No.

LEGAL COACHING - BUSINESS COACHING
(Check list)

Links

Cost
(Refer)

1

Tiếp nhận thông tin, yêu cầu tư vấn
(Tiếp nhận thông tin qua điện thoại, zalo, email….)

 

             2.000.000

2

Tư vấn yêu cầu, định hướng (trao đổi trực tiếp)
(Lên lịch hẹn, soạn thảo các nội dung yêu cầu tư vấn, xác nhận yêu cầu của khách hàng)

 

             5.000.000

3

Hợp đồng tư vấn
(Soạn thảo hợp đồng, gửi bản thảo cho khách hàng, trao đổi, điều chỉnh hợp đồng, kư kết hợp đồng)

Xem hợp đồng

           50.000.000

4

Đề nghị thanh toán tạm ứng
(Soạn thảo đề nghị thanh toán, gửi đề nghị thanh toán, chờ xác nhận, chấp nhận đề nghị thanh toán, chờ nhận tiền thanh toán)

 

 

5

Đề nghị cung cấp hồ sơ, tài liệu, sao y công chứng
(Soạn thảo, liệt kê chi tiếc các thông tin khách hàng đă cung cấp, yêu cầu bổ sung, điều chỉnh các thông tin cần thiết, đề nghị sao y công chứng hồ sơ, tài liệu cần thiết)

 

 

6

Thư tư vấn
(Căn cứ các yêu cầu, các hồ sơ, tài liệu khách hàng cung cấp)

 

        5.000.000,00

7

Công chứng văn bản ủy quyền
(Nộp và nhận hồ sơ, nhận bản chính GCN ĐKKD, con dấu, hồ sơ thuế, hồ sơ Ngân hàng, kể cả việc nộp và nhận hồ sơ qua bưu điện)

 

 

8

Trụ sở doanh nghiệp (trụ sở chính, văn pḥng, chi nhánh)
(Tư vấn liên quan đến trụ sở doanh nghiệp. Soạn thảo Hợp đồng thuê nhà, Công chứng hợp đồng thuê nhà, Lập biên bản bàn giao nhà)

 

             2.000.000

24

Công chứng hợp đồng thuê nhà
(Tư vấn, soạn thảo hợp đồng thuê nhà, đặt cọc. Lập văn bản bàn giao nhà.)

 

             2.000.000

35

Lập vi bằng (bàn giao hiện trạng nhà cho thuê)
(Tư vấn, soạn thảo văn bản bàn giao hiện trạng nhà. Hợp đồng với văn pḥng thừa phát lại, văn bản yêu cầu lập vi bằng.)

 

           10.000.000

43

Tư vấn hồ sơ đăng kư kinh doanh
(Lựa chọn loại h́nh doanh nghiệp, đặt tên doanh nghiệp, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật, ngành nghề kinh doanh….)

 

             2.000.000

64

Ngành nghề kinh doanh
(Áp mă ngành cấp 4 - thông thường, hoặc phải cam kết, hoặc kinh doanh có điều kiện, Có vốn pháp định, có chứng chỉ hành nghề khi nộp hồ sơ đăng kư doanh nghiệp…)

Xem chi tiết

             2.000.000

96

Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện (227 ngành nghề)
(Có vốn pháp định, có chứng chỉ hành nghề, phải được cấp giấy phép trước khi đăng kư kinh doanh… Theo luật đầu tư 2020, có hiệu lực 01/01/2021)

 

 

97

Chứng chỉ hành nghề (nếu có)
(Phải nộp chứng chỉ, khi đăng kư doanh nghiệp, theo luật định)

 

 

98

Ngành nghề cấm kinh doanh
(Theo luật đầu tư 2020, có hiệu lực 01/01/2021)

 

 

99

Soạn thảo hồ sơ đăng kư doanh nghiệp
(Đơn, điều lệ, danh sách thành viên vốn, cổ đông sáng lập)

Đăng kư

             1.000.000

109

Điều chỉnh, bổ sung hồ sơ đăng kư kinh doanh
(theo văn bản hướng dẫn, đề nghị của SKH&ĐT)

 

 

120

Rút hồ sơ đăng kư kinh doanh
(Không tiếp tục đăng kư, thay đổi nội dung đăng kư ban đầu)

 

 

126

Nhận kết quả đăng kư kinh doanh
(Bản chính GCN ĐKKD, Công bố thông tin, Phiếu chuyển quản lư thuế)

 

                500.000

136

Khắc dấu tṛn doanh nghiệp
(Liên hệ đơn vị khắc dấu, nhận con đấu và bàn giao con dấu)

Xem chi tiết

                500.000

141

Công bố mẫu dấu
(Công bố công khai lên cổng thông tin quốc gia về đăng kư doanh nghiệp)

Đăng kư

                500.000

148

Chữ kư điện tử
(Hợp đồng với đơn vị cung cấp dịch vụ, kích hoạt sử dụng theo thời hạn đă thỏa thuận)

Đăng kư

             3.108.000

159

Đăng kư tài khoản kê khai, nộp thuế điện tử
(Kê khai hồ sơ thuế lần đầu, tạo tài khoản, thông tin đăng nhập hệ thống thuế điện tử)

Đăng kư

             1.000.000

164

Đăng kư các tờ khai nộp qua mạng
(Lệ phí môn bài, thuế giá trị gia tăng, sử dụng hóa đơn , Báo cáo tài chính…)

 

 

179

Kê khai, nộp tờ khai, nộp lệ phí môn bài
(Tờ khai 01/MBAI)

 

             2.000.000

184

Đăng kư phương pháp khấu trừ thuế
(Đăng kư ngay khi lập hồ sơ đăng kư doanh nghiệp. Tự nguyện áp dụng phương pháp khấu từ thuế VAT, hoặc phương pháp trực tiếp)

 

 

185

Đăng kư sử dụng hóa đơn điện tử
(Hợp đồng với tổ chức cung cấp dịch vụ, thông báo phát hành theo luật định)

Đăng nhập

             1.250.000

200

Thông báo phát hành hóa đơn
(Thông báo TB01/AC, Quyết định sử dụng hóa đơn, mẫu hóa đơn)

Tra cứu hóa đơn

                500.000

205

Các viết "hóa đơn điện tử"

 

 

208

Xác xuất hóa đơn VAT -  "hóa đơn điện tử"

 

 

210

Treo biển hiệu doanh nghiệp
(Tên doanh nghiệp, mă số thuế, địa chỉ...)

 

                500.000

211

Bảng điện tử tại ṭa nhà văn pḥng
(Đăng kư, nộp phí cho ṭa nhà, khi cần)

 

                500.000

212

Niêm yết mẫu hóa đơn giá trị gia tăng tại trụ sở
(In màu, dán niêm yết tại trụ sở chính doanh nghiệp)

 

                100.000

213

Tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp
(Đăng kư mới, hoặc kích hoạt tài khoản ngân hàng. Đăng kư chữ kư kế toán, nộp thuế điện tử. Thông báo thông tin tài khoản ngân hàng với cơ quan đăng kư kinh doanh)

 

             1.000.000

231

Thông báo thông tin tài khoản ngân hàng
(Soạn thảo thông báo, ủy quyền, chuyển kư tên, đóng dấu. Nộp và nhận kết quả thông báo tài khoản ngân hàng)

Đăng kư

                500.000

239

Đăng kư hồ sơ pháp lư ban đầu
(Kê khai, nộp hồ sơ, lập biên bản làm việc ban đầu với cơ quan quản lư thuế trực tiếp)

Xem chi tiết

             2.000.000

265

Đăng kư khai tŕnh sử dụng lao động
(Đăng kư với pḥng lao động thương minh xă hội về việc tăng, giảm lao động)

Đăng kư

             1.000.000

272

Báo cáo t́nh h́nh thay đổi về lao động 6 tháng đầu năm ..........
(hoặc cuối năm…...…)

 

             1.000.000

273

Danh sách lao động (trụ cột)

Xem chi tiết

 

298

Đăng kư Bảo hiểm xă hội, bảo hiểm y tế
(Kê khai, nộp bảo hiểm xă hội cho người lao động)

Đăng kư

             3.000.000

299

Người lao động kư từ 02 HĐLĐ trở lên:
- Đóng BHXH, BHTN theo HĐLĐ đầu tiên
- Đóng BHYT theo HĐLĐ cao nhất

 

 

300

Đăng kư BHXH lần đầu

 

             2.000.000

308

Bảo hiểm thất nghiệp - Nhận trợ cấp thất nghiệp
(Trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày chấm dứt hợp đồng lao động)

Xem chi tiết

             2.000.000

316

Nhận tiền bảo hiểm xă hội
(Sau một năm nghỉ việc mà chưa đủ 20 năm đóng bảo hiểm xă hội và không tiếp tục đóng bảo hiểm xă hội)

Xem chi tiết

             5.000.000

322

Công đoàn, thành lập công đoàn
(Có ít nhất 5 đoàn viên công đoàn hoặc 5 người lao động có đơn tự nguyện gia nhập Công đoàn Việt Nam - Điều 5 Nghị định số 98/2014/NĐ-CP)

Xem chi tiết

             5.000.000

341

Pháp luật về thuế
(Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế giá trị gia tăng, Thuế thu nhập cá nhân…Hoàn thuế, xử phạt vi phạm về thuế, truy thu thuế, truy cứu trách nhiệm vi phạm...)

 

             5.000.000

348

Chứng từ thanh toán "Không dùng tiền mặt"
(Chuyển khoản thanh toán từ 20 triệu trở lên, Tổng hóa đơn trong cùng 1 ngày /người mua hàng từ 20 triệu đồng trở lên … Điều 1, Thông tư 173/2016/TT-BTC)

 

 

358

Chi phí hợp lư
(Chi phí được trừ khi tính thuế TNDN… Điều 4, thông tư 96/2015/TT-BTC)

 

 

362

Chi phí trả tiền lương hơp lư, Các khoản phụ cấp hợp pháp
(Phải có chi trả thực tế, Phải có phiếu chi lương, phải có chữ kư của người lao động,….. Khoản 2, điều 4, thông tư 96/2015/TT-BTC; Điều 3, thông tư 25/2018/TT-BTC...)

 

 

369

Kê khai thuế, báo cáo thuế (tháng, quư, năm)
(Tờ khai thuế VAT, mẫu 01GTGT; Báo cáo t́nh h́nh sử dụng hóa đơn, mẫu BC26/AC; Tờ khai huế thu nhập cá nhân)

Xem chi tiết

             5.000.000

375

Báo cáo tài chính, Quyết toán năm
(Bộ báo cáo tài chính (TT200); Quyết toán thuế TNDN (03/TNDN); Quyết toán thuế TNCN (05/QTT-TNCN, TT92/2015).

Xem chi tiết

           10.000.000

385

Ghi chép, lưu trữ sổ sách, chứng từ kế toán
(Tuân thủ luật kế toán có hiệu lực ngày 01/01/2017)

Xem chi tiết

             5.000.000

390

Báo cáo thống kê
(Định kỳ hàng năm: theo mẫu)

 

                500.000

394

Kiểm toán độc lập
(Mục đích: rà soát chi tiết mọi hoạt động kinh doanh, kiểm tra việc tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp, xác định năng lực tài chính)

Xem chi tiết

           30.000.000

398

Tài sản cố định của doanh nghiệp
(Đăng kư, kiểm tra, quản lư…)

 

 

400

Quản lư, thanh lư tài sản - Quản tài viên
(Quản lư tài sản, Thanh lư tài sản, Các khoản nợ đến hạn phải thanh toán)

Xem chi tiết

           10.000.000

406

Nội qui lao động
(Nội qui công ty, nhà xưởng...)

 

             5.000.000

410

Thỏa ước lao động tập thể

 

 

411

An toàn, vệ sinh lao động

 

           10.000.000

412

Công bố chất lượng sản phẩm

 

           10.000.000

413

Mă số mă vạch

 

             5.000.000

414

Chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy

 

           20.000.000

426

Pḥng cháy chữa cháy

 

           20.000.000

427

An ninh trật tự

 

           10.000.000

428

Cam kết môi trường, đánh giá tác động môi trường

 

           20.000.000

429

Đăng kư Bản quyền tác giả đối với logo doanh nghiệp
(Thiết kế, đăng kư bản quyền. Kết quả: Giấy chứng nhận bản quyền tác giả)

Tra cứu

             5.000.000

430

Tuyên bố về quyền tác giả và chủ sỡ hữu Quyền
(Hoàn thành tác phẩm từ ngày, tháng, năm nào ? Công bố từ ngày nào ?)

Xem chi tiết

 

431

Giấy ủy quyền
(Nộp hồ sơ, nhận kết quả đăng kư bản quyền tác giả)

Xem chi tiết

 

432

Giấy chứng nhận Bản quyền tác giả
(Cục bản quyền tác giả - www.cov.gov.vn. Thời hạn cấp GCN khoảng 45 ngày làm việc)

 

 

441

Đăng kư Nhăn hiệu hàng hóa của doanh nghiệp
(Đăng kư nhăn hiệu, biên nhận đơn hợp lệ. Kết quả: Giấy chứng nhận nhăn hiệu hàng hóa)

Tra cứu

             5.000.000

442

Giấy ủy quyền đại diện sở hữu trí tuệ
(Nộp hồ sơ, nhận kết quả đăng kư nhăn hiệu hàng hóa)

Xem chi tiết

 

443

Đơn đăng kư nhăn hiệu hàng hóa

Xem chi tiết

 

444

Giấy chứng nhận nhăn hiệu hàng hóa
(Cục sở hữu trí tuệ - www.noip.gov.vn. Thời gian cấp GCN tối thiểu qui định 12 tháng, thực tế trễ hạn từ 6 tháng trở lên)

 

 

451

Bảo hộ thương hiệu - Đăng kư bảo hộ - Đăng kư độc quyền
(Nhăn hiệu "Trademark", Thương hiệu "Brand", Tên thương mại "Trade name", Biểu trưng "Logo", Khẩu hiệu "Slogan")

 

 

452

Tên thương hiệu - Brand Name
"Tên thương hiệu là tên (thường là danh từ riêng) được nhà sản xuất hoặc tổ chức áp dụng cho một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể"

 

 

453

Tên thương mại - Trade Mark
"Tên thương mại là tên gọi của tổ chức, cá nhân dùng trong hoạt động kinh doanh để phân biệt chủ thể kinh doanh mang tên gọi đó với chủ thể kinh doanh khác trong cùng lĩnh vực và khu vực kinh doanh"

 

 

454

Khẩu hiệu - Slogan
"Khẩu hiệu là một lời văn ngắn gọn diễn tả cô đọng về một vấn đề nào đó mà một tổ chức hay một công ty muốn thông báo đến cho mọi người hay đơn giản là lấy lại tinh thần hay phát động một phong trào nội bộ."

 

 

455

Nhăn hiệu hàng hóa  - Tradmark (Viết tắt: TM)
"Nhăn hiệu hàng hóa là dấu hiệu riêng được dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ cùng loại của các cơ sở sản xuất, kinh doanh khác nhau."

 

 

456

Biểu trưng - LOGO
"Biểu trưng hay logo là một yếu tố đồ họa kết hợp với cách thức thể hiện nó tạo thành: một nhăn hiệu hay thương hiệu, h́nh ảnh đại diện cho một công ty hay các tổ chức phi thương mại, h́nh ảnh biểu thị một sự kiện, một cuộc thi, một phong trào hay một cá nhân nào đó."

 

 

457

Hồ sơ năng lực doanh nghiệp
(Năng lực tài chính, năng lực sản xuất, dịch vụ, năng lực nhân sự, năng lực công nghệ)

Xem chi tiết

           10.000.000

463

Định vị thương hiệu - Brand Positioning
(Tạo nét riêng cho sản phẩm, tạo ấn tượng trong ḷng khách hàng)
>>> 5 bước và 9 phương pháp <<<

Xem chi tiết

           20.000.000

490

Bộ nhận diện thương hiệu
(Logo, Slogan, Tagline, Letterhead, Leaflet, Flyer, Catalogue, Brochure, Poster, Standee, Profile, Card visit..)

Xem chi tiết

           20.000.000

533

Nhượng quyền thương mại - Franchise
"Nhượng quyền thương mại là hoạt động thương mại, theo đó bên nhượng quyền cho phép và yêu cầu bên nhận quyền tự ḿnh tiến hành việc mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ" - (Điều 284 LTM)

 

 

536

Quyền thương mại là ǵ ?
"Hoạt động thương mại là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác"

 

 

537

Đối tượng của nhượng quyền thương mại
(Quyền phân phối sản phẩm; Mô h́nh kinh doanh mẫu. Quyền sản xuất. Cơ hội kinh doanh)

 

 

538

Hợp đồng nhượng quyền thương mại
(Chủ thể, đối tượng, h́nh thức, quyền và nghĩa vụ các bên… Điều 285 LTM)

Xem hợp đồng

 

551

Kiểm tra vi phạm quyền sở hữu trí tuệ
(Theo dơi, giám sát, lập vi bằng vi phạm, phát hành văn bản nhắc nhỡ…)

 

 

552

Tranh chấp hợp đồng nhượng quyền thương mại
(Chủ thể là người cho thuê và người thuê; Đối tượng là tài sản vô h́nh và các quyền thương mại khác)

 

 

556

Tự động hóa doanh nghiệp
(eMail, thông tin liên lạc, lịch làm việc, email marketing, bán hàng, quản lư chi phí, Quảng bá mạng xă nội, kế toán tài chính…)

 

 

573

Tên miền (Domain)
(Mua tên miền, đăng kư thông tin, cấu h́nh domain)

Tra cứu

             1.000.000

576

Hosting (Lưu trữ dữ liệu)
(Không giới hạn băng thông, số lượng truy cập)

Đăng kư

             5.000.000

579

Thiết kế website
(Chuẩn seo, mobil, Facebook. Thương mại điện tử)

 

           20.000.000

582

Quản trị website
(Biên tập nội dung, cập nhật thông tin lên web, quản lư, xử lư các sự cố liên quan đến web)

 

             5.000.000

585

Quản trị email (thư điện tử)
(Quản lư email, lọc thư rác, spam, virus)

 

             5.000.000

588

eMail Marketing
(Tiếp thị qua email là hành động gửi thông điệp thương mại, thường là cho một nhóm người, sử dụng email.)

 

 

589

Các loại email marketing
(Bản tin "newletter", Chào hàng "Sales Pitch", Khảo sát "Servey", Thông báo "Announcement")

 

 

599

Phần mềm tự động gửi email
(Có thu phí, miễn phí, Crack)

 

 

605

Marketing online
(Đăng website, facebook, mạng xă hội, email markeing)

 

             5.000.000

610

Giấy phép lao động cho người nước ngoài
(Tư vấn, hợp đồng, soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ sơ, hợp pháp hóa lănh sự, chứng nhận lănh sự, nộp hồ sơ và nhận kết quả)

Xem chi tiết

           10.000.000

622

Thẻ tạm trú cho người nước ngoài
(Tư vấn, hợp đồng, soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ sơ, nộp hồ sơ và nhận kết quả)

Xem chi tiết

           20.000.000

623

Gia hạn thời gian lưu trú (VISA) cho người nước ngoài

Xem chi tiết

             5.000.000

624

Đăng kư, khai báo tạm trú cho người nước ngoài

Xem chi tiết

             5.000.000

625

Chứng nhận lănh sự
(Văn bản ủy quyền, Văn bản xác nhận…)

 

 

626

Hợp pháp hóa lănh sự các hồ sơ, tài liệu có tiếng nước ngoài
(Tư vấn, hợp đồng, thanh toán tạm ứng, lập văn bản ủy quyền, soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ sơ)

Xem chi tiết

             5.000.000

627

Dịch thuật các hồ sơ, tài liệu có tiếng nước ngoài, sang tiếng Việt
(Sao y công chứng, lấy dấu tư pháp, hoặc dấu đơn vị dịch thuật)

Xem chi tiết

 

628

Kê khai thuế thu nhập cá nhân cho người nước ngoài

 

             5.000.000

629

Quyết toán thuế thu nhập cá nhân cho người nước ngoài

 

             5.000.000

637

Hợp đồng kinh tế - kinh doanh thương mại (mua bán hàng hóa, dịch vụ)
(Tư vấn, soạn thảo, chuẩn bị hồ sơ, kư tên, đóng dấu)

Xem chi tiết

           20.000.000

638

Phân tích các rủi ro, thiệt hại. Các phương án hạn chế rủi ro, thiệt hại

Xem chi tiết

           10.000.000

639

Quản lư hợp đồng kinh tế
(Theo dơi quá tŕnh thực hiện hợp đồng, cảnh báo các rủi ro, các vi phạm hợp đồng…)

Xem chi tiết

 

640

Phạt vi phạm
(Theo luật thương mại: tối đa 8% giá trị phần bị vi phạm)

 

 

641

Bồi thường thiệt hại
(Căn cứ theo thỏa thuận, hoặc chứng minh thiệt hại thực tế, hoặc căn cứ Kết quả giám định thiệt hại)

Xem chi tiết

           10.000.000

642

Tranh chấp hợp đồng lao động
(Tư vấn, soạn thảo hồ sơ, chuẩn bị hồ sơ, phương án làm việc, mục tiêu cần đạt được...)

Xem chi tiết

           20.000.000

643

Tranh chấp hợp đồng kinh tế -  kinh doanh thương mại
(Tư vấn, soạn thảo hồ sơ, chuẩn bị hồ sơ, thu thập chứng cứ, chứng minh lỗi vi phạm, chứng minh thiệt hại, giám định thiệt hại, phương án làm việc, mục tiêu cần đạt được...)

Xem chi tiết

         100.000.000

644

Tranh chấp hợp đồng vốn góp, phần vốn góp, phân chia lợi nhuận
(Tư vấn, soạn thảo hồ sơ, chuẩn bị hồ sơ, phương án làm việc, mục tiêu cần đạt được...)

Xem chi tiết

         100.000.000

645

Tranh chấp thành viên, cổ đông, quyền quản lư, điều hành doanh nghiệp

Xem chi tiết

         100.000.000

646

Tranh chấp thương hiệu, bản quyền tác giả, nhăn hiệu hàng hóa

Xem chi tiết

         100.000.000

647

Tranh chấp hợp đồng thuê nhà (tiền cọc, chi phí sữa chữa, xây dựng)

Xem chi tiết

         100.000.000

648

Tranh chấp hợp đồng vay tiền, thế chấp, băo lănh

Xem chi tiết

         100.000.000

649

Tranh chấp hợp đồng mua tài sản
(xe ôtô, Bất động sản…)

Xem chi tiết

         100.000.000

656

Phí tư vấn định kỳ 12 tháng, Hợp đồng dài hạn (3 năm, 5 năm, 10 năm)
Tư vấn chiến lược, định hướng. Phân tích, cảnh báo, hạn chế rủi ro về tài chính. Cảnh báo các rủi ro về pháp lư, tranh chấp...

 

         120.000.000

       
       
       
       

 

Bitexco Financial Tower, 2 Hải Triều, phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM

 

 

 

Landmark 81 Tower, 208 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, Quận B́nh Thạnh, TP.HCM

 

 

 

Báo nhân dân Building, 40 Phạm Ngọc Thạch, Phường 06, Quận 3, TP Hồ Chí Minh

 

 

 

Điện thoại: 028 6688 0707    eMail: support@trobilaw.com

 

 

 

TROBI & PARTNERS