BẢNG PHÂN LOẠI CÁC NGÀNH DỊCH VỤ TRONG WTO

PHỤ LỤC I

DANH MỤC MƯỜI MỘT NGÀNH DỊCH VỤ TRONG BIỂU CAM KẾT DỊCH VỤ CỦA VIỆT NAM VỚI WTO ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀ NHÀ QUẢN LƯ, GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH, CHUYÊN GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ Công Thương)

 

Tham khảo:

Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn), và quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa có mă số HS 3208, 3209, 3213, 3214, 3403, 3405, 3506, 3802, 3810, 3908, 3919, 4016, 5906, 6813, 7318, 8413, 8419, 8424, 8481, 8484, 8539 theo quy định của pháp luật Việt Nam (Doanh nghiệp không được kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật). Phạm vi và giới hạn của việc thực hiện quyền xuất khẩu không bao gồm việc xuất khẩu các sản phẩm do Công ty nhập khẩu vào Việt Nam. Căn cứ vào thông tư số: 08/2013/TT-BCT, ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu các mặt hàng dệt may, quần áo có mă số HS 4203, 6108, 6206, 6208, 6212 theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Mă ngành kinh tế Việt Nam: 4690
Mă CPC: 622

phân bón DAP (mă hàng  3105.30.00)chịu thuế nhập khẩu là 3%

 

-

Mă CPC

Mô tả

61172

Dịch vụ bán buôn, không dựa trên cơ sở tính phí hoặc hợp đồng: Phân bón và các sản phẩm hóa học dành cho nông nghiệp

61272

Dịch vụ bán buôn, dựa trên cơ sở tính phí hoặc hợp đồng: Phân bón và các sản phẩm hóa học dành cho nông nghiệp

62172

Dịch vụ bán lẻ của cửa hàng không chuyên doanh : Phân bón và các sản phẩm hóa học dành cho nông nghiệp

62272

Dịch vụ bán lẻ của cửa hàng chuyên doanh: Phân bón và các sản phẩm hóa học dành cho nông nghiệp

62372

Dịch vụ bán lẻ qua thư đặt hàng: Phân bón và các sản phẩm hóa học dành cho nông nghiệp

62472

Dịch vụ bán lẻ không có cửa hàng khác: Phân bón và các sản phẩm hóa học dành cho nông nghiệp

62572

Dịch vụ bán lẻ, dựa trên cơ sở tính phí hoặc hợp đồng: Phân bón và các sản phẩm hóa học dành cho nông nghiệp

 

-

 

I. CHÚ GIẢI

Tại Phụ lục này, các kư hiệu (*) và (**) được sử dụng để nhấn mạnh rằng phân ngành dịch vụ mang kư hiệu (*) hay (**) là cấu phần của một ngành dịch vụ nào đó.

1. Dịch vụ mang kư hiệu (*) được coi là cấu phần của một ngành dịch vụ có phạm vi hoặc nội hàm rộng hơn nhưng chưa xác định được mă CPC cụ thể. Ví dụ: dịch vụ tổ chức hội nghị (convention services) có mă phân loại là 87909* được coi là cấu phần của một ngành dịch vụ nào đó được phân loại trong Bảng phân loại sản phẩm trung tâm và ngành này có phạm vi hoặc nội hàm rộng hơn dịch vụ tổ chức hội nghị.

2. Dịch vụ mang kư hiệu (**) được coi là cấu phần của một ngành dịch vụ có phạm vi hoặc nội hàm rộng hơn nhưng có mă CPC rơ ràng. Mă này không mang kư hiệu (**). Ví dụ, dịch vụ thư thoại có mă là CPC 7523** tức là dịch vụ thư thoại là cấu phần của dịch vụ truyền tải dữ liệu và tin nhắn (có mă CPC 7523).

II. DANH MỤC MƯỜI MỘT NGÀNH DỊCH VỤ

1. CÁC DỊCH VỤ KINH DOANH

A. Dịch vụ chuyên môn

a) Dịch vụ pháp lư (CPC 861 không bao gồm: tham gia tố tụng với tư cách là người bào chữa hay đại diện cho khách hàng của ḿnh trước Ṭa án Việt Nam; Dịch vụ giấy tờ pháp lư và công chứng liên quan tới pháp luật Việt Nam).

b) Dịch vụ kế toán, kiểm toán và ghi sổ kế toán (CPC 862).

c) Dịch vụ thuế (CPC 863).

d) Dịch vụ kiến trúc (CPC 8671).

đ) Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672).

e) Dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ (CPC 8673).

g) Dịch vụ quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan đô thị (CPC 8674).

B. Dịch vụ máy tính và các dịch vụ liên quan (CPC 841 – 845, CPC 849)

C. Dịch vụ nghiên cứu và phát triển

Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học tự nhiên (CPC 851).

D. Dịch vụ cho thuê không kèm người điều khiển

Dịch vụ cho thuê máy bay (CPC 83104).

Đ. Các dịch vụ kinh doanh khác

a) Dịch vụ quảng cáo (CPC 871, trừ dịch vụ quảng cáo thuốc lá).

b) Dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC 864, trừ 86402).

c) Dịch vụ tư vấn quản lư (CPC 865).

d) Dịch vụ liên quan đến tư vấn quản lư (CPC 866, trừ CPC 86602 và Dịch vụ trọng tài và ḥa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân (CPC 86602**)).

