ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG H̉A XĂ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số:
4034/QĐ-UBND |
Thành phố
Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 07 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
Căn cứ
Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10
năm 2009 của Chính phủ về cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất; Thông tư số 17/2009/TT –BTNMT
ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất.
Căn cứ Thông
tư số 32/2010/BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy
định về cấp phép hoạt động đo
đạc và bản đồ; Thông tư số 14/2011/BTNMT
ngày 15 tháng 4 năm 2011 về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều Thông tư số
32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
Xét đề
nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ tŕnh số 4631/TTr-TNMT ngày 23 tháng
7 năm 2013 và của Chánh Văn pḥng Ủy ban nhân dân thành
phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung và băi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, gồm
60 thủ tục hành chính, cụ thể:
1. Thủ tục
hành chính mới ban hành, gồm 18 thủ tục (đính kèm
phụ lục);
2. Thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, gồm 07 thủ
tục (đính kèm phụ lục);
3. Thủ tục
hành chính băi bỏ, gồm 35 thủ tục (đính kèm
phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày kư.
Điều 3. Chánh Văn pḥng Ủy ban nhân dân thành phố,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành thành phố, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận-huyện chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 4034/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm
2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Hồ Chí Minh)
I. Thủ tục hành chính mới ban
hành của Sở Tài nguyên và Môi trường
Số TT |
Tên thủ
tục hành chính |
a |
Lĩnh vực đất đai |
1 |
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp
không có tài sản gắn liền với đất
hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng
nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản
nhưng thuộc quyền sở hữu của
người khác. |
2 |
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp
tài sản gắn liền với đất mà chủ
sở hữu tài sản không đồng thời là
người sử dụng đất. |
3 |
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp
người sử dụng đất đồng
thời là chủ sở hữu nhà ở, công tŕnh xây
dựng. |
4 |
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp
người sử dụng đất đồng
thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là
rừng trồng. |
5 |
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu nhà ở, công tŕnh xây dựng
của tổ chức đầu tư xây dựng
để bán. |
6 |
Thủ tục cấp đổi,
xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
7 |
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất do bị mất. |
8 |
Thủ tục đăng kư
biến động về sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do đổi
tên; giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay
đổi diện tích xây dựng, diện tích sử
dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng)
nhà, công tŕnh; thay đổi thông tin về quyền sở
hữu rừng cây. |
9 |
Thủ tục đăng kư cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất. |
10 |
Thủ tục xóa đăng kư cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất. |
11 |
Thủ tục đăng kư
chuyển, tặng cho quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất. |
12 |
Thủ tục đăng kư góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất. |
13 |
Thủ tục xoá đăng kư góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất. |
14 |
Thủ tục đính chính
đối với giấy chứng nhận đă cấp. |
15 |
Thủ tục đăng kư
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất, tài sản gắn liền
với đất h́nh thành trong tương lai hoặc
quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất hoặc quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất h́nh thành trong tương lai. |
16 |
Thủ tục đăng kư xoá
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất, tài sản gắn liền
với đất h́nh thành trong tương lai hoặc
quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất hoặc quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất h́nh thành trong tương lai. |
17 |
Thủ tục đăng kư thay đổi
nội dung thế chấp đă đăng kư. |
18 |
Thủ tục đăng kư văn
bản thông báo về việc xử lư tài sản thế
chấp trong trường hợp đă đăng kư
thế chấp. |
II. Thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung của Sở Tài nguyên và Môi
trường:
STT |
Số seri |
Tên thủ
tục hành chính |
a |
Lĩnh vực đo đạc
bản đồ (Thủ tục
sửa đổi, bổ sung): |
|
1 |
025968 |
Thẩm định năng lực
phục vụ việc cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ. |
2 |
025971 |
Thẩm định năng lực
phục vụ việc bổ sung nội dung giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ. |
b |
Lĩnh vực
Đất đai (Thủ tục sửa đổi,
bổ sung): |
|
3 |
024903 |
Thủ
tục đăng kư chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường
hợp không phải xin phép. |
4 |
053730 |
Thủ tục
đăng kư chuyển từ h́nh thức thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất. |
5 |
025331 |
Thủ
tục cung cấp thông
tin đất đai và tài sản gắn liền với
đất trước 30/4/1975. |
6 |
025350 |
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai từ hồ
sơ địa chính. |
7 |
025542 |
Thủ tục cung cấp thông
tin đất đai và tài sản gắn liền với
đất sau 30/4/1975. |
III. Thủ tục hành chính băi bỏ
của Sở Tài nguyên và Môi trường:
STT |
Số seri |
Tên thủ
tục hành chính |
a |
Lĩnh vực đo đạc
bản đồ: |
|
1 |
025976 |
Đăng kư hoạt động
đo đạc và bản đồ. |
2 |
026156 |
Đăng kư bổ sung nội dung
hoạt động đo đạc và bản đồ. |
b |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường: |
|
3 |
024998 |
Thủ tục Thanh tra. |
4 |
025002 |
Thủ tục xử phạt vi
phạm hành chính. |
5 |
026614 |
Thủ tục tuyển dụng
hợp đồng lao động. |
c |
Lĩnh vực Đất đai: |
|
6 |
024548 |
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận trong trường hợp thực
hiện hợp thửa đối với thửa
đất. |
7 |
024718 |
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất cho
tổ chức. |
8 |
024746 |
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất cho
người nhận quyền sử dụng đất
thuộc trường hợp quy định tại
điểm k khoản 1 điều 99 Nghị định
số 181/2004/ NĐ–CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ
về thi hành Luật Đất đai. |
9 |
024807 |
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất cho
người nhận quyền sử dụng đất
thuộc trường hợp quy định tại
điểm l khoản 1 điều 99 Nghị định
số 181/2004/ NĐ–CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ
về thi hành Luật Đất đai. |
10 |
024891 |
Thủ tục đăng kư về
sử dụng đất do chia tách, sáp nhập quyền
sử dụng đất. |
11 |
024884 |
Thủ tục đăng kư
biến động về sử dụng đất do
thay đổi về quyền. |
12 |
024887 |
Thủ tục đăng kư
biến động về sử dụng đất do
đổi tên. |
13 |
024890 |
Thủ tục đăng kư
biến động về sử dụng đất do
thay đổi về nghĩa vụ tài chính. |
14 |
025130 |
Thủ tục đăng kư
biến động về sử dụng đất do
giảm diện tích thửa đất do sạt lở
tự nhiên. |
15 |
025136 |
Thủ tục đăng kư
biến động về sử dụng đất do
bổ sung hoặc thay đổi về loại tài
sản, quy mô tài sản gắn liền với đất. |
16 |
024893 |
Thủ tục đăng kư cho thuê
quyền sử dụng đất. |
17 |
024896 |
Thủ tục đăng kư cho thuê
lại quyền sử dụng đất. |
18 |
024894 |
Thủ tục xoá đăng kư cho
thuê quyền sử dụng đất. |
19 |
024900 |
Thủ tục xoá đăng kư cho
thuê lại quyền sử dụng đất. |
20 |
024924 |
Thủ tục đăng kư
chuyển nhượng một phần quyền sử
dụng đất. |
21 |
024951 |
Thủ tục chuyển
nhượng quyền sử dụng đất (toàn
bộ). |
22 |
025045 |
Thủ tục chuyển
nhượng quyền sử dụng đất kèm
chuyển mục đích mà thuộc trường hợp
phải xin phép chuyển mục đích để thực
hiện dự án đầu tư. |
23 |
025061 |
Thủ tục đăng kư mua bán,
cho thuê, thừa kế, tặng cho tài sản khác gắn
liền với đất. |
24 |
025078 |
Thủ tục tặng cho quyền
sử dụng đất. |
25 |
025090 |
Thủ tục thừa kế
quyền sử dụng đất. |
26 |
025099 |
Thủ tục đăng kư góp
vốn bằng quyền sử dụng đất không
h́nh thành pháp nhân mới (bên góp vốn và bên nhận góp
vốn đều là tổ chức kinh tế). |
27 |
025124 |
Thủ tục đăng kư góp
vốn bằng quyền sử dụng đất h́nh
thành pháp nhân mới (bên góp vốn và bên nhận góp vốn
đều là tổ chức kinh tế). |
28 |
025117 |
Thủ tục đăng kư góp
vốn bằng quyền sử dụng đất h́nh
thành pháp nhân mới (bên góp vốn là hộ gia đ́nh, cá
nhân và bên nhận góp vốn là tổ chức kinh tế). |
29 |
025101 |
Thủ tục đăng kư góp
vốn bằng quyền sử dụng đất h́nh
thành pháp nhân mới (bên góp vốn và bên nhận góp vốn
là tổ chức kinh tế). |
30 |
025102 |
Thủ tục đăng kư góp
vốn bằng quyền sử dụng đất h́nh
thành pháp nhân mới (bên góp vốn là hộ gia đ́nh, cá
nhân và bên nhận góp vốn là tổ chức kinh tế). |
31 |
025138 |
Thủ tục đăng kư
thế chấp tài sản gắn liền với
đất h́nh thành tương lai, quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất, tài sản gắn liền với đất
h́nh thành tương lai. |
32 |
025154 |
Thủ tục đăng kư
thế chấp quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất, quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất. |
33 |
025158 |
Thủ tục xoá đăng kư
thế chấp quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất, quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất. |
34 |
025162 |
Thủ tục xoá đăng kư
thế chấp tài sản gắn liền với
đất h́nh thành tương lai, quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất
h́nh thành tương lai. |
35 |
025140 |
Thủ tục đăng kư thay
đổi, sửa chữa sai sót khi đăng kư thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất, quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất, tài sản gắn liền với đất
h́nh thành tương lai, quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
h́nh thành tương lai (gọi là đăng kư thay
đổi). |
- Tŕnh tự
thực hiện:
* Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
* Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12 Phan
Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối với
công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và nội
dung hồ sơ:
+ Trường
hợp hồ sơ đă đầy đủ, hợp
lệ th́ viết giấy hẹn cho người nộp.
+ Trường
hợp chưa đầy đủ hoặc chưa hợp
lệ th́ hướng dẫn đương sự hoàn
thiện hồ sơ.
* Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
- Cách thức
thực hiện: Nộp trực tiếp tại Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành phố.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a) Đơn
đề nghị cấp Giấy chứng nhận;
b) Báo cáo tự rà
soát hiện trạng sử dụng đất theo quy
định tại các Điều 49, 51, 53 và 55 của
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10
năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật
Đất đai; Điều 36 của Nghị
định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009
của Chính phủ Quy định bổ sung về quy
hoạch sử dụng đất, giá đất, thu
hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư;
c) Một trong các
loại giấy tờ về quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật về
đất đai (nếu có);
d) Bản sao các
giấy tờ liên quan đến việc thực hiện
nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp
luật (nếu có).
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn
giải quyết: 28 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức trong nước, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài, người Việt
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường
* Cơ quan
trực tiếp thực hiện: Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố.
* Cơ quan
phối hợp: Chi cục thuế quận-huyện
- Kết quả
thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận.
- Lệ phí: 100.000
đồng/giấy
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất (mẫu số
01/ĐK-GCN).
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
* Thửa
đất c̣n trong thời hạn sử dụng, không
có tranh chấp, không bị kê biên để đảm
bảo thi hành án.
* Người
nộp và nhận hồ sơ: Phải có giấy giới
thiệu của tổ chức xin cấp Giấy chứng
nhận hoặc văn bản ủy quyền có công
chứng hoặc chứng thực theo quy định.
- Căn cứ pháp
lư của thủ tục hành chính:
* Luật
Đất đai năm 2003;
* Luật Nhà ở
năm 2005;
* Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản, ban hành ngày 19/6/2009;
* Nghị
định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính
phủ về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị
định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính
phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
* Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
* Nghị
định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/8/2010 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;
* Thông tư số
09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc lập, chỉnh
lư, quản lư hồ sơ địa chính;
* Thông tư số
92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài chính về tiền
sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách
Nhà nước;
* Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
* Thông tư số
20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định bổ sung về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
* Thông tư số
16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định sửa đổi, bổ sung
một số nội dung liên quan đến thủ tục
hành chính về lĩnh vực đất đai;
* Quyết
định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố về thu phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh;
* Quyết
định số 85/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của
Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu phí
thẩm định cấp quyền sử dụng
đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Mẫu số 01/ĐK-GCN |
|
PHẦN GHI
CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày…... / ...… / .......… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Kư và ghi rơ họ, tên) |
|
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN,
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ
HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT (Sử dụng
để kê khai cả đối với trường
hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu
tài sản) |
|
|
Kính gửi: UBND ..................................................................... |
|
|
I. PHẦN KÊ KHAI
CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ
SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Xem kỹ
hướng dẫn viết đơn trước khi kê
khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|
|
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết
chữ in hoa):………………………………………………………………………… ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ
thường trú:…………………………………………………………………………… (Cá nhân ghi họ tên, năm sinh,
số giấy CMND; hộ gia đỡnh ghi chữ
“Hộ” trước họ tên, năm sinh, số giấy
CMND của người đại diện cùng có quyền
sử dụng đất và sở hữu tài sản
của hộ. Tổ chức ghi tên và quyết
định thành lập hoặc giấy đăng kư kinh
doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số,
ngày kư, cơ quan kư văn bản). Cá nhân nước ngoài
và người Việt Nam định cư ở
nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch,
số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu.
Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng
đất, cùng sở hữu tài sản thỡ kê khai
tờn các chủ đó vào danh sách kèm theo) |
|
|
2. Đề nghị: - Chứng nhận bổ sung quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất đ - Cấp GCN đối với
thửa đất đ, Tài sản
gắn liền với đất đ |
(Đánh dấu vào ô trống
lựa chọn) |
|
3. Thửa đất đăng kư
quyền sử dụng (Không phải khai
nếu đề nghị chứng nhận bổ sung
quyền sở hữu tài sản) 3.1.Thửa đất số:
…………....………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số:
…….…………………....…; 3.3. Địa chỉ tại:
.......................................................................................................................; 3.4. Diện tích: …............ m2;
sử dụng chung: .................... m2; sử
dụng riêng: …............... m2; 3.5. Sử dụng vào mục
đích: ..............................................., từ
thời điểm: ……………….......; 3.6. Thời hạn đề
nghị được sử dụng đất:
.................................................................................; 3.7. Nguồn
gốc sử dụng:..........................................................................................................; (Ghi cụ
thể: được Nhà nước giao có thu tiền
hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một
lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn
gốc khác) |
|
|
4. Tài
sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai
nếu có nhu cầu được chứng nhận
hoặc chứng nhận bổ sung quyền sở
hữu) |
|
|
4.1. Nhà ở, công tŕnh xây
dựng khác: a) Tên công tŕnh (nhà ở, nhà
xưởng, nhà kho, …):
................................................................ ; b) Địa chỉ:
..........................................................................................................................
; c) Diện tích xây dựng:
................ (m2); d) Diện tích sàn (đối
với nhà) hoặc công suất (đối với
công tŕnh khác): .................................. ; đ) Sở hữu chung:
………………................... m2, sở
hữu riêng: ........................................ m2; e) Kết cấu:
.........................................................................................................................
; g) Cấp, hạng:
….................................................; h) Số tầng:
............................................. ; i) Năm hoàn thành xây dựng: ............................;
k) Thời hạn sở hữu đến: (Trường
hợp có nhiều nhà ở, công tŕnh xây dựng khác th́
chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của
các nhà ở, công tŕnh xây dựng; đồng thời
lập danh sách nhà ở, công tŕnh kèm theo đơn) |
|
|
4.2. Rừng
sản xuất là rừng trồng: |
4.3. Cây lâu năm: |
|
a) Diện tích cú rừng: ………….....….…… m2; b) Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng rừng: đ - Nhà nước giao khụng thu tiền: đ - Nhà nước giao cú thu tiền: đ - Nhận chuyển quyền: đ - Nguồn vốn trồng, nhận quyền:
............................ |
a) Loại cây: …………............…; b) Nguồn gốc tạo lập: ..…..…. ………………………….….…… ……………….………………… ………………………………… |
|
5. Những
giấy tờ nộp kèm theo: ………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... |
|
|
6. Đề nghị: 6.2.
Ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài
chính: ………..………….……………………………... 6.3.
Đề nghị khác: ……………………………………………………………………………. |
|
Tôi
xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng
sự thật.
|
……………, ngày .... tháng ... năm ...... |
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XĂ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN (Đối với trường hợp hộ gia
đ́nh cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài sở
hữu nhà ở) |
|
- Nội dung
kê khai về đất, tài sản so với hiện
trạng: ……………………………………..... - Nguồn
gốc sử dụng đất:
....................................................................................................... - Thời
điểm bắt đầu sử dụng đất
vào mục đích hiện nay:………...………………………... - Nguồn
gốc tạo lập tài
sản:.................................................................................................... - Thời
điểm h́nh thành tài
sản:……………………………………........................................ - T́nh trạng
tranh chấp về đất đai và tài sản gắn
liền với đất:
................................................ -
Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, quy hoạch xây dựng: ……………......................... …………………………………………………………..…......................………………….... |
|
………………, ngày….. tháng…. năm ….. |
……………., ngày….. tháng…. năm ….. |
III. Ư KIẾN CỦA VĂN PH̉NG ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT |
|
…………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... (Phải
nêu rơ có đủ hay không đủ điều kiện
cấp GCN, lư do và căn cứ pháp lư áp dụng;
trường hợp thửa đất có vườn, ao
gắn liền nhà ở th́ phải xác định rơ
diện tích đất ở được công nhận
và căn cứ pháp lư) |
- Tŕnh tự
thực hiện:
* Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
* Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12 Phan
Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối với
công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và nội
dung hồ sơ:
+ Trường
hợp hồ sơ đă đầy đủ, hợp
lệ th́ viết giấy hẹn cho người nộp.
+ Trường
hợp chưa đầy đủ hoặc chưa hợp
lệ th́ hướng dẫn đương sự hoàn
thiện hồ sơ.
* Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
- Cách thức
thực hiện: Nộp trực tiếp tại Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành phố.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a) Đơn
đề nghị cấp Giấy chứng nhận;
b) Trường
hợp chứng nhận quyền sở hữu nhà ở th́
nộp giấy tờ về quyền sở hữu nhà
ở theo quy định tại khoản 3 và 4 Điều 8
của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP;
trường hợp chứng nhận quyền sở
hữu công tŕnh xây dựng th́ nộp giấy tờ về
quyền sở hữu công tŕnh xây dựng theo quy
định tại khoản 2 và 3 Điều 9 của Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP; trường hợp
chứng nhận quyền sở hữu rừng sản
xuất là rừng trồng th́ nộp một trong các
loại giấy tờ về quyền sở hữu
rừng theo quy định tại khoản 1, 2, 3, 5, 6 và
giấy tờ tại khoản 7 Điều 10 của
Nghị định số 88/2009/NĐ-CP;
c) Bản sao các
giấy tờ có liên quan đến việc thực
hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của
pháp luật (nếu có);
d) Sơ đồ
nhà ở hoặc công tŕnh xây dựng (trừ trường
hợp trong giấy tờ quy định đă có sơ
đồ nhà ở, công tŕnh xây dựng).
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn
giải quyết: 28 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức trong nước, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
* Cơ quan
trực tiếp thực hiện: Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố.
* Cơ quan
phối hợp: Sở Xây dựng; UBND quận-huyện; Chi
cục thuế quận-huyện nơi có đất.
- Kết quả
thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận.
- Lệ phí:
Diện tích đất và tài sản gắn liền với
đất (Quyết định số 98/2009/QĐ-UBND ngày
22/12/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố).
* Dưới 500m2:
200.000 đồng/giấy
* Từ 500m2 đến dưới 1000m2:
350.000 đồng/giấy
* Trên 1000m2:
500.000 đồng/giấy
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất (mẫu số
01/ĐK-GCN).
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
* Thửa
đất c̣n trong thời hạn sử dụng, không
có tranh chấp, không bị kê biên để đảm
bảo thi hành án.
* Người
nộp và nhận hồ sơ: Phải có Giấy giới
thiệu của tổ chức xin cấp Giấy chứng
nhận hoặc văn bản ủy quyền có công chứng
hoặc chứng thực theo quy định.
- Căn cứ pháp
lư của thủ tục hành chính:
* Luật
Đất đai năm 2003;
* Luật Nhà ở
năm 2005;
* Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản, ban hành ngày 19/6/2009;
* Nghị
định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ
về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị
định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính
phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
* Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
* Nghị
định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/8/2010 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;
* Thông tư số
09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc lập, chỉnh
lư, quản lư hồ sơ địa chính;
* Thông tư số
92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài chính về tiền
sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách
Nhà nước;
* Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
* Thông tư số
20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định bổ sung về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
* Thông tư số
16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định sửa đổi, bổ sung
một số nội dung liên quan đến thủ tục
hành chính về lĩnh vực đất đai;
* Quyết
định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố về thu phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh;
* Quyết
định số 85/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của
Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu phí
thẩm định cấp quyền sử dụng
đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 01/ĐK-GCN |
|
PHẦN GHI
CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày…... / ...… / .......… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Kư và ghi rơ họ, tên) |
|
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN,
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ
HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT (Sử dụng
để kê khai cả đối với trường
hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu
tài sản) |
|
|
Kính gửi: UBND ..................................................................... |
|
|
I. PHẦN KÊ KHAI
CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ
SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Xem kỹ
hướng dẫn viết đơn trước khi kê
khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|
|
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết
chữ in hoa):………………………………………………………………………… ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ
thường trú:…………………………………………………………………………… (Cá nhân ghi họ tên, năm sinh,
số giấy CMND; hộ gia đỡnh ghi chữ
“Hộ” trước họ tên, năm sinh, số giấy
CMND của người đại diện cùng có quyền
sử dụng đất và sở hữu tài sản
của hộ. Tổ chức ghi tên và quyết
định thành lập hoặc giấy đăng kư kinh
doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số,
ngày kư, cơ quan kư văn bản). Cá nhân nước ngoài
và người Việt Nam định cư ở
nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch,
số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu.
Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng
đất, cùng sở hữu tài sản thỡ kê khai
tờn các chủ đó vào danh sách kèm theo) |
|
|
2. Đề nghị: - Chứng nhận bổ sung quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất đ - Cấp GCN đối với
thửa đất đ, Tài sản
gắn liền với đất đ |
(Đánh dấu vào ô trống
lựa chọn) |
|
3. Thửa đất đăng kư
quyền sử dụng (Không phải khai
nếu đề nghị chứng nhận bổ sung
quyền sở hữu tài sản) 3.1.Thửa đất số:
…………....………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số:
…….…………………....…; 3.3. Địa chỉ tại:
.......................................................................................................................; 3.4. Diện tích: …............ m2;
sử dụng chung: .................... m2; sử
dụng riêng: …............... m2; 3.5. Sử dụng vào mục
đích: ..............................................., từ
thời điểm: ……………….......; 3.6. Thời hạn đề
nghị được sử dụng đất:
.................................................................................; 3.7. Nguồn
gốc sử dụng:..........................................................................................................; (Ghi cụ
thể: được Nhà nước giao có thu tiền
hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một
lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn
gốc khác) |
|
|
4. Tài
sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai
nếu có nhu cầu được chứng nhận
hoặc chứng nhận bổ sung quyền sở
hữu) |
|
|
4.1. Nhà ở, công tŕnh xây
dựng khác: a) Tên công tŕnh (nhà ở, nhà
xưởng, nhà kho, …):
................................................................ ; b) Địa chỉ:
..........................................................................................................................
; c) Diện tích xây dựng:
................ (m2); d) Diện tích sàn (đối
với nhà) hoặc công suất (đối với
công tŕnh khác): .................................. ; đ) Sở hữu chung:
………………................... m2, sở
hữu riêng: ........................................ m2; e) Kết cấu:
.........................................................................................................................
; g) Cấp, hạng:
….................................................; h) Số tầng:
............................................. ; i) Năm hoàn thành xây dựng:
............................; k) Thời hạn sở hữu
đến: (Trường
hợp có nhiều nhà ở, công tŕnh xây dựng khác th́
chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của
các nhà ở, công tŕnh xây dựng; đồng thời
lập danh sách nhà ở, công tŕnh kèm theo đơn) |
|
|
4.2. Rừng
sản xuất là rừng trồng: |
4.3. Cây lâu năm: |
|
a) Diện tích cú rừng: ………….....….…… m2; b) Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng rừng: đ - Nhà nước giao khụng thu tiền: đ - Nhà nước giao cú thu tiền: đ - Nhận chuyển quyền: đ - Nguồn vốn trồng, nhận quyền:
............................ |
a) Loại cây: …………............…; b) Nguồn gốc tạo lập: ..…..…. ………………………….….…… ……………….………………… ………………………………… |
|
5. Những
giấy tờ nộp kèm theo: ………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... |
|
|
6. Đề nghị: 6.2.
Ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài
chính: ………..………….……………………………... 6.3.
Đề nghị khác: ……………………………………………………………………………. |
|
Tôi
xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng
sự thật.
|
……………, ngày .... tháng ... năm ...... |
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XĂ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN (Đối với trường hợp hộ gia
đ́nh cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài sở
hữu nhà ở) |
|
- Nội dung
kê khai về đất, tài sản so với hiện
trạng: ……………………………………..... - Nguồn
gốc sử dụng đất:
....................................................................................................... - Thời
điểm bắt đầu sử dụng đất
vào mục đích hiện nay:………...………………………... - Nguồn
gốc tạo lập tài
sản:.................................................................................................... - Thời
điểm h́nh thành tài
sản:……………………………………........................................ - T́nh trạng
tranh chấp về đất đai và tài sản gắn
liền với đất:
................................................ -
Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, quy hoạch xây dựng: ……………......................... …………………………………………………………..…......................………………….... |
|
………………, ngày….. tháng…. năm ….. |
……………., ngày….. tháng…. năm ….. |
III. Ư KIẾN CỦA VĂN PH̉NG ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT |
|
…………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... (Phải
nêu rơ có đủ hay không đủ điều kiện
cấp GCN, lư do và căn cứ pháp lư áp dụng;
trường hợp thửa đất có vườn, ao
gắn liền nhà ở th́ phải xác định rơ
diện tích đất ở được công nhận
và căn cứ pháp lư) |
- Tŕnh tự
thực hiện:
* Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
* Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12 Phan
Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối với
công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và nội
dung hồ sơ:
+ Trường
hợp hồ sơ đă đầy đủ, hợp
lệ th́ viết giấy hẹn cho người nộp.
+ Trường
hợp chưa đầy đủ hoặc chưa hợp
lệ th́ hướng dẫn đương sự hoàn
thiện hồ sơ.
* Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
- Cách thức
thực hiện: Nộp trực tiếp tại Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành phố.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a) Đơn
đề nghị cấp Giấy chứng nhận;
b) Báo cáo tự rà
soát hiện trạng sử dụng đất theo quy
định tại các Điều 49, 51, 53 và 55 của
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP; Điều 36
của Nghị định số 69/2009/NĐ-CP;
c) Một trong các
loại giấy tờ về quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật về
đất đai (nếu có);
d) Một trong các
loại giấy tờ về quyền sở hữu nhà
ở quy định tại khoản 3 Điều 8 của
Nghị định 88/2009/NĐ-CP đối với trường
hợp tài sản là nhà ở;
đ) Một trong
các loại giấy tờ về quyền sở hữu công
tŕnh xây dựng quy định tại khoản 2
Điều 9 của Nghị định 88/2009/NĐ-CP
đối với trường hợp tài sản là công
tŕnh xây dựng;
e) Sơ đồ
nhà ở hoặc công tŕnh xây dựng (trừ trường
hợp trong giấy tờ quy định đă có sơ
đồ nhà ở, công tŕnh xây dựng);
g) Bản sao các
giấy tờ liên quan đến việc thực hiện
nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp
luật (nếu có).
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn
giải quyết: 28 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức trong nước, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường
* Cơ quan
trực tiếp thực hiện: Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố.
* Cơ quan
phối hợp: Sở Xây dựng ; UBND
quận-huyện; Chi cục thuế quận-huyện.
- Kết quả
thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận.
- Lệ phí:
Diện tích đất và tài sản gắn liền với
đất (Quyết định số 98/2009/QĐ-UBND ngày
22/12/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố).
* Dưới 500m2:
200.000 đồng/giấy
* Từ 500m2
đến dưới 1000m2: 350.000
đồng/giấy
* Trên 1000m2:
500.000 đồng/giấy
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất (mẫu số
01/ĐK-GCN).
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
* Thửa
đất c̣n trong thời hạn sử dụng, không có
tranh chấp, không bị kê biên để đảm bảo
thi hành án.
* Người
nộp và nhận hồ sơ: phải có Giấy giới
thiệu của tổ chức xin cấp Giấy chứng
nhận hoặc văn bản ủy quyền có công chứng
hoặc chứng thực theo quy định.
- Căn cứ pháp
lư của thủ tục hành chính:
* Luật
Đất đai năm 2003;
* Luật Nhà ở
năm 2005;
* Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản, ban hành ngày 19/6/2009;
* Nghị
định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính
phủ về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị
định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính
phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
* Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
* Nghị
định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/8/2010 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;
* Thông tư số
09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc lập, chỉnh
lư, quản lư hồ sơ địa chính;
* Thông tư số
92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài chính về tiền
sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách
Nhà nước;
* Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
* Thông tư số
20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định bổ sung về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
* Thông tư số
16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định sửa đổi, bổ sung
một số nội dung liên quan đến thủ tục
hành chính về lĩnh vực đất đai;
* Quyết
định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố về thu phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh;
* Quyết
định số 85/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của
Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu phí
thẩm định cấp quyền sử dụng
đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 01/ĐK-GCN |
|
PHẦN GHI
CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày…... / ...… / .......… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Kư và ghi rơ họ, tên) |
|
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN,
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ
HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT (Sử dụng
để kê khai cả đối với trường
hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu
tài sản) |
|
|
Kính gửi: UBND ..................................................................... |
|
|
I. PHẦN KÊ KHAI
CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ
SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Xem kỹ
hướng dẫn viết đơn trước khi kê
khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|
|
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết
chữ in hoa):………………………………………………………………………… ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ
thường trú:…………………………………………………………………………… (Cá nhân ghi họ tên, năm sinh,
số giấy CMND; hộ gia đỡnh ghi chữ
“Hộ” trước họ tên, năm sinh, số giấy
CMND của người đại diện cùng có quyền
sử dụng đất và sở hữu tài sản
của hộ. Tổ chức ghi tên và quyết
định thành lập hoặc giấy đăng kư kinh
doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số,
ngày kư, cơ quan kư văn bản). Cá nhân nước ngoài
và người Việt Nam định cư ở
nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch,
số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu.
Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng
đất, cùng sở hữu tài sản thỡ kê khai
tờn các chủ đó vào danh sách kèm theo) |
|
|
2. Đề nghị: - Chứng nhận bổ sung quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất đ - Cấp GCN đối với
thửa đất đ, Tài sản
gắn liền với đất đ |
(Đánh dấu vào ô trống
lựa chọn) |
|
3. Thửa đất đăng kư
quyền sử dụng (Không phải khai
nếu đề nghị chứng nhận bổ sung
quyền sở hữu tài sản) 3.1.Thửa đất số:
…………....………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số:
…….…………………....…; 3.3. Địa chỉ tại:
.......................................................................................................................; 3.4. Diện tích: …............ m2;
sử dụng chung: .................... m2; sử
dụng riêng: …............... m2; 3.5. Sử dụng vào mục
đích: ..............................................., từ
thời điểm: ……………….......; 3.6. Thời hạn đề
nghị được sử dụng đất:
.................................................................................; 3.7. Nguồn
gốc sử dụng:..........................................................................................................; (Ghi cụ
thể: được Nhà nước giao có thu tiền
hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một
lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn
gốc khác) |
|
|
4. Tài
sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai
nếu có nhu cầu được chứng nhận
hoặc chứng nhận bổ sung quyền sở
hữu) |
|
|
4.1. Nhà ở, công tŕnh xây
dựng khác: a) Tên công tŕnh (nhà ở, nhà
xưởng, nhà kho, …):
................................................................ ; b) Địa chỉ:
..........................................................................................................................
; c) Diện tích xây dựng:
................ (m2); d) Diện tích sàn (đối
với nhà) hoặc công suất (đối với
công tŕnh khác): .................................. ; đ) Sở hữu chung:
………………................... m2, sở
hữu riêng: ........................................ m2; e) Kết cấu:
.........................................................................................................................
; g) Cấp, hạng:
….................................................; h) Số tầng:
............................................. ; i) Năm hoàn thành xây dựng:
............................; k) Thời hạn sở hữu
đến: (Trường
hợp có nhiều nhà ở, công tŕnh xây dựng khác th́
chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của
các nhà ở, công tŕnh xây dựng; đồng thời
lập danh sách nhà ở, công tŕnh kèm theo đơn) |
|
|
4.2. Rừng
sản xuất là rừng trồng: |
4.3. Cây lâu năm: |
|
a) Diện tích cú rừng: ………….....….…… m2; b) Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng rừng: đ - Nhà nước giao khụng thu tiền: đ - Nhà nước giao cú thu tiền: đ - Nhận chuyển quyền: đ - Nguồn vốn trồng, nhận quyền:
............................ |
a) Loại cây: …………............…; b) Nguồn gốc tạo lập: ..…..…. ………………………….….…… ……………….………………… ………………………………… |
|
5. Những
giấy tờ nộp kèm theo: ………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... |
|
|
6. Đề nghị: 6.2.
Ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài
chính: ………..………….……………………………... 6.3.
Đề nghị khác: ……………………………………………………………………………. |
|
Tôi
xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng
sự thật.
|
……………, ngày .... tháng ... năm ...... |
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XĂ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN (Đối với trường hợp hộ gia
đ́nh cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài sở
hữu nhà ở) |
|
- Nội dung
kê khai về đất, tài sản so với hiện
trạng: ……………………………………..... - Nguồn
gốc sử dụng đất:
....................................................................................................... - Thời
điểm bắt đầu sử dụng đất
vào mục đích hiện nay:………...………………………... - Nguồn
gốc tạo lập tài
sản:.................................................................................................... - Thời
điểm h́nh thành tài
sản:……………………………………........................................ - T́nh trạng
tranh chấp về đất đai và tài sản gắn
liền với đất:
................................................ -
Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, quy hoạch xây dựng: ……………......................... …………………………………………………………..…......................………………….... |
|
………………, ngày….. tháng…. năm ….. |
……………., ngày….. tháng…. năm ….. |
III. Ư KIẾN CỦA VĂN PH̉NG ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT |
|
…………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... (Phải
nêu rơ có đủ hay không đủ điều kiện
cấp GCN, lư do và căn cứ pháp lư áp dụng;
trường hợp thửa đất có vườn, ao
gắn liền nhà ở th́ phải xác định rơ
diện tích đất ở được công nhận
và căn cứ pháp lư) |
- Tŕnh tự
thực hiện:
* Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
* Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12 Phan
Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối với
công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và nội
dung hồ sơ:
+ Trường
hợp hồ sơ đă đầy đủ, hợp
lệ th́ viết giấy hẹn cho người nộp.
+ Trường
hợp chưa đầy đủ hoặc chưa hợp
lệ th́ hướng dẫn đương sự hoàn
thiện hồ sơ.
* Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
- Cách thức
thực hiện: Nộp trực tiếp tại Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành phố.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a) Đơn
đề nghị cấp Giấy chứng nhận;
b) Báo cáo tự rà
soát hiện trạng sử dụng đất theo quy
định tại các Điều 49 và 55 của Nghị
định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của
Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
c) Một trong các
loại giấy tờ về quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật về
đất đai (nếu có);
d) Một trong các
loại giấy tờ về quyền sở hữu
rừng cây quy định tại các khoản 1, 2, 3, 5 và 6
Điều 10 Nghị định 88/2009/NĐ-CP (nếu có);
đ) Bản sao
các giấy tờ liên quan đến việc thực
hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của
pháp luật (nếu có).
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn
giải quyết: 28 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (điều 3
Thông tư số 16/2011/BTNMT);
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức trong nước, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường
* Cơ quan
trực tiếp thực hiện: Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố.
* Cơ quan
phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
UBND quận-huyện; Chi cục thuế quận-huyện.
- Kết quả
thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận.
- Lệ phí:
Diện tích đất và tài sản gắn liền với
đất (Quyết định số 98/2009/QĐ-UBND ngày
22/12/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố).
* Dưới 500m2:
200.000 đồng/giấy
* Từ 500m2 đến dưới 1000m2:
350.000 đồng/giấy
* Trên 1000m2:
500.000 đồng/giấy
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất (mẫu số
01/ĐK-GCN).
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
* Thửa
đất c̣n trong thời hạn sử dụng, không có
tranh chấp, không bị kê biên để đảm bảo
thi hành án.
* Người
nộp và nhận hồ sơ: phải có Giấy giới
thiệu của tổ chức xin cấp Giấy chứng
nhận hoặc văn bản ủy quyền có công chứng
hoặc chứng thực theo quy định.
- Căn cứ pháp
lư của thủ tục hành chính:
* Luật
Đất đai năm 2003;
* Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản, ban hành ngày 19/6/2009;
* Nghị
định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính
phủ về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị
định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính
phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
* Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
* Thông tư số
09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc lập, chỉnh
lư, quản lư hồ sơ địa chính;
* Thông tư số
92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài chính về tiền
sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách
Nhà nước;
* Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
* Thông tư số
20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định bổ sung về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
* Thông tư số
16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định sửa đổi, bổ sung
một số nội dung liên quan đến thủ tục
hành chính về lĩnh vực đất đai;
* Quyết
định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố về thu phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh;
* Quyết
định số 85/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của
Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu phí
thẩm định cấp quyền sử dụng
đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 01/ĐK-GCN |
|
PHẦN GHI
CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày…... / ...… / .......… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Kư và ghi rơ họ, tên) |
|
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN,
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ
HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT (Sử dụng
để kê khai cả đối với trường
hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu
tài sản) |
|
|
Kính gửi: UBND ..................................................................... |
|
|
I. PHẦN KÊ KHAI
CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ
SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Xem kỹ
hướng dẫn viết đơn trước khi kê
khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|
|
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết
chữ in hoa):………………………………………………………………………… ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ
thường trú:…………………………………………………………………………… (Cá nhân ghi họ tên, năm sinh,
số giấy CMND; hộ gia đỡnh ghi chữ
“Hộ” trước họ tên, năm sinh, số giấy
CMND của người đại diện cùng có quyền
sử dụng đất và sở hữu tài sản
của hộ. Tổ chức ghi tên và quyết
định thành lập hoặc giấy đăng kư kinh
doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số,
ngày kư, cơ quan kư văn bản). Cá nhân nước ngoài
và người Việt Nam định cư ở
nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch,
số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu.
Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng
đất, cùng sở hữu tài sản thỡ kê khai
tờn các chủ đó vào danh sách kèm theo) |
|
|
2. Đề nghị: - Chứng nhận bổ sung quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất đ - Cấp GCN đối với
thửa đất đ, Tài sản
gắn liền với đất đ |
(Đánh dấu vào ô trống
lựa chọn) |
|
3. Thửa đất đăng kư
quyền sử dụng (Không phải khai
nếu đề nghị chứng nhận bổ sung
quyền sở hữu tài sản) 3.1.Thửa đất số:
…………....………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số:
…….…………………....…; 3.3. Địa chỉ tại:
.......................................................................................................................; 3.4. Diện tích: …............ m2;
sử dụng chung: .................... m2; sử
dụng riêng: …............... m2; 3.5. Sử dụng vào mục
đích: ..............................................., từ
thời điểm: ……………….......; 3.6. Thời hạn đề
nghị được sử dụng đất:
.................................................................................; 3.7. Nguồn
gốc sử dụng:..........................................................................................................; (Ghi cụ
thể: được Nhà nước giao có thu tiền
hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một
lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn
gốc khác) |
|
|
4. Tài
sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai
nếu có nhu cầu được chứng nhận
hoặc chứng nhận bổ sung quyền sở
hữu) |
|
|
4.1. Nhà ở, công tŕnh xây
dựng khác: a) Tên công tŕnh (nhà ở, nhà
xưởng, nhà kho, …):
................................................................ ; b) Địa chỉ:
..........................................................................................................................
; c) Diện tích xây dựng:
................ (m2); d) Diện tích sàn (đối
với nhà) hoặc công suất (đối với
công tŕnh khác): .................................. ; đ) Sở hữu chung:
………………................... m2, sở
hữu riêng: ........................................ m2; e) Kết cấu:
.........................................................................................................................
; g) Cấp, hạng:
….................................................; h) Số tầng:
............................................. ; i) Năm hoàn thành xây dựng:
............................; k) Thời hạn sở hữu
đến: (Trường
hợp có nhiều nhà ở, công tŕnh xây dựng khác th́
chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của
các nhà ở, công tŕnh xây dựng; đồng thời
lập danh sách nhà ở, công tŕnh kèm theo đơn) |
|
|
4.2. Rừng
sản xuất là rừng trồng: |
4.3. Cây lâu năm: |
|
a) Diện tích cú rừng: ………….....….…… m2; b) Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng rừng: đ - Nhà nước giao khụng thu tiền: đ - Nhà nước giao cú thu tiền: đ - Nhận chuyển quyền: đ - Nguồn vốn trồng, nhận quyền:
............................ |
a) Loại cây: …………............…; b) Nguồn gốc tạo lập: ..…..…. ………………………….….…… ……………….………………… ………………………………… |
|
5. Những
giấy tờ nộp kèm theo: ………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... |
|
|
6. Đề nghị: 6.2.
Ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài
chính: ………..………….……………………………... 6.3.
Đề nghị khác: ……………………………………………………………………………. |
|
Tôi
xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng
sự thật.
|
……………, ngày .... tháng ... năm ...... |
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XĂ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN (Đối với trường hợp hộ gia
đ́nh cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài sở
hữu nhà ở) |
|
- Nội dung
kê khai về đất, tài sản so với hiện
trạng: ……………………………………..... - Nguồn
gốc sử dụng đất:
....................................................................................................... - Thời
điểm bắt đầu sử dụng đất
vào mục đích hiện nay:………...………………………... - Nguồn
gốc tạo lập tài
sản:.................................................................................................... - Thời
điểm h́nh thành tài
sản:……………………………………........................................ - T́nh trạng
tranh chấp về đất đai và tài sản gắn
liền với đất:
................................................ -
Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, quy hoạch xây dựng: ……………......................... …………………………………………………………..…......................………………….... |
|
………………, ngày….. tháng…. năm ….. |
……………., ngày….. tháng…. năm ….. |
III. Ư KIẾN CỦA VĂN PH̉NG ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT |
|
…………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... (Phải
nêu rơ có đủ hay không đủ điều kiện
cấp GCN, lư do và căn cứ pháp lư áp dụng;
trường hợp thửa đất có vườn, ao
gắn liền nhà ở th́ phải xác định rơ
diện tích đất ở được công nhận
và căn cứ pháp lư) |
5. Thủ tục cấp
giấy chứng nhận cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất và quyền sở hữu nhà ở, công tŕnh xây
dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để
bán.
- Tŕnh
tự thực hiện:
*
Bước 1: Chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
*
Bước 2: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12
Phan Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối
với công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và
nội dung hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ đă đầy
đủ, hợp lệ th́ viết giấy hẹn cho
người nộp.
+
Trường hợp chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ th́ hướng dẫn
đương sự hoàn thiện hồ sơ.
*
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
-
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp
tại Văn pḥng Đăng kư quyền sử dụng
đất thành phố.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a) Đơn
đề nghị cấp Giấy chứng nhận;
b) Hợp
đồng mua bán nhà ở, công tŕnh xây dựng;
c) Bản sao
quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết
định đầu tư hoặc giấy phép
đầu tư hoặc giấy chứng nhận
đầu tư;
d) Bản sao
quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500 của dự án (trường hợp
không có bản sao quyết định phê duyệt quy
hoạch này th́ phải có bản sao văn bản thỏa
thuận tổng mặt bằng của khu đất có nhà
ở, công tŕnh xây dựng);
đ) Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
hoặc Giấy chứng nhận theo quy định của
Nghị định này;
e) Bản sao
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
của chủ đầu tư (trừ trường
hợp được miễn hoặc chậm nộp theo
quy định của pháp luật);
g) Bản sao
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
của bên mua (nếu có);
h) Sơ
đồ nhà, đất là bản vẽ mặt bằng
hoàn công hoặc bản vẽ thiết kế mặt
bằng phù hợp với hiện trạng nhà ở, công
tŕnh xây dựng mà không đo vẽ lại; trường
hợp nhà chung cư th́ có bản vẽ mặt bằng xây
dựng ngôi nhà chung cư, bản vẽ mặt bằng
của tầng nhà có căn hộ, trường hợp
bản vẽ mặt bằng của tầng nhà không
thể hiện rơ kích thước của căn hộ th́
phải có bản vẽ mặt bằng của căn
hộ đó;
i) Giấy tờ chứng minh việc nhận chuyển
nhượng được thực hiện tại sàn giao
dịch bất động sản (đối với
địa phương đă có sàn giao dịch bất
động sản.
Trường
hợp nhà đầu tư nộp hồ sơ đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đồng
thời cho nhiều chủ sở hữu nhà ở, công tŕnh
xây dựng th́ chỉ nộp một (01) bản đối
với các giấy tờ quy định tại các
điểm c, d, đ, e và h và danh mục nhà ở, căn
hộ, công tŕnh xây dựng và các phần sở hữu riêng
khác đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn
giải quyết: 33 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, hộ gia đ́nh cá nhân.
- Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường;
* Cơ
quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Văn Pḥng Đăng kư quyền sử dụng
đất Thành phố.
- Cơ
quan phối hợp: Sở Xây dựng; Ủy ban nhân
dân phường-xă, thị trấn; Ủy ban nhân dân quận-huyện; Pḥng Tài nguyên và Môi
trường quận-huyện; Văn Pḥng Đăng kư quyền sử dụng
đất quận-huyện, Chi cục thuế
quận-huyện.
- Kết
quả thủ tục hành chính: Cấp Giấy
chứng nhận
- Lệ phí:
Cấp Giấy chứng và thẩm định (Quyết
định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố và Quyết định số
85/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của Ủy ban nhân dân thành
phố).
* Cấp giấy
chứng nhận: Diện tích đất và tài sản
gắn liền với đất
· Dưới 500m2 :
200.000 đồng/giấy
· Từ 500m2 đến dưới 1000m2:
350.000 đồng/giấy
· Trên 1000m2: 500.000 đồng/giấy
* Thẩm
định: chuyển quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất có giá trị
· Dưới 1 tỷ đồng : 50.000
đồng/hồ sơ
· Từ 1 đến 5 tỷ đồng:
100.000 đồng/hồ sơ
· Từ 5 đến dưới 10 tỷ
đồng: 2.100.000 đồng/hồ sơ
· Trên 10 tỷ đồng: 3.100.000 đồng/
hồ sơ
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đơn
xin cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất (mẫu số 01/ĐK).
- Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
*
Thửa đất c̣n trong thời hạn sử
dụng, không có tranh chấp, không bị kê biên để
đảm bảo thi hành án.
*
Người nộp và nhận hồ sơ: phải có
Giấy giới thiệu của tổ chức xin cấp
Giấy chứng nhận hoặc văn bản ủy
quyền có công chứng hoặc chứng thực theo quy
định.
-
Căn cứ pháp lư của thủ tục hành chính:
*
Luật Đất đai năm 2003;
*
Luật Nhà ở năm 2005;
* Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản, ban hành ngày 19/6/2009;
*
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị
định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính
phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
* Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
* Nghị
định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/8/2010 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;
*
Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn việc
lập, chỉnh lư, quản lư hồ sơ địa chính;
*
Thông tư số 92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài
chính về tiền sử dụng đất có nguồn
gốc từ ngân sách Nhà nước;
* Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
* Thông tư số
20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định bổ sung về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
* Thông tư số
16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định sửa đổi, bổ sung
một số nội dung liên quan đến thủ tục
hành chính về lĩnh vực đất đai;
* Quyết
định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố về thu phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh;
* Quyết
định số 85/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của
Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu phí
thẩm định cấp quyền sử dụng
đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 01/ĐK-GCN |
|
PHẦN GHI
CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày…... / ...… / .......… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Kư và ghi rơ họ, tên) |
|
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN,
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ
HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT (Sử dụng
để kê khai cả đối với trường
hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu
tài sản) |
|
|
Kính gửi: UBND ..................................................................... |
|
|
I. PHẦN KÊ KHAI
CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ
SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Xem kỹ
hướng dẫn viết đơn trước khi kê
khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|
|
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết
chữ in hoa):………………………………………………………………………… ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ
thường trú:…………………………………………………………………………… (Cá nhân ghi họ tên, năm sinh,
số giấy CMND; hộ gia đỡnh ghi chữ
“Hộ” trước họ tên, năm sinh, số giấy
CMND của người đại diện cùng có quyền
sử dụng đất và sở hữu tài sản
của hộ. Tổ chức ghi tên và quyết
định thành lập hoặc giấy đăng kư kinh
doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số,
ngày kư, cơ quan kư văn bản). Cá nhân nước ngoài
và người Việt Nam định cư ở
nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch,
số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu.
Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng
đất, cùng sở hữu tài sản thỡ kê khai
tờn các chủ đó vào danh sách kèm theo) |
|
|
2. Đề nghị: - Chứng nhận bổ sung quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất đ - Cấp GCN đối với
thửa đất đ, Tài sản
gắn liền với đất đ |
(Đánh dấu vào ô trống
lựa chọn) |
|
3. Thửa đất đăng kư
quyền sử dụng (Không phải khai
nếu đề nghị chứng nhận bổ sung
quyền sở hữu tài sản) 3.1.Thửa đất số:
…………....………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số:
…….…………………....…; 3.3. Địa chỉ tại:
.......................................................................................................................; 3.4. Diện tích: …............ m2;
sử dụng chung: .................... m2; sử
dụng riêng: …............... m2; 3.5. Sử dụng vào mục
đích: ..............................................., từ
thời điểm: ……………….......; 3.6. Thời hạn đề
nghị được sử dụng đất:
.................................................................................; 3.7. Nguồn
gốc sử
dụng:..........................................................................................................; (Ghi cụ
thể: được Nhà nước giao có thu tiền
hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một
lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn
gốc khác) |
|
|
4. Tài
sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai
nếu có nhu cầu được chứng nhận
hoặc chứng nhận bổ sung quyền sở
hữu) |
|
|
4.1. Nhà ở, công tŕnh xây
dựng khác: a) Tên công tŕnh (nhà ở, nhà
xưởng, nhà kho, …):
................................................................ ; b) Địa chỉ:
..........................................................................................................................
; c) Diện tích xây dựng:
................ (m2); d) Diện tích sàn (đối
với nhà) hoặc công suất (đối với
công tŕnh khác): .................................. ; đ) Sở hữu chung:
………………................... m2, sở
hữu riêng: ........................................ m2; e) Kết cấu:
.........................................................................................................................
; g) Cấp, hạng:
….................................................; h) Số tầng:
............................................. ; i) Năm hoàn thành xây dựng:
............................; k) Thời hạn sở hữu
đến: (Trường
hợp có nhiều nhà ở, công tŕnh xây dựng khác th́
chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của
các nhà ở, công tŕnh xây dựng; đồng thời
lập danh sách nhà ở, công tŕnh kèm theo đơn) |
|
|
4.2. Rừng
sản xuất là rừng trồng: |
4.3. Cây lâu năm: |
|
a) Diện tích cú rừng: ………….....….…… m2; b) Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng rừng: đ - Nhà nước giao khụng thu tiền: đ - Nhà nước giao cú thu tiền: đ - Nhận chuyển quyền: đ - Nguồn vốn trồng, nhận quyền:
............................ |
a) Loại cây: …………............…; b) Nguồn gốc tạo lập: ..…..…. ………………………….….…… ……………….………………… ………………………………… |
|
5. Những
giấy tờ nộp kèm theo: ………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... |
|
|
6. Đề nghị: 6.2.
Ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài
chính: ………..………….……………………………... 6.3.
Đề nghị khác: ……………………………………………………………………………. |
|
Tôi
xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng
sự thật.
|
……………, ngày .... tháng ... năm ...... |
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XĂ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN (Đối với trường hợp hộ gia
đ́nh cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài sở
hữu nhà ở) |
|
- Nội dung
kê khai về đất, tài sản so với hiện
trạng: ……………………………………..... - Nguồn
gốc sử dụng đất:
....................................................................................................... - Thời điểm
bắt đầu sử dụng đất vào mục
đích hiện nay:………...………………………... - Nguồn
gốc tạo lập tài
sản:.................................................................................................... - Thời
điểm h́nh thành tài
sản:……………………………………........................................ - T́nh trạng
tranh chấp về đất đai và tài sản gắn
liền với đất:
................................................ -
Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, quy hoạch xây dựng: ……………......................... …………………………………………………………..…......................………………….... |
|
………………, ngày….. tháng…. năm ….. |
……………., ngày….. tháng…. năm ….. |
III. Ư KIẾN CỦA VĂN PH̉NG ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT |
|
…………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... (Phải
nêu rơ có đủ hay không đủ điều kiện
cấp GCN, lư do và căn cứ pháp lư áp dụng;
trường hợp thửa đất có vườn, ao
gắn liền nhà ở th́ phải xác định rơ
diện tích đất ở được công nhận
và căn cứ pháp lư) |
6. Thủ tục cấp đổi, xác nhận
bổ sung vào Giấy chứng nhận.
-
Tŕnh tự thực hiện:
*
Bước 1: Chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
*
Bước 2: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12
Phan Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối
với công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và
nội dung hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ đă đầy
đủ, hợp lệ th́ viết giấy hẹn cho
người nộp.
+
Trường hợp chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ th́ hướng dẫn
đương sự hoàn thiện hồ sơ.
*
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
-
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp
tại Văn pḥng Đăng kư quyền sử dụng
đất thành phố.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a)
Đơn đề nghị cấp đổi hoặc xác nhận bổ sung vào
Giấy chứng nhận;
b)
Giấy chứng nhận đă được cấp;
c) Hồ sơ chứng
nhận quyền sở hữu tài sản quy định tại điểm b khoản
1 Điều 20 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP (trường hợp có yêu cầu bổ sung chứng
nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất).
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn
giải quyết:
* 30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp
yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất.
* 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp không yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường
*
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
*
Cơ quan phối hợp: Sở Xây dựng; UBND
quận-huyện nơi có đất; Chi cục thuế
quận-huyện.
- Kết quả
thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận
hoặc chứng nhận vào Giấy chứng nhận.
- Lệ phí:
(Quyết định số 85/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010
của Ủy ban nhân dân thành phố)
* Cấp
đổi không yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất: Không thu.
* Cấp
đổi yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất: Diện tích
đất và tài sản gắn liền với đất:
· Dưới 500m2: 200.000
đồng/giấy
· Từ 500m2 đến dưới 1000m2:
350.000 đồng/giấy
· Trên 1000m2: 500.000 đồng/giấy
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
* Đơn
đề nghị chứng nhận bổ sung quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất (mẫu
số 01/ĐK-GCN).
* Đơn
đề nghị cấp đổi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất (mẫu số 02/ĐK-GCN).
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
*
Thửa đất c̣n trong thời hạn sử
dụng, không có tranh chấp, không bị kê biên để
đảm bảo thi hành án.
*
Người nộp và nhận hồ sơ: Phải có
Giấy giới thiệu của tổ chức xin cấp
Giấy chứng nhận hoặc văn bản ủy
quyền có công chứng hoặc chứng thực theo quy
định.
-
Căn cứ pháp lư của thủ tục hành chính:
*
Luật Đất đai năm 2003;
*
Luật Nhà ở năm 2005;
* Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản, ban hành ngày 19/6/2009;
*
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị
định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính
phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
* Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
* Nghị
định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/8/2010 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;
*
Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn việc
lập, chỉnh lư, quản lư hồ sơ địa chính;
*
Thông tư số 92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài
chính về tiền sử dụng đất có nguồn
gốc từ ngân sách Nhà nước;
* Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
* Thông tư số
20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định bổ sung về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
* Thông tư số
16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định sửa đổi, bổ sung
một số nội dung liên quan đến thủ tục
hành chính về lĩnh vực đất đai;
* Quyết
định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố về thu phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh;
* Quyết
định số 85/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của
Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu phí
thẩm định cấp quyền sử dụng
đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 01/ĐK-GCN |
|
PHẦN GHI
CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày…... / ...… / .......… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Kư và ghi rơ họ, tên) |
|
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN,
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ
HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT (Sử dụng
để kê khai cả đối với trường
hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu
tài sản) |
|
|
Kính gửi: UBND ..................................................................... |
|
|
I. PHẦN KÊ KHAI
CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ
SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Xem kỹ
hướng dẫn viết đơn trước khi kê
khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|
|
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết
chữ in hoa):………………………………………………………………………… ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ
thường trú:…………………………………………………………………………… (Cá nhân ghi họ tên, năm sinh,
số giấy CMND; hộ gia đỡnh ghi chữ
“Hộ” trước họ tên, năm sinh, số giấy
CMND của người đại diện cùng có quyền
sử dụng đất và sở hữu tài sản
của hộ. Tổ chức ghi tên và quyết
định thành lập hoặc giấy đăng kư kinh
doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số,
ngày kư, cơ quan kư văn bản). Cá nhân nước ngoài
và người Việt Nam định cư ở
nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch,
số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu.
Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng
đất, cùng sở hữu tài sản thỡ kê khai
tờn các chủ đó vào danh sách kèm theo) |
|
|
2. Đề nghị: - Chứng nhận bổ sung quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất đ - Cấp GCN đối với
thửa đất đ, Tài sản
gắn liền với đất đ |
(Đánh dấu vào ô trống
lựa chọn) |
|
3. Thửa đất đăng kư
quyền sử dụng (Không phải khai
nếu đề nghị chứng nhận bổ sung
quyền sở hữu tài sản) 3.1.Thửa đất số:
…………....………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số:
…….…………………....…; 3.3. Địa chỉ tại:
.......................................................................................................................; 3.4. Diện tích: …............ m2;
sử dụng chung: .................... m2; sử
dụng riêng: …............... m2; 3.5. Sử dụng vào mục
đích: ..............................................., từ
thời điểm: ……………….......; 3.6. Thời hạn đề
nghị được sử dụng đất:
.................................................................................; 3.7. Nguồn
gốc sử dụng:..........................................................................................................; (Ghi cụ
thể: được Nhà nước giao có thu tiền
hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một
lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn
gốc khác) |
|
|
4. Tài
sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai
nếu có nhu cầu được chứng nhận
hoặc chứng nhận bổ sung quyền sở
hữu) |
|
|
4.1. Nhà ở, công tŕnh xây
dựng khác: a) Tên công tŕnh (nhà ở, nhà
xưởng, nhà kho, …):
................................................................ ; b) Địa chỉ:
..........................................................................................................................
; c) Diện tích xây dựng:
................ (m2); d) Diện tích sàn (đối
với nhà) hoặc công suất (đối với
công tŕnh khác): .................................. ; đ) Sở hữu chung:
………………................... m2, sở
hữu riêng: ........................................ m2; e) Kết cấu:
.........................................................................................................................
; g) Cấp, hạng:
….................................................; h) Số tầng:
............................................. ; i) Năm hoàn thành xây dựng: ............................;
k) Thời hạn sở hữu đến: (Trường
hợp có nhiều nhà ở, công tŕnh xây dựng khác th́
chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của
các nhà ở, công tŕnh xây dựng; đồng thời
lập danh sách nhà ở, công tŕnh kèm theo đơn) |
|
|
4.2. Rừng
sản xuất là rừng trồng: |
4.3. Cây lâu năm: |
|
a) Diện tích cú rừng: ………….....….…… m2; b) Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng rừng: đ - Nhà nước giao khụng thu tiền: đ - Nhà nước giao cú thu tiền: đ - Nhận chuyển quyền: đ - Nguồn vốn trồng, nhận quyền:
............................ |
a) Loại cây: …………............…; b) Nguồn gốc tạo lập: ..…..…. ………………………….….…… ……………….………………… ………………………………… |
|
5. Những
giấy tờ nộp kèm theo: ………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... |
|
|
6. Đề nghị: 6.2.
Ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài
chính: ………..………….……………………………... 6.3.
Đề nghị khác: ……………………………………………………………………………. |
|
Tôi
xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng
sự thật.
|
……………, ngày .... tháng ... năm ...... |
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XĂ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN (Đối với trường hợp hộ gia
đ́nh cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài sở
hữu nhà ở) |
|
- Nội dung
kê khai về đất, tài sản so với hiện
trạng: ……………………………………..... - Nguồn
gốc sử dụng đất:
....................................................................................................... - Thời
điểm bắt đầu sử dụng đất
vào mục đích hiện nay:………...………………………... - Nguồn
gốc tạo lập tài
sản:.................................................................................................... - Thời
điểm h́nh thành tài
sản:……………………………………........................................ - T́nh trạng
tranh chấp về đất đai và tài sản gắn
liền với đất:
................................................ -
Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, quy hoạch xây dựng: ……………......................... …………………………………………………………..…......................………………….... |
|
………………, ngày….. tháng…. năm ….. |
……………., ngày….. tháng…. năm ….. |
III. Ư KIẾN CỦA VĂN PH̉NG ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT |
|
…………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... (Phải
nêu rơ có đủ hay không đủ điều kiện
cấp GCN, lư do và căn cứ pháp lư áp dụng;
trường hợp thửa đất có vườn, ao
gắn liền nhà ở th́ phải xác định rơ
diện tích đất ở được công nhận
và căn cứ pháp lư) |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Mẫu số 02/ĐK-GCN |
|
|
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI
NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày..… / ..… / ....… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Kư và ghi rơ họ, tên) |
|
||
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI
SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|
||
Kính gửi: UBND .................................................................... |
|
||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG
ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT (Xem hướng dẫn viết đơn
trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên
đơn) |
|
||
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa):……………………………………………………………………… ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 1.2. Địa
chỉ:………………………………………………………………………………… (Kê khai theo đúng tên và địa
chỉ như trên GCN đă cấp. Trường hợp có
thay đổi th́ ghi cả thông tin trước và sau khi
thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh
sự thay đổi kèm theo) |
|
||
2. Giấy chứng nhận đă
cấp đề nghị được cấp lại,
cấp đổi 2.1. Số vào sổ cấp
GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:………………….………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / ……….. |
|
||
3. Lư
do xin cấp lại, cấp đổi Giấy chứng
nhận: ..................................................................... .................................................................................................................................................. |
|
||
4. Thửa đất có thay
đổi (trong trường hợp thay đổi về
bản đồ - nếu có) |
|
||
4.1. Thông tin thửa đất theo
GCN đă cấp: - Thửa
đất số: ………………..…….……; - Tờ
bản đồ số: ……………………....…; - Diện
tích: ……..…...…….................. m2 -
…………………………….…………… -
…………………………….…………… |
4.2. Thông tin thửa đất
mới thay đổi: - Thửa
đất số: ………………..…….….; - Tờ
bản đồ số: ……………………....…; - Diện
tích: ……………...……............. m2 -
…………………………….…………… -
…………………………….…………… |
|
|
5. Nhà
ở, công tŕnh xây dựng khác có thay đổi (nếu có) (Chỉ ghi những thông tin
trên GCN đă cấp có thay đổi) |
|
||
5.1. Thông tin trên GCN đă
cấp: - Tên công tŕnh: ……………….…………; - Diện tích xây dựng:
............................. m2; -
................................................................ .................................................................. .................................................................. |
5.2. Thông tin có thay đổi: - Tên công tŕnh: …………………………; - Diện tích xây dựng:
............................ m2; -
................................................................ .................................................................. ..................................................................
|
|
|
6. Rừng sản xuất là
rừng trồng có thay đổi (nếu có) (Chỉ ghi những thông tin
trên GCN đă cấp có thay đổi) |
|
||
6.1. Thông tin trên GCN đă cấp: ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; |
6.2. Thông
tin có thay đổi: ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; |
|
|
7.
Cây lâu năm có thay đổi (nếu có) (Chỉ
ghi những thông tin trên GCN đă cấp có thay đổi) |
|
||
7.1. Thông tin
trên GCN đă cấp: ……………………………………………….; ……………………………………………….; |
7.2. Thông
tin có thay đổi: ……………………………………………….; ……………………………………………….; |
|
|
8. Những giấy tờ liên quan đến nội
dung thay đổi nộp kèm theo - Giấy
chứng nhận đă cấp; ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... |
|
||
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là
đúng sự thật.
|
……………, ngày .... tháng ... năm ...... |
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XĂ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN (Về việc niêm yết thông báo mất GCN
đối với trường hợp hộ gia đ́nh,
cá nhân đề nghị cấp lại GCN bị mất) |
||
.............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. |
||
…………, ngày…./…/ ….. |
…………, ngày…/…./ ….. |
|
III. Ư KIẾN CỦA VĂN PH̉NG ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT |
||
.............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. (Phải
nêu rơ kết quả kiểm tra hồ sơ và ư kiến
đồng ư hay không đồng ư với đề
nghị cấp đổi, cấp lại GCN). |
||
…………, ngày…./…/ ….. |
…………, ngày…./…/ ….. |
|
|
|
|
7. Thủ tục
cấp lại Giấy
chứng nhận quyền sử
dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất do bị
mất.
- Tŕnh
tự thực hiện:
*
Bước 1: Chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
*
Bước 2: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12
Phan Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối
với công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và
nội dung hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ đă đầy
đủ, hợp lệ th́ viết giấy hẹn cho
người nộp.
+
Trường hợp chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ th́ hướng dẫn
đương sự hoàn thiện hồ sơ.
*
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
-
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp
tại Văn pḥng Đăng kư quyền sử dụng
đất thành phố.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a) Đơn
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận;
b) Giấy tờ xác
nhận việc mất Giấy chứng nhận của
công an phường, xă nơi mất giấy;
c)
Giấy tờ chứng minh đă đăng tin mất
Giấy chứng nhận ba (03) lần trong thời gian không
quá mười (10) ngày trên một trong các phương
tiện thông tin đại chúng ở địa
phương;
Trường
hợp mấy giấy do thiên tai, hỏa hoạn th́ không
phải có giấy tờ chứng minh đă đăng tin
mất, nhưng phải có giấy xác nhận của
Ủy ban nhân dân phường-xă, thị trấn về
việc thiên tai, hỏa hoạn đó.
Việc
nộp hồ sơ để làm thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận bị mất chỉ
được thực hiện sau thời gian ba
mươi (30) ngày kể từ ngày đăng tin lần
đầu.
*
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời
hạn giải quyết: 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức trong nước, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài;
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
*
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Tài nguyên và Môi trường.
*
Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Văn pḥng Đăng kư quyền sử dụng
đất thành phố.
*
Cơ quan phối hợp: Ủy ban nhân dân phường-xă, thị trấn; Ủy
ban nhân dân quận-huyện; Pḥng
Tài nguyên và Môi trường quận-huyện; Văn Pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất quận - huyện.
- Kết
quả thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng
nhận.
-
Lệ phí: Diện tích
đất và tài sản gắn liền với đất
(Quyết định số 85/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010
của Ủy ban nhân dân thành phố)
· Dưới 500m2: 200.000
đồng/giấy
· Từ 500m2 đến dưới 1000m2:
350.000 đồng/giấy
· Trên 1000m2: 500.000 đồng/giấy
- Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất (mẫu
số 02/ĐK-GCN).
- Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
*
Thửa đất c̣n trong thời hạn sử
dụng, không có tranh chấp, không bị kê biên để
đảm bảo thi hành án.
*
Thửa đất c̣n trong thời hạn sử dụng,
không bị tranh chấp, kê biên, giải tỏa.
*
Người nộp và nhận hồ sơ: Phải có
Giấy giới thiệu của tổ chức xin cấp
Giấy chứng nhận hoặc văn bản ủy
quyền có công chứng hoặc chứng thực theo quy
định.
-
Căn cứ pháp lư của thủ tục hành chính:
*
Luật Đất đai năm 2003;
*
Luật Nhà ở năm 2005;
* Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản, ban hành ngày 19/6/2009;
*
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị
định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính
phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
* Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
* Nghị
định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/8/2010 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;
*
Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn việc
lập, chỉnh lư, quản lư hồ sơ địa chính;
*
Thông tư số 92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài
chính về tiền sử dụng đất có nguồn
gốc từ ngân sách Nhà nước;
* Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
* Thông tư số
20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định bổ sung về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
* Thông tư số
16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định sửa đổi, bổ sung
một số nội dung liên quan đến thủ tục
hành chính về lĩnh vực đất đai;
* Quyết
định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố về thu phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh;
* Quyết
định số 85/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của
Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu phí
thẩm định cấp quyền sử dụng
đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Mẫu số 02/ĐK-GCN |
|
|
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI
NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày..… / ..… / ....… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Kư và ghi rơ họ, tên) |
|
||
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI
SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|
||
Kính gửi: UBND .................................................................... |
|
||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG
ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT (Xem hướng dẫn viết đơn
trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên
đơn) |
|
||
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa):……………………………………………………………………… ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 1.2. Địa
chỉ:………………………………………………………………………………… (Kê khai theo đúng tên và địa
chỉ như trên GCN đă cấp. Trường hợp có
thay đổi th́ ghi cả thông tin trước và sau khi
thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh
sự thay đổi kèm theo) |
|
||
2. Giấy chứng nhận đă
cấp đề nghị được cấp lại,
cấp đổi 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………;
2.2. Số phát hành GCN:………………….………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / ……….. |
|
||
3. Lư
do xin cấp lại, cấp đổi Giấy chứng
nhận: ..................................................................... .................................................................................................................................................. |
|
||
4. Thửa đất có thay
đổi (trong trường hợp thay đổi về
bản đồ - nếu có) |
|
||
4.1. Thông tin thửa đất theo
GCN đă cấp: - Thửa
đất số: ………………..…….……; - Tờ
bản đồ số: ……………………....…; - Diện
tích: ……..…...…….................. m2 -
…………………………….…………… -
…………………………….…………… |
4.2. Thông tin thửa đất
mới thay đổi: - Thửa
đất số: ………………..…….….; - Tờ
bản đồ số: ……………………....…; - Diện
tích: ……………...……............. m2 -
…………………………….…………… -
…………………………….…………… |
|
|
5. Nhà
ở, công tŕnh xây dựng khác có thay đổi (nếu có) (Chỉ ghi những thông tin
trên GCN đă cấp có thay đổi) |
|
||
5.1. Thông tin trên GCN đă
cấp: - Tên công tŕnh: ……………….…………; - Diện tích xây dựng:
............................. m2; -
................................................................ .................................................................. .................................................................. |
5.2. Thông tin có thay đổi: - Tên công tŕnh: …………………………; - Diện tích xây dựng:
............................ m2; - ................................................................ .................................................................. ..................................................................
|
|
|
6. Rừng sản xuất là
rừng trồng có thay đổi (nếu có) (Chỉ ghi những thông tin
trên GCN đă cấp có thay đổi) |
|
||
6.1. Thông tin trên GCN đă cấp: ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; |
6.2. Thông
tin có thay đổi: ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; |
|
|
7.
Cây lâu năm có thay đổi (nếu có) (Chỉ
ghi những thông tin trên GCN đă cấp có thay đổi) |
|
||
7.1. Thông tin
trên GCN đă cấp: ……………………………………………….; ……………………………………………….; |
7.2. Thông
tin có thay đổi: ……………………………………………….; ……………………………………………….; |
|
|
8. Những giấy tờ liên quan đến nội
dung thay đổi nộp kèm theo - Giấy
chứng nhận đă cấp; ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... |
|
||
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là
đúng sự thật.
|
……………, ngày .... tháng ... năm ...... |
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XĂ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN (Về việc niêm yết thông báo mất GCN
đối với trường hợp hộ gia đ́nh,
cá nhân đề nghị cấp lại GCN bị mất) |
||
.............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. |
||
…………, ngày…./…/ ….. |
…………, ngày…/…./ ….. |
|
III. Ư KIẾN CỦA VĂN PH̉NG ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT |
||
.............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. (Phải
nêu rơ kết quả kiểm tra hồ sơ và ư kiến
đồng ư hay không đồng ư với đề
nghị cấp đổi, cấp lại GCN). |
||
…………, ngày…./…/ ….. |
…………, ngày…./…/ ….. |
|
|
|
|
- Tŕnh tự
thực hiện:
* Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
* Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12 Phan
Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối với
công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và nội
dung hồ sơ:
+ Trường
hợp hồ sơ đă đầy đủ, hợp
lệ th́ viết giấy hẹn cho người nộp.
+ Trường
hợp chưa đầy đủ hoặc chưa hợp
lệ th́ hướng dẫn đương sự hoàn
thiện hồ sơ.
* Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
- Cách thức
thực hiện: Trực tiếp tại Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a) Đơn
đề nghị đăng kư biến động;
b) Các giấy
tờ theo quy định của pháp luật đối
với trường hợp nội dung biến động
phải được phép của cơ quan có thẩm quyền;
c) Một trong các
loại giấy chứng nhận đă cấp có nội
dung liên quan đến việc đăng kư biến
động.
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức trong nước, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường
* Cơ quan
trực tiếp thực hiện: Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố.
* Cơ quan
phối hợp: Chi cục thuế quận-huyện.
- Kết quả
thủ tục hành chính: Chứng nhận vào Giấy
chứng nhận.
- Lệ phí:
(Quyết định số 85/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010
của Ủy ban nhân dân thành phố )
* Quyền sử
dụng đất: 20.000/1 hồ sơ.
* Quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất: 50.000/1 hồ sơ.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
đăng kư biến động (mẫu số
03/ĐK-GCN).
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
* Thửa
đất c̣n trong thời hạn sử dụng, không
có tranh chấp, không bị kê biên để đảm
bảo thi hành án.
* Người
nộp và nhận hồ sơ: Phải có Giấy giới
thiệu của tổ chức xin cấp Giấy chứng
nhận hoặc văn bản ủy quyền có công
chứng hoặc chứng thực theo quy định.
- Căn cứ pháp
lư của thủ tục hành chính:
* Luật
Đất đai năm 2003;
* Luật Nhà ở
năm 2005;
* Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản, ban hành ngày 19/6/2009;
* Nghị
định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính
phủ về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị
định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính
phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
* Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
* Nghị
định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/8/2010 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;
* Thông tư số
09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc lập, chỉnh
lư, quản lư hồ sơ địa chính;
* Thông tư số
92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài chính về tiền
sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách
Nhà nước;
* Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
* Thông tư số
20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định bổ sung về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
* Thông tư số
16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định sửa đổi, bổ sung một
số nội dung liên quan đến thủ tục hành chính
về lĩnh vực đất đai;
* Quyết
định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố về thu phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh.
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Mẫu số 03/ĐK-GCN |
|
|
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI
NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày..… / ..… / ....… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Kư và ghi rơ họ, tên) |
|
||
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KƯ BIẾN
ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT |
|
||
Kính gửi: UBND ........................................................................ |
|
||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG
ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT (Xem hướng dẫn viết đơn
trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên
đơn) |
|
||
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết
chữ in hoa):……………………………………………………………………… .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ
:………………………………………………………………………………… (Kê khai theo đúng tên và địa
chỉ như trên GCN đă cấp, trường hợp có
thay đổi tên th́ ghi cả thông tin trước và sau
khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh
sự thay đổi). |
|
||
2. Giấy chứng nhận đă
cấp 2.1. Số vào sổ cấp
GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….; |
|
||
3.
Nội dung biến động |
|
||
3.1. Nội dung
trên GCN trước khi biến động: -.…………………………………………….; -.…………………………………………….; -.…………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; |
3.2. Nội dung
sau khi biến động: -….……………………………………….; -….……………………………………….; -….……………………………………….; ……………………………….….………...; ………………………….……….………...; ………………………….…………………; …………………….………………………; …………………….………………………; |
|
|
4. Lư
do biến động .............................................................................................................................................; .............................................................................................................................................;
..............................................................................................................................................; |
|
||
5.
Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay
đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy
chứng nhận đă cấp; ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... |
|
||
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là
đúng sự thật.
|
……………, ngày .... / ... /...... |
II- Ư KIẾN CỦA VĂN PH̉NG ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT |
|
................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ |
|
Ngày….. tháng…. năm ….. |
Ngày….. tháng…. năm ….. |
9. Thủ tục đăng kư cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất.
-
Tŕnh tự thực hiện:
*
Bước 1: Chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
*
Bước 2: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12
Phan Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối
với công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và
nội dung hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ đă đầy
đủ, hợp lệ th́ viết giấy hẹn cho
người nộp.
+
Trường hợp chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ th́ hướng dẫn
đương sự hoàn thiện hồ sơ.
*
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
-
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Văn
pḥng Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a)
Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất và tài
sản gắn liền với đất, hồ sơ
gồm có:
-
Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất;
- Giấy tờ về
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất theo quy
định tại điểm a khoản 1 Điều 23 của
Thông tư 17/2009/TT-BTNMT.
b)
Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất, hồ sơ gồm
có:
-
Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất;
-
Giấy tờ về quyền sử dụng đất
theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 23 của Thông tư 17/2009/TT-BTNMT.
c)
Trường hợp cho thuê tài
sản gắn liền với đất, hồ sơ
gồm có:
-
Hợp đồng cho thuê tài sản gắn liền với
đất;
-
Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất theo quy định
tại điểm c khoản 1 Điều 23 của Thông
tư 17/2009/TT-BTNMT.
-
Văn bản của người sử dụng
đất đồng ư cho chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất được cho thuê tài
sản gắn liền với đất đă có chứng
nhận của công chứng đối với
trường hợp chủ sở hữu tài sản không
đồng thời là người sử dụng
đất.
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài.
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
*
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Tài nguyên và Môi trường.
*
Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Văn pḥng Đăng kư quyền sử dụng
đất thành phố.
*
Cơ quan phối hợp: Sở Tài chính, Chi cục thuế quận-huyện.
- Kết quả
thủ tục hành chính: Đăng kư việc cho thuê vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu địa chính hoặc chứng nhận vào Giấy chứng
nhận hoặc thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng
nhận cho bên thuê, thuê lại quyền sử dụng
đất.
- Lệ phí:
(Quyết định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009
của Ủy ban nhân dân thành phố)
* Quyền sử
dụng đất: 20.000/1 hồ sơ.
* Quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất: 50.000/1 hồ sơ.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: không có
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
*
Thửa đất c̣n trong thời hạn sử
dụng, không có tranh chấp, không bị kê biên để
đảm bảo thi hành án.
*
Người nộp và nhận hồ sơ: phải có
Giấy giới thiệu của tổ chức xin cấp
Giấy chứng nhận hoặc văn bản ủy
quyền có công chứng hoặc chứng thực theo quy
định.
-
Căn cứ pháp lư của thủ tục hành chính:
-
Căn cứ pháp lư của thủ tục hành chính:
*
Luật Đất đai năm 2003;
*
Luật Nhà ở năm 2005;
* Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản, ban hành ngày 19/6/2009;
*
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị
định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính
phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
* Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
* Nghị
định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/8/2010 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;
*
Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn việc
lập, chỉnh lư, quản lư hồ sơ địa chính;
*
Thông tư số 92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài
chính về tiền sử dụng đất có nguồn
gốc từ ngân sách Nhà nước;
* Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
* Thông tư số
20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định bổ sung về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
* Thông tư số
16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định sửa đổi, bổ sung
một số nội dung liên quan đến thủ tục
hành chính về lĩnh vực đất đai;
* Quyết
định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố về thu phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh.
10. Tŕnh tự, thủ tục xoá đăng kư cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất.
-
Tŕnh tự thực hiện:
*
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ
sơ theo quy định.
*
Bước 2: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12
Phan Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối
với công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và
nội dung hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ đă đầy
đủ, hợp lệ th́ viết giấy hẹn cho
người nộp.
+
Trường hợp chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ th́ hướng dẫn
đương sự hoàn thiện hồ sơ.
*
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
-
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Văn
pḥng Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a) Bộ hợp đồng đă được xác
nhận thanh lư hợp đồng hoặc hợp
đồng và văn bản thanh lư hợp đồng kèm
theo;
b) Giấy
tờ về quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất.
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài.
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
*
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Tài nguyên và Môi trường.
*
Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Văn pḥng Đăng kư quyền sử dụng
đất thành phố.
*
Cơ quan phối hợp: Sở Tài chính, Chi cục thuế quận-huyện.
- Kết quả
thủ tục hành chính: Xác nhận việc xoá cho thuê, cho thuê lại vào hồ sơ địa chính,
cơ sở dữ liệu địa chính hoặc xác nhận việc xoá cho thuê, cho thuê lại vào
Giấy chứng nhận đă cấp của bên cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất hoặc thu hồi Giấy
chứng nhận của bên
thuê, thuê lại quyền sử dụng đất.
- Lệ phí:
(Quyết định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009
của Ủy ban nhân dân thành phố)
* Quyền sử
dụng đất: 20.000/1 hồ sơ.
* Quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất: 50.000/1 hồ sơ.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: không có.
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
*
Thửa đất c̣n trong thời hạn sử
dụng, không có tranh chấp, không bị kê biên để
đảm bảo thi hành án.
*
Người nộp và nhận hồ sơ: phải có
Giấy giới thiệu của tổ chức xin cấp
Giấy chứng nhận hoặc văn bản ủy
quyền có công chứng hoặc chứng thực theo quy
định.
-
Căn cứ pháp lư của thủ tục hành chính:
*
Luật Đất đai năm 2003;
*
Luật Nhà ở năm 2005;
* Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản, ban hành ngày 19/6/2009;
*
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị
định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính
phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
* Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
* Nghị
định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/8/2010 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;
*
Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn việc
lập, chỉnh lư, quản lư hồ sơ địa chính;
*
Thông tư số 92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài
chính về tiền sử dụng đất có nguồn
gốc từ ngân sách Nhà nước;
* Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
* Thông tư số
20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định bổ sung về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
* Thông tư số
16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định sửa đổi, bổ sung
một số nội dung liên quan đến thủ tục
hành chính về lĩnh vực đất đai;
* Quyết
định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố về thu phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh.
11. Thủ tục đăng kư chuyển
nhượng, tặng cho quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất.
-
Tŕnh tự thực hiện:
*
Bước 1: Chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
*
Bước 2: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12
Phan Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối
với công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và
nội dung hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ đă đầy
đủ, hợp lệ th́ viết giấy hẹn cho
người nộp.
+
Trường hợp chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ th́ hướng dẫn
đương sự hoàn thiện hồ sơ.
*
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
-
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Văn
pḥng Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a) Văn bản
giao dịch về quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất (hợp
đồng chuyển nhượng đối với
trường hợp nhận chuyển nhượng; văn
bản cam kết tặng cho hoặc hợp đồng
tặng cho hoặc quyết định tặng cho
đối với trường hợp nhận tặng cho);
b) Giấy
tờ về quyền sử dụng đất và quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
(Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất hoặc Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và
quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất và
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu công tŕnh xây
dựng hoặc một trong các loại giấy tờ quy
định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50
của Luật Đất đai và một trong các giấy
tờ quy định tại các Điều 8, 9 và 10 của
Nghị định số 88/2009/NĐ-CP).
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn
giải quyết:
* 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp xác nhận
thay đổi vào Giấy chứng nhận.
* 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cấp Giấy
chứng nhận mới.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường
*
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
*
Cơ quan phối hợp : Chi cục thuế
quận-huyện.
- Kết quả
thủ tục hành chính: Xác nhận vào Giấy chứng
nhận hoặc cấp
Giấy chứng nhận mới.
- Lệ phí:
(Quyết định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009
của Ủy ban nhân dân thành phố và Quyết định
số 85/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
* Quyền sử
dụng đất: 20.000/1 hồ sơ.
* Quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất: 50.000/1 hồ sơ.
* Thẩm
định: chuyển quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất có giá trị
· Dưới 1 tỷ đồng:
50.000 đồng/hồ sơ
· Từ 1 đến 5 tỷ đồng:
100.000 đồng/hồ sơ
· Từ 5 đến dưới 10 tỷ
đồng: 2.100.000 đồng/hồ sơ
· Trên 10 tỷ đồng: 3.100.000 đồng/
hồ sơ
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Không có.
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
*
Thửa đất c̣n trong thời hạn sử
dụng, không có tranh chấp, không bị kê biên để
đảm bảo thi hành án.
*
Người nộp và nhận hồ sơ: Phải có
Giấy giới thiệu của tổ chức xin cấp
Giấy chứng nhận hoặc văn bản ủy
quyền có công chứng hoặc chứng thực theo quy
định.
-
Căn cứ pháp lư của thủ tục hành chính:
*
Luật Đất đai năm 2003;
*
Luật Nhà ở năm 2005;
* Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật liên quan đến
đầu tư xây dựng cơ bản, ban hành ngày
19/6/2009;
*
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định
bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá
đất, thu hồi đất, bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư;
* Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 của Chính phủ về cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
* Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày
23/8/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
*
Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn việc
lập, chỉnh lư, quản lư hồ sơ địa chính;
*
Thông tư số 92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài
chính về tiền sử dụng đất có nguồn
gốc từ ngân sách Nhà nước;
* Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009
của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
về Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất;
* Thông tư số 20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010
của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
bổ sung về Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất;
* Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011
của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên
quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực
đất đai;
* Quyết định số 98/2009/QĐ-UBND
ngày 22/12/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về thu
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh;
* Quyết định số 85/2010/QĐ-UBND
ngày 22/12/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban
hành mức thu phí thẩm định cấp quyền
sử dụng đất trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh.
12. Thủ tục đăng kư góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
-
Tŕnh tự thực hiện:
*
Bước 1: Chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
*
Bước 2: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12
Phan Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối
với công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và
nội dung hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ đă đầy
đủ, hợp lệ th́ viết giấy hẹn cho
người nộp.
+
Trường hợp chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ th́ hướng dẫn
đương sự hoàn thiện hồ sơ.
*
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
-
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Văn
pḥng Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a) Hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất;
b) Giấy
tờ về quyền sử dụng đất và quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
(Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất hoặc Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và
quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất và
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu công tŕnh xây
dựng hoặc một trong các loại giấy tờ quy định
tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật
Đất đai và một trong các giấy tờ quy
định tại các Điều 8, 9 và 10 của Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP);
c)Văn
bản của người sử dụng đất
đồng ư cho chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất được góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất đă
có chứng nhận của công chứng đối với
trường hợp chủ sở hữu tài sản không
đồng thời là người sử dụng
đất.
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn
giải quyết:
* 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp xác nhận
thay đổi vào Giấy chứng nhận.
* 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cấp Giấy
chứng nhận mới.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường
*
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
*
Cơ quan phối hợp : Chi cục thuế
quận-huyện.
- Kết quả
thủ tục hành chính: xác nhận vào Giấy chứng
nhận hoặc cấp
Giấy chứng nhận mới.
- Lệ phí:
(Quyết định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009
của Ủy ban nhân dân thành phố và Quyết định
số 85/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
* Quyền sử
dụng đất: 20.000/1 hồ sơ.
* Quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất: 50.000/1 hồ sơ.
* Thẩm
định: chuyển quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất có giá trị
· Dưới 1 tỷ đồng:
50.000 đồng/hồ sơ
· Từ 1 đến 5 tỷ đồng:
100.000 đồng/hồ sơ
· Từ 5 đến dưới 10 tỷ
đồng: 2.100.000 đồng/hồ sơ
· Trên 10 tỷ đồng: 3.100.000 đồng/
hồ sơ
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Không có.
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
*
Thửa đất c̣n trong thời hạn sử dụng,
không có tranh chấp, không bị kê biên để đảm
bảo thi hành án.
*
Người nộp và nhận hồ sơ: Phải có
Giấy giới thiệu của tổ chức xin cấp
Giấy chứng nhận hoặc văn bản ủy
quyền có công chứng hoặc chứng thực theo quy
định.
-
Căn cứ pháp lư của thủ tục hành chính:
*
Luật Đất đai năm 2003;
*
Luật Nhà ở năm 2005;
* Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật liên quan đến
đầu tư xây dựng cơ bản, ban hành ngày
19/6/2009;
*
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định
bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá
đất, thu hồi đất, bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư;
* Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 của Chính phủ về cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
* Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày
23/8/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
*
Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn việc
lập, chỉnh lư, quản lư hồ sơ địa chính;
*
Thông tư số 92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài
chính về tiền sử dụng đất có nguồn
gốc từ ngân sách Nhà nước;
* Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009
của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
về Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất;
* Thông tư số 20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010
của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
bổ sung về Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất;
* Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011
của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên
quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực
đất đai;
* Quyết định số 98/2009/QĐ-UBND
ngày 22/12/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về thu
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh;
* Quyết định số 85/2010/QĐ-UBND
ngày 22/12/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban
hành mức thu phí thẩm định cấp quyền
sử dụng đất trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh.
13. Thủ tục xoá đăng kư góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất.
-
Tŕnh tự thực hiện:
*
Bước 1: Chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
*
Bước 2: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12
Phan Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối
với công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và
nội dung hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ đă đầy
đủ, hợp lệ th́ viết giấy hẹn cho
người nộp.
+
Trường hợp chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ th́ hướng dẫn
đương sự hoàn thiện hồ sơ.
*
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
-
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Văn
pḥng Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a)
Hợp đồng hoặc văn bản thoả thuận
chấm dứt góp vốn;
b)
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất hoặc Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở và quyền sử dụng đất ở hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu
công tŕnh xây dựng đă cấp.
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn
giải quyết:
* 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp xác nhận
thay đổi vào Giấy chứng nhận.
* 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cấp Giấy
chứng nhận mới.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
*
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
*
Cơ quan phối hợp : Chi cục thuế
quận-huyện.
- Kết quả
thủ tục hành chính: Xác nhận vào giấy chứng
nhận hoặc cấp
Giấy chứng nhận mới.
- Lệ phí:
(Quyết định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009
của Ủy ban nhân dân thành phố và Quyết định
số 85/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
* Quyền sử
dụng đất: 20.000/1 hồ sơ.
* Quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất: 50.000/1 hồ sơ.
* Thẩm
định: chuyển quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất có giá trị
· Dưới 1 tỷ đồng : 50.000
đồng/hồ sơ
· Từ 1 đến 5 tỷ đồng:
100.000 đồng/hồ sơ
· Từ 5 đến dưới 10 tỷ
đồng: 2.100.000 đồng/hồ sơ
· Trên 10 tỷ đồng: 3.100.000 đồng/
hồ sơ
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Không có.
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
*
Thửa đất c̣n trong thời hạn sử
dụng, không có tranh chấp, không bị kê biên để
đảm bảo thi hành án.
*
Người nộp và nhận hồ sơ: Phải có
Giấy giới thiệu của tổ chức xin cấp
Giấy chứng nhận hoặc văn bản ủy
quyền có công chứng hoặc chứng thực theo quy
định.
-
Căn cứ pháp lư của thủ tục hành chính:
*
Luật Đất đai năm 2003;
*
Luật Nhà ở năm 2005;
* Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật liên quan đến
đầu tư xây dựng cơ bản, ban hành ngày
19/6/2009;
*
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định
bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá
đất, thu hồi đất, bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư;
* Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 của Chính phủ về cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
* Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày
23/8/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
*
Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn việc
lập, chỉnh lư, quản lư hồ sơ địa chính;
*
Thông tư số 92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài
chính về tiền sử dụng đất có nguồn
gốc từ ngân sách Nhà nước;
* Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009
của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
về Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất;
* Thông tư số 20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010
của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
bổ sung về Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất;
* Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011
của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên
quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực
đất đai;
* Quyết định số 98/2009/QĐ-UBND
ngày 22/12/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về thu
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh;
* Quyết định số 85/2010/QĐ-UBND
ngày 22/12/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban
hành mức thu phí thẩm định cấp quyền
sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh.
14. Thủ tục đính chính đối với
Giấy chứng nhận đă cấp.
-
Tŕnh tự thực hiện:
*
Bước 1: Chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
*
Bước 2: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12
Phan Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối
với công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và
nội dung hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ đă đầy
đủ, hợp lệ th́ viết giấy hẹn cho
người nộp.
+
Trường hợp chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ th́ hướng dẫn
đương sự hoàn thiện hồ sơ.
*
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
-
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Văn
pḥng Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a/ Đơn
đề nghị đính chính sai sót;
b/ Bản chính Giấy chứng
nhận;
c/ Bản chụp các giấy tờ có liên quan
đến việc đề nghị đính chính sai
sót (nếu có).
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức trong nước, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
* Cơ quan
trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
*
Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả
thủ tục hành chính: Đính chính sai sót nội dung sai sót trên Giấy chứng
nhận.
- Lệ phí:
20.000đ/Giấy chứng nhận.
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
*
Thửa đất c̣n trong thời hạn sử
dụng, không có tranh chấp, không bị kê biên để
đảm bảo thi hành án.
*
Người nộp và nhận hồ sơ: Phải có
Giấy giới thiệu của tổ chức xin cấp
Giấy chứng nhận hoặc văn bản ủy
quyền có công chứng hoặc chứng thực theo quy
định.
-
Căn cứ pháp lư của thủ tục hành chính:
*
Luật Đất đai năm 2003;
* Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản, ban hành ngày 19/6/2009;
*
Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính
phủ về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị
định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ
về cấp Giấy chứng nhận;
* Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về Giấy chứng
nhận;
* Thông tư số
20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định bổ sung về Giấy
chứng nhận;
* Thông tư số
16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định sửa đổi, bổ sung
một số nội dung liên quan đến thủ tục
hành chính về lĩnh vực đất đai;
* Quyết
định số 63/2008/QĐ-UBND ngày 18/7/2008 của Ủy
ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu lệ phí
địa chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh,
có hiệu lực ngày 28/7/2008.
-
Tŕnh tự thực hiện:
*
Bước 1: Chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
*
Bước 2: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12
Phan Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối
với công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và
nội dung hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ đă đầy
đủ, hợp lệ th́ viết giấy hẹn cho
người nộp.
+
Trường hợp chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ th́ hướng dẫn
đương sự hoàn thiện hồ sơ.
*
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
-
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp
tại Văn pḥng Đăng kư quyền sử dụng
đất thành phố.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a) Đơn yêu cầu
đăng kư thế chấp (01 bản chính);
b) Hợp đồng thế
chấp quyền sử dụng đất, hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng
đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất, hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất đồng thời
với tài sản gắn liền với đất h́nh
thành trong tương lai, hợp đồng thế chấp
tài sản gắn liền với đất có công chứng
(01 bản chính);
c) Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (01 bản chính);
d) Giấy phép xây
dựng đối với tài sản gắn liền
với đất theo quy định của pháp luật
phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu
tư đă được phê duyệt trong trường
hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất
h́nh thành trong tương lai, trừ trường hợp
hợp đồng thế chấp tài sản đó có công
chứng hoặc tài sản đó không thuộc diện
phải xin cấp giấy phép xây dựng, không phải
lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng
thực);
đ) Văn
bản uỷ quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng kư là người
được uỷ quyền (01 bản sao có chứng
thực), trừ trường hợp người yêu
cầu đăng kư xuất tŕnh bản chính Văn bản
uỷ quyền th́ chỉ cần nộp 01 bản sao
để đối chiếu;
e) Hồ sơ
đề nghị cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trong trường hợp hồ sơ đăng kư có
một trong các loại giấy tờ quy định
tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật
Đất đai năm 2003;
g) Hồ sơ
đề nghị chứng nhận quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp tài sản gắn liền với
đất chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên giấy chứng nhận.
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn
giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đăng
kư hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ
th́ hoàn thành việc đăng kư ngay trong ngày làm việc
tiếp theo.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
kư hợp lệ, trong
trường hợp hồ
sơ đăng kư có một trong các loại giấy tờ
quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50
của Luật Đất đai th́ việc đăng kư
được thực hiện trong thời hạn không quá ba ngày (Thời gian giải
quyết hồ sơ đăng kư thế chấp không tính
thời gian thực hiện thủ tục cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất hoặc thời gian thực
hiện chứng nhận quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trên Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất).
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường
*
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
*
Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả
thủ tục hành chính: Xác nhận vào Giấy chứng
nhận hoặc cấp
Giấy chứng nhận mới.
- Lệ phí: 60.000
đồng /1 hồ sơ.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đơn yêu cầu đăng kư thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất (mẫu số 01/ĐKTC).
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
*
Thửa đất c̣n trong thời hạn sử
dụng, không có tranh chấp, không bị kê biên để
đảm bảo thi hành án.
*
Người nộp và nhận hồ sơ: Phải có
Giấy giới thiệu của tổ chức xin cấp
Giấy chứng nhận hoặc văn bản ủy
quyền có công chứng hoặc chứng thực theo quy
định.
-
Căn cứ pháp lư của thủ tục hành chính:
*
Luật Đất đai năm 2003;
*
Luật Nhà ở năm 2005;
* Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản, ban hành ngày 19/6/2009;
*
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
* Nghị
định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;
* Nghị
định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính
phủ Về đăng kư giao dịch bảo đảm;
* Nghị
định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/2/2012 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định về
đăng kư giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp
lư, luật sư, tư vấn pháp luật;
*
Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn việc
lập, chỉnh lư, quản lư hồ sơ địa chính;
* Thông
tư số 92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài chính
về tiền sử dụng đất có nguồn gốc
từ ngân sách Nhà nước;
* Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
* Thông tư số
20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định bổ sung về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
* Thông tư số
16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định sửa đổi, bổ sung
một số nội dung liên quan đến thủ tục
hành chính về lĩnh vực đất đai;
* Thông tư liên
tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ
Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng
dẫn việc đăng kư thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất;
* Quyết
định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 18/7/2008 của Ủy
ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu lệ phí
đăng kư giao dịch bảo đảm trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh;
* Quyết
định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố về thu phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh;
CỘNG H̉A
XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày……… tháng…
năm…… |
|
|
|
PHẦN GHI
CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KƯ Thời
điểm nhận hồ sơ: ___giờ ___phút,
ngày ___/___/___ Vào Sổ
tiếp nhận hồ sơ: Quyển
số____ Số thứ tự ______ Cán bộ đăng kư (kư và ghi rơ
họ, tên) |
|
||
ĐƠN YÊU
CẦU ĐĂNG KƯ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT (Ban hành kèm theo
Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng
11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và
Môi trường) |
|
||
Kính
gửi: ……………………… |
|
|
|
PHẦN KÊ KHAI
CỦA CÁC BÊN KƯ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP |
|
||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên
đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết
chữ IN HOA) 1.2. Địa
chỉ liên hệ: ………………………………………………………………… 1.3. Số
điện thoại (nếu
có):..................... ………… Fax (nếu
có): Địa
chỉ email (nếu
có):............................
................................................................................... 1.4. Chứng minh nhân dân Hộ
chiếu Số: Cơ quan cấp…………………. cấp ngày ........... tháng …. năm ............. GCN đăng kư kinh doanh QĐ thành
lập GP đầu tư Số: Cơ quan cấp…………………. cấp ngày ........... tháng …. năm ............. |
|
||
2 Bên nhận
thế chấp 2.1. Tên
đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết
chữ IN HOA) ……………………………………………………………………………………… 2.2. Địa
chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………… 2.3. Số
điện thoại (nếu
có):..................... …………….. Fax (nếu
có): Địa
chỉ email (nếu
có):
.................................................................................... 2.4. Chứng minh nhân dân Hộ
chiếu Số: Cơ quan cấp…………………. cấp ngày ........... tháng …. năm ............. GCN đăng kư kinh doanh QĐ thành
lập GP đầu tư Số: Cơ quan cấp…………………. cấp ngày ........... tháng …. năm ............. |
|
||
3. Mô tả tài sản thế
chấp 3.1. Quyền sử dụng
đất 3.1.1. Thửa đất
số:................... …………….; Tờ bản đồ
số (nếu có):
............ ; Loại đất
.................................. …………………………………………………………………... 3.1.2. Địa chỉ thửa
đất: …………………………………………………………………………………………….. 3.1.3. Diện tích đất
thế chấp:…………………………………………………………….m2 (ghi bằng chữ:................................................................................................................................................ ) 3.1.4. Giấy tờ về
quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: Số phát hành: ………………………..,
số vào sổ cấp giấy: Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm b) Giấy tờ khác về
quyền sử dụng đất: ………………………………………………………………………………………………………………. 3.2. Tài sản gắn liền
với đất: 3.2.1. Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy: Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm 3.2.2. Số của thửa
đất nơi có tài sản: ..................................
; Tờ bản đồ số (nếu
có): 3.2.3. Mô tả tài sản thế
chấp: ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. |
|
||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu
có) .......................,
kư kết ngày ........ tháng …. năm ...... |
|
||
5. Tài liệu kèm theo: ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. |
|
||
6. Phương thức nhận
kết quả đăng kư: |
đ Nhận trực tiếp đ Nhận qua đường bưu
điện (ghi rơ địa chỉ) ………………………………………………………………………………………… ………………………… |
|
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực,
đầy đủ, phù hợp với thoả thuận
của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về các thông tin đă kê khai. |
|
||
|
|
|
|
-
Tŕnh tự thực hiện:
*
Bước 1: Chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
*
Bước 2: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12
Phan Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối
với công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và
nội dung hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ đă đầy
đủ, hợp lệ th́ viết giấy hẹn cho
người nộp.
+
Trường hợp chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ th́ hướng dẫn
đương sự hoàn thiện hồ sơ.
*
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
-
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Văn
pḥng Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a) Đơn yêu cầu xoá
đăng kư thế chấp (01 bản chính);
b) Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (01 bản chính);
c) Văn bản
đồng ư xoá đăng kư thế chấp của bên
nhận thế chấp trong trường hợp
người yêu cầu xoá đăng kư là bên thế
chấp (01 bản chính);
d) Văn bản
uỷ quyền trong trường hợp người yêu
cầu đăng kư là người được uỷ
quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường
hợp người yêu cầu đăng kư xuất tŕnh
bản chính Văn bản uỷ quyền th́ chỉ cần
nộp 01 bản sao để đối chiếu.
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn
giải quyết: Ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng
kư hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ
th́ hoàn thành việc đăng kư ngay trong ngày làm việc
tiếp theo.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường
*
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
*
Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả
thủ tục hành chính: xác nhận vào Giấy chứng
nhận hoặc chứng nhận trên Đơn yêu cầu xoá
đăng kư thế chấp.
- Lệ phí: Không
thu.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đơn yêu cầu đăng kư thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất (mẫu số 03/XĐK).
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
*
Thửa đất c̣n trong thời hạn sử
dụng, không có tranh chấp, không bị kê biên để
đảm bảo thi hành án.
*
Người nộp và nhận hồ sơ: Phải có
Giấy giới thiệu của tổ chức xin cấp
Giấy chứng nhận hoặc văn bản ủy
quyền có công chứng hoặc chứng thực theo quy
định.
-
Căn cứ pháp lư của thủ tục hành chính:
*
Luật Đất đai năm 2003;
*
Luật Nhà ở năm 2005;
* Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản, ban hành ngày 19/6/2009;
*
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
* Nghị
định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;
* Nghị
định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính
phủ Về đăng kư giao dịch bảo đảm;
* Nghị
định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/2/2012 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định về
đăng kư giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp
lư, luật sư, tư vấn pháp luật;
*
Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn việc
lập, chỉnh lư, quản lư hồ sơ địa chính;
*
Thông tư số 92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài
chính về tiền sử dụng đất có nguồn
gốc từ ngân sách Nhà nước;
* Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
* Thông tư số
20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định bổ sung về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
* Thông tư số
16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định sửa đổi, bổ sung
một số nội dung liên quan đến thủ tục
hành chính về lĩnh vực đất đai;
* Thông tư liên
tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ
Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng
dẫn việc đăng kư thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất;
* Quyết
định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 18/7/2008 của Ủy
ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu lệ phí
đăng kư giao dịch bảo đảm trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh;
* Quyết
định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố về thu phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh.
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày ……… tháng ...... năm ....... |
|
|
||
PHẦN GHI
CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KƯ Thời
điểm nhận hồ sơ: ___giờ ___phút,
ngày___/___/___ Vào Sổ
tiếp nhận hồ sơ: Quyển
số______ Số thứ tự ______ Cán bộ đăng kư (kư và ghi rơ
họ, tên) |
|
|||
ĐƠN YÊU
CẦU XOÁ ĐĂNG KƯ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT (Ban hành kèm theo
Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng
11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và
Môi trường) |
|
|||
Kính
gửi:…………………………………………………… |
|
|
||
PHẦN KÊ KHAI
CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XOÁ ĐĂNG KƯ THẾ
CHẤP |
|
|||
1. Người yêu cầu xóa đăng kư
thế chấp: |
đ Bên thế
chấp |
đ Bên nhận
thế chấp |
|
|
|
đ Người
được ủy quyền |
|
|
|
1.1. Tên
đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết
chữ IN HOA) ………………………………………… 1.2. Địa
chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………… 1.3. Số
điện thoại (nếu
có):..................... ……………… Fax (nếu có):………………………….. Địa chỉ email (nếu
có):...........................
.................................................................................... 1.4. Chứng minh nhân dân Hộ
chiếu Số:...................................................................................................................................... Cơ quan cấp ……………………………… cấp
ngày ........ tháng ............. năm ........ GCN đăng kư kinh doanh QĐ
thành lập GP đầu tư Số:...................................................................................................................................... Cơ quan cấp ……………………………… cấp
ngày ........ tháng ............. năm ........ |
|
|||
2. Yêu cầu xóa đăng kư
thế chấp đối với các tài sản sau đây: 2.1. Quyền sử dụng
đất 2.1.1. Thửa đất
số:................... ………………..; Tờ bản đồ
số (nếu có):
........ ; Loại đất
................................. …………………………………………………………………... 2.1.2. Địa chỉ thửa
đất: ................................................................................................................ 2.1.3. Diện tích đất
thế chấp: ………………………………………………………… m2 (ghi bằng
chữ:)..................................................................................................................... 2.1.4. Giấy tờ về
quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: Số phát hành: …………………………….,
số vào sổ cấp giấy: .................... Cơ quan cấp: …………………………….., cấp ngày …….. tháng ……. năm b) Giấy tờ khác về
quyền sử dụng đất: .............................................. ..................................................................................................................... |
|
|||
2.2. Tài sản gắn liền
với đất: 2.2.1. Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: Số phát hành:......................................,
số vào sổ cấp
giấy:............................................... Cơ quan cấp: ………………………………….., cấp ngày ……. tháng …. năm ..................... 2.2.2. Số của thửa
đất nơi có tài sản: ..................................
