Phụ lục
VỀ MẪU HỢP ĐỒNG MUA BÁN
CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ LẦN ĐẦU
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2009/TT-BXD ngày 25 tháng 02 năm 2009)
CỘNG HOÀ XĂ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
----------o0o-----------
HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở
(Căn hộ nhà chung
cư)
Hợp
đồng số: ...................................
Căn
cứ Luật nhà ở năm 2005;
Căn
cứ Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9
năm 2006 của Chính phủ về quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở;
Căn
cứ Thông tư số 05/2006/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2006
của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực
hiện một số nội dung của Nghị
định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006
của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật nhà ở;
Căn
cứ Thông tư số......./2009/TT-BXD ngày........tháng.......năm
2009 của Bộ Xây dựng về quy định một
số nội dung về cấp giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở và hướng dẫn
mẫu hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư
trong dự án đầu tư xây dựng của tổ
chức kinh doanh nhà ở;
Căn
cứ Giấy phép Đầu tư số ...................
cấp ngày .......... về việc thành lập Công ty
..........;
Căn
cứ Quyết định số ([1])
.............................................................;
Căn
cứ Quyết định số ([2])
..............................................................;
.
Căn cứ khác ([3])............................................................................;
HỢP
ĐỒNG MUA BÁN NHÀ này được lập ngày......
tháng......năm...... giữa các bên:
BÊN BÁN
NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên bán)
Công ty ([4]):............................................................................
Địa
chỉ:.................................................................................
Điện
thoại:.............................................................................
Fax:.........................................................................................
Tài
khoản số:..........................................................................
Ngân hàng
giao dịch:...............................................................
Mă
số thuế:....................................................................................
Đại
diện bởi Ông (bà):...................................................................
CMND
(Hộ chiếu) số:.......................................................................
Cấp
ngày:................................................................................................
Chức
vụ:...................................................................................................
và
BÊN MUA
NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên mua):
Ông
(bà) :...........................................................................................
CMND
(Hộ chiếu) số :......................................................................
Cấp
ngày:..............................................................................................
Nơi
đăng kư hộ khẩu thường trú:...................................................................
Đại
diện cho (trường hợp Bên mua là tổ chức):...............................................
Địa
chỉ liên hệ:.................................................................................................
Điện
thoại:.......................................................................................................
Fax
(nếu có):...................................................................................................
Tài
khoản (nếu có):.......................................................................................
Mă
số thuế (nếu có):....................................................................................
Hai bên
thoả thuận giao kết hợp đồng này với
những điều khoản và điều kiện
được quy định dưới đây:
Điều
1. Bên bán đồng ư bán và
Bên mua đồng ư mua 01 căn hộ thuộc toà nhà chung
cư................cùng với những đặc
điểm dưới đây:
1.1.
Đặc điểm về căn hộ
Căn
hộ số:..................................Tầng (tầng có
căn hộ):..............................
Diện
tích sàn căn hộ:............................................... m2
Diện
tích sàn căn hộ được ghi rơ trong bản vẽ
kèm theo. Diện tích này được tính theo cách (5)[5]....................
Năm
xây dựng (ghi năm hoàn thành toà nhà chung cư):
Căn
hộ trên thuộc toà nhà chung cư(6)[6]
số...........đường (hoặc phố)
...........phường (xă).............quận (huyện,
thị xă, thị trấn, thành phố thuộc
tỉnh).................tỉnh (thành phố)..............
Các
đặc điểm khác nêu tại Phần mô tả
căn hộ đính kèm theo hợp đồng này,
Phần mô tả căn hộ là một phần không tách
rời của hợp đồng này.
2.2.
Đặc điểm về đất xây dựng toà nhà
chung cư có căn hộ nêu tại khoản 1.1
Điều này:
Thửa
đất số:..................................................................................
Tờ
bản đồ số: ...................................................................................
Diện
tích đất sử dụng chung:......................m2
(nếu nhà chung cư có diện tích sử dụng chung bao
gồm đất trong khuôn viên th́ ghi diện tích
đất của toàn bộ khuôn viên nhà chung cư đó,
nếu nhà chung cư không có khuôn viên th́ ghi diện tích
đất xây dựng nhà chung cư đó).
Điều
2. Giá bán căn hộ và
phương thức thanh toán
2.1.
Tổng Giá bán căn hộ:.......................................
(Bằng
chữ:.........................................................................................)
Giá bán
này đă bao gồm cả kinh phí đóng góp cho việc
bảo tŕ phần sở hữu chung của nhà chung cư
và bao gồm (hoặc không bao gồm) lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở,
lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia
tăng (VAT),.......
2.2. H́nh
thức thanh toán:
Tất
cả các khoản thanh toán theo hợp đồng này
phải trả bằng tiền đồng Việt
Chủ
tài khoản:
Ngân hàng
.....................................................................................
Tài
khoản số:...................................................................................
2.3
Phương thức thanh toán:
Bên mua
sẽ thanh toán cho Bên bán theo ... đợt trên tổng giá bán
căn hộ được quy định như sau:
a) Thanh
toán đợt 1:........................đồng (bằng
chữ:.............); thời hạn thanh toán:............
b) Thanh
toán đợt 2:........................đồng (bằng
chữ..............); thời hạn thanh toán.............
......................................................................................................
n) Thanh
toán đợt cuối.....................đồng (bằng
chữ..............); thời hạn thanh toán.............
Điều
3. Chất lượng công
tŕnh
Bên bán
cam kết bảo đảm chất lượng công tŕnh
(nhà chung cư trong đó có căn hộ nêu tại
Điều 1 hợp đồng này) theo đúng yêu cầu
trong thiết kế công tŕnh.
Điều
4. Quyền và nghĩa vụ
của Bên bán
4.1.
