BỘ TƯ PHÁP

 

 


Số: 1145 /QĐ-BTP

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2015

 

                   

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cấp Chứng chỉ hành nghề quản tài viên

 


BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

         

          Căn cứ Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lư, thanh lư tài sản;

 Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bổ trợ tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cấp Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên cho 96 cá nhân có đủ điều kiện hành nghề quản lư, thanh lư tài sản theo quy định của Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lư, thanh lư tài sản (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày kư.                                

Điều 3. Cục trưởng Cục Bổ trợ tư pháp, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có cá nhân được cấp Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Cổng thông tin Bộ Tư pháp;

- Lưu: VT, Cục BTTP.                                                                                                          

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

(Đă kư)

 

 

 

Nguyễn Thúy Hiền


BỘ TƯ PHÁP

 

 


CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2015

                                                        

DANH SÁCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ QUẢN TÀI VIÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1145/QĐ-BTP  ngày 23 tháng 6 năm 2015

của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

TT

Họ và tên

Số Chứng chỉ (/TP/QTV-CCHN)

Nam

Nữ

Ngày sinh

Nơi đăng kư hộ khẩu thường trú

     1.             

Lê Văn Hà

01

x

 

25/10/1974

thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

     2.             

Quản Văn Minh

02

x

 

26/10/1968

phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

     3.             

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

03

 

x

16/6/1978

phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

     4.             

Giang Hồng Thanh

04

x

 

10/3/1978

phường Ngọc Hà, quận Ba Đ́nh, thành phố Hà Nội

     5.             

Nguyễn Huy Nhuận

05

x

 

20/01/1947

phường Đội Cấn, quận Ba Đ́nh, thành phố Hà Nội

     6.             

Nguyễn Trầm Minh Khôi

06

x

 

20/6/1984

phường Tân Thuận Đông, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

     7.             

Trần Thị Minh Nguyệt

07

 

x

02/6/1962

phường Tân Định, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

     8.             

Phan Thông Minh

08

x

 

26/8/1986

phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

     9.             

Phan Thông Anh

0903999999

09

x

 

03/3/1960

phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

10.             

Tôn Thất Hồ Nghị

10

x

 

07/9/1971

phường 5, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh

11.             

Nguyễn Ngọc Toàn

11

x

 

19/9/1973

phường 4, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

12.             

Nguyễn Anh Thi

 

12

 

x

15/8/1985

phường Hiệp B́nh Phước, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

13.             

Đinh Xuân Hồng

13

x

 

26/02/1985

thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng

14.             

Lê Trung Phát

14

x

 

09/9/1985

phường 13, quận Tân B́nh, Thành phố Hồ Chí Minh

15.             

Phan Minh Sâm

15

x

 

23/12/1970

phường 7, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

16.             

Trương Minh Tùy

0906879796

16

x

 

17/6/1974

phường 11, quận B́nh Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

17.             

Vơ Thị Minh Trang

17

 

x

01/9/1978

phường 1, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh

18.             

Phạm Thị Vạn Thanh

18

 

x

15/9/1969

phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

19.             

Nguyễn Thị Khánh Thi

19

 

x

01/11/1984

phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

20.             

Nguyễn Hoàng Phúc

20

x

 

24/01/1980

xă Đức Ḥa Hạ, huyện Đức Ḥa, tỉnh Long An

21.             

Nguyễn Công Vinh

21

x

 

05/4/1985

phường Chánh Lộ, thành phố Quảng Ngăi, tỉnh Quảng Ngăi

22.             

Lê Hồng Duật

22

x

 

01/01/1976

thị trấn Ḥa Vinh, huyện Đông Ḥa, tỉnh Phú Yên

23.             

Lê Hoàng Nhí

 

23

x

 

09/02/1984

phường Thới B́nh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

24.             

Huỳnh Đức Thái Lâm Hoàng

24

x

 

20/3/1977

xă Ninh Quang, thị xă Ninh Ḥa, tỉnh Khánh Ḥa

25.             

Trần Khánh B́nh

 

25

x

 

19/02/1986

phường Vạn Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Ḥa

26.             

Phạm Thanh Sơn

26

x

 

23/02/1975

phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

27.             

Nông Văn Hạnh

0975105818

27

x

 

10/01/1986

xă Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

28.             

Trần Đức Anh

28

x

 

20/4/1978

phường 5, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

29.             

Trần Thế Ân

29

 

x

20/10/1984

thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam

30.             

Vơ Thị Thu

30

 

x

31/10/1980

phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng

31.             

Nguyễn Hùng Cường

31

x

 

10/3/1968

phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

32.             

Nguyễn Thị Đông

32

 

x

17/6/1964

phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

33.             

Đinh Quốc Hưng

33

x

 

19/5/1953

xă Xích Thổ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh B́nh

34.             

Lê Thị Hiền Lương

34

 

x

15/8/1979

phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

35.             

Đào Thị Liên

35

 

x

19/12/1976

phường Phú La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

36.             

Đặng Văn Quyện

36

x

 

01/01/1972

thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

37.             

Phạm Văn Hoàng

37

x

 

22/02/1977

phường Đề Thám, thành phố Thái B́nh, tỉnh Thái B́nh

38.             

Nguyễn Văn Hải

38

x

 

12/6/1967

xă Vũ Chính, thành phố Thái B́nh, tỉnh Thái B́nh

39.             

Vũ Minh Tiến

39

x

 

10/8/1975

xă Tiến Đức, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái B́nh

40.             

Nguyễn Mạnh Hiến

40

x

 

15/6/1974

Phường Phước Long B, quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh

41.             

Phạm Tiến Thiên Thư

41

x

 

23/5/1983

thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh B́nh Dương

42.             

Trần Thị Ngọc Quang

42

 

x

20/11/1956

phường Lái Thiêu, thị xă Thuận An, tỉnh B́nh Dương

43.             

Nguyễn Văn Thành

43

x

 

18/9/1977

phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh B́nh Dương

44.             

Trương Chiến Lũy

0903903565

44

x

 

20/11/1978

xă An Điền, thị xă Bến Cát, tỉnh B́nh Dương

45.             

Đào Quang Chuyện

45

x

 

10/02/1962

phường B́nh Hàn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

46.             

Nguyễn Thị Thanh Tâm

46

 

x

12/11/1958

Phường Lương Khánh Thiện, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Pḥng

47.             

Nguyễn Thị Ninh

47

 

x

06/02/1956

phường Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Pḥng

48.             

Nguyễn Đ́nh Sơn

48

x

 

24/6/1957

phường An Biên, quận Lê Chân, thành phố Hải Pḥng

49.             

Trịnh Thanh Liệt

49

x

 

18/10/1961

phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

50.             

Nguyễn Thành Sang

50

x

 

19/12/1980

thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau

51.             

Tô Văn Chánh

51

x

 

28/02/1952

phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

52.             

Huỳnh Công Dung

52

 

x

15/9/1951

phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

53.             

Đỗ Phi Thường

0982532592

53

x

 

07/3/1966

thị trấn Ḥa B́nh, huyện Ḥa B́nh, tỉnh Bạc Liêu

54.             

Nguyễn Văn Quang

54

x

 

05/7/1958

phường Khương Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

55.             

Trần Văn Thi

55

x

 

03/4/1981

phường Thành Công, quận Ba Đ́nh, thành phố Hà Nội

56.             

Nguyễn Ngọc Hoàng

56

x

 

17/8/1970

xă Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

57.             

Nguyễn Phó Dũng

57

x

 

17/8/1985

xă Đông Dư, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội

58.             

Lê Thị Thu Hà

58

 

x

24/5/1979

phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

59.             

Nguyễn Thanh Ba

59

x

 

09/9/1962

phường 26, quận B́nh Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

60.             

