PHỤ LỤC
1 Annex 1
(
Ban hành kèm theo Thông tư số:
28 /2011/TT-BNNPTNT
ngày 15 tháng
4 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Promugated under Circular No /2011/TT-BNNPTNT
date 28 / 4/2011
by Minister of Agriculture and Rural Development)
LIST OF
EXCLUDED PRODUCTS
DANH MỤC
CÁC SẢN PHẨM LOẠI TRỪ CHỨNG NHẬN
Code products Mă sản phẩm |
List of Products Danh mục sản phẩm |
||
Chapter
3 Chương 3 1604 1605 |
Aquaculture products obtained from fry or larvae Các sản phẩm nuôi trồng từ cá mới nở hoặc ấu trùng cá |
||
Chương 3 1604 |
Lives, roes, tongues, cheeks, heads and wings Sản phẩm từ gan, sản
phẩm sinh dục, đầu và vây |
||
0301 10 |
Ornamental
fish, live Cá cảnh sống |
||
0301 91 |
Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus
chrysogaster), live, caught in freshwater Cá hồi sống (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster), đánh bắt trong vùng nước ngọt |
||
0301 92 00 |
Eels ( Cá
ch́nh sống ( một vài loài |
||
0301 93 00 |
Carp, live Cá chép sống |
||
0301 99 11 |
Pacific salmon (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus),
Atlantic salmon (Salmo salar) and Cá hồi Thái B́nh Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá Hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá Hồi Danube (Hucho hucho) sống, đánh bắt trong vùng nước ngọt |
||
0301 9919 |
Other freshwater fish, live Các loài cá nước ngọt sống khác |
||
0302 11 |
Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster), fresh or
chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304, caught
in freshwater Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster), tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi lê (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 0304, đánh bắt ở vùng nước ngọt |
||
0302 12 00 |
1/7 Cá Hồi Thái B́nh Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá Hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và Cá Hồi Danube (Hucho hucho), tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi lê (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 0304, đánh bắt ở vùng nước ngọt |
||
0302 19 00 |
Other Salmonidae, fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304, caught in freshwater Các loài thuộc họ cá hồi khác, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi lê (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 0304, đánh bắt ở vùng nước ngọt |
||
0302 66 00 |
Eels ( Cá
ch́nh ( |
||
0302 69 11 |
Carp, fresh or chilled, excluding fish fillets and
other fish meat of heading 0304 Cá chép tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi lê (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 0304, đánh bắt ở vùng nước ngọt |
||
0302 69 15 |
Tilapia (Oreochromis spp.), fresh or chilled,
excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304 Cá rô phi (Oreochromis spp.), tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi lê (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 0304 |
||
0302 6918 |
Other freshwater fish, fresh or chilled, excluding
fish fillets and other fish meat of heading 0304 Các loài cá nước ngọt khác tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi lê (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 0304 |
||
0303 1100 |
Sockeye salmon (red salmon) (Oncorhynchus nerka),
excluding livers and roes, frozen, excluding fish fillets and other fish meat
of heading 0304, caught in freshwater Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka), loại trừ gan và trứng cá, đông lạnh, trừ phi lê cá và thịt cá khác thuộc mục 0304, đánh bắt trong vùng nước ngọt |
||
0303 1900 |
Other Pacific salmon (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), excluding livers and roes, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304, caught in freshwater ex Các loại cá hồi Thái B́nh Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytschaa, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou, và Oncorhynchus rhodurus) loại trừ gan và trứng cá, đông lạnh, trừ phi lê cá và thịt cá khác thuộc mục 0304, đánh bắt trong vùng nước ngọt |
||
0303 21 |
Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus
clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and
Oncorhynchus chrysogaster), excluding livers, roes and frozen ,
excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304, caught in
freshwater Cá hồi (Salmo trutta, Oncor hynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncor hynchus chrysogaster), loại trừ gan và trứng cá, đông lạnh, trừ phi lê cá và thịt cá khác thuộc mục 0304, đánh bắt trong vùng nước ngọt |
||
0303 22 00 |
Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube
salmon (Hucho hucho), excluding livers and roes, frozen, excluding
fish fillets and other fish meat of heading 0304, caught in freshwater Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và Cá hồi Danube (Hucho hucho), loại trừ gan và trứng cá, đông lạnh, trừ phi lê cá và thịt cá khác thuộc mục 0304, đánh bắt trong vùng nước ngọt |
||
0303 29 00 |
2/7 Các loài cá hồi khác, loại trừ gan và trứng cá, đông lạnh, trừ phi lê cá và thịt cá khác thuộc mục 0304, đánh bắt trong vùng nước ngọt |
||
0303 76 00 |
Eels ( Cá ch́nh đông lạnh ( |
||
0303 79 11 |
Carp, frozen, excluding fish fillets and other fish
meat of heading 0304 Cá chép đông lạnh, trừ phi lê cá và thịt cá khác thuộc mục 0304 |
||
0303 79 19 |
Other freshwater fish, frozen, excluding fish
fillets and other fish meat of heading 0304 Các loại cá nước ngọt khác, đông lạnh, trừ phi lê cá và thịt cá khác thuộc mục 0304 |
||
0304 19 01 |
Fish fillets, fresh or chilled, of Phi lê cá, tươi hoặc ướp lạnh, thuôc loài Nile Perch (Lates niloticus) |
||
0304 19 03 |
Fish fillets, fresh or chilled, of pangasius (Pangasius
spp.) Phi lê cá, tươi hoặc ướp lạnh, thuộc loài pangasius (pangasius spp.) |
||
0304 19 13 |
Fish fillets, fresh or chilled, of Pacific salmon (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus),
Atlantic salmon (Salmo salar) and Phi lê cá, tươi hoặc ướp lạnh, thuộc loài cá hồi Thái B́nh Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá Hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và Cá Hồi Danube (Hucho hucho), đánh bắt trong vùng nước ngọt |
||
0304 19 15 |
Fish fillets, fresh or chilled, of the species Oncorhynchus
mykiss weighing more than 400 g each, caught in freshwater Phi lê cá, tươi hoặc ướp lạnh, thuộc các loài Oncohynchus mykiss có trọng lượng trên 400g, đánh bắt tại vùng nước ngọt |
||
0304 19 17 |
Fish fillets, fresh or chilled, of trout of the
species Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss (weighing 400 g or
less), Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita and Oncorhynchus
gilae, caught in freshwater Phi lê cá, tươi hoặc ướp lạnh, của cá hồi thuộc các loài, Salmo trutta, Oncohynchus mykiss (trọng lượng từ 400g trở xuống), Oncohynchus clarki, Oncohynchus aguabonita và Oncohynchus gilae, đánh bắt ở vùng nước ngọt |
||
0304 19 18 |
Fish fillets, fresh or chilled, of other freshwater
fish Phi lê cá tươi hoặc ướp lạnh, thuộc các loài cá nước ngọt khác |
||
0304 19 91 |
Other fish meat (whether or not minced), fresh or
chilled, of freshwater fish Thịt cá khác (băm hoặc không), tươi hay ướp lạnh, thuộc cá nước ngọt |
||
0304 29 01 |
Frozen fillets of Phi lê đông lạnh của loài |
||
0304 29 03 |
Frozen fillets of pangasius (Pangasius spp.) Phi lê đông lạnh của loài pangasius (Pangasius spp.) |
||
0304 29 05 |
Frozen fillets of Tilapia (Oreochromis spp Phi lê đông lạnh của loài Talapia (cá rô phi) (Oreochromis spp.) |
||
0304 29 13 |
Frozen fillets of Pacific salmon (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus),
Atlantic salmon (Salmo salar) and
3/7 |
||
0304 2915 |
Frozen fillets of Oncorhynchus mykiss weighing
more than 400 g each, caught in freshwater Phi lê đông lạnh của loài Oncohynchus mykiss có trọng lượng trên 400g, đánh bắt tại vùng nước ngọt |
||
0304 2917 |
Frozen fillets of trout of the species Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss (weighing 400 g or less), Oncorhynchus
clarki, Oncorhynchus aguabonita and Oncorhynchus gilae, caught in
freshwater Phi lê đông lạnh của cá hồi thuộc các loài Oncohynchus mykiss có trọng lượng trên 400g, đánh bắt tại vùng nước ngọt |
||
0304 29 18 |
Frozen fillets of other freshwater fish Phi lê đông lạnh của các loài cá nước ngọt khác |
||
0304 99 21 |
Other
fish meat (whether or not minced), frozen, of freshwater fish Thịt cá khác (băm hay không), đông lạnh, thuộc cá nước ngọt |
||
0305 10 00 |
Flours, meals and pellets of fish, fit for human
consumption Bột mịn, bột xay thô và bột viên cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho con người |
||
0305 3030 |
Fish fillets, salted or in brine, of Pacific salmon
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus
rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Phi lê cá muối hoặc ngâm nước muối, thuộc loài cá hồi Thái B́nh Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá Hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và Cá Hồi Danube (Hucho hucho), đánh bắt trong vùng nước ngọt |
||
0305 30 90 |
Fish fillets, dried, salted or in brine, but not
smoked, of other freshwater fish Phi lê cá, khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không xông khói, thuộc các loài cá nước ngọt khác |
||
0305 41 00 |
Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic
salmon (Salmo salar) and Cá hồi Thái B́nh Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá Hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và Cá Hồi Danube (Hucho hucho), xông khói, gồm cả phi lê cá, đánh bắt trong vùng nước ngọt |
||
0305 4945 |
Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster), smoked,
including fillets, caught in freshwater Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncor hynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster), xông khói, gồm cả phi lê cá, đánh bắt trong vùng nước ngọt |
||
0305 49 50 |
Eels ( Cá ch́nh ( |
||
0305 49 80 |
4/7 Các loài cá nước ngọt khác, xông khói, gồm cả phi lê |
||
0305 59 80 |
Other freshwater fish, dried, whether or not salted, or not smoked Các loài cá nước ngọt khác, sấy, muối hoặc không, nhưng không xông khói |
||
0305 69 50 |
Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic
salmon (Salmo salar) and Cá hồi Thái B́nh Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và Cá hồi Danube (Hucho hucho), ngâm muối hoặc muối, nhưng không sây khô hoặc xông khói, đánh bắt trong vùng nước ngọt |
||
0305 69 80 |
Other freshwater fish, in brine or salted but not
dried or smoked Các loại cá nước ngọt khác, ngâm muối hoặc muối, nhưng không sấy khô hoặc xông khói |
||
0306 19 10 |
Freshwater crayfish, frozen ex 0306 19 90 Flours,
meals and pellets of crustaceans, frozen, fit for human consumption Tôm nước ngọt, đông lạnh |
||
0306 19 90 |
Flours, meals and pellets of crustaceans, frozen, fit for human consumptiom Bột mịn, bột xay thô và bột viên các loài giáp xác, đông lạnh, thích hợp dùng làm thức ăn cho con người |
||
03062100 |
Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.), ornamental Tôm hùm và các loài tôm vỏ cứng ở biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.), đồ trang sức |
||
0306 22 10 |
Lobsters (Homarus spp.), ornamental, live Tôm hùm (Homarus spp.), làm đồ trang sức, c̣n sống |
||
0306 23 10 |
Shrimps and prawns of the family Pandalidae, ornamental, live Tôm và các loài thuộc họ Pandalidae, làm đồ trang sức, c̣n sống |
||
0306 23 31 |
Shrimps of the genus Crangon, ornamental, live Tôm thuộc giống Crangon, làm đồ trang sức, c̣n sống |
||
0306 23 90 |
Other shrimps and prawns, ornamental, live Các loài tôm khác, làm đồ trang sức, c̣n sống |
||
0306 24 |
Crabs, ornamental, live Cua, làm đồ trang sức, c̣n sống |
||
0306 29 10 |
Freshwater crayfish, live, fresh, chilled, dried,
salted or in brine, in shell, cooked by steaming or by boiling in water,
whether or not chilled, dried salted or in brine ex 0306 29 90 Flours, meals
and pellets of crustaceans, not frozen, fit for human consumption Tôm nước ngọt, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm muối, chưa bóc vỏ, hấp hoặc luộc, đông lạnh hoặc không, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối |
||
0306 29 90 |
Flours, meals and pellets of crustaceans, not frozen, fit for human consumptiom Bột mịn, bột xay thô và bột viên các loài giáp xác, không đông lạnh, thích hợp dùng làm thức ăn cho con người |
||
0307 10 |
Oysters, whether in shell or not, live, fresh,
chilled, frozen, dried, salted or in brine Hàu đă hoặc chưa bóc mai, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối |
||
0307 2100 |
Scallops,
including queen scallops, of the genera Pecten, Chlamys or
Placopecten, live, fresh or
chilled
5/7 |
||
030729 |
Scallops, including queen scallops, of the genera Pecten,
Chlamys or Placopecten, other than live, fresh or chilled Ṣ điệp, gồm cả queen scallops, thuộc họ Pecten, Chlamys hoặc Placopecten, trừ các loại sống tươi hoặc ướp lạnh |
||
030731 |
Mussels (Mytilus spp., Perna spp.),
live, fresh or chilled Trai sống (Mytilus spp., Perna spp.), tươi hoặc ướp lạnh |
||
030739 |
Mussels (Mytilus spp., Perna spp.),
other than live, fresh or chilled Trai (Mytilus spp., Perna spp.) trừ các loại sống tươi hoặc ướp lạnh |
||
0307 60 00 |
Snails, other than sea snails, live, fresh, chilled,
frozen, dried, salted or in brine Ốc sên, ngoài ốc sên biển, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối |
||
0307 91 00 |
Other aquatic invertebrates other than crustaceans
and those molluscs specified or included in subheadings 0307 10 10 to 0307 60
00, except Illex spp. and cuttlefish of the species Sepia pharaonis,
live, fresh or chilled Các loài động vật thủy sinh không xương sống khác ngoài trừ động vật giáp xác và những động vật thân mềm cụ thể hoặc thuộc các mục từ 0307 1010 đến 0307 6000, trừ Illex spp. và mực thuôc loài Sepia pharaonis, sống, tươi hoặc ướp lạnh |
||
0307 99 13 |
Striped venus and other species of the family
Veneridae, frozen Loài ṣ venus sọc, và các loài đông lạnh khác thuộc họ Veneridae |
||
0307 99 15 |
Jellyfish (Rhopilema spp.), frozen Sứa đông lạnh (Phopilema spp.) |
||
0307 99 18 |
Other aquatic invertebrates other than crustaceans
and those molluscs specified or included in subheadings 0307 10 10 to 0307 60
00 and 0307 99 11 to 0307 99 15, except cuttlefish of the species Sepia
pharaonis, including flours, meal and pellets of aquatic invertebrates
other than crustaceans, fit for human consumption, frozen Các loài động vật thủy sinh không xương sống khác ngoài trừ động vật giáp xác và những động vật thân mềm cụ thể hoặc thuộc các mục 0307 1010 đến 0307 6000 và 0307 9911 đến 0307 995, trừ mực thuộc loài Sepia pharaonis, gồm bột mịn, bột xay thô và bột viên cá của các loài động vật thủy sinh không xương sống ngoài động vật giáp xác thích hợp dùng làm thức ăn cho con người. |
||
0307 99 90 |
Other aquatic invertebrates other than crustaceans
and those molluscs specified or included in subheadings 0307 10 10 to 0307 60
00, except Illex spp. and cuttlefish of the species Sepia pharaonis,
including flours, meal and pellets of aquatic invertebrates other than
crustaceans, fit for human consumption, dried, salted or in brine Các loài động vật thủy sinh không xương sống khác ngoài trừ động vật giáp xác và những động vật thân mềm cụ thể hoặc thuộc các mục 0307 1010, trừ Illex spp. và mực thuộc loài Sepia pharaonis, gồm bột mịn, bột xay thô và bột viên cá của các loài động vật thủy sinh không xương sống ngoài động vật giáp xác thích hợp dùng làm thức ăn cho con người, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối. |
||
1604 1100 |
Salmon, caught in freshwater, prepared or preserved,
whole or in pieces, but not minced Cá hồi đánh bắt trong vùng nước ngọt, được chế biến sẵn hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng, nhưng không băm nhỏ |
||
1604 1910 |
Salmonidae, other than salmon, caught in freshwater,
prepared or preserved, whole or in pieces, but not minced
6/7 |
||
1604 2010 |
Salmon, caught in freshwater, otherwise prepared or
preserved (other than whole or in pieces, but not minced) Cá hồi đánh bắt trong vùng nước ngọt, hoặc được chế biến sẵn hoặc bảo quản (ngoại trừ để nguyên con, hoặc cắt miếng nhưng không băm nhỏ) |
||
1604 2030 |
Salmonidae, other than salmon, caught in freshwater,
otherwise prepared or preserved (other than whole or in pieces, but not
minced) Loài cá hồi Salmonidae, ngoài cá hồi (salmon), đánh bắt trong vùng nước ngọt, hoặc được chế biến sẵn hoặc bảo quản (ngoại trừ để nguyên con, hoặc cắt miếng nhưng không băm nhỏ) |
||
1604 1991 |
Fillets of freshwater fish, raw, merely coated with
batter or breadcrumbs, whether or not pre-fried in oil, frozen Cá nước ngọt phi lê, gỏi, chỉ được phủ bơ hoặc breadcrumbs, có hoặc không chiên trước trong dầu ăn, đông lạnh |
||
1604 30 90 |
Caviar
substitutes Sản
phẩm từ trứng cá Tầm |
||
1605 4000 |
Freshwater crayfish, prepared or preserved Tôm hùm nước ngọt, được chế biến sẵn hoặc bảo quản |
||
1605 90 |
Other molluscs and other aquatic invertebrates, prepared or preserved Các loài thân mềm khác và động vật thủy sinh không xương sống, được chế biến hoặc bảo quản |
7/7
PHỤ LỤC 2 Annex 2
( Ban hành kèm theo Thông tư
số: 28
/2011/TT-BNN PTNT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thônPromulgated under Circular No
/2011/TT-BNN
PTNT /
/2011 by Minister of Agriculture and Rural
Development )
|
DIRECTORATE
OF FISHERIES TỔNG CỤC THỦY SẢN DEPARTMENT
OF CAPTURE FISHERIES AND RESOURCES PROTECTION CỤC KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY
SẢN |
|||||||||||||||||||||||||||||||
CATCH
CERTIFICATE CHỨNG NHẬN THỦY SẢN KHAI THÁC |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Document
number Số
chứng nhận |
Validating authority Cơ quan có thẩm quyền |
|||||||||||||||||||||||||||||||
1. Name Tên |
Address Địa chỉ |
Tel Fax |
||||||||||||||||||||||||||||||
2. Fishing vessel name/ Registration No: Tên
tàu/ số đăng kư |
Home port, Flag Cảng nội địa , Cờ |
Call sign Hô hiệu |
IMO/ Lloyd’s number (if issued) Số IMO, Lloyd’s (nếu có) |
|||||||||||||||||||||||||||||
Fishing license No – Valid to Giấy phép khai thác -
Giá trị đến ngày |
Inmarsat No, Fax , Telephone No , Email address(if issued) Số Inmarsat, Fax,
điện thoại, địa chỉ Email (nếu có) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Inforrmation of Fishing vessel , See details Appendix 2a attached Thông tin về tàu cá chi tiết xem Phụ đính 2a kèm theo |
||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Description of Products Mô tả sản phẩm |
Type of processing authorized
on board (if available) Loại
chế biến được cho phép trên tàu (nếu có) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Species Loài |
Product code Mă sản phẩm |
Catch area(s) and detes Vùng và thời gian khai thác |
Estimated
live weight Khối
lượng sống ước tính (kg) |
Estimated weight to be landed Khối lượng
ước tính chuyển lên đất liền (kg) |
Verified weight landed Khối lượng
trên đất liền chứng nhận (kg) |
|||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
4. References of applicable conservation and management measures: The fish from which this consignment is derived were caught by Vietnamese vessels which, at the time of harvesting, were registered and operating under the authority of a valid fishing license and under the jurisdiction of Vietnam’s Fisheries Law of 2003 (No. 17/2003/QH11) and associated regulatory instruments, or under internationally agreed and conservation management measures implemented by Vietnam Tham chiếu các biện pháp quản lư
và bảo tồn: Các lô hàng thủy sản được
khai thác bởi tàu cá Việt Nam, tại thời điểm
khai thác đă đăng kư và hoạt động có Giấy
phép khai thác hợp lệ theo Luật thủy sản Việt
Nam năm 2003 (Số 17/2003/QĐ11) và các quy định
liên quan, hoặc tuân theo các biện pháp quản lư và bảo
tồn do Việt Nam thực hiện được quốc
tế công nhận.
Page 1/…. |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Document
number Số chứng nhận ………………………………………………………………………………………………………………….. |
||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Name of master of fishing vessel – Signature – seal Tên thuyền trưởng tàu cá – Chữ kư – dấu |
||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Declaration of
transhipment at sea (name of master of fishing vessel) Khai báo chuyển tải
trên biển ( tên thuyền trưởng tàu khai
thác) |
Signature
and date Chữ kư và ngày |
Transshipment area/position Khu vực/vị trí
chuyển tải |
Estimated weight Khối lượng ước tính (Kg) |
|||||||||||||||||||||||||||||
Master of receiving
vessel Tên
thuyền trưởng tàu nhận |
Signature Chữ kư |
Vessel name Tên tàu |
Hô hiệu |
IMO/ Lloyd’s number (if issued) Số IMO, Lloyd’s (nếu có) |
||||||||||||||||||||||||||||
7. Transhipment authorization within a Port area Chuyển
hàng tại cảng |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Name Tên |
Authority
Cơ
quan quản lư cảng |
Signature
Chữ
kư |
Address Địa chỉ: |
Tel Điện
thoại |
Port
of landing Cảng
lên cá |
Date
of landing Ngày
lên cá |
Seal (stamp) Dấu |
|||||||||||||||||||||||||
8. Name and address of exporter Tên chủ hàng xuất
khẩu |
Signature Chữ kư |
Date Ngày |
Seal Dấu |
|||||||||||||||||||||||||||||
9. Flag state authority
validation Chứng nhận của
Cơ quan có thẩm quyền |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Full
name Họ và tên Title Chức vụ |
Signature Chữ kư: |
Date Ngày |
Seal Dấu |
|||||||||||||||||||||||||||||
10. Transport details, See Appendix 2b attached Thông tin vận tải, xem Phụ
đính 2b kèm theo |
||||||||||||||||||||||||||||||||
11. Importer of declaration
Khai báo của đơn vị nhập khẩu |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Name of importer Tên
đơn vị nhập khẩu Address
Địa chỉ |
Signature Chữ
kư |
Date
Ngày |
Seal Dấu |
Product CN code Mă CN sản phẩm |
||||||||||||||||||||||||||||
Documents under articles 14 (1), 2 of regulation (EC) No 1005/2008 Các tài liệu theo
điều 14 (1), (2) của QĐ1005/2008) |
Reference Tài liệu tham
chiếu |
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
12. Import control - authority Kiểm
soát
nhập khẩu- cơ quan thẩm quyền |
Place Địa điểm |
Importation authorized Cho phép nhập khẩu |
Importation suspended Không cho phép nhập khẩu |
Verification requested – date Thẩm
tra được yêu cầu – ngày |
||||||||||||||||||||||||||||
Customs
declaration, if issued Khai báo hải
quan, Nếu có |
Number Số |
Date Ngày |
Place Địa điểm: |
|||||||||||||||||||||||||||||
Page 2/……
PHỤ ĐÍNH 2a Appendix 2a
( Ban hành kèm theo Thông
tư số: 28 /2010/TT-BNN PTNT
ngày 15 tháng 4 năm
2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
Promulgated under Circular No /2010/TT-BNN PTNT date / /2011 by Minister of Agriculture and Rural)
Attached to the Catch certificate Đính kèm Chứng nhận số: ………………………………………………….
Additional
information for fisheries products obtained from the fishing vessels of Vietnam
Thông
tin bổ sung cho các sản phẩm thủy sản
được chế biến từ nguyên liệu của
tàu cá Việt
Section I Mục I:
The following information in Section I should be included if they are available at the moment of request for validation:
Các thông tin sau cần thu thập trong quá tŕnh chứng nhận
No invoice Số vận đơn: No Container Số công - ten - nơ Country destination nước đến:
Importer Đơn vị nhập khẩu:
Section II Mục II:
Fishing vessel Tàu cá |
Product description Mô tả sản phẩm
|
Master/ owner of the fishing vessel thuyền trưởng/ chủ tàu cá |
||||||||||||||||
Name, Registration No Tên,
số đăng kư |
Type: Small */ Normal ** Loại : Tầu nhỏ * Tàu thông thường ** |
Home port Cảng nội địa |
Call sign Hô hiệu |
Inmarsat, fax, Tel No (if issued) Inmarsat, Fax, điện
thoại (nếu có) |
Fishing licence No, period of validity: Số giấy phép
,giá trị đến ngày |
Catch area (s) and date Vùng và thời gian
khai thác |
Name of Species Tên loài |
Type processing authorized on board Loại chế biến
được cấp phép trên tàu |
Date of landing Ngày lên cá |
Total catch of the vessel Tổng
khối lượng khai thác của tàu cá (kg) |
Catch processed from the
total catch Khối lượng
nguyên liệu đưa vào chế biến từ tổng
khối lượng khai thác (kg) |
Processed fishery product for export Khối lượng
sản phẩm chế biến xuất khẩu (kg) |
HS code of the exported product Mă của sản phẩm xuất khẩu |
Name Tên
|
Date
and signature Ngày
và chữ kư |
Stamp Dấu
|
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Page 3/… |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Total Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Processing
plant (if different from the processing plant)
Nhà máy chế biến (nếu khác nhà máy chế biến) |
|
Validation authority Cơ quan có thẩm quyền |
|||
Name and address Tên và địa chỉ |
Signature and stamp Chữ kư và đóng dấu |
|
Name and address Tên và địa chỉ: |
Date ngày: |
|
Exporter Chủ hàng xuất khẩu |
|
Signature
and stamp Chữ kư và đóng dấu |
|||
Name and address Tên và địa chỉ |
Signature and stamp Chữ kư và đóng dấu |
|
|||
“ I solemnly declare that the above information is true and corresponds to the above described export”
“ Tôi tuyên bố
rằng những thông tin trên là đúng
sự thực và phù hợp với
mô tả xuất khẩu ở trên”
Note Ghi
chú: *
If small vessel, please fill –in information in columns 1,2,6,8 and 10 to
14 Nếu
tàu nhỏ điền các thông tin trong các cột: 1,2,6, 8 và 10 đến 14
**
If normal vessels, please fill – in all information in columns 1 to 17 Nếu tàu thông thường điền
tất cả các thông tin các cột 1 đến 17
Page …/…
PHỤ
ĐÍNH 2b Appendix 2b
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 28 /2011/TT-BNNPTNT ngày
15 tháng 4 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Promulgated under Circular
No /2011/TT-BNNPTNT date / /2011 by Minister of Agriculture
and Rural Development)
TRANSPORT DETAILS
THÔNG TIN VẬN
TẢI
Document number Số chứng
nhận ………………………………………………………………………………………………………………….. |
|||
1.1. Country of Exportation Quốc
gia xuất khẩu: Port/airport/other
place of departure Cảng/sân bay/ địa điểm
xuất phát khác: |
|||
Vessel name –voyage No./Bill
of landing No Tên
tàu-số chuyến/số vận đơn đường
biển Flight
number/airway bill number Số chuyến
bay/Số vận đơn hàng không: Truck nationality and
registration number Quốc tịch xe
và số đăng kư: Railway bill number Số vận đơn đường
sắt: Other transport documents Các giấy tờ vận tải khác: |
|||
1.2 Exporter Signature Chữ kư của chủ hàng xuất khẩu |
|||
Container number (s), see list below Số công - ten -
nơ, xem danh sách kèm theo |
Name of Exporter Tên của nhà xuất
khẩu |
Address Địa chỉ |
Signature Chữ kư |
Page …./….
PHỤ LỤC
3 Annex 3
(Ban hành kèm theo Thông
tư số: 28 /2011/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
Promulgated
under Circular No
/2011/TT-BNNPTNT date /
/2011 by
Minister of Agriculture and Rural Developmen)
CATCH STATEMENT FOR RAW MATERIAL
XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN
KHAI THÁC
Statement number Số xác nhận:
................................................................................................................................................................................................................................................................ |
||
1. Validating authority Cơ
quan có thẩm quyền: |
||
Name Tên:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Address Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... |
||
Tel: |
Fax: |
Email: |
Fishing vessel Tàu cá |
Product description Mô tả sản phẩm
|
Master of the fishing vessel/Representative thuyền
trưởng tàu cá/ người đại diện |
||||||||||||
Name, Registration No Tên,
số đăng kư |
Type: Small */ Normal ** Loại : Tầu nhỏ * Tàu thông thường ** |
Home port Cảng nội địa |
Call sign Hô hiệu |
Inmarsat, fax, Tel No (if issued) Inmarsat, Fax, điện
thoại (nếu có |
Fishing licence No, period of validity: Số giấy phép,
giá trị đến ngày |
Catch area (s) and date Vùng và thời
gian khai thác |
Name of Species Tên loài |
Date of landing Ngày lên cá |
Total catch of the vessel Tổng
khối lượng khai thác của tàu cá (Kg) |
Total raws material bought from the vessel Tổng khối
lượng nguyên liệu
mua từ tàu cá (kg) |
Name Tên |
Signature Chữ kư |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/… |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Total Tổng |
|
|
|
|
Processing plant (if different from the processing plant) Nhà máy chế biến (nếu khác nhà máy chế biến) |
|
Validation authority Cơ quan có thẩm quyền |
|||
Name and address Tên và địa chỉ |
Signature and stamp Chữ kư và đóng dấu |
|
Name and address Tên và địa chỉ: |
Date ngày: |
|
Exporter Chủ hàng xuất khẩu |
|
Signature
and stamp Chữ kư và đóng dấu |
|||
Name and address Tên và địa chỉ |
Signature and stamp Chữ kư và đóng dấu |
|
|||
Note Ghi
chú : *
If small vessel, please fill –in information in columns 1,2,6, 8 to 12 Nếu tàu
nhỏ điền các thông tin trong các cột: 1,2,6,8 đến
12
**
If normal vessels, please fill – in all information in columns 1 to 14 Nếu tàu
thông thường điền tất cả các thông tin các cột
1 đến 14
2/….
PHỤ LỤC
4 Annex 4
( Ban hành kèm theo Thông tư
số: 28
/2011/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Promulgated
under Circular No
/2011/TT-BNNPTNT date
/ /2011 by Minister of Agriculture and Rural
Development )
INSTRUCTIONS FOR FILLING OUT CATCH
CERTIFICATE, STATEMENT
CÁCH GHI THÔNG TIN TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN, XÁC NHẬN
1. Cấu
trúc số xác nhận
nguyên liệu thủy sản khai thác, chứng nhận thủy
sản khai thác
Cấu trúc số xác nhận
nguyên liệu thủy sản khai thác, chứng nhận thủy
sản khai thác gồm 04 bộ số, cụ thể:
- Số Giấy xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác : XXXXX/20..../SC/AA
- Số Giấy chứng nhận thủy
sản khai thác: XXXXX/20..../CC/AA
Trong đó:
Bộ số thứ
1: XXXXX gồm 5 chữ số,
thể hiện số thứ tự của Giấy xác nhận,
chứng nhận, Ví dụ 00001,
00002, .....;
Bộ số thứ 2 : /20.... /là bộ số
ghi theo năm cấp xác nhận, chứng nhận, Ví dụ:
2010 Giấy chứng nhận
này cấp năm 2010;
Bộ số thứ 3: CC, SC bộ số này nhằm phân biệt
Giấy chứng nhận, Giấy xác nhận
+ CC thể
hiện cho Giấy chứng nhận thủy sản khai thác
+ SC thể hiện cho Giấy xác nhận
nguyên liệu thủy sản khai thác
Bộ số thứ 4: AA là chữ viết tắt tên
cơ quan thẩm quyền xác nhận, chứng nhận và
được quy định tại Phụ lục 5 của
Thông tư này.
2. Cách đánh số Giấy xác nhận
cam kết sản phẩm thủy
sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy
sản khai thác nhập khẩu
Cách đánh số Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
là :
XX0000/00/YY-XN. Trong đó: XX0000/00/YY là kư hiệu số Giấy
đăng kư kiểm tra chất lượng,
vệ sinh an toàn thực phẩm lô hàng thủy
sản theo mẫu quy định tại Quyết
định số 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc
giấy đăng kư kiểm dịch và kiểm tra chất lượng,
vệ sinh an toàn thực phẩm theo mẫu quy định tại Thông tư
số 47/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2010.
3. Cách điền
thông tin trong Giấy chứng nhận thủy sản khai thác
Ngôn ngữ được sử dụng
để ghi thông tin trong Giấy chứng nhận thủy
sản khai thác được sử dụng là tiếng Anh
trừ phần “tên loài” được ghi bằng tiếng
Việt và tên khoa học của loài.
1
(1). Mục 1: “Cơ quan có thẩm
quyền” do Cơ quan có
thẩm quyền ghi theo tên, địa chỉ của Cơ
quan mình (tên Cơ quan có thẩm quyền chứng nhận
được quy định tại
Phụ luc 7 của Thông
tư này)
- Mục 2 và Mục 8 do chủ hàng
xuất khẩu ghi, Trường hợp sản phẩm xuất
khẩu lô hàng dùng vừa đủ lượng nguyên liệu
của 01 tàu, các thông tin ghi trực tiếp trong CC, cụ thể
như sau:
(2). Mục
2: Thông tin về tàu cá
+ Tên tàu/Số
đăng kư: Nếu tàu có tên ghi cả tên và số
đăng kư của tàu, trường hợp tàu không có tên
chỉ ghi số đăng kư của tàu;
+ Cảng nội địa,
cờ: Ghi theo tên cảng đã được
đăng ký trong giấy phép khai thác thủy
sản; cờ ghi Việt Nam;
+ Hô hiệu: Ghi theo hô hiệu
tàu đang dùng, nếu không có ghi N/A (
+ Số IMO/ Lloy’s: Ghi số IMO
và số Lloyd’s tàu đã đăng ký,
nếu không có ghi N/A
+ Số giấy phép –
giá trị đến ngày: Ghi số giấy
phép khai thác tàu đang sử dụng - Ghi
ngày hết hạn của Giấy phép khai thác;
+ Các thông tin về số, số Inmarsat, Email, số
điện thoại, địa chỉ Email: Ghi các
thông tin tương ứng, nếu không có ghi N/A
(3). Mục
3: Mô tả sản phẩm
+ Loại chế
biến được cho phép trên tàu cá: Ghi loại chế
biến được cấp phép nếu có;
+ Loài: Ghi tên loài thủy sản
làm nguyên liệu được dùng trong lô hàng xuất khẩu,
tên của loài được ghi bằng tên khoa học và
tên tiếng Việt;
+ Mă sản phẩm:
Ghi theo mă HS của sản phẩm, ghi theo hệ thống mă
chung gồm 6 số;
+ Vùng
và thời gian khai thác: Ghi vùng tàu
cá tiến hành hoạt động khai thác
thời gian khai thác, tính từ ngày tàu
cá bắt đầu thả lưới
đến ngày kết thúc hoạt động thu
lưới (ghi theo vùng được quy định
tại phụ lục 6, ban hành kèm theo Thông tư
này);
+ Khối lượng sống ước tính: Sử dụng
khi thủy sản được xuất khẩu sống,
khi một phần của sản phẩm khai thác cập cảng
được xuất khẩu, khi tất cả các sản
phẩm khai thác được chế biến trước
khi xuất khẩu;
+ Khối lượng ước tính chuyển lên đất
liền: Sử dụng khi sản phẩm khai thác cập cảng
tại nước mà tàu đó treo cờ hoặc cảng
nước khác và xuất khẩu toàn bộ sản phẩm
(Việt Nam không áp dụng, bỏ trống);
+ Khối lượng trên đất liền chứng nhận:
Là khối lượng của lô hàng xuất
khẩu, sử dụng khi toàn bộ khối lượng
của lô hàng xuất khẩu do cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt được cân khối lượng trước
khi xuất khẩu.
(4). Mục
4: Không cần ghi mục này
(5). Mục 5: Tên
thuyền trưởng, chữ ký và
dấu:
2
Thuyền
trưởng hoặc chủ tàu kư nhận và ghi rơ họ và
tên.
(6). Mục 6: Khai báo chuyển tải trên biển:
+ Tên thuyền
trưởng tàu khai thác: Ghi theo tên thuyền
trưởng tàu khai thác bán sản phẩm cho
chủ hàng;
+ Chữ ký
và ngày: Thuyền trưởng tàu bán
ký và ghi ngày kư;
+ Khu vực/
vị trí chuyển tải: Ghi theo khu vực và
vị trí chuyển sản phẩm;
+ Khối
lượng ước tính: Ghi cho khối
lượng sản phẩm tàu khai thác
đã giao cho tàu chuyển tải nhận (số
liệu ước tính);
+ Tên thuyền
trưởng tàu nhận: Ghi tên thuyền
trưởng tàu nhận chuyển tải;
+ Chữ ký: Nơi
ký của thuyền trưởng tàu thu mua;
+ Tên tàu: Ghi tên
tàu nhận chuyển tải, nếu tàu nhận
không có tên ghi số đăng ký tàu;
+ Hô hiệu: Ghi
số hô hiệu của tàu nếu có;
+ Số IMO, Lloyd’s: Ghi
số IMO, số Lloyd’s của tàu thu mua nếu có;
- Trong trường hợp không
có chuyển tải trên biển, các ô trong mục
này không ghi và được gạch chéo.
(7). Mục 7: Xác nhận chuyển hàng tại
cảng
+ Tên: Ghi tên
người đại diện cho cảng cá;
+ Cơ quan
quản lý cảng: Ghi theo bộ phận quản
lý tàu cá củacảng;
+ Chữ
ký: Chữ ký của người
đại diện cho cảng cá;
+ Địa
chỉ: Ghi theo địa chỉ của cảng cá;
+
Điện thoại: Ghi số điện thoại của
cảng;
+ Ngày lên
cá: Ghi theo ngày tàu bốc dỡ sản
phẩm (lên cá);
+ Cảng lên
cá: Ghi theo tên của cảng cá;
+ Dấu:
đóng dấu của cảng;
- Trong trường
hợp không có chuyển hàng tại cảng,
các ô trong mục này không ghi và
được gạch chéo;
(8).Mục 8. Khai báo của chủ hàng xuất
khẩu
Chủ hàng xuất khẩu ghi các thông tin
liên quan đến đơn vị ḿnh
-
Trong trường hợp sản phẩm xuất khẩu của
lô hàng được mua nguyên liệu từ nhiều
hơn một tàu (01) hoặc trường hợp nguyên liệu
mua từ một (01) tàu nhưng được chế biến
thành nhiều hơn một lô hàng, các mục 2, mục 5, mục
6, mục 7 được bỏ trống, mục 3 chỉ
ghi các ô “ mă sản phẩm” và “ khối lượng trên
đất liền chứng nhận”. Thông tin về tàu cá và
sản phẩm điền trong phụ đính 2a, cách điền
xem hướng dẫn cách điền với phụ
đính 2a.
(9) Mục
9 “chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền” do
Cơ quan có thẩm quyền thực hiện theo tên, chức
vụ của người kư, ngày kư và đóng dấu.
(10) Mục 10. Thông tin
vận tải
Ghi theo các thông tin quy định trong Phụ
đính về Thông tin vận tải (Mẫu phụ đính
2b, ban hành kèm theo Thông tư này)
3
(11) Mục 11 và Mục
12: Do đơn vị nhập khẩu ghi.
4. Cách ghi đối
với Phụ đính 2a kèm theo chứng nhận
thủy sản khai thác (ban hành kèm theo Thông
tư này)
Đối
với tàu nhỏ: Ghi các cột (1), (2), (6 ), (8)
và (10) đến (14), tàu thông thường ghi
các cột từ (1) đến (17), cụ thể
như sau:
+ Cột (1). Tên tàu/Số đăng kư: Nếu tàu có tên ghi cả
tên và số đăng kư của tàu, trường hợp
tàu không có tên chỉ ghi số đăng kư của tàu;
+ Cột (2). Loại tàu
nhỏ/ tàu thông thường: Tàu nhỏ ghi theo
*, tàu thông thường ghi theo ** (Tàu nhỏ
là tàu có công suất nhỏ hơn 90cv, tàu
thông thường là tàu có công suất
từ 90 cv trở lên);
+ Cột (3). Cảng nội
địa, cờ: Ghi theo tên cảng đã
được đăng ký trong giấy phép
khai thác thủy sản; cờ ghi Việt Nam;
+ Cột (4). Hô hiệu: Ghi theo
hô hiệu tàu đang dùng, nếu không có ghi N/A (
+ Cột (5). Các thông tin về số
Inmarsat, Email, số điện thoại, địa chỉ
Email: Ghi các thông tin tương ứng, nếu không
có ghi N/A
+ Cột (6). Số giấy
phép – giá trị đến ngày: Ghi Số
giấy phép khai thác tàu đang sử
dụng - Ghi ngày hết hạn của Giấy phép khai thác;
+ Cột (7). Vùng
và thời gian khai thác: Ghi vùng tàu
cá tiến hành hoạt động khai thác
thời gian khai thác, tính từ ngày tàu
cá bắt đầu thả lưới
đến ngày kết thúc hoạt động thu
lưới (ghi theo vùng được quy định
tại phụ lục 6, ban hành kèm theo Thông tư
này);
+ Cột (8). Loài: Ghi tên loài thủy
sản làm nguyên liệu được dùng trong lô hàng xuất
khẩu, tên của loài được ghi bằng tên khoa học
và tên tiếng Việt;
+ Cột (9).
Loại chế biến được cho phép trên tàu cá: Ghi
loại chế biến được cấp phép nếu
có;
+
Cột (10). Ngày lên cá: Ghi ngày tàu cá
cập cảng hoặc về bến để bốc dỡ
sản phẩm lên;
+
Cột (11). Tổng khối lượng khai thác
của tàu cá: Ghi cho tổng khối
lượng khai thác của loài thủy sản mà
chủ hàng mua để chế biến xuất
khẩu sang Châu Âu tương ứng theo từng tàu;
+
Cột (12). Khối lượng nguyên liệu
đưa vào chế biến từ tổng
khối lượng khai thác: Ghi cho khối
lượng nguyên liệu của loài thủy
sản được đưa vào chế biến tương
ứng theo sản phẩm của lô hàng xuất khẩu
của từng tàu;
+
Cột (13) Khối lượng sản phẩm chế
biến xuất khẩu: Ghi khối lượng
thành phẩm xuất khẩu tương ứng
theo từng tàu (tổng khối lượng trong
cột này bằng với tổng khối
lượng chứng nhận trong mục 3 của CC);
+
Cột (14) Mã sản phẩm: Ghi giống mã
sản phẩm trong mục 3 của CC;
+
Cột (15) Tên: Ghi tên thuyền trưởng hoặc
người đại của tàu cá (có thể là chủ
hàng xuất khẩu);
4
+ Cột (16) Ngày và chữ ký: Ghi
ngày ký và chữ ký của thuyền
trưởng hoặc người đại diện (chủ
hàng xuất khẩu có thể đại diện
cho thuyền trưởng để ký thay);
+
Cột (17) Dấu: Tàu cá Việt
- Nhà
máy chế biến: Ghi tên địa chỉ của nhà máy chế
biến nếu lô hàng xuất khẩu được chế
biến bởi nhà máy chế biến không thuộc chủ
hàng xuất khẩu
+ Chữ
kư và dấu: Chữ kư của người đại diện
nhà máy chế biến;
- Chủ
hàng hàng xuất khẩu: Ghi tên, địa chỉ chủ
hàng xuất khẩu
5. Cách ghi
đối với Giấy xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác (mẫu quy định tại Phụ lục
3, ban hành kèm theo thông tư này)
Đối
với tàu nhỏ: Ghi các cột (1) (2), (6), (8)
đến (12), tàu thông thường ghi các
cột từ (1) đến (13), cụ thể như
sau:
+ Các
cột (1) đến (8) ghi theo hướng dẫn
cách ghi của phụ đính 2a, các cột
còn lại ghi như sau:
+ Cột
(9) ghi giống cột (10) của phụ đính 2a;
+
Cột (10) ghi giống cột (11) của phụ
đính 2a;
+ Cột
(11) Tổng khối lượng nguyên liệu mua
từ tàu cá: Ghi cho tổng khối
lượng nguyên liệu của loài thủy sản chủ
hàng hàng mua từ tổng khối lượng khai
thác của tàu cá;
+ Cột
(12) Ghi tên thuyền trưởng hoặc chủ tàu cá;
+
Cột (13). Chữ ký: Là nơi để
thuyền trưởng hoặc chủ tàu cá
ký (chủ hàng xuất khẩu không
được ký thay ở cột này).
