STT
|
Tên
biểu mẫu
|
Kư
hiệu
|
1
|
Quyết
định thi hành án
|
C 01-THA
|
2
|
Quyết
định hoăn thi hành án
|
C 02a-THA
|
3
|
Quyết
định hoăn thi hành án
|
C 02-THA
|
4
|
Quyết
định tạm đ́nh chỉ thi hành án
|
C 03-THA
|
5
|
Quyết
định đ́nh chỉ thi hành án
|
C 04-THA
|
6
|
Quyết
định trả lại đơn yêu cầu thi hành án
|
C 05-THA
|
7
|
Quyết
định tiếp tục thi hành án
|
C 06a-THA
|
8
|
Quyết
định tiếp tục thi hành án
|
C 06-THA
|
9
|
Quyết
định khôi phục thời hiệu yêu cầu thi hành
án
|
C 07-THA
|
10
|
Quyết
định thu hồi quyết định về thi hành
án
|
C 08a-THA
|
11
|
Quyết
định thu hồi quyết định về thi hành
án
|
C 08-THA
|
12
|
Quyết
định sửa đổi, bổ sung quyết
định thi hành án
|
C 09a-THA
|
13
|
Quyết
định sữa đổi, bổ sung quyết
định thi hành án
|
C 09-THA
|
14
|
Quyết
định hủy quyết định thi hành án
|
C 10-THA
|
15
|
Quyết
định thành lập Hội đồng tiêu hủy
vật chứng, tài sản
|
C 11-THA
|
16
|
Quyết
định tiêu hủy tài sản
|
C 12-THA
|
17
|
Quyết
định phong tỏa tài khoản
|
C 13-THA
|
18
|
Quyết
định trả lại tài sản, giấy tờ
tạm giữ
|
C 14-THA
|
19
|
Quyết
định tạm dừng đăng kư, chuyển
quyền sở hữu, sử dụng, thay đổi
hiện trạng tài sản
|
C 15-THA
|
20
|
Quyết
định chấm dứt việc tạm dừng
đăng kư, chuyển quyền sở hữu, sử
dụng, thay đổi hiện trạng tài sản
|
C 16-THA
|
21
|
Quyết
định chấm dứt phong tỏa tài khoản
|
C 17-THA
|
22
|
Quyết
định khấu trừ tiền trong tài khoản
để thi hành án
|
C 18-THA
|
23
|
Quyết
định trừ vào thu nhập của người
phải thi hành án
|
C 19-THA
|
24
|
Quyết
định thu tiền từ hoạt động kinh doanh
của người phải thi hành án
|
C 20-THA
|
25
|
Quyết
định thu tiền của người phải thi hành
án
|
C 21-THA
|
26
|
Quyết
định thu tiền của người phải thi hành
án đang do người thứ ba giữ
|
C 22-THA
|
27
|
Quyết
định thu giữ giấy tờ có giá của
người phải thi hành án
|
C 23-THA
|
28
|
Quyết
định cưỡng chế kê biên, xử lư tài sản
|
C 24-THA
|
29
|
Quyết
định kê biên quyền sở hữu trí tuệ
|
C 25-THA
|
30
|
Quyết
định giảm giá tài sản
|
C 26-THA
|
31
|
Quyết
định giải tỏa kê biên tài sản
|
C 27-THA
|
32
|
Quyết
định cưỡng chế khai thác tài sản
|
C 28-THA
|
33
|
Quyết
định chấm dứt việc cưỡng chế
khai thác tài sản
|
C 29-THA
|
34
|
Quyết
định cưỡng chế kê biên quyền sử
dụng đất
|
C 30-THA
|
35
|
Quyết
định cưỡng chế trả vật
|
C 31-THA
|
36
|
Quyết
định cưỡng chế trả nhà, giao nhà
|
C 32-THA
|
37
|
Quyết
định cưỡng chế trả giấy tờ
|
C 33-THA
|
38
|
Quyết
định cưỡng chế chuyển giao quyền
sử dụng đất
|
C 34-THA
|
39
|
Quyết
định cưỡng chế buộc thực hiện
công việc
|
C 35-THA
|
40
|
Quyết
định cưỡng chế không được
thực hiện công việc
|
C 36-THA
|
41
|
Quyết
định cưỡng chế buộc giao người
chưa thành niên cho người được nuôi
dưỡng
|
C 37-THA
|
42
|
Quyết
định cưỡng chế nhận người lao
động trở lại làm việc
|
C 38-THA
|
43
|
Quyết
định giao tài sản
|
C 39-THA
|
44
|
Quyết
định trả lại tiền, tài sản tạm
giữ cho đương sự
|
C 40-THA
|
45
|
Quyết
định thu phí thi hành án dân sự
|
C 41-THA
|
46
|
Quyết
định miễn, giảm phí thi hành án dân sự dân
sự
|
C 42-THA
|
47
|
Quyết
định miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi
hành án dân sự
|
C 43-THA
|
48
|
Quyết
định tạm hoăn xuất cảnh
|
C 44-THA
|
49
|
Quyết
định giải tỏa tạm hoăn xuất
cảnh
|
C 45-THA
|
50
|
Quyết
định giải quyết khiếu nại
|
C 46-THA
|
51
|
Quyết
định xác minh điều kiện thi hành án
|
C 47-THA
|