Quyền của Bên bán
a) Yêu
cầu Bên mua trả đủ tiền mua nhà đúng
thời hạn ghi trong hợp đồng;
b) Yêu
cầu Bên mua nhận nhà đúng thời hạn ghi trong
hợp đồng;
c) Có
quyền ngừng hoặc yêu cầu các nhà cung cấp
ngừng cung cấp điện, nước và các dịch
vụ tiện ích khác nếu Bên mua vi phạm nghiêm trọng
Quy chế quản lư sử dụng nhà chung cư ban hành kèm
theo Quyết định số 08/2008/QĐ-BXD ngày 28 tháng 5
năm 2008 của Bộ Xây dựng (sau đây gọi
tắt là Quy chế số 08) hoặc Bản nội quy
quản lư sử dụng nhà chung cư đính kèm theo
Hợp đồng này;
d) Các
quyền khác do hai Bên thoả thuận nhưng phải
đảm bảo phù hợp với pháp luật về nhà
ở..............
4.2.
Nghĩa vụ của Bên bán
a) Xây
dựng hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng theo quy
hoạch tổng thể đă được cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt, đảm
bảo khi bàn giao, Bên mua có thể sử dụng và sinh
hoạt b́nh thường (7)[7];
b)
Thiết kế căn hộ và thiết kế công tŕnh tuân
theo các quy định về pháp luật xây dựng
(Thiết kế căn hộ và quy hoạch tổng thể
sẽ không bị thay đổi trừ trường
hợp có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền);
c)
Kiểm tra, giám sát việc xây dựng căn hộ
để đảm bảo chất lượng xây
dựng, kiến trúc kỹ thuật và mỹ thuật theo
đúng thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật
hiện hành.
d)
Bảo quản nhà ở đă bán trong thời gian chưa
giao nhà ở cho Bên mua. Thực hiện bảo hành
đối với căn hộ và nhà chung cư theo quy
định nêu tại Điều 9 của hợp
đồng này;
đ)
Chuyển giao căn hộ cho Bên mua đúng thời hạn
kèm theo bản vẽ thiết kế tầng nhà có căn
hộ và thiết kế kỹ thuật liên quan đến
căn hộ.
e) Có
trách nhiệm làm thủ tục để cơ quan nhà
nước có thẩm quyền cấp giấy chứng
nhận cho Bên mua căn hộ và bàn giao các giấy tờ có
liên quan đến căn hộ cho Bên mua theo quy định
tại Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng
9 năm 2006 của Chính phủ;
g) Các
nghĩa vụ khác theo thoả thuận (8[8])...............................................................
Điều
5. Quyền và nghĩa vụ
của Bên mua
5.1.
Quyền của Bên mua:
a)
Nhận căn hộ có chất lượng với các
thiết bị, vật liệu nêu tại Phần mô tả
căn hộ đính kèm hợp đồng này và bản
vẽ hồ sơ theo đúng thời hạn nêu tại
Điều 8 của hợp đồng này.
b) Yêu
cầu Bên bán làm thủ tục nộp hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền đề
nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở đối với căn hộ theo
thời hạn quy định tại khoản 1
Điều 1 của Thông tư số......./2009/TT-BXD
ngày.......tháng.......năm 2009 của Bộ Xây dựng;
c)
Sử dụng các dịch vụ hạ tầng do doanh
nghiệp dịch vụ cung cấp trực tiếp
hoặc thông qua Bên bán sau khi nhận bàn giao căn hộ.
d) Các
quyền khác do hai Bên thoả thuận (8)
..................................................
5.2.
Nghĩa vụ của Bên mua
a) Thanh
toán cho Bên bán tiền mua căn hộ theo những
điều khoản và điều kiện quy định
tại Điều 6 của hợp đồng này;
b) Thanh
toán các khoản thuế và lệ phí theo quy định
của pháp luật như nội dung nêu tại Điều
5 của hợp đồng này;
c) Thanh
toán các khoản chi phí dịch vụ như: điện,
nước, truyền h́nh cáp, truyền h́nh vệ tinh, thông
tin liên lạc...
d) Thanh
toán kinh phí quản lư vận hành (trông giữ tài sản,
vệ sinh môi trường, bảo vệ, an ninh...) và các chi
phí khác theo đúng thoả thuận quy định tại
điểm 11.4, 11.5 và 11.6 Điều 11 của Hợp
đồng này.
đ)
Thực hiện đúng các quy định tại Quy chế
số 08 và Bản nội quy quản lư sử dụng nhà
chung cư đính kèm theo Hợp đồng này;
e)
Tạo điều kiện thuận lợi cho doanh
nghiệp quản lư vận hành trong việc bảo tŕ,
quản lư vận hành nhà chung cư;
g)
Sử dụng căn hộ đúng mục đích theo quy
định tại Điều 1 của Luật nhà ở;
h) Các
nghĩa vụ khác theo thoả
thuận................................
Điều
6. Thuế và các khoản phí,
lệ phí phải nộp
Các bên
mua bán thoả thuận trách nhiệm thực hiện
nghĩa vụ tài chính khi mua bán căn hộ có liên quan
đến việc chuyển nhượng và cấp
giấy chứng nhận quyền sở hữu căn
hộ (lệ phí cấp giấy chứng nhận, lệ
phí trước bạ...) ([9]9).
Bên bán có trách nhiệm nộp thuế chuyển quyền
sử dụng đất liên quan đến việc
chuyển nhượng căn hộ. (Trường hợp
có thoả thuận như Bên bán nộp hộ cho Bên mua
hoặc có các thoả thuận khác về thực hiện
nghĩa vụ tài chính th́ cũng phải ghi cụ thể).
Điều
7. Chậm trễ trong
việc thanh toán và chậm trễ trong việc giao nhà
Thoả
thuận cụ thể về trách nhiệm của Bên mua
nếu chậm trễ thanh toán và trách nhiệm của Bên
bán nếu chậm trễ giao nhà (chấm dứt hợp
đồng; phạt; tính lăi, mức lăi suất;
phương thức thực hiện khi vi phạm....).
Điều
8. Giao nhận căn hộ
8.1. Bên
bán có trách nhiệm bàn giao căn hộ cho Bên mua vào thời
gian (ghi rơ thời gian bàn giao căn hộ):......................
8.2.
Căn hộ được sử dụng các thiết
bị, vật liệu nêu tại Phần mô tả căn
hộ đính kèm hợp đồng này (Phần mô tả
căn hộ là một phần không tách rời của
hợp đồng này).
Điều
9. Bảo hành
9.1. Bên
bán bảo hành công tŕnh trong thời gian..... tháng, kể
từ ngày bàn giao căn hộ ([10]).
9.2. Việc
bảo hành được thực hiện bằng
phương thức thay thế hoặc sửa chữa các
hạng mục bị hư hỏng trở lại t́nh
trạng tại thời điểm bàn giao căn hộ.
Trường hợp thay thế th́ phải đảm
bảo các thiết bị, vật liệu cùng loại, có
chất lượng tương đương hoặc
tốt hơn.
9.3.
Không thực hiện việc bảo hành trong các
trường hợp căn hộ, phần sở hữu
chung nhà chung bị hư hỏng do thiên tai, địch
họa hoặc do người sử dụng gây ra do sự
bất cẩn, sử dụng sai hoặc tự ư sửa
chữa thay đổi (trường hợp có thoả
thuận khác hoặc cụ thể hơn th́ cũng ghi rơ
tại khoản này).
9.4. Bên
mua có trách nhiệm kịp thời thông báo cho Bên bán khi có
hư hỏng thuộc diện được bảo hành.
9.5. Sau
thời hạn bảo hành được quy định
ở trên, việc sửa chữa những hư hỏng
thuộc trách nhiệm của Bên mua.
Điều
10. Chuyển giao quyền và
nghĩa vụ
10.1. Bên
mua có quyền thực hiện các giao dịch như
chuyển nhượng, thế chấp, cho thuê để
ở, tặng cho và các giao dịch khác theo quy định
của pháp luật về nhà ở sau khi được
cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu
căn hộ đó.
10.2.
Trước khi được cấp giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở đối với
căn hộ, Bên mua có quyền thực hiện các giao
dịch về nhà ở (chuyển nhượng, thế
chấp, tặng cho) nhưng phải được sự
đồng ư bằng văn bản của Bên bán và phù
hợp với quy định hiện hành của Nhà
nước.
10.3.
Trong cả hai trường hợp nêu tại khoản 10.1
và 10.2 của Điều này, người nhận chuyển
nhượng lại căn hộ được
hưởng quyền lợi và phải thực hiện các
nghĩa vụ của Bên mua quy định trong hợp
đồng này và trong Bản nội quy quản lư sử
dụng nhà chung cư đính kèm theo hợp đồng này.
Điều
11.
11.1. Bên
mua được quyền sở hữu riêng đối
với diện tích sàn căn hộ là ......m2. Bên mua
được quyền sử dụng đối với
các phần diện tích thuộc sở hữu chung trong nhà
chung cư ([12]):................................................................................................................
...............................................................................................................................
11.2. Các
diện tích và hạng mục công tŕnh thuộc quyền
sở hữu riêng của Bên bán ([13][14]):
.......................................................................................................................
................................................................................................................................
11.3. Các
diện tích thuộc sở hữu riêng của các chủ
sở hữu khác (nếu có) trong nhà chung cư (như
văn pḥng, siêu thị và dịch vụ khác...) .......................................
..................................................................................................................................
11.4.
Mức phí đóng góp dùng cho quản lư vận hành nhà chung
cư .................đồng/ tháng. Mức phí này có thể
điều chỉnh nhưng phải tính toán hợp lư phù
hợp với thực tế và thông qua Hội nghị nhà
chung cư và không vượt quá mức giá (giá trần) do Uỷ
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nơi có nhà chung cư này ban hành.
11.5. Giá
sử dụng các dịch vụ gia tăng (như sử
dụng bể bơi, tắm hơi..., chỉ thu khi có nhu
cầu sử dụng)
.........................................................đồng/tháng
hoặc đồng/lượt
11.6. Các
thoả thuận khác (nếu có):...................................................................
................................................................................................................................
Điều
12. Chấm dứt Hợp
đồng
Hợp
đồng này sẽ chấm dứt trong các trường
hợp sau:
12.1. Hai
bên đồng ư chấm dứt hợp đồng bằng
văn bản. Trong trường hợp này, hai bên sẽ
thoả thuận các điều kiện và thời hạn
chấm dứt.
12.2. Bên
mua chậm trễ thanh toán tiền mua nhà quá ....tháng theo
thoả thuận tại Điều 6 và Điều 7
của hợp đồng này.
12.3. Các
thoả thuận khác (nhưng phải phù hợp với quy
định của pháp luật)
...............................................
Điều
13. Thoả thuận chung
13.1. Các
bên sẽ trợ giúp và hợp tác với nhau trong quá tŕnh
thực hiện Hợp đồng này.
13.2.
Mọi sửa đổi, bổ sung đối với
hợp đồng này đều phải được
Bên bán và Bên mua thoả thuận bằng văn bản
13.3.
Thoả thuận khác...........................
Điều
14.
14.1. Các
Bên cam kết thực hiện đầy đủ các
nội dung đă ghi trong hợp đồng này.
14.2. Các
Phần mô tả căn hộ và Bản nội quy quản
lư sử dụng nhà chung cư đính kèm là một phần
không thể tách rời của hợp đồng này. Các Bên
đă đọc kỹ và thống nhất các nội dung
ghi trong Phần mô tả căn hộ và Bản nội quy
này.
14.3.
Mọi tranh chấp liên quan hoặc phát sinh từ hợp
đồng này sẽ được bàn bạc giải
quyết trên tinh thần thương lượng, hoà
giải giữa hai bên. Trong trường hợp không
thể giải quyết thông qua thương lượng
hoà giải, các bên có thể đưa tranh chấp ra Toà án
để giải quyết theo quy định của pháp
luật.
Điều
15. Ngày có hiệu lực và số
bản của hợp đồng
15.1.
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ
ngày............
15.2.
Hợp đồng này sẽ được lập thành...
bản gốc, Bên bán giữ... bản, Bên mua giữ....
bản, các bản hợp đồng này có nội dung và
pháp lư ngang nhau (Trong trường hợp Bên bán, Bên mua là
người nước ngoài hoặc người Việt
Nam định cư ở nước ngoài th́ có thể
thoả thuận lập thêm hợp đồng bằng
Tiếng Anh, các bản Hợp đồng bằng tiếng
Anh và tiếng Việt có giá trị như nhau)./.
BÊN MUA (Kư và ghi rơ họ
tên, nếu là tổ chức mua nhà th́ đóng dấu
của tổ chức) |
BÊN BÁN (Kư tên, ghi rơ họ
tên, chức vụ người kư và đóng dấu của
doanh nghiệp bán nhà) |
PHẦN MÔ TẢ CĂN HỘ
(Kèm
theo Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư
số........ngày.......tháng.......năm
.......)
Căn
hộ số:
Tầng:
Toà nhà
chung cư:
Các
phụ kiện:
A.
Sơ đồ mặt bằng
B. Danh
mục vật liệu hoàn thiện bên trong và bên ngoài nhà
(nếu có)
|
Kư tắt (14) |
Danh mục vật liệu bên trong và ngoài
căn hộ số.......- Toà nhà......
TT |
Loại pḥng |
Chi tiết |
1 |
Pḥng khách |
Sàn: Gạch men
Loại:...., kích
thước...... Gỗ
Loại:...., kích thước...... Đá
Loại:....,
kích thước...... Tường: - Sơn (ghi rơ loại sơn, hăng
sản xuất):..... Trần - Bê tông, trát vữa XM, sơn (ghi rơ
loại, hăng sản xuất):..... Cửa chính - Chất liệu cửa (gỗ
hoặc vật liệu khác)......, sơn (ghi rơ loại,
hăng sản xuất).... Khung cửa: - Chất liệu: (gỗ hoặc
vật liệu khác)......, sơn (ghi rơ loại, hăng sản
xuất):...... Thiết bị điện - Công tắc (loại, hăng sản
xuất).... - Ổ cắm (loại, hăng sản
xuất).... - Đèn trần (loại, hăng sản
xuất).... - .............................. Điện thoại-Viễn thông - Cung cấp đầu ra - Cung cấp ổ cắm (TV; ăng ten
truyền h́nh cáp, truyền h́nh vệ tinh....) Điều hoà nhiệt độ - Trường hợp có lắp
đặt máy điều hoà th́ ghi rơ công suất, hăng
sản xuất..., ổ cắm loại.... - Trường hợp không lắp
đặt máy điều hoà th́ chỉ ghi là có thiết
kế vị trí chờ, ổ cắm điện
loại..... |
2 |
Pḥng ngủ |
Sàn Gạch men
Loại:.....kích thước Gỗ
Loại:.....kích thước Đá
Loại:.....kích
thước Tường - Sơn (ghi rơ loại, hăng sản
xuất):...... Trần - Bê tông, trát vữa XM, sơn (ghi rơ
loại, hăng sản xuất):........... Cửa chính - Chất liệu cửa (gỗ
hoặc vật liệu khác)......, sơn (ghi rơ
loại sơn, hăng sản xuất):........... Khung cửa: - Chất liệu (gỗ hoặc
vật liệu khác)......, sơn (ghi rơ loại, hăng sản
xuất):........... Thiết bị điện - Công tắc (loại, hăng sản
xuất).... - Ổ cắm (loại, hăng sản
xuất).... - Đèn trần (loại, hăng sản xuất).... - .............................. Điện thoại-Viễn thông - Cung cấp đầu ra - Cung cấp ổ cắm (TV; ăng ten
truyền h́nh cáp, truyền h́nh vệ tinh....) Điều hoà nhiệt độ - Trường hợp có lắp
đặt máy điều hoà th́ ghi rơ công suất, hăng
sản xuất..., ổ cắm loại.... - Trường hợp không lắp
đặt máy điều hoà th́ chỉ ghi là có thiết
kế vị trí chờ, ổ cắm điện
loại..... |
3 |
Pḥng ăn |
Sàn: Gạch men
Loại:......, kích
thước...... Gỗ
Loại: ......, kích thước...... Đá
Loại:......,
kích thước...... Tường: - Sơn (ghi rơ loại sơn, hăng
sơn):..... Trần - Bê tông, trát vữa XM, sơn (ghi rơ
loại, hăng sản xuất):..... Cửa chính - Chất liệu cửa (gỗ
hoặc vật liệu khác)......, sơn (ghi rơ loại,
hăng sản xuất).... Khung cửa: - Chất liệu (gỗ hoặc
vật liệu khác)......., sơn (ghi rơ loại, hăng
sản xuất):...... Thiết bị điện - Công tắc (loại, hăng sản
xuất).... - Ổ cắm (loại, hăng sản
xuất).... - Đèn trần (loại, hăng sản
xuất).... - .............................. Điện thoại-Viễn thông - Cung cấp đầu ra - Cung cấp ổ cắm (TV; ăng ten
truyền h́nh cáp, truyền h́nh vệ tinh....) Điều hoà nhiệt độ - Trường hợp có lắp
đặt máy điều hoà th́ ghi rơ công suất, hăng
sản xuất..., ổ cắm loại.... - Trường hợp không lắp
đặt máy điều hoà th́ chỉ ghi là có thiết
kế vị trí chờ, ổ cắm điện
loại..... Các phụ kiện khác (bếp,
thông gió, gạch men...) |
4 |
Khu vệ sinh |
Sàn: Gạch men
Loại:......, kích
thước...... Đá
Loại:......,
kích thước...... Tường: Sơn (ghi rơ loại, hăng sản
xuất):..... - Ốp gạch (loại, hăng sản
xuất)....., ốp cao...........m Trần - Bê tông, trát vữa XM, sơn (ghi rơ
loại, hăng sản xuất...).... Cửa chính - Chất liệu cửa (gỗ
hoặc vật liệu khác)......, sơn (ghi rơ loại,
hăng sản xuất).... Khung cửa: - Chất liệu (gỗ hoặc
vật liệu khác)......, sơn (ghi rơ loại, hăng sản
xuất):...... Thiết bị điện - Công tắc (loại, hăng sản
xuất).... - Ổ cắm (loại, hăng sản
xuất).... - Đèn trần (loại, hăng sản
xuất).... - .............................. Thiết bị vệ sinh - Bồn tắm (loại, hăng sản
xuất)... - Xí (loại, hăng sản xuất)... - Chậu rửa (loại, hăng sản
xuất, có bàn granite hay không); .... - Ṿi, sen tắm (loại, hăng sản
xuất)... - Gương (loại, hăng sản
xuất)... - B́nh nước nóng (loại, hăng
sản xuất)... - Các phụ kiện khác (thông gió, khay
đựng xà pḥng, ly....) |
5 |
Pḥng bếp |
Sàn: Gạch men
Loại:......, kích
thước...... Gỗ
Loại:......, kích thước...... Đá
Loại:......,
kích thước...... Tường: - Sơn (ghi rơ loại, hăng sản
xuất):..... Trần - Bê tông, trát vữa XM, sơn (ghi rơ
loại, hăng sản xuất):..... Cửa chính - Chất liệu cửa (gỗ
hoặc vật liệu khác)......, sơn (ghi rơ loại,
hăng sản xuất).... Khung cửa: - Chất liệu (gỗ hoặc
vật liệu khác)......, sơn (ghi rơ loại, hăng sản
xuất):...... Thiết bị điện - Công tắc (loại, hăng sản
xuất).... - Ổ cắm (loại, hăng sản
xuất).... - Đèn trần (loại, hăng sản
xuất).... - .............................. Đường ống nước |
6 |
Sân phơi |
Sàn: Gạch men
Loại:......, kích
thước...... Đá
Loại:......,
kích thước...... Tường: Sơn (ghi rơ loại, hăng sản
xuất):..... Thiết bị điện - Công tắc (loại, hăng sản
xuất).... - Ổ cắm (loại, hăng sản
xuất).... - Đèn trần (loại, hăng sản
xuất).... - .............................. Đường ống nước Ghi cụ thể loại ṿi
nước, đường ống nước... |
7 |
Thang máy (sở hữu chung) |
Loại, hăng sản xuất...... |
8 |
Máy phát điện (sở hữu chung) |
Loại....., công suất...., hăng sản
xuất... |
9 |
Đường ống căn hộ |
- Trong căn hộ: Đường ống cấp
nước loại (đường kính Ф vật
liệu (thép, nhựa)... Đường ống thoát
nước loại (đường kính Ф..., vật
liệu (thép, nhựa)... - Ngoài căn hộ: Mô tả tổng quát về loại,
vật liệu |
10 |
Pḥng cháy, chữa cháy |
Cung cấp các thiết bị pḥng
chống cháy, báo cháy, báo khói tới từng căn hộ
loại..... |
(Tuỳ theo các đặc điểm
cụ thể của căn hộ có thể thêm hoặc
bớt các pḥng hoặc các diện tích khác)
BẢN NỘI QUY QUẢN LƯ SỬ DỤNG NHÀ CHUNG
CƯ .....([15])
(Kèm theo Hợp
đồng mua bán căn hộ nhà chung cư
số......./2009 ngày ......tháng ......năm 2009)
Điều
1. Phạm
vi và đối tượng áp dụng
Bản
nội quy này quy định các nội dung về quản lư
sử dụng nhà chung cư..............được áp
dụng đối với các chủ sở hữu,
người sử dụng nhà chung cư, chủ
đầu tư hoặc các cá nhân, tổ chức khác liên
quan đến quản lư sử dụng nhà chung cư này.
Điều
2. Trách
nhiệm của Chủ đầu tư
1.
Lựa chọn và kư hợp đồng với doanh
nghiệp có chức năng và chuyên môn để quản lư
vận hành nhà chung cư (kể cả doanh nghiệp
trực thuộc Chủ đầu tư) kể từ khi
đưa nhà chung cư này vào sử dụng cho đến
khi Ban quản trị được thành lập.
Đề xuất doanh nghiệp quản lư vận hành nhà
chung cư để Hội nghị nhà chung cư lần
thứ nhất thông qua;
2. Thu
kinh phí bảo tŕ phần sở hữu chung trong nhà chung
cư....... theo quy định tại khoản 1 Điều
54 của Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06
tháng 9 năm 2006 của Chính phủ; thực hiện
quản lư kinh phí bảo tŕ nhà chung cư theo quy định
của pháp luật hiện hành;
3. Bàn
giao hệ thống kết cấu hạ tầng bên ngoài nhà
chung cư cho cơ quan quản lư chuyên ngành ở
địa phương theo quy định (trường
hợp nhà chung cư có mục đích sử dụng
hỗn hợp, Chủ đầu tư có trách nhiệm bàn
giao các công tŕnh hạ tầng nêu trên khi đă bán hết
phần sở hữu riêng cho các chủ sở hữu khác);
4.
Hướng dẫn việc sử dụng hệ thống
hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị trong
nhà chung cư cho người sử dụng nhà chung cư;
5. Bàn
giao 01 bộ bản vẽ hoàn công và hồ sơ có liên quan
đến quản lư sử dụng nhà chung cư
đối với phần sở hữu chung cho Ban quản
trị nhà chung cư lưu giữ;
6.
Chủ tŕ tổ chức Hội nghị nhà chung cư và
cử người tham gia Ban quản trị theo quy
định tại Quy chế quản lư sử dụng nhà
chung cư ban hành kèm theo Quyết định số
08/2008/QĐ-BXD ngày 28 tháng 5 năm 2008 của Bộ Xây
dựng (sau đây gọi tắt là Quy chế số 08);
7.
Được quyền ngừng cung cấp hoặc yêu
cầu các nhà cung cấp ngừng cung cấp điện,
nước và các công tŕnh tiện ích khác nếu chủ
sở hữu căn hộ hoặc các thành viên của
căn hộ vi phạm nghiêm trọng Quy chế 08 hoặc
vi phạm các quy định tại bản nội quy này;
Điều
3. Doanh nghiệp
quản lư vận hành nhà chung cư
1. Doanh
nghiệp quản lư vận hành nhà chung cư ........là
đơn vị được Chủ đầu tư kư
kết hợp đồng thực hiện nhiệm vụ
cung cấp dịch vụ quản lư vận hành nhà chung
cư này đảm bảo an toàn, tiêu chuẩn, quy phạm
quy định;
2. Doanh
nghiệp quản lư vận hành nhà chung
cư....được kư kết hợp đồng
phụ với các doanh nghiệp khác cung cấp dịch
vụ cho nhà chung cư (nếu có); giám sát việc cung
cấp các dịch vụ quản lư vận hành nhà chung
cư đối với các doanh nghiệp nêu trên để
đảm bảo thực hiện theo hợp đồng
đă kư;
3. Trách
nhiệm của doanh nghiệp quản lư vận hành chung
cư:
a)
Thực hiện việc quản lư vận hành nhà chung
cư. Quản lư vận hành nhà chung cư bao gồm
quản lư việc điều khiển, duy tŕ hoạt
động của hệ thống trang thiết bị (bao
gồm thang máy, máy bơm nước, máy phát điện
dự pḥng, hệ thống hạ tầng kỹ thuật
và các trang thiết bị khác) thuộc phần sở
hữu chung hoặc phần sử dụng chung của nhà
chung cư; cung cấp các dịch vụ (bảo vệ,
vệ sinh, thu gom rác thải, chăm sóc vườn hoa, cây
cảnh, diệt côn trùng và các dịch vụ khác)
đảm bảo cho nhà chung cư hoạt động b́nh
thường;
b) Thông
báo bằng văn bản về những yêu cầu,
những điều cần chú ư cho người sử
dụng khi bắt đầu sử dụng nhà chung cư;
hướng dẫn việc lắp đặt các trang
thiết bị thuộc phần sở hữu riêng vào
hệ thống trang thiết bị dùng chung trong nhà chung
cư;
c)
Định kỳ kiểm tra cụ thể, chi tiết,
bộ phận của nhà chung cư để thực
hiện việc quản lư vận hành nhà chung cư;
d)
Thực hiện ngay việc ngăn ngừa nguy cơ gây
thiệt hại cho người sử dụng nhà chung
cư và sửa chữa bất kỳ chi tiết nào của
phần sở hữu chung hoặc trang thiết bị dùng
chung trong nhà chung cư bị hư hỏng đảm
bảo cho nhà chung cư hoạt động được
b́nh thường;
đ)
Thu phí dịch vụ quản lư vận hành nhà chung cư hàng
tháng theo quy định khi được Ban quản
trị nhà chung cư uỷ quyền.
e)
Phối hợp với Ban quản trị đề
nghị các cơ quan cấp điện, nước
ngừng cung cấp, nếu người sử dụng nhà
chung cư không thực hiện đóng góp đầy
đủ, đúng hạn chi phí quản lư vận hành nhà
chung cư và vi phạm các quy định tại
Điều 23 của Quy chế này mà không khắc phục;
g)
Định kỳ 6 tháng một lần, báo cáo công khai
về công tác quản lư vận hành nhà chung cư với Ban
quản trị và phối hợp với Ban quản trị
lấy ư kiến của người sử dụng nhà chung
cư về việc cung cấp dịch vụ cho nhà chung
cư;
h)
Phối hợp với Ban quản trị, tổ dân phố
trong việc bảo vệ an ninh, trật tự và các
vấn đề có liên quan khác trong quá tŕnh quản lư
vận hành nhà chung cư.
Điều
4. Ban
quản trị nhà chung cư
1. Ban
quản trị nhà chung cư ........... do Hội nghị nhà chung
cư bầu ra, bao gồm đại diện các chủ
sở hữu, người sử dụng nhà chung cư và
đại diện Chủ đầu tư hoặc
đơn vị quản lư nhà chung cư này.
2. Trách
nhiệm và quyền hạn của Ban quản trị nhà
chung cư
a)
Chủ tŕ Hội nghị nhà chung cư; báo cáo kết
quả công tác quản lư sử dụng nhà chung cư trong
thời gian giữa hai kỳ Hội nghị;
b)
Bảo vệ quyền lợi hợp pháp của những
người sử dụng nhà chung cư trong việc
sử dụng nhà chung cư; kiểm tra đôn đốc
người sử dụng nhà chung cư thực hiện
đúng Bản nội quy này và các quy định của pháp
luật về quản lư sử dụng nhà chung cư;
tạo điều kiện để doanh nghiệp
quản lư vận hành nhà chung cư hoàn thành tốt nhiệm
vụ theo nội dung hợp đồng đă kư kết;
c) Thu
thập, tổng hợp ư kiến, kiến nghị của
người sử dụng liên quan tới việc quản
lư sử dụng để phản ánh với doanh
nghiệp quản lư vận hành, các cơ quan chức
năng, tổ chức, cá nhân có liên quan xem xét giải
quyết;
d) Kư
kết hợp đồng cung cấp dịch vụ
với doanh nghiệp quản lư vận hành nhà chung cư và
hợp đồng bảo tŕ với doanh nghiệp có tư
cách pháp nhân về xây dựng (việc lựa chọn các
doanh nghiệp này phải được thông qua Hội
nghị nhà chung cư); theo dơi, giám sát việc quản lư
vận hành và bảo tŕ nhà chung cư theo nội dung hợp
đồng đă kư kết để quản lư vận hành
và bảo tŕ nhà chung cư; nghiệm thu, thanh toán và thanh lư
hợp đồng với doanh nghiệp quản lư vận
hành, bảo tŕ nhà chung cư;
đ)
Trực tiếp thu hoặc uỷ quyền cho doanh
nghiệp quản lư vận hành thu kinh phí quản lư vận
hành nhà chung cư;
e)
Kiểm tra các báo cáo thu, chi tài chính về quản lư vận hành
và bảo tŕ nhà chung cư do doanh nghiệp quản lư
vận hành, doanh nghiệp bảo tŕ thực hiện theo
hợp đồng đă kư kết và báo cáo với Hội
nghị nhà chung cư theo quy định tại điểm
a khoản này;
g)
Phối hợp với chính quyền địa
phương, tổ dân phố trong việc xây dựng
nếp sống văn minh, giữ ǵn trật tự an toàn
xă hội trong nhà chung cư được giao quản lư;
h)
Định kỳ 6 tháng một lần, Ban quản trị
lấy ư kiến của người sử dụng nhà chung
cư làm cơ sở để đánh giá chất
lượng dịch vụ quản lư vận hành của
doanh nghiệp quản lư vận hành nhà chung cư;
i)
Thực hiện các công việc khác do Hội nghị nhà
chung cư giao;
k)
Được hưởng phụ cấp trách nhiệm và
các chi phí hợp lư khác phục vụ cho hoạt
động của Ban quản trị;
l) Không
được tự tổ chức các bộ phận
dưới quyền hoặc tự băi miễn hoặc
bổ sung thành viên Ban quản trị.
3. Ban
quản trị nhà chung cư hoạt động theo nguyên
tắc tập thể, quyết định theo đa
số.
4.
Nhiệm kỳ hoạt động của Ban quản
trị tối đa là 03 năm kể từ ngày Uỷ ban
nhân dân cấp quận kư quyết định công nhận.
Điều
5. Quyền
và nghĩa vụ của chủ sở hữu và
người sử dụng căn hộ nhà chung cư
1.
Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu
căn hộ
a)
Quyền sở hữu đối với phần diện
tích sàn căn hộ đă mua theo hợp đồng;
b)
Được quyền sử dụng diện tích
thuộc phần sở hữu chung của nhà chung cư này,
bao gồm các diện tích quy định tại Điều
8 của Bản nội quy này;
c) Yêu
cầu người có trách nhiệm cung cấp thông tin, công
khai các nội dung liên quan đến quản lư sử
dụng nhà chung cư;
d)
Chấp hành đầy đủ những quyết
định của Hội nghị nhà chung cư;
đ)
Có trách nhiệm thực hiện việc bảo tŕ
đối với phần sở hữu riêng;
e)
Đóng góp đầy đủ, đúng thời hạn kinh
phí quản lư, vận hành, bảo tŕ phần sở hữu
chung và các khoản kinh phí khác phải nộp theo quy
định của nhà chung cư;
g)
Tạo điều kiện thuận lợi để
người có trách nhiệm thực hiện việc
vận hành và bảo tŕ phần sở hữu chung nhà chung
cư;
h)
Chấp hành nội quy, quy định về quản lư
việc sử dụng nhà chung cư; thực hiện
đúng các quy định về pḥng chống cháy, nổ,
chữa cháy, vệ sinh công cộng, an ninh trật tự;
phát hiện và thông báo kịp thời các hành vi vi phạm
trong nhà chung cư;
i)
Thực hiện việc đăng kư tạm vắng,
tạm trú theo đúng quy định của pháp luật;
k) Thông
báo các quy định nêu tại Bản nội quy này cho
người được uỷ quyền hợp pháp
sử dụng căn hộ và các tổ chức, cá nhân khác
có liên quan đến sử dụng căn hộ của
ḿnh;
l) Khôi
phục lại nguyên trạng hoặc bồi thường
thiệt hại đối với phần sở hữu
chung hoặc phần sở hữu riêng của người
sử dụng nhà chung cư khác bị hư hỏng do ḿnh
gây ra.
2.
Quyền và nghĩa vụ của người sử
dụng hợp pháp căn hộ
a)
Được sử dụng hợp pháp phần sở
hữu riêng căn hộ khi được sự
đồng ư của chủ sở hữu căn hộ và
được sử dụng các phần diện tích
thuộc sở hữu chung của nhà chung cư;
b) Yêu
cầu chủ sở hữu cung cấp Bản nội quy
quản lư sử dụng nhà chung cư và các thông tin liên quan
đến việc quản lư sử dụng nhà chung cư;
c) Tham
gia Hội nghị nhà chung cư, đóng góp chi phí vận
hành nhà chung cư trong trường hợp có thoả
thuận với chủ sở hữu;
d)
Chấp hành đầy đủ những quyết
định của Hội nghị nhà chung cư;
đ)
Thực hiện các nghĩa vụ quy định tại các
điểm g, h, i, k, l của khoản 1 Điều này.
Điều
6. Các hành vi nghiêm cấm trong quản lư sử dụng nhà
chung cư
1.
Cơi nới, chiếm dụng diện tích, không gian
hoặc làm hư hỏng tài sản thuộc phần sở
hữu chung hoặc phần sử dụng chung dưới
mọi h́nh thức; đục phá, cải tạo, tháo
dỡ hoặc làm thay đổi phần kết cấu
chịu lực, hệ thống hạ tầng kỹ thuật,
trang thiết bị sử dụng chung, kiến trúc bên ngoài
của nhà chung cư;
2. Phân
chia, chuyển đổi phần sở hữu chung
hoặc phần sử dụng chung trái quy định;
3. Gây
tiếng ồn quá mức quy định; làm ảnh
hưởng đến trật tự, trị an nhà chung
cư;
4.
Xả rác thải, nước thải, khí thải, chất
độc hại bừa băi; gây thấm, dột, ô
nhiễm môi trường; chăn nuôi gia súc, gia cầm trong
khu vực thuộc phần sở hữu chung hoặc
phần sử dụng chung;
5.
Quảng cáo, viết, vẽ trái quy định hoặc có
những hành vi khác mà pháp luật không cho phép; sử dụng
vật liệu hoặc màu sắc trên mặt ngoài căn
hộ, nhà chung cư trái với quy định; thay
đổi kết cấu, thiết kế của phần
sở hữu riêng hoặc phần sử dụng riêng (xây
tường ngăn lên mặt sàn, di chuyển các trang
thiết bị và hệ thống kỹ thuật gắn
với phần sở hữu chung, đục phá căn
hộ, cơi nới diện tích dưới mọi h́nh
thức);
6.
Sử dụng hoặc cho người khác sử dụng
phần sở hữu riêng hoặc phần sử dụng
riêng trái với mục đích quy định;
7. Nuôi
gia súc, gia cầm trong khu vực thuộc sở hữu riêng
hoặc phần sử dụng riêng làm ảnh hưởng
tới trật tự, mỹ quan và môi trường
sống của các hộ khác và khu vực công cộng
(nếu nuôi vật cảnh th́ phải đảm bảo
tuân thủ đúng quy định của pháp luật);
8. Kinh
doanh các ngành nghề và các loại hàng hoá dễ gây cháy,
nổ (kinh doanh hàn, ga, vật liệu nổ và các ngành
nghề gây nguy hiểm khác);
9. Kinh
doanh dịch vụ mà gây tiếng ồn, ô nhiễm môi
trường (nhà hàng karaôkê, vũ trường, sửa
chữa xe máy, ô tô; ḷ mổ gia súc và các hoạt động
dịch vụ gây ô nhiễm khác);
10.