đ) Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật (CPC 8676 ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải).

e) Dịch vụ liên quan đến nông nghiệp, săn bắn và lâm nghiệp (CPC 881).

g) Dịch vụ liên quan đến khai thác mỏ (CPC 883) không bao gồm các hoạt động sau: cung ứng vật tư, thiết bị và hóa phẩm, dịch vụ căn cứ, dịch vụ tàu thuyền, dịch vụ sinh hoạt, đời sống và dịch vụ bay.

h) Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884 và 885).

i) Dịch vụ liên quan đến tư vấn khoa học kỹ thuật (chỉ đối với CPC 86751, 86752 và 86753).

k) Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633).

2. CÁC DỊCH VỤ THÔNG TIN

A. Các dịch vụ chuyển phát (CPC 7512**)

* Dịch vụ chuyển phát nhanh tức là dịch vụ gồm thu gom, chia chọn, vận chuyển và phát trong nước hoặc quốc tế:

a) Thông tin dưới dạng văn bản, thể hiện trên bất kỳ h́nh thức vật lư nào, bao gồm cả: dịch vụ có lai ghép (hybrid mail service); thông tin quảng cáo trực tiếp (direct mail).

Trừ việc xử lư các vật gửi là thông tin dưới dạng văn bản có giá cước dịch vụ thấp hơn: 10 lần giá cước của một bức thư tiêu chuẩn gửi trong nước ở nấc khối lượng đầu tiên; 9 đô la Mỹ (USD) khi gửi quốc tế với điều kiện tổng khối lượng của các vật phẩm này không quá 2000 gam.

b) Kiện và các hàng hóa khác

* Xử lư các vật phẩm không ghi địa chỉ người nhận (non – addressed items)

B. Dịch vụ viễn thông

Các dịch vụ viễn thông cơ bản

a) Các dịch vụ thoại (CPC 7521).

b) Dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (CPC 7523**).

c) Dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch kênh (CPC 7523**).

d) Dịch vụ telex (CPC 7523**).

đ) Dịch vụ Telegraph (CPC 7523**).

e) Dịch vụ Facsimile (CPC 7521** + 7529**).

g) Dịch vụ thuê kênh riêng (CPC 7522** + 7523**).

h*) Các dịch vụ khác:

- Dịch vụ hội nghị truyền h́nh (CPC 75292);

- Dịch vụ truyền dẫn tín hiệu video trừ truyền quảng bá.

- Các dịch vụ thông tin vô tuyến, bao gồm:

+ Dịch vụ thoại di động (gồm di động mặt đất và vệ tinh);

+ Dịch vụ số liệu di động (gồm di động mặt đất và vệ tinh);

+ Dịch vụ nhắn tin;

+ Dịch vụ PCS;

+ Dịch vụ trung kế vô tuyến;

- Dịch vụ kết nối Internet (IXP).

- Dịch vụ mạng riêng ảo (VPN).

Các dịch vụ giá trị gia tăng

a) Thư điện tử (CPC 7523**).

b) Thư thoại (CPC 7523**).

c) Thông tin trực tuyến và truy cập lấy thông tin từ cơ sở dữ liệu (CPC 7523**).

d) Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) CPC (7523**).

đ) Các dịch vụ fascimile gia tăng giá trị, bao gồm lưu trữ và chuyển, lưu trữ và khôi phục (CPC 7523**).

e) Chuyển đổi mă và giao thức.

g) Thông tin trực tuyến và xử lư dữ liệu (bao gồm xử lư giao dịch) (CPC 843**).

h) Dịch vụ khác

Dịch vụ truy nhập Internet IAS

C. Dịch vụ nghe nh́n

a) Dịch vụ sản xuất phim (CPC 96112, trừ băng h́nh).

b) Dịch vụ phát hành phim (CPC 96113, trừ băng h́nh).

c) Dịch vụ chiếu phim (CPC 96121).

d) Dịch vụ ghi âm.

3. DỊCH VỤ XÂY DỰNG VÀ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT LIÊN QUAN

A. Thi công xây dựng nhà cao tầng (CPC 512)

B. Thi công xây dựng các công tŕnh kỹ thuật dân dụng (CPC 513)

C. Công tác lắp dựng và lắp đặt (CPC 514, 516)

D. Công tác hoàn thiện công tŕnh nhà cao tầng (CPC 517)

Đ. Các công tác thi công khác (CPC 511, 515, 518)

4. DỊCH VỤ PHÂN PHỐI

A. Dịch vụ đại lư hoa hồng (CPC 621, 61111, 6113, 6121)

B. Dịch vụ bán buôn (CPC 622, 61111, 6113, 6121)

C. Dịch vụ bán lẻ (CPC 631+632, 61112, 6113, 6121)

D. Dịch vụ nhượng quyền thương mại (CPC 8929)

5. DỊCH VỤ GIÁO DỤC

A. Dịch vụ giáo dục phổ thông cơ sở (CPC 922)

B. Giáo dục bậc cao (CPC 923)

C. Giáo dục cho người lớn (CPC 924)

D. Các dịch vụ giáo dục khác (CPC 929 bao gồm đào tạo ngoại ngữ)

6. DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG

A. Dịch vụ xử lư nước thải (CPC 9401)

B. Dịch vụ xử lư rác thải (CPC 9402)

C. Dịch vụ khác

- Dịch vụ làm sạch khí thải (CPC 94040) và dịch vụ xử lư tiếng ồn (CPC 94050);

- Dịch vụ đánh giá tác động môi trường (CPC 94090*).

7. DỊCH VỤ TÀI CHÍNH

A. Bảo hiểm và các dịch vụ liên quan đến bảo hiểm

a) Bảo hiểm gốc:

- Bảo hiểm nhân thọ, trừ bảo hiểm y tế;

- Bảo hiểm phi nhân thọ.

b) Tái bảo hiểm và nhượng tái bảo hiểm.

c) Trung gian bảo hiểm (như môi giới bảo hiểm và đại lư bảo hiểm).

d) Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm (như tư vấn, dịch vụ tính toán, đánh giá rủi ro và giải quyết bồi thường).

B. Dịch vụ ngân hàng và các dịch vụ tài chính khác

a) Nhận tiền gửi và các khoản phải trả khác từ công chúng.

b) Cho vay dưới tất cả h́nh thức, bao gồm tín dụng tiêu dùng, tín dụng cầm cố thế chấp, bao thanh toán và tài trợ giao dịch thương mại.

c) Thuê mua tài chính.

d) Mọi dịch vụ thanh toán và chuyển tiền, bao gồm thẻ tín dụng, thẻ thanh toán và thẻ nợ, séc du lịch và hối phiếu ngân hàng.

đ) Bảo lănh và cam kết.

e) Kinh doanh trên tài khoản của ḿnh hoặc của khách hàng, tại sở giao dịch, trên thị trường giao dịch thỏa thuận hoặc bằng cách khác như dưới đây:

- Công cụ thị trường tiền tệ (bao gồm séc, hối phiếu, chứng chỉ tiền gửi);

- Ngoại hối;

- Các công cụ tỷ giá và lăi suất, bao gồm các sản phẩm như hợp đồng hoán đổi, hợp đồng kỳ hạn;

- Vàng khối.

g) Môi giới tiền tệ.

h) Quản lư tài sản, như quản lư tiền mặt hoặc danh mục đầu tư, mọi h́nh thức quản lư đầu tư tập thể, quản lư quỹ hưu trí, các dịch vụ lưu kư và tín thác.

i) Các dịch vụ thanh toán và bù trừ tài sản tài chính, bao gồm chứng khoán, các sản phẩm phái sinh và các công cụ chuyển nhượng khác.

k) Cung cấp và chuyển thông tin tài chính và xử lư dữ liệu tài chính cũng như các phần mềm liên quan của các nhà cung cấp các dịch vụ tài chính khác.

l) Các dịch vụ tư vấn, trung gian môi giới và các dịch vụ tài chính phụ trợ khác đối với tất cả các hoạt động được nêu từ các tiểu mục a) đến k), kể cả tham chiếu và phân tích tín dụng, nghiên cứu và tư vấn đầu tư và danh mục đầu tư, tư vấn về mua lại và về tái cơ cấu và chiến lược doanh nghiệp.

C. Chứng khoán

a) Giao dịch cho tài khoản của ḿnh hoặc tài khoản của khách hàng tại sở giao dịch chứng khoán, thị trường giao dịch trực tiếp (OTC) hay các thị trường khác những sản phẩm sau:

- Các công cụ phái sinh, bao gồm cả hợp đồng tương lai và hợp đồng quyền lựa chọn;

- Các chứng khoán có thể chuyển nhượng;

- Các công cụ có thể chuyển nhượng khác và các tài sản tài chính, trừ vàng khối.

b) Tham gia vào các đợt phát hành mọi loại chứng khoán, bao gồm bảo lănh phát hành, và làm đại lư bán (chào bán ra công chúng hoặc chào bán riêng), cung cấp các dịch vụ liên quan đến các đợt phát hành đó.

c) Quản lư tài sản như quản lư danh mục đầu tư, mọi h́nh thức quản lư đầu tư tập thể, quản lư quỹ hưu trí, các dịch vụ lưu kư và tín thác.

d) Các dịch vụ thanh toán và thanh toán bù trừ chứng khoán, các công cụ phái sinh và các sản phẩm liên quan đến chứng khoán khác.

đ) Cung cấp và chuyển thông tin tài chính, các phần mềm liên quan của các nhà cung cấp dịch vụ chứng khoán.

e) Tư vấn, trung gian và các dịch vụ phụ trợ liên quan đến chứng khoán, ngoại trừ các hoạt động tại tiểu mục (a), bao gồm tư vấn và nghiên cứu đầu tư, danh mục đầu tư, tư vấn về mua lại công ty, lập chiến lược và cơ cấu lại công ty (Đối với các dịch vụ khác tại tiểu mục (e), tham chiếu tiểu mục (e) trong phần cam kết về dịch vụ ngân hàng).

8. DỊCH VỤ Y TẾ VÀ XĂ HỘI

A. Dịch vụ bệnh viện (CPC 9311)

B. Các dịch vụ nha khoa và khám bệnh (CPC 9312)

9. DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ DỊCH VỤ LIÊN QUAN

A. Khách sạn và nhà hàng bao gồm:

- Dịch vụ xếp chỗ ở khách sạn (CPC 64110).

- Dịch vụ cung cấp thức ăn (CPC 642) và đồ uống (CPC 643).

B. Dịch vụ đại lư lữ hành và điều hành tour du lịch (CPC 7471)

10. DỊCH VỤ GIẢI TRÍ, VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

A. Dịch vụ giải trí (bao gồm nhà hát, nhạc sống và xiếc) (CPC 9619)

B. Dịch vụ khác

Kinh doanh tṛ chơi điện tử (CPC 964**).

11. DỊCH VỤ VẬN TẢI

A. Dịch vụ vận tải biển

a) Dịch vụ vận tải hành khách, từ vận tải nội địa (CPC 7211).

b) Dịch vụ vận tải hàng hóa, trừ vận tải nội địa (CPC 7212).

c) Các dịch vụ hỗ trợ vận tải biển

- Dịch vụ xếp dỡ công – ten – nơ (CPC 7411);

- Dịch vụ thông quan;

- Dịch vụ kho băi công – ten – nơ.

B. Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa

a) Dịch vụ vận tải hành khách (CPC 7221).

b) Dịch vụ vận tải hàng hóa (CPC 7222).

C. Dịch vụ vận tải hàng không

a) Dịch vụ bán và tiếp thị sản phẩm hàng không.

b) Dịch vụ đặt, giữ chỗ bằng máy tính.

c) Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay (CPC 8868**).

D. Dịch vụ vận tải đường sắt

a) Dịch vụ vận tải hành khách (CPC 7111).

b) Dịch vụ vận tải hàng hóa (CPC 7112).

Đ. Dịch vụ vận tải đường bộ

a) Dịch vụ vận tải hành khách (CPC 7121+7122).

b) Dịch vụ vận tải hàng hóa (CPC 7123).

E. Dịch vụ hỗ trợ mọi phương thức vận tải

a) Dịch vụ xếp dỡ công – ten – nơ, trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay (một phần của CPC 7411).

b) Dịch vụ kho băi (CPC 742).

c) Dịch vụ đại lư vận tải hàng hóa (CPC 748).

d) Các dịch vụ khác (một phần của CPC 749)./.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC MƯỜI MỘT NGÀNH DỊCH VỤ TRONG BIỂU CAM KẾT DỊCH VỤ CỦA VIỆT NAM VỚI WTO ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀ LAO ĐỘNG KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ Công Thương)

I. CHÚ GIẢI

Tại Phụ lục này, các kư hiệu (*) và (**) được sử dụng để nhấn mạnh rằng phân ngành dịch vụ mang kư hiệu (*) hay (**) là cấu phần của một ngành dịch vụ nào đó.

1. Dịch vụ mang kư hiệu (*) được coi là cấu phần của một ngành dịch vụ có phạm vi hoặc nội hàm rộng hơn nhưng chưa xác định được mă CPC cụ thể. Ví dụ: dịch vụ tổ chức hội nghị (convention services) có mă phân loại là 87909* được coi là cấu phần của một ngành dịch vụ nào đó được phân loại trong Bảng phân loại sản phẩm trung tâm và ngành này có phạm vi hoặc nội hàm rộng hơn dịch vụ tổ chức hội nghị.

2. Dịch vụ mang kư hiệu (**) được coi là cấu phần của một ngành dịch vụ có phạm vi hoặc nội hàm rộng hơn nhưng có mă CPC rơ ràng. Mă này không mang kư hiệu (**). Ví dụ, dịch vụ thư thoại có mă là CPC 7523** tức là dịch vụ thư thoại là cấu phần của dịch vụ truyền tải dữ liệu và tin nhắn (có mă CPC 7523).

II. DANH MỤC MƯỜI MỘT NGÀNH DỊCH VỤ

1. CÁC DỊCH VỤ KINH DOANH

A. Dịch vụ chuyên môn

a) Dịch vụ pháp lư (CPC 861 không bao gồm: tham gia tố tụng với tư cách là người bào chữa hay đại diện cho khách hàng của ḿnh trước Ṭa án Việt Nam; Dịch vụ giấy tờ pháp lư và công chứng liên quan tới pháp luật Việt Nam)

b) Dịch vụ thuế (CPC 863)

c) Dịch vụ kiến trúc (CPC 8671)

d) Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672)

đ) Dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ (CPC 8673)

e) Dịch vụ quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan đô thị (CPC 8674)

B. Dịch vụ máy tính và các dịch vụ liên quan (CPC 841 – 845, CPC 849)

C. Dịch vụ nghiên cứu và phát triển

Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học tự nhiên (CPC 851)

D. Dịch vụ cho thuê không kèm người điều khiển

Dịch vụ cho thuê máy bay (CPC 83104)

Đ. Các dịch vụ kinh doanh khác

a) Dịch vụ liên quan đến tư vấn quản lư (CPC 866, trừ CPC 86602 và Dịch vụ trọng tài và ḥa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân (CPC 86602**))

b) Dịch vụ liên quan đến tư vấn khoa học kỹ thuật (chỉ đối với CPC 86751, 86752 và 86753)

2. CÁC DỊCH VỤ THÔNG TIN

A. Dịch vụ viễn thông

Các dịch vụ viễn thông cơ bản

a) Dịch vụ telex (CPC 7523**)

b) Dịch vụ Telegraph (CPC 7523**)

c) Dịch vụ Facsimile (CPC 7521** + 7529**)

Các dịch vụ giá trị gia tăng

d) Các dịch vụ fascimile gia tăng giá trị, bao gồm lưu trữ và chuyển, lưu trữ và khôi phục (CPC 7523**)

đ) Dịch vụ khác

B. Dịch vụ nghe nh́n

a) Dịch vụ chiếu phim (CPC 96121)

b) Dịch vụ ghi âm

3. DỊCH VỤ XÂY DỰNG VÀ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÓ LIÊN QUAN

Công tác lắp dựng (CPC 514)

4. DỊCH VỤ PHÂN PHỐI

Dịch vụ nhượng quyền thương mại (CPC 8929)

5. DỊCH VỤ GIÁO DỤC

Giáo dục bậc cao (CPC 923)

6. DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG

Dịch vụ đánh giá tác động môi trường (CPC 94090*)

7. DỊCH VỤ TÀI CHÍNH

Bảo hiểm phi nhân thọ

8. DỊCH VỤ Y TẾ VÀ XĂ HỘI

Các dịch vụ nha khoa và khám bệnh (CPC 9312)

9. DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Dịch vụ đại lư lữ hành và điều hành tour du lịch (CPC 7471)

10. DỊCH VỤ GIẢI TRÍ, VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

A. Dịch vụ giải trí (bao gồm nhà hát, nhạc sống và xiếc) (CPC 9619)

B. Dịch vụ khác

Kinh doanh tṛ chơi điện tử (CPC 964**)

II. DỊCH VỤ VẬN TẢI

Dịch vụ bán và tiếp thị sản phẩm hàng không./.

 

PHỤ LỤC III

Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ Công Thương

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/
THÀNH PHỐ
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XĂ HỘI
——-

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ……../SLĐTBXH-………
V/v xác định người lao động nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp thuộc 11 ngành dịch vụ đă cam kết với WTO

………, ngày ….. tháng ….. năm …..

 

Kính gửi: Bộ Công Thương

Theo quy định tại Thông tư số /2014/TT-BCT ngày tháng năm 2014 của Bộ Công Thương quy định căn cứ, thủ tục xác định người lao động nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp thuộc phạm vi 11 ngành dịch vụ trong Biểu cam kết dịch vụ của Việt Nam với Tổ chức Thương mại thế giới không thuộc diện cấp giấy phép lao động,

Sở Lao động – Thương binh và Xă hội tỉnh/thành phố…. đề nghị Bộ Công Thương xác định hoạt động của hiện diện thương mại trên lănh thổ Việt Nam của doanh nghiệp nước ngoài thuộc hoặc không thuộc phạm vi 11 ngành dịch vụ trong Biểu cam kết dịch vụ của Việt Nam với Tổ chức Thương mại thế giới (có giấy tờ liên quan kèm theo)./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Người sử dụng lao động (để biết);
- Lưu: VT, Đơn vị soạn thảo.

GIÁM ĐỐC
(Kư, ghi rơ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 2: Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ Công Thương

TÊN NGƯỜI SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG
(DOANH NGHIỆP/
TỔ CHỨC)
——-

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ……………….
V/v xác định người lao động nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp thuộc 11 ngành dịch vụ đă cam kết với WTO

………, ngày ….. tháng ….. năm …..

 

Kính gửi: Bộ Công Thương

Theo quy định tại Thông tư số /2014/TT-BCT ngày tháng năm 2014 của Bộ Công Thương quy định căn cứ, thủ tục xác định người lao động nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp thuộc phạm vi 11 ngành dịch vụ trong Biểu cam kết dịch vụ của Việt Nam với Tổ chức Thương mại thế giới không thuộc diện cấp giấy phép lao động,

(Tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị Bộ Công Thương xác định hoạt động của doanh nghiệp/tổ chức thuộc hoặc không thuộc phạm vi 11 ngành dịch vụ trong Biểu cam kết dịch vụ của Việt Nam với Tổ chức Thương mại thế giới (có giấy tờ liên quan kèm theo)./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở LĐTBXH tỉnh/thành phố….(để báo cáo);
- Lưu: VT, Đơn vị soạn thảo.

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
CỦA DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

(Kư, ghi rơ họ tên và đóng dấu)

 

 

 

NGÀNH NGHỀ THEO BIỂU CAM KẾT WTO

 

 

STT

 

Tên Ngành nghề

 

Tỷ lệ cho phép tối đa

 

Quy Định của Luật Chuyên ngành

 

01

 

Dịch vụ liên quan đến Sản xuất  (CPC 884 và 885). Bao gồm các hoạt động cụ thể sau:
- Bảo tŕ, sửa chữa máy in, máy vi tính; Gia công mực in, sản xuất mực in.
- Các hoạt động gia công hàng hóa.

 

100% vốn nước ngoài
 

 

 

02

 

Quyền xuất khẩu, nhập khẩu và phân phối sỉ hàng hóa: Được phép xuất nhập khẩu các hàng hóa quy định tại Biểu Thuế Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa. (Trừ những hàng hóa chưa cho phép xuất nhập khẩu hoặc xuất nhập khẩu theo lộ tŕnh tại Quyết định 10 /2007/QĐ-BTM).

 

100% vốn nước ngoài

 

- Nghị định 23/2007/NĐ-CP;
- Thông tư 09/2007/TT-BTM;
- Quyết định 10 /2007/QĐ-BTM

 

03

 

Quyền phân phối lẻ hàng hóa ( CPC 621, 622, 631).

 

100% vốn nước ngoài

 

- Nghị định 23/2007/NĐ-CP;
- Thông tư 09/2007/TT-BTM;
- Quyết định 10 /2007/QĐ-BTM

 

DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC

 

05

 

Dịch vụ kiến trúc (CPC 8671)
(i) Dịch vụ tư vấn và kiến trúc trước khi thiết kế (CPC 86711)
(ii) Dịch vụ thiết kế kiến trúc (CPC 86712)
(iii) Các dịch vụ quản lư hợp đồng (CPC 86713)
(iv) Các dịch vụ kiến quản lư hợp đồng và thiết kế kiến trúc tích hợp (CPC 86714).
(v) Các dich vụ kiến trúc khác (CPC 86719)
 

 

100% vốn nước ngoài

 

 

06

 

Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672)
(i) dịch vụ cố vấn và tư vấn kỹ thuật (86721),
(ii) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với việc xây dựng nền móng và các toà nhà (86722),
(iii) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với lắp đặt cơ và điện cho các toà nhà (86723),
(iv) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với xây dựng các công tŕnh dân dụng (86724),
(v) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với công tŕnh sản xuất và chế biến công nghiệp (86725),
(vi) dịch vụ thiết kế kỹ thuật khác n.e.c. (86726),
(vii) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật khác trong giai đoạn lắp đặt và xây dựng (86727), và.
(viii) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật khác (86729).
 

 

100% vốn nước ngoài

 

 

07

 

Dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ (CPC 8673)
Bao gồm các dịch vụ tư vấn kỹ thuật liên quan đến các dự án ch́a khoá trao tay, gồm:
(i) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ đối với các dự án hạ tầng giao thông ch́a khoá trao tay (86731),
(ii) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ và quản lư dự án đối với các dự án cung cấp nước và vệ sinh ch́a khoá trao tay (86732),
(iii) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ đối với xây dựng các dự án sản xuất ch́a khoá trao tay (86733), và
(iv) các dịch vụ kỹ thuật đồng bộ đối với các dự án ch́a khoá trao tay khác.
 

 

100% vốn nước ngoài

 

 

08

 

Dịch vụ quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan đô thị (CPC 8674)

 

1.     Dịch vụ quy hoạch đô thị (CPC 86741)

2.     Dịch vụ kiến trúc cảnh quan đô thị (CPC 86742)

 

 

100% vốn nước ngoài

 

 

09

 

Thi công xây dựng nhà cao tầng (CPC 512)
 
 

 

100% vốn nước ngoài

 

 

10

 

Công tác lắp dựng và lắp đặt (CPC 514,  516).
Dịch vụ lắp ráp và dựng các công tŕnh được làm sẵn

 

100% vốn nước ngoài

 

 

11

 

Dịch vụ sưởi ấm, thông gió và điều ḥa không khí (CPC 5161). Bao gồm hoạt động: Lắp đặt hệ thống ḷ sưởi và điều ḥa không khí.

 

100% vốn nước ngoài

 

 

12

 

Dịch vụ hàn và lắp đặt ống dẫn nước (CPC 56120). Bao gồm hoạt động: Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước.

 

100% vốn nước ngoài

 

 

13

 

Dịch vụ mắc và lắp ráp điện (CPC 5163). Bao gồm hoạt động: Lắp đặt hệ thống điện.
 

 

100% vốn nước ngoài

 

 

14

 

Dịch vụ xây dựng đối với công tŕnh xây dựng dân cư với 1 và 2 nhà ở (CPC 5121). Bao gồm hoạt động: Xây dựng nhà các loại; Chuẩn bị mặt bằng.
 

 

100% vốn nước ngoài

 

 

15

 

Công tác hoàn thiện công tŕnh nhà cao tầng (CPC 517).

 

100% vốn nước ngoài

 

 

16

 

Các công tác thi công khác (CPC 511, 515, 518).

 

100% vốn nước ngoài

 

 

17

 

Dịch vụ xây dựng đới với các thiết kế dân dụng (CPC 513). Bao gồm hoạt động: Xây dựng công tŕnh đường bộ; Hoạt động thiết kế chuyên dụng: Hoạt động trang trí nội thất.

 

100% vốn nước ngoài

 

 

18

 

Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật (CPC 8676 ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải).

 

80% vốn nước ngoài

 

 

DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN MÁY VI TÍNH

 

19

 

Dịch vụ máy vi tính và các dịch vụ liên quan đến máy vi tính (CPC 841 – 845, CPC 849).
- Dịch vụ tư vấn liên quan đến việc lắp đặt phần cứng máy vi tính (CPC 841)
 

 

100% vốn nước ngoài

 

 

20

 

Dịch vụ xử lư dữ liệu (CPC 843). Bao gồm hoạt động: Xử lư dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan.
- Dịch vụ chuẩn bị đầu vào(CPC 8431)
- Dịch vụ xử lư dữ liệu và sắp xếp theo bảng(CPC 8432)
- Dịch vụ xử lư dữ liệu khác (CPC 8439)

 

 

21

 

Dịch vụ duy tu và bảo dưỡng thiết bị văn pḥng, bao gồm cả máy vi tính (CPC 8450)
 

 

 

22

 

- Dịch vụ thực hiện phần mềm (CPC 842)
- Dịch vụ tư vấn phần mềm và tư vấn hệ thống  (CPC 8421)
- Dịch vụ phân tích hệ thống  (CPC 8422)
- Dịch vụ thiết kế hệ thống  (CPC 8423)
- Dịch vụ lập tŕnh (CPC 8424)
- Dịch vụ bảo dưỡng hệ thống (CPC 8425)
 

 

 

23

 

Dịchvụsửa chữa,bảo dưỡng máy
móc,thiết bị  (không bao gồmsửa chữa,bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặccácphương tiện vàthiết bịvận tải khác) (CPC 633).

 

 

DỊCH VỤ QUẢNG CÁO

 

24

 

Dịch vụ nhượng quyền thương mại (CPC 8929)

 

100% vốn nước ngoài

 

 

25

 

Dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC 864, trừ 86402 : dịch vụ thăm ḍ ư kiến công chúng).

 

100% vốn nước ngoài

 

 

26

 

Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học tư nhiên (CPC 851)
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học xă hội và nhân văn (CPC 852)
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đa ngành (CPC 852)

 

100% vốn nước ngoài

 

 

27

 

Dịch vụ quảng cáo (CPC 871, trừ dịch vụ quảng cáo thuốc lá).        
- Dịch vụ bán và cho thuê thời gian và không gian quảng cáo;
- Các dịch vụ lập kế hoạch và bố trí quảng cáo;
- Các dịch vụ quảng cáo khác: dịch vụ quảng cáo ngoài trời, không trung, …..
 

 

Phải liên doanh với nhà đầu tư Việt Nam, trong đó tỷ lệ của Nhà đầu tư NN không hạn chế, có thể chiếm tới 90% vốn điều lệ.

 

 
 
 
 

 

DỊCH VỤ TƯ VẤN – GIÁO DỤC

 

28

 

Dịch vụ tư vấn quản lư (CPC 865)
 

 

100% vốn nước ngoài

 

 

29

 

Giáo dục bậc cao (CPC 923)
Dịch vụ giáo dục trung học mang tính kỹ thuật và hướng nghiệp (CPC 92230). Bao gồm hoạt động:Dạy nghề.
 

 

100% vốn nước ngoài

 

 

30

 

Giáo dục cho người lớn (CPC 924). Bao gồm hoạt động: Dạy ngoại ngữ và kỹ năng đàm thoại

 

100% vốn nước ngoài

 

 

31

 

Các dịch vụ giáo dục khác (CPC 929) bao gồm đào tạo ngoại ngữ).

 

100% vốn nước ngoài

 

 

32

 

Dịch vụliênquan đến tư vấn khoa họckỹ thuật(chỉ đối với CPC86751,86752và86753).

 

51% vốn nước ngoài

 

           

 

DỊCH VỤ VIỄN THÔNG – GIẢI TRÍ

 

33

 

Dịch vụ xếp chỗ khách sạn (CPC 64110);

 

100% vốn nước ngoài nhưng phải gắn liền với hoạt động đầu tư xây dựng khách sạn. Đến năm 2016 không hạn chế.
 

 

 

34

 

Dịch vụ xếp chỗ khách sạn (CPC 64110);

 

 

35

 

Dịch vụ cung cấp thức ăn (CPC 642) và đồ uống (CPC 643);

 

 

36

 

Dịch vụ chuyển phát (CPC 7512)
- Các dịch vụ chuyển tin đa phương thức (CPC 75121)
 
 

 

51% vốn nước ngoài

 

 

37

 

Dịchvụviễn thông (CPC 752);
- Dịch vụ thoại(CPC 7521);
- Dịch vụ Telex(CPC 7523);
- Dịch vụ thông tin vô tuyến; (CPC 752)
- Dịch vụ kết nối Internet(CPC 752);
- Dịch vụ mạng riêng ảo(CPC 752);
- Dịch vụ truy cập Internet(CPC 752).

 

Các dịch vụ không có hạ tầng mạng: 51% vốn nước ngoài và phải liên doanh với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông được cấp phép tại Việt Nam.
Cácdịchvụcó hạtầng mạng: Ngay sau khi gia nhập,cho phépliên
doanh  vớinhàcung cấp dịch vụ viễnthông được cấp phép tạiViệt Nam.Phần vốn gópcủaphíanước ngoài trong liên doanh không vượt quá 49% vốn pháp định của liên doanh.

 

 

38

 

Dịch vụ phát hành phim (CPC 96113 trừ băng h́nh);

 

51% vốn nước ngoài và phải liên doanh với doanh nghiệp đă được cung cấp dịch vụ này tại Việt Nam.
Các nhàvăn hoá, các tụ điểm chiếu phim,câulạc bộ và hiệp hội chiếu phimcôngcộng, các đội chiếu bóng lưu độngcủaViệt Namkhông được phépthamgia hợp đồng hợptác kinh doanh hay liêndoanh với các nhàcungcấp dịchvụ nướcngoài.

 

 

39

 

Dịch vụ sản xuất phim (CPC 96112, trừ băng h́nh);

 

 

40

 

 Dịch vụ chiếu phim (CPC 96121);

 

 

43

 

Dịchvụ giải trí (bao gồm nhà hát, nhạc sống và xiếc) (CPC9619);

 

Chưa cam kết, nhưng Đến năm 2012 cho phép thành lập liên doanh với 49% vốn nước ngoài
 

 

 

44

 

 
Dịch vụ đại lư lữ hành và điều hành
tourdu lịch (CPC 7471);

 

Nhà đầu tư Nước Ngoài phải liên doanh với đối tác VN nhưng không hạn chế vốn góp, có thể lên đến 90%

 

 

45

 

Kinh doanh tṛ chơi điện tử
(CPC 964**)

 

49% vốn nước ngoài và phải liên doanh với đối tác Việt Nam được phép kinh doanh trong lĩnh vực này.

 

 

MÔI TRƯỜNG

 

46

 

 
Dịch vụ xử lư nước thải (CPC 9401)

 

51% vốn nước ngoài

 

 

47

 

 
Dịch vụ xử lư rác thải (CPC 9402)

 

51% vốn nước ngoài

 

 

48

 

 
Dịch vụ làm sạch khí thải (CPC 94040)

 

51% vốn nước ngoài

 

 

49

 

Dịch vụ xử lư tiếng ồn (CPC 94050)

 

 

50

 

Dịch vụ đáng giá tác động môi trường (CPC 94090)

 

 

51

 

Dịch vụ liên quan đến khai thác mỏ (CPC 883)

 

51% vốn nước ngoài

 

 

BẢO HIỂM – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

 

51

 

Bảo hiểm và các dịch vụ liên quan đến bảo hiểm.

 

100% vốn nước ngoài

 

 

52

 

Dịch vụ ngân hàng và dịch vụ tài chính khác

 

100% vốn nước ngoài

 

 

53

 

Dịch vụ chứng khoán

 

49% vốn nước ngoài

 

 

DỊCH VỤ BỆNH VIỆN

 

54

 

Dịchvụ bệnh viện  (CPC 9311)
 

 

100% vốn nước ngoài
 
Vốn đầu tư tối thiểu cho một bệnh viện là 20 triệu đôla Mỹ,bệnh xá đa khoa(policlinic) là 2triệu đôla Mỹ và cơ sở điều trị chuyên khoa là 200 ngh́n đôla Mỹ.

 

 

55

 

Các dịch vụ nha khoavàkhámbệnh (CPC 9312)

 

 

DỊCH VỤ VẬN TẢI - LOGISTICS

 

56

 

Dịchvụ vận tải hành khách bằng đường biển,trừ vận tải nội địa (CPC 7211)

 

51% vốn nước ngoài; Sau 05 năm cho phép 100% vốn nước ngoài.
Lưu ư: 01 năm chỉ cho phép TL 01 DN thực hiện chức năng này

 

 

57

 

Dịchvụ vận tải hàng hóa bằng đường biển, trừ vận tải nộiđịa(CPC 7212):
Các h́nh thức hiện diện thương mại khác để cung cấp dịch vụ vận tải biển quốc tế:
1.Bán và tiếp thị dịch vụ vận tải biển qua giao dịch trực tiếp với khách hàng,từ niêmyết giá tới lập chứng từ;
2.Đại diện cho chủ hàng;
3.Cung cấp các thông tin kinh doanh theo yêu cầu;
4.Chuẩn bị tài liệu liên quan tới chứng từ vận tải bao gồm chứng từ hải quan hoặc các chứng từ khác liên quan đến xuất xứ và đặc tính của hàng vận chuyển; và
5.Cung cấp dịch vụ vận tải biển bao gồm cả dịch vụ vận tải nội địa bằng tàu mang cờ Việt Nam trong trường hợpc ung cấp dịch vụ vận tải tích hợp.

 

 

58

 

Dịch vụ xếp dỡ công-ten-nơ (CPC 7411)

 

50% vốn nước ngoài

 

 

59

 

Dịch vụ thông quan (). Bao gồm hoạt động: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải như: giao nhận hàng hóa; Hoạt động của đại lư làm thủ tục hải quan.

 

51% vốn nước ngoài, Sau 05 năm 80% vốn nước ngoài

 

 

60

 

Dịch vụ kho băi công-ten-nơ

 

51% vốn nước ngoài, Sau 07 năm không hạn chế

 

 

61

 

 
Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường
 thủy nội địa (CPC 7221)

 

49% vốn nước ngoài

 

 

62

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa (CPC 7222)

 

 

63

 

Dịch vụ vận tải đường hàng không:
Dịchvụ bán và tiếp thị sản phẩm hàng không
 

 

Các hăng hàng không nước ngoài được phépcungcấp dịchvụtại Việt Namthông quavăn pḥng bán vé củaḿnhhoặccác đại lưtại Việt Nam.

 

 

64

 

Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay (CPC8868**)

 

51% vốn nước ngoài; Sau 05 năm cho phép 100% vốn nước ngoài

 

 

65

 

Dịch vụ cho thuê máy bay (CPC 83104)

 

100% vốn nước ngoài

 

 

66

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường sắt (CPC 7112)

 

49% vốn nước ngoài

 

 

67

 

Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường bộ(CPC 7121+7122)
 

 

51% vốn nước ngoài

 

 

68

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ (CPC 7123)
 

 

 

69

 

Dịch vụ xếp dỡ công-ten-nơ,trừ dịchvụcungcấptại các sânbay (một phầncủaCPC 7411)

 

50% vốn nước ngoài

 

 

70

 

Dịch vụ kho băi (CPC742)

 

51% vốn nước ngoài; Sau 07 năm không hạn chế

 

 

71

 

Dịch vụ đại lư vận tải hànghóa
(CPC 748)

 

 

72

 

 
Các dịch vụ khác (một phầncủaCPC 749)
Kiểm tra vận đơn;dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa;giám định hàng hóa,dịch vụ lấy mẫu và xác định trọng lượng;
dịch vụ nhận và chấp nhận hàng;dịch vụ chuẩn bị chứng từ vận tải. Các dịch vụ này được thực hiện thay  mặt cho chủ hàng.
 

 

51% vốn nước ngoài; Sau 07 năm không hạn chế

 

 

73

 

Dịch vụ bảo dưỡng (CPC 84250)

 

 

 

DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

 

74

 

Dịch vụ liên quan đến nông nghiệp săn bắn và lâm nghiệp (CPC 881)

 

51% vốn nước ngoài

 

 

75

 

Nuôi trồng thủy hải sản (đối với nuôi trồng thủy sản chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật).

 

100% vốn nước ngoài

 

 

CÁC NGÀNH NGHỀ CHƯA CHO PHÉP

 

76

 

Đại lư mua bán, kư gửi hàng hóa

 

Chưa cho phép

 

 

77

 

Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị khác (CPC 83109)

 

Chưa cho phép

 

 

78

 

Dịch vụ ghi âm

 

Chưa cho phép

 

 

79

 

Dịch vụ giáo dục phổ thông cơ sở (CPC 922)

 

Chưa cho phép

 

 

80

 

Dịch vụ thú y (CPC 932)

 

Chưa cho phép

 

 

81

 

Dịch vụ thương mại

 

Chưa cam kết

 

 

82

 

Hoạt động phiên dịch, dịch thuật, tư vấn giáo dục

 

Chưa cam kết

 

 

83

 

Thực hiện xuất nhập khẩu sách, báo,tạp chí

 

Không được quyền nhập khẩu

 

 

84

 

Cắt tóc, làm đầu, gội đầu

 

Chưa cam kết

 

 

85

 

Chế biến thức ăn nuôi trồng thủy, hải sản

 

Chưa cam kết

 

 

86

 

Khai thác và cung cấp nước thải

 

Chưa cam kết

 

 

87

 

Dịch vụ đóng gói

 

Chưa cam kết

 

 

88

 

Thăm ḍ dư luận

 

Bị loại trừ

 

 

89

 

Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại

 

Chưa cam kết

 

 

90

 

Các ngành khác chưa được cam kết tại Biểu cam kết WTO