QUỐC HỘI Luật
số:
36/2005/QH11 |
|
CỘNG HOÀ XĂ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
QUỐC HỘI
NƯỚC
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoá
XI, kỳ họp thứ 7
(Từ ngày 05 tháng 5 đến ngày 14 tháng 6
năm 2005)
LUẬT
Căn
cứ vào Hiến pháp nước Cộng ḥa xă hội chủ
nghĩa Việt Nam năm 1992 đă được sửa
đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10
ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ
họp thứ 10;
Luật
này quy định về hoạt động thương mại.
--
MỤC
LỤC
Chương I : NHỮNG
QUY ĐỊNH CHUNG
Mục 1: PHẠM VI
ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Điều 4. Áp dụng
Luật thương mại và pháp luật có liên quan
Điều 5. Áp dụng
điều ước quốc tế, pháp luật nước
ngoài và tập quán thương mại quốc tế
Điều 7. Nghĩa
vụ đăng kư kinh doanh của thương nhân
Điều 8. Cơ
quan quản lư nhà nước về hoạt động
thương mại
Mục 2: NHỮNG
NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG HOẠT ĐỘNG
THƯƠNG MẠI
Điều 10. Nguyên tắc
b́nh đẳng trước pháp luật của
thương nhân trong hoạt động thương mại
Điều 11. Nguyên tắc
tự do, tự nguyện thoả thuận trong hoạt
động thương mại
Điều 12. Nguyên tắc
áp dụng thói quen trong hoạt động thương mại
được thiết lập giữa các bên
Điều 13. Nguyên tắc
áp dụng tập quán trong hoạt động thương
mại
Điều 14. Nguyên tắc
bảo vệ lợi ích chính đáng của người
tiêu dùng
Điều 15. Nguyên tắc
thừa nhận giá trị pháp lư của thông điệp dữ
liệu trong hoạt động thương mại
Mục 3 : THƯƠNG
NHÂN NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI
TẠI VIỆT NAM
Điều 16.
Thương nhân nước ngoài hoạt động
thương mại tại Việt Nam
Điều 17. Quyền
của Văn pḥng đại diện
Điều 18. Nghĩa
vụ của Văn pḥng đại diện
Điều 20. Nghĩa
vụ của Chi nhánh
Điều 21. Quyền
và nghĩa vụ của doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
Điều 22. Thẩm
quyền cho phép thương nhân nước ngoài hoạt
động thương mại tại Việt Nam
Điều 23. Chấm
dứt hoạt động tại Việt Nam của
thương nhân nước ngoài
Mục 1: CÁC QUY ĐỊNH
CHUNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA
Điều 24. H́nh thức
hợp đồng mua bán hàng hoá
Điều
25. Hàng hoá cấm kinh doanh, hàng hoá hạn chế kinh doanh,
hàng hóa kinh doanh có điều kiện
Điều
26. Áp dụng biện pháp khẩn cấp đối với
hàng hóa lưu thông trong nước
Điều
27. Mua bán hàng hoá quốc tế
Điều
28. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá
Điều
29. Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập
hàng hoá
Điều
31. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với
hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
Điều
32. Nhăn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu
Điều
33. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá và quy tắc
xuất xứ hàng hóa
Mục 2: QUYỀN VÀ
NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN TRONG HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA
Điều 34. Giao hàng
và chứng từ liên quan đến hàng hóa
Điều 36. Trách nhiệm
khi giao hàng có liên quan đến người vận chuyển
Điều 38. Giao hàng
trước thời hạn đă thỏa thuận
Điều 39. Hàng hoá
không phù hợp với hợp đồng
Điều 40. Trách nhiệm
đối với hàng hoá không phù hợp với hợp
đồng
Điều 41. Khắc
phục trong trường hợp giao thiếu hàng, giao hàng
không phù hợp với hợp đồng
Điều 42. Giao chứng
từ liên quan đến hàng hoá
·
Điều 44. Kiểm
tra hàng hoá trước khi giao hàng
