CHÍNH PHỦ |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT |
Số: 52/NQ-CP |
Hà
Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
CHÍNH PHỦ
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn pḥng Chính phủ, Tổ trưởng Tổ
công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của
Thủ tướng Chính phủ,
QUYẾT NGHỊ:
Trong quá tŕnh triển khai thực
hiện, Bộ Tư pháp chủ động phát hiện và
kịp thời sửa đổi, bổ sung, thay thế
hoặc băi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên
quan thuộc thẩm quyền hoặc đề nghị
bằng văn bản, gửi Văn pḥng Chính phủ
về các luật, pháp lệnh, nghị định của
Chính phủ, quyết định của Thủ
tướng Chính phủ có quy định về thủ
tục hành chính cần sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc băi bỏ, hủy bỏ để thực
hiện Phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính được Chính phủ thông qua tại
Điều 1 Nghị quyết này.
Căn cứ Chương tŕnh xây
dựng luật, pháp lệnh được Ủy ban
Thường vụ Quốc hội thông qua, giao Bộ
Tư pháp phối hợp với Văn pḥng Chính phủ
tŕnh Thủ tướng Chính phủ quyết định
thời hạn hoàn thành việc soạn thảo các dự
án luật, pháp lệnh nêu trên và chịu trách nhiệm
tổng hợp các nội dung sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc hủy bỏ, băi bỏ luật,
pháp lệnh để tŕnh Chính phủ xem xét, quyết
định.
Điều
4. Đối với những thủ tục
hành chính được quy định trong văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành
của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
phải sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc
hủy bỏ, băi bỏ theo Phương án đơn
giản hóa nêu tại Điều 1 Nghị quyết này, giao
Bộ Tư pháp áp dụng h́nh thức một văn
bản sửa nhiều văn bản theo tŕnh tự,
thủ tục rút gọn để ban hành theo thẩm
quyền hoặc tŕnh Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ ban hành. Trường hợp cần áp dụng
một văn bản để sửa một văn
bản, giao Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét,
quyết định.
Điều
7. Nghị
quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày kư.
Các Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN
HÓA
1. Nhóm các thủ tục:
Đăng kư giao dịch bảo đảm bằng
động sản (trừ tàu bay, tàu biển) –
B-BTP-003569-TT; Sửa chữa sai sót giao dịch bảo
đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu
biển) – B-BTP-051297-TT; Xóa đăng kư giao dịch bảo
đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu
biển) – B-BTP-003713-TT; Đăng kư văn bản thông báo
về việc xử lư tài sản bảo đảm
bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển) –
B-BTP-051336-TT; Cấp bản sao đơn có chứng
nhận của Trung tâm Đăng kư về giao dịch
bảo đảm bằng động sản (trừ tàu
bay, tàu biển) – B-BTP-003715-TT; Cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm bằng động sản
(trừ tàu bay, tàu biển) về tài sản kê biên thi hành án
(đối với cá nhân, tổ chức có nhu cầu t́m
hiểu) – B-BTP-003738-TT; Đăng kư khách hàng thường
xuyên (trừ tàu bay, tàu biển) – B-BTP-051339-TT; Đăng kư
thay đổi thông tin về khách hàng thường xuyên
(trừ tàu bay, tàu biển) – B-BTP-003804-TT; Đăng kư hợp
đồng – B-BTP-051346-TT; Đăng kư thay đổi
nội dung hợp đồng đă đăng kư –
B-BTP-003819-TT; Sửa chữa sai sót về hợp
đồng – B-BTP-003821-TT; Xóa đăng kư hợp
đồng – B-BTP-051349-TT; Cấp bản sao đơn có
chứng nhận của Trung tâm Đăng kư về hợp
đồng – B-BTP-003823-TT; Cung cấp thông tin về hợp
đồng – B-BTP-003824-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định cụ thể
về cách thức thực hiện đăng kư trực
tuyến.
2. Nhóm các thủ tục: Thông báo
về việc kê biên tài sản thi hành án – B-BTP-003827-TT;
Sửa chữa sai sót nội dung thông báo về kê biên tài
sản thi hành án – B-BTP-003841-TT
a) Quy định hồ sơ
phải nộp là 01 văn bản thông báo việc kê biên tài
sản thi hành án.
b) Sửa đổi quy định
về thời hạn có hiệu lực của thông báo kê
biên tài sản thi hành án là từ thời điểm Trung tâm
Đăng kư nhận được văn bản thông báo
về việc kê biên tài sản hợp lệ đến khi
tổ chức, cá nhân có văn bản yêu cầu xóa thông báo
kê biên tài sản thi hành án.
c) Quy định cụ thể
về cách thức thực hiện đăng kư trực
tuyến.
3. Nhóm các thủ tục: Thay
đổi nội dung đă thông báo về kê biên tài sản
thi hành án – B-BTP-003831-TT; Xóa thông báo về kê biên tài sản thi
hành án – B-BTP-003846-TT; Cung cấp thông tin về kê biên tài
sản thi hành án – B-BTP-003851-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định cụ thể
về cách thức thực hiện đăng kư trực
tuyến.
4. Thủ tục Gia hạn
thời hạn có hiệu lực của việc thông báo
về việc kê biên tài sản thi hành án – B-BTP-003839-TT
Băi bỏ thủ tục hành chính này.
5. Nhóm các thủ tục:
Đăng kư giao dịch bảo đảm bằng tàu bay –
B-BTP-004123-TT; Thay đổi nội dung giao dịch bảo
đảm bằng tàu bay đă đăng kư – B-BTP-004159-TT;
Đăng kư văn bản thông báo xử lư tài sản
bảo đảm bằng tàu bay – B-BTP-004163-TT; Cung cấp
thông tin trong Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam –
B-BTP-004168-TT; Sửa chữa sai sót trong Sổ đăng
bạ tàu bay Việt Nam – B-BTP-004821-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Pháp lư hóa mẫu Đơn, Tờ
khai thực hiện thủ tục.
6. Nhóm các thủ tục:
Đăng kư thế chấp tài sản gắn liền
với đất h́nh thành trong tương lai tại
Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất
cấp tỉnh – B-BTP-051416-TT; Đăng kư thế chấp
tài sản gắn liền với đất h́nh thành trong
tương lai tại Văn pḥng đăng kư quyền
sử dụng đất cấp huyện – B-BTP-051698-TT
a) Băi bỏ yêu cầu bắt
buộc công chứng, chứng thực hợp đồng
thế chấp tài sản gắn liền với
đất trong thành phần hồ sơ phải nộp khi
đăng kư thế chấp tài sản gắn liền
với đất h́nh thành trong tương lai.
b) Sửa đổi Mẫu số
01/ĐKTC ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
05/2005/TTLT-BTP-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư
pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng kư thế chấp, bảo lănh bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất như sau: băi bỏ nội dung
về Thời điểm đăng kư thuộc phần
chứng nhận của cơ quan đăng kư; tăng
khoảng cách ḍng (line 1.2) và sử dụng font chữ
cỡ 14 thay cho font chữ cỡ 11.
c) Băi bỏ quy định Văn
pḥng đăng kư cấp huyện ủy quyền cho cán
bộ địa chính cấp xă thực hiện đăng
kư thế chấp.
7. Nhóm các thủ tục:
Đăng kư thay đổi nội dung thế chấp
đă đăng kư bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất tại
Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất
cấp tỉnh – B-BTP-051718-TT; Đăng kư thay đổi
nội dung thế chấp đă đăng kư bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất tại Văn pḥng đăng kư
quyền sử dụng đất cấp huyện –
B-BTP-051798-TT; Đăng kư văn bản thông báo về
việc xử lư tài sản thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất tại Văn pḥng đăng kư
quyền sử dụng đất cấp tỉnh – B-BTP-051809-TT;
Đăng kư văn bản thông báo về việc xử lư
tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất tại
Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất
cấp huyện – B-BTP-051812-TT; Sửa chữa sai sót trong
nội dung đăng kư thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất tại Văn pḥng đăng kư quyền
sử dụng đất cấp tỉnh – B-BTP-051822-TT;
Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng kư thế
chấp bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất tại Văn
pḥng đăng kư quyền sử dụng đất
cấp huyện – B-BTP-051834-TT; Xóa đăng kư thế
chấp bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất tại Văn
pḥng đăng kư quyền sử dụng đất cấp
tỉnh – B-BTP-051854-TT; Xóa đăng kư thế chấp
bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất tại Văn pḥng
đăng kư quyền sử dụng đất cấp
huyện – B-BTP-051884-TT
a) Sửa đổi các Mẫu
đơn: Mẫu số 03/ĐKTĐ, Mẫu số
04/XĐK, Mẫu số 05/ĐKVB, Mẫu số 06/ĐK-VB
ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn việc
đăng kư thế chấp, bảo lănh bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất như sau: băi bỏ nội dung về
Thời điểm đăng kư thuộc phần chứng
nhận của cơ quan đăng kư; tăng khoảng
cách ḍng (line 1.2) và sử dụng font chữ cỡ 14 thay cho
font chữ cỡ 11.
b) Băi bỏ quy định Văn
pḥng đăng kư cấp huyện ủy quyền cho cán
bộ địa chính cấp xă thực hiện đăng
kư thế chấp.
8. Nhóm các thủ tục:
Đăng kư thế chấp tàu biển Việt Nam tại
Cảng vụ hàng hải – B-BTP-052015-TT; Đăng kư
thế chấp tàu biển Việt Nam tại Chi cục hàng
hải – B-BTP-051978-TT; Xóa đăng kư thế chấp tàu
biển Việt Nam tại Cảng vụ hàng hải –
B-BTP-052078-TT; Xóa đăng kư thế chấp tàu biển
Việt Nam tại Chi cục hàng hải – B-BTP-052028-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Bổ sung nội dung về
chứng nhận đăng kư thế chấp, xóa
đăng kư thế chấp của cơ quan đăng kư
trong tờ khai đăng kư thế chấp, xóa đăng
kư thế chấp tàu biển. Băi bỏ mẫu Giấy
chứng nhận đăng kư thế chấp tàu biển,
Giấy chứng nhận xóa đăng kư thế chấp
tàu biển.
II.
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CON NUÔI
1. Nhóm các thủ tục: Giải
quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người
nước ngoài theo thủ tục không đích danh (chưa
xác định được trẻ em) – B-BTP-052859-TT;
Giải quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi
người nước ngoài theo thủ tục đích danh
(đă xác định được trẻ em) –
B-BTP-052868-TT; Giải quyết cho trẻ em Việt Nam
đang tạm trú ở nước ngoài làm con nuôi
người nước ngoài – B-BTP-131052-TT
a) Kết hợp mẫu Đơn
xin nhận con nuôi với Bản cam kết thông báo về
t́nh h́nh phát triển của con nuôi. Mẫu Đơn sử
dụng song ngữ: tiếng Việt và một trong ba ngôn
ngữ tiếng Anh, tiếng Pháp hoặc tiếng Italia.
b) Quy định cụ thể
về chi phí giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài.
2. Thủ tục Cấp Giấy
phép lập Văn pḥng con nuôi nước ngoài tại
Việt Nam – B-BTP-131111-TT
a) Sửa đổi quy định
về thành phần hồ sơ như sau:
- Băi bỏ giấy tờ chứng
minh địa điểm đặt trụ sở;
- Sửa đổi Mẫu Lư
lịch cá nhân.
b) Mẫu Đơn xin thành lập
Văn pḥng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam, Lư
lịch cá nhân của người dự kiến
đứng đầu Văn pḥng con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam sử dụng song ngữ: tiếng
Việt và một trong ba ngôn ngữ tiếng Anh, tiếng
Pháp hoặc tiếng Italia.
3. Thủ tục Gia hạn
hoạt động của Văn pḥng con nuôi nước
ngoài tại Việt Nam – B-BTP-052876-TT
Băi bỏ quy định yêu cầu
Sở Tư pháp xác nhận vào Báo cáo hoạt động
của tổ chức con nuôi khi làm thủ tục gia
hạn hoạt động.
4. Thủ tục Đăng kư
lại việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam
định cư ở nước ngoài hoặc của
người nước ngoài đă đăng kư tại
Việt Nam – B-BTP-132702-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Bổ sung bản sao Chứng minh
nhân dân hoặc Hộ chiếu (kèm theo bản chính
để đối chiếu) trong thành phần hồ
sơ.
c) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trường hợp cần xác minh, thời hạn kéo dài
thêm không quá 03 ngày làm việc.
d) Băi bỏ nội dung xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp xă nơi đă đăng kư
việc nuôi con nuôi trước đây trong tờ khai
đăng kư lại việc nuôi con nuôi, quy định cho
phép người thực hiện thủ tục tự cam
đoan.
đ) Quy định các bên thực
hiện thủ tục phải có mặt để nhận
quyết định đăng kư lại việc nuôi con
nuôi.
5. Thủ tục Công nhận
việc nuôi con nuôi đă được tiến hành ở
nước ngoài (ghi vào Sổ hộ tịch) – B-BTP-132706-TT
Băi bỏ thủ tục này và quy
định thực hiện công nhận việc nuôi con nuôi
đă được tiến hành ở nước ngoài theo
quy định về “Ghi vào Sổ hộ tịch các
việc hộ tịch của công dân Việt Nam đă
đăng kư tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài”.
6. Thủ tục Đăng kư
lại việc nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam với
nhau đang thường trú ở trong nước –
B-BTP-052842-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Băi bỏ nội dung xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp xă nơi đă đăng kư
việc nuôi con nuôi trước đây trong tờ khai
đăng kư lại việc nuôi con nuôi, quy định
người thực hiện thủ tục tự cam đoan.
III.
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BỔ TRỢ
TƯ PHÁP
1. Nhóm các thủ tục: Băi
nhiệm Hội đồng luật sư toàn quốc –
B-BTP-052965-TT; Đ́nh chỉ chức vụ Chủ tịch
Liên đoàn luật sư Việt Nam – B-BTP-131130-TT; Giải
thể Liên đoàn luật sư Việt Nam – B-BTP-052968-TT
a) Quy định cụ thể cách
thức thực hiện: nộp hồ sơ trực
tiếp tại Văn pḥng Chính phủ hoặc thông qua
hệ thống bưu chính.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 60 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
2. Nhóm các thủ tục: Phê
duyệt Điều lệ Liên đoàn luật sư
Việt Nam – B-BTP-052960-TT; Phê chuẩn kết quả
Đại hội Liên đoàn luật sư Việt Nam – B-BTP-052962-TT;
Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Liên
đoàn luật sư Việt Nam – B-BTP-052963-TT
a) Quy định cụ thể cách thức
thực hiện: nộp hồ sơ trực tiếp
tại Văn pḥng Chính phủ hoặc thông qua hệ
thống bưu chính.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
3. Nhóm các thủ tục: Cấp
Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người phải qua khóa đào tạo nghề
luật sư và đạt yêu cầu kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề luật sư (thời
gian tập sự đủ 18 tháng) – B-BTP-052494-TT; Cấp
Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với
người được miễn đào tạo nghề
luật sư, được giảm 2/3 thời gian
tập sự hành nghề luật sư và đạt yêu
cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
luật sư – B-BTP-052539-TT; Cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người
phải qua khóa đào tạo nghề luật sư,
được giảm một nửa thời gian tập
sự hành nghề luật sư và đạt yêu cầu
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
luật sư – B-BTP-052553-TT; Cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người đă
bị kết án về tội phạm do vô ư, tội
phạm ít nghiêm trọng do cố ư, nhưng đă được
xóa án tích – B-BTP-052643-TT
a) Sửa đổi quy định
về thành phần hồ sơ như sau:
- Băi bỏ Sơ yếu lư lịch;
- Băi bỏ Giấy chứng nhận
sức khỏe;
- Băi bỏ bản sao Bằng cử
nhân luật hoặc bản sao Bằng thạc sỹ
luật;
- Quy định Phiếu lư lịch
tư pháp trong hồ sơ cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư là Phiếu lư lịch tư pháp
số 2 theo quy định tại Điều 43 Luật Lư
lịch tư pháp.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Quy định thu lệ phí
cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư.
4. Thủ tục Cấp Chứng
chỉ hành nghề luật sư đối với
người được miễn đào tạo nghề
luật sư và miễn tập sự hành nghề luật
sư – B-BTP-052538-TT
a) Sửa đổi quy định
về thành phần hồ sơ như sau:
- Băi bỏ Sơ yếu lư lịch;
- Băi bỏ Giấy chứng nhận
sức khỏe;
- Băi bỏ bản sao Bằng cử
nhân luật hoặc bản sao Bằng thạc sỹ
luật;
- Quy định Phiếu lư lịch
tư pháp trong hồ sơ cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư là Phiếu lư lịch tư pháp
số 2 theo quy định tại Điều 43 Luật Lư
lịch tư pháp.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Quy định thu lệ phí
cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư.
d) Quy định cụ thể
về giấy chứng minh người xin cấp Chứng
chỉ thuộc diện được miễn đào
tạo nghề luật sư và miễn tập sự hành
nghề luật sư.
5. Nhóm các thủ tục: Thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư trong
trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức;
sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc pḥng trong
cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân;
sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ, sĩ quan,
hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật trong cơ quan,
đơn vị thuộc Công an nhân dân (sau đây gọi
chung là cán bộ, công chức) – B-BTP-052971-TT; Thu hồi
Chứng chỉ hành nghề luật sư trong
trường hợp không c̣n thường trú tại
Việt Nam – B-BTP-052973-TT; Thu hồi Chứng chỉ hành
nghề luật sư trong trường hợp không c̣n
đủ phẩm chất đạo đức hoặc
không trung thành với Tổ quốc, không tuân thủ
Hiến pháp, pháp luật – B-BTP-052974-TT; Thu hồi Chứng
chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp
không có Bằng cử nhân luật hoặc Bằng cử
nhân luật là giả mạo - BTP-052977-TT; Thu hồi
Chứng chỉ hành nghề luật sư trong
trường hợp không c̣n đủ sức khỏe
để hành nghề – B-BTP-052979-TT; Thu hồi Chứng
chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp
bị xử lư kỷ luật bằng h́nh thức xóa tên
khỏi danh sách luật sư của Đoàn luật sư
– B-BTP-052981-TT; Thu hồi Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị tước
quyền sử dụng Chứng chỉ hành nghề
luật sư – B-BTP-052983-TT; Thu hồi Chứng chỉ hành
nghề luật sư trong trường hợp bị
kết án và bản án có hiệu lực pháp luật –
B-BTP-052985-TT
a) Quy định cụ thể cách
thức thực hiện như sau: Ban Chủ nhiệm
Đoàn luật sư nộp hồ sơ trực tiếp
tại Bộ Tư pháp hoặc thông qua hệ thống
bưu chính.
b) Quy định cụ thể thành
phần hồ sơ gồm có:
- Văn bản đề nghị
thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
của Đoàn luật sư;
- Giấy tờ chứng minh
người đó thuộc một trong các trường
hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề
luật sư theo quy định của Luật Luật
sư 2006.
c) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
d) Băi bỏ quy định
đăng báo Pháp luật Việt Nam, bổ sung quy
định đăng tải Quyết định thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư trên Cổng
thông tin điện tử của Bộ Tư pháp
(www.moj.gov.vn)
6. Nhóm các thủ tục: Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong
trường hợp đă bị thu hồi Chứng
chỉ v́ lư do là cán bộ công chức – B-BTP-052692-TT; Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong
trường hợp đă bị thu hồi Chứng
chỉ v́ lư do không c̣n thường trú tại Việt Nam –
B-BTP-052712-TT; Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với trường hợp
bị mất Chứng chỉ hành nghề luật sư –
B-BTP-052765-TT; Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp đă bị thu
hồi Chứng chỉ v́ lư do bị Đoàn luật sư
xử lư kỷ luật bằng h́nh thức xóa tên khỏi
danh sách luật sư của Đoàn – B-BTP-052733-TT; Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong
trường hợp đă bị thu hồi do bị
tước quyền sử dụng Chứng chỉ hành
nghề luật sư có thời hạn – B-BTP-052746-TT;
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
trong trường hợp đă bị thu hồi do bị
kết án về tội phạm do vô ư hoặc tội
phạm ít nghiêm trọng do cố ư nhưng đă
được xóa án tích – B-BTP-052643-TT
a) Sửa đổi quy định
về thành phần hồ sơ, cụ thể như sau:
- Băi bỏ Sơ yếu lư lịch;
- Băi bỏ Giấy chứng nhận
sức khỏe;
- Băi bỏ bản sao Bằng cử
nhân luật hoặc bản sao Bằng thạc sỹ luật;
- Quy định Phiếu lư lịch
tư pháp trong hồ sơ cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư là Phiếu lư lịch tư pháp
số 2 theo quy định tại Điều 43 Luật Lư
lịch tư pháp.
- Bổ sung quy định về
giấy tờ làm căn cứ để được
cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư,
cụ thể như sau: Giấy tờ chứng minh không c̣n
là cán bộ, công chức (đối với thủ tục
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
trong trường hợp đă bị thu hồi Chứng
chỉ v́ lư do là cán bộ công chức); Giấy tờ
chứng minh là công dân Việt Nam và đang thường trú
tại Việt Nam (đối với thủ tục
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
trong trường hợp đă bị thu hồi Chứng
chỉ v́ lư do không c̣n thường trú tại Việt Nam);
Giấy đề nghị cấp lại Chứng chỉ
hành nghề luật sư kèm theo bản tự cam kết
về việc đă làm mất Chứng chỉ hành nghề
luật sư (đối với thủ tục Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với trường hợp bị mất
Chứng chỉ); bản sao có chứng thực quyết
định thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật
sư và bản sao có chứng thực Quyết định
kỷ luật của Đoàn luật sư (đối với
thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp đă bị thu
hồi Chứng chỉ v́ lư do bị Đoàn luật sư
xử lư kỷ luật bằng h́nh thức xóa tên khỏi
danh sách luật sư của Đoàn); bản sao có chứng
thực Quyết định thu hồi Chứng chỉ hành
nghề luật sư và bản sao có chứng thực
Quyết định tước quyền sử dụng
Chứng chỉ hành nghề luật sư có thời
hạn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
(đối với thủ tục Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp
đă bị thu hồi do bị tước quyền sử
dụng Chứng chỉ hành nghề luật sư có
thời hạn); bản sao có chứng thực quyết
định thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật
sư và bản có chứng thực bản án của Ṭa án và
quyết định xóa án tích đối với tội danh
được ghi trong bản án đó (đối với
thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp đă bị thu hồi
do bị kết án về tội phạm do vô ư hoặc
tội phạm ít nghiêm trọng do cố ư nhưng đă
được xóa án tích).
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Quy định thu lệ phí
cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư.
7. Thủ tục Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề luật sư trong
trường hợp đă bị thu hồi Chứng
chỉ v́ lư do không c̣n đủ sức khỏe để
hành nghề – B-BTP-052725-TT
Băi bỏ thủ tục hành chính này.
8. Nhóm các thủ tục: Công
nhận Giấy chứng nhận đào tạo nghề
luật sư do cơ quan, tổ chức ở nước
ngoài cấp – B-BTP-052799-TT; Cấp Giấy phép thành lập
cơ sở đào tạo nghề luật sư –
B-BTP-052792-TT
a) Quy định cụ thể cách
thức thực hiện như sau: nộp hồ sơ
trực tiếp tại Bộ Tư pháp hoặc thông qua
hệ thống bưu chính.
b) Quy định cụ thể
số lượng hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
9. Nhóm các thủ tục: Cấp
Giấy phép thành lập chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư nước ngoài – B-BTP-052965-TT;
Cấp Giấy phép thành lập công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một trăm phần trăm vốn
nước ngoài – B-BTP-053395-TT; Cấp Giấy phép thành
lập công ty luật trách nhiệm hữu hạn
dưới h́nh thức liên doanh – B-BTP-053400-TT; Cấp
Giấy phép thành lập chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam – B-BTP-053411-TT; Cấp
Giấy phép hành nghề tại Việt Nam cho luật sư
nước ngoài – B-BTP-053415-TT; Gia hạn Giấy phép hành
nghề tại Việt Nam cho luật sư nước
ngoài – B-BTP-053434-TT; Thay đổi nội dung Giấy phép
thành lập chi nhánh của tổ chức hành nghề
luật sư nước ngoài – B-BTP-053765-TT; Thay đổi
nội dung Giấy phép thành lập công ty luật trách
nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm
vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn dưới h́nh thức liên doanh (sau đây gọi
tắt là công ty luật nước ngoài) – B-BTP-053766-TT;
Cấp lại Giấy phép hành nghề cho luật sư
nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy
hoặc bị tiêu hủy dưới h́nh thức khác –
B-BTP-053769-TT; Cấp lại Giấy phép thành lập cho chi
nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị
rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới h́nh thức
khác – B-BTP-053767-TT
a) Quy định cụ thể cách
thức thực hiện như sau: nộp hồ sơ
trực tiếp tại Bộ Tư pháp hoặc thông qua
hệ thống bưu chính.
b) Quy định cụ thể
số lượng hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Băi bỏ bản sao Chứng
chỉ hành nghề luật sư của các luật sư
Việt Nam dự kiến làm việc tại công ty/tổ
chức trong thành phần hồ sơ.
10. Nhóm các thủ tục: Hợp
nhất công ty luật nước ngoài thành công ty luật
trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm
vốn nước ngoài – B-BTP-053775-TT; Hợp nhất công ty
luật nước ngoài thành công ty luật trách nhiệm
hữu hạn dưới h́nh thức liên doanh – B-BTP-053778-TT
a) Quy định cụ thể cách
thức thực hiện như sau: nộp hồ sơ
trực tiếp tại Bộ Tư pháp hoặc thông qua
hệ thống bưu chính.
b) Băi bỏ Hợp đồng thành
lập công ty luật mới trong thành phần hồ sơ.
11. Thủ tục Sáp nhập công
ty luật nước ngoài – B-BTP-053766-TT
a) Quy định cụ thể cách
thức thực hiện như sau: nộp hồ sơ
trực tiếp tại Bộ Tư pháp hoặc thông qua
hệ thống bưu chính.
b) Quy định cụ thể
số lượng hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
12. Thủ tục Tạm ngừng
hoạt động của tổ chức hành nghề
luật sư nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp tự quyết định tạm
ngừng hoạt động – B-BTP-053781-TT
a) Quy định cách thức
thực hiện như sau: nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ Tư pháp hoặc thông qua hệ
thống bưu chính.
b) Quy định thời hạn
Bộ Tư pháp phải ra quyết định chấp
thuận cho tổ chức hành nghề luật sư
tạm ngừng hoạt động.
13. Nhóm các thủ tục: Cấp
giấy đăng kư hoạt động của văn
pḥng luật sư – B-BTP-053001-TT; Cấp giấy đăng
kư hoạt động của công ty luật hợp danh
hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (sau
đây gọi tắt là công ty luật) – B-BTP-053003-TT;
Đăng kư hành nghề luật sư với tư cách cá
nhân – B-BTP-053001-TT
a) Băi bỏ các giấy tờ sau
trong thành phần hồ sơ:
- Bản sao Chứng chỉ hành
nghề luật sư của luật sư thành lập
văn pḥng luật sư, thành lập hoặc tham gia thành
lập công ty luật; bản sao Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với luật sư đăng
kư hành nghề với tư cách cá nhân;
- Giấy tờ chứng minh về
trụ sở của tổ chức hành nghề luật
sư, địa điểm giao dịch của luật
sư đăng kư hành nghề với tư cách cá nhân.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
d) Pháp lư hóa mẫu Đơn, Tờ
khai áp dụng cho việc đăng kư hoạt động
văn pḥng luật sư, công ty luật và luật sư
hành nghề với tư cách cá nhân.
14. Nhóm các thủ tục: Cấp lại
Giấy đăng kư hoạt động cho tổ chức
hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung
đăng kư hoạt động – B-BTP-053006-TT; Thành lập
văn pḥng giao dịch của tổ chức hành nghề
luật sư – B-BTP-053014-TT; Chuyển đổi công ty
luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách
nhiệm hữu hạn một thành viên – B-BTP-053019-TT
a) Quy định việc thành
lập văn pḥng giao dịch của tổ chức hành
nghề luật sư và việc chuyển đổi công ty
luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách
nhiệm hữu hạn một thành viên là một trong
những trường hợp thay đổi nội dung
đăng kư hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư.
b) Băi bỏ các giấy tờ sau
trong thành phần hồ sơ:
- Bản sao Chứng chỉ hành
nghề luật sư của luật sư thành viên hay
đại diện cho tổ chức hành nghề luật
sư;
- Giấy chứng minh về trụ
sở hoặc trụ sở mới của tổ chức
hành nghề luật sư hay của chi nhánh tổ chức
hành nghề luật sư đó.
c) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
d) Quy định thời hạn
giải quyết trong 05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
15. Thủ tục Cấp giấy
đăng kư hoạt động cho chi nhánh của tổ
chức hành nghề luật sư – B-BTP-053008-TT
a) Băi bỏ các giấy tờ sau
trong thành phần hồ sơ phải nộp:
- Bản sao Chứng chỉ hành
nghề luật sư của Trưởng chi nhánh;
- Giấy chứng minh về trụ
sở của chi nhánh.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
16. Nhóm các thủ tục: Cấp
Giấy đăng kư hoạt động cho chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài –
B-BTP-053441-TT; Cấp Giấy đăng kư hoạt
động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công
ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới h́nh thức
liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật
nước ngoài) – B-BTP-053448-TT; Cấp Giấy đăng
kư hoạt động cho chi nhánh của công ty luật
nước ngoài – B-BTP-053764-TT; Cấp lại Giấy
đăng kư hoạt động do thay đổi nội
dung Giấy đăng kư hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
nước ngoài – B-BTP-053772-TT; Cấp lại Giấy
đăng kư hoạt động do thay đổi nội
dung Giấy đăng kư hoạt động của công ty
luật nước ngoài – B-BTP-053773-TT
a) Quy định cụ thể cách
thức thực hiện như sau: nộp hồ sơ
trực tiếp tại Sở Tư pháp địa
phương nơi có trụ sở của chi nhánh, công ty
luật nước ngoài hoặc thông qua hệ thống
bưu chính.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Băi bỏ Giấy chứng minh
về trụ sở trong thành phần hồ sơ.
d) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
17. Nhóm các thủ tục: Thành
lập Đoàn luật sư – B-BTP-052816-TT; Phê duyệt
Điều lệ Đoàn luật sư – B-BTP-052817-TT;
Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn
luật sư – B-BTP-052821-TT; Phê chuẩn kết quả
Đại hội Đoàn luật sư – B-BTP-052825-TT; Băi
nhiệm Ban Chủ nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn
luật sư – B-BTP-052829-TT
a) Quy định cụ thể cách
thức thực hiện như sau: nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
18. Nhóm các thủ tục: Gia
nhập Đoàn luật sư – B-BTP-052995-TT; Luật sư
chuyển từ Đoàn luật sư này sang Đoàn
luật sư khác – B-BTP-052998-TT
a) Quy định cụ thể cách
thức thực hiện như sau: nộp hồ sơ
trực tiếp tại Đoàn luật sư hoặc thông
qua hệ thống bưu chính.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
19. Nhóm các thủ tục: Cấp
Giấy chứng nhận bào chữa, Giấy chứng
nhận người bảo vệ quyền lợi của
đương sự trong vụ án h́nh sự, Giấy
chứng nhận người bảo vệ quyền,
lợi ích hợp pháp của đương sự trong
vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là Giấy
chứng nhận tham gia tố tụng) đối với
trường hợp luật sư hành nghề trong tổ
chức hành nghề luật sư – cấp trung ương,
cấp tỉnh và cấp huyện; Cấp Giấy chứng
nhận bào chữa, Giấy chứng nhận người
bảo vệ quyền lợi của đương
sự trong vụ án h́nh sự, Giấy chứng nhận
người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp
của đương sự trong vụ việc dân sự,
vụ án hành chính (gọi chung là Giấy chứng nhận
tham gia tố tụng) đối với trường
hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân làm
việc theo hợp đồng lao động cho cơ quan,
tổ chức – cấp trung ương, cấp tỉnh và
cấp huyện; Cấp Giấy chứng nhận bào
chữa đối với trường hợp luật
sư hành nghề trong tổ chức hành nghề luật
sư tham gia tố tụng trong các vụ án h́nh sự theo
yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng –
cấp trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện;
Cấp Giấy chứng nhận bào chữa đối
với trường hợp luật sư hành nghề
với tư cách cá nhân tham gia tố tụng trong các vụ
án h́nh sự theo yêu cầu của cơ quan tiến hành
tố tụng – cấp trung ương, cấp tỉnh và
cấp huyện
a) Quy định cụ thể cách
thức thực hiện như sau:
- Trong trường hợp gửi
trực tiếp tại cơ quan tiến hành tố
tụng, bộ phận văn thư của cơ quan
tiến hành tố tụng có nghĩa vụ tiếp
nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận đă
tiếp nhận hồ sơ;
- Trong trường hợp gửi
đến cơ quan tiến hành tố tụng qua
đường bưu điện bằng thư chuyển
phát nhanh bảo đảm: thời điểm tiếp
nhận hồ sơ được xác nhận bằng
chứng từ phát của cơ quan bưu chính.
b) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
c) Bổ sung quy định mở
rộng thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận
tham gia tố tụng cho Điều tra viên, Kiểm sát viên,
Thẩm phán được phân công thụ lư vụ án.
d) Băi bỏ Giấy yêu cầu
luật sư của khách hàng (áp dụng trong các
trường hợp luật sư không phải do cơ quan
tiến hành tố tụng chỉ định) trong thành
phần hồ sơ.
đ) Pháp lư hóa mẫu Giấy xác
nhận tham gia tố tụng của cơ quan tiến hành
tố tụng (giấy này sẽ thay cho Giấy chứng
nhận tham gia tố tụng cũ).
20. Thủ tục Đăng kư
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp
luật – B-BTP-053783-TT
a) Quy định cụ thể
về cách thức thực hiện như sau: nộp hồ
sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Pháp lư hóa mẫu Tờ khai
đăng kư hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật.
d) Băi bỏ Giấy chứng minh
về trụ sở trong thành phần hồ sơ.
đ) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
e) Quy định trách nhiệm
cấp Giấy đăng kư hoạt động cho Trung tâm
tư vấn pháp luật theo đúng thời hạn, trong
trường hợp từ chối, Sở Tư pháp
phải thông báo lư do bằng văn bản.
21. Thủ tục Thông báo thay
đổi nội dung đăng kư hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm
tư vấn pháp luật – B-BTP-053785-TT
Quy định cụ thể về
cách thức thực hiện như sau: thông báo trực
tiếp đến Sở Tư pháp hoặc gửi thông qua
hệ thống bưu chính.
22. Thủ tục Cấp Thẻ
tư vấn viên pháp luật – B-BTP-053788-TT
a) Quy định rơ cách thức
nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tư
pháp hoặc qua hệ thống bưu chính.
b) Thời hạn nộp hồ
sơ trực tiếp, quy định việc nộp
bản sao và xuất tŕnh bản chính để đối
chiếu.
c) Băi bỏ Sơ yếu lư lịch
trong thành phần hồ sơ.
d) Pháp lư hóa mẫu Giấy
đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp
luật.
đ) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
23. Thủ tục Đăng kư
hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật – B-BTP-053784-TT
a) Quy định cách thức
thực hiện như sau: nộp hồ sơ trực
tiếp tại Sở Tư pháp hoặc thông qua hệ
thống bưu chính.
b) Quy định cụ thể
về thành phần hồ sơ, bao gồm các giấy
tờ sau:
- Đơn đăng kư hoạt
động của chi nhánh;
- Bản sao Giấy đăng kư
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp
luật thành lập chi nhánh (bản sao có chứng thực
trong trường hợp nộp hồ sơ qua hệ
thống bưu chính hoặc xuất tŕnh bản chính
để đối chiếu trong trường hợp
nộp hồ sơ trực tiếp);
- Quyết định thành lập
chi nhánh;
- Bản sao Thẻ luật sư
của luật sư hoặc Thẻ tư vấn viên pháp
luật của người dự kiến làm Trưởng
chi nhánh (bản sao có chứng thực trong trường
hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính
hoặc xuất tŕnh bản chính để đối
chiếu trong trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp).
c) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
d) Pháp lư hóa mẫu Đơn
đăng kư hoạt động của chi nhánh.
24. Nhóm các thủ tục: Bổ
nhiệm công chứng viên (trường hợp không
được miễn đào tạo và tập sự) –
B-BTP-052922-TT; Bổ nhiệm công chứng viên (trường
hợp được miễn đào tạo và tập
sự) – B-BTP-052925-TT
a) Quy định cách thức
thực hiện như sau: nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Băi bỏ Sơ yếu lư lịch
trong thành phần hồ sơ.
25. Nhóm các thủ tục: Miễn
nhiệm công chứng viên (trường hợp theo
nguyện vọng) – B-BTP-052933-TT; Miễn nhiệm công
chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)
– B-BTP-052939-TT
a) Quy định cách thức
thực hiện như sau: nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
26. Nhóm các thủ tục: Thành
lập Văn pḥng công chứng (Văn pḥng do 1 công chứng
viên thành lập) – B-BTP-134042-TT; Thành lập Văn pḥng công
chứng (Văn pḥng do 2 công chứng viên thành lập) –
B-BTP-134077-TT
a) Quy định cách thức
thực hiện như sau: nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Băi bỏ Đơn đề
nghị thành lập văn pḥng công chứng trong thành
phần hồ sơ.
d) Quy định thời hạn
giải quyết như sau: Trong thời hạn 10 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật, Sở Tư pháp xem xét,
kiểm tra hồ sơ tŕnh Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết
định cho phép thành lập Văn pḥng công chứng trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận
được bộ hồ sơ do Sở Tư pháp tŕnh.
Trong trường hợp từ chối, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh phải thông báo bằng văn bản và nêu
rơ lư do. Người bị từ chối có quyền
khiếu nại theo quy định của pháp luật.
27. Nhóm các thủ tục:
Đăng kư hoạt động Văn pḥng công chứng
(đối với Văn pḥng do 1 công chứng viên thành
lập) – B-BTP-052967-TT; Đăng kư hoạt động
Văn pḥng công chứng (đối với Văn pḥng do 2
công chứng viên trở lên thành lập) – B-BTP-052966-TT
a) Quy định cách thức
thực hiện như sau: nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Quy định thành phần hồ
sơ gồm có các giấy tờ sau:
- Đơn đăng kư hoạt
động Văn pḥng công chứng (theo mẫu);
- Bản sao Quyết định cho
phép thành lập Văn pḥng công chứng;
- Giấy tờ chứng minh về
trụ sở Văn pḥng công chứng.
d) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
28. Nhóm các thủ tục: Công
chứng hợp đồng chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp – B-BTP-052982-TT; Công
chứng hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đất – B-BTP-052969-TT; Công chứng hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất – B-BTP-052970-TT; Công
chứng hợp đồng tặng cho quyền sử
dụng đất – B-BTP-052978-TT; Công chứng hợp
đồng tặng cho quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất –
B-BTP-052988-TT; Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở
– B-BTP-133336-TT; Công chứng hợp đồng đổi
nhà ở – B-BTP-133356-TT; Công chứng hợp đồng cho
mượn, cho ở nhờ nhà ở – B-BTP-133509-TT; Công
chứng hợp đồng thuê nhà ở – B-BTP-133520-TT; Công
chứng hợp đồng tặng cho nhà ở –
B-BTP-133537-TT; Công chứng hợp đồng thế
chấp nhà ở – B-BTP-133543-TT; Công chứng hợp
đồng góp vốn bằng nhà ở – B-BTP-133548-TT
a) Băi bỏ quy định bắt
buộc công chứng các hợp đồng nói trên, quy
định việc công chứng các hợp đồng nói
trên được thực hiện theo nhu cầu của
các bên tham gia hợp đồng.
b) Băi bỏ Phiếu yêu cầu công
chứng hợp đồng, giao dịch trong thành phần
hồ sơ.
c) Quy định bất kỳ công
chứng viên nào của tổ chức hành nghề công
chứng đang lưu trữ hợp đồng thế
chấp lần đầu đều có quyền chứng
nhận thế chấp bổ sung.
d) Quy định mọi tổ
chức hành nghề công chứng đều có thể
thực hiện việc công chứng các hợp đồng
liên quan đến quyền sử dụng đất.
đ) Quy định điều
chỉnh giảm phí công chứng đối với các
thủ tục công chứng hợp đồng gắn
với quyền sử dụng đất.
e) Quy định giấy tờ tùy
thân phải nộp đối với cá nhân là Chứng minh
nhân dân hoặc Hộ chiếu; đối với tổ
chức là quyết định thành lập hoặc Giấy
chứng nhận đăng kư kinh doanh và giấy tờ
chứng minh người đại diện hợp pháp
của tổ chức.
g) Quy định thống nhất
về thời hạn giải quyết, không phân biệt
thời hạn giải quyết đối với
trường hợp hợp đồng phức tạp hay
đơn giản.
29. Nhóm các thủ tục: Công
chứng hợp đồng, giao dịch đă
được soạn thảo sẵn – B-BTP-052958-TT; Công chứng hợp đồng, giao dịch
do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị
của người yêu cầu công chứng – B-BTP-052961-TT;
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp
đồng, giao dịch – B-BTP-052992-TT; Công chứng việc
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch – B-BTP-052994-TT
a) Băi bỏ Phiếu yêu cầu công
chứng hợp đồng; giao dịch trong thành phần
hồ sơ.
b) Quy định giấy tờ tùy
thân phải nộp đối với cá nhân là Chứng minh
nhân dân hoặc Hộ chiếu; đối với tổ
chức là quyết định thành lập hoặc Giấy
chứng nhận đăng kư kinh doanh và giấy tờ
chứng minh người đại diện hợp pháp
của tổ chức.
c) Quy định thời hạn
giải quyết trong ngày làm việc. Trong trường
hợp người đề nghị công chứng
đến đề nghị công chứng sau 15 giờ th́
việc công chứng được thực hiện ngay
trong ngày làm việc tiếp theo và không phân biệt thời
hạn giải quyết đối với trường
hợp hợp đồng phức tạp hay đơn
giản.
30. Nhóm các thủ tục: Công
chứng di chúc – B-BTP-052990-TT; Nhận lưu giữ di chúc –
B-BTP-133559-TT; Công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia di sản – B-BTP-052191-TT; Công chứng văn bản
khai nhận di sản – B-BTP-133672-TT; Công chứng văn
bản từ chối nhận di sản – B-BTP-133683-TT
a) Băi bỏ Phiếu yêu cầu công
chứng trong thành phần hồ sơ phải nộp.
b) Quy định giấy tờ tùy
thân phải nộp đối với cá nhân là Chứng minh
nhân dân hoặc Hộ chiếu; đối với tổ
chức là quyết định thành lập hoặc Giấy
chứng nhận đăng kư kinh doanh và giấy tờ
chứng minh người đại diện hợp pháp
của tổ chức.
c) Quy định thời hạn
giải quyết trong ngày làm việc. Trong trường
hợp người đề nghị công chứng
đến đề nghị công chứng sau 15 giờ th́
việc công chứng được thực hiện ngay
trong ngày làm việc tiếp theo và không phân biệt thời
hạn giải quyết đối với trường
hợp hợp đồng phức tạp hay đơn
giản.
31. Thủ tục Cấp bản
sao văn bản công chứng – B-BTP-133687-TT
Quy định cụ thể nội
dung thủ tục này.
IV.
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC
TẾ
1. Thủ tục Công nhận và cho
thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân
sự của ṭa án nước ngoài - B-BTP-133885-TT
a) Bổ sung 02 trường hợp
được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam
bản án, quyết định dân sự của Ṭa án
nước ngoài sau:
- Bản án, quyết định dân
sự của Ṭa án không có yêu cầu thi hành;
- Thỏa thuận ly hôn do cơ quan
hành chính, hộ tịch của nước ngoài cấp.
b) Pháp lư hóa mẫu Đơn
đề nghị công nhận và cho thi hành tại Việt
Nam bản án, quyết định dân sự của Ṭa án
nước ngoài
2. Thủ tục Không công nhận
tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự
của Ṭa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành
tại Việt Nam - B-BTP-133889-TT
Pháp lư hóa mẫu Đơn yêu
cầu không công nhận tại Việt Nam bản án,
quyết định dân sự của Ṭa án nước ngoài
không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam.
3. Thủ tục Công nhận và cho
thi hành tại Việt Nam quyết định của
trọng tài nước ngoài - B-BTP-133891-TT
Pháp lư hóa mẫu Đơn yêu
cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết
định của trọng tài nước ngoài.
V.
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LƯ
1. Thủ tục Yêu
cầu/đề nghị trợ giúp pháp lư - B-BTP-047901-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định thời hạn
giải quyết là ngay sau khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
c) Băi bỏ thông tin về nghề
nghiệp trong mẫu Đơn đề nghị trợ
giúp pháp lư.
2. Thủ tục Thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lư - B-BTP-048028-TT
a) Quy định số lượng
bộ hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Pháp lư hóa nội dung thủ
tục hành chính này.
3. Thủ tục Đề
nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lư -
B-BTP-048083-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định thẩm quyền
xác nhận thời gian công tác pháp luật và xác nhận là
người có uy tín trong cộng đồng là Ủy ban
nhân dân cấp xă.
c) Băi bỏ Sơ yếu lư lịch
trong thành phần hồ sơ.
d) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Băi bỏ quy định
về thời hạn có giá trị của Thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lư.
e) Băi bỏ thông tin về: lĩnh
vực trợ giúp pháp lư, h́nh thức trợ giúp pháp lư
cộng tác, phương thức thực hiện trợ
giúp pháp lư, phạm vi thực hiện trợ giúp pháp lư,
đối tượng trợ giúp pháp lư trong mẫu
Đơn đề nghị làm cộng tác viên trợ giúp
pháp lư.
4. Thủ tục Cấp lại
Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lư - B-BTP-048467-TT
a) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Băi bỏ điều kiện
cấp lại Thẻ cộng tác viên do thẻ hết
thời hạn sử dụng.
5. Thủ tục Thu hồi
Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lư - B-BTP-049039-TT
Quy định thời hạn
giải quyết không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
VI.
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
a) Băi bỏ quy định niêm
yết việc kết hôn trong thời hạn 07 ngày liên
tục tại Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xă.
b) Quy định khi nộp hồ
sơ chỉ cần có mặt một trong hai bên; Băi bỏ
quy định phải có Đơn xin vắng mặt,
Giấy ủy quyền cho bên vợ hoặc bên chồng
trong trường hợp chỉ có một trong hai bên đi
nộp hồ sơ.
c) Sửa đổi quy định
về thành phần hồ sơ như sau:
- Quy định nộp bản sao
Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (đối
với công dân Việt Nam ở trong nước), Hộ
chiếu hoặc giấy tờ thay thế như Giấy
thông hành hoặc Thẻ cư trú (đối với
người nước ngoài và công dân Việt Nam
định cư ở nước ngoài) và xuất tŕnh
bản chính để đối chiếu;
- Băi bỏ bản sao Thẻ
thường trú, Thẻ tạm trú hoặc Giấy xác
nhận tạm trú đối với người
nước ngoài.
d) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
đ) Quy định Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ủy quyền cho Giám
đốc Sở Tư pháp kư Giấy chứng nhận
kết hôn.
e) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định; Trong
trường hợp cần xác minh, thời hạn được
kéo dài thêm không quá 10 ngày.
g) Băi bỏ thông tin về nghề
nghiệp, quê quán trong tờ khai đăng kư kết hôn.
2. Thủ tục Đăng kư
lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định thành phần hồ
sơ như sau:
- Bản sao Chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu kèm theo bản chính để
đối chiếu;
- Bản sao có chứng thực
Giấy chứng nhận kết hôn (nếu có),
trường hợp không c̣n lưu để cung cấp th́
viết bản cam kết về t́nh trạng hôn nhân có chữ
kư làm chứng 02 người có cùng hộ khẩu với
một trong hai bên tại thời điểm kết hôn và
có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xă.
c) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong
trường hợp cần xác minh, thời hạn
được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.
3. Thủ tục Công nhận
việc kết hôn đă được tiến hành ở
nước ngoài (ghi chú kết hôn) - B-BTP-132710-TT
a) Pháp lư hóa mẫu Tờ khai xin công
nhận việc kết hôn.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong
trường hợp cần xác minh, thời hạn
được kéo dài thêm không quá 05 ngày làm việc.
d) Băi bỏ quy định về
phỏng vấn.
4. Thủ tục Đăng kư
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
tại Việt Nam - B-BTP-133959-TT
a) Quy định Giám đốc
Sở Tư pháp có thẩm quyền kư Quyết định
công nhận việc nhận cha, mẹ.
b) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định. Trong
trường hợp cần xác minh, thời hạn được
kéo dài thêm không quá 10 ngày làm việc.
5. Thủ tục Đăng kư giám
hộ có yếu tố nước ngoài - B-BTP-133993-TT
a) Quy định thành phần hồ
sơ, các giấy tờ trong hồ sơ phải nộp là
bản sao kèm bản chính để đối chiếu.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc. kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong
trường hợp cần xác minh, thời hạn
được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.
d) Băi bỏ lệ phí thực
hiện thủ tục.
6. Thủ tục Đăng kư
việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài - B-BTP-028579-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong
trường hợp cần xác minh, thời hạn
được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc.
7. Thủ tục Đăng kư khai
sinh có yếu tố nước ngoài - B-BTP-133704-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định nộp bản sao
các giấy tờ trong thành phần hồ sơ kèm bản
chính để đối chiếu.
c) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong
trường hợp cần xác minh, thời hạn
được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.
8. Thủ tục Đăng kư
lại việc sinh có yếu tố nước ngoài -
B-BTP-133718-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong
trường hợp cần xác minh, thời hạn được
kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.
c) Bổ sung quy định về
trường hợp ủy quyền thực hiện
thủ tục như sau: việc ủy quyền phải
lập bằng văn bản và phải được công
chứng hoặc chứng thực theo quy định pháp
luật. Trong trường hợp người được
ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng,
anh, chị, em ruột của người ủy quyền,
th́ không cần phải có văn bản ủy quyền
nhưng phải có trách nhiệm chứng minh mối quan
hệ.
d) Băi bỏ quy định xác
nhận của Ủy ban nhân dân cấp xă vào Tờ khai
đăng kư lại việc sinh.
đ) Quy định người
thực hiện thủ tục tự viết bản cam
kết và chịu trách nhiệm đối với cam
kết của ḿnh trong trường hợp thiếu căn
cứ.
9. Thủ tục Cấp lại
bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước
ngoài - B-BTP-133731-TT
a) Quy định cách thức
thực hiện như sau: nộp hồ sơ trực
tiếp tại cơ quan có thẩm quyền hoặc thông
qua hệ thống bưu chính.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Quy định nộp bản sao
các giấy tờ trong thành phần hồ sơ kèm bản
chính để đối chiếu trong trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp.
d) Bổ sung quy định về
trường hợp ủy quyền thực hiện
thủ tục như sau: việc ủy quyền phải
lập bằng văn bản và phải được công
chứng hoặc chứng thực theo quy định pháp
luật. Trong trường hợp người
được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con,
vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người
ủy quyền, th́ không cần phải có văn bản
ủy quyền nhưng phải có trách nhiệm chứng
minh mối quan hệ đó.
đ) Quy định thời hạn
giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ
sơ sau 15 giờ th́ trả kết quả làm việc trong
ngày tiếp theo. Trong trường hợp cần xác minh,
thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm
việc.
10. Thủ tục Ghi vào Sổ
hộ tịch các việc hộ tịch của công dân
Việt Nam đă đăng kư tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài - B-BTP-133753-TT
a) Quy định cách thức
thực hiện như sau: nộp hồ sơ trực
tiếp tại cơ quan có thẩm quyền hoặc thông
qua hệ thống bưu chính.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Quy định nộp bản sao
các giấy tờ trong thành phần hồ sơ kèm bản
chính để đối chiếu.
d) Quy định người
thực hiện thủ tục được phép ủy
quyền làm thủ tục Đăng kư ghi vào Sổ hộ
tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam
đă đăng kư tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài trong trường hợp không có
điều kiện trực tiếp liên hệ với
cơ quan hành chính.
đ) Quy định thời hạn
giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ
sơ sau 15 giờ th́ trả kết quả làm việc trong
ngày tiếp theo. Trong trường hợp cần xác minh,
thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm
việc.
11. Thủ tục Đăng kư
khai tử có yếu tố nước ngoài - B-BTP-052760-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Pháp lư hóa mẫu Tờ khai
đăng kư khai tử.
c) Quy định nộp bản sao
Chứng minh nhân dân, Hộ khẩu, Hộ chiếu, visa kèm
theo bản chính để đối chiếu;
d) Quy định thời hạn
giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ
sơ sau 15 giờ th́ trả kết quả làm việc trong
ngày tiếp theo. Trong trường hợp cần xác minh,
thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.
12. Thủ tục Đăng kư
lại việc tử có yếu tố nước ngoài -
B-BTP-133764-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Sửa đổi quy định
về thành phần hồ sơ như sau:
- Bản sao Chứng minh nhân dân,
Hộ khẩu, Hộ chiếu, visa kèm theo bản chính
để đối chiếu.
- Bản sao Giấy chứng tử
có chứng thực (nếu có), nếu không c̣n bản
lưu để nộp đơn th́ viết bản cam
kết, có 02 ngày làm chứng có hộ khẩu thường
trú tại thời điểm cấp Giấy chứng
tử và có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xă.
c) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong
trường hợp cần xác minh, thời hạn
được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.
13. Nhóm các thủ tục:
Đăng kư việc thay đổi, cải chính hộ
tịch có yếu tố nước ngoài - B-BTP-052157-TT; Đăng
kư việc xác định lại dân tộc, bổ sung
hộ tịch có yếu tố nước ngoài -
B-BTP-052157-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định nộp bản sao
các giấy tờ trong thành phần hồ sơ kèm theo
bản chính để đối chiếu.
c) Bổ sung quy định về
trường hợp ủy quyền thực hiện
thủ tục như sau: việc ủy quyền phải
lập bằng văn bản và phải được công
chứng hoặc chứng thực theo quy định pháp
luật. Trong trường hợp người
được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con,
vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người
ủy quyền, th́ không cần phải có văn bản
ủy quyền nhưng phải có trách nhiệm chứng
minh mối quan hệ đó.
d) Quy định trường
hợp xác định lại dân tộc cho con dưới
15 tuổi phải có văn bản thỏa thuận của
bố mẹ về việc chọn dân tộc cho con.
14. Thủ tục Đăng kư
việc xác định lại giới tính có yếu tố
nước ngoài - B-BTP-134031-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Sửa đổi quy định
về thành phần hồ sơ như sau:
- Quy định nộp bản sao
các giấy tờ trong thành phần hồ sơ kèm bản
chính để đối chiếu;
- Bổ sung văn bản kết
luận của tổ chức y tế đă tiến hành can
thiệp.
c) Bổ sung quy định về
trường hợp ủy quyền thực hiện
thủ tục như sau: việc ủy quyền phải
lập bằng văn bản và phải được công
chứng hoặc chứng thực theo quy định pháp
luật. Trong trường hợp người
được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con,
vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người
ủy quyền, th́ không cần phải có văn bản
ủy quyền nhưng phải có trách nhiệm chứng
minh mối quan hệ.
d) Quy định cơ quan y tế
có thẩm quyền cấp văn bản kết luận của
tổ chức y tế đă tiến hành can thiệp.
15. Thủ tục Cấp bản
sao các giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ
tịch có yếu tố nước ngoài - B-BTP-052753-TT
a) Quy định cách thức
thực hiện như sau: nộp hồ sơ trực
tiếp tại cơ quan hoặc thông qua hệ thống
bưu chính.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Bổ sung bản sao Chứng minh
nhân dân hoặc Hộ chiếu kèm bản chính để
đối chiếu trong thành phần hồ sơ.
d) Bổ sung quy định về
trường hợp ủy quyền thực hiện
thủ tục như sau: việc ủy quyền phải
lập bằng văn bản và phải được công
chứng hoặc chứng thực theo quy định pháp
luật. Trong trường hợp người
được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con,
vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người
được ủy quyền, th́ không cần phải có
văn bản ủy quyền nhưng phải có trách
nhiệm chứng minh mối quan hệ đó.
đ) Quy định thời hạn
giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ
sơ sau 15 giờ th́ trả kết quả làm việc trong
ngày tiếp theo.
e) Quy định cơ quan lưu
Sổ hộ tịch được trực tiếp
cấp bản sao giấy tờ hộ tịch.
16. Thủ tục Cấp giấy
đăng kư hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ
kết hôn - B-BTP-133782-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Sửa đổi quy định
về thành phần hồ sơ như sau:
- Băi bỏ Sơ yếu lư lịch
của người đứng đầu Trung tâm trong thành
phần hồ sơ;
- Nộp bản sao các giấy
tờ trong thành phần hồ sơ kèm bản chính
để đối chiếu.
c) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
d) Băi bỏ quy định về
thời hạn của Giấy đăng kư hoạt
động. Giấy đăng kư hoạt động
hết hiệu lực khi Trung tâm bị thu hồi Giấy
đăng kư hoạt động hoặc theo đề
nghị của Trung tâm.
đ) Băi bỏ quy định yêu
cầu người đứng đầu Trung tâm là
người có đạo đức tốt, có tâm huyết
hoạt động xă hội, nhân đạo, từ
thiện.
17. Thủ tục Gia hạn
hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn
- B-BTP-052777-TT
Băi bỏ thủ tục hành chính này.
18. Thủ tục Thay đổi
nội dung hoạt động của Trung tâm hỗ
trợ kết hôn - B-BTP-133812-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Băi bỏ Sơ yếu lư lịch
của người đứng đầu Trung tâm trong thành
phần hồ sơ.
c) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
19. Thủ tục Cấp Phiếu
lư lịch tư pháp cho người nước ngoài có
thời gian cư trú tại Việt Nam - B-BTP-052890-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định nộp bản sao
các loại giấy tờ trong thành phần hồ sơ kèm
theo bản chính để đối chiếu,.
c) Băi bỏ thông tin về cha,
mẹ, nghề nghiệp, nơi làm việc trong tờ khai.
d) Quy định Sở Tư pháp có
trách nhiệm giải quyết trong thời hạn tối
đa không quá 15 ngày.
đ) Bổ sung thông tin về t́nh
h́nh chấp hành pháp luật hiện tại như: đang
bị can, bị án, chấp hành các h́nh thức xử lư vi
phạm hành chính khác (giáo dục tại xă, phường,
cải tạo không giam giữ …) vào Phiếu lư lịch
tư pháp.
20. Thủ tục Cấp phiếu
lư lịch tư pháp cho công dân Việt Nam - B-BTP-052888-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định nộp bản sao
các giấy tờ trong thành phần hồ sơ kèm bản
chính để đối chiếu.
c) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 10 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định. Trong
trường hợp cần xác minh, thời hạn
được kéo dài không quá 05 ngày làm việc.
d) Băi bỏ thông tin về "ngày …
tháng … năm" ở phần trên và thông tin về nghề
nghiệp, nơi làm việc, cha, mẹ trong mẫu
Đơn xin cấp lư lịch tư pháp.
đ) Quy định bổ sung
nội dung về t́nh h́nh chấp hành pháp luật hiện
tại như: đang bị can, bị án, chấp hành các
h́nh thức xử lư vi phạm hành chính khác (giáo dục
tại xă, phường, cải tạo không giam giữ …)
vào Phiếu lư lịch tư pháp.
21. Thủ tục Cấp lại
bản chính Giấy khai sinh - B-BTP-052734-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Sửa đổi quy định
về thành phần hồ sơ như sau:
- Bổ sung bản sao Chứng minh
nhân dân hoặc Hộ chiếu kèm bản chính để
đối chiếu trong thành phần hồ sơ;
- Quy định trường
hợp gửi qua hệ thống bưu chính, các giấy
tờ trong thành phần hồ sơ phải
được chứng thực, trong trường hợp
nộp trực tiếp phải kèm bản chính để đối
chiếu.
- Trong trường hợp ủy
quyền cho người khác: nộp giấy ủy
quyền có chứng thực theo quy định pháp luật.
22. Thủ tục Cấp bản sao
các giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ
tịch (cấp huyện và cấp xă) - B-BTP-052798-TT
Băi bỏ thủ tục hành chính này.
23. Nhóm các thủ tục:
Đăng kư thay đổi, cải chính hộ tịch -
B-BTP-120339-TT; Đăng kư việc xác định lại dân
tộc, bổ sung hộ tịch - B-BTP-055266-TT; Đăng
kư việc xác định giới tính - B-BTP-055272-TT
a) Quy định cách thức
thực hiện như sau: nộp hồ sơ trực
tiếp tại cơ quan có thẩm quyền hoặc thông
qua hệ thống bưu chính. Trong trường hợp
nộp qua hệ thống bưu chính, các giấy tờ
trong thành phần hồ sơ phải được
chứng thực.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Sửa đổi quy định
về thành phần hồ sơ như sau:
- Văn bản về t́nh trạng
chấp hành pháp luật phải được xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp xă nơi cư trú xác
nhận về nội dung;
- Văn bản làm căn cứ
để thay đổi: văn bản thỏa thuận
của bố mẹ về việc lựa chọn dân
tộc cho con đối với trường hợp xác
định lại dân tộc cho con dưới 15 tuổi;
văn bản kết luận của tổ chức y
tế đă tiến hành can thiệp đối với
trường hợp xác định giới tính.
d) Quy định rơ cơ quan y
tế có thẩm quyền cấp văn bản kết
luận của tổ chức y tế đă tiến hành can
thiệp.
24. Thủ tục Điều
chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy
tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng kư
khai sinh và Giấy khai sinh) - B-BTP-050495-TT
a) Quy định cách thức
thực hiện như sau: nộp tờ khai và xuất tŕnh
bản chính Giấy khai sinh.
b) Pháp lư hóa mẫu Tờ khai
điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch
và các giấy tờ khác (không phải Sổ Đăng kư
khai sinh và bản chính Giấy khai sinh)
25. Thủ tục Đăng kư
khai sinh trong nước - B-BTP-052333-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định cách thức
thực hiện như sau: Người đi đăng kư
khai sinh phải nộp hồ sơ theo quy định và
xuất tŕnh Giấy chứng nhận đăng kư kết
hôn của cha, mẹ (nếu có); Hộ khẩu (thường
trú) của mẹ. Trong trường hợp người
mẹ không có Hộ khẩu thường trú th́ xuất
tŕnh Hộ khẩu tạm trú của mẹ. Trong
trường hợp chứng minh được mẹ
không có Hộ khẩu th́ xuất tŕnh Hộ khẩu của
người bố.
c) Pháp lư hóa mẫu Tờ khai
đăng kư khai sinh.
26. Thủ tục Đăng kư
khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi - B-BTP-052352-TT
Băi bỏ Giấy chứng sinh trong
thành phần hồ sơ.
27. Thủ tục Đăng kư
khai sinh cho con ngoài giá thú - B-BTP-117174-TT
a) Quy định xuất tŕnh
Giấy chứng sinh (theo mẫu quy định) hoặc
văn bản xác nhận của người làm chứng.
Trong trường hợp không có người làm chứng th́
người làm thủ tục cam đoan về việc sinh
là thực tế.
b) Quy định thời hạn
giải quyết trong ngày làm việc, trong trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ th́ trả kết
quả vào ngày làm việc tiếp theo.
28. Thủ tục Đăng kư
lại việc sinh - B-BTP-117228-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định thời hạn
giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ
sơ sau 15 giờ th́ trả kết quả làm việc trong
ngày tiếp theo.
c) Bổ sung nội dung lư do
đăng kư lại việc sinh vào tờ khai.
29. Nhóm các thủ tục:
Đăng kư khai tử trong nước - B-BTP-117229-TT;
Đăng kư khai tử quá hạn (việc tử chưa
đăng kư trong thời hạn 15 ngày) - B-BTP-129559-TT;
Đăng kư khai tử cho người bị Ṭa án tuyên
bố là đă chết - B-BTP-129230-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định thời hạn
giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ
sơ sau 15 giờ th́ trả kết quả làm việc trong
ngày tiếp theo.
30. Thủ tục Đăng kư
lại việc tử - B-BTP-129570-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định trong trường
hợp không xuất tŕnh được bản sao hợp
lệ Giấy chứng tử đă cấp trước
đây th́ người thực hiện thủ tục
viết bản cam đoan và chịu trách nhiệm về
nội dung cam đoan đó.
31. Thủ tục Đăng kư
kết hôn trong nước
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong
trường hợp cần xác minh, thời hạn
được kéo dài thêm không quá 05 ngày làm việc.
32. Thủ tục Đăng kư
lại việc kết hôn trong nước - B-BTP-129672-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định trong trường
hợp không xuất tŕnh được bản sao hợp
lệ Giấy chứng nhận kết hôn đă cấp
trước đây th́ người thực hiện thủ
tục viết bản cam đoan và chịu trách nhiệm
về nội dung cam đoan đó.
c) Quy định thời hạn
giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ
sơ sau 15 giờ th́ trả kết quả làm việc trong
ngày tiếp theo. Trong trường hợp cần xác minh,
thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm
việc.
33. Thủ tục Đăng kư
kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực
biên giới - B-BTP-052297-TT
Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
34. Thủ tục Đăng kư
kết hôn đối với đồng bào dân tộc
thiểu số theo quy định tại Nghị
định số 32/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 3 năm 2002
của Chính phủ về áp dụng Luật Hôn nhân và Gia
đ́nh - B-BTP-129728-TT
a) Quy định cách thức
thực hiện như sau: Người thực hiện
thủ tục xuất tŕnh Sổ hộ khẩu hoặc
Giấy khai sinh hoặc Chứng minh nhân dân để
kiểm tra, đối chiếu.
b) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
c) Quy định nộp bản sao
các loại giấy tờ trong thành phần hồ sơ kèm
bản chính để đối chiếu.
d) Quy định thời hạn
giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ
sơ sau 15 giờ th́ trả kết quả làm việc trong
ngày tiếp theo. Trong trường hợp cần xác minh,
thời hạn được kéo dài thêm không quá 05 ngày làm
việc.
35. Nhóm các thủ tục:
Đăng kư giám hộ - B-BTP-052464-TT; Đăng kư chấm
dứt, thay đổi giám hộ - B-BTP-131385-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Bổ sung nội dung lư do
đăng kư giám hộ, đăng kư chấm dứt thay
đổi giám hộ vào mẫu Tờ khai.
36. Thủ tục Đăng kư
việc nhận cha, mẹ, con - B-BTP-052493-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong
trường hợp cần xác minh, thời hạn
được kéo dài thêm không quá 05 ngày làm việc.
c) Quy định cụ thể các
trường hợp nhận cha, mẹ, con thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp xă.
d) Bổ sung nội dung lư do nhận
cha, mẹ, con vào mẫu Tờ khai.
37. Thủ tục Đăng kư
việc nhận cha, mẹ con có yếu tố nước
ngoài ở khu vực biên giới - B-BTP-052503-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ
b) Quy định Sở Tư pháp cho
ư kiến về việc nhận cha, mẹ con trong thời
hạn không quá 05 ngày làm việc.
c) Bổ sung nội dung lư do nhận
cha, mẹ, con vào mẫu Tờ khai.
38. Thủ tục Đăng kư
việc thay đổi, cải chính hộ tịch -
B-BTP-055260-TT
a) Quy định đối với
trường hợp thay đổi, cải chính hộ
tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xă th́ thời
hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định. Trong trường hợp cần xác minh,
thời hạn được kéo dài thêm không quá 05 ngày làm
việc.
b) Quy định việc thay
đổi, cải chính hộ tịch được ghi
chú vào Sổ đăng kư khai sinh.
c) Bổ sung nội dung lư do thay
đổi, cải chính hộ tịch vào mẫu Tờ khai.
39. Thủ tục Cấp Giấy
xác nhận t́nh trạng hôn nhân - B-BTP-129237-TT
a) Quy định số lượng
hồ sơ phải nộp là 01 bộ.
b) Quy định thời hạn
giấy phép trong ngày làm việc, nếu nhận hồ
sơ sau 15 giờ th́ trả kết quả làm việc trong
ngày tiếp theo. Trong trường hợp cần xác minh,
thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm
việc.
c) Bổ sung nội dung lư do
đề nghị cấp Giấy xác nhận t́nh trạng
hôn nhân vào mẫu Tờ khai.
40. Thủ tục Đăng kư
kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của
Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và Gia
đ́nh - B-BTP-129244-TT
Băi bỏ thủ tục hành chính này.
41. Nhóm các thủ tục: Chứng
thực bản sao từ bản chính (tiếng nước
ngoài) - B-BTP-051690-TT; Chứng thực bản sao từ
bản chính (song ngữ) - B-BTP-051717-TT; Chứng thực
bản sao từ bản chính (bộ hồ sơ cả
tiếng Việt và tiếng nước ngoài) - B-BTP-051730-TT
Chuyển thẩm quyền chứng
thực văn bản, hồ sơ bằng tiếng
nước ngoài cho Văn pḥng công chứng.
42. Nhóm các thủ tục: Chứng
thực chữ kư (trong giấy tờ văn bản
tiếng nước ngoài) - B-BTP-051804-TT; Chứng thực
điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản
tiếng Việt)- B-BTP-051945-TT
Quy định người yêu
cầu chứng thực xuất tŕnh Chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu để cán bộ tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra.
43. Thủ tục Chứng
thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn
bản tiếng nước ngoài) - B-BTP-051960-TT
Băi bỏ thủ tục hành chính này
44. Nhóm các thủ tục: Chứng
thực văn bản khai nhận di sản - B-BTP-052106-TT;
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di
sản - B-BTP-052192-TT; Chứng thực di chúc (cấp xă) -
B-BTP-052096-TT; Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản (cấp xă) - B-BTP-052193-TT
a) Băi bỏ Phiếu yêu cầu
chứng thực trong thành phần hồ sơ.
b) Quy định thời hạn
giải quyết trong ngày làm việc. Trong trường
hợp người đề nghị chứng thực
đến nộp hồ sơ sau 15 giờ th́ việc
chứng thực được thực hiện ngay trong
ngày làm việc tiếp theo và không phân biệt thời
hạn giải quyết đối với trường
hợp phức tạp hay đơn giản.
45. Nhóm các thủ tục: Chứng
thực hợp đồng ủy quyền (đối
với bất động sản) - B-BTP-052644-TT; Chứng
thực hợp đồng mua bán nhà ở (đối
với nhà ở tại đô thị) - B-BTP-052679-TT;
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở
(đối với nhà ở tại đô thị) - B-BTP-052745-TT;
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở
(ở đô thị) - B-BTP-052761-TT; Chứng thực hợp
đồng thế chấp nhà ở (ở đô thị) -
B-BTP-052770-TT; Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà
ở (ở đô thị) - B-BTP-052774-TT; Chứng thực
hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà
ở (ở đô thị) - B-BTP-052778-TT; Chứng thực
hợp đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất - B-BTP-052287-TT; Chứng thực hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất -
B-BTP-129270-TT; Chứng thực hợp đồng tặng
cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất - B-BTP-129273-TT; Chứng thực
hợp đồng chuyển đổi quyền sử
dụng đất nông nghiệp - B-BTP-129274-TT; Chứng
thực hợp đồng tặng cho quyền sử
dụng đất - B-BTP-052344-TT; Chứng thực hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất;
Chứng thực hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất - B-BTP-052490-TT; Chứng
thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền trên đất -
B-BTP-129282-TT; Chứng thực hợp đồng góp vốn
bằng quyền sử dụng đất - B-BTP-052577-TT;
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền trên
đất - B-BTP-129287-TT; Chứng thực hợp
đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn) - B-BTP-129290-TT;
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở
(ở nông thôn) - B-BTP-129291-TT; Chứng thực hợp
đồng đổi nhà ở (ở nông thôn) - B-BTP-129292-TT;
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà
ở (ở nông thôn) - B-BTP-129293-TT; Chứng thực hợp
đồng cho thuê nhà ở (ở nông thôn) - B-BTP-129294-TT;
Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho
ở nhờ nhà ở (ở nông thôn) - B-BTP- 129295-TT;
Chứng thực hợp đồng đă được
soạn thảo sẵn (đối tượng hợp
đồng không phải là bất động sản) -
cấp huyện - B-BTP-052781-TT; Chứng thực hợp
đồng cho người thực hiện chứng
thực soạn thảo theo đề nghị của
người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu
- cấp huyện - B-BTP-052791-TT; Chứng thực hợp
đồng đă được soạn thảo sẵn
(đối tượng hợp đồng không phải là
bất động sản) - cấp xă - B-BTP-129297-TT;
Chứng thực hợp đồng do người thực
hiện chứng thực soạn thảo theo đề
nghị của người yêu cầu chứng thực
hoặc theo mẫu - cấp xă - B-BTP-121920-TT
Chuyển việc chứng thực
hợp đồng liên quan đến bất động
sản cho các tổ chức hành nghề công chứng theo
lộ tŕnh do Bộ Tư pháp quy định.
46. Nhóm các thủ tục: Cấp
bản sao từ sổ gốc (cấp huyện) -
B-BTP-054749-TT; Cấp bản sao từ sổ gốc (cấp
xă) - B-BTP-054749-TT
a) Quy định người yêu
cầu chứng thực xuất tŕnh Chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu để cán bộ tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra.
b) Bổ sung quy định trong
trường hợp không t́m thấy sổ gốc hoặc
trong sổ gốc không có thông tin về người
được đề nghị cấp bản sao th́
cơ quan giữ sổ gốc có trách nhiệm trả
lời bằng văn bản.
TRÁCH NHIỆM THỰC THI PHƯƠNG ÁN
ĐƠN GIẢN HÓA
1. Giao Bộ Tư pháp
a) Trên cơ sở Chương tŕnh
xây dựng luật, pháp lệnh được Quốc
hội thông qua, căn cứ vào Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ về thời
hạn, tiến độ phải hoàn thành, chủ tŕ,
phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan xây dựng
dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung, thay thế
hoặc băi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên
quan tại:
- Bộ luật Dân sự năm 2005;
- Luật Luật sư năm 2006;
- Luật Công chứng năm 2006,
để thực hiện nội
dung đơn giản hóa thủ tục hành chính nêu tại
các khoản 3, 4, 6, 9, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30,
31 mục III và khoản 41 mục VI Phần I Phụ
lục này, tổng hợp tŕnh Chính phủ xem xét, quyết
định việc tŕnh dự thảo Luật.
b) Xây dựng văn bản kiến
nghị gửi cơ quan được Quốc hội
giao chủ tŕ soạn thảo Bộ luật Tố
tụng h́nh sự năm 2003, Bộ luật Tố tụng
dân sự năm 2004 đề nghị Quốc hội
quyết định việc sửa đổi, bổ sung
các văn bản này, để thực hiện nội dung đơn
giản hóa thủ tục hành chính nêu tại khoản 19
mục III và khoản 1 mục IV Phần I Phụ lục
này, hoàn thành và báo cáo Thủ tướng Chính phủ
trước ngày 31 tháng 12 năm 2010.
2. Giao Bộ Tài nguyên và Môi
trường
a) Trên cơ sở Chương tŕnh
xây dựng luật, pháp lệnh được Quốc
hội thông qua, căn cứ vào Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ về thời
hạn, tiến độ phải hoàn thành, chủ tŕ,
phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan xây dựng
dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc băi bỏ, hủy bỏ các quy định
có liên quan tại Luật Đất đai năm 2003,
để thực hiện nội dung đơn giản hóa
thủ tục hành chính nêu tại khoản 28 mục III
Phần I Phụ lục này, gửi Bộ Tư pháp
tổng hợp, tŕnh Chính phủ xem xét, quyết
định việc tŕnh dự thảo Luật.
b) Chủ tŕ, phối hợp với
các Bộ, ngành liên quan xây dựng dự thảo Nghị
định sửa đổi, bổ sung, thay thế
hoặc băi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên
quan tại Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng
10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật
Đất đai, để thực hiện nội dung
đơn giản hóa thủ tục hành chính nêu tại
khoản 28 mục III Phần I Phụ lục này, tŕnh Chính
phủ ban hành để có hiệu lực cùng thời
điểm có hiệu lực của Luật Đất
đai năm 2003 sửa đổi các quy định có liên
quan.
3. Giao Bộ Xây dựng
Trên cơ sở Chương tŕnh xây
dựng luật, pháp lệnh được Quốc
hội thông qua, căn cứ vào Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ về thời
hạn, tiến độ phải hoàn thành, chủ tŕ,
phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan xây dựng
dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc băi bỏ, hủy bỏ các quy định
có liên quan tại Luật Xây dựng năm 2005, để
thực hiện nội dung đơn giản hóa thủ
tục hành chính nêu tại khoản 28 mục III Phần I
Phụ lục này, gửi Bộ Tư pháp tổng hợp,
tŕnh Chính phủ xem xét, quyết định việc tŕnh
dự thảo Luật.
II.
ĐỐI VỚI CÁC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN QUAN ĐẾN LUẬT, PHÁP
LỆNH
1. Giao Bộ Tư pháp
a) Chủ tŕ, phối hợp với
các Bộ, ngành có liên quan xây dựng dự thảo Nghị
định sửa đổi, bổ sung, thay thế
hoặc băi bỏ các quy định có liên quan tại:
- Nghị định số
83/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 07 năm 2010 của Chính phủ
về Đăng kư giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số
158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
về việc đăng kư và quản lư hộ tịch;
- Nghị định số
131/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
về tổ chức xă hội - nghề nghiệp của
luật sư;
- Nghị định số
28/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26 tháng 02 năm 2007 quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Luật sư;
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ
về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số
79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ kư;
- Nghị định số
07/2007/NĐ-CP ban hành ngày 12 tháng 01 năm 2007 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trợ giúp pháp lư;
- Nghị định số
68/2002/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 của Chính phủ
hướng dẫn chi tiết thực hiện một
số quy định của Luật Hôn nhân và Gia đ́nh về
quan hệ hôn nhân và gia đ́nh có yếu tố nước
ngoài;
- Nghị định số
69/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ
hướng dẫn chi tiết thực hiện một
số quy định của Luật Hôn nhân và Gia đ́nh
về quan hệ hôn nhân và gia đ́nh có yếu tố
nước ngoài;
- Nghị định số
32/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 3 năm 2002 của Chính phủ quy
định việc áp dụng Luật Hôn nhân và Gia đ́nh
đối với đồng bào dân tộc thiểu số,
để thực hiện nội
dung đơn giản hóa thủ tục hành chính nêu tại:
khoản 1 mục I; các khoản 2, 4, 5, 6 mục II; các
khoản 1, 2, 5, 10, 11, 12, 17, 20, 21, 22, 23 mục III; khoản
3 mục V và các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36,
37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45 mục VI Phần I Phụ
lục này, tŕnh Chính phủ trước ngày 31 tháng 3 năm
2011.
b) Xây dựng Thông tư sửa
đổi, bổ sung, thay thế hoặc băi bỏ,
hủy bỏ các quy định có liên quan tại Quyết
định số 05/2008/QĐ-BTP ngày 13 tháng 5 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Quy chế
cộng tác viên trợ giúp pháp lư của Trung tâm Trợ giúp
pháp lư, để thực hiện nội dung đơn
giản hóa thủ tục hành chính nêu tại khoản 3
mục V Phần I Phụ lục này, ban hành để có
hiệu lực cùng thời điểm có hiệu lực
của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ban hành ngày
12 tháng 01 năm 2007 quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Trợ giúp pháp lư sửa đổi các quy
định có liên quan.
c) Chủ tŕ, phối hợp với
các Bộ, ngành có liên quan xây dựng dự thảo Thông
tư liên tịch mới hoặc sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc băi bỏ các quy định có liên
quan tại:
- Thông tư liên tịch số
05/2005/TTLT-BTP-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư
pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
hướng dẫn việc đăng kư thế chấp,
bảo lănh quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất;
- Thông tư liên tịch với
Bộ Công an, Bộ Quốc pḥng, Ṭa án nhân dân tối cao,
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao hướng dẫn
việc cấp Giấy chứng nhận tham gia tố
tụng cho luật sư;
- Thông tư liên tịch với
Bộ Tài chính quy định về lệ phí cấp
Chứng chỉ hành nghề luật sư,
để thực hiện nội
dung đơn giản hóa thủ tục hành chính nêu tại
các khoản 6, 7 mục I; các khoản 3, 4, 6, 19 mục III
Phần I Phương án đơn giản hóa các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản
lư của Bộ Tư pháp, kư ban hành trước ngày 31 tháng
3 năm 2011.
d) Trước ngày 31 tháng 3 năm 2011,
xây dựng, ban hành Thông tư mới hoặc sửa
đổi, bổ sung, thay thế hoặc băi bỏ,
hủy bỏ các quy định có liên quan tại:
- Thông tư số 07/2007/TT-BTP ngày 09
tháng 10 năm 2007 của Bộ Tư pháp hướng
dẫn về thông báo việc kê khai tài sản thi hành án và
cung cấp thông tin về tài sản kê biên tại các Trung tâm
Đăng kư giao dịch, tài sản của Cục
Đăng kư quốc gia giao dịch bảo đảm
thuộc Bộ Tư pháp;
- Quyết định số
01/2006/QĐ-BTP ngày 29 tháng 3 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành Sổ
hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch;
- Quyết định số
15/2003/QĐ-BTP ngày 12 tháng 02 năm 2003 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành biểu
mẫu, Sổ hộ tịch có yếu tố nước
ngoài;
- Quyết định số
09/2006/QĐ-BTP ngày 30 tháng 11 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành quy chế về
tổ chức và hoạt động của Văn pḥng
Chính phủ nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 02/2007/TT-BTP ngày 25
tháng 4 năm 2007 của Bộ Tư pháp hướng
dẫn một số quy định của Luật
Luật sư;
- Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23
tháng 9 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng
dẫn về nghiệp vụ trợ giúp pháp lư và quản
lư nhà nước về trợ giúp pháp lư;
- Quyết định số
05/2008/QĐ-BTP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành Quy chế cộng tác
viên trợ giúp pháp lư của Trung tâm Trợ giúp pháp lư nhà
nước;
- Thông tư hướng dẫn thi
hành Luật Lư lịch tư pháp;
- Thông tư hướng dẫn thi
hành Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7
năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp
luật;
- Thông tư hướng dẫn
về đăng kư giao dịch bảo đảm trực
tuyến,
để thực hiện nội
dung đơn giản hóa thủ tục hành chính nêu tại:
các khoản 1, 2, 3, 4, 5 mục I; các khoản 1, 3 mục II;
các khoản 5, 8, 20, 21, 22, 23 mục III; các khoản 1, 2, 3, 4,
5, mục V và các khoản 1, 3, 11, 19, 20, 24, 25, 28, 35, 36, 37, 38,
39 mục VI Phần I Phụ lục này.
2. Giao Bộ Tài nguyên và Môi
trường
Chủ tŕ, phối hợp với
các Bộ, ngành có liên quan xây dựng dự thảo Nghị
định sửa đổi, bổ sung, thay thế
hoặc băi bỏ các quy định có liên quan tại
Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm
2007 của Chính phủ quy định bổ sung về
việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, thu hồi đất, thực hiện
quyền sử dụng đất, tŕnh tự, thủ
tục bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải
quyết khiếu nại về đất đai,
để thực hiện nội dung đơn giản hóa
thủ tục hành chính nêu tại các khoản 6, 7 mục I
Phần I Phụ lục này, tŕnh Chính phủ trước
ngày 31 tháng 3 năm 2011.
3. Giao Bộ Giao thông vận
tải
Chủ tŕ, phối hợp với
các Bộ, ngành có liên quan xây dựng dự thảo Nghị
định sửa đổi, bổ sung, thay thế
hoặc băi bỏ các quy định có liên quan tại
Nghị định số 29/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm
2009 của Chính phủ về đăng kư và mua bán tàu
biển, để thực hiện nội dung đơn giản
hóa thủ tục hành chính nêu tại khoản 8 mục I
Phần I Phụ lục này, tŕnh Chính phủ trước
ngày 31 tháng 3 năm 2011./.