THÔNG TƯ
LIÊN
TỊCH BỘ TƯ PHÁP - BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
SỐ 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT NGÀY 13 THÁNG 6 NĂM
2006 HƯỚNG DẪN VIỆC CÔNG CHỨNG, CHỨNG
THỰC HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
THỰC HIỆN QUYỀN CỦA
NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ
về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
17/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai và Nghị định số
187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước
thành công ty cổ phần;
Căn cứ Nghị định số
75/2000/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ
về công chứng, chứng thực;
Căn cứ Nghị định số
62/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư
pháp;
Căn cứ Nghị định số
91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Liên tịch Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và
Môi trường hướng dẫn việc công chứng của
Pḥng Công chứng và chứng thực của Uỷ ban nhân
dân xă, phường, thị trấn đối với
hợp đồng, văn bản thực hiện quyền
của người sử dụng đất như sau:
I-
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
1.1. Thông tư này hướng dẫn việc
công chứng của Pḥng Công chứng và chứng thực
của Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị trấn
đối với các hợp đồng, văn bản sau
đây:
a) Hợp đồng chuyển đổi,
chuyển nhượng, tặng cho, thuê, thuê lại
quyền sử dụng đất; hợp đồng
thế chấp quyền sử dụng đất, hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng
đất của người thứ ba mà Luật
Đất đai gọi là bảo lănh bằng quyền sử
dụng đất (gọi là hợp đồng thế
chấp quyền sử dụng đất); hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất; di chúc để thừa kế quyền sử
dụng đất, văn bản phân chia thừa kế
quyền sử dụng đất, văn bản nhận
thừa kế quyền sử dụng đất trong
trường hợp người nhận thừa kế là
người duy nhất (sau đây gọi là hợp
đồng, văn bản về quyền sử dụng
đất);
b) Hợp đồng mua bán, thuê, tặng cho,
thế chấp tài sản gắn liền với
đất; hợp đồng góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất; di chúc để
thừa kế tài sản gắn liền với
đất, văn bản phân chia thừa kế tài sản
gắn liền với đất; văn bản nhận
thừa kế tài sản gắn liền với đất
trong trường hợp người nhận thừa
kế là người duy nhất (sau đây gọi là
hợp đồng, văn bản về tài sản gắn
liền với đất);
c) Hợp đồng thế chấp tài sản
h́nh thành trong tương lai mà tài sản đó gắn
liền với đất;
d) Hợp đồng, văn bản về
quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất;
đ) Hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất và tài sản h́nh thành trong
tương lai mà tài sản đó gắn liền với
đất.
Hợp đồng, văn bản nêu tại các
điểm 1.1a, 1.1b, 1.1c, 1.1d và 1.1đ nêu trên sau đây
gọi là hợp đồng, văn bản về bất
động sản.
1.2. Việc xác nhận hợp đồng,
văn bản về bất động sản trong khu công
nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao được
thực hiện theo hướng dẫn tại điểm
2.3 khoản 2, điểm 5.2 khoản 5, khoản 6 Mục I
và khoản 4 Mục II của Thông tư này.
2. Công chứng, chứng thực hợp
đồng, văn bản về bất động sản
2.1. Hợp đồng, văn bản về
bất động sản mà bên có bất động
sản là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài th́ công
chứng tại Pḥng Công chứng.
2.2. Hợp đồng, văn bản về
bất động sản mà bên có bất động
sản là hộ gia đ́nh, cá nhân th́ hộ gia đ́nh, cá
nhân đó được lựa chọn h́nh thức công chứng
tại Pḥng Công chứng hoặc chứng thực tại
Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị trấn nơi có
bất động sản.
2.3. Hợp đồng, văn bản về
bất động sản trong khu công nghiệp, khu kinh
tế, khu công nghệ cao th́ xác nhận tại Ban quản
lư Khu công nghiệp, Ban quản lư Khu Kinh tế, Ban quản
lư Khu công nghệ cao (sau đây gọi là Ban quản lư).
3. Hợp đồng, văn bản về
bất động sản
3.1. Các bên giao kết hợp đồng hoặc
xác lập văn bản về bất động sản
có thể tự soạn thảo hoặc yêu cầu Pḥng Công
chứng, Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị trấn,
Ban quản lư soạn thảo hợp đồng, văn
bản.
3.2. Nội dung hợp đồng, văn
bản về bất động sản phải bảo
đảm không vi phạm điều cấm của pháp
luật, không trái đạo đức xă hội.
3.3. Việc soạn thảo hợp đồng,
văn bản về bất động sản có thể
tham khảo các mẫu hợp đồng, văn bản ban
hành kèm theo Thông tư này.
4. Trách nhiệm của các bên giao kết
hợp đồng hoặc xác lập văn bản về
bất động sản
Các bên giao kết hợp đồng hoặc xác
lập văn bản về bất động sản
phải chịu trách nhiệm về:
4.1. Tính hợp pháp của các giấy tờ do
ḿnh xuất tŕnh;
4.2. Bảo đảm các nguyên tắc giao
kết hợp đồng hoặc xác lập văn bản
theo quy định của pháp luật về dân sự.
5. Trách nhiệm của Công chứng viên,
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
xă, phường, thị trấn
5.1. Khi thực hiện công chứng, chứng
thực th́ Công chứng viên, Chủ tịch hoặc Phó
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xă, phường, thị
trấn phải chịu trách nhiệm về:
a) Thời điểm, địa điểm
công chứng, chứng thực;
b) Năng lực hành vi dân sự của các bên
giao kết hợp đồng hoặc xác lập văn bản
về bất động sản tại thời
điểm công chứng, chứng thực;
c) Nội dung thoả thuận của các bên giao
kết hợp đồng hoặc nội dung văn
bản về bất động sản không vi phạm
điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức
xă hội;
d) Chữ kư của các bên giao kết hợp
đồng hoặc xác lập văn bản về bất
động sản.
5.2. Khi thực hiện xác nhận th́
Trưởng Ban quản lư phải chịu trách nhiệm
như trách nhiệm của Công chứng viên, Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă,
phường, thị trấn nêu tại điểm 5.1
khoản này.
6. Trách nhiệm của Văn pḥng đăng
kư quyền sử dụng đất
Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng
đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất
thuộc Pḥng Tài nguyên và Môi trường, Pḥng Tài nguyên và Môi
trường nơi chưa có Văn pḥng đăng kư
quyền sử dụng đất (sau đây gọi là
Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng
đất) có trách nhiệm cung cấp dịch vụ thông
tin về đất đai theo yêu cầu của Công
chứng viên, Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị trấn, Trưởng
Ban quản lư.
II-
THỦ TỤC, TR̀NH TỰ CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN VỀ
BẤT ĐỘNG SẢN
1. Hồ sơ yêu cầu công chứng,
chứng thực hợp đồng, văn bản về
bất động sản
1.1. Hồ sơ hợp lệ yêu cầu công
chứng, chứng thực bao gồm:
a) Phiếu yêu cầu công chứng hợp
đồng, văn bản (Mẫu số 01/PYC) hoặc
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng,
văn bản (Mẫu số 31/PYC);
b) Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc
Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh
thẩm quyền của người đại diện
(nếu là người đại diện);
c) Bản sao Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất được cấp theo quy
định của Luật Đất đai năm 1987,
Luật Đất đai năm 1993, Luật Đất
đai năm 2003; bản sao Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng
đất ở được cấp theo quy định
của Nghị định số 60/CP ngày 05 tháng 7 năm
1994 của Chính phủ; bản sao Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng
đất ở được cấp theo quy định
của pháp luật về nhà ở (sau đây gọi là
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất);
Trường hợp trong thời hạn theo quy
định tại Điều 184 của Nghị
định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004
của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai,
nếu người đang sử dụng đất
chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất th́ phải có bản sao một trong các loại
giấy tờ về quyền sử dụng đất quy
định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50
của Luật Đất đai; trường hợp
người sử dụng đất có tên trong sổ
đăng kư ruộng đất hoặc sổ địa
chính th́ phải có xác nhận bằng văn bản (bản
sao) của Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị
trấn nơi có đất.
d) Hợp đồng, văn bản về
bất động sản.
1.2. Ngoài các giấy tờ nêu tại điểm
1.1 khoản này, tuỳ vào từng trường hợp cụ
thể mà hồ sơ yêu cầu công chứng, chứng
thực c̣n có thêm một hoặc các giấy tờ sau
đây:
a) Bản sao Sổ hộ khẩu đối
với trường hợp nhận chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp hoặc
nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho
quyền sử dụng đất ở, đất nông
nghiệp trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu
phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc
dụng, trong khu vực rừng pḥng hộ;
b) Đơn xin tách thửa, hợp thửa trong
trường hợp thực hiện quyền của
người sử dụng đất đối với
một phần thửa đất;
c) Bản sao Giấy chứng tử của
người để lại di sản, giấy tờ
chứng minh quan hệ giữa người để
lại di sản và người được
hưởng di sản, nếu là người được
hưởng di sản theo pháp luật;
Bản sao Di chúc, Giấy chứng tử của
người để lại di sản, nếu là
người được hưởng di sản theo di
chúc mà trong di chúc đó không xác định rơ phần di sản
được hưởng của từng người;
Bản sao Giấy chứng tử của
người để lại di sản, giấy tờ
chứng minh quan hệ giữa người để
lại di sản và người được
hưởng di sản mà người nhận thừa kế
là người duy nhất;
d) Bản sao Giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở được cấp theo quy
định của pháp luật về nhà ở, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu công tŕnh xây dựng
được cấp theo quy định của Nghị
định số 95/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2005
của Chính phủ (gọi chung là Giấy chứng nhận
quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất) đối với trường hợp có tài
sản gắn liền với đất mà người
sở hữu tài sản đó bán, cho thuê, thừa kế,
tặng cho, thế chấp, góp vốn;
đ) Văn bản xác nhận tiền sử
dụng đất, tiền nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất đă trả không có
nguồn gốc ngân sách nhà nước đối với
trường hợp bên có quyền sử dụng
đất là tổ chức kinh tế được Nhà
nước giao đất có thu tiền sử dụng
đất; được Nhà nước cho thuê
đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 mà đă
trả tiền thuê đất cho cả thời gian thuê
hoặc đă trả trước tiền thuê đất
cho nhiều năm mà thời hạn thuê đất đă
được trả tiền c̣n lại ít nhất là 5
năm; tổ chức kinh tế nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất;
e) Bản sao giấy phép xây dựng hoặc
dự án đầu tư đă được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đối
với trường hợp thế chấp tài sản h́nh
thành trong tương lai mà theo quy định của pháp
luật th́ tài sản đó phải được cấp
phép xây dựng hoặc phải lập dự án đầu
tư.
1.3. Pḥng Công chứng, Uỷ ban nhân dân xă,
phường, thị trấn không được đ̣i hỏi
người yêu cầu công chứng, chứng thực
nộp thêm giấy tờ ngoài các giấy tờ trong hồ
sơ yêu cầu công chứng, chứng thực nêu tại
điểm 1.1 và 1.2 khoản này.
2. Tŕnh tự công chứng hợp đồng,
văn bản về bất động sản
2.1. Người yêu cầu công chứng nộp
một (01) bộ hồ sơ yêu cầu công chứng và xuất
tŕnh bản chính của giấy tờ đă nộp bản
sao để đối chiếu; Pḥng Công chứng tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ yêu cầu công chứng.
Trường hợp người có bất
động sản không có Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất nhưng có một trong
các loại giấy tờ về quyền sử dụng
đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5
Điều 50 của Luật Đất đai hoặc có
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất mà hiện trạng sử dụng đất
biến động so với nội dung ghi trong Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất th́ Pḥng
Công chứng phải gửi Phiếu yêu cầu cung cấp
thông tin địa chính (Mẫu số 03/PYCCC) đến
Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng đất
để yêu cầu cung cấp thông tin về thửa đất.
Trường hợp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất có dấu hiệu đă bị
sửa chữa hoặc giả mạo, nếu thấy
cần thiết th́ Pḥng Công chứng gửi Phiếu yêu cầu
(Mẫu số 03/PYCCC) đến Văn pḥng đăng kư
quyền sử dụng đất để yêu cầu cung
cấp thông tin về thửa đất. Thời gian cung
cấp thông tin về thửa đất của Văn pḥng
đăng kư quyền sử dụng đất không tính vào
thời hạn công chứng nêu tại điểm 2.4
khoản này.
2.2. Trường hợp hồ sơ yêu cầu
công chứng hợp lệ th́ Pḥng Công chứng ghi vào Sổ
công chứng hợp đồng, giao dịch (ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14 tháng 3 năm 2001 của
Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Nghị
định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2000
của Chính phủ về công chứng, chứng thực) và
thực hiện công chứng. Trường hợp không công
chứng được trong ngày nhận hồ sơ th́
Pḥng Công chứng ghi vào Sổ công chứng hợp
đồng, giao dịch, viết Phiếu hẹn (Mẫu
số 02/PH) trao cho người yêu cầu công chứng.
Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc
khi giải quyết yêu cầu công chứng mà phát hiện người
có bất động sản không đủ điều
kiện thực hiện quyền của người có bất
động sản theo quy định của pháp luật
th́ Pḥng Công chứng trả lại hồ sơ và thông báo rơ
lư do bằng văn bản cho người yêu cầu công
chứng.
2.3. Trường hợp công chứng văn
bản phân chia tài sản thừa kế, văn bản
nhận tài sản thừa kế th́ thời hạn niêm
yết 30 ngày đối với việc phân chia tài sản
thừa kế, nhận tài sản thừa kế không tính
vào thời hạn công chứng nêu tại điểm 2.4
khoản này.
2.4. Thời hạn công chứng hợp
đồng, văn bản về bất động
sản cụ thể như sau:
a) Trong ngày nhận hồ sơ đối
với hợp đồng, văn bản về bất
động sản trong trường hợp là hộ gia
đ́nh, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công
chứng sau ba (03) giờ chiều th́ việc công chứng
được thực hiện chậm nhất trong ngày làm
việc tiếp theo; trường hợp hợp
đồng, văn bản có t́nh tiết phức tạp th́
không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
b) Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với hợp đồng, văn bản về
bất động sản trong trường hợp là
tổ chức trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài; trường
hợp hợp đồng thế chấp th́ không quá ba (03)
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
3. Tŕnh tự chứng thực hợp
đồng, văn bản về bất động sản
3.1. Người yêu cầu chứng thực
nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu chứng
thực và xuất tŕnh bản chính của giấy tờ
đă nộp bản sao để đối chiếu; cán
bộ tư pháp - hộ tịch xă, phường, thị
trấn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ yêu
cầu chứng thực.
Trường hợp người có bất
động sản không có Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất nhưng có một trong
các loại giấy tờ về quyền sử dụng
đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5
Điều 50 của Luật Đất đai hoặc có
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất mà hiện trạng sử dụng đất
biến động so với nội dung ghi trong Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất th́ cán
bộ địa chính xă, phường, thị trấn
phải xác nhận các thông tin về thửa đất.
Trường hợp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất có dấu hiệu đă bị
sửa chữa hoặc giả mạo, nếu cần
thiết phải xác minh th́ Uỷ ban nhân dân xă,
phường, thị trấn gửi Phiếu yêu cầu
(Mẫu số 33/PYCCC) đến Văn pḥng đăng kư
quyền sử dụng đất để yêu cầu cung
cấp thông tin về thửa đất. Thời gian cung
cấp thông tin về thửa đất của Văn pḥng
đăng kư quyền sử dụng đất không tính vào
thời hạn chứng thực nêu tại điểm 3.4
khoản này.
3.2. Trường hợp hồ sơ yêu cầu
chứng thực hợp lệ th́ cán bộ tư pháp -
hộ tịch xă, phường, thị trấn ghi vào
Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch
(mẫu số 61/SCT) và tŕnh Chủ tịch hoặc Phó
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xă, phường, thị
trấn thực hiện kư chứng thực hợp
đồng, văn bản về bất động
sản. Trường hợp không chứng thực
được trong ngày nhận hồ sơ th́ cán bộ
tư pháp - hộ tịch xă, phường, thị trấn
ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch,
viết Phiếu hẹn (Mẫu số 32/PH) trao cho
người yêu cầu chứng thực.
Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc
khi giải quyết yêu cầu chứng thực mà phát
hiện người có bất động sản không
đủ điều kiện thực hiện quyền
của người có bất động sản theo quy
định của pháp luật th́ cán bộ tư pháp -
hộ tịch xă, phường, thị trấn trả
lại hồ sơ và thông báo rơ lư do bằng văn bản cho
người yêu cầu chứng thực.
3.3. Trường hợp chứng thực
văn bản phân chia tài sản thừa kế, văn
bản nhận tài sản thừa kế th́ thời hạn
niêm yết 30 ngày đối với việc phân chia tài sản
thừa kế, nhận tài sản thừa kế không tính
vào thời hạn chứng thực nêu tại điểm
3.4 khoản này.
3.4. Việc chứng thực hợp
đồng, văn bản về bất động
sản được thực hiện trong ngày nhận
hồ sơ; nếu nộp hồ sơ yêu cầu
chứng thực sau ba (03) giờ chiều th́ việc
chứng thực được thực hiện chậm
nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường
hợp hợp đồng, văn bản có t́nh tiết
phức tạp th́ thời hạn chứng thực không quá
ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
3.5. Việc thu, nộp và quản lư sử
dụng phí, lệ phí chứng thực của Uỷ ban nhân
dân xă, phường, thị trấn thực hiện theo quy
định của pháp luật về phí, lệ phí.
4. Thủ tục, tŕnh tự xác nhận
hợp đồng, văn bản về bất
động sản trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu
công nghệ cao
Thủ tục, tŕnh tự xác nhận hợp
đồng, văn bản về bất động
sản tại Ban quản lư thực hiện theo
hướng dẫn nêu tại khoản 1 và khoản 2
Mục này.
III-
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Thông tư này có hiệu lực sau mười
lăm (15) ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Ban hành kèm theo Thông tư này các mẫu phiếu,
hợp đồng, văn bản về bất
động sản sau đây:
1.1. Các mẫu sử dụng cho Pḥng Công
chứng:
Mẫu
số 01/PYC |
Phiếu
yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản |
Mẫu
số 02/PH |
Phiếu
hẹn |
Mẫu
số 03/PYCCC |
Phiếu
yêu cầu cung cấp thông tin địa chính |
Mẫu
số 04/PCC |
Phiếu
cung cấp thông tin địa chính |
Mẫu
số 05/HĐCĐ |
Hợp
đồng chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đ́nh, cá nhân |
Mẫu
số 06/HĐCN |
Hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất |
Mẫu
số 07/HĐCN |
Hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất |
Mẫu
số 08/HĐMB |
Hợp
đồng mua bán tài sản gắn liền với
đất |
Mẫu
số 09/HĐMB |
Hợp
đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
Mẫu
số 10/HĐTA |
Hợp
đồng tặng cho quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất |
Mẫu
số 11/HĐTA |
Hợp
đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
Mẫu
số 12/HĐTA |
Hợp
đồng tặng cho tài sản gắn liền với
đất |
Mẫu
số 13/HĐTA |
Hợp
đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
Mẫu
số 14/HĐT |
Hợp
đồng thuê quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất |
Mẫu
số 15/HĐT |
Hợp
đồng thuê quyền sử dụng đất |
Mẫu
số 16/HĐT |
Hợp
đồng thuê tài sản gắn liền với
đất |
Mẫu
số 17/HĐT |
Hợp
đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
Mẫu
số 18/HĐTC |
Hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất |
Mẫu
số 19/HĐTC |
Hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng
đất |
Mẫu
số 20/HĐTC |
Hợp
đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất |
Mẫu
số 21/HĐTC |
Hợp
đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư |
Mẫu
số 22/HĐGV |
Hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất |
Mẫu
số 23/HĐGV |
Hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất |
Mẫu
số 24/HĐGV |
Hợp
đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất |
Mẫu
số 25/HĐGV |
Hợp
đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
Mẫu
số 26/HĐUQ |
Hợp
đồng uỷ quyền |
Mẫu
số 27/DC |
Di chúc |
Mẫu
số 28/VBPC |
Văn
bản phân chia tài sản thừa kế |
Mẫu
số 29/VBN |
Văn
bản nhận tài sản thừa kế |
Mẫu
số 30/VBTC |
Văn
bản từ chối nhận tài sản thừa kế |
|
|
1.2. Các mẫu sử dụng cho Uỷ ban nhân dân
xă, phường, thị trấn:
Mẫu
số 31/PYC |
Phiếu
yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn
bản |
Mẫu
số 32/PH |
Phiếu
hẹn |
Mẫu
số 33/PYCCC |
Phiếu
yêu cầu cung cấp thông tin địa chính |
Mẫu
số 34/PCC |
Phiếu
cung cấp thông tin địa chính |
Mẫu
số 35/HĐCĐ |
Hợp
đồng chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đ́nh, cá nhân |
Mẫu
số 36/HĐCN |
Hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất |
Mẫu
số 37/HĐCN |
Hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất |
Mẫu
số 38/HĐMB |
Hợp
đồng mua bán tài sản gắn liền với
đất |
Mẫu
số 39/HĐMB |
Hợp
đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
Mẫu số
40/HĐTA |
Hợp
đồng tặng cho quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất |
Mẫu
số 41/HĐTA |
Hợp
đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
Mẫu
số 42/HĐTA |
Hợp
đồng tặng cho tài sản gắn liền với
đất |
Mẫu
số 43/HĐTA |
Hợp
đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
Mẫu
số 44/HĐT |
Hợp
đồng thuê quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất |
Mẫu
số 45/HĐT |
Hợp
đồng thuê quyền sử dụng đất |
Mẫu
số 46/HĐT |
Hợp
đồng thuê tài sản gắn liền với
đất |
Mẫu
số 47/HĐT |
Hợp
đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
Mẫu
số 48/HĐTC |
Hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất |
Mẫu
số 49/HĐTC |
Hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng
đất |
Mẫu
số 50/HĐTC |
Hợp
đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất |
Mẫu
số 51/HĐTC |
Hợp
đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư |
Mẫu
số 52/HĐGV |
Hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất |
Mẫu
số 53/HĐGV |
Hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất |
Mẫu
số 54/HĐGV |
Hợp
đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất |
Mẫu
số 55/HĐGV |
Hợp
đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
Mẫu
số 56/HĐUQ |
Hợp
đồng uỷ quyền |
Mẫu
số 57/DC |
Di chúc |
Mẫu
số 58/VBPC |
Văn
bản phân chia tài sản thừa kế |
Mẫu
số 59/VBN |
Văn
bản nhận tài sản thừa kế |
Mẫu
số 60/VBTC |
Văn
bản từ chối nhận tài sản thừa kế |
Mẫu
số 61/SCT |
Sổ
chứng thực hợp đồng, giao dịch |
|
|
1.3. Các mẫu sử dụng cho Ban quản lư:
Mẫu
số 62/PYC |
Phiếu
yêu cầu xác nhận hợp đồng, văn bản |
Mẫu
số 63/PH |
Phiếu
hẹn |
Mẫu
số 64/PYCCC |
Phiếu
yêu cầu cung cấp thông tin địa chính |
Mẫu
số 65/PCC |
Phiếu
cung cấp thông tin địa chính |
|
|
Đối với mẫu hợp đồng,
văn bản về bất động sản th́ Ban
quản lư sử dụng các mẫu từ mẫu số 05
đến mẫu số 30 nêu tại điểm 1.1
khoản này.
2. Đối với huyện đảo chưa
có đơn vị hành chính xă, thị trấn th́ Uỷ ban nhân
dân huyện thực hiện chứng thực hợp
đồng, văn bản về bất động
sản của hộ gia đ́nh, cá nhân.
Đối với huyện đảo chưa có
Pḥng Công chứng th́ Uỷ ban nhân dân huyện thực hiện
chứng thực hợp đồng, văn bản về
bất động sản của tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
3. Hợp đồng, văn bản về
bất động sản đă được công chứng,
chứng thực trước ngày Thông tư này có hiệu
lực thi hành th́ không phải thực hiện công chứng,
chứng thực lại theo hướng dẫn của
Thông tư này.
4. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ
chức và chỉ đạo Sở Tư pháp, Sở Tài
nguyên và Môi trường, các sở, ban, ngành liên quan và Ủy
ban nhân dân huyện, quận, thị xă, thành phố thuộc
tỉnh thực hiện Thông tư này.
5. Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm hướng dẫn nghiệp vụ
cho các Pḥng Công chứng, Văn pḥng đăng kư quyền
sử dụng đất và Uỷ ban nhân dân xă,
phường, thị trấn thực hiện Thông tư này.
6. Trong quá tŕnh thực hiện Thông tư này,
nếu có khó khăn, vướng mắc th́ phản ánh
kịp thời về Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi
trường để nghiên cứu, giải quyết.
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Mai Ái Trực |
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP Uông Chu Lưu |
|
|
Mẫu số 01/PYC
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
PHIẾU
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP
ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Pḥng Công chứng số......
tỉnh/thành phố....................
Họ và tên người nộp phiếu:…….
……………............….........…………
Địa chỉ liên hệ:
…...................…………………………............………..
Số điện thoại:
…………..…………….....................................................
Email: .......................................................................................................
Số Fax:
……...........………......................................................................
Yêu cầu công chứng về:
..........................................................................
..................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.…………………………….......………….........………....................….……
2................................................................................................................……..
3.…………....…………………………................………....................…….…
4..........................................................................................................................
5..........................................................................................................................
6..........................................................................................................................
7..........................................................................................................................
8..........................................................................................................................
9..........................................................................................................................
10........................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu ......... giờ,
ngày......./......./.........
NGƯỜI NHẬN PHIẾU (Kư và ghi rừ họ tờn) |
NGƯỜI NỘP PHIẾU (Kư và ghi rừ họ tờn) |
|
|
Mẫu số 02/PH
PHềNG
CễNG CHỨNG SỐ.... TỈNH (THÀNH PHỐ)............... |
CỘNG HềA XĂ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc |
|
|
PHIẾU
HẸN
Ngày ....... tháng ........ năm ......... (.......
giờ), Pḥng Công chứng đă nhận hồ sơ yêu
cầu công chứng do ông/bà:.............................................
nộp.