·
Điều 45. Nghĩa
vụ bảo đảm quyền sở hữu đối
với hàng hoá
·
Điều 46. Nghĩa
vụ bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ
đối với hàng hoá
·
Điều 49. Nghĩa
vụ bảo hành hàng hoá (Tranh
chấp hợp đồng mua bán hàng hóa)
Điều 51. Việc
ngừng thanh toán tiền mua hàng
Điều 53. Xác định
giá theo trọng lượng
Điều 57. Chuyển
rủi ro trong trường hợp có địa điểm
giao hàng xác định
Điều 58. Chuyển
rủi ro trong trường hợp không có địa điểm
giao hàng xác định
Điều 60. Chuyển
rủi ro trong trường hợp mua bán hàng hoá đang trên
đường vận chuyển
Điều 61. Chuyển
rủi ro trong các trường hợp khác
Điều 62. Thời
điểm chuyển quyền sở hữu hàng hoá
Mục 3: MUA BÁN HÀNG HÓA
QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
Điều 63. Mua bán
hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa
Điều 64. Hợp
đồng mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hoá
Điều 65. Quyền
và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng kỳ
hạn
Điều 66. Quyền
và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng quyền
chọn
Điều 67. Sở
giao dịch hàng hoá
Điều 68. Hàng hoá
giao dịch tại Sở giao dịch hàng hóa
Điều 69.
Thương nhân môi giới mua bán hàng hoá qua Sở Giao dịch
hàng hoá
Điều 70. Các hành
vi bị cấm đối với thương nhân môi giới
hàng hoá qua Sở giao dịch hàng hoá
Điều 71. Các hành
vi bị cấm trong hoạt động mua bán hàng hoá qua Sở
giao dịch hàng hóa
Điều 72. Thực
hiện biện pháp quản lư trong trường hợp khẩn
cấp
Điều 73. Quyền
hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng
hóa ở nước ngoài
Mục 1: CÁC QUY ĐỊNH
CHUNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG DỊCH
VỤ
Điều 74. H́nh thức
hợp đồng dịch vụ
Điều 75. Quyền
cung ứng và sử dụng dịch vụ của
thương nhân
Điều 76. Dịch
vụ cấm kinh doanh, dịch vụ hạn chế kinh
doanh và dịch vụ kinh doanh có điều kiện
Điều 77. Áp dụng
các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt
động cung ứng hoặc sử dụng dịch vụ
Mục 2: QUYỀN VÀ
NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN TRONG HỢP ĐỒNG DỊCH
VỤ
Điều 78. Nghĩa
vụ của bên cung ứng dịch vụ
Điều 79. Nghĩa
vụ của bên cung ứng dịch vụ theo kết quả
công việc
Điều 80. Nghĩa
vụ của bên cung ứng dịch vụ theo nỗ lực
và khả năng cao nhất
Điều 81. Hợp
tác giữa các bên cung ứng dịch vụ
Điều 82. Thời
hạn hoàn thành dịch vụ
Điều 83. Yêu cầu
của khách hàng liên quan đến những thay đổi
trong quá tŕnh cung ứng dịch vụ
Điều 84. Tiếp
tục cung ứng dịch vụ sau khi hết thời hạn
hoàn thành việc cung ứng dịch vụ
Điều 85. Nghĩa
vụ của khách hàng
Chương IV: XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI
Điều 89. Kinh doanh
dịch vụ khuyến mại
Điều 90. Hợp
đồng dịch vụ khuyến mại
Điều 91. Quyền
khuyến mại của thương nhân
Điều 92. Các h́nh
thức khuyến mại
Điều 93. Hàng hóa,
dịch vụ được khuyến mại
Điều 94. Hàng hoá,
dịch vụ dùng để khuyến mại, mức giảm
giá khuyến mại
Điều 95. Quyền
của thương nhân thực hiện khuyến mại
Điều 96. Nghĩa
vụ của thương nhân thực hiện khuyến mại
Điều 97. Thông tin
phải thông báo công khai
Điều 99. Bảo
đảm bí mật thông tin về chương tŕnh, nội
dung khuyến mại
Điều 100. Các hành
vi bị cấm trong hoạt động khuyến mại
Điều 102. Quảng
cáo thương mại
Điều 103. Quyền
quảng cáo thương mại
Điều 104. Kinh
doanh dịch vụ quảng cáo thương mại
Điều 105. Sản
phẩm quảng cáo thương mại
Điều 106.
