No.

THAM GIA TỐ TỤNG TẠI T̉A ÁN NHÂN DÂN CÁC CẤP
(Bảng kê chi tiết)

 Links

 Cost
(Refer)

1

Tiếp nhận thông tin, yêu cầu tư vấn
(Tiếp nhận thông tin qua điện thoại, zalo, email….)

 

           2.000.000  

2

Tư vấn yêu cầu, định hướng (trao đổi trực tiếp)
(Lên lịch hẹn, soạn thảo các nội dung yêu cầu tư vấn, xác nhận yêu cầu của khách hàng)

 

           5.000.000  

3

Hợp đồng tư vấn
(Soạn thảo hợp đồng, gửi bản thảo cho khách hàng, trao đổi, điều chỉnh hợp đồng, kư kết hợp đồng)

 

       100.000.000  

4

Đề nghị thanh toán tạm ứng
(Soạn thảo đề nghị thanh toán, gửi đề nghị thanh toán, chờ xác nhận, chấp nhận đề nghị thanh toán, chờ nhận tiền thanh toán)

 

 

5

Đề nghị cung cấp hồ sơ, tài liệu, sao y công chứng
(Soạn thảo, liệt kê chi tiếc các thông tin khách hàng đă cung cấp, yêu cầu bổ sung, điều chỉnh các thông tin cần thiết, đề nghị sao y công chứng hồ sơ, tài liệu cần thiết)

 

 

6

Thư tư vấn
(Căn cứ các yêu cầu, các hồ sơ, tài liệu khách hàng cung cấp)

 

         10.000.000  

7

Văn bản ủy quyền (tham gia tố tụng)
(Nộp đơn khởi kiện, đơn khởi kiện sửa đổi, nộp tiền tạm ứng án phí, nhận lại tiền tạm ứng án phí, rút đơn khởi kiện. Tham gia trong suốt quá tŕnh tố tụng tại ṭa án nhân dân các cấp có thẩm quyền. Được quyền giải quyết và quyết định tất các các vấn đề liên quan đến nội dung ủy quyền, căn cứ theo luật định)

 

           2.000.000  

8

Thu thập thông tin, hồ sơ tài liệu, chứng cứ
(Soạn thảo đơn, trích lục, sao lục, đề nghị cung cấp thông tin, để nghị cấp lại, cấp phó bản…)

 

    10.000.000  

9

Chuẩn bị hồ sơ khởi kiện
(Các hồ sơ làm căn cứ khởi kiện, tranh luận, phản tố, yêu cầu độc lập, thông tin cá nhân của nguyên đơn, bị đơn, các hồ sơ sao y chứng thực...)

 

    20.000.000  

10

Các khoản nợ trước khi kết hôn (trước hôn nhân)
(Vay nợ cá nhân có văn bản, vay nợ không có viết giấy tờ, Vay nợ ngân hàng…)

 

 

11

Mục đích sử dụng các khoản nợ trước khi kết hôn (trước hôn nhân)
(Mua tài sản chung, tranh trăi các khoản chi phí cho gia đ́nh…)

 

 

12

Các khoản nợ chung sau khi kết hôn (Đă đăng kư kết hôn)
(Vay nợ cá nhân, vay nợ ngân hàng, mượn nợ cha mẹ, anh chị em ruột…)

 

 

13

Mục đích sử dụng các khoản nợ sau khi kết hôn (Đă đăng kư kết hôn)
(Mua tài sản chung, tranh trăi các khoản chi phí cho gia đ́nh…)

 

 

14

Các tài sản có trước khi kết hôn (Trước hôn nhân)
(Nguồn tiền của cá nhân, nguồn tiền vay nợ cá nhân, vay nợ ngân hàng…)

 

 

15

Các loại tài sản chung (Đă đăng kư kết hôn)
(Tài sản sau khi đăng kư kết hôn, tài sản sau khi ly hôn - chưa giải quyết về tài sản chung)

 

 

16

Các con chung
(Giấy khai sinh có đầy đủ tên cha mẹ, Khai sinh thiếu tên cha…)

 

 

17

Quản lư tài sản chung sau khi ly hôn (Đă có quyết định, bản án ly hôn)
(Tài sản đứng tên chung, Tài sản chung 1 người đứng tên…)

 

 

18

Các khoản tiền nhận được từ tài sản chung sau khi ly hôn (sau khi đă có quyết định, bản án ly hôn của ṭa án)
(Tiền cho thuê nhà, Tiền lăi suất tiết kiệm…)

 

 

19

Các khoản tiền đă chi trả sau khi ly hôn
(Trả các khoản nợ chung trong thời kỳ hôn nhân)

 

 

20

Các khoản vay nợ - Không thế chấp tài sản
(Vay nợ giấy tay, tín chấp cá nhân…)

 

 

21

Các khoản vay nợ ngân hàng -  Thế chấp tài sản riêng
(Có xác nhận tài sản riêng, phân chia tài sản chung…)

 

 

22

Các khoản vay nợ ngân hàng - Thế chấp tài sản chung
(Tài sản 1 người đứng tên, hoặc 2 vợ chồng cùng đứng tên…, Tài sản hùn vốn, hợp tác kinh doanh, hợp tác đầu tư...)

 

 

23

Bán tài sản chung của vợ chồng
(Mua bán giấy tay, không có sự đồng ư của vợ, chồng)

 

 

24

Bán tài sản đang thế chấp
(Thế chấp, cầm cố cho cá nhân, thế chấp ngân hàng…)

 

 

25

Thỏa thuận bán tài sản chung
(Có văn bản thỏa thuận viết tay, có văn bản ủy quyền…)

 

 

59

Công chứng văn bản ủy quyền (tham gia trong suốt quá tŕnh tố tụng)
(Nộp đơn, rút đơn, nộp tiền tạm ứng án phí, kháng cáo, phản tố, khiếu nại...)

 

      2.000.000  

67

Đề nghị xác nhận nơi cư trú của bị đơn, người liên quan, người làm chứng
(Hộ khẩu thường trú, tạm trú, địa điểm kinh doanh, trụ sở công ty)

 

      5.000.000  

72

Ủy thác thu thập chứng cứ - Xác minh nơi cư trú của đương sự
(Ṭa án sẽ ra văn bản, nộp lệ phí ủy thác, tạm ứng các khoản chi phí theo luật định…)

 

 

77

Đề nghị ngân hàng can thiệp, giải quyết
(Cung cấp hồ sơ vay, thế chấp, thu hồi nợ sớm, khởi kiện…)

 

      5.000.000  

84

Đề nghị cơ quan công an can thiệp, giải quyết, xử lư theo luật định
(Cung cấp chứng cứ chứng minh vi phạm, có người làm chứng. Có thể cơ quan sẽ sử dụng nguyên tắc "suy đoán vô tội" trong quá tŕnh giải quyết)

 

    10.000.000  

89

Chứng nhận lănh sự
(Văn bản từ chối nhận di sản; Văn bản ủy quyền; Xác nhận tài sản riêng, Di chúc…)

 

 

90

Hợp pháp hóa lănh sự các hồ sơ, tài liệu có tiếng nước ngoài
(Tư vấn, hợp đồng, thanh toán tạm ứng, lập văn bản ủy quyền, soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ sơ, nộp hồ sơ và nhận kết quả hợp pháp hóa lănh sự)

 

 

91

Dịch thuật các hồ sơ, tài liệu có tiếng nước ngoài, sang tiếng Việt
(Sao y công chứng, lấy dấu tư pháp, hoặc dấu đơn vị dịch thuật)

 

 

92

Hồ sơ khởi kiện
(Các yêu cầu ṭa án giải quyết; Giá trị tài sản tranh chấp; Địa chỉ tài sản, bất động sản tranh chấp; Nơi cư trú của người bị kiện, người liên quan, làm chứng…)

 

    10.000.000  

93

Đơn khởi kiện
(Người khởi kiện, người bị kiện…. Yêu cầu ṭa án giải quyết những việc ǵ ? Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ kèm theo đơn khởi kiện….)

 

 

94

Yêu cầu ṭa án giải quyết
(Yêu cầu cụ thể rơ ràng. Xác định rơ giá trị tranh chấp…)

 

 

95

Yêu cầu phản tố
(Người bị kiện phản tố. Phải làm đơn gửi Ṭa án và nộp tiền tạm ứng án phí theo luật định)

 

 

96

Yêu cầu độc lập
(Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có yêu cầu độc lập. Phải làm đơn gửi Ṭa án và nộp tiền tạm ứng án phí theo luật định)

 

 

97

Người làm chứng
(Trực tiếp chứng kiến, có kư tên vào văn bản, hợp đồng giao dịch…)

 

 

107

Đơn khởi kiện sửa đổi, bổ sung
(Theo yêu cầu của ṭa án, hoặc thay đổi, bổ sung yêu cầu khởi kiện ban đầu)

 

      5.000.000  

111

Tạm ứng án phí
(Nộp ngay biên lai nộp tiền cho ṭa án. Tạm ứng án phí - khoảng 2.5% giá trị tranh chấp. Tổng số tiền án phí: khoảng 5% giá trị tranh chấp)

 

 

124

Đề nghị ṭa án áp dụng biện pháp ngăn chặn khẩn cấp, tạm thời
(Ngăn chặn thực hiện hành vi, chuyển nhượng tài sản, tẩu tán tài sản, di chuyển tài sản…)

 

    20.000.000  

125

Tài sản không phải là bất động sản
(Xe máy, ôtô, Sổ tiết kiệm, Tiền góp vốn…)

 

 

126

Tài sản chưa được cấp chủ quyền
(Mua bán giấy tay, kê khai 1977, kê khai 1999, mua bán lập vi bằng…)

 

 

127

Tài sản không có thế chấp ngân hàng
(Đang quản lư bản chính, gửi giữ bản chính…)

 

 

128

Thế chấp, cầm cố, đảm bảo cho cá nhân
(Vay nợ, bảo lănh, hùn vốn…)

 

 

129

Tài sản đang thế chấp tại ngân hàng
(Chưa đến hạn trả nợ, Đă quá hạn, nợ xấu…)

 

 

130

Tài sản có tranh chấp - không khởi kiện tại ṭa án
(Có đơn ngăn chặn tại UBND Quận, huyện, UBND phường, xă…)

 

 

134

Thông báo thụ lư vụ án (Sơ thẩm)
(Ṭa án ra thông báo sau khi nguyên đơn đă nộp tiền tạm ứng án phí)

 

 

138

Bản khai (ư kiến của đương sự)
(Ṭa án triệu tập người khởi kiện, người bị kiện, người liên quan, người làm chứng, đề nghị viết bản khai liên quan đến vụ kiện / tranh chấp)

 

      2.000.000  

146

Đơn yêu cầu ṭa án ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời (Ngăn chặn)
(Cấp thực hiện hành vi, cấm chuyển dịch, mua bán tài sản, phong tỏa tài khoản….)

 

      5.000.000  

147

Yêu cầu phản tố (của người bị kiện / bị đơn)
(Bị đơn có đơn yêu cầu phản tố các nội dung khởi kiện của nguyên đơn)

 

    20.000.000  

154

Yêu cầu độc lập (của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan)
(Bị đơn có đơn yêu cầu phản tố các nội dung khởi kiện của nguyên đơn)

 

    20.000.000  

155

Khiếu nại, nếu Ṭa án từ chối Yêu cầu
(Lư do khiếu nại, cụ thể rơ ràng, căn cứ văn bản luật nào ? Điều luật nào ? ...)

 

 

163

Công khai chứng cứ
(Do các đương sự cung cấp, do ṭa án thu thập, xác minh…)

 

 

164

Ḥa giải tại ṭa án (lần 1)
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị đơn, người làm chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến ṭa án để ḥa giải, cung cấp chứng cứ)

 

      5.000.000  

171

Ḥa giải tại ṭa án (lần 2)
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị đơn, người làm chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến ṭa án để ḥa giải, cung cấp chứng cứ)

 

      5.000.000  

178

Ḥa giải tại ṭa án (lần 2)
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị đơn, người làm chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến ṭa án để ḥa giải, cung cấp chứng cứ)

 

      5.000.000  

185

Đối chất trực tiếp
(Đối chất trực tiếp giữa nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan, người làm chứng… để làm rơ các thông tin, chứng cứ, nội dung vụ tranh chấp)

 

    20.000.000  

201

Yêu cầu ṭa án triệu tập người làm chứng, hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
(Yêu cầu ṭa án triệu tập người làm chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan,… để làm rơ các thông tin, chứng cứ, nội dung vụ tranh chấp)

 

      5.000.000  

202

Yêu cầu ṭa án thu thập chứng cứ
(Văn bản chứng minh được sự không thể thu thập được chứng cứ. Soạn thảo đơn yêu cầu, cung cấp hồ sơ, thông tin liên quan, Nộp đơn Yêu cầu ṭa án thu thập chứng cứ, hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ án)

 

    10.000.000  

208

Yêu cầu ṭa án ủy thác thu thập chứng cứ
(Yêu cầu ṭa án ủy thác cho ṭa án khác, hoặc các cơ quan có thẩm quyền thu thập chứng cứ, cung cấp thông tin, tài liệu, hoặc mời người làm chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan cung cấp ư kiến liên quan đến nội dung vụ án)

 

    20.000.000  

215

Tạm đ́nh chỉ, chờ kết quả thu thập chứng cứ
(Ṭa án ra quyết định tạm đ́nh chỉ, chờ kết quả thu thập chứng cứ)

 

      5.000.000  

219

Ṭa án tiếp tục giải quyết vụ án, do đă có kết quả thu thập chứng cứ
(Ṭa án ra quyết định tiếp tục giải quyết vụ án, yêu cầu đương sự có ư kiến, bổ sung chứng cứ, các yêu cầu mới)

 

 

223

Yêu cầu ṭa án sớm đưa vụ án ra xét xử
(Trong trường hợp ṭa án thụ lư vụ án quá lâu, đă ḥa giải nhiều lần, không cần thiết phải thu thập thêm chứng cứ)

 

    20.000.000  

229

Yêu cầu ṭa án giám định chữ kư, chữ viết, hồ sơ, tài liệu
(Trong trường hợp có nghi ngờ chữ kư, chữ viết không đúng, hồ sơ tài liệu giả)

 

    20.000.000  

237

Yêu cầu ṭa án thẩm định tại chổ hoặc yêu cầu tổ chức thẩm định
(Thẩm định giá trị tài sản….)

 

    20.000.000  

245

Yêu cầu ṭa án tổ chức đo vẽ hiện trạng nhà, đất đang tranh chấp
(Đo vẽ xác định ranh giới, nhà, đất đang tranh chấp)

 

    20.000.000  

254

Quyết định đưa vụ án ra xét xử (Sơ thẩm)
(Ṭa án ra quyết định đưa vụ án ra xét xử, gửi cho tất cả các đương sự, cơ quan tiến hành tố tụng)

 

 

258

Yêu cầu ṭa án hoăn phiên ṭa (Lần 1)
(Khi đương sự, luật sư, luật gia cần thời gian để sao chụp hồ sơ, tài liệu, nghiên cứu vụ án, hoặc v́ lư do chính đáng)

 

    10.000.000  

263

Yêu cầu ṭa án hoăn phiên ṭa (Lần 2)
(Khi đương sự, luật sư, luật gia cần thời gian để sao chụp hồ sơ, tài liệu, nghiên cứu vụ án, hoặc v́ lư do chính đáng)

 

    10.000.000  

269

Tham gia tố tụng tại phiên ṭa sơ thẩm
(Cung cấp chứng cứ tại ṭa án, Yêu cầu thay đổi người tiến hành tố tụng, tham gia hỏi đáp, tranh luận, nghị án)

 

    50.000.000  

279

Bản án sơ thẩm
(Ṭa án ra quyết định Chấp thuận hoặc không chấp thuận yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn. Buộc nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan, người làm chứng phải làm, thực hiện….)

 

    10.000.000  

283

Đơn kháng cáo
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án sơ thẩm, hoặc kháng cáo một phần nội dung bản án)

 

    20.000.000  

292

Đơn yêu cầu ṭa án kháng nghị bản án sơ thẩm
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án sơ thẩm, hoặc kháng cáo một phần nội dung bản án)

 

    50.000.000  

301

Đơn yêu cầu Viện kiểm sát kháng nghị bản án sơ thẩm
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án sơ thẩm, hoặc kháng cáo một phần nội dung bản án)

 

    50.000.000  

309

Chuyển hồ sơ vụ án đến ṭa án cấp phúc thẩm
(Ṭa án cấp sơ thẩm chuyển hồ sơ vụ án đến ṭa án cấp phúc thẩm, để giải quyết theo yêu cầu kháng cáo, Quyết định kháng nghị của ṭa án, viện kiểm sát)

 

    20.000.000  

314

Ṭa án cấp phúc thẩm thụ lư vụ án
(thụ lư vụ án, Khi ṭa án cấp sơ thẩm đă chuyển hồ sơ, đủ điều kiện luật định)

 

 

317

Ḥa giải lần 1 (phúc thẩm)
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị đơn, người làm chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến ṭa án để ḥa giải, cung cấp chứng cứ)

 

    20.000.000  

324

Ḥa giải lần 2 (phúc thẩm), nếu ṭa án thấy cần thiết
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị đơn, người làm chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến ṭa án để ḥa giải, cung cấp chứng cứ)

 

    20.000.000  

331

Quyết định đưa vụ án ra xét xử (Phúc thẩm)
(Ṭa án ra quyết định đưa vụ án ra xét xử, gửi cho tất cả các đương sự, cơ quan tiến hành tố tụng. Triệu tập hợp lệ, theo luật định)

 

 

335

Yêu cầu ṭa án hoăn phiên ṭa phúc thẩm (Lần 1)
(Khi đương sự, luật sư, luật gia cần thời gian để sao chụp hồ sơ, tài liệu, nghiên cứu vụ án, hoặc v́ lư do chính đáng)

 

    10.000.000  

340

Yêu cầu ṭa án hoăn phiên ṭa phúc thẩm (Lần 2)
(Khi đương sự, luật sư, luật gia cần thời gian để sao chụp hồ sơ, tài liệu, nghiên cứu vụ án, hoặc v́ lư do chính đáng)

 

    20.000.000  

345

Tham gia tố tụng tại phiên ṭa phúc thẩm
(Cung cấp chứng cứ tại ṭa án, Yêu cầu thay đổi người tiến hành tố tụng, tham gia hỏi đáp, tranh luận, nghị án)

 

    50.000.000  

355

Bản án phúc thẩm
(Ṭa án ra quyết định Chấp thuận hoặc không chấp thuận yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn. Buộc nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan, người làm chứng phải làm, thực hiện….)

 

    10.000.000  

359

Chuẩn bị hồ sơ yêu cầu thi hành án
(Yêu cầu chi cục thi hành án, hoặc Văn pḥng thừa phát lại thi hành bản án có hiệu lực của ṭa án. Chuẩn bị tất cả các hồ sơ, tài liệu liên quan)

 

    10.000.000  

366

Đơn yêu cầu thi hành án
(Phải có đơn Yêu cầu chi cục thi hành án, hoặc Văn pḥng thừa phát lại thi hành bản án có hiệu lực của ṭa án)

 

    10.000.000  

379

Xác minh điều kiện thi hành án
(Soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ sơ, tài liệu liên quan đến điều kiện thi hành án. Nộp đơn đề nghị cơ quan thi hành án xác minh, thu thập điều kiện thi hành án)

 

    50.000.000  

386

Tự nguyện thi hành án
(Thông báo tự nguyện thi hành án trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày người được thi hành án đă hoàn thành xong các thủ tục yêu cầu thi hành án, nộp lệ phí thi hành án)

 

 

387

Cưỡng chế thi hành án
(Hết thời gian tự nguyện thi hành án)

 

    50.000.000  

388

Tổ chức đo vẽ hiện trạng nhà, đất
(Đo vẽ phục vụ cho giám định, bán đấu giá tài sản, chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản)

 

    20.000.000  

389

Định giá tài sản thi hành án
(Các đương sự có yêu cầu, hoặc cơ quan thi thành án tổ chức giám định)

 

    50.000.000  

390

Phát sinh tranh chấp liên quan đến tài sản thi hành án
(Có đơn tranh chấp gửi cơ quan thi hành án)

 

  100.000.000  

391

Thỏa thuận mua bán tài sản thi hành án
(Các bên đương sự tự nguyện thỏa thuận mua bán tài sản)

 

    50.000.000  

392

Bán đấu giá tài sản thi hành án
(Niêm yết công khai, tổ chức đấu giá)

 

  100.000.000  

393

Chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản trúng đấu giá
(Hợp đồng chuyển nhượng, nộp thuế, đăng bộ)

 

  100.000.000  

394

Bàn giao tài sản trúng đấu giá
(Cơ quan thi hành án tổ chức bàn giao tài sản cho người trúng đấu giá, sau khi đă hoàn tất thủ tục đăng bộ sang tên)

 

  100.000.000  

395

Tạm đ́nh chỉ thi hành án
(Khi có quyết đinh giám đốc thẩm: hủy bản án có hiệu lực pháp luật của ṭa án, hoặc có tranh chấp liên quan đến tài sản thi hành án)

 

  100.000.000  

399

Đơn yêu cầu ṭa án kháng nghị bản án (phúc thẩm)
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án sơ thẩm, hoặc kháng cáo một phần nội dung bản án)

 

  200.000.000  

407

Đơn yêu cầu Viện kiểm sát kháng nghị bản án (phúc thẩm)
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án sơ thẩm, hoặc kháng cáo một phần nội dung bản án)

 

  200.000.000  

415

Chuyển hồ sơ vụ án đến ṭa án (cấp giám đốc thẩm)
(Ṭa án cấp sơ thẩm chuyển hồ sơ vụ án đến ṭa án cấp phúc thẩm, để giải quyết theo yêu cầu kháng cáo, Quyết định kháng nghị của ṭa án, viện kiểm sát)

 

    50.000.000  

420

Quyết định giám đốc thẩm
(Hủy bản án sơ thẩm, bản án phúc thẩm: do có sai lầm trong việc xét xử vụ án, vi phạm thủ tục tố tụng...)

 

  200.000.000  

426

Ṭa án cấp sơ thẩm (xét xử lần 2)
(Thời hạn kháng cáo 15 ngày. Kháng nghị: 30 ngày

 

 

427

Ṭa án cấp phúc thẩm (xét xử lần 2)
(Bản án có hiệu lực ngay khi tuyên án)

 

 

428

Tiếp tục thi hành án
(Ngay khi có đơn yêu cầu tiếp tục thi hành án)

 

 

429

Đ́nh chỉ thi hành án
(Khi đương sự đă thi hành xong bản án)

 

 

432

Tiếp tục các thủ tục: Sơ thẩm - Phúc thẩm - Giám đốc thẩm

 

                   

 

     
       
       

 

Bitexco Financial Tower, 2 Hải Triều, phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM

 

 

 

Landmark 81 Tower, 208 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, Quận B́nh Thạnh, TP.HCM

 

 

 

Báo nhân dân Building, 40 Phạm Ngọc Thạch, Phường 06, Quận 3, TP Hồ Chí Minh

 

 

 

Điện thoại: 028 6688 0707    eMail: support@trobilaw.com

 

 

 

TROBI & PARTNERS