- Nhà
máy chế biến: Ghi tên địa chỉ của nhà máy chế
biến nếu lô hàng xuất khẩu được chế
biến bởi nhà máy chế biến không thuộc chủ
hàng xuất khẩu
+ Chữ
kư và dấu: Chữ kư của người đại diện
nhà máy chế biến;
- Chủ
hàng xuất khẩu: Ghi tên, địa chỉ chủ hàng xuất
khẩu
6.
Phụ
đính 2b: Thông tin về vận tải
Chủ hàng xuất khẩu ghi trên
cơ sở các thông tin liên quan đến vận tải
theo hợp đồng đă kư kết với đơn vị
vận tải và nhà nhập khẩu.
7.
Phụ
lục 11: Chứng nhận tái xuất của Hội đồng
Châu Âu
Phụ lục này dành cho khách hàng Châu Âu
điền trong trường hợp có tái xuất, chủ
hàng phải gửi kèm theo lô hàng khi xuất khẩu.
5 5
PHỤ LỤC 5 Annex 5
(
Ban hành kèm theo Thông tư số:
28 /2011/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Promulgated
under Circular No /2011/TT-BNNPTNT date /
/2011 by Minister of
Agriculture and Rural Development )
STATEMENT OF EXPORT FISHERY PRODUCTS
PROCESSED FROM IMPORTED CATCHES
XÁC
NHẬN
CÓ
NGUỐC GỐC TỪ THỦY SẢN KHAI THÁC NHẬP KHẨU
I confirm that the processed fishery products:……………. have been obtained from catches imported under the following catch certificate(s):
Tôi đảm bảo rằng các sản phẩm thủy sản:……………….được
chế biến từ thủy sản đánh bắt hợp
pháp sau:
Catch certificate number Số chứng nhận
thủy sản khai thác |
Name of Fishing vessel Tên tàu |
Flag state Quốc gia treo cờ |
Validation date(s) Ngày thông qua |
Catch description Mô tả thủy sản khai thác |
Total landed weight Tổng khối lượng thủy sản
khai thác (kg) |
Catches processed Khối lượng thủy sản
khai thác đưa vào chế
biến (kg) |
Processed fishery products exported to EU Sản phẩm sau khi chế biến xuất
khẩu vào EU (kg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Name and address of the processing plant Tên và địa chỉ của cơ sở chế biến:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Name and address of the exporter (if different from the processing plant):
Tên và địa chỉ của nhà xuất
khẩu (nếu khác với nhà máy chế biến):
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Approval number of the processing plant Mã số cơ sở chế biến:
………………………………………………………………………
Health
certificate number and date Số
giấy Chứng nhận CL, VSATTP (Chứng thư
vệ sinh) và ngày cấp:
……………………………………………………………………………..
Responsible person of the processing plant Đại diện của
cơ sở chế biến |
Signature Chữ kư |
Date Ngày |
Place Địa điểm |
Endorsement by the competent authority Xác
nhận của cơ quan có thẩm quyền
Statement
No Số
xác nhận
……..................................
Public authority Thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền xác nhận |
Signature and seal Chữ kư |
Date Ngày : |
Place Địa điểm |
1
PHỤ LỤC 6 Annex 6
(
Ban hành kèm theo Thông tư số:
28 /2011/TT –BNNPTNT ngày 15 tháng
4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Promugated under Circular No /2011/TT –BNNPTNT date / /2011 by Minister of Agriculture and Rural
Development )
VÙNG KHAI THÁC VĂ MĂ VÙNG TƯƠNG ỨNG
CATCH AREAS AND CODES
No |
Vùng khai thác (Catch areas) |
Mă vùng (Code) |
1 |
Vùng
biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ Coastal region in |
FAO 61-VBB 1 |
2 |
Vùng
biển xa bờ Vịnh Bắc Bộ Offshore region in |
FAO 61-VBB 2 |
3 |
Vùng
biển ven bờ Miền
Trung Coastal region in Central areas |
FAO 61-TB 1 hoặc (or) FAO 71-TB 1 |
4 |
Vùng
biển xa bờ Miền Trung Offshore region in Central areas |
FAO 61-TB 2 hoặc (or) FAO 71-TB 2 |
5 |
Vùng
biển ven bờ Đông Nam Bộ Coastal region in South eastern areas |
FAO 71-ĐNB 1 |
6 |
Vùng
biển xa bờ Đông Nam Bộ
Offshore region
in South eastern areas |
FAO71-ĐNB 2 |
7 |
Vùng
biển ven bờ Tây Nam Bộ
Coastal region in South western areas |
FAO 71-TNB 1 |
8 |
Vùng
biển xa bờ Tây Nam Bộ
Offshore region
in South western areas |
FAO 71-TNB 2 |
Note (Ghi chú):
- FAO 61
áp dụng cho vùng biển từ Vĩ độ 15o
00’N trở lên phía Bắc
(FAO 61 It shall apply from the latitude 15o 00’N to the North)
- FAO 71
áp dụng cho vùng biển từ Vĩ độ 15o
00’N trở xuống
(FAO 71 It shall apply from the latitude 15o 00’N to the South)
1
PHỤ LỤC
7 Annex 7
( Ban hành kèm theo Thông tư số: 28 /2011/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 4 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Promugated under Circular No /2011/TT-BNNPTNT date /
/2011 by Minister of Agriculture and Rural Development)
LIST OF VALIDATING AUTHORITES
MENTIONED IN ANNEX 2 AND ANNEX 3
DANH SÁCH CƠ
QUAN CÓ THẨM QUYỀN NÊU TRONG PHỤ LỤC 2 VÀ PHỤ LỤC 3
TT N0 |
Validating authority Cơ
quan có thẩm quyền |
Code Mă (AA) |
||
1 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Quảng Ninh Sub- Department of capture fisheries and resources protection Quang Ninh |
QN |
||
2 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Hải Pḥng Sub- Department of capture fisheries and resources protection Hai Phong |
HP |
||
3 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Sub- Department of capture fisheries and resources protection |
NĐ |
||
4 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Thái B́nh Sub- Department of capture fisheries and resources protection Thai Binh |
TB |
||
5 |
Chi cục Thủy sản Ninh B́nh Sub- Department fisheries Ninh Binh |
NB |
||
6 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Thanh Hóa Sub- Department of capture fisheries and resources protection Thanh Hoa |
TH |
||
7 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Nghệ An Sub- Department of capture fisheries and resources protection Nghe An |
NA |
||
8 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Hà Tĩnh Sub- Department of capture fisheries and resources protection Ha Tinh |
HT |
||
9 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Quảng B́nh Sub- Department of capture fisheries and resources protection Quang Binh |
QB |
||
10 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Quảng Trị Sub- Department of capture fisheries and resources protection Quang Tri |
QT |
||
11 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Thừa Thiên Huế Sub- Department of capture fisheries and resources protection Thua Thien
Hue |
THu |
||
12 |
Chi cục Thủy sản Đà Nẵng Sub- Department fisheries |
ĐN |
||
13 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Quảng Sub- Department of capture fisheries and resources protection Quang |
QNa |
||
14 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Quảng Ngăi Sub- Department of capture fisheries and resources protection Quang Ngai |
QNg |
||
15 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản B́nh Định Sub- department of capture fisheries and resources protection Binh Dinh |
1/2 |
||
16 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Phú Yên Sub- Department of capture fisheries and resources protection Phu Yen |
PY |
||
17 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Khánh Ḥa Sub- Department of capture fisheries and resources protection Khanh Hoa |
KH |
||
18 |
Chi cục Quản lư chuyên ngành thủy sản Ninh Thuận Sub- Department of capture fisheries and resources protection Ninh Thuan |
NT |
||
19 |
Chi cục Thủy sản B́nh Thuận Sub- Department fisheries Binh Thuan
|
BTh |
||
20 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Bà Rịa – Vũng Tàu
Sub- Department of capture fisheries and resources protection Ba Ria –
Vung Tau |
BV |
||
21 |
Chi cục Quản lư chất lượng và Bảo vệ
nguồn lợi thủy sản Tp Hồ Chí Minh Sub- Department quality management and resources protection |
SG |
||
22 |
Chi cục Thủy sản Tiền
Giang Sub- Department Fisheries Tien Giang |
TG |
||
23 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Bến Tre Sub- Department of capture fisheries and resources protection Ben Tre |
BTr |
||
24 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Bạc Liêu Sub- Department of capture fisheries and resources protection Bac
Lieu |
BL |
||
25 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Sóc Trăng Sub- Department of capture fisheries and resources protection Soc
Trang |
ST |
||
26 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Trà Vinh Sub- Department of capture fisheries and resources protection Tra Vinh |
TrV |
||
27 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Cà Mau Sub- Department of capture fisheries and resources protection Ca Mau |
CM |
||
28 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Kiên Giang Sub- Department of capture fisheries and resources protection Kien Giang |
KG |
2/2
PHỤ LỤC 8 Annex 8
(Ban
hành kèm theo Thông tư số:
28 /2011/TT-BNNPNTN ngày 15 tháng
4 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Promugated under Circular
No /2011/TT-BNNPNTN date / /2011 by Minister of Agriculture and Rural
Development)
LIST OF COMPETENT AUTHORITES MENTIONED IN
ANNEX 5
DANH SÁCH CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
XÁC NHẬN
TT No |
Validating authority Tên Cơ quan Kiểm tra |
Code Mă số |
1 |
Trung tâm CL, NLS & TS vùng 1 National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance
Department Branch 1 |
YA |
2 |
Trung tâm CL, NLS & TS vùng 2 National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance
Department Branch 2 |
YB |
3 |
Trung tâm CL, NLS & TS vùng 3 National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance
Department Branch 3 |
YC |
4 |
Trung tâm CL, NLS & TS vùng 4 National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance
Department Branch 4 |
YD |
5 |
Trung tâm CL, NLS & TS vùng 5 National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance
Department Branch 5 |
YE |
6 |
Trung tâm CL, NLS & TS vùng 6 National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance
Department Branch 6 |
YK |
1
PHỤ LỤC
9 Annex 9
( Ban hành kèm theo Thông tư số: 28 /2011/TT- BNNPTNT ngày
15 tháng 4 năm 2011
của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Promugated under Circular No /2011/TT- BNNPTNT date /
/2011 by Minister of Agriculture and Rural Development )
CỘNG H̉A XĂ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
............., Ngày........tháng
.......năm........... |
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Căn cứ Quyết
định kiểm tra số … … /QĐ ........ngày ………của
………………………..
………………………………………………………………………………………………….
Hôm nay, tại
……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi gồm:
1. .......................................... |
Chức vụ : ............................ |
Trưởng đoàn |
2. .......................................... |
Chức vụ : ............................ |
Phó đoàn |
3. .......................................... |
Chức vụ : ............................ |
Thành viên |
4. .......................................... |
Chức vụ : ............................ |
Thành viên |
Đă
tiến hành kiểm tra việc thực hiện quy định
về đánh bắt bất hợp pháp, không báo cáo và không
theo quy định (IUU) của :
Tàu cá (mang số
đăng kư): ...............................................Thuyền
trưởng ……………………
Chủ tàu:
........................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Số giấy phép khai
thác tàu .................................. Hoạt động nghề:
................................
Giá trị đến
ngày:.................................................
Kết
luận của đoàn kiểm tra:
Biên
bản kiểm tra được Đoàn kiểm tra và đại diện
tàu cá thống nhất thông qua, cùng kư tên và lập thành 02 bản,
có giá trị như nhau, đại diện tàu cá giữ (01)
một bản và Đoàn kiểm tra giữ (01) một bản.
/.
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU CÁ THUYỀN TRƯỞNG |
ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA TRƯỞNG ĐOÀN |
1
PHỤ LỤC 10 Annex 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số:
28 /2011/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 4 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Promugated
under Circular No /2011/TT-BNNPTNT date / / 2011 by Minister of Agriculture and Rural
Development)
SỞ NN& PTNT …. CHI CỤC KT&BVNLTS |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số :
/ |
………., ngày tháng năm 20…. |
BÁO CÁO
Việc thực hiện chứng nhận
thủy sản khai thác
Bảng tổng hợp
kết quả chứng nhận thủy sản khai thác tháng
……Quư….. |
||||||||||||||
TT |
Tên Doanh nghiêp (DN) được chứng
nhận |
Thực hiện tháng…….. |
|
|||||||||||
Tôm |
Cá |
Mực |
Các loài khác |
Tổng tháng …../20…. |
Lũy tiến từ đầu năm
đến tháng …. |
|||||||||
Số lượng chứng nhận
đă cấp |
Khối lượng chứng nhận |
Số lượng chứng nhận
đă cấp |
Khối lượng chứng nhận |
Số lượng chứng nhận
đă cấp |
Khối lượng chứng chận |
Số lượng chứng nhận
đă cấp |
Khối lượng chứng chận |
Số lượng chứng nhận
đă cấp |
Khối lượng chứng chận |
Số lượng chứng nhận
đă cấp |
Khối lượng chứng chận |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2. Các trường hợp vi phạm (Danh
sách các tàu vi phạm)
3. Những khó khăn, vướng mắc
Nơi nhận - - |
CHI CỤC TRƯỞNG |
1
PHỤ LỤC 11 Annex 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 28 /2011/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Promulgated under Circular No /2011/TT-BNNPTNT date / /2011 by Minister of Agriculture and Rural Development)
EUROPEAN
COMMUNITY RE-EXPORT CERTIFICATE CHỨNG
NHẬN TÁI XUẤT CỦA HỘI ĐỒNG CHÂU ÂU |
|||||||||||
Certificate number Số chứng nhận: |
Date ngày: |
|
|||||||||
1. Description of re-exported
product Mô tả tái xuất: |
Weight Khối lượng(kg): |
||||||||||
` Species Loài |
Product code
Mă sản phẩm |
Balance from total
quantity declared in the catch certificate
Cân đối từ tổng số lượng được
khai báo trong giấy chứng nhận khai thác |
|||||||||
|
|
|
|||||||||
2. Name of re-exporter
Tên đơn vị tái xuất |
Address Địa chỉ |
Signature
Chữ kư |
Date Ngày |
||||||||
3. Authority Cơ quan chức
năng: |
|||||||||||
Name/Title
Tên/ Chức vụ |
Signature
Chữ kư |
Date Ngày |
Seal/Stamp
Đóng dấu |
||||||||
4. Re-export control Kiểm soát tái xuất: |
|||||||||||
Place
Địa điểm: |
Re-export authorized* Tái xuất được cấp phép |
Verification requested*
Phê chuẩn được yêu cầu |
Re-export declaration
number and date Số ngày và
khai báo tái xuất |
||||||||
Page …./…..