BỘ LUẬT DÂN SỰ

CỦA QUỐC HỘI NƯỚC CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỐ 33/2005/QH11 NGÀY 14 THÁNG 6 NĂM 2005

Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xă hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đă được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10;

Bộ luật này quy định về dân sự.

--

MỤC LỤC

PHẦN THỨ NHẤT: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

 

CHƯƠNG I: NHIỆM VỤ VÀ HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT DÂN SỰ

 

Điều 1. Nhiệm vụ và phạm vi điều chỉnh của Bộ luật dân sự

Điều 2. Hiệu lực của Bộ luật dân sự

Điều 3.Áp dụng tập quán, quy định tương tự của pháp luật

 

CHƯƠNG  II: NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

 

Điều 4. Nguyên tắc tự do, tự nguyện cam kết, thoả thuận

Điều 5. Nguyên tắc b́nh đẳng

Điều 6. Nguyên tắc thiện chí, trung thực

Điều 7. Nguyên tắc chịu trách nhiệm dân sự

Điều 8. Nguyên tắc tôn trọng đạo đức, truyền thống tốt đẹp

Điều 9. Nguyên tắc tôn trọng, bảo vệ quyền dân sự

Điều 10. Nguyên tắc tôn trọng lợi ích của Nhà nước, lợi ích công cộng, quyền, lợi ích hợp pháp của người khác

Điều 11. Nguyên tắc tuân thủ pháp luật

Điều 12. Nguyên tắc hoà giải

Điều 13. Căn cứ xác lập quyền, nghĩa vụ dân sự

 

CHƯƠNG III: CÁ NHÂN

 

MỤC 1: NĂNG LỰC PHÁP LUẬT DÂN SỰ, NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ CỦA CÁ NHÂN

Điều 14. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân

Điều 15. Nội dung năng lực pháp luật dân sự của cá nhân

Điều 16. Không hạn chế năng lực pháp luật dân sự của cá nhân

Điều 17. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân

Điều 18. Người thành niên, người chưa thành niên

Điều 19. Năng lực hành vi dân sự của người thành niên

Điều 20. Năng lực hành vi dân sự của người chưa thành niên từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi

Điều 21. Người không có năng lực hành vi dân sự

Điều 22. Mất năng lực hành vi dân sự

Điều 23. Hạn chế năng lực hành vi dân sự

 

MỤC 2: QUYỀN NHÂN THÂN

Điều 24. Quyền nhân thân

Điều 25. Bảo vệ quyền nhân thân

Điều 26. Quyền đối với họ, tên

Điều 27. Quyền thay đổi họ, tên

Điều 28. Quyền xác định dân tộc

Điều 29. Quyền được khai sinh

Điều 30. Quyền được khai tử

Điều 31. Quyền của cá nhân đối với h́nh ảnh

Điều 32. Quyền được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khoẻ, thân thể

Điều 33. Quyền hiến bộ phận cơ thể

Điều 34. Quyền hiến xác, bộ phận cơ thể sau khi chết

Điều 35. Quyền nhận bộ phận cơ thể người

Điều 36. Quyền xác định lại giới tính

Điều 37. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín

Điều 38. Quyền bí mật đời tư

Điều 39. Quyền kết hôn

Điều 40. Quyền b́nh đẳng của vợ chồng

Điều 41. Quyền được hưởng sự chăm sóc giữa các thành viên trong gia đ́nh

Điều 42. Quyền ly hôn

Điều 43. Quyền nhận, không nhận cha, mẹ, con

Điều 44. Quyền được nuôi con nuôi và quyền được nhận làm con nuôi

Điều 45. Quyền đối với quốc tịch

Điều 46. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

Điều 47. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo

Điều 48. Quyền tự do đi lại, tự do cư trú

Điều 49. Quyền lao động

Điều 50. Quyền tự do kinh doanh

Điều 51. Quyền tự do nghiên cứu, sáng tạo

 

 

MỤC 3: NƠI CƯ TRÚ

Điều 52. Nơi cư trú

Điều 53. Nơi cư trú của người chưa thành niên

Điều 54. Nơi cư trú của người được giám hộ

Điều 55. Nơi cư trú của vợ, chồng

Điều 56. Nơi cư trú của quân nhân

Điều 57. Nơi cư trú của người làm nghề lưu động

 

MỤC 4: GIÁM HỘ

Điều 58. Giám hộ

Điều 59. Giám sát việc giám hộ

Điều 60. Điều kiện của cá nhân làm người giám hộ

Điều 61. Người giám hộ đương nhiên của người chưa thành niên

Điều 62. Người giám hộ đương nhiên của người mất năng lực hành vi dân sự

Điều 63. Cử người giám hộ

Điều 64. Thủ tục cử người giám hộ

Điều 65. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ chưa đủ mười lăm tuổi

Điều 66. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi

Điều 67. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ mất năng lực hành vi dân sự

Điều 68. Quyền của người giám hộ

Điều 69. Quản lư tài sản của người được giám hộ

Điều 70. Thay đổi người giám hộ

Điều 71. Chuyển giao giám hộ của người giám hộ được cử

Điều 72. Chấm dứt việc giám hộ

Điều 73. Hậu quả chấm dứt việc giám hộ

 

MỤC 5: THÔNG BÁO T̀M KIẾM NGƯỜI VẮNG MẶT TẠI NƠI CƯ TRÚ,TUYÊN BỐ MẤT TÍCH, TUYÊN BỐ CHẾT

Điều 74. Yêu cầu thông báo t́m kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú và quản lư tài sản của người đó

Điều 75. Quản lư tài sản của người vắng mặt tại nơi cư trú

Điều 76. Nghĩa vụ của người quản lư tài sản của người vắng mặt tại nơi cư trú

Điều 77. Quyền của người quản lư tài sản của người vắng mặt tại nơi cư trú

Điều 78. Tuyên bố một người mất tích

Điều 79. Quản lư tài sản của người bị tuyên bố mất tích

Điều 80. Huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích

Điều 81. Tuyên bố một người là đă chết

Điều 82. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản của người bị Toà án tuyên bố là đă chết

Điều 83. Huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người là đă chết

 

CHƯƠNG IV: PHÁP NHÂN

 

MỤC 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHÁP NHÂN

Điều 84. Pháp nhân

Điều 85. Thành lập pháp nhân

Điều 86. Năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân

Điều 87. Tên gọi của pháp nhân

Điều 88. Điều lệ của pháp nhân

Điều 89. Cơ quan điều hành của pháp nhân

Điều 90. Trụ sở của pháp nhân

Điều 91. Đại diện của pháp nhân

Điều 92. Văn pḥng đại diện, chi nhánh của pháp nhân

Điều 93. Trách nhiệm dân sự của pháp nhân

Điều 94. Hợp nhất pháp nhân

Điều 95. Sáp nhập pháp nhân

Điều 96. Chia pháp nhân

Điều 97. Tách pháp nhân

Điều 98. Giải thể pháp nhân

Điều 99. Chấm dứt pháp nhân

 

