BỘ LUẬT DÂN
SỰ
CỦA QUỐC
HỘI NƯỚC CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
SỐ 33/2005/QH11 NGÀY 14 THÁNG 6 NĂM 2005
Căn
cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xă hội chủ
nghĩa Việt Nam năm 1992 đă được sửa đổi,
bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng
12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ
10;
Bộ
luật này quy định về dân sự.
--
MỤC LỤC
PHẦN THỨ NHẤT: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
CHƯƠNG I: NHIỆM VỤ VÀ HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT DÂN SỰ
Điều 1. Nhiệm vụ và phạm vi điều chỉnh của Bộ luật dân sự
Điều 2. Hiệu lực của Bộ luật dân sự
Điều 3.Áp dụng tập quán, quy định tương tự của pháp luật
CHƯƠNG II: NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
Điều 4. Nguyên tắc tự do, tự nguyện cam kết, thoả thuận
Điều 6. Nguyên tắc thiện chí, trung thực
Điều 7. Nguyên tắc chịu trách nhiệm dân sự
Điều 8. Nguyên tắc tôn trọng đạo đức, truyền thống tốt đẹp
Điều 9. Nguyên tắc tôn trọng, bảo vệ quyền dân sự
Điều 11. Nguyên tắc tuân thủ pháp luật
Điều 13. Căn cứ xác lập quyền, nghĩa vụ dân sự
MỤC 1: NĂNG LỰC PHÁP LUẬT DÂN SỰ, NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ CỦA CÁ NHÂN
Điều 14. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân
Điều 15. Nội dung năng lực pháp luật dân sự của cá nhân
Điều 16. Không hạn chế năng lực pháp luật dân sự của cá nhân
Điều 17. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân
Điều 18. Người thành niên, người chưa thành niên
Điều 19. Năng lực hành vi dân sự của người thành niên
Điều 20. Năng lực hành vi dân sự của người chưa thành niên từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi
Điều 21. Người không có năng lực hành vi dân sự
Điều 22. Mất năng lực hành vi dân sự
Điều 23. Hạn chế năng lực hành vi dân sự
Điều 25. Bảo vệ quyền nhân thân
Điều 26. Quyền đối với họ, tên
Điều 27. Quyền thay đổi họ, tên
Điều 28. Quyền xác định dân tộc
Điều 31. Quyền của cá nhân đối với h́nh ảnh
Điều 32. Quyền được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khoẻ, thân thể
Điều 33. Quyền hiến bộ phận cơ thể
Điều 34. Quyền hiến xác, bộ phận cơ thể sau khi chết
Điều 35. Quyền nhận bộ phận cơ thể người
Điều 36. Quyền xác định lại giới tính
Điều 37. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín
Điều 40. Quyền b́nh đẳng của vợ chồng
Điều 41. Quyền được hưởng sự chăm sóc giữa các thành viên trong gia đ́nh
Điều 43. Quyền nhận, không nhận cha, mẹ, con
Điều 44. Quyền được nuôi con nuôi và quyền được nhận làm con nuôi
Điều 45. Quyền đối với quốc tịch
Điều 46. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
Điều 47. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
Điều 48. Quyền tự do đi lại, tự do cư trú
Điều 50. Quyền tự do kinh doanh
Điều 51. Quyền tự do nghiên cứu, sáng tạo
Điều 53. Nơi cư trú của người chưa thành niên
Điều 54. Nơi cư trú của người được giám hộ
Điều 55. Nơi cư trú của vợ, chồng
Điều 56. Nơi cư trú của quân nhân
Điều 57. Nơi cư trú của người làm nghề lưu động
Điều 59. Giám sát việc giám hộ
Điều 60. Điều kiện của cá nhân làm người giám hộ
Điều 61. Người giám hộ đương nhiên của người chưa thành niên
Điều 62. Người giám hộ đương nhiên của người mất năng lực hành vi dân sự
Điều 64. Thủ tục cử người giám hộ
Điều 65. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ chưa đủ mười lăm tuổi
Điều 67. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ mất năng lực hành vi dân sự
Điều 68. Quyền của người giám hộ
Điều 69. Quản lư tài sản của người được giám hộ
Điều 70. Thay đổi người giám hộ
Điều 71. Chuyển giao giám hộ của người giám hộ được cử
Điều 72. Chấm dứt việc giám hộ
Điều 73. Hậu quả chấm dứt việc giám hộ
MỤC 5: THÔNG BÁO T̀M KIẾM NGƯỜI VẮNG MẶT TẠI NƠI CƯ TRÚ,TUYÊN BỐ MẤT TÍCH, TUYÊN BỐ CHẾT
Điều 74. Yêu cầu thông báo t́m kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú và quản lư tài sản của người đó
Điều 75. Quản lư tài sản của người vắng mặt tại nơi cư trú
Điều 76. Nghĩa vụ của người quản lư tài sản của người vắng mặt tại nơi cư trú
Điều 77. Quyền của người quản lư tài sản của người vắng mặt tại nơi cư trú
Điều 78. Tuyên bố một người mất tích
Điều 79. Quản lư tài sản của người bị tuyên bố mất tích
Điều 80. Huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích
Điều 81. Tuyên bố một người là đă chết
Điều 82. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản của người bị Toà án tuyên bố là đă chết
Điều 83. Huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người là đă chết
MỤC 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHÁP NHÂN
Điều 86. Năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân
Điều 87. Tên gọi của pháp nhân
Điều 88. Điều lệ của pháp nhân
Điều 89. Cơ quan điều hành của pháp nhân
Điều 91. Đại diện của pháp nhân
Điều 92. Văn pḥng đại diện, chi nhánh của pháp nhân
