PHỤ LỤC 1 Annex 1

( Ban hành kèm theo Thông tư số:  28  /2011/TT-BNNPTNT ngày  15  tháng  4  năm 2011  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Promugated under Circular No      /2011/TT-BNNPTNT date  28 / 4/2011 by Minister of Agriculture and Rural Development)

 

LIST OF EXCLUDED PRODUCTS

DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM LOẠI TRỪ CHỨNG NHẬN

 

Code products

Mă sản phẩm

 

List of Products

Danh mục sản phẩm

Chapter 3

Chương 3

1604

1605

Aquaculture products obtained from fry or larvae

Các sản phẩm nuôi trồng từ cá mới nở hoặc ấu trùng cá

Chương 3

1604

Lives, roes, tongues, cheeks, heads and wings

Sản phẩm từ gan, sản phẩm sinh dục, đầu và vây

0301 10

Ornamental fish, live

Cá cảnh sống

0301 91

Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster), live, caught in freshwater

Cá hồi sống (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus  gilae, Oncorhynchus  apache and Oncorhynchus  chrysogaster), đánh bắt trong vùng nước ngọt

0301 92 00

Eels (Anguilla spp.), live, caught in freshwater

Cá ch́nh sống ( một vài loài Anguilla) đánh bắt trong vùng nước ngọt

0301 93 00

Carp, live

Cá chép sống

0301 99 11

Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho), live, caught in freshwater

Cá hồi Thái B́nh  Dương (Oncorhynchus  nerka,  Oncorhynchus  gorbuscha,  Oncorhynchus  keta,  Oncorhynchus  tschawytscha,  Oncorhynchus  kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus),  cá Hồi Đại Tây Dương (Salmo  salar) và cá Hồi Danube (Hucho  hucho) sống, đánh bắt trong vùng nước ngọt

 0301 9919

Other freshwater fish, live

Các loài cá nước ngọt sống khác

 0302 11

Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster), fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304, caught in freshwater

Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster), tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi lê (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 0304, đánh bắt ở vùng nước ngọt

0302 12 00

1/7

 
Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho), fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304, caught in freshwater

Cá Hồi Thái B́nh Dương (Oncorhynchus  nerka,  Oncorhynchus  gorbuscha,  Oncorhynchus  keta,  Oncorhynchus  tschawytscha,  Oncorhynchus  kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus),  Cá Hồi Đại Tây Dương (Salmo  salar) và Cá Hồi Danube (Hucho  hucho), tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi lê (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 0304, đánh bắt ở vùng nước ngọt

 0302 19 00

Other Salmonidae, fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304, caught in freshwater

Các loài thuộc họ cá hồi khác, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi lê (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 0304, đánh bắt ở vùng nước ngọt

 0302 66 00

Eels (Anguilla spp.), fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304, caught in freshwater

Cá ch́nh (Anguilla spp.) tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi lê (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 0304, đánh bắt ở vùng nước ngọt

0302 69 11

Carp, fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304

Cá chép tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi lê (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 0304, đánh bắt ở vùng nước ngọt

0302 69 15

Tilapia (Oreochromis spp.), fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304

Cá rô phi (Oreochromis spp.), tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi lê (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 0304

0302 6918

Other freshwater fish, fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304

Các loài cá nước ngọt khác tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi lê (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 0304

0303 1100

Sockeye salmon (red salmon) (Oncorhynchus nerka), excluding livers and roes, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304, caught in freshwater

Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka), loại trừ gan và trứng cá, đông lạnh, trừ phi lê cá và thịt cá khác thuộc mục 0304, đánh bắt trong vùng nước ngọt

0303 1900

Other Pacific salmon (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), excluding livers and roes, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304, caught in freshwater ex

Các loại cá hồi Thái B́nh Dương khác (Oncorhynchus  gorbuscha,  Oncorhynchus  keta, Oncorhynchus  tschawytschaa,  Oncorhynchus  kisutch, Oncorhynchus  masou,  Oncorhynchus  rhodurus) loại trừ gan và trứng cá, đông lạnh, trừ phi lê cá và thịt cá khác thuộc mục 0304, đánh bắt trong vùng nước ngọt

0303 21

Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster), excluding livers, roes and frozen , excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304, caught in freshwater

Cá hồi (Salmo  trutta,  Oncor­ hynchus  mykiss,  Oncorhynchus  clarki, Oncorhynchus  aguabonita,  Oncorhynchus  gilae,  Oncorhynchus  apache   Oncor­ hynchus chrysogaster), loại trừ gan và trứng cá, đông lạnh, trừ phi lê cá và thịt cá khác thuộc mục 0304, đánh bắt trong vùng nước ngọt

0303 22 00

Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho), excluding livers and roes, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304, caught in freshwater

Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và Cá hồi Danube (Hucho  hucho), loại trừ gan và trứng cá, đông lạnh, trừ phi lê cá và thịt cá khác thuộc mục 0304, đánh bắt trong vùng nước ngọt

0303 29 00

2/7

 
Other salmonidae, excluding livers and roes, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304, caught in freshwater

Các loài cá hồi khác, loại trừ gan và trứng cá, đông lạnh, trừ phi lê cá và thịt cá khác thuộc mục 0304, đánh bắt trong vùng nước ngọt

0303 76 00

Eels (Anguilla spp.), frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304, caught in freshwater

Cá ch́nh đông lạnh (Anguilla spp.), trừ phi lê cá và thịt cá khác thuộc mục 0304, đánh bắt trong vùng nước ngọt

0303 79 11

Carp, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304

Cá chép đông lạnh, trừ phi lê cá và thịt cá khác thuộc mục 0304

0303 79 19

Other freshwater fish, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304

Các loại cá nước ngọt khác, đông lạnh, trừ phi lê cá và thịt cá khác thuộc mục 0304

0304 19 01

Fish fillets, fresh or chilled, of Nile perch (Lates niloticus)

Phi lê cá, tươi hoặc ướp lạnh, thuôc loài Nile Perch (Lates niloticus)

0304 19 03

Fish fillets, fresh or chilled, of pangasius (Pangasius spp.)

Phi lê cá, tươi hoặc ướp lạnh, thuộc loài pangasius (pangasius spp.)

0304 19 13

Fish fillets, fresh or chilled, of Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho), caught in freshwater

Phi lê cá, tươi hoặc ướp lạnh, thuộc loài cá hồi Thái B́nh Dương (Oncorhynchus  nerka,  Oncorhynchus  gorbuscha,  Oncorhynchus  keta,  Oncorhynchus  tschawytscha,  Oncorhynchus  kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus),  Cá Hồi Đại Tây Dương (Salmo  salar) và Cá Hồi Danube (Hucho  hucho), đánh bắt trong vùng nước ngọt

0304 19 15

Fish fillets, fresh or chilled, of the species Oncorhynchus mykiss weighing more than 400 g each, caught in freshwater

Phi lê cá, tươi hoặc ướp lạnh, thuộc các loài Oncohynchus mykiss có trọng lượng trên 400g, đánh bắt tại vùng nước ngọt

0304 19 17

Fish fillets, fresh or chilled, of trout of the species Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss (weighing 400 g or less), Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita and Oncorhynchus gilae, caught in freshwater

Phi lê cá, tươi hoặc ướp lạnh, của cá hồi thuộc các loài, Salmo trutta, Oncohynchus mykiss (trọng lượng từ 400g trở xuống), Oncohynchus clarki, Oncohynchus aguabonita và Oncohynchus gilae,  đánh bắt ở vùng nước ngọt

0304 19 18

Fish fillets, fresh or chilled, of other freshwater fish

Phi lê cá tươi hoặc ướp lạnh, thuộc các loài cá nước ngọt khác

0304 19 91

Other fish meat (whether or not minced), fresh or chilled, of freshwater fish

Thịt cá khác (băm hoặc không), tươi hay ướp lạnh, thuộc cá nước ngọt

0304 29 01

Frozen fillets of Nile perch (Lates niloticus)

Phi lê đông lạnh của loài Nile perch (Lates niloticus)

0304 29 03

Frozen fillets of pangasius (Pangasius spp.)

Phi lê đông lạnh của loài pangasius (Pangasius spp.)

0304 29 05

Frozen fillets of Tilapia (Oreochromis spp

Phi lê đông lạnh của loài Talapia (cá rô phi) (Oreochromis spp.)

0304 29 13

Frozen fillets of Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho), caught in freshwater

3/7

 
Phi lê đông lạnh của cá hồi Thái B́nh Dương (Oncorhynchus  nerka,  Oncorhynchus  gorbuscha,  Oncorhynchus  keta,  Oncorhynchus  tschawytscha,  Oncorhynchus  kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus),  Cá Hồi Đại Tây Dương (Salmo  salar) và Cá Hồi Danube (Hucho  hucho),  đánh bắt trong vùng nước ngọt

0304 2915

Frozen fillets of Oncorhynchus mykiss weighing more than 400 g each, caught in freshwater

Phi lê đông lạnh của loài Oncohynchus mykiss có trọng lượng trên 400g, đánh bắt tại vùng nước ngọt

0304 2917

Frozen fillets of trout of the species Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss (weighing 400 g or less), Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita and Oncorhynchus gilae, caught in freshwater

Phi lê đông lạnh  của cá hồi thuộc các loài Oncohynchus mykiss có trọng lượng trên 400g, đánh bắt tại vùng nước ngọt

0304 29 18

Frozen fillets of other freshwater fish

Phi lê đông lạnh của các loài cá nước ngọt khác

0304 99 21

Other fish meat (whether or not minced), frozen, of freshwater fish

Thịt cá khác (băm hay không), đông lạnh, thuộc cá nước ngọt

0305 10 00

Flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption

Bột mịn, bột xay thô và bột viên cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho con người

0305 3030

Fish fillets, salted or in brine, of Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho), caught in freshwater

Phi lê cá muối hoặc ngâm nước muối, thuộc loài cá hồi Thái B́nh Dương (Oncorhynchus  nerka,  Oncorhynchus  gorbuscha,  Oncorhynchus  keta,  Oncorhynchus  tschawytscha,  Oncorhynchus  kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus),  Cá Hồi Đại Tây Dương (Salmo  salar) và Cá Hồi Danube (Hucho  hucho),  đánh bắt trong vùng nước ngọt

0305 30 90

Fish fillets, dried, salted or in brine, but not smoked, of other freshwater fish

Phi lê cá, khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không xông khói, thuộc các loài cá nước ngọt khác

0305 41 00

Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho), smoked, including fillets, caught in freshwater

Cá hồi Thái B́nh Dương (Oncorhynchus  nerka,  Oncorhynchus  gorbuscha,  Oncorhynchus  keta,  Oncorhynchus  tschawytscha,  Oncorhynchus  kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus),  Cá Hồi Đại Tây Dương (Salmo  salar) và Cá Hồi Danube (Hucho  hucho),  xông khói, gồm cả phi lê cá, đánh bắt trong vùng nước ngọt

0305 4945

Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster), smoked, including fillets, caught in freshwater

Cá hồi (Salmo  trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncor­ hynchus  aguabonita,  Oncorhynchus  gilae, Oncorhynchus  apache Oncorhynchus  chrysogaster), xông khói, gồm cả phi lê cá, đánh bắt trong vùng nước ngọt

0305 49 50

Eels (Anguilla spp.), smoked, including fillets, caught in freshwater

Cá ch́nh (Anguilla spp.), xông khói, gồm cả phi lê cá, đánh bắt trong vùng nước ngọt

0305 49 80

4/7

 
Other freshwater fish, smoked, including fillets

Các loài cá nước ngọt khác, xông khói, gồm cả phi lê

0305 59 80

Other freshwater fish, dried, whether or not salted, or not smoked

Các loài cá nước ngọt khác, sấy, muối hoặc không, nhưng không xông khói

0305 69 50

Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho), in brine or salted but not dried or smoked, caught in freshwater

Cá hồi Thái B́nh Dương (Oncorhynchus  nerka,  Oncorhynchus  gorbuscha,  Oncorhynchus  keta,  Oncorhynchus  tschawytscha,  Oncorhynchus  kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus),  Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo  salar) và Cá hồi Danube (Hucho  hucho),  ngâm muối hoặc muối, nhưng không sây khô hoặc xông khói, đánh bắt trong vùng nước ngọt

0305 69 80

Other freshwater fish, in brine or salted but not dried or smoked

Các loại cá nước ngọt khác, ngâm muối hoặc muối, nhưng không sấy khô hoặc xông khói

0306 19 10

Freshwater crayfish, frozen ex 0306 19 90 Flours, meals and pellets of crustaceans, frozen, fit for human consumption

Tôm nước ngọt, đông lạnh

0306 19 90

Flours, meals and pellets of crustaceans, frozen, fit for human consumptiom

Bột mịn, bột xay thô và bột viên các loài giáp xác, đông lạnh, thích hợp dùng làm thức ăn cho con người

03062100

Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.), ornamental

Tôm hùm và các loài tôm vỏ cứng ở biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.), đồ trang sức

0306 22 10

Lobsters (Homarus spp.), ornamental, live

Tôm hùm (Homarus spp.), làm đồ trang sức, c̣n sống

0306 23 10

Shrimps and prawns of the family Pandalidae, ornamental, live

Tôm và các loài thuộc họ Pandalidae, làm đồ trang sức, c̣n sống

0306 23 31

Shrimps of the genus Crangon, ornamental, live

Tôm thuộc giống Crangon, làm đồ trang sức, c̣n sống

0306 23 90

Other shrimps and prawns, ornamental, live

Các loài tôm khác, làm đồ trang sức, c̣n sống

0306 24

Crabs, ornamental, live

Cua, làm đồ trang sức, c̣n sống

0306 29 10

Freshwater crayfish, live, fresh, chilled, dried, salted or in brine, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, dried salted or in brine ex 0306 29 90 Flours, meals and pellets of crustaceans, not frozen, fit for human consumption

Tôm nước ngọt, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm muối, chưa bóc vỏ, hấp hoặc luộc, đông lạnh hoặc không, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối

0306 29 90

Flours, meals and pellets of crustaceans, not frozen, fit for human consumptiom

Bột mịn, bột xay thô và bột viên các loài giáp xác, không đông lạnh, thích hợp dùng làm thức ăn cho con người

0307 10

Oysters, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine

Hàu đă hoặc chưa bóc mai, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối

0307 2100

Scallops, including queen scallops, of the genera Pecten, Chlamys or Placopecten, live, fresh or chilled

5/7

 
Ṣ điệp, gồm cả queen scallops, thuộc họ Pecten, Chlamys hoặc Placopecten, sống, tươi hoặc ướp lạnh

030729

Scallops, including queen scallops, of the genera Pecten, Chlamys or Placopecten, other than live, fresh or chilled

Ṣ điệp, gồm cả queen scallops, thuộc họ Pecten, Chlamys hoặc Placopecten, trừ các loại sống tươi hoặc ướp lạnh

030731

Mussels (Mytilus spp., Perna spp.), live, fresh or chilled

Trai sống (Mytilus spp., Perna spp.), tươi hoặc ướp lạnh

030739

Mussels (Mytilus spp., Perna spp.), other than live, fresh or chilled

Trai (Mytilus spp., Perna spp.) trừ các loại sống tươi hoặc ướp lạnh

0307 60 00

Snails, other than sea snails, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine

Ốc sên, ngoài ốc sên biển, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối

0307 91 00

Other aquatic invertebrates other than crustaceans and those molluscs specified or included in subheadings 0307 10 10 to 0307 60 00, except Illex spp. and cuttlefish of the species Sepia pharaonis, live, fresh or chilled

Các loài động vật thủy sinh không xương sống khác ngoài trừ động vật giáp xác và những động vật thân mềm cụ thể hoặc thuộc các mục từ 0307 1010 đến 0307 6000, trừ Illex spp. và mực thuôc loài Sepia pharaonis, sống, tươi hoặc ướp lạnh

0307 99 13

Striped venus and other species of the family Veneridae, frozen

Loài ṣ venus sọc, và các loài đông lạnh khác thuộc họ Veneridae

0307 99 15

Jellyfish (Rhopilema spp.), frozen

Sứa đông lạnh (Phopilema spp.)

