THÔNG TƯ

LIÊN TỊCH BỘ TƯ PHÁP - BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
SỐ 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT NGÀY 13 THÁNG 6 NĂM 2006 HƯỚNG DẪN VIỆC CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
THỰC HIỆN QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

  

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai và Nghị định số 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần;

Căn cứ Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

Căn cứ Nghị định số 62/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Liên tịch Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng của Pḥng Công chứng và chứng thực của Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị trấn đối với hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất như sau:

 

I- NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

 

1. Phạm vi điều chỉnh

1.1. Thông tư này hướng dẫn việc công chứng của Pḥng Công chứng và chứng thực của Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị trấn đối với các hợp đồng, văn bản sau đây:

a) Hợp đồng chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, thuê, thuê lại quyền sử dụng đất; hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất của người thứ ba mà Luật Đất đai gọi là bảo lănh bằng quyền sử dụng đất (gọi là hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất); hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất; di chúc để thừa kế quyền sử dụng đất, văn bản phân chia thừa kế quyền sử dụng đất, văn bản nhận thừa kế quyền sử dụng đất trong trường hợp người nhận thừa kế là người duy nhất (sau đây gọi là hợp đồng, văn bản về quyền sử dụng đất);

b) Hợp đồng mua bán, thuê, tặng cho, thế chấp tài sản gắn liền với đất; hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất; di chúc để thừa kế tài sản gắn liền với đất, văn bản phân chia thừa kế tài sản gắn liền với đất; văn bản nhận thừa kế tài sản gắn liền với đất trong trường hợp người nhận thừa kế là người duy nhất (sau đây gọi là hợp đồng, văn bản về tài sản gắn liền với đất);

c) Hợp đồng thế chấp tài sản h́nh thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất;

d) Hợp đồng, văn bản về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất;

đ) Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản h́nh thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất.

Hợp đồng, văn bản nêu tại các điểm 1.1a, 1.1b, 1.1c, 1.1d và 1.1đ nêu trên sau đây gọi là hợp đồng, văn bản về bất động sản.

1.2. Việc xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao được thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2.3 khoản 2, điểm 5.2 khoản 5, khoản 6 Mục I và khoản 4 Mục II của Thông tư này.

2. Công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản

2.1. Hợp đồng, văn bản về bất động sản mà bên có bất động sản là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài th́ công chứng tại Pḥng Công chứng.

2.2. Hợp đồng, văn bản về bất động sản mà bên có bất động sản là hộ gia đ́nh, cá nhân th́ hộ gia đ́nh, cá nhân đó được lựa chọn h́nh thức công chứng tại Pḥng Công chứng hoặc chứng thực tại Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị trấn nơi có bất động sản.

2.3. Hợp đồng, văn bản về bất động sản trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao th́ xác nhận tại Ban quản lư Khu công nghiệp, Ban quản lư Khu Kinh tế, Ban quản lư Khu công nghệ cao (sau đây gọi là Ban quản lư).

3. Hợp đồng, văn bản về bất động sản

3.1. Các bên giao kết hợp đồng hoặc xác lập văn bản về bất động sản có thể tự soạn thảo hoặc yêu cầu Pḥng Công chứng, Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị trấn, Ban quản lư soạn thảo hợp đồng, văn bản.

3.2. Nội dung hợp đồng, văn bản về bất động sản phải bảo đảm không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội.

3.3. Việc soạn thảo hợp đồng, văn bản về bất động sản có thể tham khảo các mẫu hợp đồng, văn bản ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Trách nhiệm của các bên giao kết hợp đồng hoặc xác lập văn bản về bất động sản

Các bên giao kết hợp đồng hoặc xác lập văn bản về bất động sản phải chịu trách nhiệm về:

4.1. Tính hợp pháp của các giấy tờ do ḿnh xuất tŕnh;

4.2. Bảo đảm các nguyên tắc giao kết hợp đồng hoặc xác lập văn bản theo quy định của pháp luật về dân sự.

5. Trách nhiệm của Công chứng viên, Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân xă, phường, thị trấn

5.1. Khi thực hiện công chứng, chứng thực th́ Công chứng viên, Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân xă, phường, thị trấn phải chịu trách nhiệm về:

a) Thời điểm, địa điểm công chứng, chứng thực;

b) Năng lực hành vi dân sự của các bên giao kết hợp đồng hoặc xác lập văn bản về bất động sản tại thời điểm công chứng, chứng thực;

c) Nội dung thoả thuận của các bên giao kết hợp đồng hoặc nội dung văn bản về bất động sản không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

d) Chữ kư của các bên giao kết hợp đồng hoặc xác lập văn bản về bất động sản.

5.2. Khi thực hiện xác nhận th́ Trưởng Ban quản lư phải chịu trách nhiệm như trách nhiệm của Công chứng viên, Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị trấn nêu tại điểm 5.1 khoản này.

6. Trách nhiệm của Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất

Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất thuộc Pḥng Tài nguyên và Môi trường, Pḥng Tài nguyên và Môi trường nơi chưa có Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất (sau đây gọi là Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất) có trách nhiệm cung cấp dịch vụ thông tin về đất đai theo yêu cầu của Công chứng viên, Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị trấn, Trưởng Ban quản lư.

 

II- THỦ TỤC, TR̀NH TỰ CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN VỀ BẤT ĐỘNG SẢN

 

1. Hồ sơ yêu cầu công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản

1.1. Hồ sơ hợp lệ yêu cầu công chứng, chứng thực bao gồm:

a) Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản (Mẫu số 01/PYC) hoặc Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản (Mẫu số 31/PYC);

b) Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện);

c) Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp theo quy định của Luật Đất đai năm 1987, Luật Đất đai năm 1993, Luật Đất đai năm 2003; bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của Nghị định số 60/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ; bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở (sau đây gọi là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất);

Trường hợp trong thời hạn theo quy định tại Điều 184 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai, nếu người đang sử dụng đất chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất th́ phải có bản sao một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai; trường hợp người sử dụng đất có tên trong sổ đăng kư ruộng đất hoặc sổ địa chính th́ phải có xác nhận bằng văn bản (bản sao) của Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị trấn nơi có đất.

d) Hợp đồng, văn bản về bất động sản.

1.2. Ngoài các giấy tờ nêu tại điểm 1.1 khoản này, tuỳ vào từng trường hợp cụ thể mà hồ sơ yêu cầu công chứng, chứng thực c̣n có thêm một hoặc các giấy tờ sau đây:

a) Bản sao Sổ hộ khẩu đối với trường hợp nhận chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp hoặc nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất ở, đất nông nghiệp trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụng, trong khu vực rừng pḥng hộ;

b) Đơn xin tách thửa, hợp thửa trong trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất đối với một phần thửa đất;

c) Bản sao Giấy chứng tử của người để lại di sản, giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản, nếu là người được hưởng di sản theo pháp luật;

Bản sao Di chúc, Giấy chứng tử của người để lại di sản, nếu là người được hưởng di sản theo di chúc mà trong di chúc đó không xác định rơ phần di sản được hưởng của từng người;

Bản sao Giấy chứng tử của người để lại di sản, giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản mà người nhận thừa kế là người duy nhất;

d) Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công tŕnh xây dựng được cấp theo quy định của Nghị định số 95/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ (gọi chung là Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất) đối với trường hợp có tài sản gắn liền với đất mà người sở hữu tài sản đó bán, cho thuê, thừa kế, tặng cho, thế chấp, góp vốn;

đ) Văn bản xác nhận tiền sử dụng đất, tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đă trả không có nguồn gốc ngân sách nhà nước đối với trường hợp bên có quyền sử dụng đất là tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; được Nhà nước cho thuê đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 mà đă trả tiền thuê đất cho cả thời gian thuê hoặc đă trả trước tiền thuê đất cho nhiều năm mà thời hạn thuê đất đă được trả tiền c̣n lại ít nhất là 5 năm; tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất;

e) Bản sao giấy phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đă được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp thế chấp tài sản h́nh thành trong tương lai mà theo quy định của pháp luật th́ tài sản đó phải được cấp phép xây dựng hoặc phải lập dự án đầu tư.

1.3. Pḥng Công chứng, Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị trấn không được đ̣i hỏi người yêu cầu công chứng, chứng thực nộp thêm giấy tờ ngoài các giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng, chứng thực nêu tại điểm 1.1 và 1.2 khoản này.

2. Tŕnh tự công chứng hợp đồng, văn bản về bất động sản

2.1. Người yêu cầu công chứng nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu công chứng và xuất tŕnh bản chính của giấy tờ đă nộp bản sao để đối chiếu; Pḥng Công chứng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ yêu cầu công chứng.

Trường hợp người có bất động sản không có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai hoặc có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà hiện trạng sử dụng đất biến động so với nội dung ghi trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất th́ Pḥng Công chứng phải gửi Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin địa chính (Mẫu số 03/PYCCC) đến Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất để yêu cầu cung cấp thông tin về thửa đất. Trường hợp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có dấu hiệu đă bị sửa chữa hoặc giả mạo, nếu thấy cần thiết th́ Pḥng Công chứng gửi Phiếu yêu cầu (Mẫu số 03/PYCCC) đến Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất để yêu cầu cung cấp thông tin về thửa đất. Thời gian cung cấp thông tin về thửa đất của Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất không tính vào thời hạn công chứng nêu tại điểm 2.4 khoản này.

2.2. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng hợp lệ th́ Pḥng Công chứng ghi vào Sổ công chứng hợp đồng, giao dịch (ban hành kèm theo Thông t­ư số 03/2001/TP-CC ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Bộ Tư­ pháp h­ướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực) và thực hiện công chứng. Trư­ờng hợp không công chứng được trong ngày nhận hồ sơ th́ Pḥng Công chứng ghi vào Sổ công chứng hợp đồng, giao dịch, viết Phiếu hẹn (Mẫu số 02/PH) trao cho ng­ười yêu cầu công chứng.

Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc khi giải quyết yêu cầu công chứng mà phát hiện ng­ười có bất động sản không đủ điều kiện thực hiện quyền của ng­ười có bất động sản theo quy định của pháp luật th́ Pḥng Công chứng trả lại hồ sơ và thông báo rơ lư do bằng văn bản cho ng­ười yêu cầu công chứng.

2.3. Tr­ường hợp công chứng văn bản phân chia tài sản thừa kế, văn bản nhận tài sản thừa kế th́ thời hạn niêm yết 30 ngày đối với việc phân chia tài sản thừa kế, nhận tài sản thừa kế không tính vào thời hạn công chứng nêu tại điểm 2.4 khoản này.

2.4. Thời hạn công chứng hợp đồng, văn bản về bất động sản cụ thể như sau:

a) Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đ́nh, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều th́ việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có t́nh tiết phức tạp th́ không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

b) Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài; trường hợp hợp đồng thế chấp th́ không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Tŕnh tự chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản

3.1. Người yêu cầu chứng thực nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực và xuất tŕnh bản chính của giấy tờ đă nộp bản sao để đối chiếu; cán bộ tư pháp - hộ tịch xă, phường, thị trấn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực.

Trường hợp người có bất động sản không có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai hoặc có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà hiện trạng sử dụng đất biến động so với nội dung ghi trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất th́ cán bộ địa chính xă, phường, thị trấn phải xác nhận các thông tin về thửa đất. Trường hợp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có dấu hiệu đă bị sửa chữa hoặc giả mạo, nếu cần thiết phải xác minh th́ Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị trấn gửi Phiếu yêu cầu (Mẫu số 33/PYCCC) đến Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất để yêu cầu cung cấp thông tin về thửa đất. Thời gian cung cấp thông tin về thửa đất của Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất không tính vào thời hạn chứng thực nêu tại điểm 3.4 khoản này.

3.2. Trường hợp hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ th́ cán bộ tư pháp - hộ tịch xă, phường, thị trấn ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch (mẫu số 61/SCT) và tŕnh Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân xă, phường, thị trấn thực hiện kư chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản. Trư­ờng hợp không chứng thực được trong ngày nhận hồ sơ th́ cán bộ tư pháp - hộ tịch xă, phường, thị trấn ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch, viết Phiếu hẹn (Mẫu số 32/PH) trao cho người yêu cầu chứng thực.

Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc khi giải quyết yêu cầu chứng thực mà phát hiện ng­ười có bất động sản không đủ điều kiện thực hiện quyền của ng­ười có bất động sản theo quy định của pháp luật th́ cán bộ tư pháp - hộ tịch xă, phường, thị trấn trả lại hồ sơ và thông báo rơ lư do bằng văn bản cho ng­ười yêu cầu chứng thực.

3.3. Tr­ường hợp chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế, văn bản nhận tài sản thừa kế th́ thời hạn niêm yết 30 ngày đối với việc phân chia tài sản thừa kế, nhận tài sản thừa kế không tính vào thời hạn chứng thực nêu tại điểm 3.4 khoản này.

3.4. Việc chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản được thực hiện trong ngày nhận hồ sơ; nếu nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực sau ba (03) giờ chiều th́ việc chứng thực được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có t́nh tiết phức tạp th́ thời hạn chứng thực không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3.5. Việc thu, nộp và quản lư sử dụng phí, lệ phí chứng thực của Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị trấn thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí.

4. Thủ tục, tŕnh tự xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao

Thủ tục, tŕnh tự xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản tại Ban quản lư thực hiện theo hướng dẫn nêu tại khoản 1 và khoản 2 Mục này.


III- TỔ CHỨC THỰC HIỆN

 

1. Thông tư này có hiệu lực sau mười lăm (15) ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Ban hành kèm theo Thông tư này các mẫu phiếu, hợp đồng, văn bản về bất động sản sau đây:

1.1. Các mẫu sử dụng cho Pḥng Công chứng:

Mẫu số 01/PYC

Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản

Mẫu số 02/PH

Phiếu hẹn

Mẫu số 03/PYCCC

Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin địa chính

Mẫu số 04/PCC

Phiếu cung cấp thông tin địa chính

Mẫu số 05/HĐCĐ

Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đ́nh, cá nhân

Mẫu số 06/HĐCN

Hợp đồng chuyển như­ợng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 07/HĐCN

Hợp đồng chuyển nh­ượng quyền sử dụng đất

Mẫu số 08/HĐMB

Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 09/HĐMB

Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư

Mẫu số 10/HĐTA

Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 11/HĐTA

Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Mẫu số 12/HĐTA

Hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 13/HĐTA

Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung c­ư

Mẫu số 14/HĐT

Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 15/HĐT

Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

Mẫu số 16/HĐT

Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 17/HĐT

Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư­

Mẫu số 18/HĐTC

Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 19/HĐTC

Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

Mẫu số 20/HĐTC

Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 21/HĐTC

Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung c­ư

Mẫu số 22/HĐGV

Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 23/HĐGV

Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Mẫu số 24/HĐGV

Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 25/HĐGV

Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư

Mẫu số 26/HĐUQ

Hợp đồng uỷ quyền

Mẫu số 27/DC 

Di chúc

Mẫu số 28/VBPC

Văn bản phân chia tài sản thừa kế

Mẫu số 29/VBN

Văn bản nhận tài sản thừa kế

Mẫu số 30/VBTC

Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế

 

 

1.2. Các mẫu sử dụng cho Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị trấn:

Mẫu số 31/PYC

Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản

Mẫu số 32/PH

Phiếu hẹn

Mẫu số 33/PYCCC

Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin địa chính

Mẫu số 34/PCC

Phiếu cung cấp thông tin địa chính

Mẫu số 35/HĐCĐ

Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đ́nh, cá nhân

Mẫu số 36/HĐCN

Hợp đồng chuyển như­ợng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 37/HĐCN

Hợp đồng chuyển nh­ượng quyền sử dụng đất

Mẫu số 38/HĐMB

Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 39/HĐMB

Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư

Mẫu số 40/HĐTA

Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 41/HĐTA

Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Mẫu số 42/HĐTA

Hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 43/HĐTA

Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung c­ư

Mẫu số 44/HĐT

Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 45/HĐT

Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

Mẫu số 46/HĐT

Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 47/HĐT

Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư­

Mẫu số 48/HĐTC

Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 49/HĐTC

Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

Mẫu số 50/HĐTC

Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 51/HĐTC

Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung c­ư

Mẫu số 52/HĐGV

Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 53/HĐGV

Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Mẫu số 54/HĐGV

Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất

Mẫu số 55/HĐGV

Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư

Mẫu số 56/HĐUQ

Hợp đồng uỷ quyền

Mẫu số 57/DC 

Di chúc

Mẫu số 58/VBPC

Văn bản phân chia tài sản thừa kế

Mẫu số 59/VBN

Văn bản nhận tài sản thừa kế

Mẫu số 60/VBTC

Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế

Mẫu số 61/SCT

Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch

 

 

 


1.3. Các mẫu sử dụng cho Ban quản lư:

Mẫu số 62/PYC

Phiếu yêu cầu xác nhận hợp đồng, văn bản

Mẫu số 63/PH

Phiếu hẹn

Mẫu số 64/PYCCC

Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin địa chính

Mẫu số 65/PCC

Phiếu cung cấp thông tin địa chính

 

 

 

Đối với mẫu hợp đồng, văn bản về bất động sản th́ Ban quản lư sử dụng các mẫu từ mẫu số 05 đến mẫu số 30 nêu tại điểm 1.1 khoản này.

2. Đối với huyện đảo chưa có đơn vị hành chính xă, thị trấn th́ Uỷ ban nhân dân huyện thực hiện chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản của hộ gia đ́nh, cá nhân.

Đối với huyện đảo chưa có Pḥng Công chứng th́ Uỷ ban nhân dân huyện thực hiện chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản của tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

3. Hợp đồng, văn bản về bất động sản đă được công chứng, chứng thực trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành th́ không phải thực hiện công chứng, chứng thực lại theo hướng dẫn của Thông tư này.

4. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức và chỉ đạo Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường, các sở, ban, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xă, thành phố thuộc tỉnh thực hiện Thông tư này.

5. Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn nghiệp vụ cho các Pḥng Công chứng, Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất và Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị trấn thực hiện Thông tư này.

6. Trong quá tŕnh thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc th́ phản ánh kịp thời về Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, giải quyết.

 

BỘ TRƯỞNG

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Mai Ái Trực

BỘ TRƯỞNG

BỘ TƯ PHÁP

Uông Chu Lưu

 

 

 


Mẫu số 01/PYC

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG

HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN

Kính gửi: Pḥng Công chứng số...... tỉnh/thành phố....................

 

Họ và tên người nộp phiếu:……. ……………............….........…………

Địa chỉ liên hệ: …...................…………………………............………..

Số điện thoại: …………..…………….....................................................

Email: .......................................................................................................

Số Fax: ……...........………......................................................................

Yêu cầu công chứng về: ..........................................................................

..................................................................................................................

Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:

1.…………………………….......………….........………....................….……

2................................................................................................................……..

3.…………....…………………………................………....................…….…

4..........................................................................................................................

5..........................................................................................................................

6..........................................................................................................................

7..........................................................................................................................

8..........................................................................................................................

9..........................................................................................................................

10........................................................................................................................

Thời gian nhận phiếu ......... giờ, ngày......./......./.........                                                        

NGƯ­­ỜI NHẬN PHIẾU

(Kư và ghi rừ họ tờn)

NGƯỜI NỘP PHIẾU

(Kư và ghi rừ họ tờn)

 

 

 

 

 

Mẫu số 02/PH

 

PHềNG CễNG CHỨNG SỐ....

TỈNH (THÀNH PHỐ)...............

CỘNG HềA XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc

 

 

 

PHIẾU HẸN

Ngày ....... tháng ........ năm ......... (....... giờ), Pḥng Công chứng đă nhận hồ sơ yêu cầu công chứng do ông/bà:............................................. nộp.

Địa chỉ liên hệ:…………..........….......……………………………......

Số điện thoại: …………..……………..................................................

Về việc:…………………...............……………………………...........

Xin hẹn ông/bà và các bên liên quan (nếu có) có mặt tại Pḥng Công chứng số............… tỉnh/thành phố …............…….......................................... vào hồi .......... giờ, ngày .......... tháng ........... năm ............., để nhận kết quả công chứng.

 

NG­­ƯỜI GHI PHIẾU HẸN

(Kư và ghi rơ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 03/PYCCC

 

PHềNG CễNG CHỨNG SỐ....

TỈNH (THÀNH PHỐ)..........................

Số:....../PYCCC

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

.........., ngày..... tháng...... năm..........

 

 

 

PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN ĐỊA CHÍNH

Kính gửi: Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất ................................

 

Đề nghị Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất cung cấp thông tin về thửa đất cho người sử dụng đất có tên sau đây để phục vụ cho việc công chứng hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất:

- Tên người sử dụng đất:.......................................................................

- Địa chỉ người sử dụng đất:.................................................................

..............................................................................................................

- Địa chỉ thửa đất:.................................................................................

..............................................................................................................

Các thông tin yêu cầu cung cấp (ô được đánh dấu “X” là nội dung cần cung cấp thông tin):

ڤ Tên người sử dụng đất ڤ H́nh thức sử dụng

ڤ Thửa đất số                          ڤ Mục đích sử dụng

ڤ Tờ bản đồ số                        ڤ Thời hạn sử dụng

ڤ Địa chỉ thửa đất                     ڤ Nguồn gốc sử dụng

ڤ Diện tích                               ڤ Những hạn chế về quyền sử dụng

Đề nghị Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất gửi “Phiếu cung cấp thông tin địa chính” về thông tin theo ô đă được đánh dấu “X” nêu trên cho Phòng Công chứng số .............. tỉnh/thành phố.........................................

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 04/PCC

 

VĂN PHềNG ĐĂNG Kí QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT.....

...................................

Số:....../PCC

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

.........., ngày..... tháng...... năm..........

 

 

 

PHIẾU CUNG CẤP THÔNG TIN ĐỊA CHÍNH

 

Kính gửi: Phòng Công chứng số...... tỉnh/thành phố.........................

 

Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất cung cấp thông tin về các nội dung theo ô đă được đánh dấu “X” tại Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin địa chính số ........../PYCCC ngày ......../......./.......... của Quư Pḥng như sau:

- Tên người sử dụng đất: ................................................................................

........................................................................................................................

- Thửa đất số: ..........................................

- Tờ bản đồ số:..........................................

- Địa chỉ thửa đất:............................................................................................

- Diện tích:............................m2, (bằng chữ: .................................................)

- H́nh thức sử dụng:       + Sử dụng chung:..............m2

+ Sử dụng riêng:...............m2

- Mục đích sử dụng:.........................................................................................

- Thời hạn sử dụng:..........................................................................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

- Những hạn chế về quyền sử dụng: ................................................................

..........................................................................................................................

 

GIÁM ĐỐC

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 05/HĐCĐ

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA Đ̀NH, CÁ NHÂN

 

Chúng tôi gồm có:

Bên A(1)

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Bên B(1)

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc chuyển đổi quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:

ĐIỀU 1
CÁC QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN ĐỔI

 

1. Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ...................................

...........................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .............................................

.................................................................................................................................

Giá trị quyền sử dụng đất do hai bên thoả thuận là: ...............................đồng

(bằng chữ: ....................................................................................đồng Việt Nam).

2. Quyền sử dụng đất của bên B đối với thửa đất theo ..................................

...........................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .............................................

.................................................................................................................................

Giá trị quyền sử dụng đất do hai bên thoả thuận là: ............................... đồng

(bằng chữ: .................................................................................... đồng Việt Nam).

3. Chênh lệch về giá trị quyền sử dụng đất là: ........................................đồng

(bằng chữ: ....................................................................................đồng Việt Nam).

 

ĐIỀU 2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

1. Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ giao các thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng với giấy tờ về quyền sử dụng đất cho nhau vào thời điểm ............

..........................................................................

2. Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ đăng kư quyền sử dụng đất đối với các thửa đất chuyển đổi tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 3
THANH TOÁN CHÊNH LỆCH VỀ GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

1. Bên........ trả cho bên....... khoản chênh lệch về giá trị quyền sử dụng đất nêu tại khoản 3 Điều 1 của Hợp đồng này.

2. Phương thức thanh toán: ......................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

3. Việc thanh toán khoản chênh lệch về giá trị nêu tại khoản 3 Điều 1 của Hợp đồng này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP LỆ PHÍ

 

Lệ phí liên quan đến việc chuyển đổi quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do:

- Bên A chịu trách nhiệm nộp ...................................

- Bên B chịu trách nhiệm nộp ...................................

 

ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

 

 

ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2. Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển đổi quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

3. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất nhận chuyển đổi nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

4. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

4.1. Thửa đất không có tranh chấp;

4.2. Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

5. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

6. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................

 

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

                                   

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

 

 

 


LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày......... tháng........... năm......... (bằng chữ ...............................................)

tại .....................................................................................................................(12),

tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ..........,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đ́nh, cá nhân được giao kết giữa bên A là ........................................................................... và bên B là ................................................................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- .................................................................................................................................

...................................................................................................................................

.............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A...... bản chính;

+ Bên B....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số...............TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 06/HĐCN

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên chuyển nhượng (sau đây gọi là bên A) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Bên nhận chuyển nhượng (sau đây gọi là bên B) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

 

Hai bên đồng ư thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT CHUYỂN NHƯỢNG

 

1. Quyền sử dụng đất

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ......................................

...........................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:........................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .............................................

.................................................................................................................................

2. Tài sản gắn liền với đất là (3):.............................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: ...............................................................

............................................................................................................................(4)


ĐIỀU 2
GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

 

1. Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:..........................................................................đồng

(bằng chữ:.....................................................................................đồng Việt Nam).

2. Phương thức thanh toán: ......................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

ĐIỀU 3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, ĐĂNG KƯ
QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng với giấy tờ về quyền sử dụng đất, giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên B vào thời điểm ............................................

2. Bên B có nghĩa vụ thực hiện đăng kư quyền sử dụng đất, đăng kư quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

 

Thuế, lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ..................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

 

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

 

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất và tài sản gắn liền với đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất và các tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................

 

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

                        

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ...............................................)

tại .....................................................................................................................(12),

tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ..........,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là................................ và bên B là...................................……..............................;

các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ................................................................................................................................

..................................................................................................................................

............................................................................................................................. (13)

- Hợp đồng này được làm thành........ bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số................ TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 07/HĐCN

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên chuyển nhượng (sau đây gọi là bên A) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Bên nhận chuyển nhượng (sau đây gọi là bên B) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN NHƯỢNG

 

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ......................................

.......................................................................................................................... (2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .............................................

.................................................................................................................................

 

ĐIỀU 2
GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

 

1. Giá chuyển nhượng quyền sử dụng thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ...................................................................... đồng

(bằng chữ:.....................................................................................đồng Việt Nam).

2. Phương thức thanh toán: ...................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 


ĐIỀU 3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm .........................................

2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

 

Thuế, lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ..................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

 

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ .......................................................)

tại .....................................................................................................................(12),

tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ..........,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ..................................................................................................................... và bên B là ……................................................................……..........; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ...................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 


Mẫu số 08/HĐMB

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên bán (sau đây gọi là bên A) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

...................................................................................................................................

..................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Bên mua (sau đây gọi là bên B) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

 

Hai bên đồng ư thực hiện việc mua bán tài sản gắn liền với đất với theo các thoả thuận sau đây :

 


ĐIỀU 1
TÀI SẢN MUA BÁN

 

Tài sản thuộc quyền sở hữu của bên A theo ...................................................

.......................................................................................................................... (4), cụ thể như sau (3): .................................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

 

............................... nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

  

- Tên người sử dụng đất: ................................................................................

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .....................................................

.................................................................................................................................

Giấy tờ về quyền sử dụng đất có: ..........................................................................

.............................................................................................................................. (2)

 

ĐIỀU 2
GIÁ MUA BÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

 

1. Giá mua bán tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:.......................................... ................................................................................................................................. đồng

(bằng chữ:.....................................................................................đồng Việt Nam).

2. Phương thức thanh toán: ..........................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

ĐIỀU 3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

1. Bên A có nghĩa vụ giao tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm ........................................................................................

2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, đăng kư quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

  

ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

 

Thuế, lệ phí liên quan đến việc mua bán tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ..................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

 

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài sản đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tài sản thuộc trường hợp được bán tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Tài sản và thửa đất có tài sản không có tranh chấp;

b) Tài sản và quyền sử dụng đất có tài sản không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài sản gắn liền với đất, thửa đất có tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................

 

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ...............................................)

tại .....................................................................................................................(12),

tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ..........,

tỉnh/thành phố ..............................................

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ................................................................................................................................. và bên B là …….................................................................……............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ...................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

............................................................................................................................... (13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A...... bản chính;

+ Bên B....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số..................., quyển số ...................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 


Mẫu số 09/HĐMB

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ

 

Chúng tôi gồm có:

Bên bán (sau đây gọi là bên A) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Bên mua (sau đây gọi là bên B) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc mua bán căn hộ nhà chung cư với các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
CĂN HỘ MUA BÁN

 

Căn hộ thuộc quyền sở hữu của bên A theo ..................................................

.......................................................................................................................... (5), cụ thể như sau:

 

- Địa chỉ : ...........................................

- Căn hộ số: ...................... tầng ........................

- Tổng diện tích sử dụng: ...................

- Diện tích xây dựng: .........................    

- Kết cấu nhà: ......................

- Số tầng nhà chung cư: ................tầng

 

Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

 

  - Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

 

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .............................................

.................................................................................................................................

 


ĐIỀU 2
GIÁ MUA BÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

 

1. Giá mua bán căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:............................................. ............................................................ đồng

(bằng chữ:.....................................................................................đồng Việt Nam).

2. Phương thức thanh toán: ...................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

ĐIỀU 3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỞ HỮU CĂN HỘ

 

1. Bên A có nghĩa vụ giao căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm .................................................................

2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền sở hữu căn hộ tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

 

Thuế, lệ phí liên quan đến việc mua bán căn hộ theo Hợp đồng này do bên ..................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

 

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Căn hộ không có tranh chấp;

b) Căn hộ không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày......... tháng........... năm......... (bằng chữ .....................................................)

tại .....................................................................................................................(12),

tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ..........,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư được giao kết giữa bên A là ................................................................................................................................. và bên B là …….................................................................…..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ................................................................................................................................

..................................................................................................................................

............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A...... bản chính;

+ Bên B....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 10/HĐTA

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên tặng cho (sau đây gọi là bên A) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên được tặng cho (sau đây gọi là bên B) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây :

 

ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẶNG CHO

 

1. Quyền sử dụng đất

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ...........................................

............................................................................................................................... (2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

......................................................................................................................................

2. Tài sản gắn liền với đất là (3) :.........................

........................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: ....................................................................

.................................................................................................................................(4)

Giá trị quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu trên là .........................

.............................................. đồng

(bằng chữ: ..................................................................................đồng Việt Nam)

..............................................................................................................................

.................................................................................................................................(6)

 

ĐIỀU 2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, ĐĂNG KƯ
QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sử dụng đất, giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên B vào thời điểm ............................................................

2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền sử dụng đất, đăng kư quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

  

ĐIỀU 3
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

 

Thuế, lệ phí liên quan đến việc tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ............................. chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 4
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

 

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 5
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất và tài sản gắn liền với đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được tặng cho quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ...............................................)

tại .....................................................................................................................(12),

tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ..........,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ..................................................................................................... và

bên B là ........…….................................................................…….............................;

các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- .................................................................................................................................

...................................................................................................................................

.............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 11/HĐTA

 

CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên tặng cho (sau đây gọi là bên A) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên được tặng cho (sau đây gọi là bên B) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc tặng cho quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẶNG CHO

 

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ...........................................

............................................................................................................................... (2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

......................................................................................................................................

Giá trị quyền sử dụng đất là ........................................................................ đồng (bằng chữ: ......................................................................................... đồng Việt Nam)

..............................................................................................................................

...............................................................................................................................(6)

 

ĐIỀU 2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm .............................................

2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 3
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

 

Thuế, lệ phí liên quan đến việc tặng cho quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ............. chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 4
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

 

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 5
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được tặng cho quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................

 

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

..............................................................................................................................

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại .........................................................................................................................(12),

tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ..............,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ...................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

..................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm...... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 12/HĐTA

 

CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG TẶNG CHO TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên tặng cho (sau đây gọi là bên A) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên được tặng cho (sau đây gọi là bên B) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc tặng cho tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
TÀI SẢN TẶNG CHO

 

Tài sản thuộc quyền sở hữu của bên A theo ........................................................

............................................................................................................................... (4),

cụ thể như sau (3): ......................................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

............................... nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Tên người sử dụng đất: .....................................................................................

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ............................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..................................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

......................................................................................................................................

Giấy tờ về quyền sử dụng đất có: ........................................................................

................................................................................................................................ (2)

Giá trị tài sản nêu trên là .............................................................................. đồng

(bằng chữ: .......................................................................................... đồng Việt Nam)

..............................................................................................................................

.................................................................................................................................(6)

 


ĐIỀU 2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

1. Bên A có nghĩa vụ giao tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm ...............................................................

2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, đăng kư quyền sử dụng đất, tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 3
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

 

Thuế, lệ phí liên quan đến việc tặng cho tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ............. chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 4
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

 

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 5
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài sản đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tài sản thuộc trường hợp được tặng cho tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Tài sản và thửa đất có tài sản không có tranh chấp;

b) Tài sản và quyền sử dụng đất có tài sản không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài sản gắn liền với đất, thửa đất có tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại ........................................................................................................................(12), tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ...............,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ..................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 


Mẫu số 13/HĐTA

 

CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG TẶNG CHO CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ

 

Chúng tôi gồm có:

Bên tặng cho (sau đây gọi là bên A) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên được tặng cho (sau đây gọi là bên B) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc tặng cho căn hộ nhà chung cư với các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
CĂN HỘ TẶNG CHO

 

Căn hộ thuộc quyền sở hữu của bên A theo ........................................................

............................................................................................................................... (5),

cụ thể như sau:

- Địa chỉ: ..........................................................

- Căn hộ số: ...................... tầng ........................

- Tổng diện tích sử dụng: ...................

- Diện tích xây dựng: .........................    

- Kết cấu nhà: ......................

- Số tầng nhà chung cư: ................tầng

Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .........................................................

.....................................................................................................................................

Giá trị căn hộ nêu trên là ................................................................................... đồng

(bằng chữ: .........................................................................................đồng Việt Nam)

..............................................................................................................................

.................................................................................................................................(6)

 

ĐIỀU 2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỞ HỮU CĂN HỘ

 

1. Bên A có nghĩa vụ giao căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm ..............................................................

2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền sở hữu căn hộ tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 3
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

 

Thuế, lệ phí liên quan đến việc tặng cho căn hộ theo Hợp đồng này do bên............. chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 4
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

 

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 5
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Căn hộ không có tranh chấp;

b) Căn hộ không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.3 Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.4 Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

 

 

ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................

 

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại .........................................................................................................................(12), tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ...............,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- .................................................................................................................................

...................................................................................................................................

.............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 14/HĐT

 

CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

........................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUÊ

 

1. Quyền sử dụng đất

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ..........................................

.................................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...............................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..................................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

.......................................................................................................................................

2. Tài sản gắn liền với đất là (3):.............................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: ....................................................................

.................................................................................................................................(4)

 

ĐIỀU 2
THỜI HẠN THUÊ

 

Thời hạn thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là ................................, kể từ ngày ........../........../..............

 

ĐIỀU 3
MỤC ĐÍCH THUÊ

 

Mục đích thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ...................................................................................................

 

ĐIỀU 4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

 

1. Giá thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ................................................................................................đồng;

(bằng chữ:..........................................................................................đồng Việt Nam)

2. Phương thức thanh toán: .......................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

3. Việc giao và nhận số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

- Giao thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm ..............................................;

- Kiểm tra, nhắc nhở bên B bảo vệ, giữ ǵn đất, tài sản gắn liền với đất và sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đúng mục đích;

- Nộp thuế sử dụng đất;

- Báo cho bên B về quyền của người thứ ba đối với thửa đất và tài sản gắn liền với đất, nếu có.

2. Bên A có các quyền sau đây:

- Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê;

- Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất không đúng mục đích, huỷ hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị của đất, tài sản gắn liền với đất; nếu bên B không chấm dứt hành vi vi phạm, th́ bên A có quyền đơn phương đ́nh chỉ hợp đồng, yêu cầu bên B hoàn trả đất, tài sản gắn liền với đất đang thuê và bồi thường thiệt hại;

- Yêu cầu bên B trả lại đất, tài sản gắn liền với đất khi thời hạn cho thuê đă hết.

 

ĐIỀU 6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

- Sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đúng mục đích, đúng thời hạn thuê;

- Không được huỷ hoại, làm giảm sút giá trị sử dụng của đất, tài sản gắn liền với đất;

- Trả đủ tiền thuê theo phương thức đă thoả thuận;

- Tuân theo các quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích của người sử dụng đất xung quanh;

- Không được cho người khác thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất nếu không được bên A đồng ư bằng văn bản;

- Trả lại đất, tài sản gắn liền với đất sau khi hết thời hạn thuê.

2. Bên B có các quyền sau đây:

- Yêu cầu bên A giao thửa đất, tài sản gắn liền với đất đúng như đă thoả thuận;

- Được sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất ổn định theo thời hạn thuê đă thoả thuận;

- Được hưởng hoa lợi, lợi tức từ việc sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

 

ĐIỀU 7
VIỆC ĐĂNG KƯ CHO THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ NỘP LỆ PHÍ

  

1. Việc đăng kư cho thuê quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất, tài sản gắn liền với đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất, tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

  

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại .........................................................................................................................(12), tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ...............,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là..................................................................................................... và bên B là............................ …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành......... bản chính (mỗi bản chính gồm...... tờ, ....... trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

 


Mẫu số 15/HĐT

 

CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc thuê quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THUÊ

 

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo................................................

.................................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .................................................

.....................................................................................................................................

 

ĐIỀU 2
THỜI HẠN THUÊ

 

Thời hạn thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là.............................. ........................................., kể từ ngày ......../......./............

 

ĐIỀU 3
MỤC ĐÍCH THUÊ

 

Mục đích thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ............

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU 4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

 

1. Giá thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:................................ ............................................................. đồng

(bằng chữ:..........................................................................................đồng Việt Nam).

2. Phương thức thanh toán như sau: ....................................................................

......................................................................................................................................

3. Việc giao và nhận số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

- Giao thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm................. .....................................................................................................;

- Kiểm tra, nhắc nhở bên B bảo vệ, giữ ǵn đất và sử dụng đất đúng mục đích;

- Nộp thuế sử dụng đất;

- Báo cho bên B về quyền của người thứ ba đối với thửa đất, nếu có.

2. Bên A có các quyền sau đây:

- Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê;

- Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc sử dụng đất không đúng mục đích, huỷ hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị của đất; nếu bên B không chấm dứt hành vi vi phạm, th́ bên A có quyền đơn phương đ́nh chỉ hợp đồng, yêu cầu bên B hoàn trả đất và bồi thường thiệt hại;

- Yêu cầu bên B trả lại đất, khi thời hạn cho thuê đă hết.

 

ĐIỀU 6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

- Sử dụng đất đúng mục đích, đúng thời hạn thuê;

- Không được huỷ hoại, làm giảm sút giá trị sử dụng của đất;

- Trả đủ tiền thuê theo phương thức đă thoả thuận;

- Tuân theo các quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích của người sử dụng đất xung quanh;

- Không được cho người khác thuê lại quyền sử dụng đất nếu không được bên A đồng ư bằng văn bản.

- Trả lại đất sau khi hết thời hạn thuê;

2. Bên B có các quyền sau đây:

- Yêu cầu bên A giao thửa đất đúng như đă thoả thuận;

- Được sử dụng đất ổn định theo thời hạn thuê đă thoả thuận;

- Được hưởng hoa lợi, lợi tức từ việc sử dụng đất.

 

ĐIỀU 7
VIỆC ĐĂNG KƯ CHO THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ NỘP LỆ PHÍ

  

1. Việc đăng kư cho thuê quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc thuê quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên............ ................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4 Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5 Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 


ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................

 

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

                        

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại ..........................................................................................................................(12), tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ...............,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là.................................... ....................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

 

- ...................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

..................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

 

 


Mẫu số 16/HĐT

 

CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc thuê tài sản gắn liền với đất với các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
TÀI SẢN THUÊ

 

Tài sản thuê thuộc quyền sở hữu của bên A theo ...............................................

.............................................................................................................................. (4),

cụ thể như sau (3): ......................................

.................................

.................................

.................................

.................................

............................... nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Tên người sử dụng đất: ......................................................

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

......................................................................................................................................

Giấy tờ về quyền sử dụng đất có: .......................................................................

................................................................................................................................ (2)

 

ĐIỀU 2
THỜI HẠN THUÊ

 

Thời hạn thuê tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là ................................,

kể từ ngày ..../...../.......

 


ĐIỀU 3
MỤC ĐÍCH THUÊ

 

Mục đích thuê tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .....................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

 

ĐIỀU 4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

 

1. Giá thuê tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .............................đồng

(bằng chữ:...........................................................................................đồng Việt Nam)

2. Phương thức thanh toán: ......................................................................................

....................................................................................................................................

...................................................................................................................................

3. Việc giao và nhận số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

- Giao tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm:....................... ............................................................;

- Bảo đảm cho bên B sử dụng ổn định tài sản thuê trong thời hạn thuê;

- Bảo dưỡng, sửa chữa tài sản theo định kỳ hoặc theo thoả thuận; nếu bên A không bảo dưỡng, sửa chữa mà gây thiệt hại cho bên B th́ phải bồi thường.

2. Bên A có các quyền sau đây:

- Nhận đủ tiền thuê tài sản, theo phương thức đă thoả thuận;

- Đơn phương đ́nh chỉ thực hiện hợp đồng nhưng phải báo cho bên B biết trước một tháng nếu bên B có một trong các hành vi sau đây:

+ Không trả tiền thuê tài sản liên tiếp trong ba tháng trở lên mà không có lư do chính đáng;

+ Sử dụng tài sản không đúng mục đích thuê;

+ Làm tài sản hư hỏng nghiêm trọng;

+ Sửa chữa, đổi hoặc cho người khác thuê lại toàn bộ hoặc một phần tài sản đang thuê mà không có sự đồng ư của bên A;

+ Làm mất trật tự công cộng nhiều lần và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh hoạt b́nh thường của những người xung quanh;

+ Làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến vệ sinh môi trường;

- Cải tạo, nâng cấp tài sản cho thuê khi được bên B đồng ư, nhưng không được gây phiền hà cho bên B;

- Được lấy lại tài sản khi hết hạn Hợp đồng thuê.

 

ĐIỀU 6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

- Sử dụng tài sản đúng mục đích đă thoả thuận;

- Trả đủ tiền thuê tài sản, theo phương thức đă thoả thuận;

- Giữ ǵn tài sản, sửa chữa những hư hỏng do ḿnh gây ra;

- Tôn trọng quy tắc sinh hoạt công cộng;

- Trả tài sản cho bên A sau khi hết hạn Hợp đồng thuê.

2. Bên B có các quyền sau đây:

- Nhận tài sản thuê theo đúng thoả thuận;

- Được cho thuê lại tài sản đang thuê, nếu được bên A đồng ư bằng văn bản;

- Được tiếp tục thuê theo các điều kiện đă thoả thuận với bên A, trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu tài sản;

- Được ưu tiên kư hợp đồng thuê tiếp, nếu đă hết hạn thuê mà tài sản vẫn dùng để cho thuê;

- Yêu cầu bên A sửa chữa tài sản đang cho thuê trong trường hợp tài sản bị hư hỏng nặng.

- Đơn phương đ́nh chỉ thực hiện hợp đồng thuê tài sản nhưng phải báo cho bên A biết trước một tháng và yêu cầu bồi thường thiệt hại, nếu bên A có một trong các hành vi sau đây:

+ Không sửa chữa tài sản khi chất lượng tài sản giảm sút nghiêm trọng;

+ Tăng giá thuê tài sản bất hợp lư;

+ Quyền sử dụng tài sản bị hạn chế do lợi ích của người thứ ba.

 

ĐIỀU 7
TRÁCH NHIỆM NỘP LỆ PHÍ

  

Lệ phí liên quan đến việc thuê tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên........... ................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan

1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài sản và thửa đất có tài sản đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tài sản thuộc trường hợp được cho thuê tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật;

1.3 Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Tài sản thuê và thửa đất có tài sản không có tranh chấp;

b) Tài sản thuê và quyền sử dụng đất có tài sản không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài sản gắn liền với đất và thửa đất có tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................

 

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ........................................................)

tại ..........................................................................................................................(12), tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ...............,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là............................ ....................................................................................................................................... và bên B là…….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ..................................................................................................................................

....................................................................................................................................

...................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 


Mẫu số 17/HĐT

 

CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG THUÊ CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ

 

Chúng tôi gồm có:

Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

........................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc thuê căn hộ nhà chung cư với các thoả thuận sau đây:

ĐIỀU 1
CĂN HỘ THUÊ

 

Căn hộ thuộc quyền sở hữu của bên A theo ..........................................................

................................................................................................................................ (5),

cụ thể như sau:

- Địa chỉ : ...........................................

- Căn hộ số: ...................... tầng ........................

- Tổng diện tích sử dụng: ...................

- Diện tích xây dựng: .........................    

- Kết cấu nhà: ......................

- Số tầng nhà chung cư: ................tầng

Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ..................................... m2

+ Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .................................................

.....................................................................................................................................

 

ĐIỀU 2
THỜI HẠN THUÊ

 

Thời hạn thuê căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là ................................,

kể từ ngày ..../...../.......

 

ĐIỀU 3
MỤC ĐÍCH THUÊ

 

Mục đích thuê căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .......................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

ĐIỀU 4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

 

1. Giá thuê căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:.................................... đồng

(bằng chữ:..........................................................................................đồng Việt Nam)

2. Phương thức thanh toán: ..................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

3. Việc giao và nhận số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

- Giao căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm:.................... ......................................................;

- Bảo đảm cho bên B sử dụng ổn định căn hộ thuê trong thời hạn thuê;

- Bảo dưỡng, sửa chữa căn hộ theo định kỳ hoặc theo thoả thuận; nếu bên A không bảo dưỡng, sửa chữa mà gây thiệt hại cho bên B th́ phải bồi thường.

2. Bên A có các quyền sau đây:

- Nhận đủ tiền thuê căn hộ, theo phương thức đă thoả thuận;

- Đơn phương đ́nh chỉ thực hiện hợp đồng nhưng phải báo cho bên B biết trước một tháng nếu bên B có một trong các hành vi sau đây:

+ Không trả tiền thuê căn hộ liên tiếp trong ba tháng trở lên mà không có lư do chính đáng;

+ Sử dụng căn hộ không đúng mục đích thuê;

+ Làm căn hộ hư hỏng nghiêm trọng;

+ Sửa chữa, đổi hoặc cho người khác thuê lại toàn bộ hoặc một phần căn hộ đang thuê mà không có sự đồng ư của bên A;

+ Làm mất trật tự công cộng nhiều lần và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh hoạt b́nh thường của những người xung quanh;

+ Làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến vệ sinh môi trường;

- Cải tạo, nâng cấp căn hộ cho thuê khi được bên B đồng ư, nhưng không được gây phiền hà cho bên B;

- Được lấy lại căn hộ khi hết hạn Hợp đồng thuê.

 


ĐIỀU 6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

- Sử dụng căn hộ đúng mục đích đă thoả thuận;

- Trả đủ tiền thuê căn hộ, theo phương thức đă thoả thuận;

- Giữ ǵn căn hộ, sửa chữa những hư hỏng do ḿnh gây ra;

- Tôn trọng quy tắc sinh hoạt công cộng;

- Trả căn hộ cho bên A sau khi hết hạn Hợp đồng thuê.

2. Bên B có các quyền sau đây:

- Nhận căn hộ thuê theo đúng thoả thuận;

- Được cho thuê lại căn hộ đang thuê, nếu được bên A đồng ư bằng văn bản;

- Được tiếp tục thuê theo các điều kiện đă thoả thuận với bên A, trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu căn hộ;

- Được ưu tiên kư hợp đồng thuê tiếp, nếu đă hết hạn thuê mà căn hộ vẫn dùng để cho thuê;

- Yêu cầu bên A sửa chữa căn hộ đang cho thuê trong trường hợp căn hộ bị hư hỏng nặng;

- Đơn phương đ́nh chỉ thực hiện hợp đồng thuê căn hộ nhưng phải báo cho bên A biết trước một tháng và yêu cầu bồi thường thiệt hại, nếu bên A có một trong các hành vi sau đây:

+ Không sửa chữa căn hộ khi chất lượng căn hộ giảm sút nghiêm trọng;

+ Tăng giá thuê căn hộ bất hợp lư;

+ Quyền sử dụng căn hộ bị hạn chế do lợi ích của người thứ ba.

 

ĐIỀU 7
TRÁCH NHIỆM NỘP LỆ PHÍ

 

Lệ phí liên quan đến việc thuê căn hộ theo Hợp đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.


ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan

1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Căn hộ không có tranh chấp;

b) Căn hộ không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn hộ nêu tại Điều 1 cua Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................

 

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại ..........................................................................................................................(12), tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ...............,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư được giao kết giữa bên A là ...................

....................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ...................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

..................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 


Mẫu số 18/HĐTC

 

CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên thế chấp (sau đây gọi là bên A)(1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên nhận thế chấp (sau đây gọi là bên B)(1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo những thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM

  

  1. Bên A đồng ư thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của ḿnh để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên B.

 

  2. Nghĩa vụ được bảo đảm là (8): ...........................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

 

ĐIỀU 2
TÀI SẢN THẾ CHẤP

1. Quyền sử dụng đất:

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ............................................

................................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ..................................... m2

+ Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .................................................

....................................................................................................................................

2. Tài sản gắn liền với đất là (3):...................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: ....................................................................

.................................................................................................................................(4)

 

ĐIỀU 3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP

 

Giá trị tài sản thế chấp nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này là: ............................ đồng

(bằng chữ: ............................................................... đồng) theo văn bản xác định giá trị tài sản thế chấp ngày ...../......../........

ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Nghĩa vụ của bên A:

- Giao các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên B;

- Không được chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc dùng tài sản thế chấp để bảo đảm cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng ư bằng văn bản;

- Bảo quản, giữ ǵn tài sản thế chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Tạo điều kiện thuận lợi cho bên B kiểm tra tài sản thế chấp.

2. Quyền của bên A:

- Được sử dụng, khai thác, hưởng hoa lợi từ tài sản thế chấp;

- Nhận lại các giấy tờ về tài sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ;

- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ về tài sản thế chấp.

 

ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Nghĩa vụ của bên B:

- Giữ và bảo quản các giấy tờ về tài sản thế chấp, trong trường hợp làm mất, hư hỏng, th́ phải bồi thường thiệt hại cho bên A;

- Giao lại các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ.

2. Quyền của bên B

- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;

- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Yêu cầu xử lư tài sản thế chấp theo phương thức đă thoả thuận.

 

ĐIỀU 6
VIỆC ĐĂNG KƯ THẾ CHẤP VÀ NỘP LỆ PHÍ

  

1. Việc đăng kư thế chấp tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Họp đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.

 


ĐIỀU 7
XỬ LƯ TÀI SẢN THẾ CHẤP

 

1. Trong trường hợp hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ th́ bên B có quyền yêu cầu xử lư tài sản thế chấp theo phương thức (9):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

2. Việc xử lư tài sản thế chấp được thực hiện để thanh toán nghĩa vụ cho bên B sau khi đă trừ chi phí bảo quản, bán tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc xử lư tài sản thế chấp.

 

ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

 

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất và tài sản gắn liền với đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được thế chấp quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất, tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

  

Bên A

(kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại .........................................................................................................................(12), tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ...............,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ......................................................................................................... và bên B là ……......................................................……............................................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ................................................................................................................................

..................................................................................................................................

................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số................ TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 19/HĐTC

 

CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

  

Chúng tôi gồm có:

Bên thế chấp (sau đây gọi là bên A)(1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên nhận thế chấp (sau đây gọi là bên B)(1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc thế chấp quyền sử dụng đất với những thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM

  

1. Bên A đồng ư thế chấp quyền sử dụng đất của ḿnh để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên B.

2. Nghĩa vụ được bảo đảm là (8): ............................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

....................................................................................................................................

ĐIỀU 2
TÀI SẢN THẾ CHẤP

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo.................................................. ................................................................................................................................ (2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ..................................... m2

+ Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .................................................

....................................................................................................................................

 

ĐIỀU 3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP

 

Giá trị tài sản thế chấp nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này là: ...................... đồng

(bằng chữ: ............................................................... đồng) theo văn bản xác định giá trị tài sản thế chấp ngày ...../......../........

 

ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Nghĩa vụ của bên A:

- Giao các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên B;

- Không được chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc dùng tài sản thế chấp để bảo đảm cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng ư bằng văn bản;

- Bảo quản, giữ ǵn tài sản thế chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Tạo điều kiện thuận lợi cho bên B kiểm tra tài sản thế chấp.

2. Quyền của bên A:

- Được sử dụng, khai thác, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp;

- Nhận lại các giấy tờ về tài sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ;

- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ về tài sản thế chấp.

 

ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Nghĩa vụ của bên B:

- Giữ và bảo quản các giấy tờ về tài sản thế chấp, trong trường hợp làm mất, hư hỏng, th́ phải bồi thường thiệt hại cho bên A;

- Giao lại các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ.

2. Quyền của bên B

- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;

- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Yêu cầu xử lư tài sản thế chấp theo phương thức đă thoả thuận.

 

ĐIỀU 6
VIỆC ĐĂNG KƯ THẾ CHẤP VÀ NỘP LỆ PHÍ

  

1. Việc đăng kư thế chấp tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc thế chấp quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 7
XỬ LƯ TÀI SẢN THẾ CHẤP

 

1. Trong trường hợp hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ th́ bên B có quyền yêu cầu xử lư tài sản thế chấp theo phương thức (9):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

2. Việc xử lư tài sản thế chấp được thực hiện để thanh toán nghĩa vụ cho bên B sau khi đă trừ chi phí bảo quản, bán tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc xử lư tài sản thế chấp.

 


ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được thế chấp quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại ......................................................................................................................(12), tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ...............,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ..................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 20/HĐTC

 

CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên thế chấp (sau đây gọi là bên A)(1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên nhận thế chấp (sau đây gọi là bên B)(1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc thế chấp tài sản gắn liền với đất với những thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM

  

1. Bên A đồng ư thế chấp tài sản gắn liền với đất của ḿnh để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên B.

2. Nghĩa vụ được bảo đảm là (8): ...............................................................................

......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

ĐIỀU 2
TÀI SẢN THẾ CHẤP

Tài sản thuộc quyền sở hữu của bên A theo ............................................................

............................................................................................................................... (4),

cụ thể như sau (3): ......................................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

............................... nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Tên người sử dụng đất: .....................................................

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ........................................................

.....................................................................................................................................

Giấy tờ về quyền sử dụng đất có: ........................................................................

................................................................................................................................ (2)

 

ĐIỀU 3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP

 

Giá trị tài sản thế chấp nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này là: ...................... đồng

(bằng chữ: ............................................................... đồng) theo văn bản xác định giá trị tài sản thế chấp ngày ...../......../........

  


ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Nghĩa vụ của bên A:

- Giao các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên B;

- Không được chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc dùng tài sản thế chấp để bảo đảm cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng ư bằng văn bản;

- Bảo quản, giữ ǵn tài sản thế chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Tạo điều kiện thuận lợi cho bên B kiểm tra tài sản thế chấp.

2. Quyền của bên A:

- Được sử dụng, khai thác, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp;

- Nhận lại các giấy tờ về tài sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ.

- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ về tài sản thế chấp.

 

ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Nghĩa vụ của bên B:

- Giữ và bảo quản các giấy tờ về tài sản thế chấp, trong trường hợp làm mất, hư hỏng, th́ phải bồi thường thiệt hại cho bên A;

- Giao lại các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ.

2. Quyền của bên B

- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;

- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Yêu cầu xử lư tài sản thế chấp theo phương thức đă thoả thuận.

 

ĐIỀU 6
VIỆC ĐĂNG KƯ THẾ CHẤP VÀ NỘP LỆ PHÍ

  

1. Việc đăng kư thế chấp tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc thế chấp quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.

 


ĐIỀU 7
XỬ LƯ TÀI SẢN THẾ CHẤP

 

1. Trong trường hợp hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ th́ bên B có quyền yêu cầu xử lư tài sản thế chấp theo phương thức (9):

......................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

2. Việc xử lư tài sản thế chấp được thực hiện để thanh toán nghĩa vụ cho bên B sau khi đă trừ chi phí bảo quản, bán tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc xử lư tài sản thế chấp.

 

ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài sản và thửa đất có tài sản đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tài sản thuộc trường hợp được thế chấp tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Tài sản và thửa đất có tài sản không có tranh chấp;

b) Tài sản và quyền sử dụng đất có tài sản không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài sản gắn liền với đất, thửa đất có tài sản nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

                        

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại .........................................................................................................................(12), tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ...............,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

  

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ..................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 21/HĐTC

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ

 

Chúng tôi gồm có:

Bên thế chấp (sau đây gọi là bên A)(1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên nhận thế chấp (sau đây gọi là bên B)(1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc thế chấp căn hộ nhà chung cư theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM

  

1. Bên A đồng ư thế chấp căn hộ của ḿnh để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên B.

2. Nghĩa vụ được bảo đảm là (8): .....................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU 2
TÀI SẢN THẾ CHẤP

Căn hộ thuộc quyền sở hữu của bên A theo .......................................................

............................................................................................................................... (5),

cụ thể như sau:

- Địa chỉ : ...........................................

- Căn hộ số: ...................... tầng ........................

- Tổng diện tích sử dụng: ...................

- Diện tích xây dựng: .........................    

- Kết cấu nhà: ......................

- Số tầng nhà chung cư: ................tầng

Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .....................................................

.................................................................................................................................

 

ĐIỀU 3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP

 

Giá trị tài sản thế chấp nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này là: ......................... đồng

(bằng chữ: ............................................................... đồng) theo văn bản xác định giá trị tài sản thế chấp ngày ...../......../........

  

 

ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Nghĩa vụ của bên A:

- Giao các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên B;

- Không được chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc dùng tài sản thế chấp để bảo đảm cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng ư bằng văn bản;

- Bảo quản, giữ ǵn tài sản thế chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Tạo điều kiện thuận lợi cho bên B kiểm tra tài sản thế chấp.

2. Quyền của bên A:

- Được sử dụng, khai thác, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp;

- Nhận lại các giấy tờ về tài sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ trả nợ.

- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ về tài sản thế chấp.

 

ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Nghĩa vụ của bên B:

- Giữ và bảo quản các giấy tờ về tài sản thế chấp, trong trường hợp làm mất, hư hỏng, th́ phải bồi thường thiệt hại cho bên A;

- Giao lại các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ trả nợ.

2. Quyền của bên B

- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;

- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Yêu cầu xử lư tài sản thế chấp theo phương thức đă thoả thuận.

 

ĐIỀU 6
VIỆC ĐĂNG KƯ THẾ CHẤP VÀ NỘP LỆ PHÍ

  

1. Việc đăng kư thế chấp tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc thế châp căn hộ theo Hợp đồng này do bên .................. chịu trách nhiệm nộp.

 

 

ĐIỀU 7
XỬ LƯ TÀI SẢN THẾ CHẤP

 

1. Trong trường hợp hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ th́ bên B có quyền yêu cầu xử lư tài sản thế chấp theo phương thức (9):

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

2. Việc xử lư tài sản thế chấp được thực hiện để thanh toán nghĩa vụ cho bên B sau khi đă trừ chi phí bảo quản, bán tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc xử lư tài sản thế chấp.

 

ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này

a) Căn hộ không có tranh chấp;

b) Căn hộ không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn hộ nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

                        

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại ........................................................................................................................(12), tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ...............,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng thế chấp bằng căn hộ nhà chung cư được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

  

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ................................................................................................................................

..................................................................................................................................

............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

 

 


Mẫu số 22/HĐGV

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

 

Chúng tôi gồm có:

Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là bên B) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Các bên đồng ư thực hiện việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT GÓP VỐN

 

1. Quyền sử dụng đất:

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ..........................................

................................................................................................................................(2), cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

.....................................................................................................................................

2. Tài sản gắn liền với đất là (3):.............................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: ....................................................................

..........................................................................................................................(4)

 

ĐIỀU 2
GIÁ TRỊ GÓP VỐN

 

Giá trị quyền sử dụng đất và các tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .......................................................đồng

(bằng chữ:...................................................................đồng Việt Nam)

ĐIỀU 3
THỜI HẠN GÓP VỐN

 

Thời hạn góp vốn bằng quyền sử dụng đất và các tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ................................................................ kể từ ngày ........../........../...........

 

ĐIỀU 4
MỤC ĐÍCH GÓP VỐN

 

Mục đích góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 là: .....................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU 5
VIỆC ĐĂNG KƯ GÓP VỐN VÀ NỘP LỆ PHÍ

 

1. Việc đăng kư góp vốn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên ..... chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ......................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 6
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 7
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, thửa đất và tài sản gắn liền với đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3 Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này

a) Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất, tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................

 

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại .........................................................................................................................(12), tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ...............,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là .............................................................................................. và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- .................................................................................................................................

...................................................................................................................................

..............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 


Mẫu số 23/HĐGV

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là bên B) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Các bên đồng ư thực hiện việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:

 


ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT GÓP VỐN

 

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ..........................................

................................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .........................................................

.....................................................................................................................................

 

ĐIỀU 2
GIÁ TRỊ GÓP VỐN

 

Giá trị quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:.......................................... ................................................................. đồng

(bằng chữ:...................................................................................đồng Việt Nam)

 

ĐIỀU 3
THỜI HẠN GÓP VỐN

 

Thời hạn góp vốn bằng quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ............................... kể từ ngày ......./......../..........

 

ĐIỀU 4
MỤC ĐÍCH GÓP VỐN

 

Mục đích góp vốn bằng quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .................................................................................................................................

 

 

ĐIỀU 5
VIỆC ĐĂNG KƯ GÓP VỐN VÀ NỘP LỆ PHÍ

 

1. Việc đăng kư góp vốn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên ..... chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ......................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 6
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 7
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................

 

......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại .........................................................................................................................(12), tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ...............,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là............. ...................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ...............................................................................................................................

.................................................................................................................................

.............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

 

 


Mẫu số 24/HĐGV

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A) (1):

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

..................................................................... ................................................................

Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là bên B) (1):

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

..................................................................... ................................................................

Các bên đồng ư thực hiện việc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây :

 

ĐIỀU 1
TÀI SẢN GÓP VỐN

 

Tài sản thuộc quyền sở hữu của bên A theo ........................................................

............................................................................................................................... (4),

cụ thể như sau (3): .............................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

 

............................... nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Tên người sử dụng đất: ......................................................

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

....................................................................................................................................

Giấy tờ về quyền sử dụng đất có: ........................................................................

................................................................................................................................ (2)

ĐIỀU 2
GIÁ TRỊ GÓP VỐN

 

Giá trị tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ....................................đồng

(bằng chữ:..........................................................................................đồng Việt Nam)

 

ĐIỀU 3
THỜI HẠN GÓP VỐN

 

Thời hạn góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:...................

kể từ ngày ........../........../...........

 

ĐIỀU 4
MỤC ĐÍCH GÓP VỐN

 

Mục đích góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU 5
VIỆC ĐĂNG KƯ GÓP VỐN VÀ NỘP LỆ PHÍ

 

1. Việc đăng kư góp vốn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên ..... chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ......................... chịu trách nhiệm nộp

 

ĐIỀU 6
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

  

  Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 7
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài sản đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tài sản thuộc trường hợp được góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Tài sản và thửa đất có tài sản không có tranh chấp;

b) Tài sản và quyền sử dụng đất có tài sản không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài sản gắn liền với đất, thửa đất có tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

 

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

                                   

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại .........................................................................................................................(12), tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ...............,

tỉnh/thành phố ..............................................

 


CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ...................................................................................................................................

......................................................................................................................................

...............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

 

 

 

 


Mẫu số 25/HĐGV

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ

 

Chúng tôi gồm có:

Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là bên B) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

Các bên đồng ư thực hiện việc góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư theo các thoả thuận sau đây :

 

ĐIỀU 1
CĂN HỘ GÓP VỐN

 

Căn hộ thuộc quyền sở hữu của bên A theo ........................................................

............................................................................................................................... (5),

cụ thể như sau:

- Địa chỉ : ...........................................

- Căn hộ số: ...................... tầng ........................

- Tổng diện tích sử dụng: ...................

- Diện tích xây dựng: .........................    

- Kết cấu nhà: ......................

- Số tầng nhà chung cư: ................tầng

Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ................................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..................................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU 2
GIÁ TRỊ GÓP VỐN

 

Giá trị căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .................................. đồng (bằng chữ:...........................................................................................đồng Việt Nam)

 


ĐIỀU 3
THỜI HẠN GÓP VỐN

 

Thời hạn góp vốn bằng căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ................ kể từ ngày ........../........../...........

 

ĐIỀU 4
MỤC ĐÍCH GÓP VỐN

 

Mục đích góp vốn bằng căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU 5
VIỆC ĐĂNG KƯ GÓP VỐN VÀ NỘP LỆ PHÍ

 

1. Việc đăng kư góp vốn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên ..... chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc góp vốn bằng căn hộ theo Hợp đồng này do bên ......................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 6
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 7
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Căn hộ không có tranh chấp;

b) Căn hộ không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại .........................................................................................................................(12), tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ...............,

tỉnh/thành phố ..............................................

 


CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư được giao kết giữa bên A là ..................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ..................................................................................................................................

....................................................................................................................................

..............................................................................................................................(13)

 

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 26/HĐUQ

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG UỶ QUYỀN

 

Chúng tôi gồm có:

Bên uỷ quyền (sau đây gọi là bên A) (1):

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Bên được uỷ quyền (sau đây gọi là bên B) (1):

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

  Bằng Hợp đồng này, bên A uỷ quyền cho bên B theo những thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
PHẠM VI UỶ QUYỀN (7)

 

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

 

ĐIỀU 2
THỜI HẠN UỶ QUYỀN

 

Thời hạn uỷ quyền là ................................ kể từ ngày ....../...../.........

 

ĐIỀU 3
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

- Cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để bên B thực hiện công việc;

- Chịu trách nhiệm về cam kết do bên B thực hiện trong phạm vi uỷ quyền;

- Thanh toán chi phí hợp lư mà bên B đă bỏ ra để thực hiện công việc được uỷ quyền và trả thù lao cho bên B với số tiền là ............................ (nếu có);

- Chịu trách nhiệm nộp lệ phí công chứng Hợp đồng uỷ quyền này.

2. Bên A có các quyền sau đây:

- Yêu cầu bên B thông báo đầy đủ về việc thực hiện công việc thuộc phạm vi uỷ quyền nêu trên;

- Yêu cầu bên B giao lại tài sản, lợi ích thu được từ việc thực hiện công việc được uỷ quyền, nếu không có thoả thuận khác;

- Được bồi thường thiệt hại, nếu bên B vi phạm các nghĩa vụ đă thoả thuận.         

 

ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

- Thực hiện công việc theo uỷ quyền và báo cho bên A về việc thực hiện công việc đó;

- Báo cho người thứ ba trong quan hệ thực hiện uỷ quyền về thời hạn, phạm vi uỷ quyền và việc sửa đổi, bổ sung phạm vi uỷ quyền;

- Bảo quản, giữ ǵn tài liệu, phương tiện đă được giao để thực hiện việc uỷ quyền;

- Giao cho bên A tài sản đă nhận và những lợi ích thu được trong khi thực hiện uỷ quyền theo thoả thuận hoặc theo quy định của pháp luật.

2. Bên B có các quyền sau:

- Yêu cầu bên A cung cấp thông tin, tài liệu, phương tiện cần thiết để thực hiện công việc được uỷ quyền;

- Được thanh toán các chi phí hợp lư để thực hiện các việc được uỷ quyền và được nhận thù lao như đă thoả thuận.

 

ĐIỀU 5
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Những thông tin đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ..................................................)

tại....................................................................................................................(12),

tôi ...................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ...............,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Hợp đồng uỷ quyền được giao kết giữa bên A là ...........................................

..................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……...............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ................................................................................................................................

..................................................................................................................................

............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

 

 

 

 


Mẫu số 27/DC

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

DI CHÚC

 

Tôi là (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Trong trạng thái tinh thần minh mẫn, sáng suốt, tôi lập di chúc này như sau (6):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

 

Người lập di chúc

(Kư và ghi rơ họ tên)

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm.............. (bằng chữ ...........................................)

tại .......................................................................................................................(9),

tôi......................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số..................

tỉnh/thành phố ....................................

 

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Ông/bà ......................…………............ đă tự nguyện lập di chúc này;

- Theo sự nhận biết của tôi, tại thời điểm công chứng, ông/bà có đầy đủ năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung di chúc không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ...............................................................................................................................

..................................................................................................................................

.............................................................................................................................(10)

- Di chúc này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho người lập di chúc ........... bản chính; lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số công chứng .........., quyển số ..........TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 28/VBPC

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

VĂN BẢN PHÂN CHIA TÀI SẢN THỪA KẾ

 

Chúng tôi gồm có:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Chúng tôi là những người thừa kế theo ..................................... (5) của ông/bà .................................................................................................................... chết ngày ........../.........../............. theo Giấy chứng tử số ....................................... do Uỷ ban nhân dân ............................................................................................... cấp ngày ........../........../.............. Chúng tôi thoả thuận về việc phân chia tài sản thừa kế của ông/bà ............................................ để lại như sau (7):

................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Chúng tôi xin cam đoan:

- Những thông tin đă ghi trong Văn bản phân chia tài sản thừa kế này là đúng sự thật;

- Ngoài chúng tôi ra, ông/bà ........................................................................... không c̣n người thừa kế nào khác;

- Văn bản phân chia tài sản thừa kế này do chúng tôi tự nguyện lập và việc phân chia tài sản thừa kế nêu trên không nhằm trốn tránh việc thực hiện nghĩa vụ tài sản của ḿnh đối với người khác.

 

Những người thừa kế

(Kư và ghi rơ họ tên)

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ................................................)

tại .....................................................................................................................(9),

tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ...........,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Văn bản phân chia tài sản thừa kế này được lập giữa ông/bà ......................

.................................................................................................................................

và ông/bà ...............................................................................................................; những người thừa kế đă tự nguyện thoả thuận phân chia tài sản thừa kế;

- Tại thời điểm công chứng, những người thừa kế đều có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Sau khi thực hiện niêm yết nội dung phân chia tài sản thừa kế tại ......................

.................................................................................................................................

từ ngày .........tháng.........năm .......... đến ngày ....... tháng .........năm........., Pḥng Công chứng không nhận được khiếu nại, tố cáo nào;

- Nội dung Văn bản phân chia tài sản thừa kế không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- .................................................................................................................................

....................................................................................................................................

..............................................................................................................................(11)

- Văn bản phân chia tài sản thừa kế này được lập thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ ................................ bản chính;

+ ................................ bản chính;

Lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số công chứng .........., quyển số ..........TP/CC-SCC/HĐGD.

                                                         

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 29/VBN

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

VĂN BẢN NHẬN TÀI SẢN THỪA KẾ

 

Tôi là (3):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Tôi là người thừa kế duy nhất theo pháp luật của ông/bà ......................................

.................................................................................................................................

chết ngày .........../........../........... theo Giấy chứng tử số .........................................

do Uỷ ban nhân dân ...............................................................................................

cấp ngày ........./............/............................... Tôi xin nhận tài sản thừa kế của ông/bà ....................................................................................để lại như sau (8):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan:

- Những thông tin đă ghi trong Văn bản nhận tài sản thừa kế này là đúng sự thật;

- Ngoài tôi ra, ông/bà ..................................................................................... không c̣n người thừa kế nào khác.

 

Người nhận tài sản thừa kế

(Kư và ghi rơ họ tên)

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ .....................................................)

tại ....................................................................................................................(9),

tôi ........................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ...............,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Văn bản nhận tài sản thừa kế này do ông/bà ..............................................

.......................................................................................................................... lập;

- Tại thời điểm công chứng, người nhận tài sản thừa kế có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Sau khi thực hiện niêm yết nội dung nhận tài sản thừa kế tại ................. từ ngày ......... tháng ..... năm ..... đến ngày ....... tháng ......... năm ......... Pḥng Công chứng không nhận được khiếu nại, tố cáo nào;

- Nội dung Văn bản nhận tài sản thừa kế không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- .................................................................................................................................

...................................................................................................................................

..............................................................................................................................(12)

- Văn bản nhận tài sản thừa kế này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho người nhận tài sản thừa kế............... bản chính; lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số công chứng .........., quyển số ..........TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 30/VBTC

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

VĂN BẢN TỪ CHỐI NHẬN TÀI SẢN THỪA KẾ

 

Tôi là (4):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Tôi là người thừa kế theo .............................. (5) của ông/bà ................................

..................................................................................................................................

chết ngày...../....../........ theo Giấy chứng tử số.................................... do Uỷ ban nhân dân............................................................... cấp ngày ......./......../.........

Tài sản mà tôi được thừa kế là: ..................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Nay tôi tự nguyện từ chối nhận tài sản nêu trên mà tôi được hưởng.

Tôi xin cam đoan những thông tin về nhân thân đă ghi trong văn bản này là đúng sự thật và việc từ chối nhận tài sản thừa kế này không nhằm trốn tránh việc thực hiện nghĩa vụ tài sản của ḿnh đối với người khác.

 

Người từ chối nhận tài sản thừa kế

(Kư và ghi rơ họ tên)

  

 


LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ .......................................................)

tại ........................................................................................................................(9),

tôi .............................................., Công chứng viên, Pḥng Công chứng số ..........,

tỉnh/thành phố ..............................................

 

CÔNG CHỨNG:

 

- Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế này do ông/bà ...................................

...........................................................................................................................lập;

- Tại thời điểm công chứng, người từ chối nhận tài sản thừa kế có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung từ chối nhận tài sản thừa kế không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ................................................................................................................................

..................................................................................................................................

............................................................................................................................(13)

- Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế này được lập thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho người từ chối nhận tài sản thừa kế ....................... bản chính; lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.

Số công chứng .........., quyển số ..........TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC MẪU HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN QUYỀN
CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT DÙNG CHO PH̉NG CÔNG CHỨNG
(MẪU SỐ 5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,25 VÀ 26)

 

(1) Ghi bên giao kết hợp đồng như sau:

1.1. Trường hợp là cá nhân:

Ông/Bà:......................................................

Sinh ngày:........./......../................

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.................................................. cấp ngày......./......./........tại ..............................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ...........................................................

Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................

Số điện thoại: .............................................        Email:...........................................

Trường hợp từ hai cá nhân trở lên th́ thông tin của từng cá nhân được ghi lần lượt như trên.

1.2. Trường hợp là vợ chồng:

Ông: ..............................................

Sinh ngày: ........./........./.............

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :..................................................

cấp ngày....../......./........tại ...............................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ...........................................................

Cùng vợ là bà: ...............................................

Sinh ngày: ........./........./.............

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :..................................................

cấp ngày......./......./..........tại ............................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ...........................................................

Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................

Số điện thoại: ......................................  

Email:..............................................

1.3. Trường hợp là hộ gia đ́nh:

a) Họ và tên chủ hộ:..........................

Sinh ngày:........./......../................

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :........................................................

cấp ngày......./......./........tại ..............................................................................

Sổ hộ khẩu số : ......................... cấp ngày ......../......../....... tại .......................

Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................

Số điện thoại:........................................ 

Email:..............................................

b) Các thành viên khác của hộ gia đ́nh (người có đủ năng lực hành vi dân sự):

- Họ và tên: ............................

Sinh ngày: ........./........./.............

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :..................................................

cấp ngày......./......./.......tại .............................................................................

Trường hợp hộ gia đ́nh có nhiều thành viên th́ các thông tin của từng thành viên được ghi lần lượt như trên.

* Trường hợp bên giao kết nêu tại các điểm 1.1, 1.2 và 1.3 nêu trên có người đại diện th́ ghi:

Họ và tên người đại diện:.........................

Sinh ngày:........../......../........

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :..................................................

cấp ngày......./......./........tại ..............................................................................

Giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện: ....................................

.........................................................................................................................

Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................

Số điện thoại: ........................................

Email:....................................................

1.4. Trường hợp là tổ chức:

Tên tổ chức:...........................................

Địa chỉ trụ sở chính:.........................................................................................

.........................................................................................................................

Giấy chứng nhận đăng kư kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số:................ngày......./....../......... do....................................................cấp

Số tài khoản: ..............................................................

Họ và tên người đại diện:............................................

Chức vụ: .....................................................................

Sinh ngày:........../......../.............

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :..................................................

cấp ngày......./......./........tại ..............................................................................

Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................

Số điện thoại: ................................................    

Email:.............................................................

Số fax: ...........................................................

(2) Ghi giấy tờ về quyền sử dụng đất như sau:

2.1. Trường hợp có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất th́ ghi theo một trong các loại giấy tờ sau:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .................... do ................................ cấp ngày ......./........../............,

hoặc

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số............. do ................................ cấp ngày ......./........../............,

* Đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đ́nh, cá nhân th́ ghi:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .................... do ................................ cấp ngày ......./........../............,

2.2. Tr­ường hợp trong thời hạn theo quy định tại Điều 184 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai, nếu ng­ười sử dụng đất là hộ gia đ́nh, cá nhân ch­ưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà có một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai th́ ghi theo Phiếu cung cấp thông tin địa chính của Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất.

2.3. Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà quyền sử dụng đất do thuê hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất (không h́nh thành pháp nhân mới) th́ có thể ghi theo hợp đồng thuê quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

(3) Ghi tài sản gắn liền với đất như sau:

3.1. Tài sản gắn liền với đất là nhà:

Nhà:

- Loại nhà: .........................................

- Tổng diện tích sử dụng: ...................

- Diện tích xây dựng:..........................

- Kết cấu nhà: ...................

- Số tầng:..........................

3.2. Tài sản gắn liền với đất là công tŕnh xây dựng:

Công tŕnh xây dựng:

- Loại công tŕnh: .............................

- Diện tích xây dựng:........................

- Kết cấu: ..........................................

- Số tầng: ..........................................

3.3. Tài sản gắn liền với đất là rừng sản xuất là rừng trồng:

Rừng sản xuất là rừng trồng:

- Diện tích: .......................

- Loại cây: ........................

3.4. Tài sản gắn liền với đất là vườn cây lâu năm:

Vườn cây lâu năm:

- Diện tích: .....................................

- Loại cây: ....................................................................

 

* Đối với Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (mẫu số 14/HĐT), Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất (mẫu số 16/HĐT) th́ tài sản gắn liền với đất chọn 3.1 hoặc 3.2.

(4) Ghi giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, chọn một trong các loại giấy tờ sau:

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số .................... do ................................ cấp ngày ......./........../............

hoặc

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở số ..................................... do ................................ cấp ngày ......./........../............

hoặc

Giấy chứng nhận quyền sở hữu công tŕnh xây dựng số .................... do ............................... cấp ngày ......./........../............

* Trường hợp thế chấp tài sản h́nh thành trong tương lai th́ ghi theo giấy phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đă được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

(5) Ghi giấy tờ chứng minh quyền sở hữu căn hộ, chọn một trong các loại giấy tờ sau:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .................... do ................................ cấp ngày ......./........../............

hoặc

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở số ......................................... do ................................ cấp ngày ......./........../............

hoặc

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số .................... do ................................ cấp ngày ......./........../............

(6) Trong trường hợp tặng cho có điều kiện, th́ ghi điều kiện tặng cho

(7) Ghi nội dung công việc uỷ quyền, tài sản uỷ quyền, giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản uỷ quyền nêu tại các điểm (2), (4) và (5) nêu trên

(8) Ghi nghĩa vụ được bảo đảm

(9) Ghi phương thức xử lư tài sản thế chấp do các bên thoả thuận

(10) Đối với các điều khoản nêu trên các bên giao kết hợp đồng có thể ghi thêm nội dung vào điều khoản đó, cũng có thể ghi thêm điều khoản mới vào hợp đồng; nội dung, điều khoản ghi thêm không được vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội

(11) Trường hợp bên giao kết có từ hai cá nhân trở lên th́ từng người kư và ghi rơ họ tên

(12) Ghi địa điểm thực hiện công chứng

(13) Chọn một trong các trường hợp sau đây:

- Các bên giao kết đă đọc Hợp đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đă kư vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

- Các bên giao kết đă đọc Hợp đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đă kư và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

- Các bên giao kết đă đọc Hợp đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đă điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

- Các bên giao kết đă nghe công chứng viên đọc Hợp đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đă kư vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

- Các bên giao kết đă nghe công chứng viên đọc Hợp đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đă kư và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

- Các bên giao kết đă nghe công chứng viên đọc Hợp đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đă điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi.

* Nếu một trong các bên kư trước vào hợp đồng thuộc trường hợp theo hướng dẫn tại khoản 2 mục I của Thông t­ư số 03/2001/TP-CC ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 8/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực th́ ghi người đó đă kư trước vào hợp đồng và chữ kư của người đó đúng với chữ kư mẫu đă đăng kư tại Pḥng Công chứng.

 


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN
QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT DÙNG CHO PH̉NG CÔNG CHỨNG
(MẪU SỐ 27, 28, 29 VÀ 30)

 

(1) Ghi thông tin về người lập di chúc như sau:

Họ và tên :......................................................

Sinh ngày:........./......../................

Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu số :.....................................................

cấp ngày......./......./........tại ..........................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ........................................................

Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................

(2) Ghi thông tin về những người thừa kế như sau:

Ông (bà):......................................................

Sinh ngày:........./......../................

Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu số :....................................................

cấp ngày......./......./........tại ..........................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ........................................................

Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................

Ông (bà):......................................................

Sinh ngày:........./......../................

Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu số :.....................................................

cấp ngày......./......./........tại ..........................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ........................................................

Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................

Trường hợp những người thừa kế gồm từ ba người trở lên th́ thông tin của từng người được ghi lần lượt như trên.

(3) Ghi thông tin về người nhận tài sản thừa kế như sau:

Họ và tên :......................................................

Sinh ngày:........./......../................

Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu số :....................................................

cấp ngày......./......./........tại ..........................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ........................................................

Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................

(4) Ghi thông tin về người từ chối nhận tài sản thừa kế như sau:

Họ và tên :......................................................

Sinh ngày:........./......../................

Giấy chứng minh nhân dân/ hộ chiếu số :................................................

cấp ngày......./......./........tại ..........................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ........................................................

Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................

(5) Ghi h́nh thức thừa kế như sau:

5.1. Trường hợp thừa kế theo di chúc th́ ghi:

di chúc

5.2. Trường hợp thừa kế theo pháp luật th́ ghi:

pháp luật

(6) Ghi họ, tên người, cơ quan, tổ chức được hưởng di sản; Di sản để lại và nơi có di sản; Trong trường hợp có chỉ định người thực hiện nghĩa vụ th́ phải ghi rơ họ tên của người này và nội dung của nghĩa vụ

(7) Ghi tài sản thừa kế và giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản thừa kế; phần tài sản mà từng người thừa kế được hưởng; trong trường hợp có người thừa kế nhường quyền hưởng tài sản thừa kế của ḿnh cho người thừa kế khác th́ ghi rơ việc nhường đó.

(8) Ghi quan hệ giữa người nhận thừa kế và người để lại tài sản thừa kế; tài sản thừa kế để lại và giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản thừa kế

(9) Ghi địa điểm thực hiện công chứng

(10) Chọn một trong các trường hợp sau đây:     

- Người lập di chúc đă đọc Di chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di chúc và đă kư vào Di chúc trước sự có mặt của tôi;

- Người lập di chúc đă đọc Di chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di chúc và đă kư, điểm chỉ vào Di chúc trước sự có mặt của tôi;

- Người lập di chúc đă đọc Di chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di chúc và điểm chỉ vào Di chúc trước sự có mặt của tôi;

- Người lập di chúc đă nghe công chứng viên đọc Di chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di chúc và kư vào Di chúc trước sự có mặt của tôi;

- Người lập di chúc đă công chứng viên đọc Di chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di chúc và kư, điểm chỉ vào Di chúc trước sự có mặt của tôi;

- Người lập di chúc đă công chứng viên đọc Di chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di chúc và điểm chỉ vào Di chúc trước sự có mặt của tôi;

(11) Chọn một trong các trường hợp sau đây:     

- Những người thừa kế đă đọc Văn bản phân chia tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă kư vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Những người thừa kế đă đọc Văn bản phân chia tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă kư, điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Những người thừa kế đă đọc Văn bản phân chia tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Những người thừa kế đă nghe công chứng viên đọc Văn bản phân chia tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă kư vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Những người thừa kế đă nghe công chứng viên đọc Văn bản phân chia tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă kư và điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Những người thừa kế đă nghe công chứng viên đọc Văn bản phân chia tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

(12) Chọn một trong các trường hợp sau đây:     

- Người nhận tài sản thừa kế đă đọc Văn bản nhận tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă kư vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Người nhận tài sản thừa kế đă đọc Văn bản nhận tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă kư, điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Người nhận tài sản thừa kế đă đọc Văn bản nhận tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Người nhận tài sản thừa kế đă nghe công chứng viên đọc Văn bản nhận tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă kư vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Người nhận tài sản thừa kế đă nghe công chứng viên đọc Văn bản nhận tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă kư, điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Người nhận tài sản thừa kế đă nghe công chứng viên đọc Văn bản nhận tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

(13) Chọn một trong các trường hợp sau đây:     

- Người từ chối nhận tài sản thừa kế đă đọc Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế, đồng ư tất cả các nội dung ghi trong Văn bản và kư vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi.

- Người từ chối nhận tài sản thừa kế đă đọc Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế, đồng ư tất cả các nội dung ghi trong Văn bản và kư, điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi.

- Người từ chối nhận tài sản thừa kế đă đọc Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế, đồng ư tất cả các nội dung ghi trong Văn bản và điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi.

- Người từ chối nhận tài sản thừa kế đă nghe công chứng viên đọc Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế, đồng ư tất cả các nội dung ghi trong Văn bản và kư vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi.

- Người từ chối nhận tài sản thừa kế đă nghe công chứng viên đọc Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế, đồng ư tất cả các nội dung ghi trong Văn bản và kư, điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi.

- Người từ chối nhận tài sản thừa kế đă nghe công chứng viên đọc Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế, đồng ư tất cả các nội dung ghi trong Văn bản và điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi.

 

 

 

 


Mẫu số 31/PYC

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN

 

Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xă/phư­­ờng/thị trấn ............................

 

Họ và tên người nộp phiếu:……..……………............….........…………

Địa chỉ liên hệ: …...................…………………………............………..

Số điện thoại: …………..…………….....................................................

Email: .......................................................................................................

Số Fax: ……...........………......................................................................

Yêu cầu chứng thực về: ...........................................................................

............................................................................................................................

Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:

1.……………………………………….........………....................…........……

2.........................................................................................................….......…..

3.…………....………………………….........………....................……........…

4..........................................................................................................................

5..........................................................................................................................

6..........................................................................................................................

7..........................................................................................................................

8..........................................................................................................................

9..........................................................................................................................

10........................................................................................................................

Thời gian nhận phiếu ......... giờ, ngày......./......./.........                                                            

NGƯ­­ỜI NHẬN PHIẾU

(Kư và ghi rơ họ tên)

NGƯỜI NỘP PHIẾU

(Kư và ghi rơ họ tên)

 

 

 

 


Mẫu số 32/PH

 

HUYỆN/QUẬN/THỊ XĂ/

THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH.........

XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN..............

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

 

PHIẾU HẸN

Ngày...... tháng....... năm......... (.......giờ), Uỷ ban nhân dân xă/phư­­ờng/thị trấn đă nhận hồ sơ yêu cầu chứng thực do ông/bà:.............................................................................

........................................................................................................................ nộp.

Địa chỉ liên hệ:…………….......……………………………......………............

Về việc:………………….......…………………………….....…………............

Xin hẹn ông/bà và các bên liên quan (nếu có) có mặt tại Uỷ ban nhân dân xă/phư­­ờng/thị trấn................................................................................................

vào hồi .......... giờ, ngày .......... tháng ........... năm ............., để nhận kết quả chứng thực.

 

NG­­ƯỜI GHI PHIẾU HẸN

(Kư và ghi rơ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 33/PYCCC

 

HUYỆN/QUẬN/THỊ XĂ/

THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH.........

XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN..............

Số:........./PYCCC

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

......., ngày....... tháng........ năm.........

 

 

 

 

PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN ĐỊA CHÍNH

 

Kính gửi: Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất................................

 

Đề nghị Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất cung cấp thông tin về thửa đất cho người sử dụng đất có tên sau đây để phục vụ cho việc chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất:

- Tên người sử dụng đất:.......................................................................

- Địa chỉ người sử dụng đất:.................................................................

..............................................................................................................

- Địa chỉ thửa đất:.................................................................................

..............................................................................................................

Các thông tin yêu cầu cung cấp (ô được đánh dấu “X” là nội dung cần cung cấp thông tin):

 

ڤ Tên người sử dụng đất ڤ H́nh thức sử dụng

ڤ Thửa đất số                          ڤ Mục đích sử dụng

ڤ Tờ bản đồ số                        ڤ Thời hạn sử dụng

ڤ Địa chỉ thửa đất                     ڤ Nguồn gốc sử dụng

ڤ Diện tích                               ڤ Những hạn chế về quyền sử dụng

Đề nghị Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất gửi “Phiếu cung cấp thông tin địa chính” về thông tin theo ô đă được đánh dấu “X” nêu trên cho Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn ...............................................................

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 34/PCC

 

VĂN PH̉NG ĐĂNG KƯ

QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT......

Số:........./PCC

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

......., ngày....... tháng........ năm.........

 

 

 

PHIẾU CUNG CẤP THÔNG TIN ĐỊA CHÍNH

 

Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn ..................................

 

Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất cung cấp thông tin về các nội dung theo ô đă được đánh dấu “X” tại Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin địa chính số ......../PYCCC ngày ......../......./.......... của Quư Uỷ ban như sau:

- Tên người sử dụng đất: ................................................................................

........................................................................................................................

- Thửa đất số: ..........................................

- Tờ bản đồ số:..........................................

- Địa chỉ thửa đất:............................................................................................

- Diện tích: ..........................m2, (bằng chữ: ..................................................)

- H́nh thức sử dụng:       + Sử dụng chung:..............m2

+ Sử dụng riêng:...............m2

- Mục đích sử dụng:.........................................................................................

- Thời hạn sử dụng:..........................................................................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

- Những hạn chế về quyền sử dụng: ................................................................

..........................................................................................................................

 

GIÁM ĐỐC

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 35/HĐCĐ

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA Đ̀NH, CÁ NHÂN

 

Chúng tôi gồm có:

Bên A (1)

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Bên B (1)

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc chuyển đổi quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:

                                   

ĐIỀU 1
CÁC QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN ĐỔI

 

1. Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ...................................

...........................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .............................................

.................................................................................................................................

Giá trị quyền sử dụng đất do hai bên thoả thuận là: ...............................đồng

(bằng chữ: ....................................................................................đồng Việt Nam).

2. Quyền sử dụng đất của bên B đối với thửa đất theo ..................................

...........................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .............................................

.................................................................................................................................

Giá trị quyền sử dụng đất do hai bên thoả thuận là: ...............................đồng

(bằng chữ: ....................................................................................đồng Việt Nam).

3. Chênh lệch về giá trị quyền sử dụng đất là: ........................................đồng

(bằng chữ: ....................................................................................đồng Việt Nam).

 

ĐIỀU 2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

1. Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ giao các thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng với giấy tờ về quyền sử dụng đất cho nhau vào thời điểm ............

..........................................................................

2. Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ đăng kư quyền sử dụng đất đối với các thửa đất chuyển đổi tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 3
THANH TOÁN CHÊNH LỆCH VỀ GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

1. Bên ........ trả cho bên ....... khoản chênh lệch về giá trị quyền sử dụng đất nêu tại khoản 3 Điều 1 của Hợp đồng này.

2. Phương thức thanh toán: ........................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

3. Việc thanh toán khoản chênh lệch về giá trị nêu tại khoản 3 Điều 1 của Hợp đồng này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP LỆ PHÍ

 

Lệ phí liên quan đến việc chuyển đổi quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do:

- Bên A chịu trách nhiệm nộp ...................................

- Bên B chịu trách nhiệm nộp ...................................

 

ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

 

 

ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2. Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển đổi quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

3. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất nhận chuyển đổi nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

4. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

4.1. Thửa đất không có tranh chấp;

4.2. Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

5. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

6. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

                                   

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ...............................................)

tại .....................................................................................................................(12),

tôi .........................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

xă/phường/thị trấn .................................. huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh

....................................................... tỉnh/thành phố .................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đ́nh, cá nhân được giao kết giữa bên A là ........................................................................... và bên B là ……...............................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 36/HĐCN

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên chuyển nhượng (sau đây gọi là bên A) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Bên nhận chuyển nhượng (sau đây gọi là bên B) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
CHUYỂN NHƯỢNG

 

1. Quyền sử dụng đất

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ......................................

...........................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:........................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .............................................

.................................................................................................................................

2. Tài sản gắn liền với đất là (3):.............................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: ...............................................................

............................................................................................................................(4)

ĐIỀU 2
GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

 

1. Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:..........................................................................đồng

(bằng chữ:.....................................................................................đồng Việt Nam).

2. Phương thức thanh toán: ......................................................................................

..................................................................................................................................

................................................................................................................................

3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

ĐIỀU 3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, ĐĂNG KƯ
QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng với giấy tờ về quyền sử dụng đất, giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên B vào thời điểm ............................................

2. Bên B có nghĩa vụ thực hiện đăng kư quyền sử dụng đất, đăng kư quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

 

Thuế, lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ..................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

 

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất và tài sản gắn liền với đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất và các tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

 

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ .......................................................)

tại .....................................................................................................................(12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn................................... huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh ....................................................... tỉnh/thành phố .................................................

 

CHỨNG THỰC

 

- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ................................................ và bên B là.....…….....................................;

các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thùc, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ..................................................................................................................................

....................................................................................................................................

..............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

Chủ tịch/Phó chủ tịch

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 37/HĐCN

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên chuyển nhượng (sau đây gọi là bên A) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Bên nhận chuyển nhượng (sau đây gọi là bên B) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN NHƯỢNG

 

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ......................................

.......................................................................................................................... (2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .....................................................

.................................................................................................................................

 

ĐIỀU 2
GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

 

1. Giá chuyển nhượng quyền sử dụng thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ...................................................................... đồng

(bằng chữ:.....................................................................................đồng Việt Nam).

2. Phương thức thanh toán: ..........................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

ĐIỀU 3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm .........................................

2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

 

Thuế, lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ..................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

 

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

                                   

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ...............................................)

tại .....................................................................................................................(12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn........................................................ huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh ....................................................... tỉnh/thành phố .................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là .......................................................... và bên B là …….......................................................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- .....................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 38/HĐMB

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên bán (sau đây gọi là bên A) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Bên mua (sau đây gọi là bên B) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc mua bán tài sản gắn liền với đất với theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
TÀI SẢN MUA BÁN

 

Tài sản thuộc quyền sở hữu của bên A theo ...................................................

.......................................................................................................................... (4),

cụ thể như sau (3): .................................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

............................... nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Tên người sử dụng đất: ................................................................................

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .............................................

.................................................................................................................................

Giấy tờ về quyền sử dụng đất có: ...................................................................

...........................................................................................................................(2)

 

ĐIỀU 2
GIÁ MUA BÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

 

1. Giá mua bán tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:............................................. ..................................................................... đồng

(bằng chữ:.....................................................................................đồng Việt Nam).

2. Phương thức thanh toán: ......................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.


ĐIỀU 3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

1. Bên A có nghĩa vụ giao tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm ........................................................................................

2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, đăng kư quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

  

ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

 

Thuế, lệ phí liên quan đến việc mua bán tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ..................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

 

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài sản đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tài sản thuộc trường hợp được bán tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Tài sản và thửa đất có tài sản không có tranh chấp;

b) Tài sản và quyền sử dụng đất có tài sản không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài sản gắn liền với đất, thửa đất có tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................

 

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ...............................................)

tại .....................................................................................................................(12),

tôi ......................................, Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn .................................. huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh ............................ tỉnh/thành phố .................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ................................................................................................................................. và bên B là …….................................................................……............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- .................................................................................................................................

...................................................................................................................................

.............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 39/HĐMB

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ

 

Chúng tôi gồm có:

Bên bán (sau đây gọi là bên A) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Bên mua (sau đây gọi là bên B) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc mua bán căn hộ nhà chung cư với các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
CĂN HỘ MUA BÁN

 

Căn hộ thuộc quyền sở hữu của bên A theo ..................................................

........................................................................................................................... (5),

cụ thể như sau:

- Địa chỉ : ...........................................

- Căn hộ số: ...................... tầng ........................

- Tổng diện tích sử dụng: ...................

- Diện tích xây dựng: .........................    

- Kết cấu nhà: ......................

- Số tầng nhà chung cư: ................tầng

Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .............................................

.................................................................................................................................

 

ĐIỀU 2
GIÁ MUA BÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

 

1. Giá mua bán căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:............................................. ............................................................ đồng

(bằng chữ:.....................................................................................đồng Việt Nam).

2. Phương thức thanh toán: ..................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

ĐIỀU 3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỞ HỮU CĂN HỘ

 

1. Bên A có nghĩa vụ giao căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm .................................................................

2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền sở hữu căn hộ tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

 

Thuế, lệ phí liên quan đến việc mua bán căn hộ theo Hợp đồng này do bên ..................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

 

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Căn hộ không có tranh chấp;

b) Căn hộ không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

........................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ...............................................)

tại ...................................................................................................................(12),

tôi ......................................, Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn .................................. huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh..................................................... ....................................................... tỉnh/thành phố .................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư được giao kết giữa bên A là ................................................................................................................................. và bên B là …….................................................................…..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- .................................................................................................................................

...................................................................................................................................

.............................................................................................................................(13)

 

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 40/HĐTA

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên tặng cho (sau đây gọi là bên A) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên được tặng cho (sau đây gọi là bên B) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây :

 

ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẶNG CHO

 

1. Quyền sử dụng đất

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ...........................................

............................................................................................................................... (2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .................................................

.....................................................................................................................................

2. Tài sản gắn liền với đất là (3) :.........................

........................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: .........................................................................

.................................................................................................................................(4)

Giá trị quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu trên là .........................

..............................................đồng

(bằng chữ: ..................................................................................đồng Việt Nam)

..............................................................................................................................

..........................................................................................................................(6)

 

ĐIỀU 2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, ĐĂNG KƯ
QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sử dụng đất, giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên B vào thời điểm .............................................................

2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền sử dụng đất, đăng kư quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

  

ĐIỀU 3
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

 

Thuế, lệ phí liên quan đến việc tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ............................. chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 4
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

 

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 5
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất và tài sản gắn liền với đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được tặng cho quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

...................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

 

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ................................................)

tại ........................................................................................................................(12),

tôi ........................................................, Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn ....................................... huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh ....................................................... tỉnh/thành phố ......................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ..................................................................................................... và

bên B là ........…….................................................................…….............................;

các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ..............................................................................................................................

.................................................................................................................................

...........................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

 

 

 


Mẫu số 41/HĐTA

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên tặng cho (sau đây gọi là bên A) (1):

......................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên được tặng cho (sau đây gọi là bên B) (1):

......................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

  

Hai bên đồng ư thực hiện việc tặng cho quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẶNG CHO

 

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ...........................................

............................................................................................................................... (2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

......................................................................................................................................

Giá trị quyền sử dụng đất là ........................................................................đồng (bằng chữ: ......................................................................................... đồng Việt Nam)

.................................................................................................................................

...............................................................................................................................(6)

 

ĐIỀU 2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm ..............................................

2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 3
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

 

  Thuế, lệ phí liên quan đến việc tặng cho quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ............. chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 4
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

 

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

 

 

ĐIỀU 5
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được tặng cho quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

 

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại ........................................................................................................................(12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh ....................................................... tỉnh/thành phố ......................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ................................................................................................................................

..................................................................................................................................

............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 42/HĐTA

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG TẶNG CHO TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên tặng cho (sau đây gọi là bên A) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên được tặng cho (sau đây gọi là bên B) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc tặng cho tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
TÀI SẢN TẶNG CHO

 

Tài sản thuộc quyền sở hữu của bên A theo ........................................................

............................................................................................................................... (4),

cụ thể như sau (3): ......................................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

............................... nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Tên người sử dụng đất: .....................................................................................

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ............................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..................................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

..............................................................................................................................

Giấy tờ về quyền sử dụng đất có: ........................................................................

................................................................................................................................ (2)

Giá trị tài sản nêu trên là .............................................................................. đồng

(bằng chữ: .......................................................................................... đồng Việt Nam)

..................................................................................................................................

.................................................................................................................................(6)

 

ĐIỀU 2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

1. Bên A có nghĩa vụ giao tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm ................................................................

2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, đăng kư quyền sử dụng đất, tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

 

 

ĐIỀU 3
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

 

Thuế, lệ phí liên quan đến việc tặng cho tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ............. chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 4
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

 

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 5
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài sản đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tài sản thuộc trường hợp được tặng cho tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Tài sản và thửa đất có tài sản không có tranh chấp;

b) Tài sản và quyền sử dụng đất có tài sản không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài sản gắn liền với đất, thửa đất có tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 


ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại .......................................................................................................................(12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh ....................................................... tỉnh/thành phố ......................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ...................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 


Mẫu số 43/HĐTA

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG TẶNG CHO CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ

 

Chúng tôi gồm có:

Bên tặng cho (sau đây gọi là bên A) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên được tặng cho (sau đây gọi là bên B) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc tặng cho căn hộ nhà chung cư với các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
CĂN HỘ TẶNG CHO

 

Căn hộ thuộc quyền sở hữu của bên A theo ........................................................

............................................................................................................................... (5),

cụ thể như sau:

- Địa chỉ : ...........................................

- Căn hộ số: ...................... tầng ........................

- Tổng diện tích sử dụng: ...................

- Diện tích xây dựng: .........................    

- Kết cấu nhà: ......................

- Số tầng nhà chung cư: ................tầng

Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

.....................................................................................................................................

Giá trị căn hộ nêu trên là ........................................................................... đồng

(bằng chữ: ......................................................................................... đồng Việt Nam)

..................................................................................................................................

.................................................................................................................................(6)

 

ĐIỀU 2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỞ HỮU CĂN HỘ

 

1. Bên A có nghĩa vụ giao căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm ..............................................................;

2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền sở hữu căn hộ tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 3
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

 

  Thuế, lệ phí liên quan đến việc tặng cho căn hộ theo Hợp đồng này do bên ............. chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 4
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

 

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 5
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Căn hộ không có tranh chấp;

b) Căn hộ không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.3 Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.4 Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

 

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN.....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại .........................................................................................................................(12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh ....................................................... tỉnh/thành phố ......................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ................................................................................................................................

..................................................................................................................................

............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 44/HĐT

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

Hai bên đồng ư thực hiện việc thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUÊ

 

1. Quyền sử dụng đất

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ..........................................

.................................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...............................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..................................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .................................................

.....................................................................................................................................

2. Tài sản gắn liền với đất là (3):.............................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: ....................................................................

.........................................................................................................................(4)

 

ĐIỀU 2
THỜI HẠN THUÊ

 

Thời hạn thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là ................................, kể từ ngày ........../........../..............

 

ĐIỀU 3
MỤC ĐÍCH THUÊ

 

Mục đích thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ...................................................................................................

 

ĐIỀU 4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

 

1. Giá thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ................................................................................................đồng;

(bằng chữ:..........................................................................................đồng Việt Nam)

2. Phương thức thanh toán: ........................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

3. Việc giao và nhận số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

- Giao thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm ..............................................;

- Kiểm tra, nhắc nhở bên B bảo vệ, giữ ǵn đất, tài sản gắn liền với đất và sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đúng mục đích;

- Nộp thuế sử dụng đất;

- Báo cho bên B về quyền của người thứ ba đối với thửa đất và tài sản gắn liền với đất, nếu có;

2. Bên A có các quyền sau đây:

- Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê;

- Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất không đúng mục đích, huỷ hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị của đất, tài sản gắn liền với đất; nếu bên B không chấm dứt hành vi vi phạm, th́ bên A có quyền đơn phương đ́nh chỉ hợp đồng, yêu cầu bên B hoàn trả đất, tài sản gắn liền với đất đang thuê và bồi thường thiệt hại;

- Yêu cầu bên B trả lại đất, tài sản gắn liền với đất khi thời hạn cho thuê đă hết.

 

ĐIỀU 6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

- Sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đúng mục đích, đúng thời hạn thuê;

- Không được huỷ hoại, làm giảm sút giá trị sử dụng của đất, tài sản gắn liền với đất;

- Trả đủ tiền thuê theo phương thức đă thoả thuận;

- Tuân theo các quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích của người sử dụng đất xung quanh;

- Không được cho người khác thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất nếu không được bên A đồng ư bằng văn bản;

- Trả lại đất, tài sản gắn liền với đất sau khi hết thời hạn thuê.

2. Bên B có các quyền sau đây:

- Yêu cầu bên A giao thửa đất, tài sản gắn liền với đất đúng như đă thoả thuận;

- Được sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất ổn định theo thời hạn thuê đă thoả thuận;

- Được hưởng hoa lợi, lợi tức từ việc sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

 

ĐIỀU 7
VIỆC ĐĂNG KƯ CHO THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ NỘP LỆ PHÍ

  

1. Việc đăng kư cho thuê quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất, tài sản gắn liền với đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất, tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

  

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại ........................................................................................................................(12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn................................... huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh ....................................................... tỉnh/thành phố ......................................................

 

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ............................................................................................................ và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ..................................................................................................................................

....................................................................................................................................

...............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

 


Mẫu số 45/HĐT

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc thuê quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THUÊ

 

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ..........................................

.................................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU 2
THỜI HẠN THUÊ

 

Thời hạn thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là ........................................., kể từ ngày ......../......./............

 

ĐIỀU 3
MỤC ĐÍCH THUÊ

 

Mục đích thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:.....................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU 4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

 

1. Giá thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ............................................................. đồng

(bằng chữ:..........................................................................................đồng Việt Nam).

2. Phương thức thanh toán như sau: ....................................................................

......................................................................................................................................

3. Việc giao và nhận số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 


ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

- Giao thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm .....................................................................................................;

- Kiểm tra, nhắc nhở bên B bảo vệ, giữ ǵn đất và sử dụng đất đúng mục đích;

- Nộp thuế sử dụng đất;

- Báo cho bên B về quyền của người thứ ba đối với thửa đất, nếu có;

2. Bên A có các quyền sau đây:

- Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê;

- Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc sử dụng đất không đúng mục đích, huỷ hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị của đất; nếu bên B không chấm dứt hành vi vi phạm, th́ bên A có quyền đơn phương đ́nh chỉ hợp đồng, yêu cầu bên B hoàn trả đất và bồi thường thiệt hại;

- Yêu cầu bên B trả lại đất, khi thời hạn cho thuê đă hết.

 

ĐIỀU 6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

- Sử dụng đất đúng mục đích, đúng thời hạn thuê;

- Không được huỷ hoại, làm giảm sút giá trị sử dụng của đất;

- Trả đủ tiền thuê theo phương thức đă thoả thuận;

- Tuân theo các quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích của người sử dụng đất xung quanh;

- Không được cho người khác thuê lại quyền sử dụng đất nếu không được bên A đồng ư bằng văn bản.

- Trả lại đất sau khi hết thời hạn thuê;

2. Bên B có các quyền sau đây:

- Yêu cầu bên A giao thửa đất đúng như đă thoả thuận;

- Được sử dụng đất ổn định theo thời hạn thuê đă thoả thuận;

- Được hưởng hoa lợi, lợi tức từ việc sử dụng đất.

 

ĐIỀU 7
VIỆC ĐĂNG KƯ CHO THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ NỘP LỆ PHÍ

  

1. Việc đăng kư cho thuê quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc thuê quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4 Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5 Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ...................................................)

tại ......................................................................................................................(12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh............. ....................................................... tỉnh/thành phố ......................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là............................ ..................................................... và bên B là …….............................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ...................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

...............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

Mẫu số 46/HĐT

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

Hai bên đồng ư thực hiện việc thuê tài sản gắn liền với đất với các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
TÀI SẢN THUÊ

 

Tài sản thuê thuộc quyền sở hữu của bên A theo ...............................................

.............................................................................................................................. (4),

cụ thể như sau (3): ......................................

.................................

.................................

.................................

.................................

............................... nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Tên người sử dụng đất: ......................................................

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

......................................................................................................................................

Giấy tờ về quyền sử dụng đất có: .......................................................................

................................................................................................................................. (2)

 

ĐIỀU 2
THỜI HẠN THUÊ

 

Thời hạn thuê tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là ................................,

kể từ ngày ..../...../.......

 

ĐIỀU 3
MỤC ĐÍCH THUÊ

 

Mục đích thuê tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ........................................

......................................................................................................................................

ĐIỀU 4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

 

1. Giá thuê tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .............................đồng

(bằng chữ:...........................................................................................đồng Việt Nam)

2. Phương thức thanh toán: .......................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

3. Việc giao và nhận số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

- Giao tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm:... ............................................................;

- Bảo đảm cho bên B sử dụng ổn định tài sản thuê trong thời hạn thuê;

- Bảo dưỡng, sửa chữa tài sản theo định kỳ hoặc theo thoả thuận; nếu bên A không bảo dưỡng, sửa chữa mà gây thiệt hại cho bên B th́ phải bồi thường.

2. Bên A có các quyền sau đây:

- Nhận đủ tiền thuê tài sản, theo phương thức đă thoả thuận;

- Đơn phương đ́nh chỉ thực hiện hợp đồng nhưng phải báo cho bên B biết trước một tháng nếu bên B có một trong các hành vi sau đây:

+ Không trả tiền thuê tài sản liên tiếp trong ba tháng trở lên mà không có lư do chính đáng;

+ Sử dụng tài sản không đúng mục đích thuê;

+ Làm tài sản hư hỏng nghiêm trọng;

+ Sửa chữa, đổi hoặc cho người khác thuê lại toàn bộ hoặc một phần tài sản đang thuê mà không có sự đồng ư của bên A;

+ Làm mất trật tự công cộng nhiều lần và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh hoạt b́nh thường của những người xung quanh;

+ Làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến vệ sinh môi trường;

- Cải tạo, nâng cấp tài sản cho thuê khi được bên B đồng ư, nhưng không được gây phiền hà cho bên B;

- Được lấy lại tài sản khi hết hạn Hợp đồng thuê.

 


ĐIỀU 6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

- Sử dụng tài sản đúng mục đích đă thoả thuận;

- Trả đủ tiền thuê tài sản, theo phương thức đă thoả thuận;

- Giữ ǵn tài sản, sửa chữa những hư hỏng do ḿnh gây ra;

- Tôn trọng quy tắc sinh hoạt công cộng;

- Trả tài sản cho bên A sau khi hết hạn Hợp đồng thuê.

2. Bên B có các quyền sau đây:

- Nhận tài sản thuê theo đúng thoả thuận;

- Được cho thuê lại tài sản đang thuê, nếu được bên A đồng ư bằng văn bản;

- Được tiếp tục thuê theo các điều kiện đă thoả thuận với bên A, trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu tài sản;

- Được ưu tiên kư hợp đồng thuê tiếp, nếu đă hết hạn thuê mà tài sản vẫn dùng để cho thuê;

- Yêu cầu bên A sửa chữa tài sản đang cho thuê trong trường hợp tài sản bị hư hỏng nặng.

- Đơn phương đ́nh chỉ thực hiện hợp đồng thuê tài sản nhưng phải báo cho bên A biết trước một tháng và yêu cầu bồi thường thiệt hại, nếu bên A có một trong các hành vi sau đây:

+ Không sửa chữa tài sản khi chất lượng tài sản giảm sút nghiêm trọng;

+ Tăng giá thuê tài sản bất hợp lư;

+ Quyền sử dụng tài sản bị hạn chế do lợi ích của người thứ ba.

 

ĐIỀU 7
TRÁCH NHIỆM NỘP LỆ PHÍ

  

Lệ phí liên quan đến việc thuê tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

 

ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan

1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài sản và thửa đất có tài sản đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tài sản thuộc trường hợp được cho thuê tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật;

1.3 Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Tài sản thuê và thửa đất có tài sản không có tranh chấp;

b) Tài sản thuê và quyền sử dụng đất có tài sản không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài sản gắn liền với đất và thửa đất có tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

                                   

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại .......................................................................................................................(12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh ....................................................... tỉnh/thành phố ......................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ....................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ..................................................................................................................................

....................................................................................................................................

...............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 


Mẫu số 47/HĐT

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG THUÊ CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ

 

Chúng tôi gồm có:

Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc thuê căn hộ nhà chung cư với các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
CĂN HỘ THUÊ

 

Căn hộ thuộc quyền sở hữu của bên A theo ........................................................

................................................................................................................................ (5), cụ thể như sau:

- Địa chỉ : ...........................................

- Căn hộ số: ...................... tầng ........................

- Tổng diện tích sử dụng: ...................

- Diện tích xây dựng: .........................    

- Kết cấu nhà: ......................

- Số tầng nhà chung cư: ................tầng

Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...............................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: .................................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU 2
THỜI HẠN THUÊ

 

Thời hạn thuê căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là ................................,

kể từ ngày ..../...../.......

 

ĐIỀU 3
MỤC ĐÍCH THUÊ

 

Mục đích thuê căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .....................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

 

ĐIỀU 4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

 

1. Giá thuê căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ........................... đồng

(bằng chữ:..........................................................................................đồng Việt Nam)

2. Phương thức thanh toán: ..................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

3. Việc giao và nhận số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

- Giao căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm:....................... ......................................................;

- Bảo đảm cho bên B sử dụng ổn định căn hộ thuê trong thời hạn thuê;

- Bảo dưỡng, sửa chữa căn hộ theo định kỳ hoặc theo thoả thuận; nếu bên A không bảo dưỡng, sửa chữa mà gây thiệt hại cho bên B th́ phải bồi thường.

2. Bên A có các quyền sau đây:

- Nhận đủ tiền thuê căn hộ, theo phương thức đă thoả thuận;

- Đơn phương đ́nh chỉ thực hiện hợp đồng nhưng phải báo cho bên B biết trước một tháng nếu bên B có một trong các hành vi sau đây:

+ Không trả tiền thuê căn hộ liên tiếp trong ba tháng trở lên mà không có lư do chính đáng;

+ Sử dụng căn hộ không đúng mục đích thuê;

+ Làm căn hộ hư hỏng nghiêm trọng;

+ Sửa chữa, đổi hoặc cho người khác thuê lại toàn bộ hoặc một phần căn hộ đang thuê mà không có sự đồng ư của bên A;

+ Làm mất trật tự công cộng nhiều lần và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh hoạt b́nh thường của những người xung quanh;

+ Làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến vệ sinh môi trường;

- Cải tạo, nâng cấp căn hộ cho thuê khi được bên B đồng ư, nhưng không được gây phiền hà cho bên B;

- Được lấy lại căn hộ khi hết hạn Hợp đồng thuê.

 

ĐIỀU 6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

- Sử dụng căn hộ đúng mục đích đă thoả thuận;

- Trả đủ tiền thuê căn hộ, theo phương thức đă thoả thuận;

- Giữ ǵn căn hộ, sửa chữa những hư hỏng do ḿnh gây ra;

- Tôn trọng quy tắc sinh hoạt công cộng;

- Trả căn hộ cho bên A sau khi hết hạn Hợp đồng thuê.

2. Bên B có các quyền sau đây:

- Nhận căn hộ thuê theo đúng thoả thuận;

- Được cho thuê lại căn hộ đang thuê, nếu được bên A đồng ư bằng văn bản;

- Được tiếp tục thuê theo các điều kiện đă thoả thuận với bên A, trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu căn hộ;

- Được ưu tiên kư hợp đồng thuê tiếp, nếu đă hết hạn thuê mà căn hộ vẫn dùng để cho thuê;

- Yêu cầu bên A sửa chữa căn hộ đang cho thuê trong trường hợp căn hộ bị hư hỏng nặng;

- Đơn phương đ́nh chỉ thực hiện hợp đồng thuê căn hộ nhưng phải báo cho bên A biết trước một tháng và yêu cầu bồi thường thiệt hại, nếu bên A có một trong các hành vi sau đây:

+ Không sửa chữa căn hộ khi chất lượng căn hộ giảm sút nghiêm trọng;

+ Tăng giá thuê căn hộ bất hợp lư;

+ Quyền sử dụng căn hộ bị hạn chế do lợi ích của người thứ ba.

 

ĐIỀU 7
TRÁCH NHIỆM NỘP LỆ PHÍ

 

Lệ phí liên quan đến việc thuê căn hộ theo Hợp đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.


ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan

1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Căn hộ không có tranh chấp;

b) Căn hộ không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn hộ nêu tại Điều 1 cua Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ .....................................................)

tại .......................................................................................................................(12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh..................... ....................................................... tỉnh/thành phố ......................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư được giao kết giữa bên A là ...................

....................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- .....................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

..................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 


Mẫu số 48/HĐTC

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên thế chấp (sau đây gọi là bên A)(1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên nhận thế chấp (sau đây gọi là bên B)(1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo những thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM

  

1. Bên A đồng ư thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của ḿnh để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên B.

2. Nghĩa vụ được bảo đảm là (8): ................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU 2
TÀI SẢN THẾ CHẤP

1. Quyền sử dụng đất:

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ............................................

................................................................................................................................(2), cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .........................................................

.....................................................................................................................................

2. Tài sản gắn liền với đất là (3):...................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: ....................................................................

...........................................................................................................................(4)

 

ĐIỀU 3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP

 

Giá trị tài sản thế chấp nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này là: ........................... đồng

(bằng chữ: ............................................................... đồng) theo văn bản xác định giá trị tài sản thế chấp ngày ...../......../........

  


ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Nghĩa vụ của bên A:

- Giao các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên B;

- Không được chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc dùng tài sản thế chấp để bảo đảm cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng ư bằng văn bản;

- Bảo quản, giữ ǵn tài sản thế chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Tạo điều kiện thuận lợi cho bên B kiểm tra tài sản thế chấp;

2. Quyền của bên A:

- Được sử dụng, khai thác, hưởng hoa lợi từ tài sản thế chấp;

- Nhận lại các giấy tờ về tài sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ;

- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ về tài sản thế chấp.

 

ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Nghĩa vụ của bên B:

- Giữ và bảo quản các giấy tờ về tài sản thế chấp, trong trường hợp làm mất, hư hỏng, th́ phải bồi thường thiệt hại cho bên A;

- Giao lại các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ.

2. Quyền của bên B

- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;

- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Yêu cầu xử lư tài sản thế chấp theo phương thức đă thoả thuận.

 

ĐIỀU 6
VIỆC ĐĂNG KƯ THẾ CHẤP VÀ NỘP LỆ PHÍ

  

1. Việc đăng kư thế chấp tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Họp đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.

 


ĐIỀU 7
XỬ LƯ TÀI SẢN THẾ CHẤP

 

1. Trong trường hợp hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ th́ bên B có quyền yêu cầu xử lư tài sản thế chấp theo phương thức (9):

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

2. Việc xử lư tài sản thế chấp được thực hiện để thanh toán nghĩa vụ cho bên B sau khi đă trừ chi phí bảo quản, bán tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc xử lư tài sản thế chấp.

 

ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất và tài sản gắn liền với đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được thế chấp quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất, tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

  

Bên A

(kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại ......................................................................................................................... (12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh ....................................................... tỉnh/thành phố ......................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ......................................................................................................... và bên B là ……......................................................……............................................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ..................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

...............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 49/HĐTC

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

  

Chúng tôi gồm có:

Bên thế chấp (sau đây gọi là bên A)(1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên nhận thế chấp (sau đây gọi là bên B)(1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc thế chấp quyền sử dụng đất với những thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM

  

1. Bên A đồng ư thế chấp quyền sử dụng đất của ḿnh để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên B.

2. Nghĩa vụ được bảo đảm là (8): ...............................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

ĐIỀU 2
TÀI SẢN THẾ CHẤP

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ............................................ ................................................................................................................................(2), cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ..............................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: .................................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .........................................................

.....................................................................................................................................

 

ĐIỀU 3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP

 

Giá trị tài sản thế chấp nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này là: ...................... đồng

(bằng chữ: ............................................................... đồng) theo văn bản xác định giá trị tài sản thế chấp ngày ...../......../........

  

ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Nghĩa vụ của bên A:

- Giao các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên B;

- Không được chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc dùng tài sản thế chấp để bảo đảm cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng ư bằng văn bản;

- Bảo quản, giữ ǵn tài sản thế chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Tạo điều kiện thuận lợi cho bên B kiểm tra tài sản thế chấp.

2. Quyền của bên A:

- Được sử dụng, khai thác, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp;

- Nhận lại các giấy tờ về tài sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ;

- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ về tài sản thế chấp.

 

ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Nghĩa vụ của bên B:

- Giữ và bảo quản các giấy tờ về tài sản thế chấp, trong trường hợp làm mất, hư hỏng, th́ phải bồi thường thiệt hại cho bên A;

- Giao lại các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ.

2. Quyền của bên B

- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;

- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Yêu cầu xử lư tài sản thế chấp theo phương thức đă thoả thuận.

 

ĐIỀU 6
VIỆC ĐĂNG KƯ THẾ CHẤP VÀ NỘP LỆ PHÍ

  

1. Việc đăng kư thế chấp tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc thế chấp quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 7
XỬ LƯ TÀI SẢN THẾ CHẤP

 

1. Trong trường hợp hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ th́ bên B có quyền yêu cầu xử lư tài sản thế chấp theo phương thức (9):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

2. Việc xử lư tài sản thế chấp được thực hiện để thanh toán nghĩa vụ cho bên B sau khi đă trừ chi phí bảo quản, bán tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc xử lư tài sản thế chấp.

 


ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được thế chấp quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4 Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................

 

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

                        

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại .......................................................................................................................(12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh ....................................................... tỉnh/thành phố ......................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- .................................................................................................................................

...................................................................................................................................

..............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 50/HĐTC

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên thế chấp (sau đây gọi là bên A)(1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên nhận thế chấp (sau đây gọi là bên B)(1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc thế chấp tài sản gắn liền với đất với những thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM

  

  1. Bên A đồng ư thế chấp tài sản gắn liền với đất của ḿnh để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên B.

 

  2. Nghĩa vụ được bảo đảm là (8): ..............................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

ĐIỀU 2
TÀI SẢN THẾ CHẤP

Tài sản thuộc quyền sở hữu của bên A theo ..............................................................

............................................................................................................................... (4),

cụ thể như sau (3): ......................................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

............................... nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Tên người sử dụng đất: .....................................................

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

..............................................................................................................................

Giấy tờ về quyền sử dụng đất có: ........................................................................

................................................................................................................................ (2)

 

ĐIỀU 3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP

 

Giá trị tài sản thế chấp nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này là: ...................... đồng

(bằng chữ: ............................................................... đồng) theo văn bản xác định giá trị tài sản thế chấp ngày ...../......../........

  

ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Nghĩa vụ của bên A:

- Giao các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên B;

- Không được chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc dùng tài sản thế chấp để bảo đảm cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng ư bằng văn bản;

- Bảo quản, giữ ǵn tài sản thế chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Tạo điều kiện thuận lợi cho bên B kiểm tra tài sản thế chấp;

2. Quyền của bên A:

- Được sử dụng, khai thác, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp;

- Nhận lại các giấy tờ về tài sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ.

- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ về tài sản thế chấp.

 

ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Nghĩa vụ của bên B:

- Giữ và bảo quản các giấy tờ về tài sản thế chấp, trong trường hợp làm mất, hư hỏng, th́ phải bồi thường thiệt hại cho bên A;

- Giao lại các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ.

2. Quyền của bên B

- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;

- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Yêu cầu xử lư tài sản thế chấp theo phương thức đă thoả thuận.

 

ĐIỀU 6
VIỆC ĐĂNG KƯ THẾ CHẤP VÀ NỘP LỆ PHÍ

  

  1. Việc đăng kư thế chấp tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc thế chấp quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 7
XỬ LƯ TÀI SẢN THẾ CHẤP

 

1. Trong trường hợp hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ th́ bên B có quyền yêu cầu xử lư tài sản thế chấp theo phương thức (9):

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

2. Việc xử lư tài sản thế chấp được thực hiện để thanh toán nghĩa vụ cho bên B sau khi đă trừ chi phí bảo quản, bán tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc xử lư tài sản thế chấp.

 

ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài sản và thửa đất có tài sản đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tài sản thuộc trường hợp được thế chấp tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Tài sản và thửa đất có tài sản không có tranh chấp;

b) Tài sản và quyền sử dụng đất có tài sản không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài sản gắn liền với đất, thửa đất có tài sản nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ...................................................)

tại .........................................................................................................................(12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh..................... ....................................................... tỉnh/thành phố ......................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

  

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ..................................................................................................................................

....................................................................................................................................

..............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

 

 

 

 


Mẫu số 51/HĐTC

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ

 

Chúng tôi gồm có:

Bên thế chấp (sau đây gọi là bên A)(1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bên nhận thế chấp (sau đây gọi là bên B)(1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Hai bên đồng ư thực hiện việc thế chấp căn hộ nhà chung cư theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM

  

1. Bên A đồng ư thế chấp căn hộ của ḿnh để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên B.

2. Nghĩa vụ được bảo đảm là (8): .............................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

ĐIỀU 2
TÀI SẢN THẾ CHẤP

Căn hộ thuộc quyền sở hữu của bên A theo..............................................................

............................................................................................................................... (5),

cụ thể như sau:

- Địa chỉ : ...........................................

- Căn hộ số: ...................... tầng ........................

- Tổng diện tích sử dụng: ...................

- Diện tích xây dựng: .........................    

- Kết cấu nhà: ........................

- Số tầng nhà chung cư: ................tầng

Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU 3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP

 

Giá trị tài sản thế chấp nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này là: ......................đồng

(bằng chữ: ............................................................... đồng) theo văn bản xác định giá trị tài sản thế chấp ngày ...../......../........

  

ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Nghĩa vụ của bên A:

- Giao các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên B;

- Không được chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc dùng tài sản thế chấp để bảo đảm cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng ư bằng văn bản;

- Bảo quản, giữ ǵn tài sản thế chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Tạo điều kiện thuận lợi cho bên B kiểm tra tài sản thế chấp;

2. Quyền của bên A:

- Được sử dụng, khai thác, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp;

- Nhận lại các giấy tờ về tài sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ trả nợ.

- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ về tài sản thế chấp.

 

ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Nghĩa vụ của bên B:

- Giữ và bảo quản các giấy tờ về tài sản thế chấp, trong trường hợp làm mất, hư hỏng, th́ phải bồi thường thiệt hại cho bên A;

- Giao lại các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ trả nợ.

2. Quyền của bên B

- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;

- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Yêu cầu xử lư tài sản thế chấp theo phương thức đă thoả thuận.

 

ĐIỀU 6
VIỆC ĐĂNG KƯ THẾ CHẤP VÀ NỘP LỆ PHÍ

  

1. Việc đăng kư thế chấp tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc thế châp căn hộ theo Hợp đồng này do bên .................. chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 7
XỬ LƯ TÀI SẢN THẾ CHẤP

 

1. Trong trường hợp hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ th́ bên B có quyền yêu cầu xử lư tài sản thế chấp theo phương thức (9):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

2. Việc xử lư tài sản thế chấp được thực hiện để thanh toán nghĩa vụ cho bên B sau khi đă trừ chi phí bảo quản, bán tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc xử lư tài sản thế chấp.

 

ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

  

  Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này

a) Căn hộ không có tranh chấp;

b) Căn hộ không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn hộ nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 


ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................

 

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

                        

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại ........................................................................................................................(12),

tôi......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh.............. ....................................................... tỉnh/thành phố ......................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng thế chấp bằng căn hộ nhà chung cư được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

 


Mẫu số 52/HĐGV

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là bên B) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Các bên đồng ư thực hiện việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT GÓP VỐN

 

1. Quyền sử dụng đất:

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ..........................................

................................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .........................................................

......................................................................................................................................

2. Tài sản gắn liền với đất là (3):.............................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: .........................................................................

.................................................................................................................................(4)

 

ĐIỀU 2
GIÁ TRỊ GÓP VỐN

 

Giá trị quyền sử dụng đất và các tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:.......................................................đồng

(bằng chữ:...................................................................đồng Việt Nam)

 

ĐIỀU 3
THỜI HẠN GÓP VỐN

 

Thời hạn góp vốn bằng quyền sử dụng đất và các tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:............................................................. kể từ ngày ........../........../...........

 

 

ĐIỀU 4
MỤC ĐÍCH GÓP VỐN

 

Mục đích góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 là: .....................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU 5
VIỆC ĐĂNG KƯ GÓP VỐN VÀ NỘP LỆ PHÍ

 

1. Việc đăng kư góp vốn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên ..... chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ......................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 6
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 7
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, thửa đất và tài sản gắn liền với đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3 Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này

a) Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất, tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

2.3. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................

 

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại .........................................................................................................................(12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị/xă/thành phố thuộc tỉnh ....................................................... tỉnh/thành phố ......................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là .............................................................................................. và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- .................................................................................................................................

...................................................................................................................................

.............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 


Mẫu số 53/HĐGV

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là bên B) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

Các bên đồng ư thực hiện việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây :

 

ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT GÓP VỐN

 

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ..........................................

................................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .................................................

....................................................................................................................................

 

ĐIỀU 2
GIÁ TRỊ GÓP VỐN

 

Giá trị quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ................................................................. đồng

(bằng chữ:...................................................................................đồng Việt Nam)

 

ĐIỀU 3
THỜI HẠN GÓP VỐN

 

Thời hạn góp vốn bằng quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ............................... kể từ ngày ......./......../..........

 

ĐIỀU 4
MỤC ĐÍCH GÓP VỐN

 

Mục đích góp vốn bằng quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .................................................................................................................................

 

ĐIỀU 5
VIỆC ĐĂNG KƯ GÓP VỐN VÀ NỘP LỆ PHÍ

 

1. Việc đăng kư góp vốn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên ..... chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ......................... chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 6
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 7
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................

 

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN.....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại ........................................................................................................................(12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị/xă/thành phố thuộc tỉnh ....................................................... tỉnh/thành phố ......................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ................................................................................................................................

..................................................................................................................................

.............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

Mẫu số 54/HĐGV

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A) (1):

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

..................................................................... ................................................................

Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là bên B) (1):

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

......................................................................................................................................

..................................................................... ................................................................

Các bên đồng ư thực hiện việc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây :

 

ĐIỀU 1
TÀI SẢN GÓP VỐN

 

Tài sản thuộc quyền sở hữu của bên A theo ........................................................

............................................................................................................................... (4),

cụ thể như sau (3): .............................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

............................... nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Tên người sử dụng đất: ......................................................

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

......................................................................................................................................

Giấy tờ về quyền sử dụng đất có: ........................................................................

................................................................................................................................ (2)

ĐIỀU 2
GIÁ TRỊ GÓP VỐN

 

Giá trị tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ....................................đồng

(bằng chữ:..........................................................................................đồng Việt Nam)

 

ĐIỀU 3
THỜI HẠN GÓP VỐN

 

Thời hạn góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:...................

kể từ ngày ........../........../...........

 

ĐIỀU 4
MỤC ĐÍCH GÓP VỐN

 

Mục đích góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU 5
VIỆC ĐĂNG KƯ GÓP VỐN VÀ NỘP LỆ PHÍ

 

1. Việc đăng kư góp vốn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên ..... chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ......................... chịu trách nhiệm nộp

 

ĐIỀU 6
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 7
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài sản đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tài sản thuộc trường hợp được góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Tài sản và thửa đất có tài sản không có tranh chấp;

b) Tài sản và quyền sử dụng đất có tài sản không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài sản gắn liền với đất, thửa đất có tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN.....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại ........................................................................................................................(12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị/xă/thành phố thuộc tỉnh.................... ....................................................... tỉnh/thành phố ......................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ..................................................................................................................................

....................................................................................................................................

..............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................ TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

 

 

 

 


Mẫu số 55/HĐGV

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ

 

Chúng tôi gồm có:

Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là bên B) (1):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Các bên đồng ư thực hiện việc góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
CĂN HỘ GÓP VỐN

 

Căn hộ thuộc quyền sở hữu của bên A theo ........................................................

............................................................................................................................... (5),

cụ thể như sau:

- Địa chỉ : ...........................................

- Căn hộ số: ...................... tầng ........................

- Tổng diện tích sử dụng: ...................

- Diện tích xây dựng: .........................    

- Kết cấu nhà: ......................

- Số tầng nhà chung cư: ................tầng

Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- H́nh thức sử dụng:

             + Sử dụng riêng: ..................................... m2

             + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

......................................................................................................................................

 

ĐIỀU 2
GIÁ TRỊ GÓP VỐN

 

Giá trị căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .................................. đồng (bằng chữ:...........................................................................................đồng Việt Nam)

 

ĐIỀU 3
THỜI HẠN GÓP VỐN

 

Thời hạn góp vốn bằng căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ................ kể từ ngày ........../........../...........

 

ĐIỀU 4
MỤC ĐÍCH GÓP VỐN

 

Mục đích góp vốn bằng căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ........................

......................................................................................................................................

ĐIỀU 5
VIỆC ĐĂNG KƯ GÓP VỐN VÀ NỘP LỆ PHÍ

 

1. Việc đăng kư góp vốn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên ..... chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc góp vốn bằng căn hộ theo Hợp đồng này do bên ......................... chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 6
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

  

Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 7
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Căn hộ không có tranh chấp;

b) Căn hộ không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

........................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

........................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN.....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại ......................................................................................................................(12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị/xă/thành phố thuộc tỉnh.................... ....................................................... tỉnh/thành phố ......................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư được giao kết giữa bên A là ..................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- .................................................................................................................................

....................................................................................................................................

..............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 56/HĐUQ

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

HỢP ĐỒNG UỶ QUYỀN

 

Chúng tôi gồm có:

Bên uỷ quyền (sau đây gọi là bên A) (1):

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Bên được uỷ quyền (sau đây gọi là bên B) (1):

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Bằng Hợp đồng này, bên A uỷ quyền cho bên B theo những thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
PHẠM VI UỶ QUYỀN (7)

 

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

 

ĐIỀU 2
THỜI HẠN UỶ QUYỀN

 

Thời hạn uỷ quyền là ................................ kể từ ngày ....../...../.........

 

ĐIỀU 3
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

- Cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để bên B thực hiện công việc;

- Chịu trách nhiệm về cam kết do bên B thực hiện trong phạm vi uỷ quyền;

- Thanh toán chi phí hợp lư mà bên B đă bỏ ra để thực hiện công việc được uỷ quyền và trả thù lao cho bên B với số tiền là ............................ (nếu có);

- Chịu trách nhiệm nộp lệ phí chứng thực Hợp đồng uỷ quyền này.

2. Bên A có các quyền sau đây:

- Yêu cầu bên B thông báo đầy đủ về việc thực hiện công việc thuộc phạm vi uỷ quyền nêu trên;

- Yêu cầu bên B giao lại tài sản, lợi ích thu được từ việc thực hiện công việc được uỷ quyền, nếu không có thoả thuận khác;

- Được bồi thường thiệt hại, nếu bên B vi phạm các nghĩa vụ đă thoả thuận.         

 

ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

- Thực hiện công việc theo uỷ quyền và báo cho bên A về việc thực hiện công việc đó;

- Báo cho người thứ ba trong quan hệ thực hiện uỷ quyền về thời hạn, phạm vi uỷ quyền và việc sửa đổi, bổ sung phạm vi uỷ quyền;

- Bảo quản, giữ ǵn tài liệu, phương tiện đă được giao để thực hiện việc uỷ quyền;

- Giao cho bên A tài sản đă nhận và những lợi ích thu được trong khi thực hiện uỷ quyền theo thoả thuận hoặc theo quy định của pháp luật.

2. Bên B có các quyền sau:

- Yêu cầu bên A cung cấp thông tin, tài liệu, phương tiện cần thiết để thực hiện công việc được uỷ quyền;

- Được thanh toán các chi phí hợp lư để thực hiện các việc được uỷ quyền và được nhận thù lao như đă thoả thuận.

 

ĐIỀU 5
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Những thông tin đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

 

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của việc giao kết Hợp đồng này.

             

Bên A

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

Bên B

(Kư và ghi rơ họ tên)(11)

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ..................................................)

tại ......................................................................................................................(12),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị/xă/thành phố thuộc tỉnh.................... ..................................................... tỉnh/thành phố ......................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng uỷ quyền được giao kết giữa bên A là .....................................................

..................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……...............................; các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ...............................................................................................................................

..................................................................................................................................

............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)

 

 

 

 

 


Mẫu số 57/DC

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

DI CHÚC

 

Tôi là (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Trong trạng thái tinh thần minh mẫn, sáng suốt, tôi lập di chúc này như sau (6):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

 

Người lập di chúc

(Kư và ghi rơ họ tên)

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN.....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ........................................................)

tại .......................................................................................................................(9),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn .................................. huyện/quận/thị/xă/thành phố thuộc tỉnh...................... ........................................................ tỉnh/thành phố ................................................

 

CHỨNG THỰC

 

- Ông/bà ......................…………............ đă tự nguyện lập di chúc này;

- Theo sự nhận biết của tôi, tại thời điểm chứng thực, ông/bà có đầy đủ năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung di chúc không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ................................................................................................................................

...................................................................................................................................

..............................................................................................................................(10)

- Di chúc này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho người lập di chúc ........... bản chính; lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

Chủ tịch/Phó chủ tịch

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 58/VBPC

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

VĂN BẢN PHÂN CHIA TÀI SẢN THỪA KẾ

 

Chúng tôi gồm có:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Chúng tôi là những người thừa kế theo ..................................... (5) của ông/bà .................................................................................................................... chết ngày ........../.........../............. theo Giấy chứng tử số ....................................... do Uỷ ban nhân dân ............................................................................................... cấp ngày ........../........../.............. Chúng tôi thoả thuận về việc phân chia tài sản thừa kế của ông/bà ............................................ để lại như sau (7):

................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Chúng tôi xin cam đoan:

- Những thông tin đă ghi trong Văn bản phân chia tài sản thừa kế này là đúng sự thật;

- Ngoài chúng tôi ra, ông/bà .................................................................. không c̣n người thừa kế nào khác;

- Văn bản phân chia tài sản thừa kế này do chúng tôi tự nguyện lập và việc phân chia tài sản thừa kế nêu trên không nhằm trốn tránh việc thực hiện nghĩa vụ tài sản của ḿnh đối với người khác.

 

Những người thừa kế

(Kư và ghi rơ họ tên)

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ .....................................................)

tại .....................................................................................................................(9),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn .................................. huyện/quận/thị/xă/thành phố thuộc tỉnh ........................................................ tỉnh/thành phố ................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Văn bản phân chia tài sản thừa kế này được lập giữa ông/bà ..............................

.................................................................................................................................

và ông/bà ...............................................................................................................; những người thừa kế đă tự nguyện thoả thuận phân chia tài sản thừa kế;

- Tại thời điểm chứng thực, những người thừa kế đều có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Sau khi thực hiện niêm yết nội dung phân chia tài sản thừa kế tại ..............

.................................................................................................................................

từ ngày .........tháng.........năm .......... đến ngày ....... tháng .........năm........., Uỷ ban nhân dân không nhận được khiếu nại tố cáo nào;

- Nội dung Văn bản phân chia tài sản thừa kế không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ..................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.............................................................................................................................(11)

- Văn bản phân chia tài sản thừa kế này được lập thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ ................................ bản chính;

+ ................................ bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 59/VBN

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

VĂN BẢN NHẬN TÀI SẢN THỪA KẾ

 

Tôi là (3):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Tôi là người thừa kế duy nhất theo pháp luật của ông/bà ......................................

.............................................................................................................................chết ngày .........../........../........... theo Giấy chứng tử số ......................................... do Uỷ ban nhân dân ............................................................................................... cấp ngày ........./............/............. Tôi xin nhận tài sản thừa kế của ông/bà .................................................................................... để lại như sau (8):

................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

 

Tôi xin cam đoan:

- Những thông tin đă ghi trong Văn bản nhận tài sản thừa kế này là đúng sự thật;

- Ngoài tôi ra, ông/bà ..................................................................................... không c̣n người thừa kế nào khác.

 

Người nhận tài sản thừa kế

(Kư và ghi rơ họ tên)

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN.....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ...............................................)

tại ....................................................................................................................(9),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn .................................. huyện/quận/thị/xă/thành phố thuộc tỉnh ........................................................ tỉnh/thành phố ................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Văn bản nhận tài sản thừa kế này do ông/bà ...............................................

.......................................................................................................................... lập;

- Tại thời điểm chứng thực, người nhận tài sản thừa kế có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Sau khi thực hiện niêm yết nội dung nhận tài sản thừa kế tại ................. từ ngày ......... tháng ..... năm ..... đến ngày ....... tháng ......... năm ......... Uỷ ban nhân dân không nhận được khiếu nại, tố cáo nào;

 

- Nội dung Văn bản nhận tài sản thừa kế không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ..................................................................................................................................

....................................................................................................................................

..............................................................................................................................(12)

- Văn bản nhận tài sản thừa kế này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho người nhận tài sản thừa kế............... bản chính; lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 60/VBTC

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

VĂN BẢN TỪ CHỐI NHẬN TÀI SẢN THỪA KẾ

 

 

Tôi là (4):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

 

Tôi là người thừa kế theo .............................. (5) của ông/bà ....................................

.................................................................................................................................

chết ngày ...../....../........ theo Giấy chứng tử số .................... do Uỷ ban nhân dân ....................................................................................... cấp ngày ......./......../.........

Tài sản mà tôi được thừa kế là: .................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

Nay tôi tự nguyện từ chối nhận tài sản nêu trên mà tôi được hưởng.

Tôi xin cam đoan những thông tin về nhân thân đă ghi trong văn bản này là đúng sự thật và cam việc từ chối nhận tài sản thừa kế này không nhằm trốn tránh việc thực hiện nghĩa vụ tài sản của ḿnh đối với người khác.

 

Người từ chối nhận tài sản thừa kế

(Kư và ghi rơ họ tên)

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ........................................................)

tại ........................................................................................................................(9),

tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn .................................. huyện/quận/thị/xă/thành phố thuộc tỉnh...................... ........................................................ tỉnh/thành phố ................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế này do ông/bà ...................................

...........................................................................................................................lập;

- Tại thời điểm chứng thực, người từ chối nhận tài sản thừa kế có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung từ chối nhận tài sản thừa kế không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội;

- ..................................................................................................................................

....................................................................................................................................

..............................................................................................................................(13)

- Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế này được lập thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho người từ chối nhận tài sản thừa kế ....................... bản chính; lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 61/SCT

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

SỔ CHỨNG THỰC
HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH

 

 

Uỷ ban nhân dân xă (phường, thị trấn): ........................

Huyện (quận, thị xă, thành phố thuộc tỉnh): .................

Tỉnh (thành phố): .............................................................

 

 

Quyển số: .................... TP/CC-SCT/HĐGD

Mở sổ ngày ............... tháng ............. năm ...........

Khoá sổ ngày ............ tháng .............. năm ..........

 

 

 

 

 

 


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

 

1. Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch là tài liệu lưu trữ của Nhà nước, được sử dụng để ghi các việc chứng thực hợp đồng, giao dịch đă thực hiện tại Uỷ ban nhân dân cấp xă, phục vụ cho việc theo dơi, tra cứu, kiểm tra và thống kê số liệu chứng thực.

2. Sổ phải được đóng dấu giáp lai từ trang đầu đến trang cuối, phải được giữ sạch, không để nhoè hoặc rách nát.

3. Chữ viết trong Sổ phải rơ ràng, không tẩy xoá, phải viết cùng một thứ mực tốt, màu đen.

4. Trước khi ghi vào Sổ phải kiểm tra các số liệu sẽ ghi vào Sổ để tránh nhầm lẫn. Trường hợp viết nhầm, sửa lỗi kỹ thuật phải gạch đi viết lại, không được viết đè lên chữ cũ; khi viết lại phải kư, ghi rơ họ tên nguời thực hiện vào cột ghi chú và đóng dấu vào chỗ sửa.

5. Phải ghi đầy đủ các cột mục có trong Sổ và lưu ư các điểm sau đây:

- Cột (1): số chứng thực trong cột này là số ghi trong văn bản chứng thực;

- Cột (4): ghi lần lượt họ tên, nơi cư trú của từng người một;

- Cột (6): ghi thông tin về đối tượng hợp đồng, giao dịch.

6. Khi sử dụng phải ghi ngày mở Sổ, khi kết thúc phải ghi ngày khoá Sổ.

7. Sổ phải được bảo quản chặt chẽ, lưu trữ lâu dài tại Uỷ ban nhân dân cấp xă.

 

Sổ chứng thực

Ngày tháng năm chứng thực

Ngày tháng năm thụ lư

Họ tên, nơi cư trú của người yêu cầu chứng thực

Loại việc chứng thực

Tóm tắt nội dung

Họ tên người kư chứng thực

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC MẪU HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN QUYỀN
CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT DÙNG CHO UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XĂ

(MẪU SỐ 35,36,37,38,39,40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50,51,52,53,54,55 VÀ 56)

 

(1) Ghi bên giao kết hợp đồng như sau:

1.1. Trường hợp là cá nhân:

Ông/Bà:......................................................

Sinh ngày:........./......../................

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :..................................................

cấp ngày......./......./........tại ..............................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ...........................................................

Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................

Số điện thoại: .............................................        Email:...........................................

Trường hợp từ hai cá nhân trở lên th́ thông tin của từng cá nhân được ghi lần lượt như trên.

1.2. Trường hợp là vợ chồng:

Ông: ..............................................

Sinh ngày: ........./........./.............

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.......................................................

cấp ngày....../......./........tại ...............................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ...........................................................

Cùng vợ là bà: ...............................................

Sinh ngày: ........./........./.............

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.......................................................

cấp ngày......./......./..........tại ............................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ...........................................................

Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................

Số điện thoại: ......................................  Email:..............................................

1.3. Trường hợp là hộ gia đ́nh:

a) Họ và tên chủ hộ:..........................

Sinh ngày:........./......../................

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :........................................................

cấp ngày......./......./........tại ..............................................................................

Sổ hộ khẩu số : ......................... cấp ngày ......../......../....... tại .......................

Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................

Số điện thoại:........................................  Email:..............................................

 

b) Các thành viên khác của hộ gia đ́nh (người có đủ năng lực hành vi dân sự):

- Họ và tên: ............................

Sinh ngày: ........./........./.............

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :..................................................

cấp ngày......./......./.......tại .............................................................................

Trường hợp hộ gia đ́nh có nhiều thành viên th́ các thông tin của từng thành viên được ghi lần lượt như trên.

* Trường hợp bên giao kết nêu tại các điểm 1.1, 1.2 và 1.3 nêu trên có người đại diện th́ ghi:

Họ và tên người đại diện:.........................

Sinh ngày:........../......../........

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.......................................................

cấp ngày......./......./........tại ..............................................................................

Giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện: ....................................

.........................................................................................................................

Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................

Số điện thoại: ........................................ Email:...............................................

1.4. Trường hợp là tổ chức:

Tên tổ chức:.......................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:..........................................................................................

...........................................................................................................................

Giấy chứng nhận đăng kư kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số:................ngày......./....../......... do.................................................... cấp

Số tài khoản: .......................................................................................................

Họ và tên người đại diện:....................................................................................

Chức vụ: .............................................................................................................

Sinh ngày:........../......../.............

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :..........................................................

cấp ngày......./......./........tại .................................................................................

Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................

Số điện thoại: .....................................................................................................           

Email:.................................................................................................................

Số fax: ................................................................................................................

(2) Ghi giấy tờ về quyền sử dụng đất như sau:

2.1. Trường hợp có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất th́ ghi theo một trong các loại giấy tờ sau:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .................... do ................................ cấp ngày ......./........../............,

hoặc

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số .................... do ................................ cấp ngày ......./........../............,

* Đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đ́nh, cá nhân th́ ghi:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .................... do ................................ cấp ngày ......./........../............,

2.2. Tr­ường hợp trong thời hạn theo quy định tại Điều 184 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai, nếu ng­ười sử dụng đất là hộ gia đ́nh, cá nhân ch­ưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà có một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai th́ ghi theo Phiếu cung cấp thông tin địa chính của Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất.

2.3. Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà quyền sử dụng đất do thuê hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất (không h́nh thành pháp nhân mới) th́ có thể ghi theo hợp đồng thuê quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

(3) Ghi tài sản gắn liền với đất như sau:

3.1. Tài sản gắn liền với đất là nhà:

Nhà:

- Loại nhà: .........................................

- Tổng diện tích sử dụng: ...................

- Diện tích xây dựng:..........................

- Kết cấu nhà: ....................................

- Số tầng:............................................

3.2. Tài sản gắn liền với đất là công tŕnh xây dựng:

Công tŕnh xây dựng:

- Loại công tŕnh: .............................

- Diện tích xây dựng:........................

- Kết cấu: ..........................................

- Số tầng: ..........................................

3.3. Tài sản gắn liền với đất là rừng sản xuất là rừng trồng:

Rừng sản xuất là rừng trồng:

- Diện tích: .......................................

- Loại cây: ........................................

3.4. Tài sản gắn liền với đất là vườn cây lâu năm:

Vườn cây lâu năm:

- Diện tích: .......................................

- Loại cây: ........................................

* Đối với Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (mẫu số 44/HĐT), Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất (mẫu số 46/HĐT) th́ tài sản gắn liền với đất chọn 3.1 hoặc 3.2.

(4) Ghi giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, chọn một trong các loại giấy tờ sau:

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số ....................

do ................................ cấp ngày ......./........../............

hoặc

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở số ..................................... do ................................ cấp ngày ......./........../............

hoặc

Giấy chứng nhận quyền sở hữu công tŕnh xây dựng số ....................

do ................................ cấp ngày ......./........../............

* Trường hợp thế chấp tài sản h́nh thành trong tương lai th́ ghi theo giấy phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đă được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

(5) Ghi giấy tờ chứng minh quyền sở hữu căn hộ, chọn một trong các loại giấy tờ sau:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .................... do ................................ cấp ngày ......./........../............

hoặc

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở số ......................................... do ................................ cấp ngày ......./........../............

hoặc

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số .................... do ................................ cấp ngày ......./........../............

(6) Trong trường hợp tặng cho có điều kiện, th́ ghi điều kiện tặng cho

(7) Ghi nội dung công việc uỷ quyền, tài sản uỷ quyền, giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản uỷ quyền nêu tại các điểm (2), (4) và (5) nêu trên

(8) Ghi nghĩa vụ được bảo đảm

(9) Ghi phương thức xử lư tài sản thế chấp do các bên thoả thuận

(10) Đối với các điều khoản nêu trên các bên giao kết hợp đồng có thể ghi thêm nội dung vào điều khoản đó, cũng có thể ghi thêm điều khoản mới vào hợp đồng; nội dung, điều khoản ghi thêm không được vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xă hội

(11) Trường hợp bên giao kết có từ hai cá nhân trở lên th́ từng người kư và ghi rơ họ tên

(12) Ghi địa điểm thực hiện chứng thực

(13) Chọn một trong các trường hợp sau đây:

- Các bên giao kết đă đọc Hợp đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đă kư vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

- Các bên giao kết đă đọc Hợp đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đă kư và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

- Các bên giao kết đă đọc Hợp đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đă điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

- Các bên giao kết đă nghe người thực hiện chứng thực đọc Hợp đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đă kư vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

- Các bên giao kết đă nghe người thực hiện chứng thực đọc Hợp đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đă kư và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

- Các bên giao kết đă nghe người thực hiện chứng thực đọc Hợp đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đă điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi.

 


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN QUYỀN
CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT DÙNG CHO UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XĂ

(MẪU SỐ 57, 58, 59 VÀ 60)

 

(1) Ghi thông tin về người lập di chúc như sau:

Họ và tên :......................................................

Sinh ngày:........./......../................

Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu số :.....................................................

cấp ngày......./......./........tại ..........................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ........................................................

Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................

(2) Ghi thông tin về những người thừa kế như sau:

Ông (bà):......................................................

Sinh ngày:........./......../................

Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu số :.....................................................

cấp ngày......./......./........tại ..........................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ........................................................

Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................

Ông (bà):.......................................................................................................

Sinh ngày:........./......../................

Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu số :................................................

cấp ngày......./......./........tại ..........................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ........................................................

Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................

Trường hợp những người thừa kế gồm từ ba người trở lên th́ thông tin của từng người được ghi lần lượt như trên.

(3) Ghi thông tin về người nhận tài sản thừa kế như sau:

Họ và tên :......................................................

Sinh ngày:........./......../................

Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu số :................................................

cấp ngày......./......./........tại ..........................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ........................................................

Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................

(4) Ghi thông tin về người từ chối nhận tài sản thừa kế như sau:

Họ và tên :......................................................

Sinh ngày:........./......../................

Giấy chứng minh nhân dân/ hộ chiếu số :................................................

cấp ngày......./......./........tại ..........................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ........................................................

Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................

(5) Ghi h́nh thức thừa kế như sau:

5.1. Trường hợp thừa kế theo di chúc th́ ghi:

di chú

5.2. Trường hợp thừa kế theo pháp luật th́ ghi:

pháp luật

(6) Ghi họ, tên người, cơ quan, tổ chức được hưởng di sản; Di sản để lại và nơi có di sản; Trong trường hợp có chỉ định người thực hiện nghĩa vụ th́ phải ghi rơ họ tên của người này và nội dung của nghĩa vụ

(7) Ghi tài sản thừa kế và giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản thừa kế; phần tài sản mà từng người thừa kế được hưởng; trong trường hợp có người thừa kế nhường quyền hưởng tài sản thừa kế của ḿnh cho người thừa kế khác th́ ghi rơ việc nhường đó.

(8) Ghi quan hệ giữa người nhận thừa kế và người để lại tài sản thừa kế; tài sản thừa kế để lại và giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản thừa kế

(9) Ghi địa điểm thực hiện chứng thực

(10) Chọn một trong các trường hợp sau đây:     

- Người lập di chúc đă đọc Di chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di chúc và đă kư vào Di chúc trước sự có mặt của tôi;

- Người lập di chúc đă đọc Di chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di chúc và đă kư, điểm chỉ vào Di chúc trước sự có mặt của tôi;

- Người lập di chúc đă đọc Di chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di chúc và điểm chỉ vào Di chúc trước sự có mặt của tôi;

- Người lập di chúc đă nghe người thực hiện chứng thực đọc Di chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di chúc và kư vào Di chúc trước sự có mặt của tôi;

- Người lập di chúc đă nghe người thực hiện chứng thực đọc Di chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di chúc và kư, điểm chỉ vào Di chúc trước sự có mặt của tôi;

- Người lập di chúc đă nghe người thực hiện chứng thực đọc Di chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di chúc và điểm chỉ vào Di chúc trước sự có mặt của tôi;

(11) Chọn một trong các trường hợp sau đây:     

- Những người thừa kế đă đọc Văn bản phân chia tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă kư vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Những người thừa kế đă đọc Văn bản phân chia tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă kư, điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Những người thừa kế đă đọc Văn bản phân chia tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Những người thừa kế đă nghe người thực hiện chứng thực đọc Văn bản phân chia tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă kư vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Những người thừa kế đă nghe người thực hiện chứng thực đọc Văn bản phân chia tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă kư và điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Những người thừa kế đă nghe người thực hiện chứng thực đọc Văn bản phân chia tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

(12) Chọn một trong các trường hợp sau đây:     

- Người nhận tài sản thừa kế đă đọc Văn bản nhận tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă kư vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Người nhận tài sản thừa kế đă đọc Văn bản nhận tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă kư, điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Người nhận tài sản thừa kế đă đọc Văn bản nhận tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Người nhận tài sản thừa kế đă nghe người thực hiện chứng thực đọc Văn bản nhận tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă kư vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Người nhận tài sản thừa kế đă nghe người thực hiện chứng thực đọc Văn bản nhận tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă kư, điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

- Người nhận tài sản thừa kế đă nghe người thực hiện chứng thực đọc Văn bản nhận tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi;

(13) Chọn một trong các trường hợp sau đây:     

- Người từ chối nhận tài sản thừa kế đă đọc Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế, đồng ư tất cả các nội dung ghi trong Văn bản và kư vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi.

- Người từ chối nhận tài sản thừa kế đă đọc Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế, đồng ư tất cả các nội dung ghi trong Văn bản và kư, điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi.

- Người từ chối nhận tài sản thừa kế đă đọc Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế, đồng ư tất cả các nội dung ghi trong Văn bản và điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi.

- Người từ chối nhận tài sản thừa kế đă nghe người thực hiện chứng thực đọc Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế, đồng ư tất cả các nội dung ghi trong Văn bản và kư vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi.

- Người từ chối nhận tài sản thừa kế đă nghe người thực hiện chứng thực đọc Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế, đồng ư tất cả các nội dung ghi trong Văn bản và kư, điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi.

- Người từ chối nhận tài sản thừa kế đă nghe người thực hiện chứng thực đọc Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế, đồng ư tất cả các nội dung ghi trong Văn bản và điểm chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt của tôi.

 

 


Mẫu số 62/PYC

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU YÊU CẦU XÁC NHẬN
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN

Kính gửi: Ban quản lư ...............................

 

Họ và tên người nộp phiếu:……. ……………............….........…………

Địa chỉ liên hệ: …...................…………………………............………..

Số điện thoại: …………..…………….....................................................

Email: .......................................................................................................

Số Fax: ……...........………......................................................................

Yêu cầu xác nhận về: ..............................................................................

............................................................................................................................

Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:

1.………………………………………................………....................….……

2................................................................................................................……..

3.…………....………………………….........…….......…....................…….…

4..........................................................................................................................

5..........................................................................................................................

6..........................................................................................................................

7..........................................................................................................................

8..........................................................................................................................

9..........................................................................................................................

10........................................................................................................................

Thời gian nhận phiếu ......... giờ, ngày......./......./.........                                                            

NGƯ­­ỜI NHẬN PHIẾU

(Kư và ghi rơ họ tên)

NGƯỜI NỘP PHIẾU

(Kư và ghi rơ họ tên)

 

 

 

 

Mẫu số 63/PH

 

BAN QUẢN LƯ............

.......................................

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

PHIẾU HẸN

Ngày ...... tháng ........ năm ......... (....... giờ), Ban quản lư đă nhận hồ sơ yêu cầu xác nhận do ông /bà: ............................................................................. nộp.

Địa chỉ liên hệ:…………..........….......…………....…………………......

Số điện thoại: …………..……………......................................................

Về việc:…………………...............…………………....…………...........

Xin hẹn ông/bà và các bên liên quan (nếu có) có mặt tại Ban quản lý......

..............................................................................................................................

vào hồi .......... giờ, ngày .......... tháng ........... năm ............., để nhận kết quả xác nhận.

 

NG­­ƯỜI GHI PHIẾU HẸN

(Kư và ghi rơ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 64/PYCCC

 

BAN QUẢN LƯ............

.......................................

Số:......./PYCCC

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

........., ngày..... tháng...... năm........

 

 

 

PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN ĐỊA CHÍNH

Kính gửi: Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất................................

 

Đề nghị Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất cung cấp thông tin về thửa đất cho người sử dụng đất có tên sau đây để phục vụ cho việc xác nhận hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất:

- Tên người sử dụng đất:.......................................................................

- Địa chỉ người sử dụng đất:.................................................................

..............................................................................................................

- Địa chỉ thửa đất:.................................................................................

..............................................................................................................

Các thông tin yêu cầu cung cấp (ô được đánh dấu “X” là nội dung cần cung cấp thông tin):

ڤ Tên người sử dụng đất ڤ H́nh thức sử dụng

ڤ Thửa đất số                          ڤ Mục đích sử dụng

ڤ Tờ bản đồ số                        ڤ Thời hạn sử dụng

ڤ Địa chỉ thửa đất                     ڤ Nguồn gốc sử dụng

ڤ Diện tích                               ڤ Những hạn chế về quyền sử dụng

Đề nghị Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất gửi “Phiếu cung cấp thông tin địa chính” về thông tin theo ô đă được đánh dấu “X” nêu trên cho Ban quản lư .....................................................................................................

TRƯỞNG BAN

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)


Mẫu số 65/PCC

 

BAN QUẢN LƯ............

.......................................

Số:......./PCC

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

........., ngày..... tháng...... năm........

 

 

 

 

PHIẾU CUNG CẤP THÔNG TIN ĐỊA CHÍNH

 

Kính gửi: Ban quản lư ..............................

 

Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất cung cấp thông tin về các nội dung theo ô đă được đánh dấu “X” tại Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin địa chính số ........../PYCCC ngày ......../......./.......... của Quư Ban như sau:

- Tên người sử dụng đất: ................................................................................

........................................................................................................................

- Thửa đất số: ..........................................

- Tờ bản đồ số:..........................................

- Địa chỉ thửa đất:............................................................................................

- Diện tích:...........................m2, (bằng chữ: .................................................)

- H́nh thức sử dụng:       + Sử dụng chung:..............m2

+ Sử dụng riêng:................m2

- Mục đích sử dụng:.........................................................................................

- Thời hạn sử dụng:..........................................................................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

- Những hạn chế về quyền sử dụng: ................................................................

..........................................................................................................................

GIÁM ĐỐC

(Kư, đóng dấu và ghi rơ họ tên)