MỤC 2: CÁC LOẠI PHÁP NHÂN

Điều 100. Các loại pháp nhân

Điều 101. Pháp nhân là cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân

Điều 102. Pháp nhân là tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xă hội

Điều 103. Pháp nhân là tổ chức kinh tế

Điều 104. Pháp nhân là tổ chức chính trị xă hội - nghề nghiệp, tổ chức xă hội, tổ chức xă hội - nghề nghiệp

Điều 105. Pháp nhân là quỹ xă hội, quỹ từ thiện

 

CHƯƠNG V: HỘ GIA Đ̀NH, TỔ HỢP TÁC

 

MỤC 1: HỘ GIA Đ̀NH

Điều 106. Hộ gia đ́nh

Điều 107. Đại diện của hộ gia đ́nh

Điều 108. Tài sản chung của hộ gia đ́nh

Điều 109. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản chung của hộ gia đ́nh

Điều 110. Trách nhiệm dân sự của hộ gia đ́nh

 

MỤC 2: TỔ HỢP TÁC

Điều 111. Tổ hợp tác

Điều 112. Tổ viên tổ hợp tác

Điều 113. Đại diện của tổ hợp tác

Điều 114. Tài sản của tổ hợp tác

Điều 115. Nghĩa vụ của tổ viên

Điều 116. Quyền của tổ viên

Điều 117. Trách nhiệm dân sự của tổ hợp tác

Điều 118. Nhận tổ viên mới

Điều 119. Ra khỏi tổ hợp tác

Điều 120. Chấm dứt tổ hợp tác

 

CHƯƠNG VI: GIAO DỊCH DÂN SỰ

 

Điều 121. Giao dịch dân sự

Điều 122. Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự

Điều 123. Mục đích của giao dịch dân sự

Điều 124. H́nh thức giao dịch dân sự

Điều 125. Giao dịch dân sự có điều kiện

Điều 126. Giải thích giao dịch dân sự

Điều 127. Giao dịch dân sự vô hiệu

Điều 128. Giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của pháp luật, trái đạo đức xă hội

Điều 129. Giao dịch dân sự vô hiệu do giả tạo

Điều 130. Giao dịch dân sự vô hiệu do người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự xác lập, thực hiện

Điều 131. Giao dịch dân sự vô hiệu do bị nhầm lẫn

Điều 132. Giao dịch dân sự vô hiệu do bị lừa dối, đe dọa

Điều 133. Giao dịch dân sự vô hiệu do người xác lập không nhận thức và làm chủ được hành vi của ḿnh

Điều 134. Giao dịch dân sự vô hiệu do không tuân thủ quy định về h́nh thức

Điều 135. Giao dịch dân sự vô hiệu từng phần

Điều 136. Thời hiệu yêu cầu Toà án tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu

Điều 137. Hậu quả pháp lư của giao dịch dân sự vô hiệu

Điều 138. Bảo vệ quyền lợi của người thứ ba ngay t́nh khi giao dịch dân sự vô hiệu

 

CHƯƠNG VII: ĐẠI DIỆN

 

Điều 140. Đại diện theo pháp luật

Điều 141. Người đại diện theo pháp luật

Điều 142. Đại diện theo uỷ quyền

Điều 143. Người đại diện theo uỷ quyền

Điều 144. Phạm vi đại diện

Điều 145. Hậu quả của giao dịch dân sự do người không có quyền đại diện xác lập, thực hiện

Điều 146. Hậu quả của giao dịch dân sự do người đại diện xác lập, thực hiện vượt quá phạm vi đại diện

Điều 147. Chấm dứt đại diện của cá nhân

Điều 148. Chấm dứt đại diện của pháp nhân

 

CHƯƠNG VIII: THỜI HẠN

 

Điều 149. Thời hạn

Điều 150. Áp dụng cách tính thời hạn

Điều 151. Quy định về thời hạn, thời điểm tính thời hạn

Điều 152. Thời điểm bắt đầu thời hạn

Điều 153. Kết thúc thời hạn

 

CHƯƠNG IX: THỜI HIỆU

 

Điều 154. Thời hiệu

Điều 155. Các loại thời hiệu

Điều 156. Cách tính thời hiệu

Điều 157. Hiệu lực của thời hiệu hưởng quyền dân sự, miễn trừ nghĩa vụ dân sự

Điều 158. Tính liên tục của thời hiệu hưởng quyền dân sự, miễn trừ nghĩa vụ dân sự

Điều 159. Bắt đầu thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự

Điều 160. Không áp dụng thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự

Điều 161. Thời gian không tính vào thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự

Điều 162. Bắt đầu lại thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự

 

PHẦN THỨ HAI: TÀI SẢN VÀ QUYỀN SỞ HỮU

 

CHƯƠNG X: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

 

Điều 163. Tài sản

Điều 164. Quyền sở hữu

Điều 165. Nguyên tắc thực hiện quyền sở hữu

Điều 166. Chịu rủi ro về tài sản

Điều 167. Đăng kư quyền sở hữu tài sản

Điều 168. Thời điểm chuyển quyền sở hữu đối với tài sản

Điều 169. Bảo vệ quyền sở hữu

Điều 170. Căn cứ xác lập quyền sở hữu

Điều 171. Căn cứ chấm dứt quyền sở hữu

Điều 172. H́nh thức sở hữu

Điều 173. Các quyền của người không phải là chủ sở hữu đối với tài sản

 

CHƯƠNG XI: CÁC LOẠI TÀI SẢN

 

Điều 174. Bất động sản và động sản

Điều 175. Hoa lợi, lợi tức

Điều 176. Vật chính và vật phụ

Điều 177. Vật chia được và vật không chia được

Điều 178. Vật tiêu hao và vật không tiêu hao

Điều 179. Vật cùng loại và vật đặc định

Điều 180. Vật đồng bộ

Điều 181. Quyền tài sản

 

CHƯƠNG XII: NỘI DUNG QUYỀN SỞ HỮU

 

MỤC 1: QUYỀN CHIẾM HỮU

Điều 182. Quyền chiếm hữu

Điều 183. Chiếm hữu có căn cứ pháp luật

Điều 184. Quyền chiếm hữu của chủ sở hữu

Điều 185. Quyền chiếm hữu của người được chủ sở hữu uỷ quyền quản lư tài sản

Điều 186. Quyền chiếm hữu của người được giao tài sản thông qua giao dịch dân sự

Điều 187. Quyền chiếm hữu tài sản bị đánh rơi, bị bỏ quên, bị chôn giấu, bị ch́m đắm, tài sản không xác định được ai là chủ sở hữu

Điều 188. Quyền chiếm hữu gia súc, gia cầm, vật nuôi dưới nước bị thất lạc

Điều 189. Chiếm hữu không có căn cứ pháp luật nhưng ngay t́nh

Điều 190. Chiếm hữu liên tục

Điều 191. Chiếm hữu công khai

 

MỤC 2: QUYỀN SỬ DỤNG

Điều 192. Quyền sử dụng

Điều 193. Quyền sử dụng của chủ sở hữu

Điều 194. Quyền sử dụng của người không phải là chủ sở hữu

 

MỤC 3: QUYỀN ĐỊNH ĐOẠT

Điều 195. Quyền định đoạt

Điều 196. Điều kiện định đoạt

Điều 197. Quyền định đoạt của chủ sở hữu

Điều 198. Quyền định đoạt của người không phải là chủ sở hữu

Điều 199. Hạn chế quyền định đoạt

 

CHƯƠNG XIII: CÁC H̀NH THỨC SỞ HỮU

 

MỤC 1: SỞ HỮU NHÀ NƯỚC

Điều 200. Tài sản thuộc h́nh thức sở hữu nhà nước

Điều 201. Thực hiện quyền của chủ sở hữu đối với tài sản thuộc h́nh thức sở hữu nhà nước

Điều 202. Quản lư, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc h́nh thức sở hữu nhà nước

Điều 203. Thực hiện quyền sở hữu nhà nước đối với tài sản được đầu tư vào doanh nghiệp nhà nước

Điều 204. Thực hiện quyền sở hữu nhà nước đối với tài sản được giao cho cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang

Điều 205. Thực hiện quyền sở hữu nhà nước đối với tài sản được giao cho tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xă hội, tổ chức chính trị xă hội - nghề nghiệp

Điều 206. Quyền của doanh nghiệp, hộ gia đ́nh, tổ hợp tác và cá nhân đối với việc sử dụng, khai thác tài sản thuộc h́nh thức sở hữu nhà nước

Điều 207. Tài sản thuộc h́nh thức sở hữu nhà nước chưa được giao cho tổ chức, cá nhân quản lư

 

MỤC 2: SỞ HỮU TẬP THỂ

Điều 208. Sở hữu tập thể

Điều 209. Tài sản thuộc h́nh thức sở hữu tập thể

Điều 210. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc h́nh thức sở hữu tập thể

 

MỤC 3: SỞ HỮU TƯ NHÂN

Điều 211. Sở hữu tư nhân

Điều 212. Tài sản thuộc h́nh thức sở hữu tư nhân

Điều 213. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc h́nh thức sở hữu tư nhân

 

MỤC 4: SỞ HỮU CHUNG

Điều 214. Sở hữu chung

Điều 215. Xác lập quyền sở hữu chung

Điều 216. Sở hữu chung theo phần

Điều 217. Sở hữu chung hợp nhất

Điều 218. Sở hữu chung hỗn hợp

Điều 219. Sở hữu chung của vợ chồng

Điều 220. Sở hữu chung của cộng đồng

Điều 221. Chiếm hữu tài sản chung

Điều 222. Sử dụng tài sản chung

Điều 223. Định đoạt tài sản chung

Điều 224. Chia tài sản thuộc h́nh thức sở hữu chung

Điều 225. Sở hữu chung trong nhà chung cư

Điều 226. Chấm dứt sở hữu chung

 

MỤC 5: SỞ HỮU CỦA TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XĂ HỘI

Điều 227. Sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xă hội

Điều 228. Tài sản thuộc h́nh thức sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xă hội

Điều 229. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc h́nh thức sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xă hội

 

MỤC 6: SỞ HỮU CỦA TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XĂ HỘI - NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XĂ HỘI, TỔ CHỨC XĂ HỘI - NGHỀ NGHIỆP

 

Điều 230. Sở hữu của tổ chức chính trị xă hội - nghề nghiệp, tổ chức xă hội, tổ chức xă hội - nghề nghiệp

Điều 231. Tài sản thuộc h́nh thức sở hữu của tổ chức chính trị xă hội - nghề nghiệp, tổ chức xă hội, tổ chức xă hội - nghề nghiệp

Điều 232. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc h́nh thức sở hữu của tổ chức chính trị xă hội - nghề nghiệp, tổ chức xă hội, tổ chức xă hội - nghề nghiệp

 

CHƯƠNG XIV: XÁC LẬP, CHẤM DỨT QUYỀN SỞ HỮU

 

Điều 233. Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản có được do lao động, do hoạt động sản xuất, kinh doanh hợp pháp

Điều 234. Xác lập quyền sở hữu theo thoả thuận

Điều 235. Xác lập quyền sở hữu đối với hoa lợi, lợi tức

Điều 236. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp sáp nhập

Điều 237. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp trộn lẫn

Điều 238. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp chế biến

Điều 239. Xác lập quyền sở hữu đối với vật vô chủ, vật không xác định được chủ sở hữu

Điều  240. Xác lập quyền sở hữu đối với vật bị chôn giấu, bị ch́m đắm được t́m thấy

Điều 241. Xác lập quyền sở hữu đối với vật do người khác đánh rơi, bỏ quên

Điều 242. Xác lập quyền sở hữu đối với gia súc bị thất lạc

Điều 243. Xác lập quyền sở hữu đối với gia cầm bị thất lạc

Điều 244. Xác lập quyền sở hữu đối với vật nuôi dưới nước

Điều 245. Xác lập quyền sở hữu do được thừa kế

Điều 246. Xác lập quyền sở hữu theo bản án, quyết định của Toà án hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác

Điều 247. Xác lập quyền sở hữu theo thời hiệu

 

MỤC 2: CHẤM DỨT QUYỀN SỞ HỮU

Điều 248. Chủ sở hữu chuyển giao quyền sở hữu của ḿnh cho người khác

Điều 249. Từ bỏ quyền sở hữu

Điều 250. Tài sản mà người khác đă được xác lập quyền sở hữu

Điều 251. Xử lư tài sản để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu

Điều 252. Tài sản bị tiêu huỷ

Điều 253. Tài sản bị trưng mua

Điều 254. Tài sản bị tịch thu

 

CHƯƠNG XV: BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU

 

Điều 255. Các biện pháp bảo vệ quyền sở hữu

Điều 256. Quyền đ̣i lại tài sản

Điều 257. Quyền đ̣i lại động sản không phải đăng kư quyền sở hữu từ người chiếm hữu ngay t́nh

Điều 258. Quyền đ̣i lại động sản phải đăng kư quyền sở hữu hoặc bất động sản từ người chiếm hữu ngay t́nh

Điều 259. Quyền yêu cầu ngăn chặn hoặc chấm dứt hành vi cản trở trái pháp luật đối với việc thực hiện quyền sở hữu, quyền chiếm hữu hợp pháp

Điều 260. Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại

Điều 261. Bảo vệ quyền của người chiếm hữu mà không phải là chủ sở hữu

 

CHƯƠNG XVI: NHỮNG QUY ĐỊNH KHÁC VỀ QUYỀN SỞ HỮU

 

Điều 262. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong trường hợp xảy ra t́nh thế cấp thiết

Điều 263. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc bảo vệ môi trường

Điều 264. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc tôn trọng, bảo đảm trật tự, an toàn xă hội

Điều 265. Nghĩa vụ tôn trọng ranh giới giữa các bất động sản

Điều 266. Quyền sở hữu đối với mốc giới ngăn cách các bất động sản

Điều 267. Nghĩa vụ tôn trọng quy tắc xây dựng

Điều 268. Nghĩa vụ bảo đảm an toàn đối với công tŕnh xây dựng liền kề

Điều 269. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc thoát nước mưa

Điều 270. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc thoát nước thải

Điều 271. Hạn chế quyền trổ cửa

Điều 272. Quyền yêu cầu sửa chữa, phá dỡ bất động sản liền kề

Điều 273. Quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề

Điều 274. Xác lập quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề

Điều 275. Quyền về lối đi qua bất động sản liền kề

Điều 276. Quyền mắc đường dây tải điện, thông tin liên lạc qua bất động sản liền kề

Điều 277. Quyền về cấp, thoát nước qua bất động sản liền kề

Điều 278. Quyền về tưới nước, tiêu nước trong canh tác

Điều 279. Chấm dứt quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề

 

PHẦN THỨ BA: NGHĨA VỤ DÂN SỰ VÀ HỢP ĐỒNG DÂN SỰ

 

CHƯƠNG XVII: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

 

MỤC 1: NGHĨA VỤ DÂN SỰ

Điều 280. Nghĩa vụ dân sự

Điều 281. Căn cứ phát sinh nghĩa vụ dân sự

Điều 282. Đối tượng của nghĩa vụ dân sự

 

MỤC 2: THỰC HIỆN NGHĨA VỤ DÂN SỰ

Điều 283. Nguyên tắc thực hiện nghĩa vụ dân sự

Điều 284. Địa điểm thực hiện nghĩa vụ dân sự

Điều 285. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ dân sự

Điều 286. Chậm thực hiện nghĩa vụ dân sự

Điều 287. Hoăn thực hiện nghĩa vụ dân sự

Điều 288. Chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ dân sự

Điều 289. Thực hiện nghĩa vụ giao vật

Điều 290. Thực hiện nghĩa vụ trả tiền

Điều 291. Nghĩa vụ phải thực hiện hoặc không được thực hiện một công việc

Điều 292. Thực hiện nghĩa vụ dân sự theo định kỳ

Điều 293. Thực hiện nghĩa vụ dân sự thông qua người thứ ba

Điều 294. Thực hiện nghĩa vụ dân sự có điều kiện

Điều 295. Thực hiện nghĩa vụ dân sự có đối tượng tuỳ ư lựa chọn

Điều 296. Thực hiện nghĩa vụ dân sự thay thế được

Điều 297. Thực hiện nghĩa vụ dân sự riêng rẽ

Điều 298. Thực hiện nghĩa vụ dân sự liên đới

Điều 299. Thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với nhiều người có quyền liên đới

Điều 300. Thực hiện nghĩa vụ dân sự phân chia được theo phần

Điều 301. Thực hiện nghĩa vụ dân sự không phân chia được theo phần

 

MỤC 3: TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ

Điều 302. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ dân sự

Điều 303. Trách nhiệm dân sự do không thực hiện nghĩa vụ giao vật

Điều 304. Trách nhiệm dân sự do không thực hiện nghĩa vụ phải thực hiện hoặc không được thực hiện một công việc

Điều 305. Trách nhiệm dân sự do chậm thực hiện nghĩa vụ dân sự

Điều 306. Trách nhiệm dân sự do chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ dân sự

Điều 307. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại

Điều 308. Lỗi trong trách nhiệm dân sự

 

MỤC 4: CHUYỂN GIAO QUYỀN YÊU CẦU VÀ CHUYỂN GIAO NGHĨA VỤ DÂN SỰ

Điều 309. Chuyển giao quyền yêu cầu

Điều 310. H́nh thức chuyển giao quyền yêu cầu

Điều 311. Nghĩa vụ cung cấp thông tin và chuyển giao giấy tờ

Điều 312. Không chịu trách nhiệm sau khi chuyển giao quyền yêu cầu

Điều 313. Chuyển giao quyền yêu cầu có biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự

Điều 314. Quyền từ chối của bên có nghĩa vụ

Điều 315. Chuyển giao nghĩa vụ dân sự

Điều 316. H́nh thức chuyển giao nghĩa vụ dân sự

Điều 317. Chuyển giao nghĩa vụ dân sự có biện pháp bảo đảm

 

MỤC 5: BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ DÂN SỰ

I- NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

 

Điều 318. Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự

Điều 319. Phạm vi bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự

Điều 320. Vật bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự

Điều 321. Tiền, giấy tờ có giá dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự

Điều 322. Quyền tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự

Điều 323. Đăng kư giao dịch bảo đảm

Điều 324. Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ dân sự

Điều 325. Thứ tự ưu tiên thanh toán

 

II- CẦM CỐ TÀI SẢN

Điều 326. Cầm cố tài sản

Điều 327. H́nh thức cầm cố tài sản

Điều 328. Hiệu lực của cầm cố tài sản

Điều 329. Thời hạn cầm cố tài sản

Điều 330. Nghĩa vụ của bên cầm cố tài sản

Điều 331. Quyền của bên cầm cố tài sản

Điều 332. Nghĩa vụ của bên nhận cầm cố tài sản

Điều 333. Quyền của bên nhận cầm cố tài sản

Điều 334. Cầm cố nhiều tài sản

Điều 335. Huỷ bỏ việc cầm cố tài sản

Điều 336. Xử lư tài sản cầm cố

Điều 337. Xử lư tài sản cầm cố trong trường hợp có nhiều tài sản cầm cố

Điều 338. Thanh toán tiền bán tài sản cầm cố

Điều 339. Chấm dứt cầm cố tài sản

Điều 340. Trả lại tài sản cầm cố

Điều 341. Cầm cố tài sản tại cửa hàng cầm đồ

 

III- THẾ CHẤP TÀI SẢN

Điều 342. Thế chấp tài sản

Điều 343. H́nh thức thế chấp tài sản

Điều 344. Thời hạn thế chấp

Điều 345. Thế chấp tài sản đang cho thuê

Điều 346. Thế chấp tài sản được bảo hiểm

Điều 347. Thế chấp nhiều tài sản để bảo đảm thực hiện một nghĩa vụ dân sự

Điều 348. Nghĩa vụ của bên thế chấp tài sản

Điều 349. Quyền của bên thế chấp tài sản

Điều 350. Nghĩa vụ của bên nhận thế chấp tài sản

Điều 351. Quyền của bên nhận thế chấp tài sản

Điều 352. Nghĩa vụ của người thứ ba giữ tài sản thế chấp

Điều 353. Quyền của người thứ ba giữ tài sản thế chấp

Điều 354. Thay thế và sửa chữa tài sản thế chấp

Điều 355. Xử lư tài sản thế chấp

Điều 356. Huỷ bỏ việc thế chấp tài sản

Điều 357. Chấm dứt thế chấp tài sản

 

IV- ĐẶT CỌC

Điều 358. Đặt cọc

 

V- KƯ CƯỢC

Điều 359. Kư cược

 

VI- KƯ QUỸ

Điều 360. Kư quỹ

 

VII- BẢO LĂNH

Điều 361. Bảo lănh

Điều 362. H́nh thức bảo lănh

Điều 363. Phạm vi bảo lănh

Điều 364. Thù lao

Điều 365. Nhiều người cùng bảo lănh

Điều 366. Quan hệ giữa bên bảo lănh với bên nhận bảo lănh

Điều 367. Quyền yêu cầu của bên bảo lănh

Điều 368. Miễn việc thực hiện nghĩa vụ bảo lănh

Điều 369. Xử lư tài sản của bên bảo lănh

Điều 370. Huỷ bỏ việc bảo lănh

Điều 371. Chấm dứt việc bảo lănh

 

VIII- TÍN CHẤP

Điều 372. Bảo đảm bằng tín chấp của tổ chức chính trị - xă hội

Điều 373. H́nh thức bảo đảm bằng tín chấp

 

MỤC 6: CHẤM DỨT NGHĨA VỤ DÂN SỰ

Điều 374. Căn cứ chấm dứt nghĩa vụ dân sự

Điều 375. Hoàn thành nghĩa vụ dân sự

Điều 376. Hoàn thành nghĩa vụ dân sự trong trường hợp bên có quyền chậm tiếp nhận đối tượng của nghĩa vụ

Điều 377. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự theo thoả thuận

Điều 378. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự do được miễn thực hiện nghĩa vụ

Điều 379. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự do được thay thế bằng nghĩa vụ dân sự khác

Điều 380. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự do bù trừ nghĩa vụ

Điều 381. Những trường hợp không được bù trừ nghĩa vụ dân sự

Điều 382. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự do hoà nhập bên có nghĩa vụ và bên có quyền

Điều 383. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự do hết thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ dân sự

Điều 384. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự khi bên có nghĩa vụ là cá nhân chết hoặc là pháp nhân, chủ thể khác chấm dứt

Điều 385. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự khi bên có quyền là cá nhân chết hoặc là pháp nhân, chủ thể khác chấm dứt

Điều 386. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự khi vật đặc định không c̣n

Điều 387. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự trong trường hợp phá sản

Điều 388. Khái niệm hợp đồng dân sự

Điều 389. Nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự

Điều 390. Đề nghị giao kết hợp đồng

Điều 391. Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực

Điều 392. Thay đổi, rút lại đề nghị giao kết hợp đồng

Điều 393. Huỷ bỏ đề nghị giao kết hợp đồng

Điều 394. Chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng

Điều 395. Sửa đổi đề nghị do bên được đề nghị đề xuất

Điều 396. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng

Điều 397. Thời hạn trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng

Điều 398. Trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồng chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự

Điều 399. Trường hợp bên được đề nghị giao kết hợp đồng chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự

Điều 400. Rút lại thông báo chấp nhận giao kết hợp đồng

Điều 401. H́nh thức hợp đồng dân sự

Điều 402. Nội dung của hợp đồng dân sự

Điều 403. Địa điểm giao kết hợp đồng dân sự

Điều 404. Thời điểm giao kết hợp đồng dân sự

Điều 405. Hiệu lực của hợp đồng dân sự

Điều 406. Các loại hợp đồng dân sự chủ yếu

Điều 407. Hợp đồng dân sự theo mẫu

Điều 408. Phụ lục hợp đồng

Điều 409. Giải thích hợp đồng dân sự

Điều 410. Hợp đồng dân sự vô hiệu

Điều 411. Hợp đồng dân sự vô hiệu do có đối tượng không thể thực hiện được

Điều 412. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng dân sự

Điều 413. Thực hiện hợp đồng đơn vụ

Điều 414. Thực hiện hợp đồng song vụ

Điều 415. Quyền hoăn thực hiện nghĩa vụ dân sự trong hợp đồng song vụ

Điều 416. Cầm giữ tài sản trong hợp đồng song vụ

Điều 417. Nghĩa vụ không thể thực hiện được do lỗi của bên có quyền

Điều 418. Không thực hiện được nghĩa vụ nhưng không do lỗi của các bên

Điều 419. Thực hiện hợp đồng v́ lợi ích của người thứ ba

Điều 420. Quyền từ chối của người thứ ba

Điều 421. Không được sửa đổi hoặc huỷ bỏ hợp đồng v́ lợi ích của người thứ ba

Điều 422. Thực hiện hợp đồng có thoả thuận phạt vi phạm

 

III- SỬA ĐỔI, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG DÂN SỰ

Điều 423. Sửa đổi hợp đồng dân sự

Điều 424. Chấm dứt hợp đồng dân sự

Điều 425. Huỷ bỏ hợp đồng dân sự

Điều 426. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng dân sự

Điều 427. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng dân sự

 

CHƯƠNG XVIII: HỢP ĐỒNG DÂN SỰ THÔNG DỤNG

 

MỤC 1: HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN

I- QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN

Điều 428. Hợp đồng mua bán tài sản

Điều 429. Đối tượng của hợp đồng mua bán

Điều 430. Chất lượng của vật mua bán

Điều 431. Giá và phương thức thanh toán

Điều 432. Thời hạn thực hiện hợp đồng mua bán

Điều 433. Địa điểm giao tài sản

Điều 434. Phương thức giao tài sản

Điều 435. Trách nhiệm do giao vật không đúng số lượng

Điều 436. Trách nhiệm do giao vật không đồng bộ

Điều 437. Trách nhiệm giao vật không đúng chủng loại

Điều 438. Nghĩa vụ trả tiền

Điều 439. Thời điểm chuyển quyền sở hữu

Điều 440. Thời điểm chịu rủi ro

Điều 441. Chi phí vận chuyển và chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu

Điều 442. Nghĩa vụ cung cấp thông tin và hướng dẫn cách sử dụng

Điều 443. Bảo đảm quyền sở hữu của bên mua đối với tài sản mua bán

 

Điều 447. Sửa chữa vật trong thời hạn bảo hành

Điều 449. Mua bán quyền tài sản

 

II- HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ

Điều 450. H́nh thức hợp đồng mua bán nhà ở

Điều 451. Nghĩa vụ của bên bán nhà ở

Điều 452. Quyền của bên bán nhà ở

Điều 453. Nghĩa vụ của bên mua nhà ở

Điều 454. Quyền của bên mua nhà ở

Điều 455. Mua nhà để sử dụng vào mục đích khác

 

III- MỘT SỐ QUY ĐỊNH RIÊNG VỀ MUA BÁN TÀI SẢN

Điều 456. Bán đấu giá

Điều 457. Thông báo bán đấu giá

Điều 458. Thực hiện bán đấu giá

Điều 459. Bán đấu giá bất động sản

Điều 460. Mua sau khi sử dụng thử

Điều 461. Mua trả chậm, trả dần

Điều 462. Chuộc lại tài sản đă bán

 

MỤC 2: HỢP ĐỒNG TRAO ĐỔI TÀI SẢN

Điều 463. Hợp đồng trao đổi tài sản

Điều 464. Thanh toán giá trị chênh lệch

 

MỤC 3: HỢP ĐỒNG TẶNG CHO TÀI SẢN

Điều 465. Hợp đồng tặng cho tài sản

Điều 466. Tặng cho động sản

Điều 467. Tặng cho bất động sản

Điều 468. Trách nhiệm do cố ư tặng cho tài sản không thuộc sở hữu của ḿnh

Điều 469. Thông báo khuyết tật của tài sản tặng cho

Điều 470. Tặng cho tài sản có điều kiện

 

MỤC 4: HỢP ĐỒNG VAY TÀI SẢN

Điều 471. Hợp đồng vay tài sản

Điều 472. Quyền sở hữu đối với tài sản vay

Điều 473. Nghĩa vụ của bên cho vay

Điều 475. Sử dụng tài sản vay

Điều 477. Thực hiện hợp đồng vay không kỳ hạn

Điều 478. Thực hiện hợp đồng vay có kỳ hạn

Điều 479. Họ, hụi, biêu, phường

 

MỤC 5: HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN

I- QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN

 

Điều 480. Hợp đồng thuê tài sản

Điều 481. Giá thuê

Điều 482. Thời hạn thuê

Điều 483. Cho thuê lại

Điều 484. Giao tài sản thuê

Điều 485. Nghĩa vụ bảo đảm giá trị sử dụng của tài sản thuê

Điều 486. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sử dụng tài sản cho bên thuê

Điều 487. Nghĩa vụ bảo quản tài sản thuê

Điều 488. Nghĩa vụ sử dụng tài sản thuê đúng công dụng, mục đích

Điều 489. Trả tiền thuê

Điều 490. Trả lại tài sản thuê

Điều 491. Chấm dứt hợp đồng thuê tài sản

 

II- HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ

Điều 492. H́nh thức hợp đồng thuê nhà ở

Điều 493. Nghĩa vụ của bên cho thuê nhà ở

Điều 494. Quyền của bên cho thuê nhà ở

Điều 495. Nghĩa vụ của bên thuê nhà ở

Điều 496. Quyền của bên thuê nhà ở

Điều 497. Quyền, nghĩa vụ của những người thuộc bên thuê có tên trong hợp đồng thuê nhà ở

Điều 498. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà ở

Điều 499. Chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở

Điều 500. Thuê nhà để sử dụng vào mục đích khác

 

III- HỢP ĐỒNG THUÊ KHOÁN TÀI SẢN

Điều 501. Hợp đồng thuê khoán tài sản

Điều 502. Đối tượng của hợp đồng thuê khoán

Điều 503. Thời hạn thuê khoán

Điều 504. Giá thuê khoán

Điều 505. Giao tài sản thuê khoán

Điều 506. Trả tiền thuê khoán và phương thức trả

Điều 507. Khai thác tài sản thuê khoán

Điều 508. Bảo quản, bảo dưỡng, định đoạt tài sản thuê khoán

Điều 509. Hưởng hoa lợi, chịu thiệt hại về súc vật thuê khoán

Điều 510. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê khoán

Điều 511. Trả lại tài sản thuê khoán

 

MỤC 6: HỢP ĐỒNG MƯỢN TÀI SẢN

Điều 512. Hợp đồng mượn tài sản

Điều 513. Đối tượng của hợp đồng mượn tài sản

Điều 514. Nghĩa vụ của bên mượn tài sản

Điều 515. Quyền của bên mượn tài sản

Điều 516. Nghĩa vụ của bên cho mượn tài sản

Điều 517. Quyền của bên cho mượn tài sản

 

MỤC 7: HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ

Điều 518. Hợp đồng dịch vụ

Điều 519. Đối tượng của hợp đồng dịch vụ

Điều 520. Nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ

Điều 521. Quyền của bên thuê dịch vụ

Điều 522. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ

Điều 523. Quyền của bên cung ứng dịch vụ

Điều 524. Trả tiền dịch vụ

Điều 525. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng dịch vụ

Điều 526. Tiếp tục hợp đồng dịch vụ

 

MỤC 8: HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN

I- HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH

 

Điều 527. Hợp đồng vận chuyển hành khách

Điều 528. H́nh thức hợp đồng vận chuyển hành khách

Điều 529. Nghĩa vụ của bên vận chuyển

Điều 530. Quyền của bên vận chuyển

Điều 531. Nghĩa vụ của hành khách

Điều 532. Quyền của hành khách

Điều 533. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại

Điều 534. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng vận chuyển hành khách

 

II- HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN TÀI SẢN

Điều 535. Hợp đồng vận chuyển tài sản

Điều 536. H́nh thức hợp đồng vận chuyển tài sản

Điều 537. Giao tài sản cho bên vận chuyển

Điều 538. Cước phí vận chuyển

Điều 539. Nghĩa vụ của bên vận chuyển

Điều 539. Nghĩa vụ của bên vận chuyển

Điều 540. Quyền của bên vận chuyển

Điều 541. Nghĩa vụ của bên thuê vận chuyển

Điều 542. Quyền của bên thuê vận chuyển

Điều 543. Trả tài sản cho bên nhận tài sản

Điều 544. Nghĩa vụ của bên nhận tài sản

Điều 545. Quyền của bên nhận tài sản

Điều 546. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại

 

MỤC 9: HỢP ĐỒNG GIA CÔNG

Điều 547. Hợp đồng gia công

Điều 548. Đối tượng của hợp đồng gia công

Điều 549. Nghĩa vụ của bên đặt gia công

Điều 550. Quyền của bên đặt gia công

Điều 551. Nghĩa vụ của bên nhận gia công

Điều 552. Quyền của bên nhận gia công

Điều 553. Trách nhiệm chịu rủi ro

Điều 554. Giao, nhận sản phẩm gia công

Điều 555. Chậm giao, chậm nhận sản phẩm gia công

Điều 556. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng gia công

Điều 557. Trả tiền công

Điều 558. Thanh lư nguyên vật liệu

 

MỤC 10: HỢP ĐỒNG GỬI GIỮ TÀI SẢN

Điều 559. Hợp đồng gửi giữ tài sản

Điều 560. Nghĩa vụ của bên gửi tài sản

Điều 561. Quyền của bên gửi tài sản

Điều 562. Nghĩa vụ của bên giữ tài sản

Điều 563. Quyền của bên giữ tài sản

Điều 564. Trả lại tài sản gửi giữ

Điều 565. Chậm giao, chậm nhận tài sản gửi giữ

Điều 566. Trả tiền công

 

MỤC 11: HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM

Điều 567. Hợp đồng bảo hiểm

Điều 568. Các loại hợp đồng bảo hiểm

Điều 569. Đối tượng bảo hiểm

Điều 570. H́nh thức hợp đồng bảo hiểm

Điều 571. Sự kiện bảo hiểm

Điều 572. Phí bảo hiểm

Điều 573. Nghĩa vụ thông tin của bên mua bảo hiểm

Điều 574. Nghĩa vụ pḥng ngừa thiệt hại

Điều 575. Nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm, bên được bảo hiểm và của bên bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm

Điều 576. Trả tiền bảo hiểm

Điều 577. Chuyển yêu cầu hoàn trả

Điều 578. Bảo hiểm tính mạng

Điều 579. Bảo hiểm tài sản

Điều 580. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

 

MỤC 12: HỢP ĐỒNG UỶ QUYỀN

Điều 581. Hợp đồng uỷ quyền

Điều 582. Thời hạn uỷ quyền

Điều 583. Uỷ quyền lại

Điều 584. Nghĩa vụ của bên được uỷ quyền

Điều 585. Quyền của bên được uỷ quyền

Điều 586. Nghĩa vụ của bên uỷ quyền

Điều 587. Quyền của bên uỷ quyền

Điều 588. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng uỷ quyền

Điều 589. Chấm dứt hợp đồng uỷ quyền

 

MỤC 13: HỨA THƯỞNG VÀ THI CÓ GIẢI

Điều 590. Hứa thưởng

Điều 591. Rút lại tuyên bố hứa thưởng

Điều 593. Thi có giải

 

CHƯƠNG XIX: THỰC HIỆN CÔNG VIỆC KHÔNG CÓ UỶ QUYỀN

 

Điều 594. Thực hiện công việc không có uỷ quyền

Điều 595. Nghĩa vụ thực hiện công việc không có uỷ quyền

Điều 596. Nghĩa vụ thanh toán của người có công việc được thực hiện

Điều 597. Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại

Điều 598. Chấm dứt thực hiện công việc không có uỷ quyền

 

CHƯƠNG XX: NGHĨA VỤ HOÀN TRẢ DO CHIẾM HỮU, SỬ DỤNG TÀI SẢN, ĐƯỢC LỢI VỀ TÀI SẢN KHÔNG CÓ CĂN CỨ PHÁP LUẬT

 

Điều 599. Nghĩa vụ hoàn trả

Điều 600. Tài sản hoàn trả

Điều 601. Nghĩa vụ hoàn trả hoa lợi, lợi tức

Điều 602. Quyền yêu cầu người thứ ba hoàn trả

Điều 603. Nghĩa vụ thanh toán

 

CHƯƠNG XXI: TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG

 

MỤC 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 604. Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại

Điều 605. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại

Điều 606. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại của cá nhân

Điều 607. Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại

 

MỤC 2: XÁC ĐỊNH THIỆT HẠI

Điều 608. Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm

Điều 609. Thiệt hại do sức khoẻ bị xâm phạm

Điều 610. Thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm

Điều 611. Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm

Điều 612. Thời hạn hưởng bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khoẻ bị xâm phạm

 

MỤC 3: BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ

Điều 613. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá giới hạn pḥng vệ chính đáng

Điều 614. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá yêu cầu của t́nh thế cấp thiết

Điều 615. Bồi thường thiệt hại do người dùng chất kích thích gây ra

Điều 616. Bồi thường thiệt hại do nhiều người cùng gây ra

Điều 617. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp người bị thiệt hại có lỗi

Điều 618. Bồi thường thiệt hại do người của pháp nhân gây ra

Điều 619. Bồi thường thiệt hại do cán bộ, công chức gây ra

Điều 620. Bồi thường thiệt hại do người có thẩm quyền của cơ quan tiến hành tố tụng gây ra

Điều 621. Bồi thường thiệt hại do người dưới mười lăm tuổi, người mất năng lực hành vi dân sự gây ra trong thời gian trường học, bệnh viện, tổ chức khác trực tiếp quản lư

Điều 622. Bồi thường thiệt hại do người làm công, người học nghề gây ra

Điều 623. Bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra

Điều 624. Bồi thường thiệt hại do làm ô nhiễm môi trường

Điều 625. Bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra

Điều 626. Bồi thường thiệt hại do cây cối gây ra

Điều 627. Bồi thường thiệt hại do nhà cửa, công tŕnh xây dựng khác gây ra

Điều 628. Bồi thường thiệt hại do xâm phạm thi thể

Điều 629. Bồi thường thiệt hại do xâm phạm mồ mả

Điều 630. Bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền lợi của người tiêu dùng

 

PHẦN THỨ TƯ: THỪA KẾ

 

CHƯƠNG XXII: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

 

Điều 631. Quyền thừa kế của cá nhân

Điều 632. Quyền b́nh đẳng về thừa kế của cá nhân

Điều 633. Thời điểm, địa điểm mở thừa kế

Điều 634. Di sản

Điều 635. Người thừa kế

Điều 636. Thời điểm phát sinh quyền và nghĩa vụ của người thừa kế

Điều 637. Thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết để lại

Điều 638. Người quản lư di sản

Điều 639. Nghĩa vụ của người quản lư di sản

Điều 640. Quyền của người quản lư di sản

Điều 641. Việc thừa kế của những người có quyền thừa kế di sản của nhau mà chết cùng thời điểm

Điều 642. Từ chối nhận di sản

Điều 643. Người không được quyền hưởng di sản

Điều 644. Tài sản không có người nhận thừa kế thuộc Nhà nước

Điều 645. Thời hiệu khởi kiện về thừa kế

 

CHƯƠNG XXIII: THỪA KẾ THEO DI CHÚC

 

Điều 646. Di chúc

Điều 647.Người lập di chúc

Điều 648.Quyền của người lập di chúc

Điều 649.H́nh thức của di chúc

Điều 650. Di chúc bằng văn bản

Điều 651. Di chúc miệng

Điều 652. Di chúc hợp pháp

Điều 653. Nội dung của di chúc bằng văn bản

Điều 654. Người làm chứng cho việc lập di chúc

Điều 655. Di chúc bằng văn bản không có người làm chứng

Điều 656. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng

Điều 657. Di chúc có công chứng hoặc chứng thực

Điều 658. Thủ tục lập di chúc tại cơ quan công chứng hoặc Uỷ ban nhân dân xă, phường, thị trấn

Điều 659. Người không được công chứng, chứng thực di chúc

Điều 660. Di chúc bằng văn bản có giá trị như di chúc được công chứng, chứng thực

Điều 661. Di chúc do công chứng viên lập tại chỗ ở

Điều 662. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, huỷ bỏ di chúc

Điều 663. Di chúc chung của vợ, chồng

Điều 664. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, huỷ bỏ di chúc chung của vợ, chồng

Điều 665. Gửi giữ di chúc

Điều 666. Di chúc bị thất lạc, hư hại

Điều 667. Hiệu lực pháp luật của di chúc

Điều 668. Hiệu lực pháp luật của di chúc chung của vợ, chồng

Điều 669. Người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc

Điều 670. Di sản dùng vào việc thờ cúng

Điều 671. Di tặng

Điều 672. Công bố di chúc

Điều 673. Giải thích nội dung di chúc

 

CHƯƠNG XXIV: THỪA KẾ THEO PHÁP LUẬT

 

Điều 674. Thừa kế theo pháp luật

Điều 675. Những trường hợp thừa kế theo pháp luật

Điều 676. Người thừa kế theo pháp luật

Điều 677. Thừa kế thế vị

Điều 678. Quan hệ thừa kế giữa con nuôi và cha nuôi, mẹ nuôi và cha đẻ,  mẹ đẻ

Điều 679. Quan hệ thừa kế giữa con riêng và bố dượng, mẹ kế

Điều 680. Việc thừa kế trong trường hợp vợ, chồng đă chia tài sản chung, đang xin ly hôn, đă kết hôn với người khác

 

CHƯƠNG XXV: THANH TOÁN VÀ PHÂN CHIA DI SẢN

 