; Tờ bản đồ số (nếu
có): ....... 2.2.3. Mô tả tài sản thế
chấp:
................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. |
|
|||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu
có) ................, kư
kết ngày ...... tháng ...... năm ......... |
|
|||
4. Lư do xóa đăng kư: ........................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
|
|
|||
5. Tài liệu kèm theo: ............................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. |
|
|||
6. Phương thức nhận
kết quả đăng kư: |
đ Nhận trực tiếp đ Nhận qua đường bưu
điện (ghi rơ địa chỉ) ………………………… ……………………… |
|
||
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực,
đầy đủ, phù hợp với thoả thuận
của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về các thông tin đă kê khai. |
|
|||
BÊN THẾ
CHẤP |
BÊN NHẬN
THẾ CHẤP |
|
||
|
|
|
|
|
17. Thủ tục đăng kư thay đổi
nội dung thế chấp đă đăng kư.
- Tŕnh tự
thực hiện:
* Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
* Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12 Phan
Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối với
công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và nội
dung hồ sơ:
+ Trường
hợp hồ sơ đă đầy đủ, hợp
lệ th́ viết giấy hẹn cho người nộp.
+ Trường
hợp chưa đầy đủ hoặc chưa hợp
lệ th́ hướng dẫn đương sự hoàn
thiện hồ sơ.
* Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
- Cách thức
thực hiện: Trực tiếp tại Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a) Đơn yêu
cầu đăng kư thay đổi nội dung thế
chấp đă đăng kư (01 bản chính);
b) Hợp
đồng về việc thay đổi trong trường
hợp các bên thoả thuận bổ sung, rút bớt tài
sản thế chấp, thoả thuận rút bớt, bổ
sung, thay thế một trong các bên kư kết hợp
đồng thế chấp, thoả thuận thay
đổi bên nhận thế chấp (01 bản chính)
hoặc văn bản của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền trong trường hợp thay đổi
tên, thay đổi loại h́nh doanh nghiệp, thay
đổi một trong các bên kư kết hợp đồng
thế chấp theo quyết định của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền (01 bản sao có chứng
thực), trừ trường hợp người yêu
cầu đăng kư xuất tŕnh bản chính văn bản
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền th́
chỉ cần nộp 01 bản sao để đối
chiếu;
c) Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (01 bản chính);
d) Văn bản
uỷ quyền trong trường hợp người yêu
cầu đăng kư là người được uỷ
quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ
trường hợp người yêu cầu đăng kư
xuất tŕnh bản chính Văn bản uỷ quyền th́
chỉ cần nộp 01 bản sao để đối
chiếu.
đ) Danh mục
các hợp đồng thế chấp đă đăng kư.
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn
giải quyết: Trong ngày nhận hồ sơ đăng
kư hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ
th́ hoàn thành việc đăng kư ngay trong ngày làm việc tiếp
theo.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức trong nước, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường
* Cơ quan
trực tiếp thực hiện: Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố.
* Cơ quan
phối hợp: Không
- Kết quả
thủ tục hành chính: Chỉnh lư nội dung đăng kư
vào Giấy chứng nhận.
- Lệ phí: 40.000/1
hồ sơ.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn yêu
cầu đăng kư thay đổi nội dung thế
chấp đă đăng kư (mẫu số 02/ĐKTĐ).
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
* Thửa
đất c̣n trong thời hạn sử dụng, không
có tranh chấp, không bị kê biên để đảm
bảo thi hành án.
* Người
nộp và nhận hồ sơ: Phải có Giấy giới
thiệu của tổ chức xin cấp Giấy chứng
nhận hoặc văn bản ủy quyền có công chứng
hoặc chứng thực theo quy định.
- Căn cứ pháp
lư của thủ tục hành chính:
* Luật
Đất đai năm 2003;
* Luật Nhà ở
năm 2005;
* Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản, ban hành ngày 19/6/2009;
* Nghị
định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ
về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
* Nghị
định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;
* Nghị
định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính
phủ Về đăng kư giao dịch bảo đảm;
* Nghị
định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/2/2012 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định về
đăng kư giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp
lư, luật sư, tư vấn pháp luật;
* Thông tư số
09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc lập, chỉnh
lư, quản lư hồ sơ địa chính;
* Thông tư số
92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài chính về tiền
sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách
Nhà nước;
* Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
* Thông tư số
20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định bổ sung về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
* Thông tư số
16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định sửa đổi, bổ sung
một số nội dung liên quan đến thủ tục
hành chính về lĩnh vực đất đai;
* Thông tư liên
tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ
Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng
dẫn việc đăng kư thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với
đất;
* Quyết
định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 18/7/2008 của Ủy
ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu lệ phí
đăng kư giao dịch bảo đảm trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh;
* Quyết
định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố về thu phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh.
CỘNG H̉A
XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày ………. tháng …. năm ……… |
|
|
|||||
PHẦN GHI
CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KƯ Thời
điểm nhận hồ sơ: ___ giờ ___
phút, ngày ___/___ /____ Vào Sổ
tiếp nhận hồ sơ: Quyển
số______Số thứ tự______ Cán bộ đăng kư (kư và ghi rơ
họ, tên) |
|
||||||
ĐƠN YÊU
CẦU ĐĂNG KƯ THAY ĐỔI NỘI DUNG
THẾ CHẤP ĐĂ ĐĂNG KƯ (Ban hành kèm theo
Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng
11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và
Môi trường) |
|
||||||
Kính
gửi:……………………………………………. |
|
|
|||||
PHẦN KÊ KHAI
CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KƯ THAY ĐỔI |
|
||||||
1. Người yêu cầu đăng kư |
đ Bên thế chấp |
đ Bên nhận thế chấp |
|
||||
thay đổi: |
đ Người được ủy quyền |
|
|
||||
1.1. Tên
đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết
chữ IN HOA) 1.2. Địa
chỉ liên hệ:……………………………………………………………………...... 1.3. Số
điện thoại (nếu
có):..................... ………… Fax (nếu có): Địa chỉ email (nếu
có):............................
........................................................................ 1.4. Chứng minh nhân dân Hộ
chiếu Số: Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày .......... tháng ........…… năm ................ GCN đăng kư kinh doanh QĐ thành
lập GP đầu tư Số: Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày .......... tháng ........…… năm ................ |
|
||||||
2. Tài sản đă đăng kư
thế chấp: 2.1. Quyền sử dụng
đất 2.1.1. Thửa đất
số:................... ………………..; Tờ bản đồ
số (nếu có):
........ ; Loại đất
.................................. …………………………………………………………………... 2.1.2. Địa chỉ thửa
đất: 2.1.3. Diện tích đất
thế chấp: ………………………………………………………… m2 (ghi bằng chữ:)…………………………………………………………………………………………… 2.1.4. Giấy tờ về
quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: Số phát hành: ………………………………..,
số vào sổ cấp giấy: Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày .......... tháng ........…… năm ................ |
|
||||||
b) Giấy tờ khác về
quyền sử dụng đất: …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. 2.2.1. Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: Số phát hành:...........................................,
số vào sổ cấp giấy: Cơ quan cấp: ………………………………………, cấp ngày …….. tháng….. năm 2.2.2. Số của thửa
đất nơi có tài sản: ..................................
; Tờ bản đồ số (nếu
có): 2.2.3. Mô tả tài sản thế
chấp: …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. |
|
||||||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu
có) …………………, kư kết
ngày......... tháng ................. năm |
|
||||||
4. Nội dung yêu cầu thay đổi: …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. |
|
||||||
5. Tài liệu kèm theo: …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. |
|
||||||
6. Phương thức nhận
kết quả đăng kư: |
đ Nhận trực tiếp đ Nhận qua đường bưu
điện (ghi rơ địa chỉ) ………………………………………………………………………………… …………………………………. |
|
|||||
Các bên cam đoan
những thông tin được kê khai trên đơn này là
trung thực, đầy đủ, phù hợp với
thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về các thông tin đă
kê khai. |
|
||||||
BÊN THẾ
CHẤP |
BÊN NHẬN
THẾ CHẤP |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN CHỨNG
NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KƯ |
Văn pḥng
đăng kư quyền sử dụng đất (Pḥng Tài
nguyên và Môi trường):........................ ....................................................................................................................................................... Chứng nhận
đă đăng kư thay đổi nội dung thế
chấp đă đăng kư theo những nội dung kê khai
tại đơn này. ......... ngày .... tháng
.......... năm ........ |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản
1: Người yêu cầu đăng kư thay đổi:
1.1. Người
yêu cầu đăng kư thay đổi thuộc
trường hợp nào trong số 03 trường hợp
liệt kê tại khoản này th́ đánh dấu (X) vào ô
tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng kư
thay đổi nội dung thế chấp
đă đăng kư là cá nhân trong nước th́ kê khai về chứng
minh nhân dân; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá
nhân nước ngoài th́ kê khai về hộ
chiếu; nếu là tổ chức th́ kê khai về Giấy
chứng nhận đăng kư kinh doanh hoặc Quyết
định thành lập hoặc Giấy phép đầu
tư.
2. Tại khoản
2: Tài sản đă đăng kư thế chấp:
2.1. Kê khai về
tài sản đă đăng kư thế chấp đúng như
nội dung trong đơn yêu cầu đăng kư thế
chấp đă kê khai trước đó.
2.2. Trường
hợp trong mẫu số 02/ĐKTĐ không c̣n chỗ ghi
nội dung kê khai về tài sản đă đăng kư
thế chấp th́ sử dụng mẫu số 06/BSTS.
3. Tại khoản
4: Nội dung yêu cầu thay đổi:
3.1. Trường
hợp thay đổi một trong các bên thế chấp th́
phải ghi đầy đủ các thông tin về bên
thế chấp mới đó phù hợp với hợp đồng
thế chấp, cụ thể:
a)
Đối với cá nhân là người Việt Nam ở
trong nước th́ kê khai về chứng minh
nhân dân;
b)
Đối với người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài th́ kê
khai về hộ chiếu;
c)
Đối với tổ chức th́ kê khai về Giấy
chứng nhận đăng kư kinh doanh hoặc Quyết
định thành lập hoặc Giấy phép
đầu tư.
d)
Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp mới, bên
nhận thế chấp mới mà không c̣n chỗ để
ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ th́ sử dụng
mẫu số 07/BSCB.
3.2.
Trường hợp thay đổi nội dung liên quan
đến tài sản thế chấp th́ phải kê khai
đầy đủ các thông tin về tài sản đó.
Nội dung kê khai tương tự như nội dung kê khai
trong đơn yêu cầu đăng kư. Khi cần kê khai thêm
về tài sản thế chấp mà không c̣n chỗ ghi
tại mẫu số 02/ĐKTĐ th́ ghi tiếp vào mẫu
số 06/BSTS.
- Tŕnh tự
thực hiện:
* Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
* Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12 Phan
Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối với
công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và nội
dung hồ sơ:
+ Trường
hợp hồ sơ đă đầy đủ, hợp
lệ th́ viết giấy hẹn cho người nộp.
+ Trường
hợp chưa đầy đủ hoặc chưa hợp
lệ th́ hướng dẫn đương sự hoàn
thiện hồ sơ.
* Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
- Cách thức
thực hiện: Trực tiếp tại Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a) Đơn yêu
cầu đăng kư văn bản thông báo về việc
xử lư tài sản thế chấp (01 bản chính);
b) Văn bản
thông báo về việc xử lư tài sản thế chấp
(01 bản chính);
c) Văn bản
uỷ quyền trong trường hợp người yêu
cầu đăng kư là người được uỷ
quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường
hợp người yêu cầu đăng kư xuất tŕnh
bản chính Văn bản uỷ quyền th́ chỉ cần
nộp 01 bản sao để đối chiếu.
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn
giải quyết: Trong ngày nhận hồ sơ đăng
kư hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ
th́ hoàn thành việc đăng kư ngay trong ngày làm việc tiếp
theo.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức trong nước, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường
* Cơ quan
trực tiếp thực hiện: Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố.
* Cơ quan
phối hợp: Kông
- Kết quả
thủ tục hành chính: Ghi việc đăng kư văn
bản thông báo về việc xử lư tài sản thế
chấp vào Sổ Địa chính và Sổ theo dơi biến động
đất đai; thông báo bằng văn bản về
việc xử lư tài sản thế chấp cho các bên cùng
nhận thế chấp đă đăng kư trong
trường hợp quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất được
dùng để đảm bảo thực hiện nhiều
nghĩa vụ.
- Lệ phí: 50.000/1
hồ sơ.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đơn yêu cầu
đăng kư văn bản thông báo về việc xử lư
tài sản thế chấp (mẫu số 04/ĐKVB).
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
* Thửa
đất c̣n trong thời hạn sử dụng, không
có tranh chấp, không bị kê biên để đảm
bảo thi hành án.
* Người
nộp và nhận hồ sơ: Phải có Giấy giới
thiệu của tổ chức xin cấp Giấy chứng
nhận hoặc văn bản ủy quyền có công chứng
hoặc chứng thực theo quy định.
- Căn cứ pháp
lư của thủ tục hành chính:
* Luật
Đất đai năm 2003;
* Luật Nhà ở
năm 2005;
* Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản, ban hành ngày 19/6/2009;
* Nghị
định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính
phủ về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
* Nghị
định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;
* Nghị
định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính
phủ Về đăng kư giao dịch bảo đảm;
* Nghị
định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/2/2012 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định về
đăng kư giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp
lư, luật sư, tư vấn pháp luật;
* Thông tư số
09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc lập, chỉnh
lư, quản lư hồ sơ địa chính;
* Thông tư số
92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài chính về tiền
sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách
Nhà nước;
* Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
* Thông tư số
20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định bổ sung về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
* Thông tư số
16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định sửa đổi, bổ sung
một số nội dung liên quan đến thủ tục
hành chính về lĩnh vực đất đai;
* Thông tư liên
tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ
Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng
dẫn việc đăng kư thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất;
* Quyết
định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 18/7/2008 của Ủy
ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu lệ phí
đăng kư giao dịch bảo đảm trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh;
* Quyết
định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố về thu phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh.
CỘNG H̉A
XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……….., ngày ……….. tháng ....... năm ....... |
|
|
||
PHẦN GHI
CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KƯ Thời
điểm nhận hồ sơ: ____ giờ ____
phút, ngày ____/____/____ Vào Sổ
tiếp nhận hồ sơ: Quyển
số________Số thứ tự ________ Cán bộ đăng kư (kư và ghi rơ
họ, tên) |
|
|||
ĐƠN YÊU
CẦU ĐĂNG KƯ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC
XỬ LƯ TÀI SẢN THẾ CHẤP (Ban hành kèm theo
Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng
11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và
Môi trường) |
|
|||
Kính
gửi: |
|
|
||
PHẦN KÊ KHAI
CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KƯ VĂN BẢN
THÔNG BÁO |
|
|||
1. Người yêu cầu đăng kư văn
bản |
đ Bên thế
chấp |
đ Bên nhận
thế chấp |
|
|
thông báo: |
đ Người
được ủy quyền |
|
|
|
1.1. Tên
đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết
chữ IN HOA) ............................................. 1.2. Địa
chỉ liên hệ:
.......................................................................................... 1.3. Số
điện thoại (nếu
có): …………………… Fax (nếu
có): ............................................. Địa
chỉ email (nếu
có):...........................
........................................................................................... 1.4. Chứng minh nhân dân Hộ
chiếu Số:....................................................................................................................................... Cơ quan cấp ……………………………………… cấp
ngày …… tháng …. năm .................... 1.1. GCN đăng kư kinh doanh QĐ
thành lập GP đầu tư Số:....................................................................................................................................... Cơ quan cấp ………………………………………. cấp
ngày ……tháng .......... năm ............. |
|
|||
2. Mô tả tài sản đă
đăng kư thế chấp được xử lư: 2.1. Quyền sử dụng
đất 2.1.1. Thửa đất
số:................... ……………..; Tờ bản đồ
số (nếu có):
........... ; Loại đất
.................................. …………………………………………………………………... 2.1.2. Địa chỉ thửa
đất: 2.1.3. Diện tích đất
thế chấp: ………………………………………………………… m2 (ghi bằng chữ:..........................................................................................) 2.1.4. Giấy tờ về
quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: Số phát hành: ……………………………,
số vào sổ cấp giấy: Cơ quan
cấp: ……………………………………..., cấp ngày …… tháng…. năm |
|
|||
b) Giấy tờ khác về
quyền sử dụng đất:
.............................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ |
|
|||
2.2. Tài sản gắn liền
với đất 2.2.1. Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: Số phát hành:.......................................,
số vào sổ cấp giấy: Cơ quan cấp: ………………………………………., cấp ngày …… tháng ....... năm 2.2.2. Số của thửa
đất nơi có tài sản: ..................................
; Tờ bản đồ số (nếu
có): 2.2.3. Mô tả tài sản thế
chấp: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. |
|
|||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu
có) ...................................................
, kư kết ngày........ tháng ....... năm ......... |
|
|||
4. Thời gian và địa
điểm xử lư tài sản: ................................................................................ ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
|
|
|||
5. Các bên cùng nhận thế chấp (nếu có): 5.1. Tên đầy đủ của tổ
chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ........................................... ……………………………………………………………………………………………… Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................................ ……………………………………………………………………………………………… 5.2. Tên đầy đủ của tổ
chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .......................................... ……………………………………………………………………………………………… Địa chỉ liên hệ: ..................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………. |
|
|||
6. Phương thức nhận
kết quả đăng kư: |
đ Nhận trực tiếp đ Nhận qua đường bưu
điện (ghi rơ địa chỉ) ………………………………………… ………………………………………… |
|
||
Người yêu cầu
đăng kư văn bản thông báo cam đoan những
thông tin được kê khai trên đơn này là trung
thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
về các thông tin đă kê khai. |
|
|||
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI YÊU
CẦU ĐĂNG KƯ |
PHẦN CHỨNG
NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KƯ |
Văn pḥng đăng kư quyền
sử dụng đất (Pḥng Tài nguyên và Môi
trường):............... .............................................................................................................................. Chứng nhận đă đăng
kư văn bản thông báo về việc xử lư tài sản
thế chấp theo những nội dung kê khai tại
đơn này. ............ ngày ...... tháng năm ...... |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1.
Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng kư
văn bản thông báo:
1.1.
Người yêu cầu đăng kư văn bản thông báo
thuộc trường hợp nào trong số 03 trường
hợp liệt kê tại khoản này th́ đánh dấu (X)
vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2.
Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu
đăng kư văn bản thông báo là cá nhân trong nước
th́ kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, cá nhân nước
ngoài th́ kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ
chức th́ kê khai về Giấy chứng nhận
đăng kư kinh doanh hoặc Quyết định thành
lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2.
Tại khoản 2: Mô tả tài sản đă đăng kư
thế chấp được xử lư:
2.1.
Kê khai về tài sản đă đăng kư thế chấp
đúng như nội dung trong đơn yêu cầu
đăng kư thế chấp đă kê khai trước đó.
2.2.
Trường hợp trong mẫu số
04/ĐKVB không c̣n chỗ ghi nội dung kê khai về tài
sản thế chấp bị xử lư th́ sử dụng
mẫu số 06/BSTS.
3.
Tại khoản 4: Thời gian và địa điểm
xử lư tài sản:
Ghi
ngày, tháng, năm và địa điểm xử lư tài
sản thế chấp theo nội dung của văn bản
thông báo đă gửi cho bên thế chấp.
19.Thủ tục đăng kư
chuyển mục đích sử dụng đất
đối với trường hợp không phải xin phép.
-
Tŕnh tự thực hiện:
*
Bước 1: Chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
*
Bước 2: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư quyền
sử dụng đất thành phố - số 12 Phan
Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối
với công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và
nội dung hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ đă đầy
đủ, hợp lệ th́ viết giấy hẹn cho
người nộp.
+
Trường hợp chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ th́ hướng dẫn
đương sự hoàn thiện hồ sơ.
*
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
-
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Văn
pḥng Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a)
Đơn đề nghị đăng kư biến
động hoặc đơn
đề nghị cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
b)
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất hoặc một trong các loại giấy tờ
về quyền sử dụng đất quy định
tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật
Đất đai.
*
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
-
Thời hạn giải quyết:
*
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ - Trường hợp chỉnh lư vào
giấy chứng nhận.
* 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cấp
Giấy chứng nhận theo mục đích sử dụng
đất mới.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường
*
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
*
Cơ quan phối hợp: Ủy ban nhân dân
quận-huyện, Chi cục thuế quận- huyện.
- Kết quả
thủ tục hành chính: Chỉnh lư Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc cấp Giấy
chứng nhận theo mục đích sử dụng
đất mới.
- Lệ phí:
(Quyết định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009
của Ủy ban nhân dân thành phố)
* Quyền sử
dụng đất: 20.000/1 hồ sơ.
* Quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất: 50.000/1 hồ sơ.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
* Đơn
đề nghị cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất (mẫu số
01/ĐK-GCN) hoặc Đơn đề nghị
đăng kư biến động (mẫu số
03/ĐK-GCN).
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
*
Thửa đất c̣n trong thời hạn sử
dụng, không có tranh chấp, không bị kê biên để
đảm bảo thi hành án.
*
Người nộp và nhận hồ sơ: Phải có
giấy giới thiệu của tổ chức xin cấp
Giấy chứng nhận hoặc văn bản ủy
quyền có công chứng hoặc chứng thực theo quy
định.
-
Căn cứ pháp lư của thủ tục hành chính:
*
Luật Đất đai năm 2003;
* Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản, ban hành ngày 19/6/2009;
*
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
*
Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn việc
lập, chỉnh lư, quản lư hồ sơ địa chính;
*
Thông tư số 92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài
chính về tiền sử dụng đất có nguồn
gốc từ ngân sách Nhà nước;
* Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
* Thông tư số
20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định bổ sung về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
* Thông tư số
16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định sửa đổi, bổ sung
một số nội dung liên quan đến thủ tục
hành chính về lĩnh vực đất đai;
* Quyết
định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố về thu phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh.
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 01/ĐK-GCN |
|
PHẦN GHI
CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày…... / ...… / .......… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Kư và ghi rơ họ, tên) |
|
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN,
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ
HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT (Sử dụng
để kê khai cả đối với trường
hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu
tài sản) |
|
|
Kính gửi: UBND ..................................................................... |
|
|
I. PHẦN KÊ KHAI
CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ
SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Xem kỹ
hướng dẫn viết đơn trước khi kê
khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|
|
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết
chữ in hoa):………………………………………………………………………… ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ
thường trú:…………………………………………………………………………… (Cá nhân ghi họ tên, năm sinh,
số giấy CMND; hộ gia đỡnh ghi chữ
“Hộ” trước họ tên, năm sinh, số giấy
CMND của người đại diện cùng có quyền
sử dụng đất và sở hữu tài sản
của hộ. Tổ chức ghi tên và quyết
định thành lập hoặc giấy đăng kư kinh
doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số,
ngày kư, cơ quan kư văn bản). Cá nhân nước ngoài
và người Việt Nam định cư ở
nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch,
số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu.
Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng
đất, cùng sở hữu tài sản thỡ kê khai
tờn các chủ đó vào danh sách kèm theo) |
|
|
2. Đề nghị: - Chứng nhận bổ sung quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất đ - Cấp GCN đối với
thửa đất đ, Tài sản
gắn liền với đất đ |
(Đánh dấu vào ô trống
lựa chọn) |
|
3. Thửa đất đăng kư
quyền sử dụng (Không phải khai
nếu đề nghị chứng nhận bổ sung
quyền sở hữu tài sản) 3.1.Thửa đất số:
…………....………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số:
…….…………………....…; 3.3. Địa chỉ tại:
.......................................................................................................................; 3.4. Diện tích: …............ m2;
sử dụng chung: .................... m2; sử
dụng riêng: …............... m2; 3.5. Sử dụng vào mục
đích: ..............................................., từ
thời điểm: ……………….......; 3.6. Thời hạn đề
nghị được sử dụng đất:
.................................................................................; 3.7. Nguồn
gốc sử
dụng:..........................................................................................................; (Ghi cụ
thể: được Nhà nước giao có thu tiền
hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một
lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn
gốc khác) |
|
|
4. Tài
sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai
nếu có nhu cầu được chứng nhận
hoặc chứng nhận bổ sung quyền sở
hữu) |
|
|
4.1. Nhà ở, công tŕnh xây
dựng khác: a) Tên công tŕnh (nhà ở, nhà
xưởng, nhà kho, …):
................................................................ ; b) Địa chỉ:
..........................................................................................................................
; c) Diện tích xây dựng:
................ (m2); d) Diện tích sàn (đối
với nhà) hoặc công suất (đối với
công tŕnh khác): .................................. ; đ) Sở hữu chung:
………………................... m2, sở
hữu riêng: ........................................ m2; e) Kết cấu:
.........................................................................................................................
; g) Cấp, hạng:
….................................................; h) Số tầng:
............................................. ; i) Năm hoàn thành xây dựng:
............................; k) Thời hạn sở hữu
đến: (Trường
hợp có nhiều nhà ở, công tŕnh xây dựng khác th́
chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của
các nhà ở, công tŕnh xây dựng; đồng thời
lập danh sách nhà ở, công tŕnh kèm theo đơn) |
|
|
4.2. Rừng
sản xuất là rừng trồng: |
4.3. Cây lâu năm: |
|
a) Diện tích cú rừng: ………….....….…… m2; b) Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng rừng: đ - Nhà nước giao khụng thu tiền: đ - Nhà nước giao cú thu tiền: đ - Nhận chuyển quyền: đ - Nguồn vốn trồng, nhận quyền:
............................ |
a) Loại cây: …………............…; b) Nguồn gốc tạo lập: ..…..…. ………………………….….…… ……………….………………… ………………………………… |
|
5. Những
giấy tờ nộp kèm theo: ………………………………………………………………. ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... |
|
|
6. Đề nghị: 6.2.
Ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài
chính: ………..………….……………………………... 6.3.
Đề nghị khác: ……………………………………………………………………………. |
|
Tôi
xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng
sự thật.
|
……………, ngày .... tháng ... năm ...... |
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XĂ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN (Đối với trường hợp hộ gia
đ́nh cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài sở
hữu nhà ở) |
|
- Nội dung
kê khai về đất, tài sản so với hiện
trạng: ……………………………………..... - Nguồn
gốc sử dụng đất:
....................................................................................................... - Thời
điểm bắt đầu sử dụng đất
vào mục đích hiện nay:………...………………………... - Nguồn
gốc tạo lập tài
sản:.................................................................................................... - Thời
điểm h́nh thành tài
sản:……………………………………........................................ - T́nh trạng
tranh chấp về đất đai và tài sản gắn
liền với đất:
................................................ -
Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, quy hoạch xây dựng: ……………......................... …………………………………………………………..…......................………………….... |
|
………………, ngày….. tháng…. năm ….. |
……………., ngày….. tháng…. năm ….. |
III. Ư KIẾN CỦA VĂN PH̉NG ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT |
|
…………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... …………………………………………………………..…......................………………….... (Phải
nêu rơ có đủ hay không đủ điều kiện
cấp GCN, lư do và căn cứ pháp lư áp dụng;
trường hợp thửa đất có vườn, ao
gắn liền nhà ở th́ phải xác định rơ
diện tích đất ở được công nhận
và căn cứ pháp lư) |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Mẫu số 03/ĐK-GCN |
|
|
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI
NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày..… / ..… / ....… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Kư và ghi rơ họ, tên) |
|
||
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KƯ BIẾN
ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT |
|
||
Kính gửi: UBND ........................................................................ |
|
||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG
ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT (Xem hướng dẫn viết đơn
trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên
đơn) |
|
||
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết
chữ in hoa):……………………………………………………………………… .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ
:………………………………………………………………………………… (Kê khai theo đúng tên và địa
chỉ như trên GCN đă cấp, trường hợp có
thay đổi tên th́ ghi cả thông tin trước và sau
khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh
sự thay đổi). |
|
||
2. Giấy chứng nhận đă
cấp 2.1. Số vào sổ cấp
GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….; |
|
||
3.
Nội dung biến động |
|
||
3.1. Nội dung
trên GCN trước khi biến động: -.…………………………………………….; -.…………………………………………….; -.…………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; |
3.2. Nội dung
sau khi biến động: -….……………………………………….; -….……………………………………….; -….……………………………………….; ……………………………….….………...; ………………………….……….………...; ………………………….…………………; …………………….………………………; …………………….………………………; |
|
|
4. Lư
do biến động .............................................................................................................................................; .............................................................................................................................................;
..............................................................................................................................................; |
|
||
5.
Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay
đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy
chứng nhận đă cấp; ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... |
|
||
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là
đúng sự thật.
|
……………, ngày .... / ... /...... |
II- Ư KIẾN CỦA VĂN PH̉NG ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT |
|
................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ |
|
Ngày….. tháng…. năm ….. |
Ngày….. tháng…. năm ….. |
20. Thủ tục đăng kư chuyển từ
h́nh thức thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất.
- Tŕnh tự
thực hiện:
* Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
* Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12 Phan
Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối với
công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và nội
dung hồ sơ:
+ Trường
hợp hồ sơ đă đầy đủ, hợp
lệ th́ viết giấy hẹn cho người nộp.
+ Trường
hợp chưa đầy đủ hoặc chưa hợp
lệ th́ hướng dẫn đương sự hoàn
thiện hồ sơ.
* Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
- Cách thức
thực hiện: Trực tiếp tại Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a) Đơn
đăng kư chuyển từ h́nh thức thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất;
b) Hợp
đồng thuê đất và giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất.
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức trong nước, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường
* Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Văn pḥng Đăng kư quyền
sử dụng đất thành phố.
* Cơ quan
phối hợp : Sở Tài chính, Chi cục thuế
quận-huyện.
- Kết quả
thủ tục hành chính: Xác nhận vào Giấy chứng
nhận.
- Lệ phí:
(Quyết định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009
của Ủy ban nhân dân thành phố)
* Quyền sử
dụng đất: 20.000/1 hồ sơ.
* Quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất: 50.000/1 hồ sơ.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
đăng kư biến động (mẫu số
03/ĐK-GCN).
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
* Thửa
đất c̣n trong thời hạn sử dụng, không
có tranh chấp, không bị kê biên để đảm
bảo thi hành án.
* Người
nộp và nhận hồ sơ: Phải có Giấy giới
thiệu của tổ chức xin cấp Giấy chứng
nhận hoặc văn bản ủy quyền có công chứng
hoặc chứng thực theo quy định.
- Căn cứ pháp
lư của thủ tục hành chính:
* Luật
Đất đai năm 2003;
* Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các
Luật liên quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản, ban hành ngày 19/6/2009;
* Nghị
định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính
phủ về thi hành Luật Đất đai;
* Nghị
định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính
phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
* Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính
phủ về cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
* Thông tư số
09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc lập, chỉnh
lư, quản lư hồ sơ địa chính;
* Thông tư số
92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài chính về tiền
sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách
Nhà nước;
* Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
* Thông tư số
20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định bổ sung về Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
* Thông tư số
16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định sửa đổi, bổ sung
một số nội dung liên quan đến thủ tục
hành chính về lĩnh vực đất đai;
* Quyết
định số 98/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố về thu phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh.
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Mẫu số 03/ĐK-GCN |
|
|
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI
NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày..… / ..… / ....… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Kư và ghi rơ họ, tên) |
|
||
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KƯ BIẾN
ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT |
|
||
Kính gửi: UBND ........................................................................ |
|
||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG
ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT (Xem hướng dẫn viết đơn
trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên
đơn) |
|
||
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết
chữ in hoa):……………………………………………………………………… .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ
:………………………………………………………………………………… (Kê khai theo đúng tên và địa
chỉ như trên GCN đă cấp, trường hợp có
thay đổi tên th́ ghi cả thông tin trước và sau
khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh
sự thay đổi). |
|
||
2. Giấy chứng nhận đă
cấp 2.1. Số vào sổ cấp
GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….; |
|
||
3.
Nội dung biến động |
|
||
3.1. Nội dung
trên GCN trước khi biến động: -.…………………………………………….; -.…………………………………………….; -.…………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; |
3.2. Nội dung
sau khi biến động: -….……………………………………….; -….……………………………………….; -….……………………………………….; ……………………………….….………...; ………………………….……….………...; ………………………….…………………; …………………….………………………; …………………….………………………; |
|
|
4. Lư
do biến động .............................................................................................................................................; .............................................................................................................................................;
..............................................................................................................................................; |
|
||
5.
Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay
đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy
chứng nhận đă cấp; ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... |
|
||
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là
đúng sự thật.
|
……………, ngày .... / ... /...... |
II- Ư KIẾN CỦA VĂN PH̉NG ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT |
|
................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ |
|
Ngày….. tháng…. năm ….. |
Ngày….. tháng…. năm ….. |
21. Thủ tục cung cấp thông tin đất
đai và tài sản gắn liền với đất
trước 30/4/1975.
- Tŕnh tự
thực hiện:
* Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
* Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12 Phan
Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Đối với
công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và nội
dung hồ sơ:
+ Trường
hợp hồ sơ đă đầy đủ, hợp
lệ th́ viết giấy hẹn cho người nộp.
+ Trường
hợp chưa đầy đủ hoặc chưa hợp
lệ th́ hướng dẫn đương sự hoàn
thiện hồ sơ.
* Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần).
- Cách thức
thực hiện: Trực tiếp tại Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a) Đơn
đề nghị cung cấp thông tin (ghi cụ thể
số bằng khoán/địa bộ cần cung cấp);
b) Trường
hợp người đề nghị cung cấp thông tin
không phải là chủ sử dụng nhà đất th́
nộp thêm các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ
chứng minh là tổ chức, cá nhân có quyền lợi và
nghĩa vụ liên quan đến nhà đất cần cung
cấp thông tin;
+ Giấy uỷ
quyền có công chứng hoặc chứng thực của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
c) Giấy giới
thiệu hoặc công văn đề nghị cung cấp
thông tin (nếu là tổ chức).
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn
giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường
* Cơ quan
trực tiếp thực hiện: Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố.
* Cơ quan
phối hợp : không
- Kết quả
thủ tục hành chính: Bản sao lục các chứng
từ hoặc văn bản xác nhận.
- Lệ phí:
* Phí khai thác và
sử dụng tài liệu lưu trữ: 200.000 đồng/hồ
sơ.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu cung
cấp thông tin (mẫu số 01/TTĐĐ).
- Căn cứ pháp
lư của thủ tục hành chính:
* Nghị
định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/8/2010 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Nhà ở;
* Thông tư số
09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc lập, chỉnh
lư, quản lư hồ sơ địa chính;
* Quyết
định số 63/2008/QĐ-UBND ngày 18/7/2008 của Ủy
ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu lệ phí
địa chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
* Quyết
định số 81/2011/QĐ-UBND ngày 18/12/2011 của
Ủy ban nhân dân thành phố Ban hành mức thu phí khai thác và
sử dụng tài liệu đất đai trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Mẫu số 01/TTĐĐ
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
................, ngày … tháng … năm
...........
PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN
Kính gửi: ........................................................................................................
1. Người yêu
cầu cung cấp thông tin:
.....................................................................
.................................................................................................................................
2. Địa
chỉ thường trú:
.............................................................................................
3. Nội dung thông
tin yêu cầu cung cấp:
|
4. Phương
thức nhận kết quả (nhận trực tiếp
tại cơ quan cung cấp thông tin hoặc gửi qua
bưu điện):
..................................................................................................
5. Thời
điểm nhận kết quả:
….................................................................................
|
Người yêu
cầu cung cấp thông tin |
22. Thủ tục cung
cấp thông tin đất đai từ hồ sơ
địa chính.
-
Tŕnh tự thực hiện:
*
Bước 1: Chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
*
Bước 2: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12
Phan Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu hàng tuần).
Đối
với công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và
nội dung hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ đă đầy
đủ, hợp lệ th́ viết giấy hẹn cho
người nộp.
+
Trường hợp chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ th́ hướng dẫn
đương sự hoàn thiện hồ sơ.
*
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần).
-
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Văn
pḥng Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
*
Thành phần hồ sơ:
a)
Phiếu đề nghị cung cấp thông tin;
b)
Trường hợp người đề nghị cung
cấp thông tin không phải là chủ sử
dụng nhà đất th́ nộp thêm các giấy tờ sau:
+
Giấy tờ chứng minh là tổ chức, cá nhân có
quyền lợi và nghĩa vụ liên quan đến nhà
đất cần cung cấp thông tin;
+
Giấy uỷ quyền có công chứng hoặc chứng
thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
c)
Giấy giới thiệu hoặc công văn đề
nghị cung cấp thông tin (nếu là tổ chức)
*
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
-
Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
*
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Tài nguyên và Môi trường
*
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
*
Cơ quan phối hợp: Không.
-
Kết quả thủ tục hành chính: Trích lục bản
đồ địa chính; Hồ sơ kỹ thuật
thửa đất; Biên bản xác định ranh
đất.
Phí
khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc bản
đồ:
-
Lệ phí:
*
Địa chính: 20.000đồng/lần/văn bản.
*
Phí khai thác và sử dụng tư liệu bản
đồ: Căn cứ Điều 2 Thông tư số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính
Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản
lư và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư
liệu đo đạc bản đồ.
-
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu
cung cấp thông tin (mẫu số 01/TTĐĐ).
-
Căn cứ pháp lư của thủ tục hành chính:
*
Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/8/2010 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Nhà ở;
*
Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn việc
lập, chỉnh lư, quản lư hồ sơ địa chính;
*
Thông tư số 04/2013/TT-BTNMT ngày 24/4/2013 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai;
*
Thông tư 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính
Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản
lư và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư
liệu đo đạc bản đồ;
*
Quyết định số 63/2008/QĐ-UBND ngày 18/7/2008
của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu
lệ phí địa chính trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh;
*
Quyết định số 81/2011/QĐ-UBND ngày 18/12/2011
của Ủy ban nhân dân thành phố Ban hành mức thu phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Mẫu số 01/TTĐĐ
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
................, ngày … tháng … năm
...........
PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN
Kính gửi: ........................................................................................................
1. Người yêu
cầu cung cấp thông tin:
.....................................................................
.................................................................................................................................
2. Địa
chỉ thường trú:
.............................................................................................
3. Nội dung thông
tin yêu cầu cung cấp:
|
4. Phương
thức nhận kết quả (nhận trực tiếp
tại cơ quan cung cấp thông tin hoặc gửi qua
bưu điện):
..................................................................................................
5. Thời
điểm nhận kết quả:
….................................................................................
|
Người yêu
cầu cung cấp thông tin |
23. Thủ tục cung cấp thông tin đất
đai và tài sản gắn liền với đất sau
30/4/1975.
- Tŕnh tự
thực hiện:
* Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
* Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố - số 12 Phan
Đăng Lưu, phường 7, quận B́nh Thạnh
(trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ
sáu).
Đối với
công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lư và nội
dung hồ sơ:
+ Trường
hợp hồ sơ đă đầy đủ, hợp
lệ th́ viết giấy hẹn cho người nộp.
+ Trường
hợp chưa đầy đủ hoặc chưa hợp
lệ th́ hướng dẫn đương sự hoàn
thiện hồ sơ.
* Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến
thứ sáu).
- Cách thức
thực hiện: Nộp trực tiếp tại Văn pḥng
Đăng kư quyền sử dụng đất thành
phố.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ:
a) Đơn
(hoặc văn bản) đề nghị cung cấp thông tin;
b) Bản sao
chứng minh nhân dân;
c) Trường
hợp người đề nghị cung cấp thông tin
không phải là chủ sở hữu th́ nộp thêm các
giấy tờ sau:
+ Giấy tờ
chứng minh là tổ chức, cá nhân có quyền lợi và
nghĩa vụ liên quan đến nhà đất cần cung
cấp thông tin;
+ Giấy uỷ
quyền có công chứng hoặc chứng thực của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
d) Giấy giới
thiệu hoặc công văn đề nghị cung cấp
thông tin (nếu là tổ chức).
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn
giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường
* Cơ quan
trực tiếp thực hiện: Văn pḥng Đăng kư
quyền sử dụng đất thành phố.
* Cơ quan
phối hợp: Không.
- Kết quả
thủ tục hành chính: Bản sao lục các chứng
từ hoặc văn bản xác nhận.
- Lệ phí
(nếu có):
* Phí khai thác và
sử dụng tài liệu đất đai trên địa
bàn TPHCM: 200.000 đồng/hồ sơ.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu cung cấp
thông tin (mẫu số 01/TTĐĐ).
- Căn cứ pháp
lư của thủ tục hành chính:
* Nghị
định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/8/2010 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;
* Thông tư số
09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc lập, chỉnh
lư, quản lư hồ sơ địa chính;
* Quyết
định số 63/2008/QĐ-UBND ngày 18/7/2008 của Ủy
ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu lệ phí
địa chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
* Quyết
định số 81/2011/QĐ-UBND ngày 18/12/2011 của
Ủy ban nhân dân thành phố Ban hành mức thu phí khai thác và
sử dụng tài liệu đất đai trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Mẫu số 01/TTĐĐ
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
................, ngày … tháng … năm
...........
PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN
Kính gửi: ........................................................................................................
1. Người yêu
cầu cung cấp thông tin:
.....................................................................
.................................................................................................................................
2. Địa
chỉ thường trú: .............................................................................................
3. Nội dung thông
tin yêu cầu cung cấp:
|
4. Phương
thức nhận kết quả (nhận trực tiếp
tại cơ quan cung cấp thông tin hoặc gửi qua
bưu điện):
..................................................................................................
5. Thời
điểm nhận kết quả:
….................................................................................
|
Người yêu
cầu cung cấp thông tin |
24. Thủ tục Thẩm định năng
lực phục vụ việc cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ.
a. Tŕnh tự
thực hiện:
Bước 1: Doanh
nghiệp, tổ chức chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ (điền đầy đủ
những nội dung trong mẫu đơn, mẫu tờ
khai) theo quy định.
Bước 2: Doanh
nghiệp, tổ chức đến nộp hồ sơ
tại Pḥng Quản lư Đo đạc Bản đồ -
Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ
Chí Minh, số 63 Lư Tự Trọng, phường
Bến Nghé, quận 1:
- Thời gian
nhận hồ sơ: sáng từ 8g00 đến 11g30;
chiều từ 13g00 đến 17g00 (từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần);
- Cách thức
nộp hồ sơ: Doanh nghiệp, tổ chức
đến Pḥng Quản lư Đo đạc Bản
đồ nộp hồ sơ;
+ Nếu hồ
sơ chưa hợp lệ: người nhận hồ
sơ sẽ hướng dẫn để doanh nghiệp
thực hiện đúng theo quy định. Việc yêu
cầu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ chỉ
thực hiện một lần.