Địa chỉ liên
hệ:…………..........….......……………………………......
Số điện thoại:
…………..……………..................................................
Về việc:…………………...............……………………………...........
Xin hẹn ông/bà và các bên liên quan (nếu có) có
mặt tại Pḥng Công chứng số............…
tỉnh/thành phố …............……..........................................
vào hồi .......... giờ, ngày .......... tháng ........... năm
............., để nhận kết quả công chứng.
NGƯỜI GHI PHIẾU
HẸN
(Kư và ghi rơ họ tên)
Mẫu số 03/PYCCC
PHềNG
CễNG CHỨNG SỐ.... TỈNH (THÀNH
PHỐ).......................... Số:....../PYCCC |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc .........., ngày..... tháng...... năm.......... |
|
|
PHIẾU
YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN ĐỊA CHÍNH
Kính gửi: Văn pḥng đăng kư
quyền sử dụng đất ................................
Đề nghị Văn pḥng đăng kư
quyền sử dụng đất cung cấp thông tin
về thửa đất cho người sử dụng
đất có tên sau đây để phục vụ cho
việc công chứng hợp đồng, văn bản
thực hiện quyền của người
sử dụng đất:
- Tên người sử dụng
đất:.......................................................................
- Địa chỉ người sử dụng
đất:.................................................................
..............................................................................................................
- Địa chỉ thửa
đất:.................................................................................
..............................................................................................................
Các thông tin yêu cầu cung cấp (ô
được đánh dấu “X” là nội dung cần cung
cấp thông tin):
ڤ Tên
người sử dụng đất ڤ H́nh thức
sử dụng
ڤ Thửa
đất
số ڤ Mục đích
sử dụng
ڤ Tờ bản
đồ
số ڤ Thời
hạn sử dụng
ڤ Địa
chỉ thửa
đất ڤ Nguồn
gốc sử dụng
ڤ Diện
tích ڤ Những
hạn chế về quyền sử dụng
Đề nghị Văn pḥng đăng kư
quyền sử dụng đất gửi “Phiếu cung
cấp thông tin địa chính” về thông tin theo ô đă
được đánh dấu “X” nêu trên cho Phòng Công
chứng số .............. tỉnh/thành phố.........................................
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 04/PCC
VĂN PHềNG ĐĂNG Kí QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT..... ................................... Số:....../PCC |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc .........., ngày..... tháng...... năm.......... |
|
|
PHIẾU
CUNG CẤP THÔNG TIN ĐỊA CHÍNH
Kính gửi: Phòng Công chứng số......
tỉnh/thành phố.........................
Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng
đất cung cấp thông tin về các nội dung theo ô
đă được đánh dấu “X” tại Phiếu yêu
cầu cung cấp thông tin địa chính số
........../PYCCC ngày ......../......./.......... của Quư Pḥng như
sau:
- Tên người sử dụng đất:
................................................................................
........................................................................................................................
- Thửa đất số:
..........................................
- Tờ bản đồ
số:..........................................
- Địa chỉ thửa
đất:............................................................................................
- Diện tích:............................m2, (bằng
chữ: .................................................)
- H́nh thức sử dụng:
+ Sử dụng chung:..............m2
+ Sử dụng
riêng:...............m2
- Mục đích sử
dụng:.........................................................................................
- Thời hạn sử
dụng:..........................................................................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
- Những hạn chế về quyền sử
dụng: ................................................................
..........................................................................................................................
GIÁM ĐỐC
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 05/HĐCĐ
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA
Đ̀NH, CÁ NHÂN
Chúng tôi gồm có:
Bên A(1)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bên B(1)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
chuyển đổi quyền sử dụng đất theo
các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
CÁC QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CHUYỂN ĐỔI
1. Quyền sử dụng đất của bên
A đối với thửa đất theo
...................................
...........................................................................................................................(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.............................................
.................................................................................................................................
Giá trị quyền sử dụng đất do
hai bên thoả thuận là:
...............................đồng
(bằng chữ:
....................................................................................đồng
Việt
2. Quyền sử dụng đất của bên
B đối với thửa đất theo ..................................
...........................................................................................................................(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.............................................
.................................................................................................................................
Giá trị quyền sử dụng đất do
hai bên thoả thuận là: ...............................
đồng
(bằng chữ:
....................................................................................
đồng Việt
3. Chênh lệch về giá trị quyền sử
dụng đất là:
........................................đồng
(bằng chữ:
....................................................................................đồng
Việt
ĐIỀU
2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
1. Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ
giao các thửa đất nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này cùng với giấy tờ về
quyền sử dụng đất cho nhau vào thời
điểm ............
..........................................................................
2. Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ
đăng kư quyền sử dụng đất đối
với các thửa đất chuyển đổi tại
cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU
3
THANH TOÁN CHÊNH LỆCH VỀ GIÁ TRỊ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Bên........ trả cho bên....... khoản chênh
lệch về giá trị quyền sử dụng
đất nêu tại khoản 3 Điều 1 của
Hợp đồng này.
2. Phương thức thanh toán:
......................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
3. Việc thanh toán khoản chênh lệch về
giá trị nêu tại khoản 3 Điều 1 của Hợp
đồng này do hai bên tự thực hiện và chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU
4
TRÁCH NHIỆM NỘP LỆ PHÍ
Lệ phí liên quan đến việc chuyển
đổi quyền sử dụng đất theo Hợp
đồng này do:
- Bên A chịu trách nhiệm nộp
...................................
- Bên B chịu trách nhiệm nộp
...................................
ĐIỀU
5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
6
Bên A và bên B chịu trách nhiệm
trước pháp luật về những lời cam đoan
sau đây:
1. Những thông tin về nhân thân, về thửa
đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng
sự thật;
2. Thửa đất thuộc trường
hợp được chuyển đổi quyền sử
dụng đất theo quy định của pháp luật;
3. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất nhận chuyển đổi nêu tại
Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy
tờ về quyền sử dụng đất;
4. Tại thời điểm giao kết Hợp
đồng này:
4.1. Thửa đất không có tranh chấp;
4.2. Quyền sử dụng đất không
bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
5. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn
toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị
ép buộc;
6. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU.......
(10)
.............................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày......... tháng........... năm......... (bằng
chữ ...............................................)
tại
.....................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công
chứng viên, Pḥng Công chứng số ..........,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đ́nh, cá nhân được giao kết giữa
bên A là ...........................................................................
và bên B là ................................................................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
.............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm
thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm.......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A...... bản chính;
+ Bên B....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển
số...............TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 06/HĐCN
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên chuyển nhượng (sau đây gọi là
bên A) (1):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bên nhận chuyển nhượng (sau đây
gọi là bên B) (1):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
chuyển nhượng quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất theo các
thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN
GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT CHUYỂN NHƯỢNG
1. Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất theo
......................................
...........................................................................................................................(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:........................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.............................................
.................................................................................................................................
2. Tài sản gắn liền với đất
là (3):.............................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
Giấy tờ về quyền sở hữu tài
sản có: ...............................................................
............................................................................................................................(4)
ĐIỀU
2
GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ PHƯƠNG
THỨC THANH TOÁN
1. Giá chuyển nhượng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này là:..........................................................................đồng
(bằng
chữ:.....................................................................................đồng
Việt
2. Phương thức thanh toán:
......................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3. Việc thanh toán số tiền nêu tại
khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU
3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, ĐĂNG KƯ
QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT
1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất
và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều
1 của Hợp đồng này cùng với giấy tờ
về quyền sử dụng đất, giấy tờ về
quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất cho bên B vào thời điểm
............................................
2. Bên B có nghĩa vụ thực hiện
đăng kư quyền sử dụng đất,
đăng kư quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất tại cơ quan có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU
4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc
chuyển nhượng quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất theo Hợp
đồng này do bên ..................... chịu trách nhiệm
nộp.
ĐIỀU
5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định của
pháp luật.
ĐIỀU
6
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về
thửa đất và tài sản gắn liền với
đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được chuyển nhượng quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp
luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Thửa đất và tài sản gắn
liền với đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất và các tài
sản gắn liền với đất không bị kê biên
để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất và tài sản gắn liền với đất
nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các
giấy tờ về quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU.......
(10)
.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ĐIỀU
.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ...............................................)
tại
.....................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công
chứng viên, Pḥng Công chứng số ..........,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất được giao kết
giữa bên A là................................ và bên B
là...................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận
giao kết hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.............................................................................................................................
(13)
- Hợp đồng này được làm
thành........ bản chính (mỗi bản chính gồm.......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển
số................ TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 07/HĐCN
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên chuyển nhượng (sau đây gọi là
bên A) (1):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bên nhận chuyển nhượng (sau đây
gọi là bên B) (1):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
chuyển nhượng quyền sử dụng đất
theo các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CHUYỂN NHƯỢNG
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất theo
......................................
..........................................................................................................................
(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.............................................
.................................................................................................................................
ĐIỀU
2
GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ PHƯƠNG
THỨC THANH TOÁN
1. Giá chuyển nhượng quyền sử
dụng thửa đất nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này là:
...................................................................... đồng
(bằng
chữ:.....................................................................................đồng
Việt
2. Phương thức thanh toán:
...................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
3. Việc thanh toán số tiền nêu tại
khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU
3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất
nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy
tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào
thời điểm .........................................
2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền
sử dụng đất tại cơ quan có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU
4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc
chuyển nhượng quyền sử dụng đất
theo Hợp đồng này do bên ..................... chịu
trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có quyền
khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm
quyền giải quyết theo quy định của pháp
luật.
ĐIỀU
6
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa
đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng
sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được chuyển nhượng quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp
luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Thửa đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất không bị
kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này và các giấy tờ về quyền sử
dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ .......................................................)
tại
.....................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công chứng
viên, Pḥng Công chứng số ..........,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đất được giao
kết giữa bên A là
.....................................................................................................................
và bên B là
……................................................................……..........;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
...................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.................................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 08/HĐMB
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên bán (sau đây gọi là bên A) (1):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bên mua (sau đây gọi là bên B) (1):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc mua
bán tài sản gắn liền với đất với theo
các thoả thuận sau đây :
ĐIỀU
1
TÀI SẢN MUA BÁN
Tài sản thuộc quyền sở hữu
của bên A theo ...................................................
..........................................................................................................................
(4), cụ thể như sau (3): .................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
............................... nêu trên là tài sản
gắn liền với thửa đất sau:
- Tên người sử dụng
đất: ................................................................................
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.....................................................
.................................................................................................................................
Giấy tờ về quyền sử dụng
đất có: ..........................................................................
..............................................................................................................................
(2)
ĐIỀU
2
GIÁ MUA BÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá mua bán tài sản nêu tại Điều 1
của Hợp đồng này
là:..........................................
.................................................................................................................................
đồng
(bằng chữ:.....................................................................................đồng
Việt
2. Phương thức thanh toán:
..........................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Việc thanh toán số tiền nêu tại
khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU
3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỞ HỮU TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT,
ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Bên A có nghĩa vụ giao tài sản nêu tại
Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy
tờ về quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất, giấy tờ về quyền
sử dụng đất cho bên B vào thời điểm
........................................................................................
2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất,
đăng kư quyền sử dụng đất theo quy
định của pháp luật.
ĐIỀU
4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc mua
bán tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng
này do bên ..................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
6
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài
sản đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Tài sản thuộc trường
hợp được bán tài sản
gắn liền với đất theo quy
định của pháp luật
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Tài sản và thửa đất có tài sản
không có tranh chấp;
b) Tài sản và quyền sử dụng
đất có tài sản không bị kê biên để bảo
đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài
sản gắn liền với đất, thửa
đất có tài sản nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất,
quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU.......
(10)
.............................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ...............................................)
tại
.....................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công
chứng viên, Pḥng Công chứng số ..........,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng mua bán tài sản gắn
liền với đất được giao kết
giữa bên A là .................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
- ...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................................................................................
(13)
- Hợp đồng này được làm
thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm.......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A...... bản chính;
+ Bên B....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số..................., quyển số
...................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 09/HĐMB
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ
Chúng tôi gồm có:
Bên bán (sau đây gọi là bên A) (1):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bên mua (sau đây gọi là bên B) (1):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc mua
bán căn hộ nhà chung cư với các thoả thuận
sau đây:
ĐIỀU
1
CĂN HỘ MUA BÁN
Căn hộ thuộc quyền sở hữu
của bên A theo ..................................................
..........................................................................................................................
(5), cụ thể như sau:
- Địa chỉ :
...........................................
- Căn hộ số: ...................... tầng
........................
- Tổng diện tích sử dụng:
...................
- Diện tích xây dựng: .........................
- Kết cấu nhà: ......................
- Số tầng nhà chung cư:
................tầng
Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền
với thửa đất sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có): .............................................
.................................................................................................................................
ĐIỀU
2
GIÁ MUA BÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá mua bán căn hộ nêu tại Điều 1
của Hợp đồng này
là:............................................. ............................................................
đồng
(bằng
chữ:.....................................................................................đồng
Việt
2. Phương thức thanh toán:
...................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
3. Việc thanh toán số tiền nêu tại
khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU
3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỞ HỮU CĂN HỘ
1. Bên A có nghĩa vụ giao căn hộ nêu
tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng
giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ,
quyền sử dụng đất cho bên B vào thời
điểm
.................................................................
2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền
sở hữu căn hộ tại cơ quan có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU
4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc mua
bán căn hộ theo Hợp đồng này do bên
..................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
6
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn
hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Căn hộ không có tranh chấp;
b) Căn hộ không bị kê biên để
bảo đảm thi hành án;
1.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn
hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng
này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn
hộ, quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày......... tháng........... năm......... (bằng
chữ .....................................................)
tại .....................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công
chứng viên, Pḥng Công chứng số ..........,
tỉnh/thành phố ..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung
cư được giao kết giữa bên A là
.................................................................................................................................
và bên B là …….................................................................…..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm
thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm.......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A...... bản chính;
+ Bên B....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 10/HĐTA
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên tặng cho (sau đây gọi là bên A) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên được tặng cho (sau đây
gọi là bên B) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất theo các thoả thuận
sau đây :
ĐIỀU
1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẶNG
CHO
1. Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất theo
...........................................
...............................................................................................................................
(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
..................................................
......................................................................................................................................
2. Tài sản gắn liền với đất
là (3) :.........................
........................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
Giấy tờ về quyền sở hữu tài
sản có:
....................................................................
.................................................................................................................................(4)
Giá trị quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất nêu trên là
.........................
.............................................. đồng
(bằng chữ:
..................................................................................đồng
Việt
..............................................................................................................................
.................................................................................................................................(6)
ĐIỀU
2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, ĐĂNG KƯ
QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT
1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất
và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều
1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về
quyền sử dụng đất, giấy tờ về quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
cho bên B vào thời điểm
............................................................
2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền
sử dụng đất, đăng kư quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất tại
cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU
3
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc
tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất theo Hợp đồng
này do bên ............................. chịu trách nhiệm
nộp.
ĐIỀU
4
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
5
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về
thửa đất và tài sản gắn liền với
đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng
sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được tặng cho quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Thửa đất và tài sản gắn
liền với đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất không bị kê biên
để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất và tài sản gắn liền với đất
nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các
giấy tờ về quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ...............................................)
tại
.....................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công
chứng viên, Pḥng Công chứng số ..........,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng tặng cho quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất được giao kết giữa bên A là
.....................................................................................................
và
bên B là
........…….................................................................…….............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận
giao kết hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
.............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 11/HĐTA
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên tặng cho (sau đây gọi là bên A) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên được tặng cho (sau đây
gọi là bên B) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
tặng cho quyền sử dụng đất theo các
thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
TẶNG CHO
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất theo
...........................................
...............................................................................................................................
(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
..................................................
......................................................................................................................................
Giá trị quyền sử dụng đất là
........................................................................ đồng
(bằng chữ:
.........................................................................................
đồng Việt
..............................................................................................................................
...............................................................................................................................(6)
ĐIỀU
2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất
nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy
tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào
thời điểm .............................................
2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền
sử dụng đất tại cơ quan có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU
3
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc
tặng cho quyền sử dụng đất theo Hợp
đồng này do bên ............. chịu trách nhiệm
nộp.
ĐIỀU
4
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
5
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về
thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là
đúng sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được tặng cho quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Thửa đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất không bị
kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này và các giấy tờ về quyền sử
dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU.......
(10)
.............................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
..............................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại
.........................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công
chứng viên, Pḥng Công chứng số ..............,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng tặng cho quyền sử
dụng đất được giao kết giữa bên A
là
......................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm
thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 12/HĐTA
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG TẶNG CHO TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên tặng cho (sau đây gọi là bên A) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên được tặng cho (sau đây
gọi là bên B) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
tặng cho tài sản gắn liền với đất theo
các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
TÀI SẢN TẶNG CHO
Tài sản thuộc quyền sở hữu
của bên A theo ........................................................
...............................................................................................................................
(4),
cụ thể như sau (3):
......................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
............................... nêu trên là tài sản
gắn liền với thửa đất sau:
- Tên người sử dụng
đất:
.....................................................................................
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
............................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..................................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
..................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ về quyền sử dụng
đất có:
........................................................................
................................................................................................................................
(2)
Giá trị tài sản nêu trên là
..............................................................................
đồng
(bằng chữ: ..........................................................................................
đồng Việt
..............................................................................................................................
.................................................................................................................................(6)
ĐIỀU
2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỞ HỮU TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT,
ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Bên A có nghĩa vụ giao tài sản nêu tại
Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy
tờ về quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất, giấy tờ về quyền
sử dụng đất cho bên B vào thời điểm
...............................................................
2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất,
đăng kư quyền sử dụng đất, tại
cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU
3
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc
tặng cho tài sản gắn liền với đất theo
Hợp đồng này do bên ............. chịu trách nhiệm
nộp.
ĐIỀU
4
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
5
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài
sản đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Tài sản thuộc trường
hợp được tặng cho tài
sản gắn liền với đất theo quy
định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Tài sản và thửa đất có tài sản
không có tranh chấp;
b) Tài sản và quyền sử dụng
đất có tài sản không bị kê biên để bảo
đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài
sản gắn liền với đất, thửa
đất có tài sản nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất,
quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại
........................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng
Công chứng số ...............,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng tặng cho tài sản
gắn liền với đất được giao
kết giữa bên A là ......................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
..................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.................................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 13/HĐTA
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG TẶNG CHO CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ
Chúng tôi gồm có:
Bên tặng cho (sau đây gọi là bên A) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên được tặng cho (sau đây
gọi là bên B) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
tặng cho căn hộ nhà chung cư với các thoả
thuận sau đây:
ĐIỀU
1
CĂN HỘ TẶNG CHO
Căn hộ thuộc quyền sở hữu
của bên A theo ........................................................
...............................................................................................................................
(5),
cụ thể như sau:
- Địa chỉ: ..........................................................
- Căn hộ số: ...................... tầng
........................
- Tổng diện tích sử dụng:
...................
- Diện tích xây dựng: .........................
- Kết cấu nhà: ......................
- Số tầng nhà chung cư:
................tầng
Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền
với thửa đất sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.........................................................
.....................................................................................................................................
Giá trị căn hộ nêu trên là
...................................................................................
đồng
(bằng chữ:
.........................................................................................đồng
Việt
..............................................................................................................................
.................................................................................................................................(6)
ĐIỀU
2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỞ HỮU CĂN HỘ
1. Bên A có nghĩa vụ giao căn hộ nêu
tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng
giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ,
giấy tờ về quyền sử dụng đất cho
bên B vào thời điểm
..............................................................
2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền
sở hữu căn hộ tại cơ quan có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU
3
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc
tặng cho căn hộ theo Hợp đồng này do
bên............. chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
4
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
5
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn
hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Căn hộ không có tranh chấp;
b) Căn hộ không bị kê biên để
bảo đảm thi hành án;
1.3 Việc giao kết Hợp đồng này hoàn
toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị
ép buộc;
1.4 Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn
hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng
này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn
hộ, quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU.......
(10)
.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại
.........................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng
Công chứng số ...............,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà
chung cư được giao kết giữa bên A là
......................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
.............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm
thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm.......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 14/HĐT
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc thuê
quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất theo các thoả thuận sau
đây:
ĐIỀU
1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI
SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUÊ
1. Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất theo ..........................................
.................................................................................................................................(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...............................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..................................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
..................................................
.......................................................................................................................................
2. Tài sản gắn liền với đất
là (3):.............................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
Giấy tờ về quyền sở hữu tài
sản có:
....................................................................
.................................................................................................................................(4)
ĐIỀU
2
THỜI HẠN THUÊ
Thời hạn thuê quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là
................................, kể từ ngày
........../........../..............
ĐIỀU
3
MỤC ĐÍCH THUÊ
Mục đích thuê quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:
...................................................................................................
ĐIỀU
4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá thuê quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất nêu tại
Điều 1 của Hợp đồng này là: ................................................................................................đồng;
(bằng
chữ:..........................................................................................đồng
Việt
2. Phương thức thanh toán:
.......................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3. Việc giao và nhận số tiền nêu
tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực
hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU
5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
- Giao thửa đất và tài sản gắn
liền với đất nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm
..............................................;
- Kiểm tra, nhắc nhở bên B bảo vệ,
giữ ǵn đất, tài sản gắn liền với
đất và sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất đúng mục đích;
- Nộp thuế sử dụng đất;
- Báo cho bên B về quyền của người
thứ ba đối với thửa đất và tài
sản gắn liền với đất, nếu có.
2. Bên A có các quyền sau đây:
- Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê;
- Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc
sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất không đúng mục đích, huỷ
hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị của
đất, tài sản gắn liền với đất;
nếu bên B không chấm dứt hành vi vi phạm, th́ bên A có
quyền đơn phương đ́nh chỉ hợp
đồng, yêu cầu bên B hoàn trả đất, tài
sản gắn liền với đất đang thuê và
bồi thường thiệt hại;
- Yêu cầu bên B trả lại đất, tài
sản gắn liền với đất khi thời
hạn cho thuê đă hết.
ĐIỀU
6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
- Sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất đúng mục đích, đúng
thời hạn thuê;
- Không được huỷ hoại, làm
giảm sút giá trị sử dụng của đất, tài
sản gắn liền với đất;
- Trả đủ tiền thuê theo phương
thức đă thoả thuận;
- Tuân theo các quy định về bảo vệ
môi trường; không được làm tổn hại
đến quyền, lợi ích của người sử
dụng đất xung quanh;
- Không được cho người khác thuê
lại quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất nếu không
được bên A đồng ư bằng văn bản;
- Trả lại đất, tài sản gắn
liền với đất sau khi hết thời hạn thuê.
2. Bên B có các quyền sau đây:
- Yêu cầu bên A giao thửa đất, tài
sản gắn liền với đất đúng như
đă thoả thuận;
- Được sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất ổn
định theo thời hạn thuê đă thoả thuận;
- Được hưởng hoa lợi, lợi
tức từ việc sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất.
ĐIỀU
7
VIỆC ĐĂNG KƯ CHO THUÊ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT VÀ NỘP LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư cho thuê quyền sử
dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo
quy định của pháp luật do bên A chịu trách
nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc thuê
quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất theo
Hợp đồng này do bên ................... chịu trách
nhiệm nộp.
ĐIỀU
8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
9
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan
1.1. Những thông tin về nhân thân, về
thửa đất, tài sản gắn liền với
đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng
sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được cho thuê quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Thửa đất và tài sản gắn
liền với đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất không bị kê biên
để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất, tài sản gắn liền với đất nêu
tại Điều 1 của Hợp đồng này và các
giấy tờ về quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ĐIỀU
.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của
việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại
.........................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng
Công chứng số ...............,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng thuê quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
được giao kết giữa bên A là.....................................................................................................
và bên B là............................
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
................................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm
thành......... bản chính (mỗi bản chính gồm......
tờ, ....... trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 15/HĐT
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc thuê
quyền sử dụng đất theo các thoả thuận
sau đây:
ĐIỀU
1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THUÊ
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất
theo................................................
.................................................................................................................................(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có): .................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU
2
THỜI HẠN THUÊ
Thời hạn thuê quyền sử dụng
đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này là.............................. .........................................,
kể từ ngày ......../......./............
ĐIỀU
3
MỤC ĐÍCH THUÊ
Mục đích thuê quyền sử dụng
đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này là: ............
......................................................................................................................................
ĐIỀU
4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá thuê quyền sử dụng đất nêu
tại Điều 1 của Hợp đồng này
là:................................ .............................................................
đồng
(bằng
chữ:..........................................................................................đồng
Việt
2. Phương thức thanh toán như sau:
....................................................................
......................................................................................................................................
3. Việc giao và nhận số tiền nêu
tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực
hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU
5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
- Giao thửa đất nêu tại Điều 1
của Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm.................
.....................................................................................................;
- Kiểm tra, nhắc nhở bên B bảo vệ,
giữ ǵn đất và sử dụng đất đúng
mục đích;
- Nộp thuế sử dụng đất;
- Báo cho bên B về quyền của người
thứ ba đối với thửa đất, nếu có.
2. Bên A có các quyền sau đây:
- Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê;
- Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc
sử dụng đất không đúng mục đích,
huỷ hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị
của đất; nếu bên B không chấm dứt hành vi vi
phạm, th́ bên A có quyền đơn phương đ́nh
chỉ hợp đồng, yêu cầu bên B hoàn trả
đất và bồi thường thiệt hại;
- Yêu cầu bên B trả lại đất, khi
thời hạn cho thuê đă hết.
ĐIỀU
6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
- Sử dụng đất đúng mục
đích, đúng thời hạn thuê;
- Không được huỷ hoại, làm
giảm sút giá trị sử dụng của đất;
- Trả đủ tiền thuê theo phương
thức đă thoả thuận;
- Tuân theo các quy định về bảo vệ
môi trường; không được làm tổn hại
đến quyền, lợi ích của người sử
dụng đất xung quanh;
- Không được cho người khác thuê
lại quyền sử dụng đất nếu không
được bên A đồng ư bằng văn bản.
- Trả lại đất sau khi hết
thời hạn thuê;
2. Bên B có các quyền sau đây:
- Yêu cầu bên A giao thửa đất đúng
như đă thoả thuận;
- Được sử dụng đất
ổn định theo thời hạn thuê đă thoả
thuận;
- Được hưởng hoa lợi, lợi
tức từ việc sử dụng đất.
ĐIỀU
7
VIỆC ĐĂNG KƯ CHO THUÊ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT VÀ NỘP LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư cho thuê quyền sử
dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo
quy định của pháp luật do bên A chịu trách
nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc thuê
quyền sử dụng đất theo Hợp
đồng này do bên............ ................... chịu trách
nhiệm nộp.
ĐIỀU
8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
thương lượng được th́ một trong hai
bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
9
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan
1.1. Những thông tin về nhân thân, về
thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là
đúng sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được cho thuê quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Thửa đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất không bị
kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4 Việc giao kết Hợp đồng này hoàn
toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị
ép buộc;
1.5 Thực hiện đúng và đầy
đủ tất cả các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này và các giấy tờ về quyền sử
dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU.......
(10)
.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại
..........................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng
Công chứng số ...............,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng thuê quyền sử dụng
đất được giao kết giữa bên A là....................................
.......................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm
thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ,
........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 16/HĐT
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc thuê
tài sản gắn liền với đất với các
thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
TÀI SẢN THUÊ
Tài sản thuê thuộc quyền sở hữu
của bên A theo ...............................................
..............................................................................................................................
(4),
cụ thể như sau (3):
......................................
.................................
.................................
.................................
.................................
............................... nêu trên là tài sản
gắn liền với thửa đất sau:
- Tên người sử dụng
đất: ......................................................
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
..................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ về quyền sử dụng
đất có:
.......................................................................
................................................................................................................................
(2)
ĐIỀU
2
THỜI HẠN THUÊ
Thời hạn thuê tài sản nêu tại
Điều 1 của Hợp đồng này là
................................,
kể từ ngày ..../...../.......
ĐIỀU
3
MỤC ĐÍCH THUÊ
Mục đích thuê tài sản nêu tại
Điều 1 của Hợp đồng này là:
.....................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐIỀU
4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá thuê tài sản nêu tại Điều 1
của Hợp đồng này là:
.............................đồng
(bằng
chữ:...........................................................................................đồng
Việt
2. Phương thức thanh toán:
......................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3. Việc giao và nhận số tiền nêu
tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực
hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU
5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
- Giao tài sản nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm:.......................
............................................................;
- Bảo đảm cho bên B sử dụng
ổn định tài sản thuê trong thời hạn thuê;
- Bảo dưỡng, sửa chữa tài sản
theo định kỳ hoặc theo thoả thuận; nếu
bên A không bảo dưỡng, sửa chữa mà gây thiệt
hại cho bên B th́ phải bồi thường.
2. Bên A có các quyền sau đây:
- Nhận đủ tiền thuê tài sản, theo
phương thức đă thoả thuận;
- Đơn phương đ́nh chỉ thực
hiện hợp đồng nhưng phải báo cho bên B
biết trước một tháng nếu bên B có một trong
các hành vi sau đây:
+ Không trả tiền thuê tài sản liên tiếp
trong ba tháng trở lên mà không có lư do chính đáng;
+ Sử dụng tài sản không đúng mục
đích thuê;
+ Làm tài sản hư hỏng nghiêm trọng;
+ Sửa chữa, đổi hoặc cho
người khác thuê lại toàn bộ hoặc một
phần tài sản đang thuê mà không có sự đồng ư
của bên A;
+ Làm mất trật tự công cộng nhiều
lần và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh
hoạt b́nh thường của những người xung
quanh;
+ Làm ảnh hưởng nghiêm trọng
đến vệ sinh môi trường;
- Cải tạo, nâng cấp tài sản cho thuê khi
được bên B đồng ư, nhưng không
được gây phiền hà cho bên B;
- Được lấy lại tài sản khi
hết hạn Hợp đồng thuê.
ĐIỀU
6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
- Sử dụng tài sản đúng mục
đích đă thoả thuận;
- Trả đủ tiền thuê tài sản, theo
phương thức đă thoả thuận;
- Giữ ǵn tài sản, sửa chữa những
hư hỏng do ḿnh gây ra;
- Tôn trọng quy tắc sinh hoạt công cộng;
- Trả tài sản cho bên A sau khi hết hạn
Hợp đồng thuê.
2. Bên B có các quyền sau đây:
- Nhận tài sản thuê theo đúng thoả
thuận;
- Được cho thuê lại tài sản
đang thuê, nếu được bên A đồng ư
bằng văn bản;
- Được tiếp tục thuê theo các
điều kiện đă thoả thuận với bên A,
trong trường hợp thay đổi chủ sở
hữu tài sản;
- Được ưu tiên kư hợp đồng
thuê tiếp, nếu đă hết hạn thuê mà tài sản
vẫn dùng để cho thuê;
- Yêu cầu bên A sửa chữa tài sản
đang cho thuê trong trường hợp tài sản bị
hư hỏng nặng.
- Đơn phương đ́nh chỉ thực
hiện hợp đồng thuê tài sản nhưng phải
báo cho bên A biết trước một tháng và yêu cầu
bồi thường thiệt hại, nếu bên A có một
trong các hành vi sau đây:
+ Không sửa chữa tài sản khi chất
lượng tài sản giảm sút nghiêm trọng;
+ Tăng giá thuê tài sản bất hợp lư;
+ Quyền sử dụng tài sản bị
hạn chế do lợi ích của người thứ ba.
ĐIỀU
7
TRÁCH NHIỆM NỘP LỆ PHÍ
Lệ phí liên quan đến việc thuê tài
sản gắn liền với đất theo
Hợp đồng này do bên........... ................... chịu
trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
thương lượng được th́ một trong hai
bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
9
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan
1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài
sản và thửa đất có tài sản đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
1.2. Tài sản thuộc trường
hợp được cho thuê tài sản
gắn liền với đất theo quy
định của pháp luật;
1.3 Tại thời điểm giao kết Hợp
đồng này:
a) Tài sản thuê và thửa đất có tài
sản không có tranh chấp;
b) Tài sản thuê và quyền sử dụng
đất có tài sản không bị kê biên để bảo
đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài
sản gắn liền với đất và thửa
đất có tài sản nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất,
quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU.......
(10)
.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ........................................................)
tại
..........................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng
Công chứng số ...............,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng thuê tài sản gắn
liền với đất được giao kết
giữa bên A là............................
.......................................................................................................................................
và bên B
là…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
..................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm
thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm.......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 17/HĐT
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG THUÊ CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ
Chúng tôi gồm có:
Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc thuê
căn hộ nhà chung cư với các thoả thuận sau
đây:
ĐIỀU
1
CĂN HỘ THUÊ
Căn hộ thuộc quyền sở hữu
của bên A theo ..........................................................
................................................................................................................................
(5),
cụ thể như sau:
- Địa chỉ :
...........................................
- Căn hộ số: ...................... tầng
........................
- Tổng diện tích sử dụng:
...................
- Diện tích xây dựng: .........................
- Kết cấu nhà: ......................
- Số tầng nhà chung cư:
................tầng
Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền
với thửa đất sau:
- Thửa đất số: ...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng:
..................................... m2
+ Sử dụng chung:
.................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU
2
THỜI HẠN THUÊ
Thời hạn thuê căn hộ nêu tại
Điều 1 của Hợp đồng này là
................................,
kể từ ngày ..../...../.......
ĐIỀU
3
MỤC ĐÍCH THUÊ
Mục đích thuê căn hộ nêu tại
Điều 1 của Hợp đồng này là:
.......................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá thuê căn hộ nêu tại Điều 1
của Hợp đồng này là:....................................
đồng
(bằng
chữ:..........................................................................................đồng
Việt
2. Phương thức thanh toán:
..................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Việc giao và nhận số tiền nêu
tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực
hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU
5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
- Giao căn hộ nêu tại Điều 1
của Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm:....................
......................................................;
- Bảo đảm cho bên B sử dụng
ổn định căn hộ thuê trong thời hạn thuê;
- Bảo dưỡng, sửa chữa căn
hộ theo định kỳ hoặc theo thoả thuận;
nếu bên A không bảo dưỡng, sửa chữa mà gây
thiệt hại cho bên B th́ phải bồi thường.
2. Bên A có các quyền sau đây:
- Nhận đủ tiền thuê căn hộ,
theo phương thức đă thoả thuận;
- Đơn phương đ́nh chỉ thực
hiện hợp đồng nhưng phải báo cho bên B
biết trước một tháng nếu bên B có một trong
các hành vi sau đây:
+ Không trả tiền thuê căn hộ liên
tiếp trong ba tháng trở lên mà không có lư do chính đáng;
+ Sử dụng căn hộ không đúng
mục đích thuê;
+ Làm căn hộ hư hỏng nghiêm trọng;
+ Sửa chữa, đổi hoặc cho
người khác thuê lại toàn bộ hoặc một
phần căn hộ đang thuê mà không có sự
đồng ư của bên A;
+ Làm mất trật tự công cộng nhiều
lần và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh
hoạt b́nh thường của những người xung
quanh;
+ Làm ảnh hưởng nghiêm trọng
đến vệ sinh môi trường;
- Cải tạo, nâng cấp căn hộ cho thuê
khi được bên B đồng ư, nhưng không
được gây phiền hà cho bên B;
- Được lấy lại căn hộ khi
hết hạn Hợp đồng thuê.
ĐIỀU
6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
- Sử dụng căn hộ đúng mục
đích đă thoả thuận;
- Trả đủ tiền thuê căn hộ,
theo phương thức đă thoả thuận;
- Giữ ǵn căn hộ, sửa chữa
những hư hỏng do ḿnh gây ra;
- Tôn trọng quy tắc sinh hoạt công cộng;
- Trả căn hộ cho bên A sau khi hết
hạn Hợp đồng thuê.
2. Bên B có các quyền sau đây:
- Nhận căn hộ thuê theo đúng thoả
thuận;
- Được cho thuê lại căn hộ
đang thuê, nếu được bên A đồng ư
bằng văn bản;
- Được tiếp tục thuê theo các
điều kiện đă thoả thuận với bên A,
trong trường hợp thay đổi chủ sở
hữu căn hộ;
- Được ưu tiên kư hợp đồng
thuê tiếp, nếu đă hết hạn thuê mà căn
hộ vẫn dùng để cho thuê;
- Yêu cầu bên A sửa chữa căn hộ
đang cho thuê trong trường hợp căn hộ bị
hư hỏng nặng;
- Đơn phương đ́nh chỉ thực
hiện hợp đồng thuê căn hộ nhưng
phải báo cho bên A biết trước một tháng và yêu
cầu bồi thường thiệt hại, nếu bên A có
một trong các hành vi sau đây:
+ Không sửa chữa căn hộ khi chất
lượng căn hộ giảm sút nghiêm trọng;
+ Tăng giá thuê căn hộ bất hợp lư;
+ Quyền sử dụng căn hộ bị
hạn chế do lợi ích của người thứ ba.
ĐIỀU
7
TRÁCH NHIỆM NỘP LỆ PHÍ
Lệ phí liên quan đến việc thuê căn
hộ theo Hợp đồng này do bên ...................
chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền
lợi của nhau; trong trường hợp không
thương lượng được th́ một trong hai
bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
9
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan
1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn
hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Căn hộ không có tranh chấp;
b) Căn hộ không bị kê biên để
bảo đảm thi hành án;
1.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn
hộ nêu tại Điều 1 cua Hợp đồng này và
các giấy tờ về quyền sở hữu căn
hộ, quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU.......
(10)
.............................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại
..........................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng
Công chứng số ...............,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung
cư được giao kết giữa bên A là
...................
.......................................................................................................................................
và bên B là …….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm
thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm.......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 18/HĐTC
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên thế chấp (sau đây gọi là bên
A)(1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên nhận thế chấp (sau đây
gọi là bên B)(1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
thế chấp quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất theo những
thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO
ĐẢM
1. Bên A đồng ư thế chấp
quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất của ḿnh để bảo
đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
đối với bên B.
2. Nghĩa vụ được
bảo đảm là (8): ...........................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐIỀU
2
TÀI SẢN THẾ CHẤP
1. Quyền sử dụng đất:
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất theo ............................................
................................................................................................................................(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng:
..................................... m2
+ Sử dụng chung:
.................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.................................................
....................................................................................................................................
2. Tài sản gắn liền với đất
là (3):...................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
Giấy tờ về quyền sở hữu tài
sản có: ....................................................................
.................................................................................................................................(4)
ĐIỀU
3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP
Giá trị tài sản thế chấp nêu tại
Điều 2 của Hợp đồng này là:
............................ đồng
(bằng chữ:
............................................................... đồng)
theo văn bản xác định giá trị tài sản
thế chấp ngày ...../......../........
ĐIỀU
4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Nghĩa vụ của bên A:
- Giao các giấy tờ về tài sản thế
chấp cho bên B;
- Không được chuyển nhượng,
chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc
dùng tài sản thế chấp để bảo đảm
cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng
ư bằng văn bản;
- Bảo quản, giữ ǵn tài sản thế
chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết
để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp
trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy
cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;
- Tạo điều kiện thuận lợi cho
bên B kiểm tra tài sản thế chấp.
2. Quyền của bên A:
- Được sử dụng, khai thác, hưởng
hoa lợi từ tài sản thế chấp;
- Nhận lại các giấy tờ về tài
sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ;
- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt
hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ
về tài sản thế chấp.
ĐIỀU
5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Nghĩa vụ của bên B:
- Giữ và bảo quản các giấy tờ
về tài sản thế chấp, trong trường hợp
làm mất, hư hỏng, th́ phải bồi thường
thiệt hại cho bên A;
- Giao lại các giấy tờ về tài sản
thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ.
2. Quyền của bên B
- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp
thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;
- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp
cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản
thế chấp trong trường hợp tài sản thế
chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử
dụng;
- Yêu cầu xử lư tài sản thế chấp theo
phương thức đă thoả thuận.
ĐIỀU
6
VIỆC ĐĂNG KƯ THẾ CHẤP VÀ
NỘP LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư thế chấp tại
cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc thế
chấp quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất
theo Họp đồng này do bên ................... chịu trách
nhiệm nộp.
ĐIỀU
7
XỬ LƯ TÀI SẢN THẾ CHẤP
1. Trong trường hợp hết thời
hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ th́ bên B
có quyền yêu cầu xử lư tài sản thế chấp
theo phương thức (9):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Việc xử lư tài sản thế chấp
được thực hiện để thanh toán nghĩa
vụ cho bên B sau khi đă trừ chi phí bảo quản, bán
tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc
xử lư tài sản thế chấp.
ĐIỀU
8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được, th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
9
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về
thửa đất và tài sản gắn liền với
đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng
sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được thế chấp quyền sử
dụng đất theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Thửa đất và tài sản gắn
liền với đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất không bị kê biên
để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất, tài sản gắn liền với đất nêu
tại Điều 2 của Hợp đồng này và các
giấy tờ về quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại
.........................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng
Công chứng số ...............,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền
với đất được giao kết giữa bên A
là .........................................................................................................
và bên B là
……......................................................……............................................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
................................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm
thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm.......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển
số................ TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 19/HĐTC
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên thế chấp (sau đây gọi là bên
A)(1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên nhận thế chấp (sau đây
gọi là bên B)(1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
thế chấp quyền sử dụng đất với
những thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO
ĐẢM
1. Bên A đồng ư thế chấp quyền
sử dụng đất của ḿnh để bảo
đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
đối với bên B.
2. Nghĩa vụ được bảo
đảm là (8):
............................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐIỀU
2
TÀI SẢN THẾ CHẤP
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất
theo..................................................
................................................................................................................................
(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số: ...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng:
..................................... m2
+ Sử dụng chung:
.................................... m2
- Mục đích sử dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.................................................
....................................................................................................................................
ĐIỀU
3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP
Giá trị tài sản thế chấp nêu tại
Điều 2 của Hợp đồng này là:
...................... đồng
(bằng chữ:
............................................................... đồng)
theo văn bản xác định giá trị tài sản
thế chấp ngày ...../......../........
ĐIỀU
4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Nghĩa vụ của bên A:
- Giao các giấy tờ về tài sản thế
chấp cho bên B;
- Không được chuyển nhượng,
chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc
dùng tài sản thế chấp để bảo đảm
cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng
ư bằng văn bản;
- Bảo quản, giữ ǵn tài sản thế
chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết
để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp
trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy
cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;
- Tạo điều kiện thuận lợi cho
bên B kiểm tra tài sản thế chấp.
2. Quyền của bên A:
- Được sử dụng, khai thác,
hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản
thế chấp;
- Nhận lại các giấy tờ về tài
sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ;
- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt
hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ
về tài sản thế chấp.
ĐIỀU
5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Nghĩa vụ của bên B:
- Giữ và bảo quản các giấy tờ
về tài sản thế chấp, trong trường hợp
làm mất, hư hỏng, th́ phải bồi thường
thiệt hại cho bên A;
- Giao lại các giấy tờ về tài sản
thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ.
2. Quyền của bên B
- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp
thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;
- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp
cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản
thế chấp trong trường hợp tài sản thế
chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử
dụng;
- Yêu cầu xử lư tài sản thế chấp
theo phương thức đă thoả thuận.
ĐIỀU
6
VIỆC ĐĂNG KƯ THẾ CHẤP VÀ
NỘP LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư thế chấp tại
cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc thế
chấp quyền sử dụng đất theo Hợp đồng
này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
7
XỬ LƯ TÀI SẢN THẾ CHẤP
1. Trong trường hợp hết thời
hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ th́ bên B
có quyền yêu cầu xử lư tài sản thế chấp
theo phương thức (9):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Việc xử lư tài sản thế chấp
được thực hiện để thanh toán nghĩa
vụ cho bên B sau khi đă trừ chi phí bảo quản, bán
tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc
xử lư tài sản thế chấp.
ĐIỀU
8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
9
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về
thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là
đúng sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được thế chấp quyền sử
dụng đất theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Thửa đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất không bị
kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất nêu tại Điều 2 của Hợp
đồng này và các giấy tờ về quyền sử
dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ĐIỀU
.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại
......................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng
Công chứng số ...............,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất được giao kết
giữa bên A là
......................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 20/HĐTC
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG THẾ CHẤP TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên thế chấp (sau đây gọi là bên
A)(1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên nhận thế chấp (sau đây
gọi là bên B)(1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
thế chấp tài sản gắn liền với
đất với những thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO
ĐẢM
1. Bên A đồng ư thế chấp tài sản
gắn liền với đất của ḿnh để
bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
đối với bên B.
2. Nghĩa vụ được bảo
đảm là (8):
...............................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU
2
TÀI SẢN THẾ CHẤP
Tài sản thuộc quyền sở hữu
của bên A theo
............................................................
...............................................................................................................................
(4),
cụ thể như sau (3):
......................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
............................... nêu trên là tài sản
gắn liền với thửa đất sau:
- Tên người sử dụng
đất: .....................................................
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
........................................................
.....................................................................................................................................
Giấy tờ về quyền sử dụng
đất có:
........................................................................
................................................................................................................................
(2)
ĐIỀU
3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP
Giá trị tài sản thế chấp nêu tại
Điều 2 của Hợp đồng này là:
...................... đồng
(bằng chữ: ...............................................................
đồng) theo văn bản xác định giá trị tài
sản thế chấp ngày ...../......../........
ĐIỀU
4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Nghĩa vụ của bên A:
- Giao các giấy tờ về tài sản thế
chấp cho bên B;
- Không được chuyển nhượng,
chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc
dùng tài sản thế chấp để bảo đảm
cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng
ư bằng văn bản;
- Bảo quản, giữ ǵn tài sản thế
chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết
để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp
trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy
cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;
- Tạo điều kiện thuận lợi cho
bên B kiểm tra tài sản thế chấp.
2. Quyền của bên A:
- Được sử dụng, khai thác,
hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản
thế chấp;
- Nhận lại các giấy tờ về tài
sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ.
- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt
hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ
về tài sản thế chấp.
ĐIỀU
5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Nghĩa vụ của bên B:
- Giữ và bảo quản các giấy tờ
về tài sản thế chấp, trong trường hợp
làm mất, hư hỏng, th́ phải bồi thường
thiệt hại cho bên A;
- Giao lại các giấy tờ về tài sản
thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ.
2. Quyền của bên B
- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp
thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;
- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp
cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản
thế chấp trong trường hợp tài sản thế
chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử
dụng;
- Yêu cầu xử lư tài sản thế chấp
theo phương thức đă thoả thuận.
ĐIỀU
6
VIỆC ĐĂNG KƯ THẾ CHẤP VÀ
NỘP LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư thế chấp tại
cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc thế
chấp quyền sử dụng đất theo Hợp đồng
này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
7
XỬ LƯ TÀI SẢN THẾ CHẤP
1. Trong trường hợp hết thời
hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ th́ bên B
có quyền yêu cầu xử lư tài sản thế chấp
theo phương thức (9):
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Việc xử lư tài sản thế chấp
được thực hiện để thanh toán nghĩa
vụ cho bên B sau khi đă trừ chi phí bảo quản, bán
tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc
xử lư tài sản thế chấp.
ĐIỀU
8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được, th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
9
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài
sản và thửa đất có tài sản đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
1.2. Tài sản thuộc trường
hợp được thế chấp tài
sản gắn liền với đất theo quy
định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Tài sản và thửa đất có tài sản
không có tranh chấp;
b) Tài sản và quyền sử dụng
đất có tài sản không bị kê biên để bảo
đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài
sản gắn liền với đất, thửa
đất có tài sản nêu tại Điều 2 của
Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất,
quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại
.........................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng
Công chứng số ...............,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng thế chấp tài sản
gắn liền với đất được giao
kết giữa bên A là
......................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 21/HĐTC
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG THẾ CHẤP CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ
Chúng tôi gồm có:
Bên thế chấp (sau đây gọi là bên
A)(1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên nhận thế chấp (sau đây
gọi là bên B)(1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
thế chấp căn hộ nhà chung cư theo các thoả
thuận sau đây:
ĐIỀU
1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO
ĐẢM
1. Bên A đồng ư thế chấp căn
hộ của ḿnh để bảo đảm thực
hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên B.
2. Nghĩa vụ được bảo
đảm là (8):
.....................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
2
TÀI SẢN THẾ CHẤP
Căn hộ thuộc quyền sở hữu
của bên A theo .......................................................
...............................................................................................................................
(5),
cụ thể như sau:
- Địa chỉ :
...........................................
- Căn hộ số: ...................... tầng
........................
- Tổng diện tích sử dụng:
...................
- Diện tích xây dựng: .........................
- Kết cấu nhà: ......................
- Số tầng nhà chung cư:
................tầng
Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền
với thửa đất sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.....................................................
.................................................................................................................................
ĐIỀU
3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP
Giá trị tài sản thế chấp nêu tại
Điều 2 của Hợp đồng này là:
......................... đồng
(bằng chữ:
............................................................... đồng)
theo văn bản xác định giá trị tài sản
thế chấp ngày ...../......../........
ĐIỀU
4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Nghĩa vụ của bên A:
- Giao các giấy tờ về tài sản thế
chấp cho bên B;
- Không được chuyển nhượng,
chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc
dùng tài sản thế chấp để bảo đảm
cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng
ư bằng văn bản;
- Bảo quản, giữ ǵn tài sản thế
chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết
để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp
trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy
cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;
- Tạo điều kiện thuận lợi cho
bên B kiểm tra tài sản thế chấp.
2. Quyền của bên A:
- Được sử dụng, khai thác,
hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản
thế chấp;
- Nhận lại các giấy tờ về tài
sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ trả
nợ.
- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt
hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ
về tài sản thế chấp.
ĐIỀU
5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Nghĩa vụ của bên B:
- Giữ và bảo quản các giấy tờ
về tài sản thế chấp, trong trường hợp
làm mất, hư hỏng, th́ phải bồi thường
thiệt hại cho bên A;
- Giao lại các giấy tờ về tài sản
thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ
trả nợ.
2. Quyền của bên B
- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp
thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;
- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp
cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản
thế chấp trong trường hợp tài sản thế
chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử
dụng;
- Yêu cầu xử lư tài sản thế chấp
theo phương thức đă thoả thuận.
ĐIỀU
6
VIỆC ĐĂNG KƯ THẾ CHẤP VÀ
NỘP LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư thế chấp tại
cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc thế
châp căn hộ theo Hợp đồng này do bên
.................. chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
7
XỬ LƯ TÀI SẢN THẾ CHẤP
1. Trong trường hợp hết thời
hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ th́ bên B
có quyền yêu cầu xử lư tài sản thế chấp
theo phương thức (9):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Việc xử lư tài sản thế chấp
được thực hiện để thanh toán nghĩa
vụ cho bên B sau khi đă trừ chi phí bảo quản, bán
tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc
xử lư tài sản thế chấp.
ĐIỀU
8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được, th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
9
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn
hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này
a) Căn hộ không có tranh chấp;
b) Căn hộ không bị kê biên để
bảo đảm thi hành án;
1.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn
hộ nêu tại Điều 2 của Hợp đồng
này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn
hộ, quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại ........................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng
Công chứng số ...............,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng thế chấp bằng
căn hộ nhà chung cư được giao kết
giữa bên A là
......................................................................................................................................
và bên B là …….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 22/HĐGV
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là
bên B) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Các bên đồng ư thực hiện việc góp
vốn bằng quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất theo các thoả
thuận sau đây:
ĐIỀU
1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI
SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT GÓP VỐN
1. Quyền sử dụng đất:
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất theo ..........................................
................................................................................................................................(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
..................................................
.....................................................................................................................................
2. Tài sản gắn liền với đất
là (3):.............................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
Giấy tờ về quyền sở hữu tài
sản có:
....................................................................
..........................................................................................................................(4)
ĐIỀU
2
GIÁ TRỊ GÓP VỐN
Giá trị quyền sử dụng đất và
các tài sản gắn liền với đất nêu tại
Điều 1 của Hợp đồng này là: .......................................................đồng
(bằng
chữ:...................................................................đồng
Việt
ĐIỀU
3
THỜI HẠN GÓP VỐN
Thời hạn góp vốn bằng quyền
sử dụng đất và các tài sản gắn liền
với đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này là: ................................................................
kể từ ngày ........../........../...........
ĐIỀU
4
MỤC ĐÍCH GÓP VỐN
Mục đích góp vốn bằng quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền
với đất nêu tại Điều 1 là:
.....................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
5
VIỆC ĐĂNG KƯ GÓP VỐN VÀ NỘP
LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư góp vốn tại cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp
luật do bên ..... chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc góp
vốn bằng quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với
đất theo Hợp đồng này do bên .........................
chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
6
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
7
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, thửa
đất và tài sản gắn liền với đất
đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được góp vốn bằng quyền sử
dụng đất theo quy định của pháp luật;
1.3 Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này
a) Thửa đất và tài sản gắn
liền với đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất không bị kê biên
để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất, tài sản gắn liền với đất nêu
tại Điều 1 của Hợp đồng này và các
giấy tờ về quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU.......
(10)
.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại .........................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng
Công chứng số ...............,
tỉnh/thành phố ..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng góp vốn bằng quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền
với đất được giao kết giữa bên A
là
..............................................................................................
và bên B là …….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm
thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm.......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 23/HĐGV
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là
bên B) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Các bên đồng ư thực hiện việc góp
vốn bằng quyền sử dụng đất theo các
thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT GÓP
VỐN
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất theo
..........................................
................................................................................................................................(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.........................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU
2
GIÁ TRỊ GÓP VỐN
Giá trị quyền sử dụng đất nêu
tại Điều 1 của Hợp đồng này
là:.......................................... .................................................................
đồng
(bằng
chữ:...................................................................................đồng
Việt
ĐIỀU
3
THỜI HẠN GÓP VỐN
Thời hạn góp vốn bằng quyền
sử dụng đất nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này là: ............................... kể
từ ngày ......./......../..........
ĐIỀU
4
MỤC ĐÍCH GÓP VỐN
Mục đích góp vốn bằng quyền
sử dụng đất nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này là:
.................................................................................................................................
ĐIỀU
5
VIỆC ĐĂNG KƯ GÓP VỐN VÀ NỘP
LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư góp vốn tại cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp
luật do bên ..... chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc góp
vốn bằng quyền sử dụng đất
theo Hợp đồng này do bên ......................... chịu
trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
6
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được, th́ một trong hai bên có quyền
khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm
quyền giải quyết theo quy định của pháp
luật.
ĐIỀU
7
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, thửa
đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng
sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được góp vốn bằng quyền sử
dụng đất theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Thửa đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất không bị
kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này và các giấy tờ về quyền sử
dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU.......
(10)
.............................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại
.........................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng
Công chứng số ...............,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng góp vốn bằng quyền
sử dụng đất được giao kết
giữa bên A là.............
......................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
...............................................................................................................................
.................................................................................................................................
.............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 24/HĐGV
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A) (1):
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
.....................................................................
................................................................
Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là
bên B) (1):
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
.....................................................................
................................................................
Các bên đồng ư thực hiện việc góp
vốn bằng tài sản gắn liền với
đất theo các thoả thuận sau đây :
ĐIỀU
1
TÀI SẢN GÓP VỐN
Tài sản thuộc quyền sở hữu
của bên A theo ........................................................
...............................................................................................................................
(4),
cụ thể như sau (3):
.............................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
............................... nêu trên là tài sản
gắn liền với thửa đất sau:
- Tên người sử dụng
đất: ......................................................
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
..................................................
....................................................................................................................................
Giấy tờ về quyền sử dụng
đất có:
........................................................................
................................................................................................................................
(2)
ĐIỀU
2
GIÁ TRỊ GÓP VỐN
Giá trị tài sản nêu tại Điều 1
của Hợp đồng này là:
....................................đồng
(bằng
chữ:..........................................................................................đồng
Việt
ĐIỀU
3
THỜI HẠN GÓP VỐN
Thời hạn góp vốn bằng tài sản nêu
tại Điều 1 của Hợp đồng này
là:...................
kể từ ngày ........../........../...........
ĐIỀU
4
MỤC ĐÍCH GÓP VỐN
Mục đích góp vốn bằng tài sản nêu
tại Điều 1 của Hợp đồng này là:
.................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
5
VIỆC ĐĂNG KƯ GÓP VỐN VÀ NỘP
LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư góp vốn tại cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp
luật do bên ..... chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc góp
vốn bằng tài sản gắn liền
với đất theo Hợp đồng này do bên
......................... chịu trách nhiệm nộp
ĐIỀU
6
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp
đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau
thương lượng giải quyết trên nguyên tắc
tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường
hợp không giải quyết được th́ một trong
hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án
có thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
7
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài
sản đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Tài sản thuộc trường
hợp được góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất
theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Tài sản và thửa đất có tài sản
không có tranh chấp;
b) Tài sản và quyền sử dụng
đất có tài sản không bị kê biên để bảo
đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài
sản gắn liền với đất, thửa
đất có tài sản nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất,
quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐIỀU
.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại
.........................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng
Công chứng số ...............,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất được
giao kết giữa bên A là
......................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
- ...................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 25/HĐGV
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ
Chúng tôi gồm có:
Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là
bên B) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Các bên đồng ư thực hiện việc góp
vốn bằng căn hộ nhà chung cư theo các thoả
thuận sau đây :
ĐIỀU
1
CĂN HỘ GÓP VỐN
Căn hộ thuộc quyền sở hữu
của bên A theo ........................................................
...............................................................................................................................
(5),
cụ thể như sau:
- Địa chỉ :
...........................................
- Căn hộ số: ...................... tầng
........................
- Tổng diện tích sử dụng:
...................
- Diện tích xây dựng: .........................
- Kết cấu nhà: ......................
- Số tầng nhà chung cư:
................tầng
Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền
với thửa đất sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
................................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..................................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử dụng
đất (nếu có):
..................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
2
GIÁ TRỊ GÓP VỐN
Giá trị căn hộ nêu tại Điều 1
của Hợp đồng này là: ..................................
đồng (bằng chữ:...........................................................................................đồng
Việt
ĐIỀU
3
THỜI HẠN GÓP VỐN
Thời hạn góp vốn bằng căn hộ
nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:
................ kể từ ngày ........../........../...........
ĐIỀU
4
MỤC ĐÍCH GÓP VỐN
Mục đích góp vốn bằng căn hộ
nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:
.................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
5
VIỆC ĐĂNG KƯ GÓP VỐN VÀ NỘP
LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư góp vốn tại cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp
luật do bên ..... chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc góp
vốn bằng căn hộ theo Hợp đồng này
do bên ......................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
6
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
7
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn
hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Căn hộ không có tranh chấp;
b) Căn hộ không bị kê biên để
bảo đảm thi hành án;
1.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn
hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng
này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn
hộ, quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại
.........................................................................................................................(12),
tôi ............................................., Công chứng viên, Pḥng
Công chứng số ...............,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng góp vốn bằng căn
hộ nhà chung cư được giao kết giữa bên A
là
.....................................................................................................................................
và bên B là …….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
..................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 26/HĐUQ
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG UỶ QUYỀN
Chúng tôi gồm có:
Bên uỷ quyền (sau đây gọi là bên
A) (1):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bên được uỷ quyền (sau
đây gọi là bên B) (1):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bằng Hợp đồng này, bên A
uỷ quyền cho bên B theo những thoả thuận sau
đây:
ĐIỀU
1
PHẠM VI UỶ QUYỀN (7)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU
2
THỜI HẠN UỶ QUYỀN
Thời hạn uỷ quyền là
................................ kể từ ngày ....../...../.........
ĐIỀU
3
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
- Cung cấp thông tin, tài liệu và phương
tiện cần thiết để bên B thực hiện công
việc;
- Chịu trách nhiệm về cam kết do bên B
thực hiện trong phạm vi uỷ quyền;
- Thanh toán chi phí hợp lư mà bên B đă bỏ ra
để thực hiện công việc được uỷ
quyền và trả thù lao cho bên B với số tiền là ............................
(nếu có);
- Chịu trách nhiệm nộp lệ phí công
chứng Hợp đồng uỷ quyền này.
2. Bên A có các quyền sau đây:
- Yêu cầu bên B thông báo đầy đủ
về việc thực hiện công việc thuộc
phạm vi uỷ quyền nêu trên;
- Yêu cầu bên B giao lại tài sản, lợi
ích thu được từ việc thực hiện công
việc được uỷ quyền, nếu không có
thoả thuận khác;
- Được bồi thường thiệt
hại, nếu bên B vi phạm các nghĩa vụ đă
thoả thuận.
ĐIỀU
4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
- Thực hiện công việc theo uỷ
quyền và báo cho bên A về việc thực hiện công
việc đó;
- Báo cho người thứ ba trong quan hệ
thực hiện uỷ quyền về thời hạn,
phạm vi uỷ quyền và việc sửa đổi,
bổ sung phạm vi uỷ quyền;
- Bảo quản, giữ ǵn tài liệu, phương
tiện đă được giao để thực
hiện việc uỷ quyền;
- Giao cho bên A tài sản đă nhận và những
lợi ích thu được trong khi thực hiện uỷ
quyền theo thoả thuận hoặc theo quy định
của pháp luật.
2. Bên B có các quyền sau:
- Yêu cầu bên A cung cấp thông tin, tài liệu,
phương tiện cần thiết để thực
hiện công việc được uỷ quyền;
- Được thanh toán các chi phí hợp lư
để thực hiện các việc được
uỷ quyền và được nhận thù lao như
đă thoả thuận.
ĐIỀU
5
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Những thông tin đă ghi trong Hợp
đồng này là đúng sự thật;
2. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ..................................................)
tại....................................................................................................................(12),
tôi ...................................., Công chứng viên,
Pḥng Công chứng số ...............,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Hợp đồng uỷ quyền
được giao kết giữa bên A là
...........................................
.....................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……...............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
- ................................................................................................................................
..................................................................................................................................
............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 27/DC
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
DI CHÚC
Tôi là (1):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Trong trạng thái tinh thần minh mẫn, sáng
suốt, tôi lập di chúc này như sau (6):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Người lập di chúc
(Kư và ghi rơ họ tên)
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm.............. (bằng
chữ ...........................................)
tại
.......................................................................................................................(9),
tôi......................................., Công chứng
viên, Pḥng Công chứng số..................
tỉnh/thành phố ....................................
CÔNG
CHỨNG:
- Ông/bà ......................…………............ đă tự
nguyện lập di chúc này;
- Theo sự nhận biết của tôi, tại
thời điểm công chứng, ông/bà có đầy
đủ năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy
định của pháp luật;
- Nội dung di chúc không vi phạm điều
cấm của pháp luật, không trái đạo đức
xă hội;
-
...............................................................................................................................
..................................................................................................................................
.............................................................................................................................(10)
- Di chúc này được làm thành.......... bản
chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang),
giao cho người lập di chúc ........... bản chính;
lưu tại Pḥng Công chứng một bản chính.
Số công chứng .........., quyển số
..........TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 28/VBPC
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
VĂN
BẢN PHÂN CHIA TÀI SẢN THỪA KẾ
Chúng tôi gồm có:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Chúng tôi là những người thừa kế
theo ..................................... (5) của ông/bà
....................................................................................................................
chết ngày ........../.........../............. theo Giấy
chứng tử số ....................................... do
Uỷ ban nhân dân
...............................................................................................
cấp ngày ........../........../.............. Chúng tôi thoả
thuận về việc phân chia tài sản thừa kế
của ông/bà ............................................ để
lại như sau (7):
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan:
- Những thông tin đă ghi trong Văn bản
phân chia tài sản thừa kế này là đúng sự
thật;
- Ngoài chúng tôi ra, ông/bà ...........................................................................
không c̣n người thừa kế nào khác;
- Văn bản phân chia tài sản thừa kế
này do chúng tôi tự nguyện lập và việc phân chia tài
sản thừa kế nêu trên không nhằm trốn tránh
việc thực hiện nghĩa vụ tài sản của
ḿnh đối với người khác.
Những người thừa
kế
(Kư và ghi rơ họ tên)
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ................................................)
tại .....................................................................................................................(9),
tôi ............................................., Công
chứng viên, Pḥng Công chứng số ...........,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Văn bản phân chia tài sản thừa kế
này được lập giữa ông/bà ......................
.................................................................................................................................
và ông/bà ...............................................................................................................;
những người thừa kế đă tự nguyện
thoả thuận phân chia tài sản thừa kế;
- Tại thời điểm công chứng,
những người thừa kế đều có năng
lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của
pháp luật;
- Sau khi thực hiện niêm yết nội dung
phân chia tài sản thừa kế tại ......................
.................................................................................................................................
từ ngày .........tháng.........năm ..........
đến ngày ....... tháng .........năm........., Pḥng Công
chứng không nhận được khiếu nại,
tố cáo nào;
- Nội dung Văn bản phân chia tài sản
thừa kế không vi phạm điều cấm của
pháp luật, không trái đạo đức xă hội;
- .................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..............................................................................................................................(11)
- Văn bản phân chia tài sản thừa kế
này được lập thành .......... bản chính (mỗi
bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:
+ ................................ bản chính;
+ ................................ bản chính;
Lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số công chứng .........., quyển số
..........TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 29/VBN
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
VĂN
BẢN NHẬN TÀI SẢN THỪA KẾ
Tôi là (3):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tôi là người thừa kế duy nhất theo
pháp luật của ông/bà ......................................
.................................................................................................................................
chết ngày .........../........../........... theo
Giấy chứng tử số
.........................................
do Uỷ ban nhân dân
...............................................................................................
cấp ngày
........./............/............................... Tôi xin nhận tài
sản thừa kế của ông/bà ....................................................................................để
lại như sau (8):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan:
- Những thông tin đă ghi trong Văn bản
nhận tài sản thừa kế này là đúng sự
thật;
- Ngoài tôi ra, ông/bà
.....................................................................................
không c̣n người thừa kế nào khác.
Người nhận tài
sản thừa kế
(Kư và ghi rơ họ tên)
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ .....................................................)
tại
....................................................................................................................(9),
tôi ........................................., Công chứng
viên, Pḥng Công chứng số ...............,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Văn bản nhận tài sản thừa
kế này do ông/bà ..............................................
..........................................................................................................................
lập;
- Tại thời điểm công chứng,
người nhận tài sản thừa kế có năng
lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của
pháp luật;
- Sau khi thực hiện niêm yết nội dung
nhận tài sản thừa kế tại .................
từ ngày ......... tháng ..... năm ..... đến ngày .......
tháng ......... năm ......... Pḥng Công chứng không nhận
được khiếu nại, tố cáo nào;
- Nội dung Văn bản nhận tài sản
thừa kế không vi phạm điều cấm của
pháp luật, không trái đạo đức xă hội;
-
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..............................................................................................................................(12)
- Văn bản nhận tài sản thừa
kế này được làm thành .......... bản chính (mỗi
bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho
người nhận tài sản thừa kế...............
bản chính; lưu tại Pḥng Công chứng một bản
chính.
Số công chứng .........., quyển số
..........TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 30/VBTC
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
VĂN
BẢN TỪ CHỐI NHẬN TÀI SẢN THỪA KẾ
Tôi là (4):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tôi là người thừa kế theo
.............................. (5) của ông/bà
................................
..................................................................................................................................
chết ngày...../....../........ theo Giấy chứng
tử số.................................... do Uỷ ban nhân
dân............................................................... cấp
ngày ......./......../.........
Tài sản mà tôi được thừa kế
là:
..................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Nay tôi tự nguyện từ chối nhận tài
sản nêu trên mà tôi được hưởng.
Tôi xin cam đoan những thông tin về nhân thân
đă ghi trong văn bản này là đúng sự thật và
việc từ chối nhận tài sản thừa kế này
không nhằm trốn tránh việc thực hiện nghĩa
vụ tài sản của ḿnh đối với người
khác.
Người từ chối
nhận tài sản thừa kế
(Kư và ghi rơ họ tên)
LỜI
CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ .......................................................)
tại
........................................................................................................................(9),
tôi .............................................., Công
chứng viên, Pḥng Công chứng số ..........,
tỉnh/thành phố
..............................................
CÔNG
CHỨNG:
- Văn bản từ chối nhận tài
sản thừa kế này do ông/bà ...................................
...........................................................................................................................lập;
- Tại thời điểm công chứng,
người từ chối nhận tài sản thừa
kế có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy
định của pháp luật;
- Nội dung từ chối nhận tài sản
thừa kế không vi phạm điều cấm của
pháp luật, không trái đạo đức xă hội;
-
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
............................................................................................................................(13)
- Văn bản từ chối nhận tài
sản thừa kế này được lập thành ..........
bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ,
........trang), giao cho người từ chối nhận tài
sản thừa kế ....................... bản chính; lưu
tại Pḥng Công chứng một bản chính.
Số công chứng .........., quyển số
..........TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
HƯỚNG DẪN SỬ
DỤNG CÁC MẪU HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN
QUYỀN
CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG
ĐẤT DÙNG CHO PH̉NG CÔNG CHỨNG
(MẪU SỐ 5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,25
VÀ 26)
(1) Ghi bên giao kết hợp đồng như
sau:
1.1. Trường hợp là cá nhân:
Ông/Bà:......................................................
Sinh ngày:........./......../................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu
số :.................................................. cấp ngày......./......./........tại
..............................................................................
Quốc tịch (đối với người
nước ngoài):
...........................................................
Địa chỉ liên hệ:
................................................................................................
Số điện thoại:
.............................................
Email:...........................................
Trường hợp từ hai cá nhân trở lên
th́ thông tin của từng cá nhân được ghi lần
lượt như trên.
1.2. Trường hợp là vợ chồng:
Ông: ..............................................
Sinh ngày: ........./........./.............
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu
số :..................................................
cấp ngày....../......./........tại
...............................................................................
Quốc tịch (đối với người
nước ngoài):
...........................................................
Cùng vợ là bà:
...............................................
Sinh ngày: ........./........./.............
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu
số :..................................................
cấp ngày......./......./..........tại
............................................................................
Quốc tịch (đối với người
nước ngoài):
...........................................................
Địa chỉ liên hệ:
................................................................................................
Số điện thoại:
......................................
Email:..............................................
1.3. Trường hợp là hộ gia đ́nh:
a) Họ và tên chủ hộ:..........................
Sinh ngày:........./......../................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu
số :........................................................
cấp ngày......./......./........tại
..............................................................................
Sổ hộ khẩu số :
......................... cấp ngày ......../......../....... tại
.......................
Địa chỉ liên hệ:
................................................................................................
Số điện
thoại:........................................
Email:..............................................
b) Các thành viên khác của hộ gia đ́nh
(người có đủ năng lực hành vi dân sự):
- Họ và tên: ............................
Sinh ngày: ........./........./.............
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu
số :..................................................
cấp ngày......./......./.......tại
.............................................................................
Trường hợp hộ gia đ́nh có
nhiều thành viên th́ các thông tin của từng thành viên
được ghi lần lượt như trên.
* Trường hợp bên giao kết nêu tại
các điểm 1.1, 1.2 và 1.3 nêu trên có người đại
diện th́ ghi:
Họ và tên người đại
diện:.........................
Sinh ngày:........../......../........
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu
số :..................................................
cấp ngày......./......./........tại
..............................................................................
Giấy tờ chứng minh thẩm quyền
của người đại diện:
....................................
.........................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:
................................................................................................
Số điện thoại:
........................................
Email:....................................................
1.4. Trường hợp là tổ chức:
Tên tổ
chức:...........................................
Địa chỉ trụ sở
chính:.........................................................................................
.........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng kư kinh
doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành
lập số:................ngày......./....../......... do....................................................cấp
Số tài khoản:
..............................................................
Họ và tên người đại
diện:............................................
Chức vụ:
.....................................................................
Sinh ngày:........../......../.............
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu
số :..................................................
cấp ngày......./......./........tại
..............................................................................
Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................
Số điện thoại:
................................................
Email:.............................................................
Số fax: ...........................................................
(2) Ghi giấy tờ về quyền sử
dụng đất như sau:
2.1. Trường hợp có giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất th́ ghi theo
một trong các loại giấy tờ sau:
Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất số .................... do ................................
cấp ngày ......./........../............,
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở
số............. do ................................ cấp ngày
......./........../............,
* Đối với trường hợp
chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đ́nh, cá nhân th́ ghi:
Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất số .................... do ................................
cấp ngày ......./........../............,
2.2. Trường hợp trong thời hạn
theo quy định tại Điều 184 của Nghị
định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính
phủ về thi hành Luật Đất đai, nếu người
sử dụng đất là hộ gia đ́nh, cá nhân chưa
có giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất mà có một trong các giấy tờ về
quyền sử dụng đất quy định tại
các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật
Đất đai th́ ghi theo Phiếu cung cấp thông tin
địa chính của Văn pḥng đăng kư quyền
sử dụng đất.
2.3. Trường hợp thế chấp tài
sản gắn liền với đất mà quyền sử
dụng đất do thuê hoặc nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất (không h́nh thành
pháp nhân mới) th́ có thể ghi theo hợp đồng thuê
quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng
góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
(3) Ghi tài sản gắn liền với
đất như sau:
3.1. Tài sản gắn liền với đất
là nhà:
Nhà:
- Loại nhà: .........................................
- Tổng diện tích sử dụng:
...................
- Diện tích xây dựng:..........................
- Kết cấu nhà: ...................
- Số tầng:..........................
3.2. Tài sản gắn liền với đất
là công tŕnh xây dựng:
Công tŕnh xây dựng:
- Loại công tŕnh: .............................
- Diện tích xây dựng:........................
- Kết cấu: ..........................................
- Số tầng: ..........................................
3.3. Tài sản gắn liền với đất
là rừng sản xuất là rừng trồng:
Rừng sản xuất là rừng trồng:
- Diện tích: .......................
- Loại cây: ........................
3.4. Tài sản gắn liền với đất
là vườn cây lâu năm:
Vườn cây lâu năm:
- Diện tích: .....................................
- Loại cây: ....................................................................
* Đối với Hợp đồng thuê
quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất (mẫu số 14/HĐT), Hợp
đồng thuê tài sản gắn liền với
đất (mẫu số 16/HĐT) th́ tài sản gắn
liền với đất chọn 3.1 hoặc 3.2.
(4) Ghi giấy tờ chứng minh quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất,
chọn một trong các loại giấy tờ sau:
Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở số ....................
do ................................ cấp ngày
......./........../............
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở số ..................................... do
................................ cấp ngày ......./........../............
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu
công tŕnh xây dựng số .................... do ...............................
cấp ngày ......./........../............
* Trường hợp thế chấp tài sản
h́nh thành trong tương lai th́ ghi theo giấy phép xây
dựng hoặc dự án đầu tư đă
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt
(5) Ghi giấy tờ chứng minh quyền
sở hữu căn hộ, chọn một trong các loại
giấy tờ sau:
Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất số .................... do ................................
cấp ngày ......./........../............
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở số ......................................... do ................................
cấp ngày ......./........../............
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở số ....................
do ................................ cấp ngày
......./........../............
(6) Trong trường hợp tặng cho có
điều kiện, th́ ghi điều kiện tặng cho
(7) Ghi nội dung công việc uỷ quyền, tài
sản uỷ quyền, giấy tờ về quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản uỷ quyền nêu tại các điểm (2), (4) và
(5) nêu trên
(8) Ghi nghĩa vụ được bảo
đảm
(9) Ghi phương thức xử lư tài sản
thế chấp do các bên thoả thuận
(10) Đối với các điều khoản
nêu trên các bên giao kết hợp đồng có thể ghi thêm
nội dung vào điều khoản đó, cũng có thể
ghi thêm điều khoản mới vào hợp đồng;
nội dung, điều khoản ghi thêm không được
vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái
đạo đức xă hội
(11) Trường hợp bên giao kết có từ
hai cá nhân trở lên th́ từng người kư và ghi rơ họ
tên
(12) Ghi địa điểm thực hiện
công chứng
(13) Chọn một trong các trường hợp
sau đây:
- Các bên giao kết đă đọc Hợp
đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi
trong hợp đồng và đă kư vào Hợp đồng này
trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đă đọc Hợp
đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi
trong hợp đồng và đă kư và điểm chỉ vào
Hợp đồng này trước sự có mặt của
tôi;
- Các bên giao kết đă đọc Hợp
đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi
trong hợp đồng và đă điểm chỉ vào
Hợp đồng này trước sự có mặt của
tôi;
- Các bên giao kết đă nghe công chứng viên
đọc Hợp đồng này, đă đồng ư toàn
bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đă kư vào
Hợp đồng này trước sự có mặt của
tôi;
- Các bên giao kết đă nghe công chứng viên
đọc Hợp đồng này, đă đồng ư toàn
bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đă kư và
điểm chỉ vào Hợp đồng này trước
sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đă nghe công chứng viên
đọc Hợp đồng này, đă đồng ư toàn
bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đă điểm
chỉ vào Hợp đồng này trước sự có
mặt của tôi.
* Nếu một trong các bên kư trước vào
hợp đồng thuộc trường hợp theo
hướng dẫn tại khoản 2 mục I của Thông
tư số 03/2001/TP-CC ngày 14 tháng 3 năm 2001 của
Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Nghị
định số 75/2000/NĐ-CP ngày 8/12/2000 của Chính
phủ về công chứng, chứng thực th́ ghi
người đó đă kư trước vào hợp
đồng và chữ kư của người đó đúng
với chữ kư mẫu đă đăng kư tại Pḥng Công
chứng.
HƯỚNG DẪN SỬ
DỤNG CÁC MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN
QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG
ĐẤT DÙNG CHO PH̉NG CÔNG CHỨNG
(MẪU SỐ 27, 28, 29 VÀ 30)
(1) Ghi thông tin về người lập di chúc
như sau:
Họ và tên
:......................................................
Sinh ngày:........./......../................
Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu
số :.....................................................
cấp ngày......./......./........tại
..........................................................................
Quốc tịch (đối với người
nước ngoài): ........................................................
Địa chỉ liên hệ:
............................................................................................
(2) Ghi thông tin về những người
thừa kế như sau:
Ông (bà):......................................................
Sinh ngày:........./......../................
Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu
số :....................................................
cấp ngày......./......./........tại
..........................................................................
Quốc tịch (đối với người
nước ngoài): ........................................................
Địa chỉ liên hệ:
............................................................................................
Ông (bà):......................................................
Sinh ngày:........./......../................
Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu
số :.....................................................
cấp ngày......./......./........tại
..........................................................................
Quốc tịch (đối với người
nước ngoài): ........................................................
Địa chỉ liên hệ:
............................................................................................
Trường hợp những người
thừa kế gồm từ ba người trở lên th́
thông tin của từng người được ghi
lần lượt như trên.
(3) Ghi thông tin về người nhận tài
sản thừa kế như sau:
Họ và tên
:......................................................
Sinh ngày:........./......../................
Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu
số :....................................................
cấp ngày......./......./........tại
..........................................................................
Quốc tịch (đối với người
nước ngoài): ........................................................
Địa chỉ liên hệ:
............................................................................................
(4) Ghi thông tin về người từ chối
nhận tài sản thừa kế như sau:
Họ và tên
:......................................................
Sinh ngày:........./......../................
Giấy chứng minh nhân dân/ hộ chiếu
số :................................................
cấp ngày......./......./........tại
..........................................................................
Quốc tịch (đối với người
nước ngoài): ........................................................
Địa chỉ liên hệ:
............................................................................................
(5) Ghi h́nh thức thừa kế như sau:
5.1. Trường hợp thừa kế theo di
chúc th́ ghi:
di chúc
5.2. Trường hợp thừa kế theo pháp
luật th́ ghi:
pháp luật
(6) Ghi họ, tên người, cơ quan, tổ
chức được hưởng di sản; Di sản
để lại và nơi có di sản; Trong trường
hợp có chỉ định người thực hiện
nghĩa vụ th́ phải ghi rơ họ tên của
người này và nội dung của nghĩa vụ
(7) Ghi tài sản thừa kế và giấy tờ
về quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản thừa kế; phần tài sản mà
từng người thừa kế được
hưởng; trong trường hợp có người
thừa kế nhường quyền hưởng tài
sản thừa kế của ḿnh cho người thừa
kế khác th́ ghi rơ việc nhường đó.
(8) Ghi quan hệ giữa người nhận
thừa kế và người để lại tài sản
thừa kế; tài sản thừa kế để lại
và giấy tờ về quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản thừa kế
(9) Ghi địa điểm thực hiện
công chứng
(10) Chọn một trong các trường hợp
sau đây:
- Người lập di chúc đă đọc Di
chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di
chúc và đă kư vào Di chúc trước sự có mặt của
tôi;
- Người lập di chúc đă đọc Di chúc
này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di chúc
và đă kư, điểm chỉ vào Di chúc trước sự
có mặt của tôi;
- Người lập di chúc đă đọc Di
chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di
chúc và điểm chỉ vào Di chúc trước sự có
mặt của tôi;
- Người lập di chúc đă nghe công
chứng viên đọc Di chúc này, đă đồng ư toàn
bộ nội dung ghi trong Di chúc và kư vào Di chúc trước
sự có mặt của tôi;
- Người lập di chúc đă công chứng
viên đọc Di chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội
dung ghi trong Di chúc và kư, điểm chỉ vào Di chúc
trước sự có mặt của tôi;
- Người lập di chúc đă công chứng
viên đọc Di chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội
dung ghi trong Di chúc và điểm chỉ vào Di chúc
trước sự có mặt của tôi;
(11) Chọn một trong các trường hợp
sau đây:
- Những người thừa kế đă
đọc Văn bản phân chia tài sản thừa kế,
đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn
bản và đă kư vào Văn bản này trước sự có
mặt của tôi;
- Những người thừa kế đă
đọc Văn bản phân chia tài sản thừa kế,
đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn
bản và đă kư, điểm chỉ vào Văn bản này trước
sự có mặt của tôi;
- Những người thừa kế đă
đọc Văn bản phân chia tài sản thừa kế,
đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn
bản và đă điểm chỉ vào Văn bản này
trước sự có mặt của tôi;
- Những người thừa kế đă nghe
công chứng viên đọc Văn bản phân chia tài sản
thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi
trong Văn bản và đă kư vào Văn bản này
trước sự có mặt của tôi;
- Những người thừa kế đă nghe
công chứng viên đọc Văn bản phân chia tài sản
thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi
trong Văn bản và đă kư và điểm chỉ vào
Văn bản này trước sự có mặt của tôi;
- Những người thừa kế đă nghe
công chứng viên đọc Văn bản phân chia tài sản
thừa kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi
trong Văn bản và đă điểm chỉ vào Văn
bản này trước sự có mặt của tôi;
(12) Chọn một trong các trường hợp
sau đây:
- Người nhận tài sản thừa kế
đă đọc Văn bản nhận tài sản thừa
kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong
Văn bản và đă kư vào Văn bản này trước
sự có mặt của tôi;
- Người nhận tài sản thừa kế
đă đọc Văn bản nhận tài sản thừa
kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong
Văn bản và đă kư, điểm chỉ vào Văn
bản này trước sự có mặt của tôi;
- Người nhận tài sản thừa kế
đă đọc Văn bản nhận tài sản thừa
kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong
Văn bản và đă điểm chỉ vào Văn bản
này trước sự có mặt của tôi;
- Người nhận tài sản thừa kế
đă nghe công chứng viên đọc Văn bản nhận
tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ
nội dung ghi trong Văn bản và đă kư vào Văn
bản này trước sự có mặt của tôi;
- Người nhận tài sản thừa kế
đă nghe công chứng viên đọc Văn bản nhận
tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ
nội dung ghi trong Văn bản và đă kư, điểm
chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt
của tôi;
- Người nhận tài sản thừa kế
đă nghe công chứng viên đọc Văn bản nhận
tài sản thừa kế, đă đồng ư toàn bộ
nội dung ghi trong Văn bản và điểm chỉ vào
Văn bản này trước sự có mặt của tôi;
(13) Chọn một trong các trường hợp
sau đây:
- Người từ chối nhận tài sản
thừa kế đă đọc Văn bản từ
chối nhận tài sản thừa kế, đồng ư
tất cả các nội dung ghi trong Văn bản và kư vào
Văn bản này trước sự có mặt của tôi.
- Người từ chối nhận tài sản
thừa kế đă đọc Văn bản từ
chối nhận tài sản thừa kế, đồng ư
tất cả các nội dung ghi trong Văn bản và kư,
điểm chỉ vào Văn bản này trước sự
có mặt của tôi.
- Người từ chối nhận tài sản
thừa kế đă đọc Văn bản từ
chối nhận tài sản thừa kế, đồng ư
tất cả các nội dung ghi trong Văn bản và
điểm chỉ vào Văn bản này trước sự
có mặt của tôi.
- Người từ chối nhận tài sản
thừa kế đă nghe công chứng viên đọc Văn
bản từ chối nhận tài sản thừa kế,
đồng ư tất cả các nội dung ghi trong Văn bản
và kư vào Văn bản này trước sự có mặt
của tôi.
- Người từ chối nhận tài sản
thừa kế đă nghe công chứng viên đọc Văn
bản từ chối nhận tài sản thừa kế,
đồng ư tất cả các nội dung ghi trong Văn bản
và kư, điểm chỉ vào Văn bản này trước
sự có mặt của tôi.
- Người từ chối nhận tài sản
thừa kế đă nghe công chứng viên đọc Văn
bản từ chối nhận tài sản thừa kế,
đồng ư tất cả các nội dung ghi trong Văn bản
và điểm chỉ vào Văn bản này trước
sự có mặt của tôi.
Mẫu số 31/PYC
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU
YÊU CẦU CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, VĂN
BẢN
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị
trấn ............................
Họ và tên người nộp
phiếu:……..……………............….........…………
Địa chỉ liên hệ:
…...................…………………………............………..
Số điện thoại:
…………..…………….....................................................
Email:
.......................................................................................................
Số Fax:
……...........………......................................................................
Yêu cầu chứng thực về:
...........................................................................
............................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.……………………………………….........………....................…........……
2.........................................................................................................….......…..
3.…………....………………………….........………....................……........…
4..........................................................................................................................
5..........................................................................................................................
6..........................................................................................................................
7..........................................................................................................................
8..........................................................................................................................
9..........................................................................................................................
10........................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu ......... giờ,
ngày......./......./.........
NGƯỜI NHẬN PHIẾU (Kư và ghi rơ họ tên) |
NGƯỜI NỘP PHIẾU (Kư và ghi rơ họ tên) |
|
|
Mẫu số 32/PH
HUYỆN/QUẬN/THỊ
XĂ/ THÀNH
PHỐ THUỘC TỈNH......... XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN.............. |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
PHIẾU
HẸN
Ngày...... tháng....... năm......... (.......giờ),
Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn đă
nhận hồ sơ yêu cầu chứng thực do
ông/bà:.............................................................................
........................................................................................................................
nộp.
Địa chỉ liên
hệ:…………….......……………………………......………............
Về việc:………………….......…………………………….....…………............
Xin hẹn ông/bà và các bên liên quan (nếu có) có
mặt tại Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị trấn................................................................................................
vào hồi .......... giờ, ngày .......... tháng
........... năm ............., để nhận kết
quả chứng thực.
NGƯỜI GHI PHIẾU
HẸN
(Kư và ghi rơ họ tên)
Mẫu số 33/PYCCC
HUYỆN/QUẬN/THỊ XĂ/ THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH......... XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN.............. Số:........./PYCCC |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ......., ngày....... tháng........ năm......... |
|
|
PHIẾU
YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN ĐỊA CHÍNH
Kính gửi: Văn pḥng đăng kư quyền
sử dụng đất................................
Đề nghị Văn pḥng đăng kư
quyền sử dụng đất cung cấp thông tin
về thửa đất cho người sử dụng
đất có tên sau đây để phục vụ cho
việc chứng thực hợp đồng, văn
bản thực hiện quyền của người sử
dụng đất:
- Tên người sử dụng
đất:.......................................................................
- Địa chỉ người sử dụng
đất:.................................................................
..............................................................................................................
- Địa chỉ thửa
đất:.................................................................................
..............................................................................................................
Các thông tin yêu cầu cung cấp (ô
được đánh dấu “X” là nội dung cần cung
cấp thông tin):
ڤ Tên
người sử dụng đất ڤ H́nh thức
sử dụng
ڤ Thửa
đất
số ڤ Mục đích
sử dụng
ڤ Tờ bản
đồ
số ڤ Thời
hạn sử dụng
ڤ Địa
chỉ thửa
đất ڤ Nguồn
gốc sử dụng
ڤ Diện
tích ڤ Những
hạn chế về quyền sử dụng
Đề nghị Văn pḥng đăng kư
quyền sử dụng đất gửi “Phiếu cung
cấp thông tin địa chính” về thông tin theo ô đă
được đánh dấu “X” nêu trên cho Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ...............................................................
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 34/PCC
VĂN PH̉NG ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT...... Số:........./PCC |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ......., ngày....... tháng........ năm......... |
|
|
PHIẾU
CUNG CẤP THÔNG TIN ĐỊA CHÍNH
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ..................................
Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng
đất cung cấp thông tin về các nội dung theo ô
đă được đánh dấu “X” tại Phiếu yêu
cầu cung cấp thông tin địa chính số ......../PYCCC
ngày ......../......./.......... của Quư Uỷ ban như sau:
- Tên người sử dụng đất:
................................................................................
........................................................................................................................
- Thửa đất số:
..........................................
- Tờ bản đồ
số:..........................................
- Địa chỉ thửa
đất:............................................................................................
- Diện tích: ..........................m2, (bằng
chữ: ..................................................)
- H́nh thức sử dụng:
+ Sử dụng chung:..............m2
+ Sử dụng riêng:...............m2
- Mục đích sử
dụng:.........................................................................................
- Thời hạn sử
dụng:..........................................................................................
- Nguồn gốc sử dụng:.......................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
- Những hạn chế về quyền sử
dụng: ................................................................
..........................................................................................................................
GIÁM ĐỐC
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 35/HĐCĐ
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA Đ̀NH, CÁ NHÂN
Chúng tôi gồm có:
Bên A (1)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bên B (1)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
chuyển đổi quyền sử dụng đất theo
các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
CÁC QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CHUYỂN ĐỔI
1. Quyền sử dụng đất của bên
A đối với thửa đất theo
...................................
...........................................................................................................................(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.............................................
.................................................................................................................................
Giá trị quyền sử dụng đất do
hai bên thoả thuận là:
...............................đồng
(bằng chữ:
....................................................................................đồng
Việt Nam).
2. Quyền sử dụng đất của bên
B đối với thửa đất theo ..................................
...........................................................................................................................(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.............................................
.................................................................................................................................
Giá trị quyền sử dụng đất do
hai bên thoả thuận là:
...............................đồng
(bằng chữ:
....................................................................................đồng
Việt Nam).
3. Chênh lệch về giá trị quyền sử
dụng đất là:
........................................đồng
(bằng chữ:
....................................................................................đồng
Việt Nam).
ĐIỀU
2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
1. Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ
giao các thửa đất nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này cùng với giấy tờ về
quyền sử dụng đất cho nhau vào thời
điểm ............
..........................................................................
2. Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ
đăng kư quyền sử dụng đất đối
với các thửa đất chuyển đổi tại
cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU
3
THANH TOÁN CHÊNH LỆCH VỀ GIÁ TRỊ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Bên ........ trả cho bên ....... khoản chênh
lệch về giá trị quyền sử dụng
đất nêu tại khoản 3 Điều 1 của
Hợp đồng này.
2. Phương thức thanh toán:
........................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
3. Việc thanh toán khoản chênh lệch về
giá trị nêu tại khoản 3 Điều 1 của Hợp
đồng này do hai bên tự thực hiện và chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU
4
TRÁCH NHIỆM NỘP LỆ PHÍ
Lệ phí liên quan đến việc chuyển
đổi quyền sử dụng đất theo Hợp
đồng này do:
- Bên A chịu trách nhiệm nộp
...................................
- Bên B chịu trách nhiệm nộp
...................................
ĐIỀU
5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm
trước pháp luật về những lời cam đoan
sau đây:
1. Những thông tin về nhân thân, về thửa
đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng
sự thật;
2. Thửa đất thuộc trường
hợp được chuyển đổi quyền sử
dụng đất theo quy định của pháp luật;
3. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất nhận chuyển đổi nêu tại
Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy
tờ về quyền sử dụng đất;
4. Tại thời điểm giao kết Hợp
đồng này:
4.1. Thửa đất không có tranh chấp;
4.2. Quyền sử dụng đất không
bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
5. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn
toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị
ép buộc;
6. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ĐIỀU
.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ...............................................)
tại .....................................................................................................................(12),
tôi ..........................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn
.................................. huyện/quận/thị xă/thành
phố thuộc tỉnh
.......................................................
tỉnh/thành phố .................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đ́nh, cá nhân được giao kết giữa
bên A là
........................................................................... và
bên B là
……...............................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
- ....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
................................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 36/HĐCN
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên chuyển nhượng (sau đây
gọi là bên A) (1):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bên nhận chuyển nhượng (sau
đây gọi là bên B) (1):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
chuyển nhượng quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất theo các
thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
CHUYỂN NHƯỢNG
1. Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất theo
......................................
...........................................................................................................................(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:........................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.............................................
.................................................................................................................................
2. Tài sản gắn liền với đất
là (3):.............................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
Giấy tờ về quyền sở hữu tài
sản có: ...............................................................
............................................................................................................................(4)
ĐIỀU
2
GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ PHƯƠNG
THỨC THANH TOÁN
1. Giá chuyển nhượng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này là:..........................................................................đồng
(bằng
chữ:.....................................................................................đồng
Việt Nam).
2. Phương thức thanh toán:
......................................................................................
..................................................................................................................................
................................................................................................................................
3. Việc thanh toán số tiền nêu tại
khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU
3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, ĐĂNG KƯ
QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT
1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất
và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều
1 của Hợp đồng này cùng với giấy tờ
về quyền sử dụng đất, giấy tờ về
quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất cho bên B vào thời điểm
............................................
2. Bên B có nghĩa vụ thực hiện
đăng kư quyền sử dụng đất,
đăng kư quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất tại cơ quan có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU
4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc
chuyển nhượng quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất theo Hợp
đồng này do bên ..................... chịu trách nhiệm
nộp.
ĐIỀU
5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về
thửa đất và tài sản gắn liền với
đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng
sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được chuyển nhượng quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp
luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Thửa đất và tài sản gắn
liền với đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất và các tài
sản gắn liền với đất không bị kê biên
để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất và tài sản gắn liền với đất
nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các
giấy tờ về quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐIỀU
.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH UỶ
BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ .......................................................)
tại
.....................................................................................................................(12),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn...................................
huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh
....................................................... tỉnh/thành
phố .................................................
CHỨNG
THỰC
- Hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất được giao kết
giữa bên A là ................................................ và bên B
là.....…….....................................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận
giao kết hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thùc, các bên
đă giao kết hợp đồng có năng lực hành vi
dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
..................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
Chủ tịch/Phó chủ
tịch
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 37/HĐCN
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên chuyển nhượng (sau đây
gọi là bên A) (1):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bên nhận chuyển nhượng (sau
đây gọi là bên B) (1):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
chuyển nhượng quyền sử dụng đất
theo các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CHUYỂN NHƯỢNG
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất theo
......................................
..........................................................................................................................
(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.....................................................
.................................................................................................................................
ĐIỀU
2
GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ PHƯƠNG
THỨC THANH TOÁN
1. Giá chuyển nhượng quyền sử
dụng thửa đất nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này là:
...................................................................... đồng
(bằng
chữ:.....................................................................................đồng
Việt Nam).
2. Phương thức thanh toán:
..........................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Việc thanh toán số tiền nêu tại
khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU
3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất
nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy
tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào
thời điểm .........................................
2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền
sử dụng đất tại cơ quan có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU
4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc
chuyển nhượng quyền sử dụng đất
theo Hợp đồng này do bên ..................... chịu
trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về
thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là
đúng sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được chuyển nhượng quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp
luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Thửa đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất không bị
kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này và các giấy tờ về quyền sử
dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU
.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH UỶ
BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ...............................................)
tại .....................................................................................................................(12),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn........................................................
huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh .......................................................
tỉnh/thành phố .................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đất được giao
kết giữa bên A là
.......................................................... và bên B là …….......................................................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
- .....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.................................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 38/HĐMB
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên bán (sau đây
gọi là bên A) (1):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Bên mua (sau đây
gọi là bên B) (1):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc mua
bán tài sản gắn liền với đất với theo
các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
TÀI SẢN MUA BÁN
Tài sản thuộc quyền sở hữu
của bên A theo ...................................................
..........................................................................................................................
(4),
cụ thể như sau (3):
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
............................... nêu trên là tài sản
gắn liền với thửa đất sau:
- Tên người sử dụng
đất: ................................................................................
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.............................................
.................................................................................................................................
Giấy tờ về quyền sử dụng
đất có: ...................................................................
...........................................................................................................................(2)
ĐIỀU
2
GIÁ MUA BÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá mua bán tài sản nêu tại Điều 1
của Hợp đồng này
là:.............................................
..................................................................... đồng
(bằng
chữ:.....................................................................................đồng
Việt Nam).
2. Phương thức thanh toán:
......................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
3. Việc thanh toán số tiền nêu tại
khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU
3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỞ HỮU TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT,
ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Bên A có nghĩa vụ giao tài sản nêu tại
Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy
tờ về quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất, giấy tờ về quyền
sử dụng đất cho bên B vào thời điểm
........................................................................................
2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất,
đăng kư quyền sử dụng đất theo quy
định của pháp luật.
ĐIỀU
4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc mua
bán tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng
này do bên ..................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài
sản đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Tài sản thuộc trường
hợp được bán tài sản
gắn liền với đất theo quy
định của pháp luật
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Tài sản và thửa đất có tài sản
không có tranh chấp;
b) Tài sản và quyền sử dụng
đất có tài sản không bị kê biên để bảo
đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài
sản gắn liền với đất, thửa
đất có tài sản nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất,
quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU.......
(10)
.............................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
.....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ...............................................)
tại
.....................................................................................................................(12),
tôi ......................................, Chủ
tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn .................................. huyện/quận/thị
xă/thành phố thuộc tỉnh ............................ tỉnh/thành
phố .................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng mua bán tài sản gắn
liền với đất được giao kết
giữa bên A là
.................................................................................................................................
và bên B là …….................................................................……............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
.............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 39/HĐMB
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ
Chúng tôi gồm có:
Bên bán (sau đây gọi là bên A) (1):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bên mua (sau đây gọi là bên B) (1):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc mua
bán căn hộ nhà chung cư với các thoả thuận
sau đây:
ĐIỀU
1
CĂN HỘ MUA BÁN
Căn hộ thuộc quyền sở hữu
của bên A theo ..................................................
...........................................................................................................................
(5),
cụ thể như sau:
- Địa chỉ :
...........................................
- Căn hộ số: ...................... tầng
........................
- Tổng diện tích sử dụng:
...................
- Diện tích xây dựng: .........................
- Kết cấu nhà: ......................
- Số tầng nhà chung cư:
................tầng
Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền
với thửa đất sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.............................................
.................................................................................................................................
ĐIỀU
2
GIÁ MUA BÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá mua bán căn hộ nêu tại Điều 1
của Hợp đồng này
là:............................................. ............................................................
đồng
(bằng
chữ:.....................................................................................đồng
Việt Nam).
2. Phương thức thanh toán:
..................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
3. Việc thanh toán số tiền nêu tại
khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU
3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỞ HỮU CĂN HỘ
1. Bên A có nghĩa vụ giao căn hộ nêu
tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng
giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ,
quyền sử dụng đất cho bên B vào thời
điểm
.................................................................
2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền
sở hữu căn hộ tại cơ quan có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU
4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc mua
bán căn hộ theo Hợp đồng này do bên
..................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn
hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Căn hộ không có tranh chấp;
b) Căn hộ không bị kê biên để
bảo đảm thi hành án;
1.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn
hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng
này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn
hộ, quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ĐIỀU
.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ...............................................)
tại
...................................................................................................................(12),
tôi ......................................, Chủ
tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xă/phường/thị
trấn .................................. huyện/quận/thị
xă/thành phố thuộc tỉnh.....................................................
....................................................... tỉnh/thành
phố .................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung
cư được giao kết giữa bên A là
.................................................................................................................................
và bên B là …….................................................................…..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
.............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 40/HĐTA
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên tặng cho (sau
đây gọi là bên A) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên được tặng cho (sau đây gọi là bên B) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất theo các thoả thuận
sau đây :
ĐIỀU
1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẶNG
CHO
1. Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất theo
...........................................
...............................................................................................................................
(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.................................................
.....................................................................................................................................
2. Tài sản gắn liền với đất
là (3) :.........................
........................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
Giấy tờ về quyền sở hữu tài
sản có:
.........................................................................
.................................................................................................................................(4)
Giá trị quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất nêu trên là
.........................
..............................................đồng
(bằng chữ:
..................................................................................đồng
Việt Nam)
..............................................................................................................................
..........................................................................................................................(6)
ĐIỀU
2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, ĐĂNG KƯ
QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT
1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất
và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều
1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về
quyền sử dụng đất, giấy tờ về quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
cho bên B vào thời điểm
.............................................................
2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền
sử dụng đất, đăng kư quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất tại
cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU
3
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc
tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất theo Hợp đồng
này do bên ............................. chịu trách nhiệm
nộp.
ĐIỀU
4
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
5
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về
thửa đất và tài sản gắn liền với
đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng
sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được tặng cho quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Thửa đất và tài sản gắn
liền với đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất không bị kê biên
để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất và tài sản gắn liền với đất
nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các
giấy tờ về quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU
.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH UỶ
BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ................................................)
tại
........................................................................................................................(12),
tôi ........................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn .......................................
huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh
....................................................... tỉnh/thành
phố ......................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng tặng cho quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất được giao kết giữa bên A là
.....................................................................................................
và
bên B là ........…….................................................................…….............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận
giao kết hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
..............................................................................................................................
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 41/HĐTA
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên tặng cho (sau đây gọi là bên A) (1):
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên được tặng cho (sau đây
gọi là bên B) (1):
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
tặng cho quyền sử dụng đất theo các
thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẶNG
CHO
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất theo
...........................................
...............................................................................................................................
(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
..................................................
......................................................................................................................................
Giá trị quyền sử dụng đất là ........................................................................đồng
(bằng chữ:
.........................................................................................
đồng Việt Nam)
.................................................................................................................................
...............................................................................................................................(6)
ĐIỀU
2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT
1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất
nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy
tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào
thời điểm ..............................................
2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền
sử dụng đất tại cơ quan có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU
3
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến
việc tặng cho quyền sử dụng đất theo
Hợp đồng này do bên ............. chịu trách nhiệm
nộp.
ĐIỀU
4
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
5
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về
thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là
đúng sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được tặng cho quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Thửa đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất không bị
kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này và các giấy tờ về quyền sử
dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại ........................................................................................................................(12),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ...................................
huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh
....................................................... tỉnh/thành phố
......................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng tặng cho quyền sử
dụng đất được giao kết giữa bên A
là
......................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm
thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm.......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 42/HĐTA
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP
ĐỒNG TẶNG CHO TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên tặng cho (sau đây gọi là bên A) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên được tặng cho (sau đây
gọi là bên B) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
tặng cho tài sản gắn liền với đất theo
các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
TÀI SẢN TẶNG CHO
Tài sản thuộc quyền sở hữu
của bên A theo ........................................................
...............................................................................................................................
(4),
cụ thể như sau (3):
......................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
............................... nêu trên là tài sản
gắn liền với thửa đất sau:
- Tên người sử dụng
đất:
.....................................................................................
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất: ............................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..................................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
..................................................
..............................................................................................................................
Giấy tờ về quyền sử dụng
đất có: ........................................................................
................................................................................................................................
(2)
Giá trị tài sản nêu trên là
..............................................................................
đồng
(bằng chữ:
..........................................................................................
đồng Việt Nam)
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................(6)
ĐIỀU
2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỞ
HỮU TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT,
ĐĂNG KƯ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Bên A có nghĩa vụ giao tài sản nêu tại
Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy
tờ về quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất, giấy tờ về quyền
sử dụng đất cho bên B vào thời điểm
................................................................
2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất,
đăng kư quyền sử dụng đất, tại
cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU
3
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc
tặng cho tài sản gắn liền với đất theo
Hợp đồng này do bên ............. chịu trách nhiệm
nộp.
ĐIỀU
4
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
5
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài
sản đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Tài sản thuộc trường
hợp được tặng cho tài
sản gắn liền với đất theo quy
định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Tài sản và thửa đất có tài sản
không có tranh chấp;
b) Tài sản và quyền sử dụng
đất có tài sản không bị kê biên để bảo
đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị
ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài
sản gắn liền với đất, thửa
đất có tài sản nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất,
quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại
.......................................................................................................................(12),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ...................................
huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh
....................................................... tỉnh/thành phố
......................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng tặng cho tài sản
gắn liền với đất được giao
kết giữa bên A là
......................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
- ...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 43/HĐTA
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỢP
ĐỒNG TẶNG CHO CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ
Chúng tôi gồm có:
Bên tặng cho (sau đây gọi là bên A) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên được tặng cho (sau đây
gọi là bên B) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
tặng cho căn hộ nhà chung cư với các thoả
thuận sau đây:
ĐIỀU
1
CĂN HỘ TẶNG CHO
Căn hộ thuộc quyền sở hữu
của bên A theo ........................................................
...............................................................................................................................
(5),
cụ thể như sau:
- Địa chỉ :
...........................................
- Căn hộ số: ...................... tầng
........................
- Tổng diện tích sử dụng:
...................
- Diện tích xây dựng: .........................
- Kết cấu nhà: ......................
- Số tầng nhà chung cư:
................tầng
Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền
với thửa đất sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
..................................................
.....................................................................................................................................
Giá trị căn hộ nêu trên là
...........................................................................
đồng
(bằng chữ:
.........................................................................................
đồng Việt Nam)
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................(6)
ĐIỀU
2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KƯ QUYỀN SỞ
HỮU CĂN HỘ
1. Bên A có nghĩa vụ giao căn hộ nêu
tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng
giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ,
giấy tờ về quyền sử dụng đất cho
bên B vào thời điểm ..............................................................;
2. Bên B có nghĩa vụ đăng kư quyền
sở hữu căn hộ tại cơ quan có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU
3
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến
việc tặng cho căn hộ theo Hợp đồng này
do bên ............. chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
4
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng
giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền
lợi của nhau; trong trường hợp không giải
quyết được th́ một trong hai bên có quyền
khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm
quyền giải quyết theo quy định của pháp
luật.
ĐIỀU
5
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn
hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Căn hộ không có tranh chấp;
b) Căn hộ không bị kê biên để
bảo đảm thi hành án;
1.3 Việc giao kết Hợp đồng này hoàn
toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị
ép buộc;
1.4 Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn
hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng
này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn
hộ, quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU
.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN.....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại .........................................................................................................................(12),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ...................................
huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh
....................................................... tỉnh/thành phố
......................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà
chung cư được giao kết giữa bên A là
......................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm của
pháp luật, không trái đạo đức xă hội;
-
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 44/HĐT
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỢP
ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc thuê
quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất theo các thoả thuận sau
đây:
ĐIỀU
1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI
SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUÊ
1. Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất theo
..........................................
.................................................................................................................................(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...............................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..................................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.................................................
.....................................................................................................................................
2. Tài sản gắn liền với đất
là (3):.............................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
Giấy tờ về quyền sở hữu tài
sản có:
....................................................................
.........................................................................................................................(4)
ĐIỀU
2
THỜI HẠN THUÊ
Thời hạn thuê quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là
................................, kể từ ngày
........../........../..............
ĐIỀU
3
MỤC ĐÍCH THUÊ
Mục đích thuê quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:
...................................................................................................
ĐIỀU
4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá thuê quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất nêu tại
Điều 1 của Hợp đồng này là: ................................................................................................đồng;
(bằng
chữ:..........................................................................................đồng
Việt Nam)
2. Phương thức thanh toán:
........................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
3. Việc giao và nhận số tiền nêu
tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực
hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU
5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
- Giao thửa đất và tài sản gắn
liền với đất nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm
..............................................;
- Kiểm tra, nhắc nhở bên B bảo vệ,
giữ ǵn đất, tài sản gắn liền với
đất và sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất đúng mục đích;
- Nộp thuế sử dụng đất;
- Báo cho bên B về quyền của người
thứ ba đối với thửa đất và tài
sản gắn liền với đất, nếu có;
2. Bên A có các quyền sau đây:
- Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê;
- Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc
sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất không đúng mục đích, huỷ
hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị của
đất, tài sản gắn liền với đất;
nếu bên B không chấm dứt hành vi vi phạm, th́ bên A có
quyền đơn phương đ́nh chỉ hợp
đồng, yêu cầu bên B hoàn trả đất, tài
sản gắn liền với đất đang thuê và
bồi thường thiệt hại;
- Yêu cầu bên B trả lại đất, tài
sản gắn liền với đất khi thời
hạn cho thuê đă hết.
ĐIỀU
6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
- Sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất đúng mục đích, đúng
thời hạn thuê;
- Không được huỷ hoại, làm
giảm sút giá trị sử dụng của đất, tài
sản gắn liền với đất;
- Trả đủ tiền thuê theo phương
thức đă thoả thuận;
- Tuân theo các quy định về bảo vệ
môi trường; không được làm tổn hại
đến quyền, lợi ích của người sử
dụng đất xung quanh;
- Không được cho người khác thuê
lại quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất nếu không
được bên A đồng ư bằng văn bản;
- Trả lại đất, tài sản gắn
liền với đất sau khi hết thời hạn thuê.
2. Bên B có các quyền sau đây:
- Yêu cầu bên A giao thửa đất, tài
sản gắn liền với đất đúng như
đă thoả thuận;
- Được sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất ổn
định theo thời hạn thuê đă thoả thuận;
- Được hưởng hoa lợi, lợi
tức từ việc sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất.
ĐIỀU
7
VIỆC ĐĂNG KƯ CHO THUÊ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT VÀ NỘP LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư cho thuê quyền sử
dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo
quy định của pháp luật do bên A chịu trách
nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc thuê
quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất theo
Hợp đồng này do bên ................... chịu trách
nhiệm nộp.
ĐIỀU
8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
thương lượng được th́ một trong hai
bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan
1.1. Những thông tin về nhân thân, về
thửa đất, tài sản gắn liền với
đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng
sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được cho thuê quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Thửa đất và tài sản gắn
liền với đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất không bị kê biên
để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất, tài sản gắn liền với đất nêu
tại Điều 1 của Hợp đồng này và các
giấy tờ về quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của
việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại
........................................................................................................................(12),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn...................................
huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh
....................................................... tỉnh/thành
phố ......................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng thuê quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
được giao kết giữa bên A là
............................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
- ..................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 45/HĐT
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỢP
ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc thuê
quyền sử dụng đất theo các thoả thuận
sau đây:
ĐIỀU
1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THUÊ
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất theo
..........................................
.................................................................................................................................(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
..................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
2
THỜI HẠN THUÊ
Thời hạn thuê quyền sử dụng
đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này là ........................................., kể
từ ngày ......../......./............
ĐIỀU
3
MỤC ĐÍCH THUÊ
Mục đích thuê quyền sử dụng
đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này là:.....................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá thuê quyền sử dụng đất nêu
tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .............................................................
đồng
(bằng
chữ:..........................................................................................đồng
Việt Nam).
2. Phương thức thanh toán như sau:
....................................................................
......................................................................................................................................
3. Việc giao và nhận số tiền nêu
tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực
hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU
5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
- Giao thửa đất nêu tại Điều 1
của Hợp đồng này cho bên B vào thời
điểm
.....................................................................................................;
- Kiểm tra, nhắc nhở bên B bảo vệ,
giữ ǵn đất và sử dụng đất đúng
mục đích;
- Nộp thuế sử dụng đất;
- Báo cho bên B về quyền của người
thứ ba đối với thửa đất, nếu có;
2. Bên A có các quyền sau đây:
- Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê;
- Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc
sử dụng đất không đúng mục đích,
huỷ hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị
của đất; nếu bên B không chấm dứt hành vi vi
phạm, th́ bên A có quyền đơn phương đ́nh
chỉ hợp đồng, yêu cầu bên B hoàn trả
đất và bồi thường thiệt hại;
- Yêu cầu bên B trả lại đất, khi
thời hạn cho thuê đă hết.
ĐIỀU
6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
- Sử dụng đất đúng mục
đích, đúng thời hạn thuê;
- Không được huỷ hoại, làm
giảm sút giá trị sử dụng của đất;
- Trả đủ tiền thuê theo phương
thức đă thoả thuận;
- Tuân theo các quy định về bảo vệ
môi trường; không được làm tổn hại
đến quyền, lợi ích của người sử
dụng đất xung quanh;
- Không được cho người khác thuê
lại quyền sử dụng đất nếu không
được bên A đồng ư bằng văn bản.
- Trả lại đất sau khi hết
thời hạn thuê;
2. Bên B có các quyền sau đây:
- Yêu cầu bên A giao thửa đất đúng
như đă thoả thuận;
- Được sử dụng đất
ổn định theo thời hạn thuê đă thoả
thuận;
- Được hưởng hoa lợi, lợi
tức từ việc sử dụng đất.
ĐIỀU
7
VIỆC ĐĂNG KƯ CHO THUÊ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT VÀ NỘP LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư cho thuê quyền sử
dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo
quy định của pháp luật do bên A chịu trách
nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc thuê
quyền sử dụng đất theo Hợp
đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm
nộp.
ĐIỀU
8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
thương lượng được th́ một trong hai
bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan
1.1. Những thông tin về nhân thân, về
thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là
đúng sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được cho thuê quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Thửa đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất không bị
kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4 Việc giao kết Hợp đồng này hoàn
toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị
ép buộc;
1.5 Thực hiện đúng và đầy
đủ tất cả các thoả thuận đă ghi trong
Hợp đồng này.
2. Bên B cam đoan
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này và các giấy tờ về quyền sử
dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư của
việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ...................................................)
tại
......................................................................................................................(12),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ...................................
huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh.............
....................................................... tỉnh/thành
phố ......................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng thuê quyền sử dụng
đất được giao kết giữa bên A
là............................
..................................................... và bên B là …….............................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành..........
bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........
trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 46/HĐT
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỢP
ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc thuê
tài sản gắn liền với đất với các
thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
TÀI SẢN THUÊ
Tài sản thuê thuộc quyền sở hữu
của bên A theo ...............................................
..............................................................................................................................
(4),
cụ thể như sau (3):
......................................
.................................
.................................
.................................
.................................
............................... nêu trên là tài sản
gắn liền với thửa đất sau:
- Tên người sử dụng
đất: ......................................................
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
..................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ về quyền sử dụng
đất có:
.......................................................................
.................................................................................................................................
(2)
ĐIỀU
2
THỜI HẠN THUÊ
Thời hạn thuê tài sản nêu tại
Điều 1 của Hợp đồng này là
................................,
kể từ ngày ..../...../.......
ĐIỀU
3
MỤC ĐÍCH THUÊ
Mục đích thuê tài sản nêu tại
Điều 1 của Hợp đồng này là:
........................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá thuê tài sản nêu tại Điều 1
của Hợp đồng này là:
.............................đồng
(bằng
chữ:...........................................................................................đồng
Việt Nam)
2. Phương thức thanh toán:
.......................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3. Việc giao và nhận số tiền nêu
tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực
hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU
5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
- Giao tài sản nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm:...
............................................................;
- Bảo đảm cho bên B sử dụng
ổn định tài sản thuê trong thời hạn thuê;
- Bảo dưỡng, sửa chữa tài sản
theo định kỳ hoặc theo thoả thuận; nếu
bên A không bảo dưỡng, sửa chữa mà gây thiệt
hại cho bên B th́ phải bồi thường.
2. Bên A có các quyền sau đây:
- Nhận đủ tiền thuê tài sản, theo
phương thức đă thoả thuận;
- Đơn phương đ́nh chỉ thực
hiện hợp đồng nhưng phải báo cho bên B
biết trước một tháng nếu bên B có một trong
các hành vi sau đây:
+ Không trả tiền thuê tài sản liên tiếp
trong ba tháng trở lên mà không có lư do chính đáng;
+ Sử dụng tài sản không đúng mục
đích thuê;
+ Làm tài sản hư hỏng nghiêm trọng;
+ Sửa chữa, đổi hoặc cho
người khác thuê lại toàn bộ hoặc một
phần tài sản đang thuê mà không có sự đồng ư
của bên A;
+ Làm mất trật tự công cộng nhiều
lần và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh
hoạt b́nh thường của những người xung
quanh;
+ Làm ảnh hưởng nghiêm trọng
đến vệ sinh môi trường;
- Cải tạo, nâng cấp tài sản cho thuê khi
được bên B đồng ư, nhưng không
được gây phiền hà cho bên B;
- Được lấy lại tài sản khi
hết hạn Hợp đồng thuê.
ĐIỀU
6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
- Sử dụng tài sản đúng mục
đích đă thoả thuận;
- Trả đủ tiền thuê tài sản, theo
phương thức đă thoả thuận;
- Giữ ǵn tài sản, sửa chữa những
hư hỏng do ḿnh gây ra;
- Tôn trọng quy tắc sinh hoạt công cộng;
- Trả tài sản cho bên A sau khi hết hạn
Hợp đồng thuê.
2. Bên B có các quyền sau đây:
- Nhận tài sản thuê theo đúng thoả
thuận;
- Được cho thuê lại tài sản
đang thuê, nếu được bên A đồng ư
bằng văn bản;
- Được tiếp tục thuê theo các
điều kiện đă thoả thuận với bên A,
trong trường hợp thay đổi chủ sở
hữu tài sản;
- Được ưu tiên kư hợp đồng
thuê tiếp, nếu đă hết hạn thuê mà tài sản vẫn
dùng để cho thuê;
- Yêu cầu bên A sửa chữa tài sản
đang cho thuê trong trường hợp tài sản bị
hư hỏng nặng.
- Đơn phương đ́nh chỉ thực
hiện hợp đồng thuê tài sản nhưng phải
báo cho bên A biết trước một tháng và yêu cầu
bồi thường thiệt hại, nếu bên A có một
trong các hành vi sau đây:
+ Không sửa chữa tài sản khi chất
lượng tài sản giảm sút nghiêm trọng;
+ Tăng giá thuê tài sản bất hợp lư;
+ Quyền sử dụng tài sản bị
hạn chế do lợi ích của người thứ ba.
ĐIỀU
7
TRÁCH NHIỆM NỘP LỆ PHÍ
Lệ phí liên quan đến việc thuê tài
sản gắn liền với đất theo
Hợp đồng này do bên ................... chịu trách
nhiệm nộp.
ĐIỀU
8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
thương lượng được th́ một trong hai
bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan
1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài
sản và thửa đất có tài sản đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
1.2. Tài sản thuộc trường
hợp được cho thuê tài sản
gắn liền với đất theo quy
định của pháp luật;
1.3 Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Tài sản thuê và thửa đất có tài
sản không có tranh chấp;
b) Tài sản thuê và quyền sử dụng
đất có tài sản không bị kê biên để bảo
đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài
sản gắn liền với đất và thửa
đất có tài sản nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất,
quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại .......................................................................................................................(12),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ...................................
huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh
....................................................... tỉnh/thành phố
......................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng thuê tài sản gắn
liền với đất được giao kết
giữa bên A là
.......................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm của
pháp luật, không trái đạo đức xă hội;
-
..................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 47/HĐT
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỢP
ĐỒNG THUÊ CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ
Chúng tôi gồm có:
Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc thuê
căn hộ nhà chung cư với các thoả thuận sau
đây:
ĐIỀU
1
CĂN HỘ THUÊ
Căn hộ thuộc quyền sở hữu
của bên A theo ........................................................
................................................................................................................................
(5), cụ thể như sau:
- Địa chỉ :
...........................................
- Căn hộ số: ...................... tầng
........................
- Tổng diện tích sử dụng:
...................
- Diện tích xây dựng: .........................
- Kết cấu nhà: ......................
- Số tầng nhà chung cư:
................tầng
Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền
với thửa đất sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...............................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: .................................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
..................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
2
THỜI HẠN THUÊ
Thời hạn thuê căn hộ nêu tại
Điều 1 của Hợp đồng này là
................................,
kể từ ngày ..../...../.......
ĐIỀU
3
MỤC ĐÍCH THUÊ
Mục đích thuê căn hộ nêu tại
Điều 1 của Hợp đồng này là:
.....................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU
4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá thuê căn hộ nêu tại Điều 1
của Hợp đồng này là: ...........................
đồng
(bằng
chữ:..........................................................................................đồng
Việt Nam)
2. Phương thức thanh toán:
..................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Việc giao và nhận số tiền nêu
tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực
hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU
5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
- Giao căn hộ nêu tại Điều 1
của Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm:.......................
......................................................;
- Bảo đảm cho bên B sử dụng
ổn định căn hộ thuê trong thời hạn thuê;
- Bảo dưỡng, sửa chữa căn
hộ theo định kỳ hoặc theo thoả thuận;
nếu bên A không bảo dưỡng, sửa chữa mà gây
thiệt hại cho bên B th́ phải bồi thường.
2. Bên A có các quyền sau đây:
- Nhận đủ tiền thuê căn hộ,
theo phương thức đă thoả thuận;
- Đơn phương đ́nh chỉ thực
hiện hợp đồng nhưng phải báo cho bên B
biết trước một tháng nếu bên B có một trong
các hành vi sau đây:
+ Không trả tiền thuê căn hộ liên
tiếp trong ba tháng trở lên mà không có lư do chính đáng;
+ Sử dụng căn hộ không đúng
mục đích thuê;
+ Làm căn hộ hư hỏng nghiêm trọng;
+ Sửa chữa, đổi hoặc cho
người khác thuê lại toàn bộ hoặc một
phần căn hộ đang thuê mà không có sự
đồng ư của bên A;
+ Làm mất trật tự công cộng nhiều
lần và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh
hoạt b́nh thường của những người xung
quanh;
+ Làm ảnh hưởng nghiêm trọng
đến vệ sinh môi trường;
- Cải tạo, nâng cấp căn hộ cho thuê
khi được bên B đồng ư, nhưng không
được gây phiền hà cho bên B;
- Được lấy lại căn hộ khi
hết hạn Hợp đồng thuê.
ĐIỀU
6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
- Sử dụng căn hộ đúng mục
đích đă thoả thuận;
- Trả đủ tiền thuê căn hộ,
theo phương thức đă thoả thuận;
- Giữ ǵn căn hộ, sửa chữa
những hư hỏng do ḿnh gây ra;
- Tôn trọng quy tắc sinh hoạt công cộng;
- Trả căn hộ cho bên A sau khi hết
hạn Hợp đồng thuê.
2. Bên B có các quyền sau đây:
- Nhận căn hộ thuê theo đúng thoả
thuận;
- Được cho thuê lại căn hộ
đang thuê, nếu được bên A đồng ư
bằng văn bản;
- Được tiếp tục thuê theo các
điều kiện đă thoả thuận với bên A,
trong trường hợp thay đổi chủ sở
hữu căn hộ;
- Được ưu tiên kư hợp đồng
thuê tiếp, nếu đă hết hạn thuê mà căn
hộ vẫn dùng để cho thuê;
- Yêu cầu bên A sửa chữa căn hộ
đang cho thuê trong trường hợp căn hộ bị
hư hỏng nặng;
- Đơn phương đ́nh chỉ thực
hiện hợp đồng thuê căn hộ nhưng
phải báo cho bên A biết trước một tháng và yêu
cầu bồi thường thiệt hại, nếu bên A có
một trong các hành vi sau đây:
+ Không sửa chữa căn hộ khi chất
lượng căn hộ giảm sút nghiêm trọng;
+ Tăng giá thuê căn hộ bất hợp lư;
+ Quyền sử dụng căn hộ bị
hạn chế do lợi ích của người thứ ba.
ĐIỀU
7
TRÁCH NHIỆM NỘP LỆ PHÍ
Lệ phí liên quan đến việc thuê căn
hộ theo Hợp đồng này do bên ...................
chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
thương lượng được th́ một trong hai
bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan
1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn
hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Căn hộ không có tranh chấp;
b) Căn hộ không bị kê biên để
bảo đảm thi hành án;
1.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn
hộ nêu tại Điều 1 cua Hợp đồng này và
các giấy tờ về quyền sở hữu căn
hộ, quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ .....................................................)
tại .......................................................................................................................(12),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ...................................
huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh.....................
....................................................... tỉnh/thành
phố ......................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung
cư được giao kết giữa bên A là ...................
.......................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
.....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
..................................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 48/HĐTC
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỢP
ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên thế chấp (sau đây gọi là bên
A)(1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên nhận thế chấp (sau đây
gọi là bên B)(1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
thế chấp quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất theo những
thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO
ĐẢM
1. Bên A đồng ư thế chấp quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền
với đất của ḿnh để bảo đảm
thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với
bên B.
2. Nghĩa vụ được bảo
đảm là (8): ................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
2
TÀI SẢN THẾ CHẤP
1. Quyền sử dụng đất:
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất theo
............................................
................................................................................................................................(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số: ...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.........................................................
.....................................................................................................................................
2. Tài sản gắn liền với đất
là (3):...................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
Giấy tờ về quyền sở hữu tài
sản có: ....................................................................
...........................................................................................................................(4)
ĐIỀU
3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP
Giá trị tài sản thế chấp nêu tại
Điều 2 của Hợp đồng này là: ...........................
đồng
(bằng chữ:
............................................................... đồng)
theo văn bản xác định giá trị tài sản
thế chấp ngày ...../......../........
ĐIỀU
4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Nghĩa vụ của bên A:
- Giao các giấy tờ về tài sản thế
chấp cho bên B;
- Không được chuyển nhượng,
chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc
dùng tài sản thế chấp để bảo đảm
cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng
ư bằng văn bản;
- Bảo quản, giữ ǵn tài sản thế
chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết
để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp
trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy
cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;
- Tạo điều kiện thuận lợi cho
bên B kiểm tra tài sản thế chấp;
2. Quyền của bên A:
- Được sử dụng, khai thác,
hưởng hoa lợi từ tài sản thế chấp;
- Nhận lại các giấy tờ về tài
sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ;
- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt
hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ
về tài sản thế chấp.
ĐIỀU
5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Nghĩa vụ của bên B:
- Giữ và bảo quản các giấy tờ
về tài sản thế chấp, trong trường hợp
làm mất, hư hỏng, th́ phải bồi thường
thiệt hại cho bên A;
- Giao lại các giấy tờ về tài sản
thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ.
2. Quyền của bên B
- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp
thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;
- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp
cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản
thế chấp trong trường hợp tài sản thế
chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử
dụng;
- Yêu cầu xử lư tài sản thế chấp
theo phương thức đă thoả thuận.
ĐIỀU
6
VIỆC ĐĂNG KƯ THẾ CHẤP VÀ
NỘP LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư thế chấp tại
cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc thế
chấp quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất
theo Họp đồng này do bên ................... chịu trách
nhiệm nộp.
ĐIỀU
7
XỬ LƯ TÀI SẢN THẾ CHẤP
1. Trong trường hợp hết thời
hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ th́ bên B
có quyền yêu cầu xử lư tài sản thế chấp
theo phương thức (9):
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. Việc xử lư tài sản thế chấp
được thực hiện để thanh toán nghĩa
vụ cho bên B sau khi đă trừ chi phí bảo quản, bán
tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc
xử lư tài sản thế chấp.
ĐIỀU
8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được, th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về
thửa đất và tài sản gắn liền với
đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng
sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được thế chấp quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Thửa đất và tài sản gắn
liền với đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất không bị kê biên
để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất, tài sản gắn liền với đất nêu
tại Điều 2 của Hợp đồng này và các
giấy tờ về quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại
.........................................................................................................................
(12),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ...................................
huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh
....................................................... tỉnh/thành phố
......................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền
với đất được giao kết giữa bên A
là .........................................................................................................
và bên B là
……......................................................……............................................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
- ..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm
thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm.......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 49/HĐTC
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỢP
ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên thế chấp (sau đây gọi là bên
A)(1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên nhận thế chấp (sau đây
gọi là bên B)(1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
thế chấp quyền sử dụng đất với
những thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO
ĐẢM
1. Bên A đồng ư thế chấp quyền
sử dụng đất của ḿnh để bảo
đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
đối với bên B.
2. Nghĩa vụ được bảo
đảm là (8):
...............................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU
2
TÀI SẢN THẾ CHẤP
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất theo
............................................
................................................................................................................................(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
..............................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: .................................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.........................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU
3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP
Giá trị tài sản thế chấp nêu tại
Điều 2 của Hợp đồng này là:
...................... đồng
(bằng chữ:
............................................................... đồng)
theo văn bản xác định giá trị tài sản
thế chấp ngày ...../......../........
ĐIỀU
4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Nghĩa vụ của bên A:
- Giao các giấy tờ về tài sản thế
chấp cho bên B;
- Không được chuyển nhượng,
chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc
dùng tài sản thế chấp để bảo đảm
cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng
ư bằng văn bản;
- Bảo quản, giữ ǵn tài sản thế
chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết
để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp
trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy
cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;
- Tạo điều kiện thuận lợi cho
bên B kiểm tra tài sản thế chấp.
2. Quyền của bên A:
- Được sử dụng, khai thác,
hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản
thế chấp;
- Nhận lại các giấy tờ về tài
sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ;
- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt
hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ
về tài sản thế chấp.
ĐIỀU
5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Nghĩa vụ của bên B:
- Giữ và bảo quản các giấy tờ
về tài sản thế chấp, trong trường hợp
làm mất, hư hỏng, th́ phải bồi thường
thiệt hại cho bên A;
- Giao lại các giấy tờ về tài sản
thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ.
2. Quyền của bên B
- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp
thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;
- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp
cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản
thế chấp trong trường hợp tài sản thế
chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử
dụng;
- Yêu cầu xử lư tài sản thế chấp
theo phương thức đă thoả thuận.
ĐIỀU
6
VIỆC ĐĂNG KƯ THẾ CHẤP VÀ
NỘP LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư thế chấp tại
cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc thế
chấp quyền sử dụng đất theo Hợp đồng
này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
7
XỬ LƯ TÀI SẢN THẾ CHẤP
1. Trong trường hợp hết thời
hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ th́ bên B
có quyền yêu cầu xử lư tài sản thế chấp
theo phương thức (9):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Việc xử lư tài sản thế chấp
được thực hiện để thanh toán nghĩa
vụ cho bên B sau khi đă trừ chi phí bảo quản, bán
tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc
xử lư tài sản thế chấp.
ĐIỀU
8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về
thửa đất đă ghi trong Hợp đồng này là
đúng sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được thế chấp quyền sử
dụng đất theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Thửa đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất không bị
kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4 Việc giao kết hợp đồng này hoàn
toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị
ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất nêu tại Điều 2 của Hợp
đồng này và các giấy tờ về quyền sử
dụng đất;
2.3. Việc giao kết hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU.......
(10)
.............................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại .......................................................................................................................(12),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ...................................
huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh
....................................................... tỉnh/thành phố
......................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất được giao kết
giữa bên A là
......................................................................................................................................
và bên B là …….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành ..........
bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........
trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 50/HĐTC
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỢP
ĐỒNG THẾ CHẤP TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên thế chấp (sau đây gọi là bên
A)(1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên nhận thế chấp (sau đây
gọi là bên B)(1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
thế chấp tài sản gắn liền với
đất với những thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO
ĐẢM
1. Bên A đồng ư thế chấp tài
sản gắn liền với đất của ḿnh
để bảo đảm thực hiện nghĩa
vụ dân sự đối với bên B.
2. Nghĩa vụ được
bảo đảm là (8):
..............................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ĐIỀU
2
TÀI SẢN THẾ CHẤP
Tài sản thuộc quyền sở hữu
của bên A theo
..............................................................
...............................................................................................................................
(4),
cụ thể như sau (3):
......................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
............................... nêu trên là tài sản
gắn liền với thửa đất sau:
- Tên người sử dụng
đất: .....................................................
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
..................................................
..............................................................................................................................
Giấy tờ về quyền sử dụng
đất có:
........................................................................
................................................................................................................................
(2)
ĐIỀU
3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP
Giá trị tài sản thế chấp nêu tại
Điều 2 của Hợp đồng này là:
...................... đồng
(bằng chữ:
............................................................... đồng)
theo văn bản xác định giá trị tài sản
thế chấp ngày ...../......../........
ĐIỀU
4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Nghĩa vụ của bên A:
- Giao các giấy tờ về tài sản thế
chấp cho bên B;
- Không được chuyển nhượng,
chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc
dùng tài sản thế chấp để bảo đảm
cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng
ư bằng văn bản;
- Bảo quản, giữ ǵn tài sản thế
chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết
để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp
trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy
cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;
- Tạo điều kiện thuận lợi cho
bên B kiểm tra tài sản thế chấp;
2. Quyền của bên A:
- Được sử dụng, khai thác,
hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản
thế chấp;
- Nhận lại các giấy tờ về tài
sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ.
- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt
hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ
về tài sản thế chấp.
ĐIỀU
5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Nghĩa vụ của bên B:
- Giữ và bảo quản các giấy tờ
về tài sản thế chấp, trong trường hợp
làm mất, hư hỏng, th́ phải bồi thường
thiệt hại cho bên A;
- Giao lại các giấy tờ về tài sản
thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ.
2. Quyền của bên B
- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp
thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;
- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp
cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản
thế chấp trong trường hợp tài sản thế
chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử
dụng;
- Yêu cầu xử lư tài sản thế chấp
theo phương thức đă thoả thuận.
ĐIỀU
6
VIỆC ĐĂNG KƯ THẾ CHẤP VÀ
NỘP LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư thế chấp
tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định
của pháp luật do bên .................. chịu trách
nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc thế
chấp quyền sử dụng đất theo Hợp đồng
này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
7
XỬ LƯ TÀI SẢN THẾ CHẤP
1. Trong trường hợp hết thời
hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ th́ bên B
có quyền yêu cầu xử lư tài sản thế chấp
theo phương thức (9):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Việc xử lư tài sản thế chấp
được thực hiện để thanh toán nghĩa
vụ cho bên B sau khi đă trừ chi phí bảo quản, bán
tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc
xử lư tài sản thế chấp.
ĐIỀU
8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được, th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài
sản và thửa đất có tài sản đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
1.2. Tài sản thuộc trường
hợp được thế chấp tài
sản gắn liền với đất theo quy
định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp
đồng này:
a) Tài sản và thửa đất có tài sản
không có tranh chấp;
b) Tài sản và quyền sử dụng
đất có tài sản không bị kê biên để bảo
đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài
sản gắn liền với đất, thửa
đất có tài sản nêu tại Điều 2 của
Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất,
quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ...................................................)
tại
.........................................................................................................................(12),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ...................................
huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh.....................
....................................................... tỉnh/thành
phố ......................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng thế chấp tài sản
gắn liền với đất được giao
kết giữa bên A là ......................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
- ..................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 51/HĐTC
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỢP
ĐỒNG THẾ CHẤP CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ
Chúng tôi gồm có:
Bên thế chấp (sau đây gọi là bên
A)(1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bên nhận thế chấp (sau đây
gọi là bên B)(1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Hai bên đồng ư thực hiện việc
thế chấp căn hộ nhà chung cư theo các thoả
thuận sau đây:
ĐIỀU
1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO
ĐẢM
1. Bên A đồng ư thế chấp căn
hộ của ḿnh để bảo đảm thực
hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên B.
2. Nghĩa vụ được bảo
đảm là (8):
.............................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU
2
TÀI SẢN THẾ CHẤP
Căn hộ thuộc quyền sở hữu
của bên A theo..............................................................
...............................................................................................................................
(5),
cụ thể như sau:
- Địa chỉ :
...........................................
- Căn hộ số: ...................... tầng ........................
- Tổng diện tích sử dụng:
...................
- Diện tích xây dựng: .........................
- Kết cấu nhà: ........................
- Số tầng nhà chung cư:
................tầng
Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền
với thửa đất:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có): ..................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP
Giá trị tài sản thế chấp nêu tại
Điều 2 của Hợp đồng này là:
......................đồng
(bằng chữ:
............................................................... đồng)
theo văn bản xác định giá trị tài sản
thế chấp ngày ...../......../........
ĐIỀU
4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Nghĩa vụ của bên A:
- Giao các giấy tờ về tài sản thế
chấp cho bên B;
- Không được chuyển nhượng,
chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc
dùng tài sản thế chấp để bảo đảm
cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng
ư bằng văn bản;
- Bảo quản, giữ ǵn tài sản thế
chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết
để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp
trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy
cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;
- Tạo điều kiện thuận lợi cho
bên B kiểm tra tài sản thế chấp;
2. Quyền của bên A:
- Được sử dụng, khai thác,
hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản
thế chấp;
- Nhận lại các giấy tờ về tài
sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ trả
nợ.
- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt
hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ
về tài sản thế chấp.
ĐIỀU
5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Nghĩa vụ của bên B:
- Giữ và bảo quản các giấy tờ
về tài sản thế chấp, trong trường hợp
làm mất, hư hỏng, th́ phải bồi thường
thiệt hại cho bên A;
- Giao lại các giấy tờ về tài sản
thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ
trả nợ.
2. Quyền của bên B
- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp
thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;
- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp
cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản
thế chấp trong trường hợp tài sản thế
chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử
dụng;
- Yêu cầu xử lư tài sản thế chấp
theo phương thức đă thoả thuận.
ĐIỀU
6
VIỆC ĐĂNG KƯ THẾ CHẤP VÀ
NỘP LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư thế chấp tại
cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc thế
châp căn hộ theo Hợp đồng này do bên
.................. chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
7
XỬ LƯ TÀI SẢN THẾ CHẤP
1. Trong trường hợp hết thời
hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ th́ bên B
có quyền yêu cầu xử lư tài sản thế chấp
theo phương thức (9):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Việc xử lư tài sản thế chấp
được thực hiện để thanh toán nghĩa
vụ cho bên B sau khi đă trừ chi phí bảo quản, bán
tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc
xử lư tài sản thế chấp.
ĐIỀU
8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp
đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau
thương lượng giải quyết trên nguyên tắc
tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường
hợp không giải quyết được, th́ một
trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu
toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn
hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này
a) Căn hộ không có tranh chấp;
b) Căn hộ không bị kê biên để
bảo đảm thi hành án;
1.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn
hộ nêu tại Điều 2 của Hợp đồng
này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn
hộ, quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU.......
(10)
.............................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại
........................................................................................................................(12),
tôi......................................................., Chủ
tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ...................................
huyện/quận/thị xă/thành phố thuộc tỉnh..............
....................................................... tỉnh/thành phố
......................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng thế chấp bằng
căn hộ nhà chung cư được giao kết
giữa bên A là
......................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm
thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 52/HĐGV
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỢP
ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là
bên B) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Các bên đồng ư thực hiện việc góp
vốn bằng quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất theo các thoả
thuận sau đây:
ĐIỀU
1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI
SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT GÓP VỐN
1. Quyền sử dụng đất:
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất theo
..........................................
................................................................................................................................(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.........................................................
......................................................................................................................................
2. Tài sản gắn liền với đất
là (3):.............................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
Giấy tờ về quyền sở hữu tài
sản có:
.........................................................................
.................................................................................................................................(4)
ĐIỀU
2
GIÁ TRỊ GÓP VỐN
Giá trị quyền sử dụng đất và
các tài sản gắn liền với đất nêu tại
Điều 1 của Hợp đồng này là:.......................................................đồng
(bằng
chữ:...................................................................đồng
Việt Nam)
ĐIỀU
3
THỜI HẠN GÓP VỐN
Thời hạn góp vốn bằng quyền
sử dụng đất và các tài sản gắn liền
với đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này là:.............................................................
kể từ ngày ........../........../...........
ĐIỀU
4
MỤC ĐÍCH GÓP VỐN
Mục đích góp vốn bằng quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền
với đất nêu tại Điều 1 là: .....................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
5
VIỆC ĐĂNG KƯ GÓP VỐN VÀ NỘP
LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư góp vốn tại cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp
luật do bên ..... chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc góp
vốn bằng quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với
đất theo Hợp đồng này do bên .........................
chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
6
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
7
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, thửa
đất và tài sản gắn liền với đất
đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được góp vốn bằng quyền sử
dụng đất theo quy định của pháp luật;
1.3 Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này
a) Thửa đất và tài sản gắn
liền với đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất không bị kê biên
để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất, tài sản gắn liền với đất nêu
tại Điều 1 của Hợp đồng này và các
giấy tờ về quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất;
2.3. Việc giao kết hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU.......
(10)
.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại .........................................................................................................................(12),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ...................................
huyện/quận/thị/xă/thành phố thuộc tỉnh
....................................................... tỉnh/thành phố
......................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng góp vốn bằng quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền
với đất được giao kết giữa bên A
là
..............................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
.............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 53/HĐGV
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỢP
ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là
bên B) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Các bên đồng ư thực hiện việc góp
vốn bằng quyền sử dụng đất theo các
thoả thuận sau đây :
ĐIỀU
1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT GÓP
VỐN
Quyền sử dụng đất của bên A
đối với thửa đất theo
..........................................
................................................................................................................................(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
.................................................
....................................................................................................................................
ĐIỀU
2
GIÁ TRỊ GÓP VỐN
Giá trị quyền sử dụng đất nêu
tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .................................................................
đồng
(bằng chữ:...................................................................................đồng
Việt Nam)
ĐIỀU
3
THỜI HẠN GÓP VỐN
Thời hạn góp vốn bằng quyền
sử dụng đất nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này là: ............................... kể
từ ngày ......./......../..........
ĐIỀU
4
MỤC ĐÍCH GÓP VỐN
Mục đích góp vốn bằng quyền
sử dụng đất nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này là:
.................................................................................................................................
ĐIỀU
5
VIỆC ĐĂNG KƯ GÓP VỐN VÀ NỘP
LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư góp vốn tại cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp
luật do bên ..... chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc góp
vốn bằng quyền sử dụng đất
theo Hợp đồng này do bên ......................... chịu
trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
6
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được, th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
7
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, thửa
đất đă ghi trong Hợp đồng này là đúng
sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường
hợp được góp vốn bằng quyền sử
dụng đất theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Thửa đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất không bị
kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về thửa
đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này và các giấy tờ về quyền sử
dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU.......
(10)
.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN.....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại
........................................................................................................................(12),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ...................................
huyện/quận/thị/xă/thành phố thuộc tỉnh
....................................................... tỉnh/thành phố
......................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng góp vốn bằng quyền
sử dụng đất được giao kết
giữa bên A là
......................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm
thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm.......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 54/HĐGV
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỢP
ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A) (1):
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
.....................................................................
................................................................
Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là
bên B) (1):
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................
................................................................
Các bên đồng ư thực hiện việc góp
vốn bằng tài sản gắn liền với
đất theo các thoả thuận sau đây :
ĐIỀU
1
TÀI SẢN GÓP VỐN
Tài sản thuộc quyền sở hữu
của bên A theo ........................................................
...............................................................................................................................
(4),
cụ thể như sau (3): .............................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
............................... nêu trên là tài sản
gắn liền với thửa đất sau:
- Tên người sử dụng
đất: ......................................................
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
..................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ về quyền sử dụng
đất có:
........................................................................
................................................................................................................................
(2)
ĐIỀU
2
GIÁ TRỊ GÓP VỐN
Giá trị tài sản nêu tại Điều 1
của Hợp đồng này là:
....................................đồng
(bằng
chữ:..........................................................................................đồng
Việt Nam)
ĐIỀU
3
THỜI HẠN GÓP VỐN
Thời hạn góp vốn bằng tài sản nêu
tại Điều 1 của Hợp đồng này
là:...................
kể từ ngày ........../........../...........
ĐIỀU
4
MỤC ĐÍCH GÓP VỐN
Mục đích góp vốn bằng tài sản nêu
tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
5
VIỆC ĐĂNG KƯ GÓP VỐN VÀ NỘP
LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư góp vốn tại cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp
luật do bên ..... chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc góp
vốn bằng tài sản gắn liền
với đất theo Hợp đồng này do bên
......................... chịu trách nhiệm nộp
ĐIỀU
6
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
7
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài
sản đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Tài sản thuộc trường
hợp được góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất theo quy
định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Tài sản và thửa đất có tài sản
không có tranh chấp;
b) Tài sản và quyền sử dụng
đất có tài sản không bị kê biên để bảo
đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về tài
sản gắn liền với đất, thửa
đất có tài sản nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất,
quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN.....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại ........................................................................................................................(12),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ...................................
huyện/quận/thị/xă/thành phố thuộc tỉnh....................
....................................................... tỉnh/thành
phố ......................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất được
giao kết giữa bên A là
......................................................................................................................................
và bên B là …….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
..................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................ TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 55/HĐGV
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỢP
ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ
Chúng tôi gồm có:
Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là
bên B) (1):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Các bên đồng ư thực hiện việc góp
vốn bằng căn hộ nhà chung cư theo các thoả
thuận sau đây:
ĐIỀU
1
CĂN HỘ GÓP VỐN
Căn hộ thuộc quyền sở hữu
của bên A theo ........................................................
...............................................................................................................................
(5),
cụ thể như sau:
- Địa chỉ :
...........................................
- Căn hộ số: ...................... tầng
........................
- Tổng diện tích sử dụng:
...................
- Diện tích xây dựng: .........................
- Kết cấu nhà: ......................
- Số tầng nhà chung cư:
................tầng
Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền
với thửa đất sau:
- Thửa đất số:
...................................................
- Tờ bản đồ
số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2
(bằng chữ: ..............................................)
- H́nh thức sử dụng:
+
Sử dụng riêng: ..................................... m2
+
Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử
dụng:..........................................
- Thời hạn sử
dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử
dụng đất (nếu có):
..................................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
2
GIÁ TRỊ GÓP VỐN
Giá trị căn hộ nêu tại Điều 1
của Hợp đồng này là: ..................................
đồng (bằng chữ:...........................................................................................đồng
Việt Nam)
ĐIỀU
3
THỜI HẠN GÓP VỐN
Thời hạn góp vốn bằng căn hộ
nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:
................ kể từ ngày ........../........../...........
ĐIỀU
4
MỤC ĐÍCH GÓP VỐN
Mục đích góp vốn bằng căn hộ
nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:
........................
......................................................................................................................................
ĐIỀU
5
VIỆC ĐĂNG KƯ GÓP VỐN VÀ NỘP
LỆ PHÍ
1. Việc đăng kư góp vốn tại cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp
luật do bên ..... chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc góp
vốn bằng căn hộ theo Hợp đồng này
do bên ......................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU
6
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá tŕnh thực hiện Hợp đồng
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng
quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được th́ một trong hai bên có
quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có
thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
ĐIỀU
7
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn
hộ đă ghi trong Hợp đồng này là đúng sự
thật;
1.2. Tại thời điểm giao kết
Hợp đồng này:
a) Căn hộ không có tranh chấp;
b) Căn hộ không bị kê biên để
bảo đảm thi hành án;
1.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
1.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đă ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đă xem xét kỹ, biết rơ về căn
hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng
này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn
hộ, quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này
hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không
bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN.....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ....................................................)
tại
......................................................................................................................(12),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ...................................
huyện/quận/thị/xă/thành phố thuộc tỉnh....................
....................................................... tỉnh/thành
phố ......................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng góp vốn bằng căn
hộ nhà chung cư được giao kết giữa bên A
là
.....................................................................................................................................
và bên B là
…….................................................................……..............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
.................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 56/HĐUQ
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
HỢP
ĐỒNG UỶ QUYỀN
Chúng tôi gồm có:
Bên uỷ quyền (sau đây gọi là bên
A) (1):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bên được uỷ quyền (sau
đây gọi là bên B) (1):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bằng Hợp đồng này, bên A uỷ
quyền cho bên B theo những thoả thuận sau đây:
ĐIỀU
1
PHẠM VI UỶ QUYỀN (7)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU
2
THỜI HẠN UỶ QUYỀN
Thời hạn uỷ quyền là
................................ kể từ ngày ....../...../.........
ĐIỀU
3
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
- Cung cấp thông tin, tài liệu và phương
tiện cần thiết để bên B thực hiện công
việc;
- Chịu trách nhiệm về cam kết do bên B
thực hiện trong phạm vi uỷ quyền;
- Thanh toán chi phí hợp lư mà bên B đă bỏ ra
để thực hiện công việc được uỷ
quyền và trả thù lao cho bên B với số tiền là ............................
(nếu có);
- Chịu trách nhiệm nộp lệ phí
chứng thực Hợp đồng uỷ quyền này.
2. Bên A có các quyền sau đây:
- Yêu cầu bên B thông báo đầy đủ
về việc thực hiện công việc thuộc
phạm vi uỷ quyền nêu trên;
- Yêu cầu bên B giao lại tài sản, lợi
ích thu được từ việc thực hiện công
việc được uỷ quyền, nếu không có
thoả thuận khác;
- Được bồi thường thiệt
hại, nếu bên B vi phạm các nghĩa vụ đă
thoả thuận.
ĐIỀU
4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
- Thực hiện công việc theo uỷ
quyền và báo cho bên A về việc thực hiện công
việc đó;
- Báo cho người thứ ba trong quan hệ
thực hiện uỷ quyền về thời hạn,
phạm vi uỷ quyền và việc sửa đổi,
bổ sung phạm vi uỷ quyền;
- Bảo quản, giữ ǵn tài liệu,
phương tiện đă được giao để
thực hiện việc uỷ quyền;
- Giao cho bên A tài sản đă nhận và những
lợi ích thu được trong khi thực hiện uỷ
quyền theo thoả thuận hoặc theo quy định
của pháp luật.
2. Bên B có các quyền sau:
- Yêu cầu bên A cung cấp thông tin, tài liệu,
phương tiện cần thiết để thực
hiện công việc được uỷ quyền;
- Được thanh toán các chi phí hợp lư
để thực hiện các việc được
uỷ quyền và được nhận thù lao như
đă thoả thuận.
ĐIỀU
5
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Những thông tin đă ghi trong Hợp
đồng này là đúng sự thật;
2. Thực hiện đúng và đầy
đủ các thoả thuận đă ghi trong Hợp
đồng này.
ĐIỀU
....... (10)
.............................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ĐIỀU
.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đă hiểu rơ quyền, nghĩa vụ,
lợi ích hợp pháp của ḿnh và hậu quả pháp lư
của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
Bên B (Kư và ghi rơ họ tên)(11) |
|
|
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ..................................................)
tại ......................................................................................................................(12),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ...................................
huyện/quận/thị/xă/thành phố thuộc tỉnh....................
..................................................... tỉnh/thành
phố ......................................................
CHỨNG
THỰC:
- Hợp đồng uỷ quyền
được giao kết giữa bên A là
.....................................................
.....................................................................................................................................
và bên B là …….................................................................……...............................;
các bên đă tự nguyện thoả thuận giao kết
hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực,
các bên đă giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp
luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong
hợp đồng không vi phạm điều cấm
của pháp luật, không trái đạo đức xă
hội;
-
...............................................................................................................................
..................................................................................................................................
............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành
.......... bản chính (mỗi bản chính gồm .......
tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 57/DC
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
DI CHÚC
Tôi là (1):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Trong trạng thái tinh thần minh mẫn, sáng
suốt, tôi lập di chúc này như sau (6):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Người lập di chúc
(Kư và ghi rơ họ tên)
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN.....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ........................................................)
tại
.......................................................................................................................(9),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ..................................
huyện/quận/thị/xă/thành phố thuộc tỉnh......................
........................................................ tỉnh/thành
phố ................................................
CHỨNG
THỰC
- Ông/bà ......................…………............ đă tự
nguyện lập di chúc này;
- Theo sự nhận biết của tôi, tại
thời điểm chứng thực, ông/bà có đầy
đủ năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy
định của pháp luật;
- Nội dung di chúc không vi phạm điều
cấm của pháp luật, không trái đạo đức
xă hội;
-
................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..............................................................................................................................(10)
- Di chúc này được làm thành.......... bản
chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang),
giao cho người lập di chúc ........... bản chính;
lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
Chủ tịch/Phó chủ
tịch
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 58/VBPC
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
VĂN
BẢN PHÂN CHIA TÀI SẢN THỪA KẾ
Chúng tôi gồm có:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Chúng tôi là những người thừa kế
theo ..................................... (5) của ông/bà ....................................................................................................................
chết ngày ........../.........../............. theo Giấy
chứng tử số ....................................... do
Uỷ ban nhân dân ...............................................................................................
cấp ngày ........../........../.............. Chúng tôi thoả
thuận về việc phân chia tài sản thừa kế
của ông/bà ............................................ để
lại như sau (7):
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan:
- Những thông tin đă ghi trong Văn bản
phân chia tài sản thừa kế này là đúng sự
thật;
- Ngoài chúng tôi ra, ông/bà
.................................................................. không c̣n
người thừa kế nào khác;
- Văn bản phân chia tài sản thừa kế
này do chúng tôi tự nguyện lập và việc phân chia tài
sản thừa kế nêu trên không nhằm trốn tránh
việc thực hiện nghĩa vụ tài sản của
ḿnh đối với người khác.
Những người thừa
kế
(Kư và ghi rơ họ tên)
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ .....................................................)
tại
.....................................................................................................................(9),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ..................................
huyện/quận/thị/xă/thành phố thuộc tỉnh
........................................................ tỉnh/thành phố
................................................
CHỨNG
THỰC:
- Văn bản phân chia tài sản thừa kế
này được lập giữa ông/bà
..............................
.................................................................................................................................
và ông/bà
...............................................................................................................;
những người thừa kế đă tự nguyện
thoả thuận phân chia tài sản thừa kế;
- Tại thời điểm chứng thực,
những người thừa kế đều có năng
lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của
pháp luật;
- Sau khi thực hiện niêm yết nội dung
phân chia tài sản thừa kế tại ..............
.................................................................................................................................
từ ngày .........tháng.........năm ..........
đến ngày ....... tháng .........năm........., Uỷ ban nhân
dân không nhận được khiếu nại tố cáo
nào;
- Nội dung Văn bản phân chia tài sản
thừa kế không vi phạm điều cấm của
pháp luật, không trái đạo đức xă hội;
-
..................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.............................................................................................................................(11)
- Văn bản phân chia tài sản thừa kế
này được lập thành .......... bản chính (mỗi
bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho:
+ ................................ bản chính;
+ ................................ bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 59/VBN
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
VĂN
BẢN NHẬN TÀI SẢN THỪA KẾ
Tôi là (3):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tôi là người thừa kế duy nhất theo
pháp luật của ông/bà ......................................
.............................................................................................................................chết
ngày .........../........../........... theo Giấy chứng tử
số ......................................... do Uỷ ban nhân dân ...............................................................................................
cấp ngày ........./............/............. Tôi xin nhận tài
sản thừa kế của ông/bà
....................................................................................
để lại như sau (8):
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan:
- Những thông tin đă ghi trong Văn bản
nhận tài sản thừa kế này là đúng sự
thật;
- Ngoài tôi ra, ông/bà .....................................................................................
không c̣n người thừa kế nào khác.
Người nhận tài
sản thừa kế
(Kư và ghi rơ họ tên)
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN.....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ...............................................)
tại
....................................................................................................................(9),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ..................................
huyện/quận/thị/xă/thành phố thuộc tỉnh
........................................................ tỉnh/thành phố
................................................
CHỨNG
THỰC:
- Văn bản nhận tài sản thừa
kế này do ông/bà ...............................................
..........................................................................................................................
lập;
- Tại thời điểm chứng thực,
người nhận tài sản thừa kế có năng
lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của
pháp luật;
- Sau khi thực hiện niêm yết nội dung
nhận tài sản thừa kế tại .................
từ ngày ......... tháng ..... năm ..... đến ngày .......
tháng ......... năm ......... Uỷ ban nhân dân không nhận
được khiếu nại, tố cáo nào;
- Nội dung Văn bản nhận tài sản
thừa kế không vi phạm điều cấm của
pháp luật, không trái đạo đức xă hội;
- ..................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..............................................................................................................................(12)
- Văn bản nhận tài sản thừa
kế này được làm thành .......... bản chính (mỗi
bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho
người nhận tài sản thừa kế...............
bản chính; lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản
chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 60/VBTC
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
VĂN
BẢN TỪ CHỐI NHẬN TÀI SẢN THỪA KẾ
Tôi là (4):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tôi là người thừa kế theo
.............................. (5) của ông/bà
....................................
.................................................................................................................................
chết ngày ...../....../........ theo Giấy
chứng tử số .................... do Uỷ ban nhân dân
.......................................................................................
cấp ngày ......./......../.........
Tài sản mà tôi được thừa kế
là:
.................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Nay tôi tự nguyện từ chối nhận tài
sản nêu trên mà tôi được hưởng.
Tôi xin cam đoan những thông tin về nhân thân
đă ghi trong văn bản này là đúng sự thật và
cam việc từ chối nhận tài sản thừa kế
này không nhằm trốn tránh việc thực hiện
nghĩa vụ tài sản của ḿnh đối với
người khác.
Người từ chối
nhận tài sản thừa kế
(Kư và ghi rơ họ tên)
LỜI
CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XĂ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng
chữ ........................................................)
tại
........................................................................................................................(9),
tôi .......................................................,
Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
xă/phường/thị trấn ..................................
huyện/quận/thị/xă/thành phố thuộc tỉnh......................
........................................................ tỉnh/thành
phố ................................................
CHỨNG
THỰC:
- Văn bản từ chối nhận tài
sản thừa kế này do ông/bà ...................................
...........................................................................................................................lập;
- Tại thời điểm chứng thực,
người từ chối nhận tài sản thừa
kế có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy
định của pháp luật;
- Nội dung từ chối nhận tài sản
thừa kế không vi phạm điều cấm của
pháp luật, không trái đạo đức xă hội;
- ..................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..............................................................................................................................(13)
- Văn bản từ chối nhận tài
sản thừa kế này được lập thành ..........
bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang),
giao cho người từ chối nhận tài sản
thừa kế ....................... bản chính; lưu tại
Uỷ ban nhân dân một bản chính.
Số................................, quyển số
................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ
TỊCH
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 61/SCT
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
SỔ
CHỨNG THỰC
HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH
Uỷ ban nhân dân xă (phường, thị
trấn): ........................
Huyện (quận, thị xă, thành phố
thuộc tỉnh): .................
Tỉnh (thành phố):
.............................................................
Quyển số: .................... TP/CC-SCT/HĐGD
Mở sổ ngày ............... tháng .............
năm ...........
Khoá sổ ngày ............ tháng .............. năm
..........
HƯỚNG
DẪN SỬ DỤNG
1. Sổ chứng thực hợp đồng,
giao dịch là tài liệu lưu trữ của Nhà
nước, được sử dụng để ghi các
việc chứng thực hợp đồng, giao dịch
đă thực hiện tại Uỷ ban nhân dân cấp xă,
phục vụ cho việc theo dơi, tra cứu, kiểm tra và
thống kê số liệu chứng thực.
2. Sổ phải được đóng dấu
giáp lai từ trang đầu đến trang cuối,
phải được giữ sạch, không để nhoè
hoặc rách nát.
3. Chữ viết trong Sổ phải rơ ràng, không
tẩy xoá, phải viết cùng một thứ mực
tốt, màu đen.
4. Trước khi ghi vào Sổ phải kiểm
tra các số liệu sẽ ghi vào Sổ để tránh nhầm
lẫn. Trường hợp viết nhầm, sửa
lỗi kỹ thuật phải gạch đi viết
lại, không được viết đè lên chữ cũ;
khi viết lại phải kư, ghi rơ họ tên nguời thực
hiện vào cột ghi chú và đóng dấu vào chỗ sửa.
5. Phải ghi đầy đủ các cột
mục có trong Sổ và lưu ư các điểm sau đây:
- Cột (1): số chứng thực trong cột
này là số ghi trong văn bản chứng thực;
- Cột (4): ghi lần lượt họ tên,
nơi cư trú của từng người một;
- Cột (6): ghi thông tin về đối
tượng hợp đồng, giao dịch.
6. Khi sử dụng phải ghi ngày mở
Sổ, khi kết thúc phải ghi ngày khoá Sổ.
7. Sổ phải được bảo quản
chặt chẽ, lưu trữ lâu dài tại Uỷ ban nhân
dân cấp xă.
Sổ chứng thực |
Ngày tháng năm chứng thực |
Ngày tháng năm thụ lư |
Họ tên, nơi cư trú của người
yêu cầu chứng thực |
Loại việc chứng thực |
Tóm tắt nội dung |
Họ tên người kư chứng thực |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN SỬ
DỤNG CÁC MẪU HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN
QUYỀN
CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG
ĐẤT DÙNG CHO UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XĂ
(MẪU SỐ
35,36,37,38,39,40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50,51,52,53,54,55 VÀ 56)
(1) Ghi bên giao kết hợp đồng như
sau:
1.1. Trường hợp là cá nhân:
Ông/Bà:......................................................
Sinh ngày:........./......../................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu
số :..................................................
cấp ngày......./......./........tại
..............................................................................
Quốc tịch (đối với người
nước ngoài):
...........................................................
Địa chỉ liên hệ:
................................................................................................
Số điện thoại:
.............................................
Email:...........................................
Trường hợp từ hai cá nhân trở lên
th́ thông tin của từng cá nhân được ghi lần
lượt như trên.
1.2. Trường hợp là vợ chồng:
Ông: ..............................................
Sinh ngày: ........./........./.............
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu
số :.......................................................
cấp ngày....../......./........tại
...............................................................................
Quốc tịch (đối với người
nước ngoài):
...........................................................
Cùng vợ là bà: ...............................................
Sinh ngày: ........./........./.............
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu
số :.......................................................
cấp ngày......./......./..........tại
............................................................................
Quốc tịch (đối với người
nước ngoài):
...........................................................
Địa chỉ liên hệ:
................................................................................................
Số điện thoại: ......................................
Email:..............................................
1.3. Trường hợp là hộ gia đ́nh:
a) Họ và tên chủ hộ:..........................
Sinh ngày:........./......../................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu
số :........................................................
cấp ngày......./......./........tại
..............................................................................
Sổ hộ khẩu số :
......................... cấp ngày ......../......../....... tại
.......................
Địa chỉ liên hệ:
................................................................................................
Số điện
thoại:........................................
Email:..............................................
b) Các thành viên khác của hộ gia đ́nh
(người có đủ năng lực hành vi dân sự):
- Họ và tên: ............................
Sinh ngày: ........./........./.............
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu
số :..................................................
cấp ngày......./......./.......tại
.............................................................................
Trường hợp hộ gia đ́nh có
nhiều thành viên th́ các thông tin của từng thành viên
được ghi lần lượt như trên.
* Trường hợp bên giao kết nêu tại
các điểm 1.1, 1.2 và 1.3 nêu trên có người đại
diện th́ ghi:
Họ và tên người đại
diện:.........................
Sinh ngày:........../......../........
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu
số :.......................................................
cấp ngày......./......./........tại
..............................................................................
Giấy tờ chứng minh thẩm quyền
của người đại diện:
....................................
.........................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:
................................................................................................
Số điện thoại:
........................................
Email:...............................................
1.4. Trường hợp là tổ chức:
Tên tổ
chức:.......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính:..........................................................................................
...........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng kư kinh
doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành
lập số:................ngày......./....../......... do....................................................
cấp
Số tài khoản:
.......................................................................................................
Họ và tên người đại diện:....................................................................................
Chức vụ:
.............................................................................................................
Sinh ngày:........../......../.............
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu
số :..........................................................
cấp ngày......./......./........tại
.................................................................................
Địa chỉ liên hệ:
...................................................................................................
Số điện thoại:
.....................................................................................................
Email:.................................................................................................................
Số fax:
................................................................................................................
(2) Ghi giấy tờ về quyền sử
dụng đất như sau:
2.1. Trường hợp có giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất th́ ghi theo
một trong các loại giấy tờ sau:
Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất số .................... do ................................
cấp ngày ......./........../............,
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở số ....................
do ................................ cấp ngày
......./........../............,
* Đối với trường hợp
chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đ́nh, cá nhân th́ ghi:
Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất số .................... do ................................
cấp ngày ......./........../............,
2.2. Trường hợp trong thời hạn
theo quy định tại Điều 184 của Nghị
định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính
phủ về thi hành Luật Đất đai, nếu người
sử dụng đất là hộ gia đ́nh, cá nhân chưa
có giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất mà có một trong các giấy tờ về
quyền sử dụng đất quy định tại
các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật
Đất đai th́ ghi theo Phiếu cung cấp thông tin
địa chính của Văn pḥng đăng kư quyền
sử dụng đất.
2.3. Trường hợp thế chấp tài
sản gắn liền với đất mà quyền sử
dụng đất do thuê hoặc nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất (không h́nh thành
pháp nhân mới) th́ có thể ghi theo hợp đồng thuê
quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng
góp vốn bằng quyền sử dụng đất
(3) Ghi tài sản gắn liền với
đất như sau:
3.1. Tài sản gắn liền với đất
là nhà:
Nhà:
- Loại nhà: .........................................
- Tổng diện tích sử dụng:
...................
- Diện tích xây dựng:..........................
- Kết cấu nhà: ....................................
- Số
tầng:............................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất
là công tŕnh xây dựng:
Công tŕnh xây dựng:
- Loại công tŕnh: .............................
- Diện tích xây dựng:........................
- Kết cấu: ..........................................
- Số tầng: ..........................................
3.3. Tài sản gắn liền với đất
là rừng sản xuất là rừng trồng:
Rừng sản xuất là rừng trồng:
- Diện tích: .......................................
- Loại cây: ........................................
3.4. Tài sản gắn liền với đất
là vườn cây lâu năm:
Vườn cây lâu năm:
- Diện tích: .......................................
- Loại cây: ........................................
* Đối với Hợp đồng thuê
quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất (mẫu số 44/HĐT), Hợp
đồng thuê tài sản gắn liền với
đất (mẫu số 46/HĐT) th́ tài sản gắn
liền với đất chọn 3.1 hoặc 3.2.
(4) Ghi giấy tờ chứng minh quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất,
chọn một trong các loại giấy tờ sau:
Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở số
....................
do ................................ cấp ngày
......./........../............
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở số ..................................... do
................................ cấp ngày ......./........../............
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu
công tŕnh xây dựng số ....................
do ................................ cấp ngày
......./........../............
* Trường hợp thế chấp tài sản
h́nh thành trong tương lai th́ ghi theo giấy phép xây
dựng hoặc dự án đầu tư đă
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt
(5) Ghi giấy tờ chứng minh quyền
sở hữu căn hộ, chọn một trong các loại
giấy tờ sau:
Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất số .................... do ................................
cấp ngày ......./........../............
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở số ......................................... do ................................
cấp ngày ......./........../............
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở số ....................
do ................................ cấp ngày ......./........../............
(6) Trong trường hợp tặng cho có
điều kiện, th́ ghi điều kiện tặng cho
(7) Ghi nội dung công việc uỷ quyền, tài
sản uỷ quyền, giấy tờ về quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản uỷ quyền nêu tại các điểm (2), (4) và
(5) nêu trên
(8) Ghi nghĩa vụ được bảo
đảm
(9) Ghi phương thức xử lư tài sản
thế chấp do các bên thoả thuận
(10) Đối với các điều khoản
nêu trên các bên giao kết hợp đồng có thể ghi thêm
nội dung vào điều khoản đó, cũng có thể
ghi thêm điều khoản mới vào hợp đồng;
nội dung, điều khoản ghi thêm không được
vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái
đạo đức xă hội
(11) Trường hợp bên giao kết có từ
hai cá nhân trở lên th́ từng người kư và ghi rơ họ
tên
(12) Ghi địa điểm thực hiện
chứng thực
(13) Chọn một trong các trường hợp
sau đây:
- Các bên giao kết đă đọc Hợp
đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi
trong hợp đồng và đă kư vào Hợp đồng này
trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đă đọc Hợp
đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi
trong hợp đồng và đă kư và điểm chỉ vào
Hợp đồng này trước sự có mặt của
tôi;
- Các bên giao kết đă đọc Hợp
đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi
trong hợp đồng và đă điểm chỉ vào
Hợp đồng này trước sự có mặt của
tôi;
- Các bên giao kết đă nghe người
thực hiện chứng thực đọc Hợp
đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi
trong hợp đồng và đă kư vào Hợp đồng này
trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đă nghe người
thực hiện chứng thực đọc Hợp
đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi
trong hợp đồng và đă kư và điểm chỉ vào Hợp
đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đă nghe người
thực hiện chứng thực đọc Hợp
đồng này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi
trong hợp đồng và đă điểm chỉ vào
Hợp đồng này trước sự có mặt của
tôi.
HƯỚNG DẪN SỬ
DỤNG CÁC MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN QUYỀN
CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG
ĐẤT DÙNG CHO UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XĂ
(MẪU SỐ 57, 58, 59 VÀ 60)
(1) Ghi thông tin về người lập di chúc
như sau:
Họ và tên
:......................................................
Sinh ngày:........./......../................
Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu
số :.....................................................
cấp ngày......./......./........tại
..........................................................................
Quốc tịch (đối với người
nước ngoài): ........................................................
Địa chỉ liên hệ:
............................................................................................
(2) Ghi thông tin về những người
thừa kế như sau:
Ông (bà):......................................................
Sinh ngày:........./......../................
Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu
số :.....................................................
cấp ngày......./......./........tại
..........................................................................
Quốc tịch (đối với người
nước ngoài): ........................................................
Địa chỉ liên hệ:
............................................................................................
Ông (bà):.......................................................................................................
Sinh ngày:........./......../................
Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu
số :................................................
cấp ngày......./......./........tại
..........................................................................
Quốc tịch (đối với người
nước ngoài): ........................................................
Địa chỉ liên hệ:
............................................................................................
Trường hợp những người
thừa kế gồm từ ba người trở lên th́
thông tin của từng người được ghi
lần lượt như trên.
(3) Ghi thông tin về người nhận tài
sản thừa kế như sau:
Họ và tên
:......................................................
Sinh ngày:........./......../................
Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu
số :................................................
cấp ngày......./......./........tại
..........................................................................
Quốc tịch (đối với người
nước ngoài): ........................................................
Địa chỉ liên hệ:
............................................................................................
(4) Ghi thông tin về người từ chối
nhận tài sản thừa kế như sau:
Họ và tên
:......................................................
Sinh ngày:........./......../................
Giấy chứng minh nhân dân/ hộ chiếu
số :................................................
cấp ngày......./......./........tại ..........................................................................
Quốc tịch (đối với người
nước ngoài): ........................................................
Địa chỉ liên hệ:
............................................................................................
(5) Ghi h́nh thức thừa kế như sau:
5.1. Trường hợp thừa kế theo di
chúc th́ ghi:
di chú
5.2. Trường hợp thừa kế theo pháp
luật th́ ghi:
pháp luật
(6) Ghi họ, tên người, cơ quan, tổ
chức được hưởng di sản; Di sản
để lại và nơi có di sản; Trong trường
hợp có chỉ định người thực hiện
nghĩa vụ th́ phải ghi rơ họ tên của
người này và nội dung của nghĩa vụ
(7) Ghi tài sản thừa kế và giấy tờ
về quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản thừa kế; phần tài sản mà
từng người thừa kế được
hưởng; trong trường hợp có người
thừa kế nhường quyền hưởng tài
sản thừa kế của ḿnh cho người thừa
kế khác th́ ghi rơ việc nhường đó.
(8) Ghi quan hệ giữa người nhận
thừa kế và người để lại tài sản
thừa kế; tài sản thừa kế để lại
và giấy tờ về quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản thừa kế
(9) Ghi địa điểm thực hiện
chứng thực
(10) Chọn một trong các trường hợp
sau đây:
- Người lập di chúc đă đọc Di
chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di
chúc và đă kư vào Di chúc trước sự có mặt của
tôi;
- Người lập di chúc đă đọc Di
chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di
chúc và đă kư, điểm chỉ vào Di chúc trước
sự có mặt của tôi;
- Người lập di chúc đă đọc Di
chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di
chúc và điểm chỉ vào Di chúc trước sự có
mặt của tôi;
- Người lập di chúc đă nghe
người thực hiện chứng thực đọc Di
chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di
chúc và kư vào Di chúc trước sự có mặt của tôi;
- Người lập di chúc đă nghe
người thực hiện chứng thực đọc Di
chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di
chúc và kư, điểm chỉ vào Di chúc trước sự có
mặt của tôi;
- Người lập di chúc đă nghe
người thực hiện chứng thực đọc Di
chúc này, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Di
chúc và điểm chỉ vào Di chúc trước sự có
mặt của tôi;
(11) Chọn một trong các trường hợp
sau đây:
- Những người thừa kế đă
đọc Văn bản phân chia tài sản thừa kế,
đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn
bản và đă kư vào Văn bản này trước sự có
mặt của tôi;
- Những người thừa kế đă
đọc Văn bản phân chia tài sản thừa kế,
đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn
bản và đă kư, điểm chỉ vào Văn bản này trước
sự có mặt của tôi;
- Những người thừa kế đă
đọc Văn bản phân chia tài sản thừa kế,
đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn
bản và đă điểm chỉ vào Văn bản này
trước sự có mặt của tôi;
- Những người thừa kế đă nghe
người thực hiện chứng thực đọc
Văn bản phân chia tài sản thừa kế, đă
đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă
kư vào Văn bản này trước sự có mặt của
tôi;
- Những người thừa kế đă nghe
người thực hiện chứng thực đọc
Văn bản phân chia tài sản thừa kế, đă
đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă
kư và điểm chỉ vào Văn bản này trước
sự có mặt của tôi;
- Những người thừa kế đă nghe
người thực hiện chứng thực đọc
Văn bản phân chia tài sản thừa kế, đă
đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn bản và đă
điểm chỉ vào Văn bản này trước sự
có mặt của tôi;
(12) Chọn một trong các trường hợp
sau đây:
- Người nhận tài sản thừa kế
đă đọc Văn bản nhận tài sản thừa
kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong
Văn bản và đă kư vào Văn bản này trước
sự có mặt của tôi;
- Người nhận tài sản thừa kế
đă đọc Văn bản nhận tài sản thừa
kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong
Văn bản và đă kư, điểm chỉ vào Văn
bản này trước sự có mặt của tôi;
- Người nhận tài sản thừa kế
đă đọc Văn bản nhận tài sản thừa
kế, đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong
Văn bản và đă điểm chỉ vào Văn bản
này trước sự có mặt của tôi;
- Người nhận tài sản thừa kế
đă nghe người thực hiện chứng thực
đọc Văn bản nhận tài sản thừa kế,
đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn
bản và đă kư vào Văn bản này trước sự có
mặt của tôi;
- Người nhận tài sản thừa kế
đă nghe người thực hiện chứng thực
đọc Văn bản nhận tài sản thừa kế,
đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn
bản và đă kư, điểm chỉ vào Văn bản này
trước sự có mặt của tôi;
- Người nhận tài sản thừa kế
đă nghe người thực hiện chứng thực
đọc Văn bản nhận tài sản thừa kế,
đă đồng ư toàn bộ nội dung ghi trong Văn
bản và điểm chỉ vào Văn bản này
trước sự có mặt của tôi;
(13) Chọn một trong các trường hợp
sau đây:
- Người từ chối nhận tài sản
thừa kế đă đọc Văn bản từ
chối nhận tài sản thừa kế, đồng ư
tất cả các nội dung ghi trong Văn bản và kư vào
Văn bản này trước sự có mặt của tôi.
- Người từ chối nhận tài sản
thừa kế đă đọc Văn bản từ
chối nhận tài sản thừa kế, đồng ư
tất cả các nội dung ghi trong Văn bản và kư,
điểm chỉ vào Văn bản này trước sự
có mặt của tôi.
- Người từ chối nhận tài sản
thừa kế đă đọc Văn bản từ
chối nhận tài sản thừa kế, đồng ư
tất cả các nội dung ghi trong Văn bản và
điểm chỉ vào Văn bản này trước sự
có mặt của tôi.
- Người từ chối nhận tài sản
thừa kế đă nghe người thực hiện
chứng thực đọc Văn bản từ chối
nhận tài sản thừa kế, đồng ư tất
cả các nội dung ghi trong Văn bản và kư vào Văn
bản này trước sự có mặt của tôi.
- Người từ chối nhận tài sản
thừa kế đă nghe người thực hiện
chứng thực đọc Văn bản từ chối
nhận tài sản thừa kế, đồng ư tất
cả các nội dung ghi trong Văn bản và kư, điểm
chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt
của tôi.
- Người từ chối nhận tài sản
thừa kế đă nghe người thực hiện
chứng thực đọc Văn bản từ chối
nhận tài sản thừa kế, đồng ư tất
cả các nội dung ghi trong Văn bản và điểm
chỉ vào Văn bản này trước sự có mặt
của tôi.
Mẫu số 62/PYC
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
PHIẾU
YÊU CẦU XÁC NHẬN
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Ban quản lư ...............................
Họ và tên người nộp phiếu:…….
……………............….........…………
Địa chỉ liên hệ:
…...................…………………………............………..
Số điện thoại:
…………..…………….....................................................
Email:
.......................................................................................................
Số Fax:
……...........………......................................................................
Yêu cầu xác nhận về:
..............................................................................
............................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này
gồm có:
1.………………………………………................………....................….……
2................................................................................................................……..
3.…………....………………………….........…….......…....................…….…
4..........................................................................................................................
5..........................................................................................................................
6..........................................................................................................................
7..........................................................................................................................
8..........................................................................................................................
9..........................................................................................................................
10........................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu ......... giờ,
ngày......./......./.........
NGƯỜI NHẬN PHIẾU (Kư và ghi rơ họ tên) |
NGƯỜI NỘP PHIẾU (Kư và ghi rơ họ tên) |
|
|
Mẫu số 63/PH
BAN
QUẢN LƯ............ ....................................... |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
|
|
PHIẾU
HẸN
Ngày ...... tháng ........ năm ......... (.......
giờ), Ban quản lư đă nhận hồ sơ yêu cầu
xác nhận do ông /bà:
............................................................................. nộp.
Địa chỉ liên
hệ:…………..........….......…………....…………………......
Số điện thoại:
…………..……………......................................................
Về
việc:…………………...............…………………....…………...........
Xin hẹn ông/bà và các bên liên quan (nếu có) có
mặt tại Ban quản lý......
..............................................................................................................................
vào hồi .......... giờ, ngày .......... tháng
........... năm ............., để nhận kết
quả xác nhận.
NGƯỜI GHI PHIẾU
HẸN
(Kư và ghi rơ họ tên)
Mẫu số 64/PYCCC
BAN QUẢN LƯ............ ....................................... |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT ........., ngày..... tháng...... năm........ |
|
|
PHIẾU
YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN ĐỊA CHÍNH
Kính gửi: Văn pḥng đăng kư quyền
sử dụng đất................................
Đề nghị Văn pḥng đăng kư
quyền sử dụng đất cung cấp thông tin
về thửa đất cho người sử dụng
đất có tên sau đây để phục vụ cho
việc xác nhận hợp đồng, văn bản
thực hiện quyền của người sử
dụng đất:
- Tên người sử dụng
đất:.......................................................................
- Địa chỉ người sử dụng
đất:.................................................................
..............................................................................................................
- Địa chỉ thửa
đất:.................................................................................
..............................................................................................................
Các thông tin yêu cầu cung cấp (ô
được đánh dấu “X” là nội dung cần cung
cấp thông tin):
ڤ Tên
người sử dụng đất ڤ H́nh thức
sử dụng
ڤ Thửa
đất
số ڤ Mục đích
sử dụng
ڤ Tờ bản
đồ
số ڤ Thời
hạn sử dụng
ڤ Địa
chỉ thửa
đất ڤ Nguồn
gốc sử dụng
ڤ Diện
tích ڤ Những
hạn chế về quyền sử dụng
Đề nghị Văn pḥng đăng kư
quyền sử dụng đất gửi “Phiếu cung
cấp thông tin địa chính” về thông tin theo ô đă
được đánh dấu “X” nêu trên cho Ban quản lư
.....................................................................................................
TRƯỞNG BAN
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)
Mẫu số 65/PCC
BAN QUẢN LƯ............ ....................................... |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT ........., ngày..... tháng...... năm........ |
|
|
PHIẾU
CUNG CẤP THÔNG TIN ĐỊA CHÍNH
Kính gửi: Ban quản lư ..............................
Văn pḥng đăng kư quyền sử dụng
đất cung cấp thông tin về các nội dung theo ô
đă được đánh dấu “X” tại Phiếu yêu
cầu cung cấp thông tin địa chính số
........../PYCCC ngày ......../......./.......... của Quư Ban như
sau:
- Tên người sử dụng đất:
................................................................................
........................................................................................................................
- Thửa đất số:
..........................................
- Tờ bản đồ
số:..........................................
- Địa chỉ thửa
đất:............................................................................................
- Diện tích:...........................m2, (bằng
chữ: .................................................)
- H́nh thức sử dụng:
+ Sử dụng chung:..............m2
+ Sử dụng riêng:................m2
- Mục đích sử
dụng:.........................................................................................
- Thời hạn sử
dụng:..........................................................................................
- Nguồn gốc sử
dụng:.......................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
- Những hạn chế về quyền sử
dụng: ................................................................
..........................................................................................................................
GIÁM ĐỐC
(Kư, đóng dấu và ghi rơ
họ tên)