Điều 681. Họp mặt những người thừa kế

Điều 682. Người phân chia di sản

Điều 683. Thứ tự ưu tiên thanh toán

Điều 684. Phân chia di sản theo di chúc

Điều 685. Phân chia di sản theo pháp luật

Điều 686. Hạn chế phân chia di sản

Điều 687. Phân chia di sản trong trường hợp có người thừa kế mới hoặc có người thừa kế bị bác bỏ quyền thừa kế

 

PHẦN THỨ NĂM: QUY ĐỊNH VỀ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

Điều 688. Căn cứ xác lập quyền sử dụng đất

Điều 689. H́nh thức chuyển quyền sử dụng đất

Điều 690. Giá chuyển quyền sử dụng đất

Điều 691. Nguyên tắc chuyển quyền sử dụng đất

Điều 692. Hiệu lực của việc chuyển quyền sử dụng đất

 

CHƯƠNG XXVII: HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

Điều 693. Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất

Điều 694. Nội dung của hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất

Điều 695. Nghĩa vụ của các bên chuyển đổi quyền sử dụng đất

Điều 696. Quyền của các bên chuyển đổi quyền sử dụng đất

 

CHƯƠNG XXVIII: HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

Điều 697. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Điều 698. Nội dung của hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Điều 699. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Điều 700. Quyền của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Điều 701. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Điều 702. Quyền của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

CHƯƠNG XXIX: HỢP ĐỒNG THUÊ, THUÊ LẠI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

MỤC 1: HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Điều 703. Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

Điều 704. Nội dung của hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

Điều 705. Nghĩa vụ của bên cho thuê quyền sử dụng đất

Điều 706. Quyền của bên cho thuê quyền sử dụng đất

Điều 707. Nghĩa vụ của bên thuê quyền sử dụng đất

Điều 708. Quyền của bên thuê quyền sử dụng đất

Điều 709. Chậm trả tiền thuê quyền sử dụng đất

Điều 710. Bồi thường thiệt hại do đất bị thu hồi

Điều 711. Quyền tiếp tục thuê quyền sử dụng đất khi một bên chết

Điều 712. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong thời hạn cho thuê quyền sử dụng đất

Điều 713. Chấm dứt hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

 

MỤC 2: HỢP ĐỒNG THUÊ LẠI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Điều 714. Hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất

 

CHƯƠNG XXX: HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

Điều 715. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

Điều 716. Phạm vi thế chấp quyền sử dụng đất

Điều 717. Nghĩa vụ của bên thế chấp quyền sử dụng đất

Điều 718. Quyền của bên thế chấp quyền sử dụng đất

Điều 719. Nghĩa vụ của bên nhận thế chấp quyền sử dụng đất

Điều 720. Quyền của bên nhận thế chấp quyền sử dụng đất

Điều 721. Xử lư quyền sử dụng đất đă thế chấp

 

CHƯƠNG XXXI: HỢP ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT 

 

Điều 722. Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Điều 723. Nội dung của hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Điều 724. Nghĩa vụ của bên tặng cho quyền sử dụng đất

Điều 725. Nghĩa vụ của bên được tặng cho quyền sử dụng đất

Điều 726. Quyền của bên được tặng cho quyền sử dụng đất

 

CHƯƠNG XXXII: HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT 

 

Điều 727. Hợp đồng góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất

Điều 728. Nội dung của hợp đồng góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất

Điều 729. Nghĩa vụ của bên góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất

Điều 730. Quyền của bên góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất

Điều 731. Nghĩa vụ của bên nhận góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất

Điều 732. Quyền của bên nhận góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất

 

CHƯƠNG XXXIII: THỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

Điều 733. Thừa kế quyền sử dụng đất

Điều 734. Cá nhân để thừa kế quyền sử dụng đất

Điều 735. Thừa kế quyền sử dụng đất được Nhà nước giao cho hộ gia đ́nh

 

PHẦN THỨ SÁU: QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

 

CHƯƠNG XXXIV: QUYỀN TÁC GIẢ VÀ QUYỀN LIÊN QUAN

 

MỤC 1:  QUYỀN TÁC GIẢ

Điều 736. Tác giả

Điều 737. Đối tượng quyền tác giả

Điều 738. Nội dung quyền tác giả

Điều 739. Thời điểm phát sinh và hiệu lực quyền tác giả

Điều 740. Chủ sở hữu quyền tác giả

Điều 741. Phân chia quyền của đồng tác giả

Điều 742. Chuyển giao quyền tác giả

Điều 743. Hợp đồng chuyển giao quyền tài sản thuộc quyền tác giả

 

MỤC 2: QUYỀN LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN TÁC GIẢ

Điều 744. Đối tượng quyền liên quan đến quyền tác giả

Điều 745. Chủ sở hữu và nội dung quyền đối với cuộc biểu diễn

Điều 746. Chủ sở hữu và nội dung quyền đối với bản ghi âm, ghi h́nh

Điều 747. Chủ sở hữu và nội dung quyền đối với cuộc phát sóng

Điều 748. Chủ sở hữu và nội dung quyền đối với tín hiệu vệ tinh mang chương tŕnh được mă hoá

Điều 749. Chuyển giao quyền liên quan

 

CHƯƠNG XXXV: QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP VÀ QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

 

Điều 750. Đối tượng quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng

Điều 751. Nội dung quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng

Điều 752. Căn cứ xác lập quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng

Điều 752. Căn cứ xác lập quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng

Điều 753. Chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng

 

CHƯƠNG XXXVI: CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

 

Điều 754. Quyền chuyển giao công nghệ

Điều 755. Đối tượng chuyển giao công nghệ

Điều 756. Những công nghệ không được chuyển giao

 

PHẦN THỨ BẢY: QUAN HỆ DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI

 

Điều 758. Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài

Điều 759. Áp dụng pháp luật dân sự Cộng hoà xă hội chủ nghĩa Việt Nam, điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài và tập quán quốc tế

Điều 760. Căn cứ áp dụng pháp luật đối với người không quốc tịch, người nước ngoài có hai hay nhiều quốc tịch nước ngoài

Điều 761. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân là người nước ngoài

Điều 762. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân là người nước ngoài

Điều 763. Xác định người không có, mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự

Điều 764. Xác định người mất tích hoặc chết

Điều 765. Năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân nước ngoài

Điều 766. Quyền sở hữu tài sản

Điều 767. Thừa kế theo pháp luật có yếu tố nước ngoài

Điều 768. Thừa kế theo di chúc

Điều 769. Hợp đồng dân sự

Điều 770. H́nh thức của hợp đồng dân sự

Điều 771. Giao kết hợp đồng dân sự vắng mặt

Điều 772. Giao dịch dân sự đơn phương

Điều 773. Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng

Điều 774. Quyền tác giả có yếu tố nước ngoài

Điều 775. Quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng có yếu tố nước ngoài

Điều 776. Chuyển giao công nghệ có yếu tố nước ngoài

Điều 777. Thời hiệu khởi kiện