BỘ TƯ PHÁP

 

 


Số: 1387 /QĐ-BTP

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2015

 

                   

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cấp Chứng chỉ hành nghề quản tài viên

 


BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

         

          Căn cứ Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lư, thanh lư tài sản;

 Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bổ trợ tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cấp Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên cho 65 cá nhân có đủ điều kiện hành nghề quản lư, thanh lư tài sản theo quy định của Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lư, thanh lư tài sản (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày kư.                                

Điều 3. Cục trưởng Cục Bổ trợ tư pháp, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có cá nhân được cấp Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Cổng thông tin Bộ Tư pháp;

- Lưu: VT, Cục BTTP.                                                                                                          

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

(Đă kư)

 

 

 

Nguyễn Thúy Hiền


BỘ TƯ PHÁP

 

 


CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2015

                                                        

DANH SÁCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ QUẢN TÀI VIÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1387/QĐ-BTP  ngày 29 tháng 7 năm 2015

của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

TT

Họ và tên

Số Chứng chỉ (/TP/QTV-CCHN)

Nam

Nữ

Ngày sinh

Nơi đăng kư hộ khẩu thường trú

     1.             

Phùng Khắc Lợi

97

x

 

20/02/1962

phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Pḥng

     2.             

Lưu Thị Thu Hương

98

 

x

27/3/1982

phường Đông Hải, quận Lê Chân, thành phố Hải Pḥng

     3.             

Nguyễn Ngọc Tuấn

99

x

 

11/11/1978

phường Mây Chai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Pḥng

     4.             

Phạm Thế Vinh

100

x

 

21/05/1970

phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

     5.             

Trần Thị Ngọc Bích

101

 

x

23/01/1978

phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội

     6.             

Lâm Thị Mai Anh

102

 

x

22/12/1981

phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội

     7.             

Nguyễn Thị Thu Hà

103

 

x

20/5/1975

phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

     8.             

Trần Hữu Năng

104

x

 

27/6/1959

phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

     9.             

Nguyễn Thanh Ḥe

105

x

 

15/8/1956

phường Thành Công, quận Ba Đ́nh, thành phố Hà Nội

10.             

Vũ Văn Huê

106

x

 

11/01/1958

phường Thượng Đ́nh, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

11.             

Phạm Thanh B́nh

107

x

 

16/7/1957

phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

12.             

Bùi Phan Anh

108

x

 

02/9/1979

phường Văn Chương, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

13.             

Vũ Thị Thu Hường

109

 

x

25/11/1976

phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

14.             

Đinh Chí Thiện

110

x

 

09/6/1977

phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

15.             

  Nguyễn Văn Học

111

x

 

12/4/1977

xă Dục Tú, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

16.             

Ngô Thế Thêm

112

x

 

19/5/1979

phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội

17.             

Mai Tiến Dũng

113

x

 

14/02/1977

phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội

18.             

Đỗ Thị Thu Hương

114

 

x

23/9/1976

phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

19.             

Nguyễn Thị Đinh Hương

115

 

x

21/11/1977

phường Giảng Vơ, quận Ba Đ́nh, thành phố Hà Nội

20.             

Đào Văn Thắng

116

x

 

18/8/1975

phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

21.             

Nguyễn Văn Lâm

117

x

 

25/01/1954

phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

22.             

Nguyễn Đ́nh Minh  

118

x

 

15/3/1957

phường Quang Trung, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

23.             

Nguyễn Hồng Phương

119

x

 

09/5/1973

phường Yết Kiêu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

24.             

Đỗ Trọng Quư

120

x

 

20/02/1961

phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

25.             

Đỗ Hoài Thư

121

 

x

30/7/1988

phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

26.             

Mai Thanh Hiếu

122

x

 

10/9/1964

phường ĐaKao, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

27.             

Cù Xuân Thắng

123

x

 

15/8/1975

phường 1, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh

28.             

Nguyễn Minh Hoàng

124

x

 

27/02/1983

phường Tam B́nh, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

29.             

Lữ Phan Vân Tuyền

125

x

 

11/3/1981

phường Tân Thuận Đông, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

30.             

Nguyễn Văn Kha

126

x

 

11/6/1976

phường 12, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

31.             

Nguyễn Văn Hậu

127

x

 

30/11/1957

phường 26, quận B́nh Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

32.             

Nguyễn Thị Thúy Hường

128

 

x

17/11/1977

phường 12, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

33.             

Đặng Hoàng Quốc Bảo

129

x

 

31/5/1977

phường 6, quận Tân B́nh, Thành phố Hồ Chí Minh

34.             

Phạm Văn Mạnh

130

x

 

20/10/1973

phường 10, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh

35.             

Phan Đức Linh

131

x

 

20/6/1977

phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

36.             

Phạm Văn Khang

132

x

 

17/3/1972

phường Hiệp B́nh Phước, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

37.             

Vơ Xuân Trung

133

x

 

01/01/1970

phường Tân Sơn Nh́, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

38.             

Lương Thái Anh

134

 

x

02/9/1968

phường 6, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

39.             

Nguyễn Tất Thắng

135

x

 

11/02/1972

xă Nghi Kim, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

40.             

Hoàng Thanh B́nh

136

x

 

10/12/1956

phường Hưng B́nh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

41.             

Nguyễn Trọng Điệp

137

x

 

19/5/1971

xă Hưng Lộc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

42.             

Nguyễn Đ́nh Hồng

138

x

 

13/7/1983

thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An

43.             

Cao Duy Đông

139

x

 

12/3/1974

phường Tân Quy, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

44.             

Lê Quỳnh Chi

140

 

x

15/10/1972

phường Phú Mỹ, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

45.             

Nguyễn Quốc Thiên Kim

141

 

x

04/3/1985

phường 4, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

46.             

Nguyễn Thị Tuyết Mai

142

 

x

01/02/1982

phường Thảo Điền, quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh

47.             

Phan Thị Thanh Hồng

143

 

x

15/11/1978

phường Tân Thới Hiệp, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

48.             

Đinh Thanh Tâm

144

x

 

06/3/1979

phường Thảo Điền, quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh

49.             

Nguyễn Quốc Minh

145

x

 

01/01/1956

phường Thảo Điền, quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh

50.             

Lê Thanh Tâm

146

x

 

28/7/1984

phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

51.             

Phan Tấn Lợi

147

x

 

10/10/1957

phường An Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

52.             

Phạm Hồng Nam

148

x

 

14/02/1978

phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

53.             

Tăng Quốc Thừa

149

x

 

12/07/1980

xă An Thạnh Trung, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

54.             

Nguyễn Thị Mỹ Dung

150

 

x

03/7/1984

phường Chánh Phú Ḥa, thị xă Bến Cát, tỉnh B́nh Dương

55.             

Nguyễn Hùng

151

x

 

02/3/1978

phường Tân B́nh, thị xă Dĩ An, tỉnh B́nh Dương

56.             

Đỗ Văn Bảy

152

x

 

10/8/1965

phường 1, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

57.             

Phan Thị Thu Nga

153

 

x

04/8/1977

xă Song Giang, huyện Gia B́nh, tỉnh Bắc Ninh

58.             

Phạm Minh Thuận

154

x

 

14/7/1985

phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

59.             

Vơ Thị Kim Liên

155

 

x

17/12/1985

phường 5, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

60.             

Phan Thị Kiều

156

 

x

06/12/1986

xă Thạch Ngọc, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

61.             

Hoàng Thị Mộng Tuyền

157

 

x

12/01/1987

phường An Hải Đông, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng

62.             

Nguyễn Ngọc Oanh

158

 

x

15/4/1983

phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An

63.             

Phạm Vũ Trường Duy

159

x

 

16/4/1983

phường Bửu Long, thành phố Biên Ḥa, tỉnh Đồng Nai

64.             

Nguyễn An Lạc

160

x

 

18/4/1964

phường 7, thành phố Tuy Ḥa, tỉnh Phú Yên

65.             

Trần Đăng Minh

161

x

 

12/3/1982

xă An Viên, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên