thủ tục hành
chính:……………………………
…………………………………………………………………………………
Sau khi
đối chiếu với các quy định hiện hành,
hồ sơ này chưa đủ điều kiện
để thực hiện thủ tục hành chính nêu trên. Lư
do:
....…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
....…………………………………………………………………………………
....…………………………………………………………………………………
Đề
nghị tổ chức/cá nhân sửa đổi/bổ sung
các loại hồ sơ, giấy tờ như sau:
....…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
....…………………………………………………………………………………
....…………………………………………………………………………………
Sau khi
sửa đổi/bổ sung đầy đủ các
loại hồ sơ, giấy tờ trên, đề nghị
tổ chức/cá nhân đến để tiếp tục
thực hiện thủ tục hành chính./.
|
Người yêu cầu sửa
đổi/Bổ sung hồ sơ (Kư và ghi rơ họ tên) |
Mẫu
số 7: Ban hành kèm theo quy tŕnh, nghiệp
vụ chấp thuận sử dụng LĐNN, cấp,
cấp lại GPLĐ, xác nhận không thuộc diện
cấp GPLĐ. |
|
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XĂ HỘI Số: |
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc |
V/v
thông báo chấp thuận
vị trí công việc sử dụng người lao
động nước ngoài. |
......., ngày.....tháng.....năm..... |
Kính gửi: (Tên doanh
nghiệp/tổ chức)
Theo đề nghị
tại văn bản số
ngày tháng năm của (tên doanh nghiệp/tổ chức), Cục Việc
làm thông báo về những vị trí công việc mà (tên doanh nghiệp/tổ chức)
được sử dụng người lao động
nước ngoài như sau:
I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC
ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1.
Vị trí công việc; số lượng người;
thời gian làm việc (bắt đầu và kết thúc): ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2.
Vị trí công việc; số lượng người;
thời gian làm việc (bắt đầu và kết thúc): ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG
ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc;
số lượng người:
………………………………………………………………………………
Lư do: ……………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Vị trí công việc;
số lượng người:
………………………………………………………………………………
Lư do: ……………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………......
(Tên doanh nghiệp/tổ chức) có trách nhiệm thực hiện
đúng các quy định về người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.
Nơi
nhận: - Như trên; - Lưu:............ |
TUQ. BỘ TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG (Kư và ghi rơ họ tên, đóng
dấu) |
Mẫu số 8: Ban hành kèm theo quy tŕnh, nghiệp
vụ chấp thuận sử dụng LĐNN, cấp,
cấp lại GPLĐ, xác nhận không thuộc diện
cấp GPLĐ. |
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc Socialist Republic of Vietnam Independence - Freedom - Happiness ---------------------------- GIẤY PHÉP LAO
ĐỘNG WORK PERMIT
SỐ: No:
|
WORK
PERMIT Số: No: 1. Họ và tên: . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Nam (M) Nữ (F) . . . .
. . . . . . . Full name 3. Ngày, tháng, năm sinh: . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . Date of birth (DD-MM-YY) 4.
Quốc tịch hiện nay: . . . . . . . . . . . . . . Số
hộ chiếu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nationality
Passport number 5.
Tŕnh độ chuyên môn (tay nghề): . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Professional qualification (skill) 6.
Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …… . . . . . . . . . .
. Working at enterprise/organization 7. Địa
điểm làm việc: . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . ….. Working
place 8. Vị trí công việc:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . Job assignment 9.
Thời hạn làm việc từ ngày . . . . . . tháng . . . . .
. năm . . . . . . đến ngày . . . . . . tháng . . . . . .
năm . . . . . . Period of work from . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. to . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10.
T́nh trạng giấy phép lao động: Cấp mới Cấp lại Cấp lại lần thứ: ……. Work permit status New
issuance Re-issuance Number of re-issuance
|
|
|
Mẫu
số 9: Ban hành kèm theo quy tŕnh,
nghiệp vụ chấp thuận sử dụng LĐNN,
cấp, cấp lại GPLĐ, xác nhận không thuộc
diện cấp GPLĐ. |
||
|
|
|
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XĂ HỘI Số: |
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc |
|
V/v
người lao động nước
ngoài không được cấp/cấp lại GPLĐ, xác
nhận không thuộc diện cấp GPLĐ. |
.......,
ngày.....tháng.....năm..... |
|
Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/tổ chức)
Thực
hiện Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Bộ luật Lao động
về lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam và theo đề nghị tại văn bản
số ngày tháng
năm của (tên doanh nghiệp/tổ chức)
về việc đề nghị cấp/cấp lại
GPLĐ cho người lao động nước ngoài,
Cục Việc làm thông báo người lao động nước
ngoài sau đây không được cấp/cấp lại
GPLĐ:
1. Họ và tên: ………………………………………….2.
Nam (Nữ):…………………
3. Ngày, tháng, năm sinh:
……………………………………………………………..