+ Nếu hồ
sơ hợp lệ (hồ sơ có đủ giấy
tờ theo thủ tục và được kê khai
đầy đủ nội dung theo quy định),
người nhận hồ sơ sẽ nhận vào và
viết Giấy biên nhận cho doanh nghiệp, tổ
chức. Chuyên viên thụ lư hồ sơ sẽ tới
văn pḥng của Doanh nghiệp, tổ chức để
kiểm tra về nhân sự và trang thiết bị (doanh
nghiệp, tổ chức chọn một ngày có thể
tập trung đầy đủ nhân sự chuyên môn và trang
thiết bị như đă khai trong hồ sơ). Sau khi
kiểm tra chuyên viên sẽ lập biên bản thẩm
định (mẫu số 2 thông tư 32/2010/BTNMT ngày
08/12/2010) trong đó nêu rơ đạt yêu cầu hay chưa
đạt yêu cầu. Trường hợp đạt yêu
cầu, chuyên viên sẽ dự thảo Tờ tŕnh (gởi
cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
-Bộ Tài nguyên và Môi trường) cho Giám đốc Sở
kư.
Bước 3: Doanh
nghiệp, tổ chức nhận lại hồ sơ.
Khi đến
nhận hồ sơ: người nhận hồ sơ mang
theo biên nhận hồ sơ, giấy giới thiệu
của doanh nghiệp, tổ chức và chứng minh nhân dân.
b. Cách thức
thực hiện:
Trực tiếp
nộp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà
nước.
c. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
- Thành phần:
+ Đơn
đề nghị cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ (mẫu số 1-Thông
tư 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010);
+ Bản sao kèm theo
bản chính để đối chiếu hoặc bản
sao có chứng thực của nơi cấp Quyết
định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng
kư kinh doanh;
+ Bản sao văn
bằng, chứng chỉ chuyên môn có chứng thực
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, hợp
đồng lao động, bản khai quá tŕnh công tác
của người phụ trách kỹ thuật chính và
của các nhân viên kỹ thuật đo đạc và
bản đồ;
+ Quyết
định bổ nhiệm, giấy chứng nhận
sức khỏe của người phụ trách kỹ
thuật chính;
+ Giấy tờ
pháp lư chứng nhận về sở hữu thiết bị
công nghệ để thực hiện nội dung hoạt
động đề nghị cấp phép;
- Số
lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn
giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức.
f. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Pḥng Quản lư đo
đạc bản đồ - Sở Tài nguyên và Môi
trường thành phố Hồ Chí Minh.
h. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: biên bản thẩm
định của Sở Tài nguyên và Môi trường và
tờ tŕnh của Sở Tài nguyên và Môi trường tŕnh
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
i. Lệ phí: Không.
k. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn
đề nghị cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ (Mẫu số 1-Thông
tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010).
+ Bản khai quá
tŕnh công tác (Mẫu số 8-Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT
ngày 08/12/2010).
+ Biên bản
thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ (Mẫu số 2a-Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày
08/12/2010).
l. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức
được thẩm định năng lực cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ khi có đủ các điều kiện sau:
- Có quyết
định thành lập của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền, trong đó có quy định chức
năng, nhiệm vụ hoạt động đo
đạc và bản đồ đối với
đơn vị sự nghiệp; có giấy chứng
nhận đăng kư kinh doanh ngành nghề đo đạc
và bản đồ đối với tổ chức
hoạt động kinh doanh;
- Có lực
lượng kỹ thuật đo đạc và bản
đồ phù hợp với định biên quy định
trong Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác
đo đạc và bản đồ để thực
hiện hoạt động thuộc nội dung đề
nghị cấp phép;
- Cán bộ phụ
trách kỹ thuật có tŕnh độ đại học
trở lên, chuyên ngành đào tạo phù hợp với
nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ
đề nghị cấp phép, có thực tế hoạt
động đo đạc và bản đồ ít nhất
ba (03) năm; có đủ điều kiện về
sức khoẻ và không được đồng thời
phụ trách kỹ thuật của tổ chức hoạt
động đo đạc và bản đồ khác;
- Có năng lực
thiết bị công nghệ đo đạc và bản
đồ phù hợp với định mức thiết
bị quy định trong Định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác đo đạc và bản đồ
để thực hiện nội dung hoạt động
đề nghị cấp phép.
m. Căn cứ
pháp lư của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 của Chính
phủ về hoạt động đo đạc và
bản đồ.
- Thông tư số
32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số
14/2011/TT-BTNMT ngày 15/04/2011 sửa đổi, bổ sung
một số điều Thông tư 32/2010/TT-BTNMT ngày
08/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về cấp phép hoạt động đo
đạc và bản đồ.
Mẫu số 1
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
……, ngày ..... tháng ...... năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính
gửi: Cục Đo đạc và Bản đồ
Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHẦN I.
NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức:
Người
đại diện trước pháp luật:
Quyết
định thành lập/Giấy phép đăng kư kinh doanh
số:
Số tài khoản:
Tổng số cán
bộ, công nhân viên:
Trụ sở chính
tại:
Số điện
thoại: …………………………..Fax:……………………. E-mail:
Căn cứ Thông
tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về cấp phép hoạt động đo đạc
và bản đồ và thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15
tháng 4 năm 2011 về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số
32/2010/TT-BTNMT, đề nghị Cục Đo đạc và
Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi
trường cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ với các nội dung sau
đây:
1.
...........................................................................................................................................
2.
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(Ghi rơ các nội
dung hoạt động đề nghị cấp phép)
Cam
kết:..................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
PHẦN II. KÊ KHAI
NĂNG LỰC
I. Lực
lượng kỹ thuật
1. Lực
lượng kỹ thuật phân tích theo ngành nghề
TT |
Ngành, nghề |
Đại
học trở lên |
Trung cấp |
Công nhân kỹ
thuật |
Loại khác |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2. Danh sách
người chịu trách nhiệm trước pháp luật
và người phụ trách kỹ thuật chính
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Bằng cấp |
Thâm niên nghề
nghiệp |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II. Thiết bị
công nghệ
TT |
Tên, số
hiệu của thiết bị, công nghệ |
Số
lượng |
T́nh trạng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tôi xin chịu trách
nhiệm về toàn bộ nội dung Phần kê khai này.
|
Thủ trưởng |
Mẫu số 2a
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
……, ngày .... tháng .... năm…..
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH HỒ SƠ
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ
BẢN ĐỒ
Ngày tháng năm …..
tại ………, đại diện Sở Tài nguyên và Môi
trường thành phố Hồ Chí Minh đă tiến hành
thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ của …. (Tên tổ chức đề nghị
cấp giấy phép).
Thành phần
của cơ quan thẩm định:
1. …………………………… (Ghi rơ
họ, tên, chức vụ)
2. …………………………… (Ghi rơ
họ, tên, chức vụ)
3. …………………………… (Ghi rơ
họ, tên, chức vụ)
Thành phần
của tổ chức đề nghị cấp giấy
phép:
1. …………………………… (Ghi rơ
họ, tên, chức vụ)
2. …………………………… (Ghi rơ
họ, tên, chức vụ)
3. …………………………… (Ghi rơ
họ, tên, chức vụ)
I. Nội dung
thẩm định:
1. Thẩm
định tính hợp lệ của hồ sơ
Thẩm
định sự đầy đủ và xác thực
của các tài liệu trong hồ sơ theo quy định.
2. Thẩm
định kê khai năng lực hoạt động
của tổ chức
2.1. Thẩm
định phần kê khai lực lượng kỹ
thuật: đối
chiếu số lượng và tŕnh độ của
lực lượng kỹ thuật đo đạc và
bản đồ hiện có của tổ chức với
lực lượng kỹ thuật kê khai trong hồ sơ.
2.2. Thẩm
định phần kê khai thiết bị công nghệ: đối chiếu số
lượng và t́nh trạng hoạt động của
thiết bị kỹ thuật và công nghệ đo
đạc và bản đồ hiện có của tổ
chức với kê khai trong hồ sơ.
II. Kết luận
và kiến nghị
1. Kết luận:
Nêu kết luận
về tính hợp lệ của hồ sơ; sự phù
hợp giữa năng lực hoạt động đo
đạc và bản đồ thực tế của tổ
chức với năng lực kê khai trong hồ sơ (số
lượng và tŕnh độ của lực lượng
kỹ thuật; số lượng và t́nh trạng hoạt
động của thiết bị công nghệ).
2. Kiến
nghị: Nêu rơ những
nội dung hoạt động đo đạc và bản
đồ đề nghị cấp phép.
Biên bản này
được lập thành ba (03) bản: 01 bản giao cho
tổ chức đề nghị cấp giấy phép; 01
bản lưu tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 01
bản gửi Cục Đo đạc và Bản đồ
Việt Nam kèm theo hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ.
ĐẠI
DIỆN |
ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC |
Mẫu số 8
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------
BẢN KHAI QUÁ TR̀NH
CÔNG TÁC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và
tên:................................................................ Giới
tính:..............................................
2. Ngày tháng năm
sinh:...........................................................................................................
3. Chứng minh
thư nhân dân: số
………., ngày cấp ......., nơi cấp
...............................................
4. Địa
chỉ thường
trú:................................................................................................................
II. QUÁ TR̀NH ĐÀO
TẠO
TT |
Tên trường
đào tạo |
Loại h́nh
đào tạo |
Chuyên ngành đào
tạo |
Năm tốt
nghiệp |
Bằng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. QUÁ TR̀NH CÔNG TÁC
1. Từ
...........................................................
Đến:...................................................................
- Công tác tại: (Tên
cơ quan, đơn vị):
- Chức vụ:
- Những công tŕnh
đo đạc và bản đồ đă tham gia (ghi
cụ thể thời gian tham gia):
...............................................................................................................................................
2. Từ
...........................................................
Đến:..................................................................
Tôi xin cam đoan
lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
……, ngày tháng
năm ….. |
a. Tŕnh tự
thực hiện:
Bước 1: Doanh
nghiệp, tổ chức chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ (điền đầy đủ
những nội dung trong mẫu đơn, mẫu tờ
khai) theo quy định.
Bước 2: Doanh
nghiệp, tổ chức đến nộp hồ sơ
tại Pḥng Quản lư Đo đạc Bản đồ -
Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ
Chí Minh, số 63 Lư Tự Trọng, phường
Bến Nghé, quận 1:
- Thời gian
nhận hồ sơ: sáng từ 8g00 đến 11g30;
chiều từ 13g00 đến 17g00 (từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần);
- Cách thức
nộp hồ sơ: Doanh nghiệp, tổ chức
đến Pḥng Quản lư Đo đạc Bản
đồ nộp hồ sơ;
+ Nếu hồ
sơ chưa hợp lệ: người nhận hồ
sơ sẽ hướng dẫn để doanh nghiệp
thực hiện đúng theo quy định; Việc yêu
cầu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ chỉ thực
hiện một lần.
+ Nếu hồ
sơ hợp lệ (hồ sơ có đủ giấy
tờ theo thủ tục và được kê khai
đầy đủ nội dung theo quy định),
người nhận hồ sơ sẽ nhận vào và
viết Giấy biên nhận cho doanh nghiệp, tổ
chức. Chuyên viên thụ lư hồ sơ sẽ tới
văn pḥng của Doanh nghiệp, tổ chức để
kiểm tra về nhân sự và trang thiết bị (doanh
nghiệp, tổ chức chọn một ngày có thể
tập trung đầy đủ nhân sự chuyên môn và trang
thiết bị như đă khai trong hồ sơ). Sau khi
kiểm tra chuyên viên sẽ lập biên bản thẩm
định (mẫu số 2 thông tư 32/2010/BTNMT ngày
08/12/2010) trong đó nêu rơ đạt yêu cầu hay chưa
đạt yêu cầu. Trường hợp đạt yêu
cầu, chuyên viên sẽ dự thảo Tờ tŕnh (gởi
cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
-Bộ Tài nguyên và Môi trường) cho Giám đốc Sở
kư.
Bước 3: Doanh
nghiệp, tổ chức nhận lại hồ sơ.
Khi đến
nhận hồ sơ: người nhận hồ sơ mang
theo biên nhận hồ sơ, giấy giới thiệu
của doanh nghiệp, tổ chức và chứng minh nhân dân.
b. Cách thức
thực hiện:
Trực tiếp
nộp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà
nước.
c. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
- Thành phần:
+ Đơn
đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ;
+ Báo cáo t́nh h́nh
hoạt động đo đạc và bản đồ
của tổ chức kể từ khi được
cấp phép;
+ Bản sao văn
bằng, chứng chỉ chuyên môn có chứng thực
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, hợp
đồng lao động, bản khai quá tŕnh công tác của
người phụ trách kỹ thuật chính và của các
nhân viên kỹ thuật đo đạc và bản
đồ;
+ Quyết
định bổ nhiệm, giấy chứng nhận
sức khỏe của người phụ trách kỹ
thuật chính;
+ Giấy tờ
pháp lư chứng nhận về sở hữu thiết bị
công nghệ để thực hiện nội dung hoạt
động đề nghị cấp phép;
+ Giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
đă được cấp.
- Số
lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn
giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức.
f. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Pḥng Quản lư đo
đạc bản đồ - Sở Tài nguyên và Môi
trường thành phố Hồ Chí Minh.
g. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Biên bản thẩm
định của Sở Tài nguyên và Môi trường và
tờ tŕnh của Sở Tài nguyên và Môi trường tŕnh Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
h. Lệ phí: không.
i. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn
đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
(Mẫu số 3 Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010);
+ Bản khai quá
tŕnh công tác (Mẫu số 8 Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT
ngày 08/12/2010);
+ Báo cáo t́nh h́nh
hoạt động đo đạc và bản đồ
(Mẫu số 7 Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010);
+ Biên bản
thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ (Mẫu số 2b Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày
08/12/2010).
l. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có lực
lượng kỹ thuật đo đạc và bản
đồ phù hợp với định biên quy định
trong Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác
đo đạc và bản đồ để thực
hiện hoạt động thuộc nội dung đề
nghị cấp phép.
- Cán bộ phụ
trách kỹ thuật có tŕnh độ đại học
trở lên, chuyên ngành đào tạo phù hợp với
nội dung hoạt động đo đạc và bản
đồ đề nghị cấp phép, có thực tế
hoạt động đo đạc và bản đồ ít
nhất ba (03) năm; có đủ điều kiện
về sức khoẻ và không được đồng
thời phụ trách kỹ thuật của tổ chức
hoạt động đo đạc và bản đồ
khác.
- Có năng lực
thiết bị công nghệ đo đạc và bản
đồ phù hợp với định mức thiết
bị quy định trong Định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác đo đạc và bản đồ
để thực hiện nội dung hoạt động
đề nghị cấp phép.
m. Căn cứ
pháp lư của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 của Chính
phủ về hoạt động đo đạc và
bản đồ;
- Thông tư số
32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số
14/2011/TT-BTNMT ngày 15/04/2011 sửa đổi, bổ sung
một số điều Thông tư 32/2010/TT-BTNMT ngày
08/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về cấp phép hoạt động đo
đạc và bản đồ.
Mẫu số 2b
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------
……, ngày .... tháng ..... năm…..
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH HỒ SƠ
ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Ngày tháng năm …..
tại ………, đại diện Sở Tài nguyên và Môi
trường thành phố Hồ Chí Minh đă tiến hành
thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ của …. (Tên tổ
chức đề nghị cấp giấy phép).
Thành phần
của cơ quan thẩm định:
1. …………………………… (Ghi rơ
họ, tên, chức vụ)
2. …………………………… (Ghi rơ
họ, tên, chức vụ)
3. …………………………… (Ghi rơ
họ, tên, chức vụ)
Thành phần
của tổ chức đề nghị cấp giấy
phép:
1. …………………………… (Ghi rơ
họ, tên, chức vụ)
2. …………………………… (Ghi rơ
họ, tên, chức vụ)
3. …………………………… (Ghi rơ
họ, tên, chức vụ)
I. Nội dung
thẩm định:
1. Thẩm
định tính hợp lệ của hồ sơ
Thẩm
định sự đầy đủ và xác thực
của các tài liệu trong hồ sơ theo quy định.
2. Thẩm
định kê khai năng lực hoạt động
của tổ chức
2.1. Thẩm
định phần kê khai lực lượng kỹ
thuật: đối
chiếu số lượng và tŕnh độ của
lực lượng kỹ thuật đo đạc và
bản đồ hiện có của tổ chức với
lực lượng kỹ thuật kê khai trong hồ sơ.
2.2. Thẩm
định phần kê khai thiết bị công nghệ: đối chiếu số
lượng và t́nh trạng hoạt động của
thiết bị kỹ thuật và công nghệ đo
đạc và bản đồ hiện có của tổ chức
với kê khai trong hồ sơ.
II. Kết luận
và kiến nghị
1. Kết luận:
Nêu kết luận
về tính hợp lệ của hồ sơ; sự phù
hợp giữa năng lực hoạt động đo
đạc và bản đồ thực tế của tổ
chức với năng lực kê khai trong hồ sơ (số
lượng và tŕnh độ của lực lượng
kỹ thuật; số lượng và t́nh trạng hoạt động
của thiết bị công nghệ).
2. Kiến
nghị: Nêu rơ những
nội dung hoạt động đo đạc và bản
đồ đề nghị cấp phép.
Biên bản này
được lập thành ba (03) bản: 01 bản giao cho
tổ chức đề nghị cấp giấy phép; 01
bản lưu tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 01 bản
gửi Cục Đo đạc và Bản đồ
Việt Nam kèm theo hồ sơ đề nghị cấp
bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ.
ĐẠI
DIỆN |
ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC |
Mẫu số 3
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
……, ngày .... tháng ..... năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ SUNG
NỘI DUNG GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính
gửi: Cục Đo đạc và Bản đồ
Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHẦN I.
NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức:
Người
đại diện trước pháp luật:
Trụ sở chính
tại:
Số điện
thoại: ………………..Fax:………………..E-mail:
Quyết
định thành lập/Giấy phép đăng kư kinh doanh
số:
Số tài khoản:
Trụ sở chính
tại:
Số điện
thoại: ………………..Fax:…………………E-mail:
Giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
số …., cấp ngày tháng năm ……
Căn cứ Thông
tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về cấp phép hoạt động đo đạc
và bản đồ và Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15
tháng 4 năm 2011 về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số
32/2010/TT-BTNMT, đề nghị Cục Đo đạc và
Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi
trường cấp bổ sung nội dung Giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
với các nội dung sau:
1.
...........................................................................................................................................
2.
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(Ghi rơ các nội
dung hoạt động đề nghị cấp bổ
sung)
Cam
kết:..................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
PHẦN II. KÊ KHAI
NĂNG LỰC
I. Lực
lượng kỹ thuật
1. Lực
lượng kỹ thuật phân tích theo ngành nghề (Kê
khai theo thời điểm hiện tại)
TT |
Ngành, nghề |
Đại
học trở lên |
Trung cấp |
Công nhân kỹ
thuật |
Loại khác |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2. Danh sách
người chịu trách nhiệm trước pháp luật
và người phụ trách kỹ thuật chính (Kê khai theo
thời điểm hiện tại)
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Bằng cấp |
Thâm niên nghề
nghiệp |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II. Thiết bị
công nghệ
(Kê khai theo
thời điểm hiện tại)
TT |
Tên, số
hiệu của thiết bị, công nghệ |
Số
lượng |
T́nh trạng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tôi xin chịu trách
nhiệm về toàn bộ nội dung phần kê khai này.
|
Thủ
trưởng |
Mẫu số 7
(Tên cơ quan
chủ quản) |
CỘNG H̉A XĂ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC….. |
……, ngày .... tháng
..... năm….. |
BÁO CÁO T̀NH H̀NH HOẠT ĐỘNG ĐO
ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Từ
năm……... đến năm……….
1. Tên tổ
chức:
2. Giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ: Số…….., cấp ngày …..
3. Doanh thu năm:
4. Nộp ngân sách
năm (hoặc nộp thuế kinh doanh):
5. Các công tŕnh
đo đạc và bản đồ đă thực hiện:
Số TT |
Tên Công tŕnh |
Chủ
đầu tư |
Công đoạn
đă thi công |
Giá trị đă
thực hiện |
Thời gian
thực hiện |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin chịu trách
nhiệm về toàn bộ nội dung báo cáo này.
|
Thủ
trưởng |
Mẫu số 8
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------
BẢN KHAI QUÁ TR̀NH CÔNG TÁC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và
tên:................................................................ Giới
tính:................................
2. Ngày tháng năm
sinh:..............................................................................................
3. Chứng minh
thư nhân dân: số
………., ngày cấp ..., nơi cấp
.....................................
4. Địa
chỉ thường
trú:..................................................................................................
II. QUÁ TR̀NH ĐÀO
TẠO
TT |
Tên trường
đào tạo |
Loại h́nh
đào tạo |
Chuyên ngành đào
tạo |
Năm tốt
nghiệp |
Bằng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. QUÁ TR̀NH CÔNG TÁC
1. Từ
...........................................................
Đến:........................................................
- Công tác tại: (Tên
cơ quan, đơn vị):
- Chức vụ:
- Những công tŕnh
đo đạc và bản đồ đă tham gia (ghi
cụ thể thời gian tham gia):
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Từ
...........................................................
Đến:.....................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan
lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
……, ngày tháng
năm ….. |