Điều 93. Trách nhiệm dân sự của pháp nhân
Điều 101. Pháp nhân là cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân
Điều 102. Pháp nhân là tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xă hội
Điều 103. Pháp nhân là tổ chức kinh tế
Điều 105. Pháp nhân là quỹ xă hội, quỹ từ thiện
CHƯƠNG V: HỘ GIA Đ̀NH, TỔ HỢP TÁC
Điều 107. Đại diện của hộ gia đ́nh
Điều 108. Tài sản chung của hộ gia đ́nh
Điều 109. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản chung của hộ gia đ́nh
Điều 110. Trách nhiệm dân sự của hộ gia đ́nh
Điều 113. Đại diện của tổ hợp tác
Điều 114. Tài sản của tổ hợp tác
Điều 115. Nghĩa vụ của tổ viên
Điều 117. Trách nhiệm dân sự của tổ hợp tác
Điều 122. Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự
Điều 123. Mục đích của giao dịch dân sự
Điều 124. H́nh thức giao dịch dân sự
Điều 125. Giao dịch dân sự có điều kiện
Điều 126. Giải thích giao dịch dân sự
Điều 127. Giao dịch dân sự vô hiệu
Điều 128. Giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của pháp luật, trái đạo đức xă hội
Điều 129. Giao dịch dân sự vô hiệu do giả tạo
Điều 131. Giao dịch dân sự vô hiệu do bị nhầm lẫn
Điều 132. Giao dịch dân sự vô hiệu do bị lừa dối, đe dọa
Điều 133. Giao dịch dân sự vô hiệu do người xác lập không nhận thức và làm chủ được hành vi của ḿnh
Điều 134. Giao dịch dân sự vô hiệu do không tuân thủ quy định về h́nh thức
Điều 135. Giao dịch dân sự vô hiệu từng phần
Điều 136. Thời hiệu yêu cầu Toà án tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu
Điều 137. Hậu quả pháp lư của giao dịch dân sự vô hiệu
Điều 138. Bảo vệ quyền lợi của người thứ ba ngay t́nh khi giao dịch dân sự vô hiệu
Điều 139. Đại diện (k1)
Điều 140. Đại diện theo pháp luật
Điều 141. Người đại diện theo pháp luật
Điều 142. Đại diện theo uỷ quyền
Điều 143. Người đại diện theo uỷ quyền
Điều 145. Hậu quả của giao dịch dân sự do người không có quyền đại diện xác lập, thực hiện
Điều 147. Chấm dứt đại diện của cá nhân
Điều 148. Chấm dứt đại diện của pháp nhân
Điều 150. Áp dụng cách tính thời hạn
Điều 151. Quy định về thời hạn, thời điểm tính thời hạn
Điều 152. Thời điểm bắt đầu thời hạn
Điều 157. Hiệu lực của thời hiệu hưởng quyền dân sự, miễn trừ nghĩa vụ dân sự
Điều 158. Tính liên tục của thời hiệu hưởng quyền dân sự, miễn trừ nghĩa vụ dân sự
Điều 159. Bắt đầu thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự
Điều 160. Không áp dụng thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự
Điều 162. Bắt đầu lại thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự
PHẦN THỨ HAI: TÀI SẢN VÀ QUYỀN SỞ HỮU
CHƯƠNG X: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 165. Nguyên tắc thực hiện quyền sở hữu
Điều 166. Chịu rủi ro về tài sản
Điều 167. Đăng kư quyền sở hữu tài sản
Điều 168. Thời điểm chuyển quyền sở hữu đối với tài sản
Điều 170. Căn cứ xác lập quyền sở hữu
Điều 171. Căn cứ chấm dứt quyền sở hữu
Điều 173. Các quyền của người không phải là chủ sở hữu đối với tài sản
Điều 174. Bất động sản và động sản
Điều 176. Vật chính và vật phụ
Điều 177. Vật chia được và vật không chia được
Điều 178. Vật tiêu hao và vật không tiêu hao
Điều 179. Vật cùng loại và vật đặc định
CHƯƠNG XII: NỘI DUNG QUYỀN SỞ HỮU
Điều 183. Chiếm hữu có căn cứ pháp luật
Điều 184. Quyền chiếm hữu của chủ sở hữu
Điều 185. Quyền chiếm hữu của người được chủ sở hữu uỷ quyền quản lư tài sản
Điều 186. Quyền chiếm hữu của người được giao tài sản thông qua giao dịch dân sự
Điều 188. Quyền chiếm hữu gia súc, gia cầm, vật nuôi dưới nước bị thất lạc
Điều 189. Chiếm hữu không có căn cứ pháp luật nhưng ngay t́nh
Điều 193. Quyền sử dụng của chủ sở hữu
Điều 194. Quyền sử dụng của người không phải là chủ sở hữu
Điều 197. Quyền định đoạt của chủ sở hữu
Điều 198. Quyền định đoạt của người không phải là chủ sở hữu
Điều 199. Hạn chế quyền định đoạt
CHƯƠNG XIII: CÁC H̀NH THỨC SỞ HỮU
Điều 200. Tài sản thuộc h́nh thức sở hữu nhà nước
Điều 201. Thực hiện quyền của chủ sở hữu đối với tài sản thuộc h́nh thức sở hữu nhà nước
Điều 202. Quản lư, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc h́nh thức sở hữu nhà nước
Điều 203. Thực hiện quyền sở hữu nhà nước đối với tài sản được đầu tư vào doanh nghiệp nhà nước
Điều 207. Tài sản thuộc h́nh thức sở hữu nhà nước chưa được giao cho tổ chức, cá nhân quản lư
Điều 209. Tài sản thuộc h́nh thức sở hữu tập thể
Điều 210. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc h́nh thức sở hữu tập thể
Điều 212. Tài sản thuộc h́nh thức sở hữu tư nhân
Điều 213. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc h́nh thức sở hữu tư nhân
Điều 215. Xác lập quyền sở hữu chung
Điều 216. Sở hữu chung theo phần
Điều 217. Sở hữu chung hợp nhất
Điều 218. Sở hữu chung hỗn hợp
Điều 219. Sở hữu chung của vợ chồng
Điều 220. Sở hữu chung của cộng đồng
Điều 221. Chiếm hữu tài sản chung
Điều 222. Sử dụng tài sản chung
Điều 223. Định đoạt tài sản chung
Điều 224. Chia tài sản thuộc h́nh thức sở hữu chung
Điều 225. Sở hữu chung trong nhà chung cư
Điều 226. Chấm dứt sở hữu chung
MỤC 5: SỞ HỮU CỦA TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XĂ HỘI
Điều 227. Sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xă hội
Điều 228. Tài sản thuộc h́nh thức sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xă hội
CHƯƠNG XIV: XÁC LẬP, CHẤM DỨT QUYỀN SỞ HỮU
Điều 234. Xác lập quyền sở hữu theo thoả thuận
Điều 235. Xác lập quyền sở hữu đối với hoa lợi, lợi tức
Điều 236. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp sáp nhập
Điều 237. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp trộn lẫn
Điều 238. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp chế biến
Điều 239. Xác lập quyền sở hữu đối với vật vô chủ, vật không xác định được chủ sở hữu
Điều 240. Xác lập quyền sở hữu đối với vật bị chôn giấu, bị ch́m đắm được t́m thấy
Điều 241. Xác lập quyền sở hữu đối với vật do người khác đánh rơi, bỏ quên
Điều 242. Xác lập quyền sở hữu đối với gia súc bị thất lạc
Điều 243. Xác lập quyền sở hữu đối với gia cầm bị thất lạc
Điều 244. Xác lập quyền sở hữu đối với vật nuôi dưới nước
Điều 245. Xác lập quyền sở hữu do được thừa kế
Điều 247. Xác lập quyền sở hữu theo thời hiệu
Điều 248. Chủ sở hữu chuyển giao quyền sở hữu của ḿnh cho người khác
Điều 250. Tài sản mà người khác đă được xác lập quyền sở hữu
Điều 251. Xử lư tài sản để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu
Điều 253. Tài sản bị trưng mua
CHƯƠNG XV: BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU
Điều 255. Các biện pháp bảo vệ quyền sở hữu
Điều 256. Quyền đ̣i lại tài sản
Điều 257. Quyền đ̣i lại động sản không phải đăng kư quyền sở hữu từ người chiếm hữu ngay t́nh
Điều 260. Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại
Điều 261. Bảo vệ quyền của người chiếm hữu mà không phải là chủ sở hữu
CHƯƠNG XVI: NHỮNG QUY ĐỊNH KHÁC VỀ QUYỀN SỞ HỮU
Điều 262. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong trường hợp xảy ra t́nh thế cấp thiết
Điều 263. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc bảo vệ môi trường
Điều 264. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc tôn trọng, bảo đảm trật tự, an toàn xă hội
Điều 265. Nghĩa vụ tôn trọng ranh giới giữa các bất động sản
Điều 266. Quyền sở hữu đối với mốc giới ngăn cách các bất động sản
Điều 267. Nghĩa vụ tôn trọng quy tắc xây dựng
Điều 268. Nghĩa vụ bảo đảm an toàn đối với công tŕnh xây dựng liền kề
Điều 269. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc thoát nước mưa
Điều 270. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc thoát nước thải
Điều 271. Hạn chế quyền trổ cửa
Điều 272. Quyền yêu cầu sửa chữa, phá dỡ bất động sản liền kề
Điều 273. Quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề
Điều 274. Xác lập quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề
Điều 275. Quyền về lối đi qua bất động sản liền kề
Điều 276. Quyền mắc đường dây tải điện, thông tin liên lạc qua bất động sản liền kề
Điều 277. Quyền về cấp, thoát nước qua bất động sản liền kề
Điều 278. Quyền về tưới nước, tiêu nước trong canh tác
Điều 279. Chấm dứt quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề
PHẦN THỨ BA: NGHĨA VỤ DÂN SỰ VÀ HỢP ĐỒNG DÂN SỰ
CHƯƠNG XVII: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 281. Căn cứ phát sinh nghĩa vụ dân sự
Điều 282. Đối tượng của nghĩa vụ dân sự
MỤC 2: THỰC HIỆN NGHĨA VỤ DÂN SỰ
Điều 283. Nguyên tắc thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 284. Địa điểm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 285. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 286. Chậm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 287. Hoăn thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 288. Chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 289. Thực hiện nghĩa vụ giao vật
Điều 290. Thực hiện nghĩa vụ trả tiền
Điều 291. Nghĩa vụ phải thực hiện hoặc không được thực hiện một công việc
Điều 292. Thực hiện nghĩa vụ dân sự theo định kỳ
Điều 293. Thực hiện nghĩa vụ dân sự thông qua người thứ ba
Điều 294. Thực hiện nghĩa vụ dân sự có điều kiện
Điều 295. Thực hiện nghĩa vụ dân sự có đối tượng tuỳ ư lựa chọn
Điều 296. Thực hiện nghĩa vụ dân sự thay thế được
Điều 297. Thực hiện nghĩa vụ dân sự riêng rẽ
Điều 298. Thực hiện nghĩa vụ dân sự liên đới
Điều 299. Thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với nhiều người có quyền liên đới
Điều 300. Thực hiện nghĩa vụ dân sự phân chia được theo phần
Điều 301. Thực hiện nghĩa vụ dân sự không phân chia được theo phần
Điều 302. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ dân sự
Điều 303. Trách nhiệm dân sự do không thực hiện nghĩa vụ giao vật