0307 99 18

Other aquatic invertebrates other than crustaceans and those molluscs specified or included in subheadings 0307 10 10 to 0307 60 00 and 0307 99 11 to 0307 99 15, except cuttlefish of the species Sepia pharaonis, including flours, meal and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption, frozen

Các loài động vật thủy sinh không xương sống khác ngoài trừ động vật giáp xác và những động vật thân mềm cụ thể hoặc thuộc các mục 0307 1010 đến 0307 6000 và 0307 9911 đến 0307 995, trừ mực thuộc loài Sepia pharaonis, gồm bột mịn, bột xay thô và bột viên cá của các loài động vật thủy sinh không xương sống ngoài động vật giáp xác thích hợp dùng làm thức ăn cho con người.

0307 99 90

Other aquatic invertebrates other than crustaceans and those molluscs specified or included in subheadings 0307 10 10 to 0307 60 00, except Illex spp. and cuttlefish of the species Sepia pharaonis, including flours, meal and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption, dried, salted or in brine

Các loài động vật thủy sinh không xương sống khác ngoài trừ động vật giáp xác và những động vật thân mềm cụ thể hoặc thuộc các mục 0307 1010, trừ Illex spp. và mực thuộc loài Sepia pharaonis, gồm bột mịn, bột xay thô và bột viên cá của các loài động vật thủy sinh không xương sống ngoài động vật giáp xác thích hợp dùng làm thức ăn cho con người, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối.

1604 1100

Salmon, caught in freshwater, prepared or preserved, whole or in pieces, but not minced

Cá hồi đánh bắt trong vùng nước ngọt, được chế biến sẵn hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng, nhưng không băm nhỏ

1604 1910

Salmonidae, other than salmon, caught in freshwater, prepared or preserved, whole or in pieces, but not minced

6/7

 
Loài cá hồi Salmonidae, ngoài cá hồi (salmon), đánh bắt trong vùng nước ngọt, hoặc được chế biến sẵn hoặc bảo quản để nguyên con, hoặc cắt miếng nhưng không băm nhỏ

1604 2010

Salmon, caught in freshwater, otherwise prepared or preserved (other than whole or in pieces, but not minced)

Cá hồi đánh bắt trong vùng nước ngọt, hoặc được chế biến sẵn hoặc bảo quản (ngoại trừ để nguyên con, hoặc cắt miếng nhưng không băm nhỏ)

1604 2030

Salmonidae, other than salmon, caught in freshwater, otherwise prepared or preserved (other than whole or in pieces, but not minced)

Loài cá hồi Salmonidae, ngoài cá hồi (salmon), đánh bắt trong vùng nước ngọt, hoặc được chế biến sẵn hoặc bảo quản (ngoại trừ để nguyên con, hoặc cắt miếng nhưng không băm nhỏ)

1604 1991

Fillets of freshwater fish, raw, merely coated with batter or breadcrumbs, whether or not pre-fried in oil, frozen

Cá nước ngọt phi lê, gỏi, chỉ được phủ bơ hoặc breadcrumbs, có hoặc không chiên trước trong dầu ăn, đông lạnh

1604 30 90

Caviar substitutes

Sản phẩm từ trứng cá Tầm

1605 4000

Freshwater crayfish, prepared or preserved

Tôm hùm nước ngọt, được chế biến sẵn hoặc bảo quản

1605 90

Other molluscs and other aquatic invertebrates, prepared or preserved

Các loài thân mềm khác và động vật thủy sinh không xương sống, được chế biến hoặc bảo quản

7/7

 


PHỤ LỤC 2 Annex 2

( Ban hành kèm theo Thông tư  số:  28 /2011/TT-BNN PTNT ngày  15   tháng  4  năm 2011  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônPromulgated under Circular No           /2011/TT-BNN PTNT         /        /2011  by Minister of Agriculture and Rural Development )

 

 

 

DIRECTORATE OF FISHERIES

TỔNG CỤC THỦY SẢN

DEPARTMENT OF CAPTURE FISHERIES AND RESOURCES PROTECTION

            CỤC KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN

 

 

CATCH CERTIFICATE

CHỨNG NHẬN THỦY SẢN KHAI THÁC

Document number Số chứng nhận

 

Validating authority Cơ quan có thẩm quyền

1. Name Tên

 

Address Địa chỉ

 

 

 

 

Tel

 

Fax

2. Fishing vessel name/

Registration No: Tên tàu/ số đăng kư

 

 

 

Home port,  Flag Cảng nội địa , Cờ

 

 

 

Call sign Hô hiệu

 

 

IMO/ Lloyd’s number (if issued) Số IMO, Lloyd’s (nếu có)

 

 

 

Fishing license No – Valid to

Giấy phép khai thác - Giá trị đến ngày

 

Inmarsat No, Fax  , Telephone  No , Email address(if issued)

Số Inmarsat, Fax, điện thoại, địa chỉ Email (nếu có)

Inforrmation of Fishing vessel , See details Appendix 2a attached Thông tin về tàu cá chi tiết xem Phụ đính 2a kèm theo

3. Description of Products Mô tả sản phẩm

 

 

Type of processing authorized on board (if available)

Loại chế biến được cho phép trên tàu (nếu có)

 

 

Species

Loài

Product code

Mă sản phẩm 

 

Catch area(s) and detes

Vùng và thời gian khai thác

 

Estimated  live weight

Khối lượng sống ước tính

(kg)

 

Estimated weight to be landed

Khối lượng ước tính chuyển lên đất liền

(kg)

Verified weight landed

Khối lượng trên đất liền chứng nhận

 (kg)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

­­4. References of applicable conservation and management measures: The fish from which this consignment is derived were caught by Vietnamese vessels which, at the time of harvesting, were registered and operating under the authority of a valid fishing license and under the jurisdiction of Vietnam’s Fisheries Law of 2003 (No. 17/2003/QH11) and associated regulatory instruments, or under internationally agreed and conservation management measures implemented by Vietnam

Tham chiếu các biện pháp quản lư và bảo tồn: Các lô hàng thủy sản được khai thác bởi tàu cá Việt Nam, tại thời điểm khai thác đă đăng kư và hoạt động có Giấy phép khai thác hợp lệ theo Luật thủy sản Việt Nam năm 2003 (Số 17/2003/QĐ11) và các quy định liên quan, hoặc tuân theo các biện pháp quản lư và bảo tồn do Việt Nam thực hiện được quốc tế công nhận.

Page 1/….

 

Document number Số chứng nhận …………………………………………………………………………………………………………………..