4. Quốc tịch:
……………………………………………………………………………
5. Hộ chiếu số: ………………….................6.
Ngày cấp:………………………………
7. Tŕnh độ chuyên môn:
………………………………………………………………
8. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức):
……………………………………………
9. Địa điểm làm việc: ……………………………………………………………………
10. Vị trí công việc:……………………………………………………………………
11. GPLĐ đă cấp (nếu có)
số:…….ngày….tháng……năm……
12. Thời hạn
dự kiến làm việc từ ngày
…..tháng …… năm….. đến ngày ……. tháng
….. năm…
13. Lư do không cấp/cấp
lại GPLĐ, xác nhận không thuộc diện cấp
GPLĐ: ……..
………………………………………………………………………………………
Cục Việc làm thông báo để
(tên doanh nghiệp/tổ
chức) biết và thực hiện./.
Nơi
nhận: - Như trên; - Lưu VT. |
TUQ. BỘ TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG (Kư và ghi rơ họ tên, đóng
dấu) |
Mẫu
số 10: Ban hành kèm theo quy tŕnh,
nghiệp vụ chấp thuận sử dụng LĐNN,
cấp, cấp lại GPLĐ, xác nhận không thuộc
diện cấp GPLĐ. |
||
|
|
|
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XĂ HỘI |
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc |
|
KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP
LAO ĐỘNG
Số:
No
1. Họ và tên: .........................................
2. Nam/Nữ:
..................................................................
Full name Male/Female
3. Ngày, tháng, năm sinh:
............................................................................................................
Date of birth
4. Quốc tịch:
..................................... Số hộ chiếu:
......................................................................
Nationality
Passport number
5. Tŕnh độ chuyên môn (tay nghề):
.............................................................................................
Professional
qualification (skill)
6.
Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:
…………………………………………………………
Working
at enterprise/organization
7. Địa
điểm làm việc:
…………………………………………………………………………..
Working place
8. Vị
trí công việc: ………………………………………………………………………………
Job
assignment
9.
Chức danh công việc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………...
Job title
10.
Thời hạn làm việc: ………………………………………………………………………….
Period
of work
Nơi nhận: -
Như trên; - Lưu VT. |
TUQ. BỘ TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG (Kư và ghi rơ họ tên, đóng
dấu) |
Mẫu số 11: Ban hành kèm
theo quy tŕnh, nghiệp vụ chấp thuận sử
dụng LĐNN, cấp, cấp lại GPLĐ, xác nhận
không thuộc diện cấp GPLĐ. |
CỤC
VIỆC LÀM
ĐƠN
VỊ: Pḥng QLLĐNN
TÓM TẮT NỘI DUNG
THẨM ĐỊNH |
Ư KIẾN CỦA THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ư KIẾN CỦA PHÓ CỤC
TRƯỞNG PHỤ
TRÁCH |
Ư KIẾN CỦA CỤC TRƯỞNG |
Mẫu số 12: Ban hành kèm theo quy tŕnh, nghiệp vụ chấp thuận
sử dụng LĐNN, cấp, cấp lại GPLĐ, xác
nhận không thuộc diện cấp GPLĐ.
|
|
|
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc ......., ngày.....tháng.....năm..... |
SỔ
THEO DƠI NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
S T T |
Ngày tháng năm ghi sổ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quốc tịch |
Hộ chiếu |
Vị trí công việc |
H́nh thức làm việc |
GPLĐ |
Không thuộc diện cấp GPLĐ |
||||||||||
Nam |
Nữ |
Số hộ
chiếu |
Ngày cấp |
Ngày hết
hạn |
Cấp GPLĐ |
Cấp
lại GPLĐ |
Ngày bắt
đầu |
Ngày kết
thúc |
|||||||||||
Ngày bắt
đầu |
Ngày kết
thúc |
Không
đủ điều kiện |
Ngày bắt
đầu |
Ngày kết
thúc |
Cấp
lại lần thứ |
Không
đủ điều kiện |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỤC
VIỆC LÀM
ĐƠN
VỊ: Pḥng QLLĐNN
PHIẾU
TR̀NH LĂNH ĐẠO CỤC
TÓM TẮT NỘI DUNG TR̀NH Thực hiện ư kiến
chỉ đạo của Lănh đạo Cục về
việc hoàn thiện quy tŕnh nghiệp vụ cấp
GPLĐ đối với lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam trước thời
điểm ban hành Thông tư hướng dẫn Nghị
định số 11/2016/NĐ-CP sau khi có ư kiến của
Vụ Pháp chế, Pḥng
Quản lư lao động nước ngoài đă hoàn
thiện dự thảo quy tŕnh (có
dự thảo kèm theo). Tŕnh Lănh đạo Cục xem
xét, duyệt kư./. Ngày
tháng năm 2016 Chuyên viên
soạn thảo Phạm Hồng Trung |
Ư KIẾN CỦA THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ Ngày
tháng năm 2016 Trưởng pḥng
Dương Mạnh Hùng |
Ư KIẾN CỦA PHÓ CỤC TRƯỞNG PHỤ TRÁCH Ngày tháng năm 2016 PHÓ CỤC TRƯỞNG Lê Quang Trung |
Ư KIẾN CỦA CỤC TRƯỞNG Ngày tháng năm 2016 CỤC TRƯỞNG Nguyễn
Thị Hải Vân |