Điều 305. Trách nhiệm dân sự do chậm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 306. Trách nhiệm dân sự do chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 307. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
Điều 308. Lỗi trong trách nhiệm dân sự
MỤC 4: CHUYỂN GIAO QUYỀN YÊU CẦU VÀ CHUYỂN GIAO NGHĨA VỤ DÂN SỰ
Điều 309. Chuyển giao quyền yêu cầu
Điều 310. H́nh thức chuyển giao quyền yêu cầu
Điều 311. Nghĩa vụ cung cấp thông tin và chuyển giao giấy tờ
Điều 312. Không chịu trách nhiệm sau khi chuyển giao quyền yêu cầu
Điều 313. Chuyển giao quyền yêu cầu có biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 314. Quyền từ chối của bên có nghĩa vụ
Điều 315. Chuyển giao nghĩa vụ dân sự
Điều 316. H́nh thức chuyển giao nghĩa vụ dân sự
Điều 317. Chuyển giao nghĩa vụ dân sự có biện pháp bảo đảm
MỤC 5: BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ DÂN SỰ
Điều 318. Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 319. Phạm vi bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 320. Vật bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 321. Tiền, giấy tờ có giá dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 322. Quyền tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 323. Đăng kư giao dịch bảo đảm
Điều 324. Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ dân sự
Điều 325. Thứ tự ưu tiên thanh toán
Điều 327. H́nh thức cầm cố tài sản
Điều 328. Hiệu lực của cầm cố tài sản
Điều 329. Thời hạn cầm cố tài sản
Điều 330. Nghĩa vụ của bên cầm cố tài sản
Điều 331. Quyền của bên cầm cố tài sản
Điều 332. Nghĩa vụ của bên nhận cầm cố tài sản
Điều 333. Quyền của bên nhận cầm cố tài sản
Điều 334. Cầm cố nhiều tài sản
Điều 335. Huỷ bỏ việc cầm cố tài sản
Điều 336. Xử lư tài sản cầm cố
Điều 337. Xử lư tài sản cầm cố trong trường hợp có nhiều tài sản cầm cố
Điều 338. Thanh toán tiền bán tài sản cầm cố
Điều 339. Chấm dứt cầm cố tài sản
Điều 340. Trả lại tài sản cầm cố
Điều 341. Cầm cố tài sản tại cửa hàng cầm đồ
Điều 343. H́nh thức thế chấp tài sản
Điều 345. Thế chấp tài sản đang cho thuê
Điều 346. Thế chấp tài sản được bảo hiểm
Điều 347. Thế chấp nhiều tài sản để bảo đảm thực hiện một nghĩa vụ dân sự
Điều 348. Nghĩa vụ của bên thế chấp tài sản
Điều 349. Quyền của bên thế chấp tài sản
Điều 350. Nghĩa vụ của bên nhận thế chấp tài sản
Điều 351. Quyền của bên nhận thế chấp tài sản
Điều 352. Nghĩa vụ của người thứ ba giữ tài sản thế chấp
Điều 353. Quyền của người thứ ba giữ tài sản thế chấp
Điều 354. Thay thế và sửa chữa tài sản thế chấp
Điều 355. Xử lư tài sản thế chấp
Điều 356. Huỷ bỏ việc thế chấp tài sản
Điều 357. Chấm dứt thế chấp tài sản
Điều 365. Nhiều người cùng bảo lănh
Điều 366. Quan hệ giữa bên bảo lănh với bên nhận bảo lănh
Điều 367. Quyền yêu cầu của bên bảo lănh
Điều 368. Miễn việc thực hiện nghĩa vụ bảo lănh
Điều 369. Xử lư tài sản của bên bảo lănh
Điều 370. Huỷ bỏ việc bảo lănh
Điều 371. Chấm dứt việc bảo lănh
Điều 372. Bảo đảm bằng tín chấp của tổ chức chính trị - xă hội
Điều 373. H́nh thức bảo đảm bằng tín chấp
MỤC 6: CHẤM DỨT NGHĨA VỤ DÂN SỰ
Điều 374. Căn cứ chấm dứt nghĩa vụ dân sự
Điều 375. Hoàn thành nghĩa vụ dân sự
Điều 377. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự theo thoả thuận
Điều 378. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự do được miễn thực hiện nghĩa vụ
Điều 379. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự do được thay thế bằng nghĩa vụ dân sự khác
Điều 380. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự do bù trừ nghĩa vụ
Điều 381. Những trường hợp không được bù trừ nghĩa vụ dân sự
Điều 382. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự do hoà nhập bên có nghĩa vụ và bên có quyền
Điều 383. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự do hết thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ dân sự
Điều 386. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự khi vật đặc định không c̣n
Điều 387. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự trong trường hợp phá sản
Điều 388. Khái niệm hợp đồng dân sự
Điều 389. Nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự
Điều 390. Đề nghị giao kết hợp đồng
Điều 391. Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực
Điều 392. Thay đổi, rút lại đề nghị giao kết hợp đồng
Điều 393. Huỷ bỏ đề nghị giao kết hợp đồng
Điều 394. Chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng
Điều 395. Sửa đổi đề nghị do bên được đề nghị đề xuất
Điều 396. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng
Điều 397. Thời hạn trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng
Điều 398. Trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồng chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự
Điều 399. Trường hợp bên được đề nghị giao kết hợp đồng chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự
Điều 400. Rút lại thông báo chấp nhận giao kết hợp đồng
Điều 401. H́nh thức hợp đồng dân sự
Điều 402. Nội dung của hợp đồng dân sự
Điều 403. Địa điểm giao kết hợp đồng dân sự
Điều 404. Thời điểm giao kết hợp đồng dân sự
Điều 405. Hiệu lực của hợp đồng dân sự
Điều 406. Các loại hợp đồng dân sự chủ yếu
Điều 407. Hợp đồng dân sự theo mẫu
Điều 409. Giải thích hợp đồng dân sự
Điều 410. Hợp đồng dân sự vô hiệu
Điều 411. Hợp đồng dân sự vô hiệu do có đối tượng không thể thực hiện được
Điều 412. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng dân sự
Điều 413. Thực hiện hợp đồng đơn vụ
Điều 414. Thực hiện hợp đồng song vụ
Điều 415. Quyền hoăn thực hiện nghĩa vụ dân sự trong hợp đồng song vụ
Điều 416. Cầm giữ tài sản trong hợp đồng song vụ
Điều 417. Nghĩa vụ không thể thực hiện được do lỗi của bên có quyền
Điều 418. Không thực hiện được nghĩa vụ nhưng không do lỗi của các bên
Điều 419. Thực hiện hợp đồng v́ lợi ích của người thứ ba
Điều 420. Quyền từ chối của người thứ ba
Điều 421. Không được sửa đổi hoặc huỷ bỏ hợp đồng v́ lợi ích của người thứ ba
Điều 422. Thực hiện hợp đồng có thoả thuận phạt vi phạm
III- SỬA ĐỔI, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG DÂN SỰ
Điều 423. Sửa đổi hợp đồng dân sự
Điều 424. Chấm dứt hợp đồng dân sự
Điều 425. Huỷ bỏ hợp đồng dân sự
Điều 426. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng dân sự
Điều 427. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng dân sự
CHƯƠNG XVIII: HỢP ĐỒNG DÂN SỰ THÔNG DỤNG
MỤC 1: HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN
I- QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN
Điều 428. Hợp đồng mua bán tài sản
Điều 429. Đối tượng của hợp đồng mua bán
Điều 430. Chất lượng của vật mua bán
Điều 431. Giá và phương thức thanh toán
Điều 432. Thời hạn thực hiện hợp đồng mua bán
Điều 433. Địa điểm giao tài sản
Điều 434. Phương thức giao tài sản
Điều 435. Trách nhiệm do giao vật không đúng số lượng
Điều 436. Trách nhiệm do giao vật không đồng bộ
Điều 437. Trách nhiệm giao vật không đúng chủng loại
Điều 439. Thời điểm chuyển quyền sở hữu
Điều 440. Thời điểm chịu rủi ro
Điều 441. Chi phí vận chuyển và chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu
Điều 442. Nghĩa vụ cung cấp thông tin và hướng dẫn cách sử dụng
Điều 443. Bảo đảm quyền sở hữu của bên mua đối với tài sản mua bán
Điều 444. Bảo đảm chất lượng vật mua bán (Tranh chấp hợp đồng mua bán hàng hóa)
Điều 445. Nghĩa vụ bảo hành (Tranh chấp hợp đồng mua bán hàng hóa)
Điều 446. Quyền yêu cầu bảo hành (Tranh chấp hợp đồng mua bán hàng hóa)
Điều 447. Sửa chữa vật trong thời hạn bảo hành
Điều 449. Mua bán quyền tài sản
Điều 450. H́nh thức hợp đồng mua bán nhà ở
Điều 451. Nghĩa vụ của bên bán nhà ở
Điều 452. Quyền của bên bán nhà ở
Điều 453. Nghĩa vụ của bên mua nhà ở
Điều 454. Quyền của bên mua nhà ở
Điều 455. Mua nhà để sử dụng vào mục đích khác
III- MỘT SỐ QUY ĐỊNH RIÊNG VỀ MUA BÁN TÀI SẢN
Điều 457. Thông báo bán đấu giá
Điều 458. Thực hiện bán đấu giá
Điều 459. Bán đấu giá bất động sản
Điều 460. Mua sau khi sử dụng thử
Điều 461. Mua trả chậm, trả dần
Điều 462. Chuộc lại tài sản đă bán
MỤC 2: HỢP ĐỒNG TRAO ĐỔI TÀI SẢN
Điều 463. Hợp đồng trao đổi tài sản
Điều 464. Thanh toán giá trị chênh lệch
MỤC 3: HỢP ĐỒNG TẶNG CHO TÀI SẢN
Điều 465. Hợp đồng tặng cho tài sản
Điều 467. Tặng cho bất động sản
Điều 468. Trách nhiệm do cố ư tặng cho tài sản không thuộc sở hữu của ḿnh
Điều 469. Thông báo khuyết tật của tài sản tặng cho
Điều 470. Tặng cho tài sản có điều kiện
Điều 471. Hợp đồng vay tài sản
Điều 472. Quyền sở hữu đối với tài sản vay
Điều 473. Nghĩa vụ của bên cho vay
Điều 477. Thực hiện hợp đồng vay không kỳ hạn
Điều 478. Thực hiện hợp đồng vay có kỳ hạn
Điều 479. Họ, hụi, biêu, phường
I- QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
Điều 480. Hợp đồng thuê tài sản
Điều 485. Nghĩa vụ bảo đảm giá trị sử dụng của tài sản thuê
Điều 486. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sử dụng tài sản cho bên thuê
Điều 487. Nghĩa vụ bảo quản tài sản thuê
Điều 488. Nghĩa vụ sử dụng tài sản thuê đúng công dụng, mục đích
Điều 490. Trả lại tài sản thuê
Điều 491. Chấm dứt hợp đồng thuê tài sản
Điều 492. H́nh thức hợp đồng thuê nhà ở
Điều 493. Nghĩa vụ của bên cho thuê nhà ở
Điều 494. Quyền của bên cho thuê nhà ở
Điều 495. Nghĩa vụ của bên thuê nhà ở
Điều 496. Quyền của bên thuê nhà ở
Điều 497. Quyền, nghĩa vụ của những người thuộc bên thuê có tên trong hợp đồng thuê nhà ở
Điều 498. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà ở
Điều 499. Chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở
Điều 500. Thuê nhà để sử dụng vào mục đích khác
III- HỢP ĐỒNG THUÊ KHOÁN TÀI SẢN
Điều 501. Hợp đồng thuê khoán tài sản
Điều 502. Đối tượng của hợp đồng thuê khoán
Điều 505. Giao tài sản thuê khoán
Điều 506. Trả tiền thuê khoán và phương thức trả
Điều 507. Khai thác tài sản thuê khoán
Điều 508. Bảo quản, bảo dưỡng, định đoạt tài sản thuê khoán
Điều 509. Hưởng hoa lợi, chịu thiệt hại về súc vật thuê khoán
Điều 510. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê khoán
Điều 511. Trả lại tài sản thuê khoán
Điều 512. Hợp đồng mượn tài sản
Điều 513. Đối tượng của hợp đồng mượn tài sản
Điều 514. Nghĩa vụ của bên mượn tài sản
Điều 515. Quyền của bên mượn tài sản
Điều 516. Nghĩa vụ của bên cho mượn tài sản
Điều 517. Quyền của bên cho mượn tài sản
Điều 519. Đối tượng của hợp đồng dịch vụ
Điều 520. Nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ
Điều 521. Quyền của bên thuê dịch vụ
Điều 522. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ
Điều 523. Quyền của bên cung ứng dịch vụ
Điều 525. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng dịch vụ
Điều 526. Tiếp tục hợp đồng dịch vụ
I- HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH
Điều 527. Hợp đồng vận chuyển hành khách
Điều 528. H́nh thức hợp đồng vận chuyển hành khách
Điều 529. Nghĩa vụ của bên vận chuyển
Điều 530. Quyền của bên vận chuyển
Điều 531. Nghĩa vụ của hành khách
Điều 532. Quyền của hành khách
Điều 533. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
Điều 534. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng vận chuyển hành khách
II- HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN TÀI SẢN
Điều 535. Hợp đồng vận chuyển tài sản
Điều 536. H́nh thức hợp đồng vận chuyển tài sản
Điều 537. Giao tài sản cho bên vận chuyển
Điều 539. Nghĩa vụ của bên vận chuyển
Điều 539. Nghĩa vụ của bên vận chuyển
Điều 540. Quyền của bên vận chuyển
Điều 541. Nghĩa vụ của bên thuê vận chuyển
Điều 542. Quyền của bên thuê vận chuyển
Điều 543. Trả tài sản cho bên nhận tài sản
Điều 544. Nghĩa vụ của bên nhận tài sản
Điều 545. Quyền của bên nhận tài sản
Điều 546. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
Điều 548. Đối tượng của hợp đồng gia công
Điều 549. Nghĩa vụ của bên đặt gia công
Điều 550. Quyền của bên đặt gia công
Điều 551. Nghĩa vụ của bên nhận gia công
Điều 552. Quyền của bên nhận gia công
Điều 553. Trách nhiệm chịu rủi ro
Điều 554. Giao, nhận sản phẩm gia công
Điều 555. Chậm giao, chậm nhận sản phẩm gia công
Điều 556. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng gia công
Điều 558. Thanh lư nguyên vật liệu
MỤC 10: HỢP ĐỒNG GỬI GIỮ TÀI SẢN
Điều 559. Hợp đồng gửi giữ tài sản
Điều 560. Nghĩa vụ của bên gửi tài sản
Điều 561. Quyền của bên gửi tài sản
Điều 562. Nghĩa vụ của bên giữ tài sản
Điều 563. Quyền của bên giữ tài sản
Điều 564. Trả lại tài sản gửi giữ
Điều 565. Chậm giao, chậm nhận tài sản gửi giữ
Điều 568. Các loại hợp đồng bảo hiểm
Điều 570. H́nh thức hợp đồng bảo hiểm
Điều 573. Nghĩa vụ thông tin của bên mua bảo hiểm
Điều 574. Nghĩa vụ pḥng ngừa thiệt hại
Điều 577. Chuyển yêu cầu hoàn trả
Điều 580. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Điều 584. Nghĩa vụ của bên được uỷ quyền
Điều 585. Quyền của bên được uỷ quyền
Điều 586. Nghĩa vụ của bên uỷ quyền
Điều 587. Quyền của bên uỷ quyền
Điều 588. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng uỷ quyền
Điều 589. Chấm dứt hợp đồng uỷ quyền
MỤC 13: HỨA THƯỞNG VÀ THI CÓ GIẢI
Điều 591. Rút lại tuyên bố hứa thưởng
CHƯƠNG XIX: THỰC HIỆN CÔNG VIỆC KHÔNG CÓ UỶ QUYỀN
Điều 594. Thực hiện công việc không có uỷ quyền
Điều 595. Nghĩa vụ thực hiện công việc không có uỷ quyền
Điều 596. Nghĩa vụ thanh toán của người có công việc được thực hiện
Điều 597. Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại
Điều 598. Chấm dứt thực hiện công việc không có uỷ quyền
Điều 601. Nghĩa vụ hoàn trả hoa lợi, lợi tức
Điều 602. Quyền yêu cầu người thứ ba hoàn trả
CHƯƠNG XXI: TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG
Điều 604. Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại
Điều 605. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại
Điều 606. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại của cá nhân
Điều 607. Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại
Điều 608. Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm
Điều 609. Thiệt hại do sức khoẻ bị xâm phạm
Điều 610. Thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm
Điều 611. Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm
Điều 612. Thời hạn hưởng bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khoẻ bị xâm phạm
MỤC 3: BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
Điều 613. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá giới hạn pḥng vệ chính đáng
Điều 614. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá yêu cầu của t́nh thế cấp thiết
Điều 615. Bồi thường thiệt hại do người dùng chất kích thích gây ra
Điều 616. Bồi thường thiệt hại do nhiều người cùng gây ra
Điều 617. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp người bị thiệt hại có lỗi