5. Name of master of fishing vessel – Signature – seal Tên thuyền trưởng tàu cá – Chữ kư – dấu

 

6.  Declaration of transhipment at sea (name of master of fishing vessel)  

Khai báo chuyển tải trên biển ( tên thuyền trưởng tàu khai thác)

 

 

Signature and date Chữ kư và ngày

Transshipment area/position

Khu vực/vị trí chuyển tải

 

 

 

Estimated weight

Khối lượng ước tính (Kg)

 

Master of receiving vessel  Tên thuyền trưởng tàu nhận

Signature

Chữ kư

 

 

 

Vessel name

Tên tàu

 

 

 

Call sign

Hô hiệu

 

IMO/ Lloyd’s number (if issued) Số IMO, Lloyd’s (nếu có)

 

 

7. Transhipment authorization within a Port area Chuyển hàng tại cảng

Name

Tên

 

 

Authority

Cơ quan quản lư cảng  

Signature

Chữ kư

Address

Địa chỉ:

 

Tel

Điện thoại

Port of landing

Cảng lên cá

Date of landing

Ngày lên cá

Seal (stamp)

Dấu

8. Name and address of exporter

Tên chủ hàng xuất khẩu

 

Signature Chữ kư

 

 

Date Ngày

 

 

Seal Dấu

 

 

 

 

 

9. Flag state  authority validation Chứng nhận của Cơ quan có thẩm quyền

Full name Họ và tên

 

 

Title Chức vụ

Signature Chữ kư:

 

 

Date Ngày

 

 

 

Seal  Dấu

 

 

10. Transport details, See Appendix 2b attached Thông tin vận tải, xem Phụ đính 2b kèm theo

11. Importer of declaration Khai báo của đơn vị nhập khẩu

Name of importer Tên đơn vị nhập khẩu

 

Address Địa chỉ

 

 

Signature

Chữ kư

 

Date Ngày

 

Seal Dấu

 

Product CN code

Mă CN sản phẩm

 

 

Documents under articles 14 (1), 2 of regulation (EC) No 1005/2008

Các tài liệu theo điều 14 (1), (2) của QĐ1005/2008)

Reference Tài liệu tham chiếu

 

 

 

 

 

 

 

12. Import control -  authority Kiểm

soát nhập khẩu- cơ quan thẩm quyền

 

 

Place Địa điểm

 

 

 

Importation authorized Cho phép nhập khẩu

 

 

Importation suspended Không cho phép nhập khẩu

 

 

 

Verification requested – date Thẩm tra được yêu cầu – ngày

Customs declaration, if issued Khai báo hải quan, Nếu có

 

 

Number Số

 

 

Date Ngày

 

Place Địa điểm:

 

Page 2/……

 


PHỤ ĐÍNH 2a Appendix 2a

( Ban hành kèm theo Thông tư  số:  28  /2010/TT-BNN PTNT ngày   15   tháng   4   năm 2011  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Promulgated under Circular No           /2010/TT-BNN PTNT  date       /     /2011 by Minister of Agriculture and Rural)

 

 

Attached to the Catch certificate Đính kèm Chứng nhận số: ………………………………………………….                    

               Additional information for fisheries products obtained from the fishing vessels of Vietnam

                               Thông tin bổ sung cho các sản phẩm thủy sản được chế biến từ nguyên liệu của tàu cá Việt Nam

 

Section I Mục I:

 

Flag State quốc gia tàu treo cờ: Việt Nam

The following information in Section I should be included if they are available at the moment of request for validation:

Các thông tin sau cần thu thập trong quá tŕnh chứng nhận

No invoice Số vận đơn:                                                No Container Số công - ten - nơ                                       Country destination nước đến:

Importer Đơn vị nhập khẩu:

 

Section II Mục II:

 

Fishing  vessel

Tàu cá

Product description

Mô tả sản phẩm

 

Master/ owner of the fishing vessel

thuyền trưởng/ chủ tàu cá

Name, Registration No Tên, số đăng kư

Type:

Small */

Normal **

Loại :

Tầu nhỏ *

Tàu  thông thường  **

Home port

Cảng nội địa

Call sign

Hô hiệu

Inmarsat, fax, Tel No

(if issued)

Inmarsat, Fax, điện thoại  (nếu có)

Fishing licence

No, period of validity:

Số giấy phép ,giá trị đến ngày

Catch area (s) and date

Vùng và thời gian khai thác 

 

Name of

Species

Tên loài

Type processing authorized on board

Loại chế biến được cấp phép trên tàu

Date of landing

Ngày lên cá

Total catch of the vessel Tổng khối lượng khai thác của tàu cá  

(kg)

Catch processed from the total catch

Khối lượng nguyên liệu đưa vào chế biến từ tổng khối lượng khai thác

(kg)

 

Processed  fishery product for export

Khối lượng sản phẩm chế biến xuất khẩu

(kg)

HS code of the exported

product

  của sản phẩm

xuất khẩu

Name

Tên

Date and signature

Ngày và chữ kư

Stamp

Dấu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Page 3/…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Total Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Processing plant (if different from the processing plant)

Nhà máy chế biến (nếu khác nhà máy chế biến)

 

Validation authority Cơ quan có thẩm quyền

Name and address Tên và địa chỉ

 

 

Signature and stamp

Chữ kư và đóng dấu

 

 

 

Name and address Tên và địa chỉ:

Date ngày:

Exporter Chủ hàng xuất khẩu

 

Signature and stamp Chữ kư và đóng dấu

 

Name and address Tên và địa chỉ

Signature and stamp

Chữ kư và đóng dấu

 

 

 

 

“ I solemnly declare that the above information is true and corresponds to the above described export”

“ Tôi tuyên bố rằng những thông tin trên là đúng sự thực và phù hợp với mô tả xuất khẩu ở trên”

Note Ghi chú:     *    If small vessel, please fill –in information in columns 1,2,6,8 and 10 to 14  Nếu tàu nhỏ điền các thông tin trong các cột: 1,2,6, 8  và 10 đến 14

     **  If normal vessels, please fill – in all information in columns 1 to 17 Nếu tàu thông thường điền tất cả các thông tin các cột 1 đến 17

 

Page   …/…

 



PHỤ ĐÍNH 2b Appendix 2b

(Ban hành kèm theo Thông tư  số:  28 /2011/TT-BNNPTNT  ngày    15   tháng  4  năm 2011  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Promulgated under Circular No          /2011/TT-BNNPTNT  date                    /     /2011 by Minister of Agriculture and Rural Development)

 

 

TRANSPORT DETAILS

THÔNG TIN VẬN TẢI

 

Document number Số chứng nhận …………………………………………………………………………………………………………………..

 

1.1. Country of Exportation Quốc gia xuất khẩu:

 

Port/airport/other place of departure  Cảng/sân bay/ địa điểm xuất phát khác:

Vessel name –voyage No./Bill of landing No Tên tàu-số chuyến/số vận đơn đường biển

Flight number/airway bill number Số chuyến bay/Số vận đơn hàng không:

Truck nationality and registration number Quốc tịch xe và số đăng kư:

Railway bill number Số vận đơn đường sắt:

Other transport documents Các giấy tờ vận tải khác:

 

1.2 Exporter Signature Chữ kư của chủ hàng xuất khẩu

Container number (s), see list below

Số công - ten - nơ, xem danh sách kèm theo

 

 

Name of Exporter

Tên của nhà xuất khẩu

 

Address

Địa chỉ

 

Signature

Chữ kư

 

 

 

 

 

 

 

Page …./….

 
 


 


PHỤ LỤC 3 Annex 3

 (Ban hành kèm theo Thông tư  số:  28  /2011/TT-BNNPTNT  ngày 15   tháng   4   năm 2011  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Promulgated under Circular No            /2011/TT-BNNPTNT   date        /    /2011   by Minister of Agriculture and Rural Developmen)

 

CATCH STATEMENT FOR  RAW MATERIAL

XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC

 

 

Statement number Số xác nhận: ................................................................................................................................................................................................................................................................

 

1. Validating authority Cơ quan có thẩm quyền:

 

Name Tên:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

 

Address Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...

 

 

Tel:

Fax:

Email:

                                                                                                                                            

 

Fishing  vessel

Tàu cá

 

Product description

Mô tả sản phẩm

 

Master of the fishing vessel/Representative thuyền trưởng tàu cá/ người đại diện

Name, Registration No Tên, số đăng kư

Type:

Small */

Normal **

Loại :

Tầu nhỏ *

Tàu  thông thường  **

Home port

Cảng nội địa

Call sign

Hô hiệu

Inmarsat, fax, Tel No

(if issued)

Inmarsat, Fax, điện thoại  (nếu có

Fishing licence

No, period of validity:

Số giấy phép, giá trị đến ngày

Catch area (s) and date

Vùng và thời gian khai thác 

 

Name of

Species

Tên loài

 

Date of landing

Ngày lên cá

Total catch of the vessel Tổng khối lượng khai thác  của tàu cá

(Kg)

Total  raws material bought from the vessel

Tổng khối lượng nguyên liệu  mua từ tàu cá

(kg)

 

Name Tên

Signature

Chữ kư

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

(11)

(12)

(13)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1/…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Total Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Processing plant (if different from the processing plant)

Nhà máy chế biến (nếu khác nhà máy chế biến)

 

Validation authority Cơ quan có thẩm quyền

Name and address Tên và địa chỉ

 

 

Signature and stamp

Chữ kư và đóng dấu

 

 

 

Name and address Tên và địa chỉ:

Date ngày:

Exporter Chủ hàng xuất khẩu

 

Signature and stamp Chữ kư và đóng dấu

 

Name and address Tên và địa chỉ

Signature and stamp

Chữ kư và đóng dấu

 

 

 

 

 

Note Ghi chú :   *    If small vessel, please fill –in information in columns 1,2,6, 8 to 12  Nếu tàu nhỏ điền các thông tin trong các cột: 1,2,6,8 đến 12

    **  If normal vessels, please fill – in all information in columns 1 to 14  Nếu tàu thông thường điền tất cả các thông tin các cột 1 đến 14

2/….

 


PHỤ LỤC 4 Annex 4

 ( Ban hành kèm theo Thông tư  số:  28 /2011/TT-BNNPTNT  ngày  15   tháng  4  năm 2011  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Promulgated under Circular No      /2011/TT-BNNPTNT  date     /     /2011  by Minister of Agriculture and Rural Development )

 

INSTRUCTIONS FOR FILLING OUT CATCH CERTIFICATE, STATEMENT

CÁCH GHI THÔNG TIN TRONG  GIẤY CHỨNG NHẬN, XÁC NHẬN

 

1. Cấu trúc số xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác, chứng nhận thủy sản khai thác

Cấu trúc số xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác, chứng nhận thủy sản khai thác gồm 04 bộ số, cụ thể:

-  Số Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác : XXXXX/20..../SC/AA

-  Số Giấy chứng nhận thủy sản khai thác:                 XXXXX/20..../CC/AA

Trong đó:

Bộ số thứ 1: XXXXX  gồm 5 chữ số, thể hiện số thứ tự của Giấy xác nhận, chứng nhận, Ví dụ  00001, 00002, .....;

Bộ số thứ 2 : /20.... /là bộ số ghi theo năm cấp xác nhận, chứng nhận, Ví dụ: 2010  Giấy chứng nhận này cấp năm 2010;

Bộ số thứ 3: CC, SC  bộ số này nhằm phân biệt Giấy chứng nhận, Giấy xác nhận

+ CC   thể hiện cho Giấy chứng nhận thủy sản khai thác

+ SC   thể hiện cho Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

Bộ số thứ 4: AA là chữ viết tắt tên cơ quan thẩm quyền xác nhận, chứng nhận và được quy định tại Phụ lục 5 của Thông tư này.

2. Cách đánh số Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu

Cách đánh số Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu   nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu là : XX0000/00/YY-XN. Trong đó: XX0000/00/YY là kư hiệu số Giấy đăng kư kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm lô hàng thủy sản theo mẫu quy định tại Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc giấy đăng kư kiểm dịch và kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm theo mẫu quy định tại Thông tư số 47/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2010.

3. Cách điền thông tin trong Giấy chứng nhận thủy sản khai thác

Ngôn ngữ được sử dụng để ghi thông tin trong Giấy chứng nhận thủy sản khai thác được sử dụng là tiếng Anh trừ phần “tên loài” được ghi bằng tiếng Việt và tên khoa học của loài.

1

 
(1). Mục 1: “Cơ quan có thẩm quyền”  do Cơ quan có thẩm quyền ghi theo tên, địa chỉ của Cơ quan mình (tên Cơ quan có thẩm quyền chứng nhận được quy định tại

 Phụ luc 7 của Thông tư này)

- Mục 2 và Mục 8 do chủ hàng xuất khẩu ghi, Trường hợp sản phẩm xuất khẩu lô hàng dùng vừa đủ lượng nguyên liệu của 01 tàu, các thông tin ghi trực tiếp trong CC, cụ thể như sau:

 (2). Mục 2: Thông tin về tàu cá

+ Tên tàu/Số đăng kư: Nếu tàu có tên ghi cả tên và số đăng kư của tàu, trường hợp tàu không có tên chỉ ghi số đăng kư của tàu;

+ Cảng nội địa, cờ: Ghi theo tên cảng đã được đăng ký trong giấy phép khai thác thủy sản; cờ ghi Việt Nam;

+ Hô hiệu: Ghi theo hô hiệu tàu đang dùng, nếu không có ghi N/A (Not Available);

+ Số IMO/ Lloy’s: Ghi số IMO và số Lloyd’s tàu đã đăng ký, nếu không có ghi N/A

+ Số giấy phép – giá trị đến ngày: Ghi số giấy phép khai thác tàu đang sử dụng - Ghi ngày hết hạn của Giấy phép khai thác;

  + Các thông tin về số, số Inmarsat, Email, số điện thoại, địa chỉ Email: Ghi các thông tin tương ứng, nếu không có ghi N/A

(3). Mục 3: Mô tả sản phẩm

+ Loại chế biến được cho phép trên tàu cá: Ghi loại chế biến được cấp phép nếu có;

+ Loài: Ghi tên loài thủy sản làm nguyên liệu được dùng trong lô hàng xuất khẩu, tên của loài được ghi bằng tên khoa học và tên tiếng Việt;

+ Mă sản phẩm: Ghi theo mă HS của sản phẩm, ghi theo hệ thống mă chung gồm 6 số;

+ Vùng và thời gian khai thác: Ghi vùng tàu cá tiến hành hoạt động khai thác thời gian khai thác, tính từ ngày tàu cá bắt đầu thả lưới đến ngày kết thúc hoạt động thu lưới (ghi theo vùng được quy định tại phụ lục 6, ban hành kèm theo Thông tư này); 

+ Khối lượng sống ước tính: Sử dụng khi thủy sản được xuất khẩu sống, khi một phần của sản phẩm khai thác cập cảng được xuất khẩu, khi tất cả các sản phẩm khai thác được chế biến trước khi xuất khẩu;

+ Khối lượng ước tính chuyển lên đất liền: Sử dụng khi sản phẩm khai thác cập cảng tại nước mà tàu đó treo cờ hoặc cảng nước khác và xuất khẩu toàn bộ sản phẩm (Việt Nam không áp dụng, bỏ trống);

+ Khối lượng trên đất liền chứng nhận: Là khối lượng của lô hàng xuất khẩu, sử dụng khi toàn bộ khối lượng của lô hàng xuất khẩu do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt được cân khối lượng trước khi xuất khẩu.

(4). Mục 4: Không cần ghi mục này

(5). Mục 5: Tên thuyền trưởng, chữ ký và dấu:

2

 
Thuyền trưởng hoặc chủ tàu kư nhận và ghi rơ họ và tên.

(6). Mục 6: Khai báo chuyển tải trên biển:

+ Tên thuyền trưởng tàu khai thác: Ghi theo tên thuyền trưởng tàu khai thác bán sản phẩm cho chủ hàng;

+ Chữ ký và ngày: Thuyền trưởng tàu bán ký và ghi ngày kư;

+ Khu vực/ vị trí chuyển tải: Ghi theo khu vực và vị trí chuyển sản phẩm;

+ Khối lượng ước tính: Ghi cho khối lượng sản phẩm tàu khai thác đã giao cho tàu chuyển tải nhận (số liệu ước tính);

+ Tên thuyền trưởng tàu nhận: Ghi tên thuyền trưởng tàu nhận chuyển tải;  

+ Chữ ký: Nơi ký của thuyền trưởng tàu thu mua;

+ Tên tàu: Ghi tên tàu nhận chuyển tải, nếu tàu nhận không có tên ghi số đăng ký tàu;

+ Hô hiệu: Ghi số hô hiệu của tàu nếu có;

+ Số IMO, Lloyd’s: Ghi số IMO, số Lloyd’s của tàu thu mua nếu có;

- Trong trường hợp không có chuyển tải trên biển, các ô trong mục này không ghi và được gạch chéo.

(7). Mục 7: Xác nhận chuyển hàng tại cảng

+ Tên: Ghi tên người đại diện cho cảng cá;

+ Cơ quan quản lý cảng: Ghi theo bộ phận quản lý tàu cá củacảng;

+ Chữ ký: Chữ ký của người đại diện cho cảng cá;

+ Địa chỉ: Ghi theo địa chỉ của cảng cá;

+ Điện thoại: Ghi số điện thoại của cảng;

+ Ngày lên cá: Ghi theo ngày tàu bốc dỡ sản phẩm (lên cá);

+ Cảng lên cá: Ghi theo tên của cảng cá;

+ Dấu: đóng dấu của cảng;

- Trong trường hợp không có chuyển hàng tại cảng, các ô trong mục này không ghi và được gạch chéo;

(8).Mục 8. Khai báo của chủ hàng xuất khẩu

Chủ hàng xuất khẩu ghi các thông tin liên quan đến đơn vị ḿnh

- Trong trường hợp sản phẩm xuất khẩu của lô hàng được mua nguyên liệu từ nhiều hơn một tàu (01) hoặc trường hợp nguyên liệu mua từ một (01) tàu nhưng được chế biến thành nhiều hơn một lô hàng, các mục 2, mục 5, mục 6, mục 7 được bỏ trống, mục 3 chỉ ghi các ô “ mă sản phẩm” và “ khối lượng trên đất liền chứng nhận”. Thông tin về tàu cá và sản phẩm điền trong phụ đính 2a, cách điền xem hướng dẫn cách điền với phụ đính 2a.

(9) Mục 9 “chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền” do Cơ quan có thẩm quyền thực hiện theo tên, chức vụ của người kư, ngày kư và đóng dấu.

(10) Mục 10. Thông tin vận tải

Ghi theo các thông tin quy định trong Phụ đính về Thông tin vận tải (Mẫu phụ đính 2b, ban hành kèm theo Thông tư này)

3

 
(11) Mục 11 và Mục 12: Do đơn vị nhập khẩu ghi. 

  4. Cách ghi đối với Phụ đính 2a kèm theo chứng nhận thủy sản khai thác (ban hành kèm theo Thông tư này)

Đối với tàu nhỏ: Ghi các cột (1), (2), (6 ), (8) và (10) đến (14), tàu thông thường ghi các cột từ (1) đến (17), cụ thể như sau:

+ Cột (1). Tên tàu/Số đăng kư: Nếu tàu có tên ghi cả tên và số đăng kư của tàu, trường hợp tàu không có tên chỉ ghi số đăng kư của tàu;

+  Cột (2). Loại tàu nhỏ/ tàu thông thường: Tàu nhỏ ghi theo *, tàu thông thường ghi theo ** (Tàu nhỏ là tàu có công suất nhỏ hơn 90cv, tàu thông thường là tàu có công suất từ 90 cv trở lên);

+ Cột (3). Cảng nội địa, cờ: Ghi theo tên cảng đã được đăng ký trong giấy phép khai thác thủy sản; cờ ghi Việt Nam;

+ Cột (4). Hô hiệu: Ghi theo hô hiệu tàu đang dùng, nếu không có ghi N/A  (Not Available);

+ Cột (5). Các thông tin về số Inmarsat, Email, số điện thoại, địa chỉ Email: Ghi các thông tin tương ứng, nếu không có ghi N/A  

+ Cột (6). Số giấy phép – giá trị đến ngày: Ghi Số giấy phép khai thác tàu đang sử dụng - Ghi ngày hết hạn của Giấy phép khai thác;

+ Cột (7). Vùng và thời gian khai thác: Ghi vùng tàu cá tiến hành hoạt động khai thác thời gian khai thác, tính từ ngày tàu cá bắt đầu thả lưới đến ngày kết thúc hoạt động thu lưới (ghi theo vùng được quy định tại phụ lục 6, ban hành kèm theo Thông tư này);  

+ Cột (8). Loài: Ghi tên loài thủy sản làm nguyên liệu được dùng trong lô hàng xuất khẩu, tên của loài được ghi bằng tên khoa học và tên tiếng Việt;

+ Cột (9). Loại chế biến được cho phép trên tàu cá: Ghi loại chế biến được cấp phép nếu có;

+ Cột (10). Ngày lên cá: Ghi ngày tàu cá cập cảng hoặc về bến để bốc dỡ sản phẩm lên;

+ Cột (11). Tổng khối lượng khai thác của tàu cá: Ghi cho tổng khối lượng khai thác của loài thủy sản mà chủ hàng mua để chế biến xuất khẩu sang Châu Âu tương ứng theo từng tàu;

+ Cột (12). Khối lượng nguyên liệu đưa vào chế biến từ tổng khối lượng khai thác: Ghi cho khối lượng nguyên liệu của loài thủy sản được đưa vào chế biến tương ứng theo sản phẩm của lô hàng xuất khẩu của từng tàu;  

+ Cột (13) Khối lượng sản phẩm chế biến xuất khẩu: Ghi khối lượng thành phẩm xuất khẩu tương ứng theo từng tàu (tổng khối lượng trong cột này bằng với tổng khối lượng chứng nhận trong mục 3 của CC);  

+ Cột (14) Mã sản phẩm: Ghi giống mã sản phẩm trong mục 3 của CC;

+ Cột (15) Tên: Ghi tên thuyền trưởng hoặc người đại của tàu cá (có thể là chủ

hàng xuất khẩu);

4

 
+ Cột (16) Ngày và chữ ký: Ghi ngày ký và chữ ký của thuyền trưởng hoặc người đại diện (chủ hàng xuất khẩu có thể đại diện cho thuyền trưởng để ký thay);

+ Cột (17) Dấu: Tàu cá Việt Nam hầu hết chưa có dấu nên không áp dụng cột này và ghi N/A.

- Nhà máy chế biến: Ghi tên địa chỉ của nhà máy chế biến nếu lô hàng xuất khẩu được chế biến bởi nhà máy chế biến không thuộc chủ hàng xuất khẩu

+ Chữ kư và dấu: Chữ kư của người đại diện nhà máy chế biến;

- Chủ hàng hàng xuất khẩu: Ghi tên, địa chỉ chủ hàng xuất khẩu

5. Cách ghi đối với Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác (mẫu quy định tại Phụ lục 3, ban hành kèm theo thông tư này)

Đối với tàu nhỏ: Ghi các cột (1) (2), (6), (8) đến (12), tàu thông thường ghi các cột từ (1) đến (13), cụ thể như sau:

+ Các cột (1) đến (8) ghi theo hướng dẫn cách ghi của phụ đính 2a, các cột còn lại ghi như sau:

+ Cột (9) ghi giống cột (10) của phụ đính 2a;

+ Cột (10) ghi giống cột (11) của phụ đính 2a;

+ Cột (11) Tổng khối lượng nguyên liệu mua từ tàu cá: Ghi cho tổng khối lượng nguyên liệu của loài thủy sản chủ hàng hàng mua từ tổng khối lượng khai thác của tàu cá;

+ Cột (12) Ghi tên thuyền trưởng hoặc chủ tàu cá;

+ Cột (13). Chữ ký: Là nơi để thuyền trưởng hoặc chủ tàu cá ký (chủ hàng xuất khẩu không được ký thay ở cột này).

- Nhà máy chế biến: Ghi tên địa chỉ của nhà máy chế biến nếu lô hàng xuất khẩu được chế biến bởi nhà máy chế biến không thuộc chủ hàng xuất khẩu

+ Chữ kư và dấu: Chữ kư của người đại diện nhà máy chế biến;

- Chủ hàng xuất khẩu: Ghi tên, địa chỉ chủ hàng xuất khẩu

6.     Phụ đính 2b: Thông tin về vận tải

Chủ hàng xuất khẩu ghi trên cơ sở các thông tin liên quan đến vận tải theo hợp đồng đă kư kết với đơn vị vận tải và nhà nhập khẩu.

7.     Phụ lục 11: Chứng nhận tái xuất của Hội đồng Châu Âu

Phụ lục này dành cho khách hàng Châu Âu điền trong trường hợp có tái xuất, chủ hàng phải gửi kèm theo lô hàng khi xuất khẩu.

5

 

5

 
 



PHỤ LỤC 5 Annex 5

( Ban hành kèm theo Thông tư số:   28  /2011/TT-BNNPTNT ngày 15  tháng  4   năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Promulgated under Circular No       /2011/TT-BNNPTNT date       /     /2011           by Minister of Agriculture and Rural Development )

 

 

STATEMENT OF EXPORT FISHERY PRODUCTS

PROCESSED FROM  IMPORTED CATCHES

XÁC NHẬN CAM KẾT SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU

CÓ NGUỐC GỐC TỪ THỦY SẢN KHAI THÁC NHẬP KHẨU

 

 

I confirm that the processed fishery products:……………. have been obtained from catches imported under the following catch certificate(s):

Tôi đảm bảo rằng các sản phẩm thủy sản:……………….được chế biến từ thủy sản đánh bắt hợp pháp sau:

Catch certificate number

 Số chứng nhận thủy sản khai thác

 Name of Fishing vessel

Tên tàu

Flag state Quốc gia treo cờ

Validation date(s) Ngày thông qua

Catch description

Mô tả thủy sản khai thác

 

Total

landed

weight

Tổng khối lượng thủy sản khai thác

(kg)

Catches processed

Khối lượng thủy sản khai thác đưa vào  chế biến (kg)

Processed fishery products exported to EU

Sản phẩm sau khi chế biến xuất khẩu vào EU

(kg)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Name and address of the processing plant Tên và địa chỉ của cơ sở chế biến:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Name and address of the exporter (if different from the processing plant):

Tên và địa chỉ của nhà xuất khẩu (nếu khác với nhà máy chế biến):

 

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Approval number of the processing plant Mã số cơ sở chế biến:

………………………………………………………………………

Health certificate number and date Số giấy Chứng nhận CL, VSATTP (Chứng thư vệ sinh) và ngày cấp:

……………………………………………………………………………..

Responsible   person   of the processing plant

Đại diện của cơ sở chế biến

 

Signature Chữ kư

Date Ngày

Place Địa điểm

 

 

 

 

 

Endorsement by the competent authority Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền                            

Statement No Số xác nhận ……..................................

 

Public authority

Thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền xác nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Signature and seal

Chữ kư

 

 

 

 

Date Ngày :

Place Địa điểm

 

 

1

 
 


PHỤ LỤC 6 Annex 6

( Ban hành kèm theo Thông tư số:  28 /2011/TT –BNNPTNT ngày   15   tháng   4 năm 2011  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Promugated under Circular No               /2011/TT –BNNPTNT  date                    /     /2011 by Minister of Agriculture and Rural Development )

 

VÙNG KHAI THÁC VĂ MĂ VÙNG TƯƠNG ỨNG

CATCH AREAS AND CODES

 

No

Vùng khai thác (Catch areas)

Mă vùng (Code)

1

Vùng biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ 

Coastal region in Tonkin Gulf

FAO 61-VBB 1

2

Vùng biển xa bờ Vịnh Bắc Bộ

Offshore region in Tonkin Gulf

FAO 61-VBB 2

3

Vùng biển ven bờ  Miền Trung

Coastal region in Central areas Vietnam

FAO 61-TB 1 hoặc (or)

FAO 71-TB 1

4

Vùng biển xa bờ Miền Trung

Offshore region in Central areas Vietnam

FAO 61-TB 2 hoặc (or)

FAO 71-TB 2

5

Vùng biển ven bờ Đông Nam Bộ 

Coastal region in South eastern areas Vietnam

FAO 71-ĐNB 1

6

Vùng biển xa bờ Đông Nam Bộ 

Offshore region  in South eastern areas Vietnam

FAO71-ĐNB 2

7

Vùng biển ven bờ Tây Nam Bộ 

Coastal region in South western areas Vietnam

FAO 71-TNB 1

8

Vùng biển xa bờ Tây Nam Bộ 

Offshore region  in South western areas  Vietnam

 

FAO 71-TNB 2

Note (Ghi chú):

- FAO 61 áp dụng cho vùng biển từ Vĩ độ 15o 00’N trở lên phía Bắc

(FAO 61 It shall apply from the latitude 15o 00’N to the North)

- FAO 71 áp dụng cho vùng biển từ Vĩ độ 15o 00’N trở xuống Nam

(FAO 71 It shall apply from the latitude 15o 00’N to the South)

 

 

 

 

1

 
 


PHỤ LỤC 7 Annex 7

( Ban hành kèm theo Thông tư số:    28 /2011/TT-BNNPTNT ngày  15 tháng  4  năm 2011  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Promugated under Circular No           /2011/TT-BNNPTNT  date       /     /2011 by Minister of Agriculture and Rural Development)

 

 

 

LIST OF VALIDATING AUTHORITES MENTIONED IN ANNEX 2 AND ANNEX 3

DANH SÁCH CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN NÊU TRONG  PHỤ LỤC 2 VÀ PHỤ LỤC 3

 

TT

N0

Validating authority

 Cơ quan có thẩm quyền

 Code

  (AA)

1

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Quảng Ninh

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Quang Ninh

QN

2

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hải Pḥng  

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Hai Phong

HP

3

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Nam Định  

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Nam Đinh

4

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Thái B́nh  

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Thai Binh

TB

5

Chi cục Thủy sản Ninh B́nh   

Sub- Department fisheries Ninh Binh

NB

6

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Thanh Hóa  

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Thanh Hoa

TH

7

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Nghệ An  

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Nghe An

NA

8

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh  

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Ha Tinh

HT

9

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Quảng B́nh

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Quang Binh

QB

10

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Quảng Trị

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Quang Tri

QT

11

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Thừa Thiên Huế  

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Thua Thien Hue  

THu

12

Chi cục Thủy sản Đà Nẵng

Sub- Department fisheries Đa Nang

ĐN

13

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Quảng Nam

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Quang Nam

QNa

14

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Quảng Ngăi 

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Quang Ngai

QNg

15

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản B́nh Định 

Sub- department of capture fisheries and resources protection Binh Dinh

1/2

 

16

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Phú Yên 

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Phu Yen

PY

17

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Khánh Ḥa 

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Khanh Hoa

KH

18

Chi cục Quản lư chuyên ngành  thủy sản Ninh Thuận 

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Ninh Thuan

NT

19

Chi cục Thủy sản B́nh Thuận 

Sub- Department fisheries Binh Thuan  

BTh

20

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Bà Rịa – Vũng Tàu 

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Ba Ria – Vung Tau

BV

21

Chi cục Quản lư chất lượng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Tp Hồ Chí Minh 

Sub- Department quality management and resources protection Ho Chi Minh city

SG

22

Chi cục Thủy sản Tiền Giang

Sub- Department Fisheries Tien Giang

TG

23

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Bến Tre

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Ben Tre

BTr

24

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Bạc Liêu 

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Bac Lieu 

BL

25

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Sóc Trăng 

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Soc Trang 

ST

26

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Trà Vinh 

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Tra Vinh

TrV

27

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Cà Mau 

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Ca  Mau

CM

28

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Kiên Giang

Sub- Department of capture fisheries and resources protection Kien Giang

KG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2/2

 
 


PHỤ LỤC 8 Annex 8

(Ban hành kèm theo Thông tư số:   28 /2011/TT-BNNPNTN ngày   15  tháng  4  năm 2011  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Promugated under Circular No     /2011/TT-BNNPNTN   date                    /     /2011 by Minister of Agriculture and Rural Development)

 

 

LIST OF COMPETENT AUTHORITES MENTIONED IN ANNEX 5

DANH SÁCH CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN XÁC NHẬN CAM KẾT NÊU TẠI PHỤ LỤC 5

 

TT

No

Validating  authority

Tên Cơ quan Kiểm tra

Code Mă số

1

Trung tâm CL, NLS & TS vùng 1

National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department Branch 1

YA

2

Trung tâm CL, NLS & TS vùng 2

National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department Branch 2

YB

3

Trung tâm CL, NLS & TS vùng 3

National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department Branch 3

YC

4

Trung tâm CL, NLS & TS vùng 4

National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department Branch 4

YD

5

Trung tâm CL, NLS & TS vùng 5

National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department Branch 5

YE

6

Trung tâm CL, NLS & TS vùng 6

National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department Branch 6

YK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 
 


PHỤ LỤC 9 Annex 9

 ( Ban hành kèm theo Thông tư số:  28 /2011/TT- BNNPTNT  ngày  15   tháng   4 năm 2011  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Promugated under Circular No             /2011/TT- BNNPTNT  date                                                /     /2011 by Minister of Agriculture and Rural Development )

 

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

............., Ngày........tháng .......năm...........

 

BIÊN BẢN KIỂM TRA

 

Căn cứ Quyết định kiểm tra số …  … /QĐ ........ngày ………của ………………………..

………………………………………………………………………………………………….

Hôm nay, tại ……………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………..

 Chúng tôi gồm:

1. ..........................................

Chức vụ : ............................

Trưởng đoàn

 

2. ..........................................

Chức vụ : ............................

Phó đoàn

 

3. ..........................................

Chức vụ : ............................

Thành viên

 

4. ..........................................

Chức vụ : ............................

Thành viên

 

Đă tiến hành kiểm tra việc thực hiện quy định về đánh bắt bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định (IUU) của :

Tàu cá (mang số đăng kư): ...............................................Thuyền trưởng ……………………

Chủ tàu: ........................................................

Địa chỉ: .........................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Số giấy phép khai thác tàu .................................. Hoạt động nghề: ................................

Giá trị đến ngày:.................................................

Kết luận của đoàn kiểm tra:

 

 

 

 

 

 

Biên bản kiểm tra được Đoàn  kiểm tra và đại diện tàu cá thống nhất thông qua, cùng kư tên và lập thành 02 bản, có giá trị như nhau, đại diện tàu cá giữ (01) một bản và Đoàn kiểm tra giữ (01) một bản. /.

 

ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU CÁ

THUYỀN TRƯỞNG

ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA

TRƯỞNG ĐOÀN

 

 

 

1

 
 


PHỤ LỤC 10 Annex 10

 (Ban hành kèm theo Thông tư số: 28 /2011/TT-BNNPTNT ngày   15   tháng   4  năm 2011  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Promugated under Circular No                   /2011/TT-BNNPTNT date                    /    / 2011 by Minister of Agriculture and Rural Development)

 

 

SỞ NN& PTNT ….

CHI CỤC KT&BVNLTS

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

        Số :           /BC-

     ………., ngày   tháng      năm 20….

 

BÁO  CÁO

Việc thực hiện chứng nhận thủy sản khai thác

 

  1. Kết quả cấp chứng nhận khai thác

Bảng tổng hợp kết quả chứng nhận thủy sản khai thác tháng ……Quư…..

TT

Tên Doanh nghiêp (DN) được chứng nhận

Thực hiện tháng……..

 

Tôm

Mực

Các loài khác

Tổng tháng

…../20….

Lũy tiến từ đầu năm đến tháng ….

Số lượng chứng nhận đă cấp

Khối lượng  chứng nhận

Số lượng chứng nhận đă cấp

Khối lượng chứng nhận

Số lượng chứng nhận đă cấp

Khối lượng chứng chận

Số lượng chứng nhận đă cấp

Khối lượng chứng chận

Số lượng chứng nhận đă cấp

Khối lượng chứng chận

Số lượng chứng nhận đă cấp

Khối lượng chứng chận

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.     Các trường hợp vi phạm (Danh sách các tàu vi phạm)

3.     Những khó khăn, vướng mắc

  1. Đề xuất, kiến nghị

Nơi nhận

-

-

CHI CỤC TRƯỞNG

 

1

 
 


PHỤ LỤC 11 Annex 11

(Ban hành kèm theo Thông tư  số:  28  /2011/TT-BNNPTNT  ngày  15 tháng  4  năm 2011  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Promulgated under Circular No          /2011/TT-BNNPTNT  date                    /    /2011 by Minister of Agriculture and Rural Development)

 

 

 

EUROPEAN COMMUNITY  RE-EXPORT CERTIFICATE

CHỨNG NHẬN TÁI XUẤT CỦA HỘI ĐỒNG CHÂU ÂU

 

Certificate number Số chứng nhận:

 

Date ngày:

 

 

 

Member State nước thành viên:  

1. Description of re-exported product Mô tả tái xuất:

Weight Khối lượng(kg):

`

Species Loài

 

Product code Mă sản phẩm

Balance from total quantity declared in the catch certificate Cân đối từ tổng số lượng được khai báo trong giấy chứng nhận khai thác

 

 

 

2. Name of re-exporter Tên đơn vị tái xuất

 

 

Address Địa chỉ

Signature Chữ kư

Date Ngày

3. Authority  Cơ quan chức năng:

Name/Title Tên/ Chức vụ

Signature Chữ kư

Date Ngày

Seal/Stamp Đóng dấu

4. Re-export control Kiểm soát tái xuất:

Place Địa điểm:

Re-export authorized* Tái xuất được cấp phép

Verification requested* Phê chuẩn được yêu cầu

Re-export declaration number and date

Số ngày và khai báo tái xuất

Page  …./…..