Sử dụng không đúng mục đích kinh phí quản lư
vận hành và kinh phí bảo tŕ nhà chung cư (áp dụng
đối với chủ đầu tư, ban quản
trị và doanh nghiệp vận hành nhà chung cư).
Điều
7. Các
khoản phí, mức phí phải đóng góp
1. Kinh
phí bảo tŕ phần sở hữu chung: chỉ thu thêm khi
khoản kinh phí thu để bảo tŕ phần sở
hữu chung không đủ (từ 2% khi bán căn hộ nhà
chung cư). Mức thu cụ thể sẽ được
thông qua Hội nghị nhà chung cư đảm bảo
nguyên tắc mức đóng góp này tương ứng
với phần diện tích sở hữu riêng của
từng chủ sở hữu trong nhà chung cư.
2. Kinh
phí quản lư vận hành nhà chung cư với mức
nộp là ..............đồng/tháng ([16]16);
3. Chi
phí trông giữ tài sản (ghi rơ chi phí đối với
từng loại tài sản như xe đạp, xe máy,
ôtô....) là.....................đồng/tháng;
4. Chi
phí sử dụng các dịch vụ gia tăng (như
sử dụng bể bơi, tắm hơi...)
là....................đồng/ tháng hoặc
...........đồng/lượt;
5. Các
chi phí khác (nếu có)...................................................................
Tuỳ
vào t́nh h́nh cụ thể, các mức thu nêu trên có thể thay
đổi tăng thêm, việc thay đổi mức thu này
phải được tính toán hợp lư và thông qua Hội
nghị nhà chung cư.
Điều
8. Phần
diện tích thuộc sở hữu, sử dụng chung trong
và ngoài nhà chung cư; phần diện tích thuộc sở
hữu riêng của chủ đầu tư, của các
chủ sở hữu khác (nếu có)
1.
Phần diện tích thuộc sở hữu chung của nhà
chung cư bao gồm (ghi cụ thể diện tích, vị
trí diện tích mà thành viên nhà chung cư được
quyền sử dụng chung theo quy định của
Luật nhà ở):
a) Hành
lang, cầu thang bộ, cầu thang máy, lối đi
chung...................................;
b)
Nơi để xe chung của toà nhà chung cư..........................................................;
c) Nhà
sinh hoạt chung của nhà chung cư (nếu có)............................................;
d)
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài
nhưng được kết nối với nhà chung cư
......................................................................................................................................;
đ)
......................................................................................................................;
e) Các
diện tích sử dụng chung khác của nhà chung cư
(theo thoả thuận nếu có)
2.
Phần diện tích thuộc sở hữu riêng của
chủ đầu tư toà nhà chung cư ......bao gồm
(như các căn hộ chưa bán hết, các căn hộ
đang được chủ đầu tư cho thuê, các
công tŕnh tiện ích
khác).................................................................................................
3. Các
diện tích thuộc sở hữu riêng của các chủ
sở hữu khác (nếu có) bao gồm như các diện
tích làm siêu thị, văn pḥng, câu lạc bộ thể thao.........................................
.............................................................................................................................
Điều
9. Quy
định về việc sửa đổi, bổ sung
bản nội quy quản lư sử dụng nhà chung cư và
một số quy định khác
.............................................(
17)
(17)
Điều này quy định những nguyên tắc khi
sửa đổi, bổ sung bản nội quy này;
đồng thời, có thể đưa ra một số
quy định khác cho phù hợp với điều kiện
cụ thể của nhà chung cư nhưng phải
đảm bảo thống nhất với pháp luật
về nhà ở và Quy chế quản lư sử dụng nhà
chung cư ban hành kèm theo Quyết định số
08/2008/QĐ-BXD ngày 28 tháng 5 năm 2008 của Bộ Xây
dựng.
([1]) Ghi các Quyết định liên quan như quyết định cho thuê đất, giao đất, văn bản phê duyệt dự án đầu tư nhà chung cư
([7]) Ghi rơ nguồn cung cấp điện, nước là do cơ quan chức năng địa phương hay do bộ phận quản lư dự án cung cấp
([8]) Các thỏa thuận này phải phù hợp với quy định của pháp luật về nhà ở, Thông tư số..../2009/TT-BXD ngày ..... tháng ..... năm 2009 và nội dung của dự án đầu tư xây dựng nhà chung cư.
([9]) Theo quy định của pháp luật th́ bên mua có trách nhiệm nộp lệ phí trước bạ, lệ phí cấp giấy chứng nhận. Tuy nhiên, nếu có thỏa thuận khác (mà hai bên đă thống nhất tại điều 2 của hợp đồng này) th́ cũng phảo nghi rơ tại Điều này
([10]) Ghi quy định thời gian bảo hành đối với từng lọa nhà theo quy định tại Điều 74 của Luật nhà ở
([11]) Các cam kết tại điều này phải phù hợp quy định về phần sở hữu chung của pháp luật về nhà ở và nội dung của dự án nhà chung cư đă được cấp có thẩm quyền phê duyệt
([12]) Ghi rơ những nội dung của phần sở hữu chung trong nhà chung cư theo quuy định của Luật nhà ở (như hành lang, lối đi chung, cầu thang, nơi để xe, thiết bị chống cháy.....); ghi rơ những diện tích khác như pḥng họp chung, công tŕnh dịch vụ thuộc sở hữu chung của nhà chung cư...(nếu có).
([13]) Ghi rơ phần diện tích trong nhà chung cư thuộc sở hữu riêng của Bên bán (nếu có). Trường hợp có thỏa thuận trích kinh phí thu được từ phần kinh doanh dịch vụ thuộc sở hữu của Bên bán cho việc quản lư vận hành nhà chung cư th́ cũng phải ghi cụ thể.
(14) Bên mua, bên bán kư tắt