Điều 618. Bồi thường thiệt hại do người của pháp nhân gây ra
Điều 619. Bồi thường thiệt hại do cán bộ, công chức gây ra
Điều 620. Bồi thường thiệt hại do người có thẩm quyền của cơ quan tiến hành tố tụng gây ra
Điều 622. Bồi thường thiệt hại do người làm công, người học nghề gây ra
Điều 623. Bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra
Điều 624. Bồi thường thiệt hại do làm ô nhiễm môi trường
Điều 625. Bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra
Điều 626. Bồi thường thiệt hại do cây cối gây ra
Điều 627. Bồi thường thiệt hại do nhà cửa, công tŕnh xây dựng khác gây ra
Điều 628. Bồi thường thiệt hại do xâm phạm thi thể
Điều 629. Bồi thường thiệt hại do xâm phạm mồ mả
Điều 630. Bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền lợi của người tiêu dùng
CHƯƠNG XXII: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 631. Quyền thừa kế của cá nhân
Điều 632. Quyền b́nh đẳng về thừa kế của cá nhân
Điều 633. Thời điểm, địa điểm mở thừa kế
Điều 636. Thời điểm phát sinh quyền và nghĩa vụ của người thừa kế
Điều 637. Thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết để lại
Điều 638. Người quản lư di sản
Điều 639. Nghĩa vụ của người quản lư di sản
Điều 640. Quyền của người quản lư di sản
Điều 641. Việc thừa kế của những người có quyền thừa kế di sản của nhau mà chết cùng thời điểm
Điều 643. Người không được quyền hưởng di sản
Điều 644. Tài sản không có người nhận thừa kế thuộc Nhà nước
Điều 645. Thời hiệu khởi kiện về thừa kế
CHƯƠNG XXIII: THỪA KẾ THEO DI CHÚC
Điều 648.Quyền của người lập di chúc
Điều 649.H́nh thức của di chúc
Điều 650. Di chúc bằng văn bản
Điều 653. Nội dung của di chúc bằng văn bản
Điều 654. Người làm chứng cho việc lập di chúc
Điều 655. Di chúc bằng văn bản không có người làm chứng
Điều 656. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng
Điều 657. Di chúc có công chứng hoặc chứng thực
Điều 658. Thủ tục lập di chúc tại cơ quan công chứng hoặc Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị trấn
Điều 659. Người không được công chứng, chứng thực di chúc
Điều 660. Di chúc bằng văn bản có giá trị như di chúc được công chứng, chứng thực
Điều 661. Di chúc do công chứng viên lập tại chỗ ở
Điều 662. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, huỷ bỏ di chúc
Điều 663. Di chúc chung của vợ, chồng
Điều 664. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, huỷ bỏ di chúc chung của vợ, chồng
Điều 666. Di chúc bị thất lạc, hư hại
Điều 667. Hiệu lực pháp luật của di chúc
Điều 668. Hiệu lực pháp luật của di chúc chung của vợ, chồng
Điều 669. Người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc
Điều 670. Di sản dùng vào việc thờ cúng
Điều 673. Giải thích nội dung di chúc
CHƯƠNG XXIV: THỪA KẾ THEO PHÁP LUẬT
Điều 674. Thừa kế theo pháp luật
Điều 675. Những trường hợp thừa kế theo pháp luật
Điều 676. Người thừa kế theo pháp luật
Điều 678. Quan hệ thừa kế giữa con nuôi và cha nuôi, mẹ nuôi và cha đẻ, mẹ đẻ
Điều 679. Quan hệ thừa kế giữa con riêng và bố dượng, mẹ kế
CHƯƠNG XXV: THANH TOÁN VÀ PHÂN CHIA DI SẢN
Điều 681. Họp mặt những người thừa kế
Điều 682. Người phân chia di sản
Điều 683. Thứ tự ưu tiên thanh toán
Điều 684. Phân chia di sản theo di chúc
Điều 685. Phân chia di sản theo pháp luật
Điều 686. Hạn chế phân chia di sản
PHẦN THỨ NĂM: QUY ĐỊNH VỀ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Điều 688. Căn cứ xác lập quyền sử dụng đất
Điều 689. H́nh thức chuyển quyền sử dụng đất
Điều 690. Giá chuyển quyền sử dụng đất
Điều 691. Nguyên tắc chuyển quyền sử dụng đất
Điều 692. Hiệu lực của việc chuyển quyền sử dụng đất
CHƯƠNG XXVII: HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Điều 693. Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
Điều 694. Nội dung của hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
Điều 695. Nghĩa vụ của các bên chuyển đổi quyền sử dụng đất
Điều 696. Quyền của các bên chuyển đổi quyền sử dụng đất
CHƯƠNG XXVIII: HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Điều 697. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Điều 698. Nội dung của hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Điều 699. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Điều 700. Quyền của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Điều 701. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Điều 702. Quyền của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
CHƯƠNG XXIX: HỢP ĐỒNG THUÊ, THUÊ LẠI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
MỤC 1: HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Điều 703. Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
Điều 704. Nội dung của hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
Điều 705. Nghĩa vụ của bên cho thuê quyền sử dụng đất
Điều 706. Quyền của bên cho thuê quyền sử dụng đất
Điều 707. Nghĩa vụ của bên thuê quyền sử dụng đất
Điều 708. Quyền của bên thuê quyền sử dụng đất
Điều 709. Chậm trả tiền thuê quyền sử dụng đất
Điều 710. Bồi thường thiệt hại do đất bị thu hồi
Điều 711. Quyền tiếp tục thuê quyền sử dụng đất khi một bên chết
Điều 712. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong thời hạn cho thuê quyền sử dụng đất
Điều 713. Chấm dứt hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
MỤC 2: HỢP ĐỒNG THUÊ LẠI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Điều 714. Hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất
CHƯƠNG XXX: HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Điều 715. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
Điều 716. Phạm vi thế chấp quyền sử dụng đất
Điều 717. Nghĩa vụ của bên thế chấp quyền sử dụng đất
Điều 718. Quyền của bên thế chấp quyền sử dụng đất
Điều 719. Nghĩa vụ của bên nhận thế chấp quyền sử dụng đất
Điều 720. Quyền của bên nhận thế chấp quyền sử dụng đất
Điều 721. Xử lư quyền sử dụng đất đă thế chấp
CHƯƠNG XXXI: HỢP ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Điều 722. Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
Điều 723. Nội dung của hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
Điều 724. Nghĩa vụ của bên tặng cho quyền sử dụng đất
Điều 725. Nghĩa vụ của bên được tặng cho quyền sử dụng đất
Điều 726. Quyền của bên được tặng cho quyền sử dụng đất
CHƯƠNG XXXII: HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Điều 727. Hợp đồng góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
Điều 728. Nội dung của hợp đồng góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
Điều 729. Nghĩa vụ của bên góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
Điều 730. Quyền của bên góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
Điều 731. Nghĩa vụ của bên nhận góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
Điều 732. Quyền của bên nhận góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
CHƯƠNG XXXIII: THỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Điều 733. Thừa kế quyền sử dụng đất
Điều 734. Cá nhân để thừa kế quyền sử dụng đất
Điều 735. Thừa kế quyền sử dụng đất được Nhà nước giao cho hộ gia đ́nh
PHẦN THỨ SÁU: QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
CHƯƠNG XXXIV: QUYỀN TÁC GIẢ VÀ QUYỀN LIÊN QUAN
Điều 737. Đối tượng quyền tác giả
Điều 738. Nội dung quyền tác giả
Điều 739. Thời điểm phát sinh và hiệu lực quyền tác giả
Điều 740. Chủ sở hữu quyền tác giả
Điều 741. Phân chia quyền của đồng tác giả
Điều 742. Chuyển giao quyền tác giả
Điều 743. Hợp đồng chuyển giao quyền tài sản thuộc quyền tác giả
MỤC 2: QUYỀN LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN TÁC GIẢ
Điều 744. Đối tượng quyền liên quan đến quyền tác giả
Điều 745. Chủ sở hữu và nội dung quyền đối với cuộc biểu diễn
Điều 746. Chủ sở hữu và nội dung quyền đối với bản ghi âm, ghi h́nh
Điều 747. Chủ sở hữu và nội dung quyền đối với cuộc phát sóng
Điều 748. Chủ sở hữu và nội dung quyền đối với tín hiệu vệ tinh mang chương tŕnh được mă hoá
Điều 749. Chuyển giao quyền liên quan
CHƯƠNG XXXV: QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP VÀ QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Điều 750. Đối tượng quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng
Điều 751. Nội dung quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng
Điều 752. Căn cứ xác lập quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng
Điều 752. Căn cứ xác lập quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng
Điều 753. Chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng
CHƯƠNG XXXVI: CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Điều 754. Quyền chuyển giao công nghệ
Điều 755. Đối tượng chuyển giao công nghệ
Điều 756. Những công nghệ không được chuyển giao
PHẦN THỨ BẢY: QUAN HỆ DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
Điều 758. Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài
Điều 761. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân là người nước ngoài
Điều 762. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân là người nước ngoài
Điều 763. Xác định người không có, mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
Điều 764. Xác định người mất tích hoặc chết
Điều 765. Năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân nước ngoài
Điều 766. Quyền sở hữu tài sản
Điều 767. Thừa kế theo pháp luật có yếu tố nước ngoài
Điều 768. Thừa kế theo di chúc
Điều 770. H́nh thức của hợp đồng dân sự
Điều 771. Giao kết hợp đồng dân sự vắng mặt
Điều 772. Giao dịch dân sự đơn phương
Điều 773. Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
Điều 774. Quyền tác giả có yếu tố nước ngoài
Điều 775. Quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng có yếu tố nước ngoài
Điều 776. Chuyển giao công nghệ có yếu tố nước ngoài