Phương tiện quảng cáo thương mại
Điều 107. Sử
dụng phương tiện quảng cáo thương mại
Điều 108. Bảo
hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với
sản phẩm quảng cáo thương mại
Điều 109. Các quảng
cáo thương mại bị cấm
Điều 110. Hợp
đồng dịch vụ quảng cáo thương mại
Điều 111. Quyền
của bên thuê quảng cáo thương mại
Điều 112. Nghĩa
vụ của bên thuê quảng cáo thương mại
Điều 113. Quyền
của bên cung ứng dịch vụ quảng cáo
thương mại
Điều 114. Nghĩa
vụ của bên cung ứng dịch vụ quảng cáo
thương mại
Điều 115. Người
phát hành quảng cáo thương mại
Điều 116. Nghĩa
vụ của người phát hành quảng cáo thương
mại
Mục 3: TRƯNG BÀY,
GIỚI THIỆU HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
Điều 117.
Trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
Điều 118. Quyền
trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
Điều 119. Kinh
doanh dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch
vụ
Điều 120. Các h́nh
thức trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
Điều 121. Điều
kiện đối với hàng hoá, dịch vụ trưng bày,
giới thiệu
Điều 122. Điều
kiện đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt
Nam để trưng bày, giới thiệu
Điều 123. Các
trường hợp cấm trưng bày, giới thiệu
hàng hoá, dịch vụ
Điều 124. Hợp
đồng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng
hoá, dịch vụ
Điều 125. Quyền
của bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu
hàng hoá, dịch vụ
Điều 126. Nghĩa
vụ của bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu
hàng hoá, dịch vụ
Điều 127. Quyền
của bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu
hàng hoá, dịch vụ
Điều 128. Nghĩa
vụ của bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới
thiệu hàng hoá, dịch vụ
Mục 4: HỘI CHỢ,
TRIỂN LĂM THƯƠNG MẠI
Điều 129. Hội
chợ, triển lăm thương mại
Điều 130. Kinh
doanh dịch vụ hội chợ, triển lăm thương
mại
Điều 131. Quyền
tổ chức, tham gia hội chợ, triển lăm
thương mại
Điều 132. Tổ
chức hội chợ, triển lăm thương mại tại
Việt Nam
Điều 133. Tổ
chức, tham gia hội chợ, triển lăm thương mại
ở nước ngoài
Điều 134. Hàng hoá,
dịch vụ trưng bày, giới thiệu tại hội
chợ, triển lăm thương mại tại Việt Nam
Điều 135. Hàng hóa,
dịch vụ tham gia hội chợ, triển lăm
thương mại ở nước ngoài
Điều 136. Bán, tặng
hàng hoá, cung ứng dịch vụ tại hội chợ, triển
lăm thương mại tại Việt Nam
Điều 138. Quyền
và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia hội
chợ, triển lăm thương mại tại Việt Nam
Điều 140. Quyền
và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ
hội chợ, triển lăm thương mại
Chương V: CÁC HOẠT
ĐỘNG TRUNG GIAN THƯƠNG MẠI
Mục 1: ĐẠI DIỆN
CHO THƯƠNG NHÂN
Điều 141. Đại
diện cho thương nhân
Điều 142. Hợp
đồng đại diện cho thương nhân
Điều 144. Thời
hạn đại diện cho thương nhân
Điều 145. Nghĩa
vụ của bên đại diện
Điều 146. Nghĩa
vụ của bên giao đại diện
Điều 147. Quyền
hưởng thù lao đại diện
Điều 148. Thanh
toán chi phí phát sinh
Điều 151. Nghĩa
vụ của bên môi giới thương mại
Điều 152. Nghĩa
vụ của bên được môi giới
Điều 153. Quyền
hưởng thù lao môi giới
Điều 154. Thanh
toán chi phí phát sinh liên quan đến việc môi giới
Mục 3: ỦY THÁC MUA BÁN HÀNG HÓA
Điều 155. Uỷ
thác mua bán hàng hóa
Điều 160. Uỷ
thác lại cho bên thứ ba
Điều 161. Nhận
uỷ thác của nhiều bên
Điều 162. Quyền
của bên uỷ thác
Điều 163. Nghĩa
vụ của bên uỷ thác
Điều 164. Quyền
của bên nhận uỷ thác
Điều 165. Nghĩa
vụ của bên nhận uỷ thác
Điều 167. Bên giao
đại lư, bên đại lư
Điều 169. Các h́nh
thức đại lư
Điều 170. Quyền
sở hữu trong đại lư thương mại
Điều 172. Quyền
của bên giao đại lư
Điều 173. Nghĩa
vụ của bên giao đại lư
Điều 174. Quyền
của bên đại lư
Điều 175. Nghĩa
vụ của bên đại lư
Điều 176. Thanh toán
trong đại lư
Chương VI: MỘT
SỐ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI CỤ THỂ
KHÁC
Mục 1: GIA CÔNG TRONG
THƯƠNG MẠI
Điều 178. Gia công
trong thương mại
Điều 181. Quyền
và nghĩa vụ của bên đặt gia công
Điều 182. Quyền
và nghĩa vụ của bên nhận gia công
Điều 184. Chuyển
giao công nghệ trong gia công với tổ chức, cá nhân
nước ngoài
Điều 186. Người
tổ chức đấu giá, người bán hàng
Điều 187. Người
tham gia đấu giá, người điều hành đấu
giá
Điều 189. Quyền
của người tổ chức đấu giá
Điều 190. Nghĩa
vụ của người tổ chức đấu giá
Điều 191. Quyền
của người bán hàng không phải là người tổ
chức đấu giá
Điều 192. Nghĩa
vụ của người bán hàng không phải là người
tổ chức đấu giá
Điều 193. Hợp
đồng dịch vụ tổ chức đấu giá hàng
hoá
Điều 194. Xác
định giá khởi điểm
Điều 196. Thời
hạn thông báo và niêm yết đấu giá hàng hoá
Điều 197. Nội
dung thông báo và niêm yết đấu giá hàng hóa
Điều 198. Những
người không được tham gia đấu giá
Điều 199.
Đăng kư tham gia đấu giá
Điều 200.
Trưng bày hàng hoá đấu giá
Điều 201. Tiến
hành cuộc đấu giá
Điều 203. Văn
bản bán đấu giá hàng hoá
Điều 206.
Đăng kư quyền sở hữu
Điều 207. Thời
điểm thanh toán tiền mua hàng hoá
Điều 208. Địa
điểm thanh toán tiền mua hàng hoá
Điều 209. Thời
hạn giao hàng hoá bán đấu giá
Điều 210. Địa
điểm giao hàng hoá bán đấu giá
Điều 211. Thù lao dịch
vụ đấu giá hàng hoá
Điều 212. Chi phí
liên quan đến đấu giá hàng hoá
Điều 213. Trách nhiệm
đối với hàng hóa bán đấu giá không phù hợp với
thông báo, niêm yết
Mục 3: ĐẤU THẦU
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
Điều 214. Đấu
thầu hàng hoá, dịch vụ
Điều 216.
Phương thức đấu thầu
Điều 217. Sơ
tuyển các bên dự thầu
Điều 220. Chỉ
dẫn cho bên dự thầu
Điều 221. Quản
lư hồ sơ dự thầu
Điều 223. Bảo
mật thông tin đấu thầu
Điều 225. Xét hồ
sơ dự thầu khi mở thầu
Điều 227. Đánh
giá và so sánh hồ sơ dự thầu
Điều 228. Sửa
đổi hồ sơ dự thầu
Điều 229. Xếp
hạng và lựa chọn nhà thầu
Điều 230. Thông báo
kết quả đấu thầu và kư kết hợp đồng
Điều 231. Bảo
đảm thực hiện hợp đồng
Điều 234. Điều
kiện kinh doanh dịch vụ logistics
Điều 235. Quyền
và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ
logistics
Điều 236. Quyền
và nghĩa vụ của khách hàng
Điều 237. Các
trường hợp miễn trách nhiệm đối với
thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics
Điều 238. Giới
hạn trách nhiệm
Điều 239. Quyền
cầm giữ và định đoạt hàng hoá
Điều 240. Nghĩa
vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ
logistics khi cầm giữ hàng hoá
Mục 5: QUÁ CẢNH
HÀNG HÓA QUA LĂNH THỔ VIỆT NAM VÀ DỊCH VỤ QUÁ CẢNH
HÀNG HÓA
Điều 242. Quyền
quá cảnh hàng hóa
Điều 243. Tuyến
đường quá cảnh
Điều 244. Quá cảnh
bằng đường hàng không
Điều 245. Giám sát
hàng hóa quá cảnh
Điều 247. Hàng hoá
quá cảnh tiêu thụ tại Việt Nam
Điều 248. Những
hành vi bị cấm trong quá cảnh
Điều 249. Dịch
vụ quá cảnh hàng hóa
Điều 250. Điều
kiện kinh doanh dịch vụ quá cảnh
Điều 251. Hợp
đồng dịch vụ quá cảnh
Điều 252. Quyền
và nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ quá cảnh
Điều 253. Quyền
và nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ quá cảnh
Điều 256.
Thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định
thương mại
Điều 257. Điều
kiện kinh doanh dịch vụ giám định thương
mại
Điều 258. Phạm
vi kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
Điều 259. Tiêu chuẩn
giám định viên
Điều 261. Giá trị
pháp lư của chứng thư giám định đối với
bên yêu cầu giám định
Điều 262. Giá trị
pháp lư của chứng thư giám định đối với
các bên trong hợp đồng
Điều 263. Quyền
và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ
giám định
Điều 264. Quyền
của khách hàng
Điều 265. Nghĩa
vụ của khách hàng
Điều 266. Phạt
vi phạm, bồi thường thiệt hại trong trường
hợp kết quả giám định sai
Điều 268. Giám
định theo yêu cầu của cơ quan nhà nước
Điều 270. Quyền
và nghĩa vụ của bên cho thuê
Điều 271. Quyền
và nghĩa vụ của bên thuê
Điều 272. Sửa
chữa, thay đổi t́nh trạng ban đầu của
hàng hóa cho thuê
Điều 273. Trách nhiệm
đối với tổn thất trong thời hạn thuê
Điều 274. Chuyển
rủi ro đối với hàng hóa cho thuê
Điều 275. Hàng hoá
cho thuê không phù hợp với hợp đồng
Điều 277. Khắc
phục, thay thế hàng hoá cho thuê không phù hợp với hợp
đồng
Điều 278. Chấp
nhận hàng hoá cho thuê
Điều 280. Trách nhiệm
đối với khiếm khuyết của hàng hoá cho thuê
Điều 282. Lợi
ích phát sinh trong thời hạn thuê
Điều 283. Thay
đổi quyền sở hữu trong thời hạn thuê
Mục 8: NHƯỢNG
QUYỀN THƯƠNG MẠI
Điều 284. Nhượng
quyền thương mại
Điều 285. Hợp
đồng nhượng quyền thương mại
Điều 286. Quyền
của thương nhân nhượng quyền
Điều 287. Nghĩa
vụ của thương nhân nhượng quyền
Điều 288. Quyền
của thương nhân nhận quyền
Điều 289. Nghĩa
vụ của thương nhân nhận quyền
Điều 290. Nhượng
quyền lại cho bên thứ ba
Điều 291.
Đăng kư nhượng quyền thương mại
Chương VII: CHẾ
TÀI TRONG THƯƠNG MẠI VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
TRONG THƯƠNG MẠI
Mục 1: CHẾ TÀI
TRONG THƯƠNG MẠI
Điều 292. Các loại
chế tài trong thương mại
Điều 293. Áp dụng
chế tài trong thương mại đối với vi phạm
không cơ bản
Điều 294. Các
trường hợp miễn trách nhiệm đối với
hành vi vi phạm
Điều 295. Thông báo
và xác nhận trường hợp miễn trách nhiệm
Điều 296. Kéo dài
thời hạn, từ chối thực hiện hợp
đồng trong trường hợp bất khả kháng
Điều 297. Buộc
thực hiện đúng hợp đồng
Điều 298. Gia hạn
thực hiện nghĩa vụ
Điều 299. Quan hệ
giữa chế tài buộc thực hiện đúng hợp
đồng và các loại chế tài khác
·
Điều 300. Phạt
vi phạm (Biện pháp phạt
vi phạm hợp đồng chỉ được thực
hiện khi các bên có thỏa thuận trong hợp đồng
hoặc thỏa thuận bổ sung tại các phụ lục
hợp đồng)
Điều 302. Bồi
thường thiệt hại
Điều 303. Căn
cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại
Điều 304. Nghĩa
vụ chứng minh tổn thất
Điều 305. Nghĩa
vụ hạn chế tổn thất
Điều 306. Quyền
yêu cầu tiền lăi do chậm thanh toán
Điều 307. Quan hệ
giữa chế tài phạt vi phạm và chế tài bồi
thường thiệt hại
Điều 308. Tạm
ngừng thực hiện hợp đồng
Điều 309. Hậu
quả pháp lư của việc tạm ngừng thực hiện
hợp đồng
Điều 310. Đ́nh
chỉ thực hiện hợp đồng
Điều 311. Hậu
quả pháp lư của việc đ́nh chỉ thực hiện
hợp đồng
·
Điều 312. Huỷ
bỏ hợp đồng (Tranh chấp hợp
đồng mua bán hàng hóa). Vi phạm điểm b, khoản
4: vi phạm điểu khoản cơ bản (k13, điều3)
Điều 313. Huỷ
bỏ hợp đồng trong trường hợp giao hàng,
cung ứng dịch vụ từng phần
·
Điều 314. Hậu
quả pháp lư của việc huỷ bỏ hợp đồng
(Tranh chấp hợp đồng mua bán hàng hóa). Yêu cầu
bồi thường thiệt hại tiền thuê thiết bị
từ ngày giào hàng đến khi xét xử (k3)
Điều 315. Thông báo
tạm ngừng thực hiện hợp đồng,
đ́nh chỉ thực hiện hợp đồng hoặc
huỷ bỏ hợp đồng
Điều 316. Quyền
yêu cầu bồi thường thiệt hại khi đă áp
dụng các chế tài khác
Mục 2: GIẢI QUYẾT
TRANH CHẤP TRONG THƯƠNG MẠI
Điều 317. H́nh thức
giải quyết tranh chấp
Điều 318. Thời
hạn khiếu nại (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng)
Chương
VIII: XỬ LƯ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ THƯƠNG MẠI
Điều 319. Thời
hiệu khởi kiện (2 năm)
Điều 320. Hành vi
vi phạm pháp luật về thương mại
Điều 321. H́nh thức
xử lư vi phạm pháp luật về thương mại
Điều 322. Xử
phạt vi phạm hành chính trong hoạt động
thương mại
Chương IX: ĐIỀU
KHOẢN THI HÀNH
Điều 323. Hiệu
lực thi hành (01/01/2006)
** Luật
này thay thế Luật thương mại ngày 10 tháng 5
năm 1997
Điều 324. Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành