BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Số:
36/2014/TT-BCA |
Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2014 |
QUY ĐỊNH VỀ BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ
CƯ TRÚ
Căn
cứ Luật Cư trú ngày 11 tháng 7 năm 2013;
Căn
cứ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú;
Căn
cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an; Nghị định số 21/2014/NĐ-CP
ngày 25 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số
77/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Theo
đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự, an
toàn xã hội;
Bộ
trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký,
quản lý cư trú.
Thông tư này quy định cụ thể
về biểu mẫu, quy cách, cách ghi và quản lý biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản
lý cư trú.
Thông tư này áp dụng đối với:
1. Cơ quan, người làm công
tác đăng ký, quản lý cư trú.
2. Cơ quan, tổ chức, hộ gia
đình, công dân Việt Nam, người Việt Nam định cư ở nước ngoài vẫn còn quốc tịch
Việt Nam trở về Việt Nam sinh sống.
Điều 3. Các biểu mẫu sử dụng trong
đăng ký, quản lý cư trú
Các biểu mẫu sử dụng trong
đăng ký, quản lý cư trú (sau đây viết gọn là biểu mẫu) ký hiệu là HK, bao gồm:
1. Bản khai nhân khẩu (ký
hiệu là HK01) được sử dụng để công dân từ 14 tuổi trở lên kê khai trong các trường
hợp:
- Khi làm thủ tục đăng ký
thường trú, đăng ký tạm trú;
- Đã đăng ký thường trú,
đăng ký tạm trú nhưng chưa khai Bản khai nhân khẩu lần nào;
2. Phiếu báo thay đổi hộ khẩu,
nhân khẩu (ký hiệu là HK02) được sử dụng để thông báo khi có sự thay đổi về hộ
khẩu, nhân khẩu như: Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú; điều chỉnh những thay
đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú; thay đổi nơi đăng ký thường trú, tạm trú; xóa
đăng ký thường trú, xóa đăng ký tạm trú; tách sổ hộ khẩu; đổi, cấp lại sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú; cấp giấy chuyển hộ khẩu; xác nhận trước đây đã đăng ký thường trú;
gia hạn tạm trú. Khi có thay đổi những nội dung thông tin trong bản khai nhân
khẩu thì công dân phải khai bổ sung bằng mẫu HK02 và chuyển cho cơ quan đăng
ký, quản lý cư trú.
3. Phiếu xác minh hộ khẩu,
nhân khẩu (ký hiệu là HK03) được sử dụng để xác minh những hộ, nhân khẩu có những
thông tin chưa rõ, chưa thống nhất.
4. Phiếu thông tin thay đổi
về hộ khẩu, nhân khẩu (ký hiệu là HK04) được cơ quan đăng ký, quản lý cư trú,
các đơn vị sử dụng để trao đổi thông tin khi có sự thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu.
5. Phiếu khai báo tạm vắng
(ký hiệu là HK05) được sử dụng cho người phải khai báo tạm vắng khai báo với
Công an xã, phường, thị trấn nơi cư trú.
6. Phiếu theo dõi hồ sơ hộ
khẩu (ký hiệu là HK06) được cơ quan Công an huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh lập để phục vụ việc theo dõi, tra cứu hồ sơ hộ khẩu.
7. Giấy chuyển hộ khẩu (ký
hiệu là HK07) được dùng để cấp cho các trường hợp chuyển nơi thường trú.
8. Sổ hộ khẩu (ký hiệu là
HK08) được dùng để cấp cho hộ gia đình hoặc cá nhân đã đăng ký thường trú.
9. Sổ tạm trú (ký hiệu là
HK09A và HK09B) được dùng để cấp cho hộ gia đình hoặc cá nhân đã đăng ký tạm
trú và có thời hạn tối đa là 24 (hai mươi bốn) tháng. Mẫu HK09A cấp cho hộ gia
đình, mẫu HK09B cấp cho cá nhân.
10. Sổ theo dõi giải quyết
hộ khẩu (ký hiệu là HK10) được cơ quan đăng ký, quản lý cư trú sử dụng để theo
dõi, ghi chép thông tin quá trình giải quyết đăng ký thường trú, đăng ký tạm
trú, thay đổi nơi đăng ký thường trú, tạm trú, điều chỉnh những thay đổi trong
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
11. Sổ đăng ký thường trú
(ký hiệu là HK11) được cơ quan đăng ký, quản lý cư trú sử dụng để ghi chép kết
quả đăng ký thường trú, điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, thay đổi
nơi đăng ký thường trú, xóa đăng ký thường trú, tách sổ hộ khẩu, đổi sổ hộ khẩu,
cấp lại sổ hộ khẩu, cấp giấy chuyển hộ khẩu, xác nhận trước đây đã đăng ký thường
trú. Mẫu HK11 được lập theo thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc, đường phố,
tổ dân phố hoặc theo nhà ở tập thể của các cơ quan, tổ chức. Khi có những thay
đổi thông tin của từng nhân khẩu trong hộ, cơ quan Công an lập sổ phải tiến
hành điều chỉnh kịp thời nội dung thay đổi. Mẫu HK11 là tài liệu gốc, có giá trị
pháp lý để giải quyết các công việc liên quan đến đăng ký, quản lý thường trú.
Mẫu HK11 do Công an xã, thị trấn thuộc huyện thuộc tỉnh, Công an huyện, quận,
thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
lập, lưu trữ và khai thác lâu dài.
12. Sổ đăng ký tạm trú (ký
hiệu là HK12) được Công an xã, phường, thị trấn sử dụng để ghi chép kết quả
đăng ký tạm trú; điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú; xóa đăng ký tạm
trú; xác nhận nơi tạm trú; đổi, cấp lại sổ tạm trú, gia hạn tạm trú.
13. Sổ tiếp nhận lưu trú
(ký hiệu là HK13) được Công an xã, phường, thị trấn sử dụng để theo dõi việc tiếp
nhận thông báo lưu trú theo quy định của Luật Cư trú.
14. Túi hồ sơ hộ khẩu (ký
hiệu là HK14) được Công an huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh sử dụng để
lưu trữ hồ sơ hộ khẩu. Mỗi hộ đã đăng ký thường trú lập một túi hồ sơ hộ khẩu
riêng.
15. Thống kê tình hình, kết
quả đăng ký, quản lý cư trú (ký hiệu là HK15) được Công an các đơn vị, địa
phương sử dụng để thống kê hộ khẩu, nhân khẩu, kết quả đăng ký, quản lý cư trú
tại địa phương theo tháng, 06 tháng, hàng năm và báo cáo lên cơ quan Công an cấp
trên.
1. Mẫu HK01, HK02, HK03,
HK04, HK07, HK10, HK11, HK12, HK13, HK15 in trên khổ giấy 210 mm x 297 mm, in
đen trắng. Mẫu HK05 in trên khổ giấy 205 mm x 145 mm, mẫu HK06 in trên khổ giấy
80 mm x 130 mm, mẫu HK14 in trên khổ giấy 270 mm x 350 mm, in đen trắng.
Mẫu HK08 (20 trang), HK09A
(12 trang), HK09B (04 trang), in trên khổ giấy 120 mm x 165 mm, in mầu, có hoa
văn, mật hiệu bảo vệ.
2. Mẫu HK04, HK05 và HK07
được đóng thành quyển, được cấu tạo thành 02 liên có nội dung như nhau, một phần
cấp cho người đến làm thủ tục khai báo tạm vắng, cấp giấy chuyển hộ khẩu hoặc
chuyển cho cơ quan đăng ký, quản lý cư trú cấp có thẩm quyền, một phần lưu tại
cơ quan Công an có thẩm quyền cấp giấy.
Điều 5. In, phát hành và quản lý
các biểu mẫu
1. Bộ Công an thống nhất quản
lý, in, phát hành các biểu mẫu HK08, HK09A, HK09B. Công an tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương quản lý, in, phát hành các mẫu HK01, HK02, HK03, HK04, HK05,
HK06, HK07, HK10, HK11, HK12, HK13, HK14, HK15 ban hành kèm theo Thông tư này.
Khi in không được thay đổi nội dung, kích thước của biểu mẫu.
2. Cục Cảnh sát đăng ký quản
lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư hướng dẫn Công an các địa phương lập sổ
sách theo dõi chuyển giao hồ sơ hộ khẩu, cập nhật thông tin, tra cứu, khai thác
tàng thư hồ sơ hộ khẩu.
3. Biểu mẫu về đăng ký, quản
lý cư trú được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử Bộ Công an.
4. Kinh phí in biểu mẫu quy
định tại khoản 1, khoản 2 Điều này do ngân sách nhà nước cấp, được bố trí trong
dự toán ngân sách hàng năm của Bộ Công an. Công an các đơn vị, địa phương có
trách nhiệm lập dự toán, quyết toán kinh phí in biểu mẫu theo quy định của Luật
Ngân sách nhà nước, Luật Kế toán và các văn bản hướng dẫn thi hành.
1. Ghi chính xác, thống nhất
những nội dung trong từng biểu mẫu, chữ viết phải rõ ràng, viết cùng một loại mực,
không viết tắt.
2. Người đến làm thủ tục đăng
ký cư trú không biết chữ hoặc không thể tự kê khai được thì nhờ người khác kê
khai hộ theo lời khai của mình. Người kê khai hộ phải kê khai trung thực, ký,
ghi rõ họ tên và chịu trách nhiệm về việc kê khai hộ đó.
3. Các sổ phải được viết
liên tục theo thứ tự từng trang, không được bỏ trống; phải ghi đầy đủ, rõ ràng
các nội dung ở bìa và các trang của sổ.
4. Các cột, mục trong biểu
mẫu phải được ghi theo đúng chú thích hướng dẫn trong các biểu mẫu (nếu có) và
quy định tại Thông tư này.
5. Nghiêm cấm việc tự ý tẩy
xóa, sửa chữa, bổ sung làm sai lệch nội dung đã ghi trong biểu mẫu.
Điều 7. Thông tin chung trong biểu
mẫu
1. Thông tin chung trong
các loại biểu mẫu bao gồm: Thông tin về cá nhân, về địa chỉ cư trú và về cơ
quan có thẩm quyền đăng ký, quản lý cư trú.
2. Cách ghi thông tin về cá
nhân
Khi ghi thông tin về cá
nhân phải căn cứ vào giấy khai sinh và các giấy tờ hộ tịch khác. Nếu không có
các giấy tờ trên thì ghi theo sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân, hộ chiếu Việt
Nam hoặc giấy tờ khác do cơ quan có thẩm quyền cấp.
a) Mục “Họ và tên”: Ghi bằng
chữ in hoa, đủ dấu;
b) Mục “Ngày, tháng, năm sinh”:
Xác định theo ngày, tháng, năm dương lịch và được ghi đầy đủ 02 chữ số cho ngày
sinh, 02 chữ số cho các tháng sinh là tháng 01 và tháng 02, 04 chữ số cho năm
sinh;
c) Mục “CMND số” và mục “Hộ
chiếu số”: Ghi đầy đủ số chứng minh nhân dân và số hộ chiếu (nếu có cả hai giấy
tờ này);
d) Mục “Giới tính”: Nếu giới
tính nam thì ghi là Nam, nếu giới tính nữ thì ghi là Nữ;
đ) Mục “Nơi sinh”: Ghi nơi
sinh theo giấy khai sinh;
e) Mục “Nguyên quán”: Ghi
nguyên quán theo giấy khai sinh. Trường hợp không có giấy khai sinh hoặc giấy
khai sinh không có mục này thì ghi theo nguồn gốc, xuất xứ của ông, bà nội hoặc
ông, bà ngoại. Nếu không xác định được ông, bà nội hoặc ông bà ngoại thì ghi
theo nguồn gốc, xuất xứ của cha hoặc mẹ. Phải ghi cụ thể địa danh hành chính cấp
xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Trường hợp địa danh hành chính đã có thay đổi thì ghi
theo địa danh hành chính hiện tại;
g) Mục “Quốc tịch”: Ghi quốc
tịch Việt Nam, quốc tịch khác (nếu có);
h) Mục “Dân tộc” và “Tôn
giáo”: Ghi dân tộc, tôn giáo theo giấy khai sinh. Trường hợp không có giấy khai
sinh thì ghi theo sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ khác do cơ quan
có thẩm quyền cấp;
i) Mục “Nghề nghiệp, nơi
làm việc”: Ghi rõ hiện nay làm nghề gì và tên cơ quan, đơn vị, tổ chức, địa chỉ
nơi làm việc.
3. Cách ghi thông tin về địa
chỉ cư trú
Ghi cụ thể, đầy đủ số nhà,
phố, đường phố; tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã, phường, thị
trấn; huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương. Trường hợp ở nước ngoài về đăng ký cư trú thì ghi rõ địa chỉ cư trú
ở nước ngoài (ghi rõ phiên âm bằng tiếng Việt).
4. Ghi thông tin về cơ quan
có thẩm quyền đăng ký, quản lý cư trú
Dòng trên ghi cơ quan Công
an cấp trên trực tiếp, dòng dưới ghi tên cơ quan Công an có thẩm quyền đăng ký,
quản lý cư trú.
Điều 8. Cách ghi bản khai nhân khẩu
1. Mục “Trình độ học vấn”:
Ghi rõ trình độ học vấn cao nhất (Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học, Cao đẳng, Trung cấp,
tốt nghiệp phổ thông trung học, tốt nghiệp phổ thông cơ sở…; nếu không biết chữ thì ghi rõ “không biết chữ”).
2. Mục “Trình độ chuyên
môn”: Ghi rõ chuyên ngành được đào tạo hoặc trình độ tay nghề, bậc thợ, chuyên
môn kỹ thuật khác được ghi trong văn bằng, chứng chỉ.
3. Mục “Trình độ ngoại ngữ”:
Ghi rõ tên văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ cao nhất được cấp.
4. Mục “Tóm tắt về bản thân
(từ đủ 14 tuổi trở lên đến nay ở đâu, làm gì)”: Ghi rõ từng khoảng thời gian (từ
tháng, năm đến tháng, năm) thay đổi về chỗ ở và nghề nghiệp, nơi làm việc.
5. Mục “Tiền án, tiền sự”:
Ghi rõ tội danh, hình phạt theo bản án số, ngày, tháng, năm của Tòa án; đã được
xóa án tích hay chưa hoặc đang trong giai đoạn bị khởi tố, điều tra, truy tố,
xét xử; đã hoặc đang chấp hành hình phạt; bị kết án phạt tù được hưởng án treo;
hình phạt bổ sung; đã hoặc đang bị áp dụng biện pháp ngăn chặn của tố tụng hình
sự hoặc bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn, đưa vào trường
giáo dưỡng; đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc và đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc.
Thời gian bị áp dụng biện pháp đó.
Điều 9. Cách ghi phiếu báo thay đổi
hộ khẩu, nhân khẩu
1. Mục “Họ và tên chủ hộ”
và “Quan hệ với chủ hộ” ghi như sau:
a) Trường hợp đăng ký thường
trú hoặc đăng ký tạm trú vào chỗ ở hợp pháp, được cấp sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm
trú thì mục họ và tên chủ hộ ghi họ, tên người đến đăng ký thường trú hoặc đăng
ký tạm trú, mục quan hệ với chủ hộ ghi là chủ hộ;
b) Trường hợp được chủ hộ đồng
ý cho nhập vào sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú thì họ và tên chủ hộ ghi họ, tên chủ
hộ đồng ý cho nhập vào sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú, mục quan hệ với chủ hộ ghi mối
quan hệ thực tế với chủ hộ đó;
c) Trường hợp điều chỉnh những
thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú; xóa đăng ký thường trú, xóa đăng ký tạm
trú; tách sổ hộ khẩu; đổi, cấp lại sổ hộ khẩu, sổ tạm trú; cấp giấy chuyển hộ
khẩu hoặc xác nhận trước đây đã đăng ký thường trú thì ghi họ và tên chủ hộ,
quan hệ với chủ hộ theo sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
2. Mục “Nội dung thay đổi hộ
khẩu, nhân khẩu”: Ghi tóm tắt nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu.
3. Mục “Ý kiến của chủ hộ”:
Ghi rõ ý kiến của chủ hộ là đồng ý cho đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú hoặc
đồng ý cho tách sổ hộ khẩu; chủ hộ ký và ghi rõ họ, tên, ngày, tháng, năm.
4. Mục “Xác nhận của Công
an” ghi như sau:
a) Trường hợp xác nhận việc
trước đây đã đăng ký thường trú thì cơ quan Công an có thẩm quyền đăng ký thường
trú xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú. Nội dung xác nhận gồm: các
thông tin cơ bản của từng nhân khẩu; địa chỉ đã đăng ký thường trú; họ và tên
chủ hộ đã đăng ký thường trú (nếu có); ngày, tháng, năm chuyển đi hoặc xóa đăng
ký thường trú;
b) Trường hợp cấp lại sổ hộ
khẩu do bị mất thì Công an xã, phường, thị trấn nơi thường trú của công dân xác
nhận việc bị mất đó. Nội dung xác nhận gồm: Họ và tên, ngày, tháng, năm sinh, địa
chỉ nơi thường trú của chủ hộ đề nghị cấp lại sổ hộ khẩu.
5. Trường hợp người viết
phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu cũng là người có thay đổi hộ khẩu, nhân
khẩu thì công dân chỉ cần kê khai những nội dung quy định tại mục II “Thông tin
về người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu”.
Điều 10. Cách ghi phiếu xác minh hộ
khẩu, nhân khẩu
1. Mục “Kính gửi”: Ghi tên
cơ quan nhận phiếu xác minh hộ khẩu, nhân khẩu và cấp trên trực tiếp của cơ
quan đó. Trường hợp gửi phiếu xác minh cho cơ quan Công an xã, phường, thị trấn
ngoài phạm vi địa giới hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thì phải
ghi đầy đủ địa giới hành chính của Công an xã, phường, thị trấn đó (xã, huyện,
tỉnh).
2. Phần yêu cầu xác minh (mặt
trước):
a) Mục “Nội dung xác minh”:
Ghi tóm tắt, rõ nội dung cần xác minh và thông tin về các nhân khẩu kèm theo (nếu
có);
b) Mục “Kết quả xác minh gửi
về:”: Ghi tên cơ quan nơi lập phiếu xác minh và cấp trên trực tiếp của cơ quan
đó. Trường hợp cơ quan Công an xã, phường, thị trấn lập phiếu xác minh gửi đi
ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thì phải ghi đầy đủ địa giới
hành chính của Công an xã, phường, thị trấn đó (xã, huyện, tỉnh);
c) Mục “Trưởng Công an”:
Trưởng Công an nơi gửi phiếu xác minh phải ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ và đóng
dấu. Đối với Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương
và Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh thì Chỉ huy Đội Cảnh sát quản lý hành
chính về trật tự xã hội ký phiếu xác minh trong phạm vi huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, ngoài phạm vi cấp huyện thì Trưởng Công an huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh ký phiếu xác minh.
3. Phần trả lời xác minh (mặt
sau):
a) Mục “Kết quả xác minh”:
Trả lời đầy đủ kết quả xác minh theo các nội dung yêu cầu xác minh. Trường hợp
không có đối tượng xác minh hoặc thông tin về đối tượng không chính xác cũng phải
trả lời;
b) Mục “Trưởng Công an”:
Trưởng Công an nơi gửi trả lời xác minh phải ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ và
đóng dấu.
Điều 11. Cách ghi phiếu thông tin
thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu
1. Mục “Kính gửi”: Ghi tên
cơ quan đăng ký, quản lý cư trú nơi nhận phiếu và cấp trên trực tiếp của cơ
quan đó. Trường hợp thông báo về việc đã đăng ký thường trú phải gửi trực tiếp
cho cơ quan Công an nơi cấp giấy chuyển hộ khẩu để
làm thủ tục xóa đăng ký thường trú. Nếu cơ quan Công an nơi cấp giấy chuyển hộ
khẩu (nơi đăng ký thường trú cũ) là cơ quan Công an xã, phường, thị trấn thì phải
ghi đầy đủ địa giới hành chính của Công an xã, phường, thị trấn đó (xã, huyện,
tỉnh).
2. Mục “Nội dung thay đổi”:
Ghi đầy đủ, rõ ràng những nội dung thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu. Trường hợp
thông báo về việc đã đăng ký thường trú thì cơ quan Công an nơi chuyển đến phải
ghi đầy đủ các thông tin sau: Họ và tên, ngày, tháng, năm sinh, nơi đăng ký thường
trú cũ, nơi chuyển đến, họ và tên các nhân khẩu kèm theo cùng đăng ký thường
trú, giấy chuyển hộ khẩu (số, ngày, tháng, năm cấp).
3. Mục “Đề xuất, kiến nghị”:
Ghi cụ thể ý kiến đề xuất, kiến nghị (nếu có). Trường hợp thông báo về việc đã
đăng ký thường trú thì phải đề nghị cơ quan Công an nơi cấp giấy chuyển hộ khẩu
làm thủ tục xóa đăng ký thường trú.
Điều 12. Cách ghi Phiếu khai báo tạm
vắng
1. Mục “Nơi thường trú/nơi
tạm trú”: Nếu ghi nơi thường trú thì gạch nơi tạm trú và ngược lại.
2. Mục “Lý do tạm vắng”:
Ghi rõ lý do đi khỏi nơi cư trú.
3. Phần phiếu cấp cho công
dân thì Trưởng công an xã, phường, thị trấn nơi cấp phiếu khai báo tạm vắng phải
ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu; phần lưu thì Trưởng Công an xã, phường, thị trấn
và người khai báo chỉ cần ký, ghi rõ họ, tên.
Điều 13. Cách ghi phiếu theo dõi hồ
sơ hộ khẩu
1. Mặt trước:
a) Mục “Hồ sơ hộ khẩu số”:
Ghi theo số hồ sơ hộ khẩu trong tàng thư hồ sơ hộ khẩu;
b) Mục “Danh sách những người
trong hộ”: Ghi đầy đủ, chính xác từng người trong hộ.
2. Mặt sau: Ghi tiếp danh
sách những người trong hộ theo hướng dẫn tại mặt trước (nếu mặt trước không đủ
để ghi).
Điều 14. Cách ghi giấy chuyển hộ khẩu
1. Số giấy chuyển hộ khẩu:
Ghi theo số thứ tự cấp giấy chuyển hộ khẩu từng năm tại cơ quan Công an có thẩm
quyền.
2. Mục “Lý do chuyển hộ khẩu”:
Ghi rõ lý do chuyển hộ khẩu.
3. Mục “Họ và tên chủ hộ
nơi đi” và “quan hệ với chủ hộ”: Ghi họ, tên, mối quan hệ thực tế với chủ hộ
nơi người đăng ký thường trú chuyển đi (nơi đề nghị cấp giấy chuyển hộ khẩu).
4. Mục “Những người trong hộ
cùng chuyển hộ khẩu”: Ghi theo sổ đăng ký thường trú, sổ hộ khẩu các thông tin
của người trong hộ cùng chuyển hộ khẩu.
Trường hợp chuyển cả hộ thì
cơ quan Công an nơi cấp giấy chuyển hộ khẩu phải ghi rõ chuyển đi cả hộ để
thông báo cho cơ quan Công an nơi người đăng ký thường trú chuyển đến. Trước
khi cấp sổ hộ khẩu mới, cơ quan Công an nơi người đăng ký thường trú chuyển đến
thu lại sổ hộ khẩu cũ để lưu tại tàng thư hồ sơ hộ khẩu.
1. Mặt
trong của bìa trước
a) Mục “Công an tỉnh/TP”:
Ghi hoặc in tên tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
b) Mục “Số”: Mỗi sổ hộ khẩu
được cấp một số riêng gồm chín số tự nhiên, trong đó hai số đầu là mã số của tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư này. Trường hợp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu thì số của sổ hộ khẩu đổi, cấp
lại là số của sổ hộ khẩu đã cấp trước đó;
c) Mục “Hồ sơ hộ khẩu số”
và mục “Sổ đăng ký thường trú số”: Ghi theo số hồ sơ hộ khẩu và số của sổ đăng
ký thường trú lưu tại tàng thư hồ sơ hộ khẩu.
2. Trang chủ hộ: Mục “Lý do
xóa đăng ký thường trú” ghi rõ lý do xóa đăng ký thường trú theo quy định tại
khoản 1 Điều 22 Luật Cư trú.
3. Các trang nhân khẩu có
quan hệ với chủ hộ: Ghi theo cách ghi của trang chủ hộ. Mục quan hệ với chủ hộ
thì ghi rõ như: Ông, bà, cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em, cháu ruột. Trường
hợp được chủ hộ đồng ý cho nhập vào sổ hộ khẩu thì ghi theo mối quan hệ thực tế.
4. Các trang điều chỉnh
thay đổi: Ghi rõ nội dung điều chỉnh như thay đổi chủ hộ; thay đổi họ, tên, chữ
đệm; ngày, tháng, năm sinh; thay đổi địa giới hành chính. Cơ quan có thẩm quyền
điều chỉnh thay đổi trong sổ hộ khẩu là cơ quan có thẩm quyền đăng ký thường
trú.
5. Cán bộ đăng ký phải ký,
ghi rõ họ, tên tại các trang chủ hộ, từng trang nhân khẩu và điều chỉnh thay đổi
(nếu có). Thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền đăng ký thường trú phải ký, ghi rõ họ,
tên và đóng dấu tại mặt trong của bìa trước, trang chủ hộ, từng trang nhân khẩu
có trong sổ và trang điều chỉnh thay đổi (nếu có).
6. Mỗi sổ hộ khẩu được dùng
cho 01 hộ. Trường hợp số nhân khẩu trong hộ nhiều hơn số trang có mục “quan hệ
với chủ hộ” thì ghi vào mặt trong trang bìa trước là “Quyển số 01” và được lập
“Quyển số 02, Quyển số 03, v.v...” có số trùng với số của quyển số 01. Mặt
trong trang bìa trước ghi rõ là “Quyển số 02, Quyển số 03, v.v...” và đóng dấu
treo, trang chủ hộ ghi giống như quyển số 01, các trang còn lại ghi nhân khẩu
tiếp theo.
7. Trường hợp chuyển đến cả
hộ, trước khi cấp sổ hộ khẩu mới, cơ quan đăng ký, quản lý cư trú nơi chuyển đến
thu sổ hộ khẩu cũ và đóng dấu “Hủy” vào mặt trong của bìa trước tại mục ghi họ
và tên chủ hộ và nơi thường trú, để lưu vào tàng thư. Trường hợp chuyển một người
hoặc một số người trong hộ thì ghi rõ vào trang điều chỉnh thay đổi thông tin
người chuyển đi, thời gian cấp giấy chuyển hộ khẩu, địa chỉ nơi đến.
1. Mục “Công an tỉnh/TP”:
Ghi hoặc in tên tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
2. Mục “Số”: Mỗi sổ tạm trú
được cấp một số riêng gồm chín số tự nhiên, trong đó hai số đầu là mã số của tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư này. Trường hợp đổi, cấp lại sổ tạm trú thì số của sổ tạm trú đổi, cấp lại là số của sổ tạm
trú đã cấp trước đó;
3. Mục “Nơi tạm trú”: Ghi
rõ địa chỉ nơi tạm trú hiện nay.
4. Mục “Tạm trú đến ngày”:
Ghi rõ ngày, tháng, năm hết thời hạn tạm trú theo đề nghị của công dân.
5. Mục “Đã tạm trú liên tục
từ ngày... đến ngày...tại...”: Ghi rõ khoảng thời gian (từ ngày, tháng, năm đến
ngày, tháng, năm) công dân đã tạm trú liên tục tại một chỗ ở hoặc nhiều chỗ ở
khác nhau trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đang tạm trú.
6. Mục “Sổ có giá trị đến
ngày”: Ghi rõ ngày, tháng, năm sổ tạm trú hết thời hạn. Giá trị của sổ tạm trú
là hai mươi bốn tháng, được tính từ ngày, tháng, năm cấp sổ tạm trú.
7. Mục “Sổ đăng ký tạm trú
số”: Ghi theo số của sổ đăng ký tạm trú.
8. Mục “Lý do xóa đăng ký tạm
trú”: Ghi rõ lý do xóa đăng ký tạm trú theo quy định tại Điều 19 Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú và Nghị
định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú.
9. Mục “Điều chỉnh thay đổi”:
Ghi đầy đủ nội dung thay đổi các thông tin trong sổ tạm trú.
10. Mục “Gia hạn tạm trú”:
Ghi rõ ngày, tháng, năm hết thời hạn tạm trú theo đề nghị của công dân. Thời hạn
tạm trú của mỗi lần gia hạn tạm trú theo đề nghị của công dân nhưng tối đa
không quá thời hạn còn lại của sổ tạm trú.
Điều 17. Cách ghi sổ theo dõi giải
quyết hộ khẩu
1. Mục “Nội dung yêu cầu giải
quyết”: Ghi tóm tắt, đầy đủ nội dung yêu cầu giải quyết.
2. Mục “Hồ sơ kèm theo”:
Ghi đầy đủ, chính xác các loại giấy tờ có trong hồ sơ đã tiếp nhận.
3. Mục “Nhận hồ sơ”: Phải
ghi đầy đủ họ và tên người nhận, ngày, tháng, năm nhận hồ sơ, ngày, tháng, năm
hẹn trả hồ sơ. Nếu một ngày một người tiếp nhận nhiều hồ sơ thì tại cột 6, cột
7 chỉ cần ghi họ và tên người nhận, ngày, tháng, năm nhận hồ sơ ở dòng đầu
tiên. Nếu một ngày có nhiều người tiếp nhận hồ sơ thì tại cột 7 chỉ cần ghi
ngày, tháng, năm nhận hồ sơ ở dòng đầu tiên.
4. Mục “Trả kết quả”: Ghi
ngày, tháng, năm và kết quả giải quyết (đăng ký thường trú; điều chỉnh những
thay đổi; đổi, cấp lại sổ hộ khẩu; bổ sung thủ tục, kê khai lại hồ sơ, giấy tờ;
không giải quyết đăng ký thường trú ...).
Điều 18. Cách ghi sổ đăng ký thường
trú
1. Phần “Mục lục”: Ghi đầy
đủ các thông tin theo mẫu.
2. Phần nội dung: Mỗi trang
của sổ dùng để ghi thông tin về một hộ đã đăng ký thường trú. Dòng đầu tiên ghi
chủ hộ, các dòng tiếp theo ghi lần lượt các nhân khẩu có trong hộ.
a) Mục “Hồ sơ hộ khẩu số”: Ghi
theo số hồ sơ hộ khẩu lưu tại tàng thư hồ sơ hộ khẩu;
b) Mục “Người có thẩm quyền
đăng ký”: Chỉ huy Đội Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Trưởng
Công an xã, thị trấn thuộc huyện thuộc tỉnh ký, ghi rõ họ, tên. Trường hợp đăng
ký một lần cho nhiều người thì người có thẩm quyền chỉ cần ký, ghi rõ họ, tên ở
hàng ghi nhân khẩu cuối cùng;
c) Mục “Nội dung điều chỉnh,
thay đổi'”: Ghi rõ nội dung như: thay đổi chủ hộ, thay đổi họ, tên, chữ đệm,
ngày, tháng, năm sinh; thay đổi địa giới hành chính; xóa đăng ký thường trú
(ngày, tháng, năm xóa đăng ký thường trú, nơi chuyển đến); cấp giấy chuyển hộ
khẩu (ngày, tháng, năm cấp giấy chuyển hộ khẩu, nơi chuyển đến); đổi, cấp lại sổ
hộ khẩu…;
d) Mục “Tờ số”: Ghi theo số
thứ tự tại mục lục.
Điều 19. Cách ghi sổ đăng ký tạm
trú
1. Mục “Nơi tạm trú”: Ghi
rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
2. Mục “Người có thẩm quyền
đăng ký”: Nếu đăng ký cho nhiều người một lần thì chỉ cần ghi rõ họ, tên cán bộ
đăng ký ở hàng ghi nhân khẩu cuối cùng.
3. Mục “Nội dung điều chỉnh,
thay đổi”: Ghi nội dung điều chỉnh, thay đổi và ngày, tháng, năm điều chỉnh,
thay đổi nội dung đó. Trường hợp gia hạn tạm trú thì ghi cụ thể thời gian gia hạn tạm trú.
Điều 20. Cách ghi sổ tiếp nhận lưu
trú
1. Mục “Lý do lưu trú”: Ghi
rõ lý do như chữa bệnh, thăm thân, du lịch.
2. Mục “Địa chỉ lưu trú”:
Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
3. Mục “Hình thức, thời
gian thông báo”: Ghi rõ hình thức trực tiếp hoặc bằng điện thoại hoặc qua mạng
Internet, mạng máy tính, thời gian, họ, tên người thông báo lưu trú, số điện
thoại (nếu có).
4. Mục “Ghi chú”: Cán bộ tiếp
nhận lưu trú ghi các trường hợp có nghi vấn, trường hợp cần thiết do yêu cầu bảo
đảm an ninh, trật tự thì phải báo cáo ngay về Công an xã, phường, thị trấn.
Điều 21. Cách ghi túi hồ sơ hộ khẩu
Mục “Nộp lưu ngày”: Ghi
theo ngày, tháng, năm đưa hồ sơ hộ khẩu vào lưu tại tàng thư hồ sơ hộ khẩu.
Điều 22. Cách ghi thống kê tình
hình, kết quả đăng ký, quản lý cư trú
1. Phần hộ, nhân khẩu hiện
đang cư trú (phần I)
Mục “Nhân khẩu thành thị”:
Thống kê số nhân khẩu hiện đang cư trú tại các quận, phường và thị trấn.
2. Phần các loại hộ, nhân
khẩu (phần II)
a) Mục “Đi ngoài tỉnh”: Thống
kê số hộ, nhân khẩu đã đăng ký thường trú nhưng chuyển đi tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác;
b) Mục “Đi ngoài huyện
trong tỉnh”: Thống kê số hộ, nhân khẩu đã đăng ký thường trú nhưng chuyển đi
huyện, quận, thị xã, thành phố khác trong cùng phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
c) Mục “Đi ngoài xã trong
huyện”: Thống kê số hộ, nhân khẩu đã đăng ký thường trú nhưng chuyển đi phường,
xã, thị trấn khác trong cùng phạm vi huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
d) Mục “Ngoài tỉnh đến”: Thống
kê số hộ, nhân khẩu từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác đến đăng ký tạm
trú;
đ) Mục “Ngoài huyện trong tỉnh
đến”: Thông kê số hộ, nhân khẩu từ huyện, quận, thị xã, thành phố khác trong
cùng phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến đăng ký tạm trú;
e) Mục “Ngoài xã trong huyện
đến”: Thống kê số hộ, nhân khẩu từ phường, xã, thị trấn khác trong cùng phạm vi
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh đến đăng ký tạm trú.
3. Phần kết quả đăng ký, quản
lý cư trú (phần III)
Mục “Ngoài tỉnh đến”: Thống
kê số hộ, nhân khẩu từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
đăng ký thường trú.
4. Phần công tác tàng thư hồ
sơ hộ khẩu (Phần V)
a) Mục “Nhận hồ sơ hộ khẩu
đến”: Thống kê tổng số hồ sơ hộ khẩu do Công an huyện, quận, thị xã thuộc thành
phố trực thuộc Trung ương; huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác chuyển đến;
b) Mục “Chuyển hồ sơ hộ khẩu
đi”: Thống kê tổng số hồ sơ hộ khẩu chuyển đi Công an huyện, quận, thị xã thuộc
thành phố trực thuộc Trung ương; huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác.
5. Cách tính tổng số hộ,
nhân khẩu hiện đang cư trú được thực hiện như sau:
- Tổng số hộ hiện đang cư
trú gọi là X; tổng số nhân khẩu hiện đang cư trú gọi là Y. Cách tính tổng số
nhân khẩu nữ; nhân khẩu từ 14 tuổi trở lên hiện đang cư trú thực hiện như cách
tính tổng số nhân khẩu hiện đang cư trú (Y) dưới đây.
a) Đối với cơ quan Công an cấp
tỉnh
- X = Tổng số hộ đăng ký
thường trú - Tổng số hộ không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú đi ngoài tỉnh
+ Tổng số hộ đăng ký tạm trú ngoài tỉnh đến.
- Y = Tổng số nhân khẩu
đăng ký thường trú - Tổng số nhân khẩu không cư trú tại nơi đã đăng ký thường
trú đi ngoài tỉnh + Tổng số nhân khẩu đăng ký tạm trú ngoài tỉnh đến.
b) Đối với cơ quan Công an
cấp huyện
- X = Tổng số hộ đăng ký
thường trú - (Tổng số hộ không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú đi ngoài tỉnh
+ Tổng số hộ không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú đi ngoài huyện trong tỉnh)
+ (Tổng số hộ đăng ký tạm trú ngoài tỉnh đến + Tổng số hộ đăng ký tạm trú ngoài
huyện trong tỉnh đến).
- Y = Tổng số nhân khẩu
đăng ký thường trú - (Tổng số nhân khẩu không cư trú tại nơi đã đăng ký thường
trú đi ngoài tỉnh + Tổng số nhân khẩu không cư trú tại nơi đã đăng ký thường
trú đi ngoài huyện trong tỉnh) + (Tổng số nhân khẩu đăng ký tạm trú ngoài tỉnh
đến + Tổng số nhân khẩu đăng ký tạm trú ngoài huyện trong tỉnh đến).
c) Đối với Công an cấp xã
- X = Tổng số hộ đăng ký
thường trú - (Tổng số hộ không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú đi ngoài tỉnh
+ Tổng số hộ không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú đi ngoài huyện trong tỉnh
+ Tổng số hộ không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú đi ngoài xã trong huyện)
+ (Tổng số hộ đăng ký tạm trú ngoài tỉnh đến + Tổng số hộ đăng ký tạm trú ngoài
huyện trong tỉnh đến + Tổng số hộ đăng ký tạm trú ngoài xã trong huyện đến).
- Y = Tổng số nhân khẩu
đăng ký thường trú - (Tổng số nhân khẩu không cư trú tại nơi đã đăng ký thường
trú đi ngoài tỉnh + Tổng số nhân khẩu không cư trú tại nơi đã đăng ký thường
trú đi ngoài huyện trong tỉnh + Tổng số nhân khẩu không cư trú tại nơi đã đăng
ký thường trú đi ngoài xã trong huyện) + (Tổng số nhân khẩu đăng ký tạm trú
ngoài tỉnh đến + Tổng số nhân khẩu đăng ký tạm trú ngoài huyện trong tỉnh đến +
Tổng số nhân khẩu đăng ký tạm trú ngoài xã trong huyện đến).
4. Khi thống kê phải ghi
chính xác, đầy đủ các chỉ tiêu thông tin, thời điểm báo cáo, cán bộ thống kê
ký, ghi rõ họ, tên; thủ trưởng đơn vị thống kê ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu.
1. Thông tư này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 28 tháng 10 năm 2014 và thay thế Thông tư số 81/2011/TT-BCA
ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về biểu mẫu được sử
dụng trong đăng ký, quản lý cư trú.
2. Các biểu mẫu quy định tại
Thông tư số 81/2011/TT-BCA ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công an
quy định về biểu mẫu được sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú đã in thì tiếp
tục được sử dụng cho đến hết.
1. Cục trưởng Cục Cảnh sát
đăng ký, quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư có trách nhiệm chỉ đạo,
kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện Thông tư này.
2. Các Tổng cục trưởng, thủ
trưởng đơn vị trực thuộc Bộ Công an, Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương có trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện
Thông tư này, nếu có vướng mắc nảy sinh, Công
an các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ Công an (qua Cục Cảnh sát đăng ký, quản
lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư) để có hướng dẫn kịp thời./.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Mẫu HK01 ban hành |
(Dùng cho người từ đủ 14 tuổi trở lên)
1. Họ và tên (1):................................................................................................................ 2. Họ và tên gọi khác (nếu có): ........................................................................................ 3. Ngày, tháng, năm sinh:…............./........…./…............… 4. Giới tính:.............................. 5. Nơi sinh:...................................................................................................................... 6. Nguyên quán:............................................................................................................... 7. Dân tộc:……….........………8.
Tôn giáo:…..........…………9. Quốc tịch:........................... 10. CMND số:………………………. 11. Hộ chiếu số:.......................................................... 12. Nơi thường trú:.......................................................................................................... ....................................................................................................................................... 13. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:............................................................................................... ....................................................................................................................................... 14. Trình độ học vấn (2):…........…………..15. Trình độ chuyên môn (3):................................. 16. Biết tiếng dân tộc:……………..............17. Trình độ ngoại ngữ:..................................... 18. Nghề nghiệp, nơi làm việc:.......................................................................................... ....................................................................................................................................... 19. Tóm tắt về bản thân (Từ đủ 14 tuổi trở lên đến nay ở
đâu, làm gì): |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Từ
tháng, năm đến tháng, năm |
Chỗ
ở (Ghi rõ số nhà, đường phố; thôn,
xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/ phường/thị trấn; quận/ huyện; tỉnh/
thành phố. Nếu ở nước ngoài thì ghi rõ tên nước) |
Nghề
nghiệp, nơi làm việc |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20. Tiền án (Tội danh, hình phạt, theo bản án số, ngày, tháng, năm của Tòa án):................. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... 21. Tóm tắt về gia đình (Bố, mẹ; vợ/chồng; con; anh, chị, em ruột) (4): |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tôi cam đoan những lời khai
trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của
mình./.
|
……….,
ngày…..tháng…..năm…… |
____________
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu;
(2)
Ghi rõ trình độ học vấn cao nhất (Tiến sỹ,
Thạc sỹ, Đại học, Cao đẳng, Trung cấp, tốt nghiệp phổ thông
trung học, tốt nghiệp phổ thông cơ sở...; nếu không biết chữ thì ghi rõ
"không biết chữ");
(3)
Ghi rõ chuyên ngành được đào tạo hoặc trình độ tay nghề, bậc thợ, chuyên môn kỹ
thuật khác được ghi trong văn bằng, chứng chỉ.
(4)
Ghi cả cha, mẹ, con nuôi; người
nuôi dưỡng; người giám hộ theo quy định của pháp luật (nếu có).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Mẫu HK02 ban hành |
PHIẾU BÁO
THAY ĐỔI HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU
Kính
gửi: …………………………….
I. Thông tin về người viết phiếu báo
1.
Họ và tên (1): …………………………………..................................... 2. Giới tính:.................
3. CMND số:……….............…………………….4.
Hộ chiếu số:..............................................
5.
Nơi thường trú:...............................................................................................................
6.
Địa chỉ chỗ ở hiện nay: ...................................................................................................
…………...................…………………………………….. Số điện
thoại liên hệ:..........................
II. Thông tin về người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
1.
Họ và tên (1):……………..................................…………………….
2. Giới tính:....................
3.
Ngày, tháng, năm sinh:……/….../…................ 4. Dân tộc:……..5. Quốc tịch:.....................
6.
CMND số:……………………………. 7. Hộ chiếu
số:..........................................................
8. Nơi sinh:.........................................................................................................................
9. Nguyên quán:.................................................................................................................
10.
Nghề nghiệp, nơi làm việc:............................................................................................
11.
Nơi thường trú:.............................................................................................................
12.
Địa chỉ chỗ ở hiện nay: .................................................................................................
…………………................……………..……………… Số điện thoại
liên hệ:.............................
13.
Họ và tên chủ hộ:……………....................………….14. Quan hệ với chủ hộ:....................
15.
Nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (2):.......................................................................
..........................................................................................................................................
16. Những người cùng thay đổi:
TT |
Họ
và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Nơi
sinh |
Nghề nghiệp |
Dân tộc |
Quốc tịch |
CMND
số (hoặc Hộ chiếu số) |
Quan
hệ với người có thay đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……,
ngày….tháng….năm… |
……,
ngày….tháng….năm… |
XÁC NHẬN CỦA CÔNG AN (4):............................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
……,
ngày…tháng…năm… |
____________
(1) Viết
chữ in hoa đủ dấu
(2)
Ghi tóm tắt nội
dung thay đổi hộ khẩu,
nhân khẩu. Ví dụ: đăng ký thường trú, tạm trú;
thay đổi nơi đăng ký thường trú, tạm trú; tách sổ hộ khẩu; điều chỉnh những thay
đổi trong sổ hộ khẩu ...
(3)
Ghi rõ ý kiến của chủ hộ là đồng ý cho đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú hoặc
đồng ý cho tách sổ hộ
khẩu; chủ hộ ký và ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm.
(4)
Áp dụng đối với trường hợp: Xác nhận
việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú và trường hợp cấp lại sổ hộ khẩu do
bị mất.
Ghi
chú: Trường hợp người viết phiếu báo cũng là người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
thì công dân chỉ cần kê khai những nội dung quy định tại mục II
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Mẫu HK03 ban hành |
PHIẾU XÁC MINH HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU
Kính
gửi: …………………………………
Đề nghị xác minh trường hợp:
1. Họ và tên (1):...................................................................................................................
2.
Họ và tên gọi khác (nếu có):............................................................................................
3.
Ngày, tháng, năm sinh:…......../......…/…............ 4. Giới tính:............................................
5. Nơi sinh:.........................................................................................................................
6. Nguyên quán:.................................................................................................................
7. Dân tộc:……...........................……
8. Tôn giáo:……………. 9. Quốc tịch:.........................
10.
CMND số:………....................……………
11. Hộ chiếu số:.............................................
12.
Họ tên cha: ………..........................…….
13. Họ tên mẹ:................................................
14.
Họ và tên chủ hộ:…….........................………………
15. Quan hệ với chủ hộ:..................
16. Nơi thường trú:.............................................................................................................
..........................................................................................................................................
17. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:..................................................................................................
..........................................................................................................................................
18. Nghề nghiệp, nơi làm
việc:............................................................................................
..........................................................................................................................................
NỘI DUNG XÁC MINH (2)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Kết
quả xác minh xin gửi về ...............................................................................................
……………………………………….
trước ngày……tháng…...năm…….
|
………., ngày…..tháng….năm….. |
………………………. ………………………. |
TRẢ
LỜI XÁC MINH |
1. Kết quả xác minh (3):........................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Nhận
xét và đề xuất:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
………,
ngày….tháng….năm…. |
____________
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu
(2)
Ghi tóm tắt, rõ nội dung cần xác minh và thông tin về các nhân khẩu kèm theo (nếu
có).
(3)
Trả lời theo các nội dung yêu cầu xác minh. Trường hợp không có đối tượng xác
minh hoặc thông tin về đối tượng xác minh không chính xác cũng phải trả lời.
……………… ……………… |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu HK04 ban hành theo TT số
36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 |
Số:……./TTTĐ |
|
|
PHIẾU THÔNG TIN THAY ĐỔI VỀ HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU
(Phần lưu tại cơ quan lập phiếu)
Kính
gửi:
………………………………………
1.
Họ và tên người có thay đổi (1):.......................................................................................
2.
Họ và tên gọi khác (nếu có):............................................................................................
3.
Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…...... 4. Giới tính:.........................................................
5. Nơi sinh:.........................................................................................................................
6. Nguyên quán:.................................................................................................................
7.
Dân tộc: ………………….8. Tôn giáo:…………… 9. Quốc tịch:..........................................
10. CMND số:……………………………
11. Hộ chiếu số:........................................................
12. Hồ sơ hộ khẩu số:…………………….
13. Sổ hộ khẩu số:................................................
14. Nơi thường trú:.............................................................................................................
..........................................................................................................................................
15. Họ và tên chủ hộ:………….......................…………..
16. Quan hệ với chủ hộ:..................
17.
Nơi thường trú trước khi chuyển đến:.............................................................................
..........................................................................................................................................
18. Họ và tên
chủ hộ:…………......................…………. 19.
Quan hệ với chủ hộ:....................
NỘI DUNG THAY ĐỔI (2)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (Nếu có)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
………,
ngày….tháng….năm…. |
____________
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu
(2)
Ghi đầy đủ, rõ ràng những nội dung thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu.
Ghi
chú: Lập 02 bản, một bản chuyển cho cơ quan đăng ký, quản lý cư trú cần thông báo,
một bản lưu tại nơi lập Phiếu.
……………… ……………… |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu HK04 ban hành theo TT số
36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 |
Số:……./TTTĐ |
|
|
PHIẾU THÔNG TIN THAY ĐỔI VỀ HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU
(Phần chuyển cho cơ quan đăng
ký, quản lý cư trú)
Kính
gửi:
………………………………………
1.
Họ và tên người có thay đổi (1):.......................................................................................
2.
Họ và tên gọi khác (nếu có):............................................................................................
3.
Ngày, tháng, năm sinh: …...../......…/….........
4. Giới tính:.................................................
5.
Nơi sinh:.........................................................................................................................
6.
Nguyên quán:.................................................................................................................
7.
Dân tộc: …...............……………….8.
Tôn giáo:…………… 9. Quốc tịch:...........................
10.
CMND số:…………………………… 11. Hộ chiếu số:........................................................
12.
Hồ sơ hộ khẩu số:……………………. 13. Sổ hộ khẩu số:................................................
14.
Nơi thường trú:.............................................................................................................
..........................................................................................................................................
15.
Họ và tên chủ hộ:……………….............................……..
16. Quan hệ với chủ hộ:............
17.
Nơi thường trú trước khi chuyển đến:.............................................................................
..........................................................................................................................................
18.
Họ và tên chủ hộ:………….............................………….
19. Quan hệ với chủ hộ:.............
NỘI DUNG THAY ĐỔI (2)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (Nếu có)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
………,
ngày….tháng….năm…. |
____________
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu
(2)
Ghi đầy đủ, rõ ràng những nội dung thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu.
Ghi
chú: Lập 02 bản, một bản chuyển cho cơ quan đăng ký, quản lý cư trú cần thông
báo, một bản lưu tại nơi lập Phiếu.
……………… ……………… |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu HK05
ban hành theo TT số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 |
Số:……./TV |
|
|
1. Họ và tên (1):...................................................................................................................
2.
Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…......... 3. Giới tính:……… 4. Quốc tịch:........................
5. CMND số:……………………….. 6. Hộ chiếu số:................................................................
7.
Nơi thường trú/ tạm trú (2):...............................................................................................
..........................................................................................................................................
8. Tạm vắng từ ngày, tháng, năm: …/…/… đến ngày …/…/… 9. Lý do tạm vắng và nơi đến (3):
..........................................................................................................................................
……., ngày … tháng … năm …. |
……., ngày … tháng … năm …. |
____________
(1)
Viết chữ in hoa đủ dấu. (2) Nếu ghi nơi thường trú thì
gạch nơi tạm trú và ngược lại (3) Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng,
ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/ thị trấn; quận/huyện; tỉnh/thành phố.
……………… ……………… |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu HK05
ban hành theo TT số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 |
Số:……./TV |
|
|
(Phần lưu tại Công an xã, phường, thị trấn)
1.
Họ và tên (1):...................................................................................................................
2.
Ngày, tháng, năm sinh: …....../.....…/.................… 3. Giới tính:……… 4. Quốc tịch:...........
5.
CMND số:……………………….. 6. Hộ chiếu số:................................................................
7.
Nơi thường trú/ tạm trú (2):...............................................................................................
..........................................................................................................................................
8. Tạm vắng từ ngày, tháng, năm: …/…/… đến ngày …/…/… 9. Lý do tạm vắng và nơi đến (3):
..........................................................................................................................................
……., ngày … tháng … năm …. |
……., ngày … tháng … năm …. |
____________
(1)
Viết chữ in hoa đủ dấu. (2) Nếu ghi nơi thường trú thì
gạch nơi tạm trú và ngược lại (3) Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm,
làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/ thị trấn; quận/huyện; tỉnh/thành phố.
NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý 1. Các
trường hợp sau đây phải
đến trụ sở Công an xã, phường, thị trấn khai báo tạm vắng: - Bị
can, bị cáo đang tại ngoại; người bị kết án phạt tù nhưng
chưa có quyết định thi
hành án hoặc được
hoãn, tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù;
người bị kết án phạt tù
được hưởng án treo; người bị phạt cải tạo không giam
giữ; người đang bị
quản chế; người đang chấp hành biện pháp giáo
dục tại xã, phường,
thị trấn; người bị áp
dụng biện pháp đưa
vào cơ sở Giáo dục bắt buộc, cơ sở chữa bệnh bắt buộc, trường giáo
dưỡng nhưng đang được hoãn chấp hành hoặc tạm đình chỉ thi hành khi đi khỏi nơi cư trú từ
một ngày trở lên có trách nhiệm khai báo tạm vắng. - Người trong độ tuổi làm nghĩa vụ quân sự, dự bị động
viên đi khỏi huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh nơi mình cư trú từ ba
tháng trở lên. 2. Người đến khai báo tạm vắng phải xuất trình CMND và ghi
vào phiếu khai báo tạm vắng. 3. Công an xã, phường, thị trấn có trách nhiệm hướng dẫn
nội dung khai báo, kiểm tra và ký, đóng dấu xác nhận vào phần phiếu cấp cho
người khai báo tạm vắng. |
PHIẾU THEO DÕI HỒ SƠ HỘ KHẨU HSHK số:…………..............… Sổ ĐK thường trú số:….................….. Tờ số:.......................... Họ và tên
chủ hộ:.................................................................................................................. Nơi thường
trú:..................................................................................................................... ............................................................................................................................................ DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI TRONG HỘ
Mẫu HK06
ban hành theo TT số 36/2014/TT-BCA ngày 09/09/2014 |
(Mặt sau)
|
……………… ……………… |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu HK07
ban hành theo TT số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 |
Số:……./GCHK |
|
|
(Phần lưu tại cơ quan cấp giấy)
1. Họ và tên (1):...................................................................................................................
2.
Tên gọi khác (nếu có):.....................................................................................................
3.
Ngày, tháng, năm sinh: ……....../......……./…...................…
4. Giới tính:...........................
5. Nơi sinh:.........................................................................................................................
6. Nguyên quán:.................................................................................................................
7. Dân tộc:…......................……………..
8. Tôn giáo:…………….. 9. Quốc tịch:.....................
10.
Nơi thường trú:.............................................................................................................
..........................................................................................................................................
11. Họ và tên chủ hộ nơi đi:…………...........................…… 12. Quan hệ với chủ hộ:.............
13. Lý do chuyển hộ khẩu:..................................................................................................
..........................................................................................................................................
14. Nơi chuyển đến:............................................................................................................
..........................................................................................................................................
15. Những người
trong hộ cùng chuyển hộ khẩu (2):
TT |
Họ và tên |
Ngày,
tháng, năm sinh |
Giới tính |
Nguyên
quán |
Dân tộc |
Quốc tịch |
CMND số
(hoặc Hộ chiếu số) |
Quan hệ (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày…tháng…năm… |
____________
(1)
Viết chữ in hoa đủ dấu;
(2)
Ghi theo sổ đăng ký thường trú, sổ hộ khẩu các thông tin của người trong hộ cùng
chuyển hộ khẩu.
(3)
Ghi mối quan hệ với người chuyển hộ khẩu tại Mục 1.
Ghi
chú: Lập 02 bản, một bản cấp cho công dân để nộp tại nơi đăng ký thường trú, một
bản lưu tại nơi cấp giấy.
……………… ……………… |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu HK07
ban hành theo TT số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 |
Số:……./GCHK |
|
|
(Phần cấp cho người chuyển hộ khẩu)
1.
Họ và tên (1):...................................................................................................................
2.
Tên gọi khác (nếu có):.....................................................................................................
3.
Ngày, tháng, năm sinh: ……./……./……...........
4. Giới tính:..............................................
5.
Nơi sinh:.........................................................................................................................
6.
Nguyên quán:.................................................................................................................
7.
Dân tộc:……...................…………..
8. Tôn giáo:…………….. 9. Quốc tịch:........................
10.
Nơi thường trú:.............................................................................................................
..........................................................................................................................................
11.
Họ và tên chủ hộ nơi đi:………............................………
12. Quan hệ với chủ hộ:............
13. Lý do chuyển hộ khẩu:..................................................................................................
..........................................................................................................................................
14. Nơi chuyển đến:............................................................................................................
..........................................................................................................................................
15. Những người
trong hộ cùng chuyển hộ khẩu (2):
TT |
Họ và tên |
Ngày,
tháng, năm sinh |
Giới tính |
Nguyên
quán |
Dân tộc |
Quốc tịch |
CMND số
(hoặc Hộ chiếu số) |
Quan hệ (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày…tháng…năm… |
____________
(1)
Viết chữ in hoa đủ dấu;
(2)
Ghi theo sổ đăng ký thường trú, sổ hộ khẩu các thông tin của người trong hộ
cùng chuyển hộ khẩu.
(3)
Ghi mối quan hệ với người chuyển hộ khẩu tại Mục 1.
Ghi
chú: Lập 02 bản, một bản cấp cho công dân để nộp tại nơi đăng ký thường trú, một
bản lưu tại nơi cấp giấy.
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỔ HỘ KHẨU |
CÔNG
AN TỈNH/TP……………….. SỐ:………….. Họ và tên
chủ hộ:........................................................................... ..................................................................................................... Nơi thường
trú:.............................................................................. ..................................................................................................... .....................................................................................................
Hồ sơ hộ khẩu số:…………………………........................................ Sổ đăng ký thường trú số:……………. Tờ số:…………................... |
NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý 1- Sổ
hộ khẩu được cấp cho hộ gia đình hoặc cá nhân đã đăng ký thường trú và có giá trị xác định nơi thường trú của công
dân. 2- Sổ hộ khẩu bị hư hỏng thì được cấp đổi, bị mất thì được
cấp lại. 3- Sổ hộ khẩu do Bộ Công an in và phát hành để sử dụng
thống nhất trong toàn quốc. 4- Khi có những thay đổi trong sổ hộ khẩu, chủ hộ hoặc
người trong hộ phải đến cơ quan đăng ký thường trú làm thủ tục thay đổi theo
quy định. 5- Chủ hộ hoặc người trong hộ có trách nhiệm xuất trình sổ
hộ khẩu khi cơ quan, người có thẩm quyền yêu cầu. Chủ hộ có trách nhiệm tạo
điều kiện thuận lợi cho những người có tên trong sổ hộ khẩu được sử dụng sổ để
giải quyết các công việc theo quy định. 6- Nghiêm cấm việc thuê, cho thuê, mượn, cho mượn, làm giả,
sửa chữa, làm sai lệch nội dung, tự viết thêm thông tin vào sổ hộ khẩu. 7- Công dân cần kiểm tra kỹ các thông tin đã đăng ký, điều
chỉnh trước khi nhận sổ. |
ĐIỀU
CHỈNH THAY ĐỔI Nội dung:…………………………………………………....................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………....................
ĐIỀU
CHỈNH THAY ĐỔI Nội dung:…………………………………………………....................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………....................
16 |
CHỦ
HỘ Họ và tên:........................................................................................ Họ và tên gọi khác (nếu có):.............................................................. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/….......
Giới tính:............................. Nguyên quán:................................................................................... Dân tộc:…………….................….. Quốc tịch:.................................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:................................................................ ........................................................................................................ Nơi thường trú trước khi chuyển
đến:................................................ ........................................................................................................
Lý do xóa
đăng ký thường trú:……………………………..................... ………………………………………………………………….................
1 |
QUAN
HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu
có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Nguyên quán:…………………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa
đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
2 |
|
ĐIỀU
CHỈNH THAY ĐỔI Nội dung:…………………………………………………....................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………....................
ĐIỀU
CHỈNH THAY ĐỔI Nội dung:…………………………………………………....................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………....................
15 |
QUAN
HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu
có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Nguyên quán:…………………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa
đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
4 |
|
QUAN
HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu
có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Nguyên quán:…………………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa
đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
13 |
QUAN
HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu
có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Nguyên quán:…………………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa
đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
14 |
|
QUAN
HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu
có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Nguyên quán:…………………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa
đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
3 |
QUAN
HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu
có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Nguyên quán:…………………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa
đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
12 |
|
QUAN
HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu
có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Nguyên quán:…………………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa
đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
5 |
QUAN
HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu
có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Nguyên quán:…………………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa
đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
6 |
|
QUAN
HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu
có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Nguyên quán:…………………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa
đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
11 |
QUAN
HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu
có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Nguyên quán:…………………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa
đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
10 |
|
QUAN
HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu
có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Nguyên quán:…………………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa
đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
7 |
QUAN
HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu
có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Nguyên quán:…………………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa
đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
8 |
|
QUAN
HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu
có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Nguyên quán:…………………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa
đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
9 |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỔ TẠM TRÚ SỐ: .............................. |
CÔNG
AN TỈNH/TP……………….. Họ và tên
chủ hộ:........................................................................... ..................................................................................................... Nơi tạm
trú:.................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... Tạm trú đến ngày……tháng……năm……
Sổ có giá trị đến ngày….... tháng ….... năm.............. Sổ đăng ký tạm trú số:….............…. Tờ số:………..... |
NHỮNG ĐIỀU CẦN
CHÚ Ý 1- Sổ tạm trú được cấp cho hộ gia đình đã đăng ký tạm trú, có giá trị xác định nơi tạm trú
của công dân và có thời
hạn tối đa hai mươi bốn
tháng
kể từ ngày cấp. Trong
thời hạn ba mươi ngày trước ngày hết thời hạn tạm trú, chủ hộ hoặc người
trong hộ đến cơ quan Công an nơi cấp sổ để làm thủ tục gia hạn. 2- Sổ tạm trú bị hư hỏng thì được cấp đổi, bị mất hoặc hết
thời hạn thì được cấp lại. Trường hợp đến tạm trú tại xã, phường thị trấn
khác thì phải thực hiện đăng ký lại. 3- Sổ tạm trú do Bộ Công an in và phát hành để sử dụng
thống nhất trong toàn quốc. 4- Khi có những thay đổi trong sổ tạm trú, chủ hộ hoặc
người trong hộ phải đến cơ quan đăng ký tạm trú làm thủ tục điều chỉnh những
thay đổi trong sổ tạm trú theo quy định. 5- Chủ hộ hoặc người trong hộ có trách nhiệm xuất trình sổ
tạm trú khi cơ quan, người có thẩm quyền yêu cầu. Chủ hộ có trách nhiệm tạo
điều kiện thuận lợi cho những người có tên trong sổ tạm trú được sử dụng sổ
để giải quyết các công việc theo quy định. 6- Nghiêm cấm việc thuê, cho thuê, làm giả, sửa chữa, làm
sai lệch nội dung, tự viết thêm thông tin vào sổ tạm trú. 7- Công dân cần kiểm tra kỹ các thông tin đã đăng ký, điều
chỉnh trước khi nhận sổ. |
GIA
HẠN TẠM TRÚ Gia hạn tạm trú đến ngày.........…tháng….....năm……............
GIA
HẠN TẠM TRÚ Gia hạn tạm trú đến ngày.........…tháng….....năm……............
8 |
CHỦ
HỘ Họ và tên:........................................................................................ Họ và tên gọi khác (nếu có):.............................................................. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/….......
Giới tính:............................. Nguyên quán:................................................................................... Dân tộc:…………….................….. Quốc tịch:.................................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:................................................................ ........................................................................................................ Nơi thường trú:................................................................................. ........................................................................................................ Đã tạm trú liên tục từ ngày …../……/…… đến ngày: …./…./…..
tại: ……………………………………………..
Lý do xóa
đăng ký tạm trú:……………………………..................... ………………………………………………………………….................
1 |
QUAN
HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu
có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Nguyên quán:…………………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú:................................................................................. ........................................................................................................ Đã tạm trú liên tục từ ngày …../……/…… đến ngày: …./…./…..
tại: ……………………………………………..
Lý do xóa
đăng ký tạm trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
2 |
|
ĐIỀU
CHỈNH THAY ĐỔI Nội dung:…………………………………………………....................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………....................
ĐIỀU
CHỈNH THAY ĐỔI Nội dung:…………………………………………………....................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………....................
7 |
QUAN
HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu
có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Nguyên quán:…………………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú:................................................................................. ........................................................................................................ Đã tạm trú liên tục từ ngày …../……/…… đến ngày: …./…./…..
tại: ……………………………………………..
Lý do xóa
đăng ký tạm trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
6 |
|
QUAN
HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu
có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Nguyên quán:…………………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú:................................................................................. ........................................................................................................ Đã tạm trú liên tục từ ngày …../……/…… đến ngày: …./…./…..
tại: ……………………………………………..
Lý do xóa
đăng ký tạm trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
3 |
QUAN
HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu
có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Nguyên quán:…………………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú:................................................................................. ........................................................................................................ Đã tạm trú liên tục từ ngày …../……/…… đến ngày: …./…./…..
tại: ……………………………………………..
Lý do xóa
đăng ký tạm trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
4 |
|
QUAN
HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu
có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Nguyên quán:…………………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú:................................................................................. ........................................................................................................ Đã tạm trú liên tục từ ngày …../……/…… đến ngày: …./…./…..
tại: ……………………………………………..
Lý do xóa
đăng ký tạm trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
5 |
NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý 1- Sổ tạm trú được cấp cho cá nhân đã đăng ký tạm trú, có
giá trị xác định nơi tạm trú của công dân và có thời hạn tối đa hai mươi bốn
tháng kể từ ngày cấp. Trong thời hạn ba mươi ngày trước ngày hết thời hạn tạm
trú, công dân đến cơ quan Công an nơi cấp Sổ để làm thủ tục gia hạn. 2- Sổ tạm trú bị hư hỏng thì được cấp đổi, bị mất hoặc hết
thời hạn thì được cấp lại. Trường hợp đến tạm trú tại xã, phường thị trấn
khác thì phải thực hiện đăng ký lại. 3- Sổ tạm trú do Bộ Công an in và phát hành để sử dụng
thống nhất trong toàn quốc. 4- Khi có những thay đổi trong sổ tạm trú, cá nhân đã đăng
ký tạm trú phải đến cơ quan đăng ký tạm trú làm thủ tục điều chỉnh những thay
đổi trong sổ tạm trú theo quy định. 5- Cá nhân đã đăng ký tạm trú có trách nhiệm xuất trình sổ
tạm trú khi cơ quan, người có thẩm quyền yêu cầu. 6- Nghiêm cấm việc thuê, cho thuê, làm giả, sửa chữa, làm
sai lệch nội dung, tự viết thêm thông tin vào sổ tạm trú. 7- Công dân cần kiểm tra kỹ các thông tin đã đăng ký, điều
chỉnh trước khi nhận
sổ. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỔ TẠM TRÚ SỐ: .............................. |
CÔNG AN TỈNH/TP ……………….. SỔ
TẠM TRÚ Họ và tên:...................................................................................... Họ và tên gọi khác (nếu có):............................................................ Ngày, tháng, năm sinh:…...../….…/…...…. Giới tính:........................ Nguyên quán:................................................................................. Dân tộc:………...................…………… Quốc tịch:........................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:.............................................................. ..................................................................................................... Nơi thường trú:.............................................................................. ..................................................................................................... Nơi tạm trú:.................................................................................... ..................................................................................................... Tạm trú đến ngày….tháng……năm…….. Đã tạm trú liên tục từ ngày:
…./…./…… đến ngày:…../…./….. tại:…………………………………..
Lý do xóa
đăng ký tạm trú:………………………………….............. …………………………………………………………………................
Sổ có giá trị đến ngày….tháng…..năm..... Sổ đăng ký tạm trú số:……. Tờ số:……….. |
|
ĐIỀU
CHỈNH THAY ĐỔI Nội dung:…………………………………………………........................... ………………………………………………………………........................ ……………………………………………………………….........................
GIA
HẠN TẠM TRÚ Gia hạn tạm trú đến ngày…tháng….năm……
GIA
HẠN TẠM TRÚ Gia hạn tạm trú đến ngày…tháng….năm……
|
CÔNG
AN TỈNH/TP…………. (1)………………………………. |
Mẫu HK10
ban hành |
SỔ THEO DÕI GIẢI QUYẾT HỘ KHẨU
XÃ/
PHƯỜNG/ THỊ TRẤN …………………..
|
QUYỂN SỐ:…………… - Bắt đầu ngày: ………………................…. - Kết thúc ngày: .......................................... (1) Công an
quận/huyện/thị xã/TP thuộc tỉnh |
TT |
HỌ VÀ TÊN
CỦA NGƯỜI YÊU CẦU GIẢI QUYẾT |
NỘI DUNG
YÊU CẦU GIẢI QUYẾT |
HỒ SƠ KÈM
THEO |
ĐIỆN THOẠI
LIÊN HỆ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHẬN HỒ SƠ |
TRẢ KẾT QUẢ |
GHI CHÚ |
||||
Họ và tên
người nhận |
Nhận ngày,
tháng, năm |
Hẹn trả
kết quả ngày, tháng, năm |
Trả ngày,
tháng, năm |
Kết quả
giải quyết |
Người nhận
|
|
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG
AN TỈNH/TP…………. (1)………………………………. |
Mẫu HK11
ban hành |
XÃ/
PHƯỜNG/ THỊ TRẤN …………………..
(2) .................................................................
|
QUYỂN SỐ:…………… - Bắt đầu ngày: ………………................…. - Kết thúc ngày: .......................................... (1) Công an
quận/huyện/thị xã/TP thuộc tỉnh (2) Thôn/ấp/bản |
MỤC LỤC
TT |
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ |
TỜ SỐ |
TT |
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ |
TỜ SỐ |
TT |
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ |
TỜ SỐ |
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌ VÀ TÊN
CHỦ HỘ:………………............................................…………………………… NƠI THƯỜNG
TRÚ:………………………………………..
TT |
HỌ VÀ TÊN |
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ |
NGÀY, THÁNG, NĂM SINH |
GIỚI TÍNH |
NƠI SINH |
NGUYÊN QUÁN |
CMND SỐ HOẶC HỘ CHIẾU SỐ |
DÂN TỘC |
QUỐC TỊCH |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………………………………HỒ
SƠ HỘ KHẨU SỐ: ……………… SỔ HỘ KHẨU SỐ: ………..............……………..
NGHỀ NGHIỆP, NƠI LÀM VIỆC |
NƠI THƯỜNG TRÚ TRƯỚC KHI CHUYỂN ĐẾN (1)
|
ĐĂNG KÝ NGÀY, THÁNG, NĂM |
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN ĐĂNG KÝ |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, THAY ĐỔI (2) |
GHI CHÚ |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỜ SỐ: .............
(1) Trường hợp không
có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú
(2)
Ghi rõ nội dung điều chỉnh như: thay đổi chủ hộ; thay đổi họ tên, chữ đệm,
ngày, tháng, năm sinh; thay đổi địa giới hành chính; xóa đăng ký thường trú
(ghi rõ ngày, tháng, năm xóa, nơi chuyển đến nếu có), cấp giấy chuyển hộ khẩu
(ghi rõ ngày, tháng, năm cấp, nơi chuyển đến), đổi, cấp lại sổ hộ khẩu...
CÔNG
AN TỈNH/TP…………. (1)………………………………. |
Mẫu HK12
ban hành |
XÃ/
PHƯỜNG/ THỊ TRẤN …………………..
(2) .................................................................
|
QUYỂN SỐ:…………… - Bắt đầu ngày: ………………................…. - Kết thúc ngày: .......................................... (1) Công an
quận/huyện/thị xã/TP thuộc tỉnh (2) Điểm đăng ký tạm trú |
TT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY, THÁNG, NĂM SINH |
GIỚI TÍNH |
NGUYÊN QUÁN |
DÂN TỘC |
QUỐC TỊCH |
CMND SỐ HOẶC HỘ CHIẾU SỐ |
NGHỀ NGHIỆP, NƠI LÀM VIỆC |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NƠI THƯỜNG TRÚ (1) (ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng,
ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị trấn; quận/huyện; tỉnh/thành phố) |
ĐĂNG KÝ NGÀY, THÁNG, NĂM |
THỜI HẠN TẠM TRÚ |
NƠI TẠM TRÚ |
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN ĐĂNG KÝ (ký, ghi rõ họ tên) |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI, GIA HẠN TẠM TRÚ |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Trường hợp không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú trước khi chuyển đến
CÔNG
AN TỈNH/TP…………. (1)………………………………. |
Mẫu HK13
ban hành |
XÃ/
PHƯỜNG/ THỊ TRẤN …………………..
(2) .................................................................
|
QUYỂN SỐ:…………… - Bắt đầu ngày: ………………................…. - Kết thúc ngày: .......................................... (1) Công an
quận/huyện/thị xã/TP thuộc tỉnh (2) Điểm tiếp nhận lưu trú |
TT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY, THÁNG, NĂM SINH |
GIỚI TÍNH |
CMND SỐ HOẶC HỘ CHIẾU SỐ |
NGHỀ NGHIỆP, NƠI LÀM VIỆC |
DÂN TỘC |
QUỐC TỊCH |
NƠI THƯỜNG TRÚ HOẶC TẠM TRÚ (1) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị
trấn; quận/huyện; tỉnh/thành phố nơi thường trú. Trường hợp không có nơi thường
trú thì ghi nơi tạm trú hoặc ghi tên, địa chỉ nơi làm việc.
LÝ DO LƯU TRÚ |
THỜI GIAN LƯU TRÚ |
ĐỊA CHỈ LƯU TRÚ (2) |
HÌNH THỨC, THỜI GIAN THÔNG BÁO |
HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ TIẾP NHẬN |
GHI CHÚ |
|
Đến ngày |
Đi ngày |
|||||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) Nếu là cơ sở cho thuê lưu trú thì ghi rõ số phòng, tầng, tên cơ sở
và địa chỉ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Mẫu HK14 ban hành |
CÔNG AN TỈNH/TP ……….
(*)..............……………………
SỐ:…………….
Họ
và tên chủ hộ:...............................................................................................................
…………………………………………………. Giới tính:............................................................
Ngày, tháng, năm sinh:…………………………. Sổ hộ khẩu số:..............................................
Nơi
thường trú:...................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
Sổ đăng ký thường trú số: ………Tờ số:……. Nộp lưu ngày: …..../……./……. Bảo quản vĩnh viễn (*)
Công an quận/huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh |
CÔNG AN………………… ……………………………… |
THỐNG KÊ
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ (Từ ngày ……/……/……. đến ngày ……/……../……..) |
Mẫu HK15 ban hành |
I. HỘ, NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ: Tổng số:………….....................hộ; ………..................................…….
nhân khẩu
Trong đó:…………….NK thành thị; …………………. NK nữ; …………. NK từ 14 tuổi trở
lên.
II. CÁC LOẠI HỘ, NHÂN KHẨU:
HỘ, NHÂN
KHẨU ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ |
|||||||||
TỔNG SỐ |
KHÔNG CƯ
TRÚ TẠI NƠI ĐÃ ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ |
||||||||
Tổng số |
NK Thành
thị |
NK Nữ |
NK từ 14
tuổi trở lên |
||||||
Hộ |
NK |
NK Thành
thị |
NK Nữ |
NK từ 14
tuổi trở lên |
Hộ |
NK |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘ, NHÂN
KHẨU ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ |
||||||||||||||
KHÔNG CƯ
TRÚ TẠI NƠI ĐÃ ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ |
||||||||||||||
Đi ngoài
tỉnh |
Đi ngoài
huyện trong tỉnh |
Đi ngoài
xã trong huyện |
||||||||||||
Tổng số |
NK Thành
thị |
NK Nữ |
NK từ 14
tuổi trở lên |
Tổng số |
NK Thành
thị |
NK Nữ |
NK từ 14
tuổi trở lên |
Tổng số |
NK Thành
thị |
NK Nữ |
NK từ 14
tuổi trở lên |
|||
Hộ |
NK |
Hộ |
NK |
Hộ |
NK |
|||||||||
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘ, NHÂN
KHẨU ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ |
||||||||||||||
Tổng số |
NK Thành
thị |
NK Nữ |
NK từ 14
tuổi trở lên |
Ngoài tỉnh
đến |
Ngoài
huyện trong tỉnh đến |
|||||||||
Hộ |
NK |
Tổng số |
NK Thành
thị |
NK Nữ |
NK từ 14
tuổi trở lên |
Tổng số |
NK Thành
thị |
NK Nữ |
NK từ 14
tuổi trở lên |
|||||
Hộ |
NK |
Hộ |
NK |
|||||||||||
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘ, NHÂN
KHẨU ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ |
NHÂN KHẨU
LƯU TRÚ |
NHÂN KHẨU
TẠM VẮNG |
ĐỐI TƯỢNG
QUẢN LÝ |
||||||||
Ngoài xã
trong tỉnh đến |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Nữ |
|||||||
Tổng số |
NK Thành
thị |
NK Nữ |
NK từ 14
tuổi trở lên |
Hộ gia
đình |
Cơ sở cho
thuê lưu trú |
Nữ |
|||||
Hộ |
NK |
||||||||||
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ:
ĐĂNG KÝ
THƯỜNG TRÚ |
XÓA ĐĂNG
KÝ THƯỜNG TRÚ |
|||||||||||
Tổng số |
NK mới
sinh |
Ngoài tỉnh
đến |
Định cư ở
nước ngoài về (NK) |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Hộ |
NK |
Hộ |
NK |
Hộ |
NK |
Chết, mất
tích |
Tuyển dụng
vào CA, QĐ |
Hủy kết
quả đăng ký |
Định cư ở
nước ngoài về |
Đăng ký
thường trú nơi cư trú mới |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CẤP GIẤY
CHUYỂN HỘ KHẨU |
CẤP MỚI,
CẤP LẠI, CẤP ĐỔI, TÁCH SỔ HỘ KHẨU |
ĐIỀU CHỈNH
THAY ĐỔI (trường hợp) |
|||||||
Tổng số |
Đi ngoài
tỉnh |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Hộ |
NK |
Hộ |
NK |
Cấp mới |
Cấp lại |
Cấp đổi |
Tách Sổ |
||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐĂNG KÝ
TẠM TRÚ |
TIẾP NHẬN
THÔNG BÁO LƯU TRÚ |
KHAI BÁO
TẠM VẮNG |
|||||||||
Tổng số |
Ngoài tỉnh
đến |
Cấp Sổ tạm
trú |
Gia hạn
tạm trú |
Tổng số
(NK) |
Hình thức
thông báo |
Tổng số |
Nữ |
||||
Hộ |
NK |
Hộ |
NK |
Trực tiếp |
Điện thoại |
Qua mạng |
|||||
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. KIỂM TRA, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO:
KIỂM TRA
CƯ TRÚ |
XỬ LÝ VI
PHẠM |
GIẢI QUYẾT
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (trường hợp) |
||||||||||
Tổng số
(lượt) |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Khiếu nại |
Tố cáo |
|||||||
Hộ gia
đình |
Cơ sở cho
thuê lưu trú |
Cơ sở khác |
Cảnh cáo |
Phạt tiền |
Hủy kết
quả đăng ký |
Nhận |
Giải quyết |
Nhận |
Giải quyết |
|||
Trường hợp |
Số tiền |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ HỘ KHẨU: Tổng số hồ sơ hộ khẩu đã lập: ……….Hộ; ………..Nhân khẩu. Tổng số đã lập
Phiếu HK06:……..
KẾT QUẢ CÔNG
TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ HỘ KHẨU |
PHƯƠNG
TIỆN, NƠI LƯU TRỮ |
|||||||||||||||
Hồ sơ hộ
khẩu đã lập |
Số Phiếu
HK06 đã lập |
Cập nhật
thông tin HKNK |
Nhận HSHK
đến |
Chuyển
HSHK đi |
Tra cứu,
khai thác thông tin |
Tủ, giá hồ
sơ |
Máy vi
tính |
Diện tích
nơi lưu trữ |
||||||||
Hộ |
Nhân khẩu |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Hiện có |
Thiếu |
Hiện có |
Thiếu |
Diện tích
(m2) |
Thiếu (m2) |
|||||
Bản khai
NK |
Thông tin
về đối tượng |
ĐKQL cư
trú |
Yêu cầu
nghiệp vụ |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày….tháng…..năm….. |
SỐ SỔ HỘ KHẨU, SỔ TẠM TRÚ CỦA CÁC TỈNH,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành
kèm theo Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Công an quy
định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú)
Số sổ hộ
khẩu, Sổ tạm trú gồm 09 số (chín số), mỗi tỉnh được cấp mã số cố định (02 số đầu)
STT |
TÊN
TỈNH |
MÃ SỐ |
|
STT |
TÊN
TỈNH |
MÃ SỐ |
|
STT |
TÊN
TỈNH |
MÃ SỐ |
1 |
An Giang |
01 |
|
23 |
Hà Nam |
23 |
|
45 |
Phú Yên |
46 |
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
02 |
|
24 |
Hà Nội |
24; 25 |
|
46 |
Quảng
Bình |
47 |
3 |
Bạc Liêu |
03 |
|
25 |
Hà Tĩnh |
26 |
|
47 |
Quảng Nam |
48 |
4 |
Bắc Giang |
04 |
|
26 |
Hải Dương |
27 |
|
48 |
Quảng Ngãi |
49 |
5 |
Bắc Cạn |
05 |
|
27 |
Hải
Phòng |
28 |
|
49 |
Quảng Ninh |
50 |
6 |
Bắc Ninh |
06 |
|
28 |
Hậu Giang |
29 |
|
50 |
Quảng Trị |
51 |
7 |
Bến
Tre |
07 |
|
29 |
Hòa
Bình |
30 |
|
51 |
Sóc Trăng |
52 |
8 |
Bình Dương |
08 |
|
30 |
TP. Hồ
Chí Minh |
31 |
|
52 |
Sơn La |
53 |
9 |
Bình Định |
09 |
|
31 |
Hưng Yên |
32 |
|
53 |
Tây Ninh |
54 |
10 |
Bình
Phước |
10 |
|
32 |
Khánh Hòa |
33 |
|
54 |
Thái Bình |
55 |
11 |
Bình Thuận |
11 |
|
33 |
Kiên Giang |
34 |
|
55 |
Thái Nguyên |
56 |
12 |
Cà Mau |
12 |
|
34 |
Kon Tum |
35 |
|
56 |
Thanh Hóa |
57 |
13 |
Cao Bằng |
13 |
|
35 |
Lai
Châu |
36 |
|
57 |
Thừa Thiên - Huế |
58 |
14 |
Cần
Thơ |
14 |
|
36 |
Lạng Sơn |
37 |
|
58 |
Tiền
Giang |
59 |
15 |
Đà Nẵng |
15 |
|
37 |
Lào Cai |
38 |
|
59 |
Trà Vinh |
60 |
16 |
Đăk Lăk |
16 |
|
38 |
Lâm Đồng |
39 |
|
60 |
Tuyên Quang |
61 |
17 |
Đắc Nông |
17 |
|
39 |
Long An |
40 |
|
61 |
Vĩnh Long |
62 |
18 |
Điện Biên |
18 |
|
40 |
Nam Định |
41 |
|
62 |
Vĩnh Phúc |
63 |
19 |
Đồng Nai |
19 |
|
41 |
Nghệ An |
42 |
|
63 |
Yên Bái |
64 |
20 |
Đồng
Tháp |
20 |
|
42 |
Ninh Bình |
43 |
|
|
|
|
21 |
Gia Lai |
21 |
|
43 |
Ninh Thuận |
44 |
|
|
|
|
22 |
Hà
Giang |
22 |
|
44 |
Phú Thọ |
45 |
|
|
|
|