Nguyễn Văn Lượng

60

x

 

04/10/1976

phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

61.             

Phạm Văn Đàm

61

x

 

30/8/1957

phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

62.             

Vũ Thế Vậc

62

x

 

15/3/1953

phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

63.             

Vũ Văn Huệ

63

x

 

23/7/1953

phường Trần Phú, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội

64.             

Lê Việt Nga

64

 

x

06/10/1986

phường Trung Liệt, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

65.             

Tào Thu Minh Nguyệt

65

 

x

03/11/1987

phường Khương Đ́nh, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

66.             

Phạm Văn Hiện

66

x

 

12/11/1964

phường Trung Liệt, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

67.             

Đỗ Thị Hồng Minh

67

 

x

19/8/1969

phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

68.             

Nguyễn Hữu Đắc

68

x

 

01/10/1965

phường Phạm Đ́nh Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

69.             

Vơ Hồng Long

69

x

 

18/8/1970

phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

70.             

Nguyễn Thị Hồng Ngọc

70

 

x

22/11/1980

phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

71.             

Trần Thanh B́nh

71

x

 

24/12/1954

phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

72.             

Đỗ Thị Minh Tâm

72

 

x

21/12/1961

phường Quán Thánh, quận Ba Đ́nh, thành phố Hà Nội

73.             

Trần Văn Công

73

x

 

13/4/1968

phường 12, quận G̣ Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

74.             

Vũ Văn Tú

74

x

 

26/10/1972

phường 8, quận G̣ Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

75.             

Huỳnh Đức Hữu

75

x

 

25/12/1954

phường 10, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh

76.             

Nguyễn Văn Nhàn

76

x

 

03/02/1974

phường 11, quận G̣ Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

77.             

Nguyễn Bảo Định

77

x

 

27/02/1972

phường 3, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

78.             

Lâm Thanh Hiền

78

x

 

10/3/1969

phường B́nh Thuận, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

79.             

Nguyễn Thị Kiều Mỵ Lan Hương

79

 

x

22/01/1986

xă Trung Chánh, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

80.             

Phùng Anh Tuấn

80

x

 

24/3/1969

phường 26, quận B́nh Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

81.             

Vũ Nhật Tân

81

x

 

03/6/1964

phường Tăng Nhơn Phú A, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

82.             

Nguyễn Anh Tuấn

82

x

 

06/7/1960

phường 5, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh

83.             

Trịnh Vĩnh Phúc

83

x

 

14/12/1962

phường 6, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

84.             

Nguyễn Tư Thúc

 

84

x

 

21/02/1966

phường 12, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

85.             

Nguyễn Phương Loan

85

 

x

23/3/1986

phường Tân Dân, thành phố Việt Tŕ, tỉnh Phú Thọ

86.             

Đinh Thị Thu Hiền

86

 

x

22/03/1968

thị trấn Chùa Hang, huyện Đồng Hỉ, tỉnh Thái Nguyên

87.             

Đặng Quốc Anh

87

x

 

26/02/1968

phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

88.             

Bùi Ngọc Thịnh

88

x

 

16/3/1973

phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

89.             

Lê Minh Tá

89

x

 

29/5/1955

phường Băi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

90.             

Nguyễn Việt Dương

90

x

 

18/11/1971

phường Yết Kiêu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

91.             

Đỗ Thị Thu Hương

91

 

x

23/01/1986

xă Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh

92.             

Nguyễn Thị Thảo

92

 

x

02/11/1967

phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

93.             

Phạm Thị Ánh Hồng

93

 

x

18/8/1970

phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

94.             

Nguyễn Thị Thu

94

 

x

10/02/1988

phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh B́nh Dương

95.             

Trương Văn Minh

0972123630

95

x

 

07/3/1974

phường Hiệp B́nh Chánh, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

96.             

Nguyễn Ngọc Tuấn

96

x

 

15/12/1968

phường Hiệp B́nh Chánh, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh