BẢNG
PHÂN LOẠI CÁC NGÀNH DỊCH VỤ TRONG WTO
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC MƯỜI MỘT NGÀNH DỊCH VỤ TRONG BIỂU
CAM KẾT DỊCH VỤ CỦA VIỆT NAM VỚI WTO
ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC
NGOÀI LÀ NHÀ QUẢN LƯ, GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH, CHUYÊN
GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 41/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ Công
Thương)
Tham khảo: Thực hiện quyền xuất
khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối
bán buôn (không lập cơ sở bán buôn), và quyền
phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ)
các hàng hóa có mă số HS 3208,
3209, 3213, 3214, 3403, 3405, 3506, 3802, 3810, 3908, 3919, 4016, 5906, 6813,
7318, 8413, 8419, 8424, 8481, 8484, 8539 theo quy định
của pháp luật Việt Nam (Doanh nghiệp không
được kinh doanh thuốc bảo vệ thực
vật). Phạm vi và giới hạn của việc
thực hiện quyền xuất khẩu không bao gồm
việc xuất khẩu các sản phẩm do Công ty
nhập khẩu vào Việt Nam. Căn cứ vào thông tư
số: 08/2013/TT-BCT, ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết về hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan
trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam |
Thực hiện quyền xuất khẩu,
quyền nhập khẩu các mặt hàng dệt may,
quần áo có mă số HS 4203, 6108, 6206,
6208, 6212 theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
phân bón DAP
(mă hàng là 3105.30.00)chịu
thuế nhập khẩu là 3% |
-
Mă CPC |
Mô tả |
61172 |
Dịch
vụ bán buôn, không dựa trên cơ sở tính phí hoặc
hợp đồng: Phân bón và các sản phẩm hóa học
dành cho nông nghiệp |
61272 |
Dịch
vụ bán buôn, dựa trên cơ sở tính phí hoặc
hợp đồng: Phân bón và các sản phẩm hóa học
dành cho nông nghiệp |
62172 |
Dịch
vụ bán lẻ của cửa hàng không chuyên doanh : Phân bón
và các sản phẩm hóa học dành cho nông nghiệp |
62272 |
Dịch
vụ bán lẻ của cửa hàng chuyên doanh: Phân bón và các
sản phẩm hóa học dành cho nông nghiệp |
62372 |
Dịch
vụ bán lẻ qua thư đặt hàng: Phân bón và các
sản phẩm hóa học dành cho nông nghiệp |
62472 |
Dịch
vụ bán lẻ không có cửa hàng khác: Phân bón và các sản
phẩm hóa học dành cho nông nghiệp |
62572 |
Dịch
vụ bán lẻ, dựa trên cơ sở tính phí hoặc
hợp đồng: Phân bón và các sản phẩm hóa học
dành cho nông nghiệp |
-
I. CHÚ GIẢI
Tại Phụ lục này, các kư hiệu (*) và (**)
được sử dụng để nhấn mạnh
rằng phân ngành dịch vụ mang kư hiệu (*) hay (**) là
cấu phần của một ngành dịch vụ nào đó.
1. Dịch vụ mang kư
hiệu (*) được coi là cấu phần của một ngành dịch vụ có phạm vi hoặc
nội hàm rộng hơn nhưng chưa xác định
được mă CPC cụ thể. Ví
dụ: dịch vụ tổ chức hội nghị
(convention services) có mă phân loại là 87909* được coi
là cấu phần của một ngành dịch vụ nào
đó được phân loại trong Bảng phân loại
sản phẩm trung tâm và ngành này có phạm vi hoặc
nội hàm rộng hơn dịch vụ tổ chức hội
nghị.
2. Dịch vụ mang kư
hiệu (**) được coi là cấu phần của một ngành dịch vụ có phạm vi hoặc
nội hàm rộng hơn nhưng có mă CPC rơ ràng. Mă này không mang kư hiệu (**). Ví
dụ, dịch vụ thư thoại có mă là CPC 7523**
tức là dịch vụ thư thoại là cấu phần
của dịch vụ truyền tải dữ liệu và tin
nhắn (có mă CPC 7523).
II. DANH MỤC
MƯỜI MỘT NGÀNH DỊCH VỤ
1. CÁC DỊCH VỤ KINH
DOANH
A. Dịch vụ chuyên
môn
a) Dịch vụ pháp lư (CPC 861 không bao gồm:
tham gia tố tụng với tư cách là người bào
chữa hay đại diện cho khách hàng của ḿnh
trước Ṭa án Việt Nam; Dịch vụ giấy tờ
pháp lư và công chứng liên quan tới pháp luật Việt
Nam).
b) Dịch vụ kế toán, kiểm toán và ghi
sổ kế toán (CPC 862).
c) Dịch vụ thuế (CPC 863).
d) Dịch vụ kiến trúc (CPC 8671).
đ) Dịch vụ tư vấn kỹ
thuật (CPC 8672).
e) Dịch vụ tư vấn kỹ thuật
đồng bộ (CPC 8673).
g) Dịch vụ quy hoạch đô thị và
kiến trúc cảnh quan đô thị (CPC 8674).
B. Dịch vụ máy tính
và các dịch vụ liên quan (CPC 841 – 845, CPC 849)
C. Dịch vụ nghiên
cứu và phát triển
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển
đối với khoa học tự nhiên (CPC 851).
D. Dịch vụ cho thuê
không kèm người điều khiển
Dịch vụ cho thuê máy bay (CPC 83104).
Đ. Các dịch vụ
kinh doanh khác
a) Dịch vụ quảng cáo (CPC 871, trừ
dịch vụ quảng cáo thuốc lá).
b) Dịch vụ nghiên cứu thị
trường (CPC 864, trừ 86402).
c) Dịch vụ tư vấn quản lư (CPC
865).
d) Dịch vụ liên quan đến tư
vấn quản lư (CPC 866, trừ CPC 86602 và Dịch vụ
trọng tài và ḥa giải đối với tranh chấp
thương mại giữa các thương nhân (CPC 86602**)).
đ) Dịch vụ phân tích và kiểm
định kỹ thuật (CPC 8676 ngoại trừ việc
kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho
phương tiện vận tải).
e) Dịch vụ liên quan đến nông
nghiệp, săn bắn và lâm nghiệp (CPC 881).
g) Dịch vụ liên quan đến khai thác
mỏ (CPC 883) không bao gồm các hoạt động sau: cung
ứng vật tư, thiết bị và hóa phẩm, dịch
vụ căn cứ, dịch vụ tàu thuyền, dịch
vụ sinh hoạt, đời sống và dịch vụ bay.
h) Dịch vụ liên quan đến sản
xuất (CPC 884 và 885).
i) Dịch vụ liên quan đến tư
vấn khoa học kỹ thuật (chỉ đối
với CPC 86751, 86752 và 86753).
k) Dịch vụ sửa chữa, bảo
dưỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm sửa
chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay hoặc các
phương tiện và thiết bị vận tải khác)
(CPC 633).
2. CÁC DỊCH VỤ
THÔNG TIN
A. Các dịch vụ
chuyển phát (CPC 7512**)
* Dịch vụ chuyển phát nhanh tức là
dịch vụ gồm thu gom, chia chọn, vận chuyển
và phát trong nước hoặc quốc tế:
a) Thông tin dưới dạng văn bản,
thể hiện trên bất kỳ h́nh thức vật lư nào,
bao gồm cả: dịch vụ có lai ghép (hybrid mail service);
thông tin quảng cáo trực tiếp (direct mail).
Trừ việc xử lư các vật gửi là
thông tin dưới dạng văn bản có giá cước
dịch vụ thấp hơn: 10 lần giá cước
của một bức thư tiêu chuẩn gửi trong
nước ở nấc khối lượng đầu
tiên; 9 đô la Mỹ (USD) khi gửi quốc tế với
điều kiện tổng khối lượng của các
vật phẩm này không quá 2000 gam.
b) Kiện và các hàng hóa khác
* Xử lư các vật phẩm không ghi địa
chỉ người nhận (non – addressed items)
B. Dịch vụ
viễn thông
Các dịch vụ viễn thông cơ bản
a) Các dịch vụ thoại (CPC 7521).
b) Dịch vụ truyền số liệu
chuyển mạch gói (CPC 7523**).
c) Dịch vụ truyền số liệu
chuyển mạch kênh (CPC 7523**).
d) Dịch vụ telex (CPC 7523**).
đ) Dịch vụ Telegraph (CPC 7523**).
e) Dịch vụ Facsimile (CPC 7521** + 7529**).
g) Dịch vụ thuê kênh riêng (CPC 7522** + 7523**).
h*) Các dịch vụ khác:
- Dịch vụ hội nghị truyền h́nh
(CPC 75292);
- Dịch vụ truyền dẫn tín hiệu
video trừ truyền quảng bá.
- Các dịch vụ thông tin vô tuyến, bao
gồm:
+ Dịch vụ thoại di động (gồm
di động mặt đất và vệ tinh);
+ Dịch vụ số liệu di động
(gồm di động mặt đất và vệ tinh);
+ Dịch vụ nhắn tin;
+ Dịch vụ PCS;
+ Dịch vụ trung kế vô tuyến;
- Dịch vụ kết nối Internet (IXP).
- Dịch vụ mạng riêng ảo (VPN).
Các dịch vụ giá trị gia tăng
a) Thư điện tử (CPC 7523**).
b) Thư thoại (CPC 7523**).
c) Thông tin trực tuyến và truy cập lấy
thông tin từ cơ sở dữ liệu (CPC 7523**).
d) Trao đổi dữ liệu điện
tử (EDI) CPC (7523**).
đ) Các dịch vụ fascimile gia tăng giá
trị, bao gồm lưu trữ và chuyển, lưu trữ
và khôi phục (CPC 7523**).
e) Chuyển đổi mă và giao thức.
g) Thông tin trực tuyến và xử lư dữ
liệu (bao gồm xử lư giao dịch) (CPC 843**).
h) Dịch vụ khác
Dịch vụ truy nhập Internet IAS
C. Dịch vụ nghe
nh́n
a) Dịch vụ sản xuất phim (CPC 96112,
trừ băng h́nh).
b) Dịch vụ phát hành phim (CPC 96113, trừ
băng h́nh).
c) Dịch vụ chiếu phim (CPC 96121).
d) Dịch vụ ghi âm.
3. DỊCH VỤ XÂY
DỰNG VÀ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT LIÊN QUAN
A. Thi công xây dựng nhà
cao tầng (CPC 512)
B. Thi công xây dựng các
công tŕnh kỹ thuật dân dụng (CPC 513)
C. Công tác lắp
dựng và lắp đặt (CPC 514, 516)
D. Công tác hoàn thiện
công tŕnh nhà cao tầng (CPC 517)
Đ. Các công tác thi công
khác (CPC 511, 515, 518)
4. DỊCH VỤ PHÂN
PHỐI
A. Dịch vụ
đại lư hoa hồng (CPC 621, 61111, 6113, 6121)
B. Dịch vụ bán buôn
(CPC 622, 61111, 6113, 6121)
C. Dịch vụ bán
lẻ (CPC 631+632, 61112, 6113, 6121)
D. Dịch vụ
nhượng quyền thương mại (CPC 8929)
5. DỊCH VỤ GIÁO
DỤC
A. Dịch vụ giáo
dục phổ thông cơ sở (CPC 922)
B. Giáo dục bậc cao
(CPC 923)
C. Giáo dục cho
người lớn (CPC 924)
D. Các dịch vụ giáo
dục khác (CPC 929 bao gồm đào tạo ngoại ngữ)
6. DỊCH VỤ MÔI
TRƯỜNG
A. Dịch vụ xử
lư nước thải (CPC 9401)
B. Dịch vụ xử
lư rác thải (CPC 9402)
C. Dịch vụ khác
- Dịch vụ làm sạch khí thải (CPC 94040)
và dịch vụ xử lư tiếng ồn (CPC 94050);
- Dịch vụ đánh giá tác động môi
trường (CPC 94090*).
7. DỊCH VỤ TÀI
CHÍNH
A. Bảo hiểm và các
dịch vụ liên quan đến bảo hiểm
a) Bảo hiểm gốc:
- Bảo hiểm nhân thọ, trừ bảo
hiểm y tế;
- Bảo hiểm phi nhân thọ.
b) Tái bảo hiểm và nhượng tái bảo
hiểm.
c) Trung gian bảo hiểm (như môi giới
bảo hiểm và đại lư bảo hiểm).
d) Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm
(như tư vấn, dịch vụ tính toán, đánh giá
rủi ro và giải quyết bồi thường).
B. Dịch vụ ngân
hàng và các dịch vụ tài chính khác
a) Nhận tiền gửi và các khoản phải
trả khác từ công chúng.
b) Cho vay dưới tất cả h́nh thức,
bao gồm tín dụng tiêu dùng, tín dụng cầm cố
thế chấp, bao thanh toán và tài trợ giao dịch
thương mại.
c) Thuê mua tài chính.
d) Mọi dịch vụ thanh toán và chuyển
tiền, bao gồm thẻ tín dụng, thẻ thanh toán và thẻ
nợ, séc du lịch và hối phiếu ngân hàng.
đ) Bảo lănh và cam kết.
e) Kinh doanh trên tài khoản của ḿnh hoặc
của khách hàng, tại sở giao dịch, trên thị
trường giao dịch thỏa thuận hoặc bằng
cách khác như dưới đây:
- Công cụ thị trường tiền tệ
(bao gồm séc, hối phiếu, chứng chỉ tiền
gửi);
- Ngoại hối;
- Các công cụ tỷ giá và lăi suất, bao
gồm các sản phẩm như hợp đồng hoán
đổi, hợp đồng kỳ hạn;
- Vàng khối.
g) Môi giới tiền tệ.
h) Quản lư tài sản, như quản lư
tiền mặt hoặc danh mục đầu tư,
mọi h́nh thức quản lư đầu tư tập
thể, quản lư quỹ hưu trí, các dịch vụ
lưu kư và tín thác.
i) Các dịch vụ thanh toán và bù trừ tài
sản tài chính, bao gồm chứng khoán, các sản phẩm
phái sinh và các công cụ chuyển nhượng khác.
k) Cung cấp và chuyển thông tin tài chính và
xử lư dữ liệu tài chính cũng như các phần
mềm liên quan của các nhà cung cấp các dịch vụ
tài chính khác.
l) Các dịch vụ tư vấn, trung gian môi
giới và các dịch vụ tài chính phụ trợ khác
đối với tất cả các hoạt động
được nêu từ các tiểu mục a) đến
k), kể cả tham chiếu và phân tích tín dụng, nghiên
cứu và tư vấn đầu tư và danh mục
đầu tư, tư vấn về mua lại và về
tái cơ cấu và chiến lược doanh nghiệp.
C. Chứng khoán
a) Giao dịch cho tài khoản của ḿnh hoặc
tài khoản của khách hàng tại sở giao dịch
chứng khoán, thị trường giao dịch trực
tiếp (OTC) hay các thị trường khác những sản
phẩm sau:
- Các công cụ phái sinh, bao gồm cả hợp
đồng tương lai và hợp đồng quyền
lựa chọn;
- Các chứng khoán có thể chuyển
nhượng;
- Các công cụ có thể chuyển nhượng
khác và các tài sản tài chính, trừ vàng khối.
b) Tham gia vào các đợt phát hành mọi
loại chứng khoán, bao gồm bảo lănh phát hành, và làm
đại lư bán (chào bán ra công chúng hoặc chào bán riêng), cung
cấp các dịch vụ liên quan đến các đợt
phát hành đó.
c) Quản lư tài sản như quản lư danh
mục đầu tư, mọi h́nh thức quản lư
đầu tư tập thể, quản lư quỹ hưu
trí, các dịch vụ lưu kư và tín thác.
d) Các dịch vụ thanh toán và thanh toán bù trừ
chứng khoán, các công cụ phái sinh và các sản phẩm liên
quan đến chứng khoán khác.
đ) Cung cấp và chuyển thông tin tài chính, các
phần mềm liên quan của các nhà cung cấp dịch
vụ chứng khoán.
e) Tư vấn, trung gian và các dịch vụ
phụ trợ liên quan đến chứng khoán, ngoại
trừ các hoạt động tại tiểu mục (a),
bao gồm tư vấn và nghiên cứu đầu tư,
danh mục đầu tư, tư vấn về mua lại
công ty, lập chiến lược và cơ cấu lại
công ty (Đối với các dịch vụ khác tại
tiểu mục (e), tham chiếu tiểu mục (e) trong
phần cam kết về dịch vụ ngân hàng).
8. DỊCH VỤ Y
TẾ VÀ XĂ HỘI
A. Dịch vụ
bệnh viện (CPC 9311)
B. Các dịch vụ nha
khoa và khám bệnh (CPC 9312)
9. DỊCH VỤ DU
LỊCH VÀ DỊCH VỤ LIÊN QUAN
A. Khách sạn và nhà hàng
bao gồm:
- Dịch vụ xếp chỗ ở khách
sạn (CPC 64110).
- Dịch vụ cung cấp thức ăn (CPC
642) và đồ uống (CPC 643).
B. Dịch vụ
đại lư lữ hành và điều hành tour du lịch (CPC
7471)
10. DỊCH VỤ
GIẢI TRÍ, VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
A. Dịch vụ
giải trí (bao gồm nhà hát, nhạc sống và xiếc)
(CPC 9619)
B. Dịch vụ khác
Kinh doanh tṛ chơi điện tử (CPC 964**).
11. DỊCH VỤ
VẬN TẢI
A. Dịch vụ
vận tải biển
a) Dịch vụ vận tải hành khách, từ
vận tải nội địa (CPC 7211).
b) Dịch vụ vận tải hàng hóa, trừ
vận tải nội địa (CPC 7212).
c) Các dịch vụ hỗ trợ vận
tải biển
- Dịch vụ xếp dỡ công – ten – nơ
(CPC 7411);
- Dịch vụ thông quan;
- Dịch vụ kho băi công – ten – nơ.
B. Dịch vụ
vận tải đường thủy nội địa
a) Dịch vụ vận tải hành khách (CPC
7221).
b) Dịch vụ vận tải hàng hóa (CPC 7222).
C. Dịch vụ
vận tải hàng không
a) Dịch vụ bán và tiếp thị sản
phẩm hàng không.
b) Dịch vụ đặt, giữ chỗ
bằng máy tính.
c) Dịch vụ bảo dưỡng và sửa
chữa máy bay (CPC 8868**).
D. Dịch vụ
vận tải đường sắt
a) Dịch vụ vận tải hành khách (CPC
7111).
b) Dịch vụ vận tải hàng hóa (CPC 7112).
Đ. Dịch vụ
vận tải đường bộ
a) Dịch vụ vận tải hành khách (CPC
7121+7122).
b) Dịch vụ vận tải hàng hóa (CPC 7123).
E. Dịch vụ hỗ
trợ mọi phương thức vận tải
a) Dịch vụ xếp dỡ công – ten – nơ,
trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay (một
phần của CPC 7411).
b) Dịch vụ kho băi (CPC 742).
c) Dịch vụ đại lư vận tải
hàng hóa (CPC 748).
d) Các dịch vụ khác (một phần của
CPC 749)./.
PHỤ
LỤC II
DANH
MỤC MƯỜI MỘT NGÀNH DỊCH VỤ TRONG BIỂU
CAM KẾT DỊCH VỤ CỦA VIỆT NAM VỚI WTO
ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC
NGOÀI LÀ LAO ĐỘNG KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 41/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của
Bộ Công Thương)
I. CHÚ GIẢI
Tại Phụ lục này, các kư hiệu (*) và (**)
được sử dụng để nhấn mạnh
rằng phân ngành dịch vụ mang kư hiệu (*) hay (**) là
cấu phần của một ngành dịch vụ nào đó.
1. Dịch vụ mang kư
hiệu (*) được coi là cấu phần của một ngành dịch vụ có phạm vi hoặc
nội hàm rộng hơn nhưng chưa xác định
được mă CPC cụ thể. Ví
dụ: dịch vụ tổ chức hội nghị
(convention services) có mă phân loại là 87909* được coi
là cấu phần của một ngành dịch vụ nào
đó được phân loại trong Bảng phân loại
sản phẩm trung tâm và ngành này có phạm vi hoặc
nội hàm rộng hơn dịch vụ tổ chức
hội nghị.
2. Dịch vụ mang kư
hiệu (**) được coi là cấu phần của một ngành dịch vụ có phạm vi hoặc
nội hàm rộng hơn nhưng có mă CPC rơ ràng. Mă này không
mang kư hiệu (**). Ví dụ, dịch vụ thư
thoại có mă là CPC 7523** tức là dịch vụ thư
thoại là cấu phần của dịch vụ truyền
tải dữ liệu và tin nhắn (có mă CPC 7523).
II. DANH MỤC
MƯỜI MỘT NGÀNH DỊCH VỤ
1. CÁC DỊCH VỤ KINH
DOANH
A. Dịch vụ chuyên
môn
a) Dịch vụ pháp lư (CPC 861 không bao gồm:
tham gia tố tụng với tư cách là người bào
chữa hay đại diện cho khách hàng của ḿnh
trước Ṭa án Việt Nam; Dịch vụ giấy tờ
pháp lư và công chứng liên quan tới pháp luật Việt Nam)
b) Dịch vụ thuế (CPC 863)
c) Dịch vụ kiến trúc (CPC 8671)
d) Dịch vụ tư vấn kỹ thuật
(CPC 8672)
đ) Dịch vụ tư vấn kỹ
thuật đồng bộ (CPC 8673)
e) Dịch vụ quy hoạch đô thị và
kiến trúc cảnh quan đô thị (CPC 8674)
B. Dịch vụ máy tính
và các dịch vụ liên quan (CPC 841 – 845, CPC 849)
C. Dịch vụ nghiên
cứu và phát triển
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển
đối với khoa học tự nhiên (CPC 851)
D. Dịch vụ cho thuê
không kèm người điều khiển
Dịch vụ cho thuê máy bay (CPC 83104)
Đ. Các dịch vụ
kinh doanh khác
a) Dịch vụ liên quan đến tư
vấn quản lư (CPC 866, trừ CPC 86602 và Dịch vụ
trọng tài và ḥa giải đối với tranh chấp
thương mại giữa các thương nhân (CPC 86602**))
b) Dịch vụ liên quan đến tư
vấn khoa học kỹ thuật (chỉ đối
với CPC 86751, 86752 và 86753)
2. CÁC DỊCH VỤ
THÔNG TIN
A. Dịch vụ
viễn thông
Các dịch vụ viễn thông cơ bản
a) Dịch vụ telex (CPC 7523**)
b) Dịch vụ Telegraph (CPC 7523**)
c) Dịch vụ Facsimile (CPC 7521** + 7529**)
Các dịch vụ giá trị gia tăng
d) Các dịch vụ fascimile gia tăng giá
trị, bao gồm lưu trữ và chuyển, lưu trữ
và khôi phục (CPC 7523**)
đ) Dịch vụ khác
B. Dịch vụ nghe
nh́n
a) Dịch vụ chiếu phim (CPC 96121)
b) Dịch vụ ghi âm
3. DỊCH VỤ XÂY
DỰNG VÀ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÓ LIÊN QUAN
Công tác lắp dựng (CPC 514)
4. DỊCH VỤ PHÂN
PHỐI
Dịch vụ nhượng quyền
thương mại (CPC 8929)
5. DỊCH VỤ GIÁO
DỤC
Giáo dục bậc cao (CPC 923)
6. DỊCH VỤ MÔI
TRƯỜNG
Dịch vụ đánh giá tác động môi
trường (CPC 94090*)
7. DỊCH VỤ TÀI
CHÍNH
Bảo hiểm phi nhân thọ
8. DỊCH VỤ Y
TẾ VÀ XĂ HỘI
Các dịch vụ nha khoa và khám bệnh (CPC 9312)
9. DỊCH VỤ DU
LỊCH VÀ DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Dịch vụ đại lư lữ hành và
điều hành tour du lịch (CPC 7471)
10. DỊCH VỤ
GIẢI TRÍ, VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
A. Dịch vụ
giải trí (bao gồm nhà hát, nhạc sống và xiếc)
(CPC 9619)
B. Dịch vụ khác
Kinh doanh tṛ chơi điện tử (CPC 964**)
II. DỊCH VỤ VẬN
TẢI
Dịch vụ bán và tiếp thị sản
phẩm hàng không./.
PHỤ
LỤC III
Mẫu
số 1: Ban
hành kèm theo Thông tư số 41/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm
2014 của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../SLĐTBXH-……… |
………,
ngày ….. tháng ….. năm ….. |
Kính gửi: Bộ Công Thương
Theo quy định
tại Thông tư số /2014/TT-BCT ngày tháng năm 2014
của Bộ Công Thương quy định căn cứ,
thủ tục xác định người lao động nước
ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp thuộc
phạm vi 11 ngành dịch vụ trong Biểu cam kết
dịch vụ của Việt Nam với Tổ chức
Thương mại thế giới không thuộc diện
cấp giấy phép lao động,
Sở Lao động – Thương binh và Xă
hội tỉnh/thành phố…. đề nghị Bộ Công
Thương xác định hoạt động của
hiện diện thương mại trên lănh thổ Việt
Nam của doanh nghiệp nước ngoài thuộc hoặc
không thuộc phạm vi 11 ngành dịch vụ trong Biểu
cam kết dịch vụ của Việt Nam với Tổ
chức Thương mại thế giới (có giấy
tờ liên quan kèm theo)./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
Mẫu
số 2: Ban
hành kèm theo Thông tư số 41/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm
2014 của Bộ Công Thương
TÊN NGƯỜI SỬ DỤNG |
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………. |
………,
ngày ….. tháng ….. năm ….. |
Kính gửi: Bộ Công Thương
Theo quy định tại Thông tư số
/2014/TT-BCT ngày tháng năm 2014 của Bộ Công Thương
quy định căn cứ, thủ tục xác định
người lao động nước ngoài di chuyển
trong nội bộ doanh nghiệp thuộc phạm vi 11 ngành
dịch vụ trong Biểu cam kết dịch vụ
của Việt Nam với Tổ chức Thương
mại thế giới không thuộc diện cấp
giấy phép lao động,
(Tên doanh nghiệp/tổ chức) đề
nghị Bộ Công Thương xác định hoạt
động của doanh nghiệp/tổ chức thuộc
hoặc không thuộc phạm vi 11 ngành dịch vụ trong
Biểu cam kết dịch vụ của Việt Nam với
Tổ chức Thương mại thế giới (có
giấy tờ liên quan kèm theo)./.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN |
NGÀNH NGHỀ THEO BIỂU CAM KẾT WTO
STT |
Tên
Ngành nghề |
Tỷ
lệ cho phép tối đa |
Quy
Định của Luật Chuyên ngành |
01 |
Dịch vụ liên quan đến Sản
xuất (CPC 884 và 885). Bao gồm các hoạt
động cụ thể sau: |
100% vốn nước ngoài |
|
02 |
Quyền xuất khẩu, nhập khẩu và
phân phối sỉ hàng hóa: Được phép xuất
nhập khẩu các hàng hóa quy định tại Biểu
Thuế Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa. (Trừ những
hàng hóa chưa cho phép xuất nhập khẩu hoặc
xuất nhập khẩu theo lộ tŕnh tại Quyết
định 10 /2007/QĐ-BTM). |
100% vốn nước ngoài |
- Nghị định 23/2007/NĐ-CP; |
03 |
Quyền phân phối lẻ hàng hóa ( CPC 621, 622,
631). |
100% vốn nước ngoài |
- Nghị định 23/2007/NĐ-CP; |
DỊCH VỤ LIÊN QUAN
ĐẾN XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC |
|||
05 |
Dịch vụ kiến trúc (CPC 8671) |
100% vốn nước ngoài |
|
06 |
Dịch vụ tư vấn kỹ thuật
(CPC 8672) |
100% vốn nước ngoài |
|
07 |
Dịch vụ tư vấn kỹ thuật
đồng bộ (CPC 8673) |
100% vốn nước ngoài |
|
08 |
Dịch vụ quy hoạch đô thị và
kiến trúc cảnh quan đô thị (CPC 8674) 1.
Dịch vụ quy
hoạch đô thị (CPC 86741) 2.
Dịch vụ
kiến trúc cảnh quan đô thị (CPC 86742) |
100% vốn nước ngoài |
|
09 |
Thi công xây dựng nhà cao tầng (CPC 512) |
100% vốn nước ngoài |
|
10 |
Công tác lắp dựng và lắp đặt (CPC
514, 516). |
100% vốn nước ngoài |
|
11 |
Dịch vụ sưởi ấm, thông gió và
điều ḥa không khí (CPC 5161). Bao gồm hoạt
động: Lắp đặt hệ
thống ḷ sưởi và điều ḥa không khí. |
100% vốn nước ngoài |
|
12 |
Dịch vụ hàn và lắp đặt ống
dẫn nước (CPC 56120). Bao gồm hoạt động: Lắp
đặt hệ thống cấp thoát nước. |
100% vốn nước ngoài |
|
13 |
Dịch vụ mắc và lắp ráp điện
(CPC 5163). Bao gồm hoạt động: Lắp đặt hệ thống
điện. |
100% vốn nước ngoài |
|
14 |
Dịch vụ xây dựng đối với
công tŕnh xây dựng dân cư với 1 và 2 nhà ở (CPC
5121). Bao gồm hoạt động: Xây
dựng nhà các loại; Chuẩn bị mặt bằng. |
100% vốn nước ngoài |
|
15 |
Công tác hoàn thiện công tŕnh nhà cao tầng (CPC
517). |
100% vốn nước ngoài |
|
16 |
Các công tác thi công khác (CPC 511, 515, 518). |
100% vốn nước ngoài |
|
17 |
Dịch vụ xây dựng đới với
các thiết kế dân dụng (CPC 513). Bao gồm hoạt
động: Xây dựng công tŕnh
đường bộ; Hoạt động thiết
kế chuyên dụng: Hoạt động trang trí nội
thất. |
100% vốn nước ngoài |
|
18 |
Dịch vụ phân tích và kiểm định
kỹ thuật (CPC 8676 ngoại trừ việc kiểm
định và cấp giấy chứng nhận cho
phương tiện vận tải). |
80% vốn nước ngoài |
|
DỊCH VỤ LIÊN QUAN
ĐẾN MÁY VI TÍNH |
|||
19 |
Dịch vụ máy vi tính và các dịch vụ
liên quan đến máy vi tính (CPC 841 – 845, CPC 849). |
100% vốn nước ngoài |
|
20 |
Dịch vụ xử lư dữ liệu (CPC 843).
Bao gồm hoạt động: Xử lư dữ liệu, cho
thuê và các hoạt động liên quan. |
|
|
21 |
Dịch vụ duy tu và bảo dưỡng
thiết bị văn pḥng, bao gồm cả máy vi tính (CPC
8450) |
|
|
22 |
- Dịch vụ thực hiện phần
mềm (CPC 842) |
|
|
23 |
Dịchvụsửa chữa,bảo
dưỡng máy |
|
|
DỊCH VỤ QUẢNG CÁO |
|||
24 |
Dịch vụ nhượng quyền
thương mại (CPC 8929) |
100% vốn nước ngoài |
|
25 |
Dịch vụ nghiên cứu thị
trường (CPC 864, trừ 86402 : dịch vụ thăm
ḍ ư kiến công chúng). |
100% vốn nước ngoài |
|
26 |
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển
đối với khoa học tư nhiên (CPC 851) |
100% vốn nước ngoài |
|
27 |
Dịch vụ quảng cáo (CPC 871, trừ
dịch vụ quảng cáo thuốc
lá). |
Phải liên doanh với nhà đầu tư
Việt Nam, trong đó tỷ lệ của Nhà đầu
tư NN không hạn chế, có thể chiếm tới 90%
vốn điều lệ. |
|
DỊCH VỤ TƯ VẤN –
GIÁO DỤC |
|||
28 |
Dịch vụ tư vấn quản lư (CPC 865) |
100% vốn nước ngoài |
|
29 |
Giáo dục bậc cao (CPC 923) |
100% vốn nước ngoài |
|
30 |
Giáo dục cho người lớn (CPC 924). Bao
gồm hoạt động: Dạy ngoại ngữ và
kỹ năng đàm thoại |
100% vốn nước ngoài |
|
31 |
Các dịch vụ giáo dục khác (CPC 929) bao
gồm đào tạo ngoại ngữ). |
100% vốn nước ngoài |
|
32 |
Dịch vụliênquan đến tư vấn
khoa họckỹ thuật(chỉ đối với
CPC86751,86752và86753). |
51% vốn nước ngoài |
|
DỊCH VỤ VIỄN THÔNG –
GIẢI TRÍ |
|||
33 |
Dịch vụ xếp chỗ khách sạn (CPC
64110); |
100% vốn nước ngoài nhưng phải
gắn liền với hoạt động đầu
tư xây dựng khách sạn. Đến năm 2016 không
hạn chế. |
|
34 |
Dịch vụ xếp chỗ khách sạn (CPC
64110); |
|
|
35 |
Dịch vụ cung cấp thức ăn (CPC
642) và đồ uống (CPC 643); |
|
|
36 |
Dịch vụ chuyển phát (CPC 7512) |
51% vốn nước ngoài |
|
37 |
Dịchvụviễn thông (CPC 752); |
Các dịch vụ không có hạ tầng
mạng: 51%
vốn nước ngoài và phải liên doanh với nhà cung
cấp dịch vụ viễn thông được cấp
phép tại Việt Nam. |
|
38 |
Dịch vụ phát hành phim (CPC 96113 trừ
băng h́nh); |
51% vốn nước ngoài và phải liên doanh
với doanh nghiệp đă được cung cấp
dịch vụ này tại Việt Nam. |
|
39 |
Dịch vụ sản xuất phim (CPC 96112,
trừ băng h́nh); |
|
|
40 |
Dịch vụ chiếu phim (CPC 96121); |
|
|
43 |
Dịchvụ giải trí (bao gồm nhà hát,
nhạc sống và xiếc) (CPC9619); |
Chưa cam kết, nhưng Đến năm
2012 cho phép thành lập liên doanh với 49% vốn
nước ngoài |
|
44 |
|
Nhà đầu tư Nước Ngoài phải
liên doanh với đối tác VN nhưng không hạn
chế vốn góp, có thể lên đến 90% |
|
45 |
Kinh doanh tṛ chơi điện tử |
49% vốn nước ngoài và phải liên doanh
với đối tác Việt Nam được phép kinh
doanh trong lĩnh vực này. |
|
MÔI TRƯỜNG |
|||
46 |
|
51% vốn nước ngoài |
|
47 |
|
51% vốn nước ngoài |
|
48 |
|
51% vốn nước ngoài |
|
49 |
Dịch vụ xử lư tiếng ồn (CPC
94050) |
|
|
50 |
Dịch vụ đáng giá tác động môi
trường (CPC 94090) |
|
|
51 |
Dịch vụ liên quan đến khai thác
mỏ (CPC 883) |
51% vốn nước ngoài |
|
BẢO HIỂM – TÀI CHÍNH – NGÂN
HÀNG |
|||
51 |
Bảo hiểm và các dịch vụ liên quan
đến bảo hiểm. |
100% vốn nước ngoài |
|
52 |
Dịch vụ ngân hàng và dịch vụ tài chính
khác |
100% vốn nước ngoài |
|
53 |
Dịch vụ chứng khoán |
49% vốn nước ngoài |
|
DỊCH VỤ BỆNH VIỆN |
|||
54 |
Dịchvụ bệnh viện (CPC 9311) |
100% vốn nước ngoài |
|
55 |
Các dịch vụ nha khoavàkhámbệnh (CPC 9312) |
|
|
DỊCH VỤ VẬN TẢI -
LOGISTICS |
|||
56 |
Dịchvụ vận tải hành khách bằng
đường biển,trừ vận tải nội
địa (CPC 7211) |
51% vốn nước ngoài; Sau 05 năm cho phép
100% vốn nước ngoài. |
|
57 |
Dịchvụ vận tải hàng hóa bằng
đường biển, trừ vận tải
nộiđịa(CPC 7212): |
|
|
58 |
Dịch vụ xếp dỡ công-ten-nơ (CPC
7411) |
50% vốn nước ngoài |
|
59 |
Dịch vụ thông quan (). Bao gồm hoạt
động: Hoạt động
dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận
tải như: giao nhận hàng hóa; Hoạt động
của đại lư làm thủ tục hải quan. |
51% vốn nước ngoài, Sau 05 năm 80%
vốn nước ngoài |
|
60 |
Dịch vụ kho băi công-ten-nơ |
51% vốn nước ngoài, Sau 07 năm không
hạn chế |
|
61 |
|
49% vốn nước ngoài |
|
62 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng
đường thủy nội địa (CPC 7222) |
|
|
63 |
Dịch vụ vận tải đường
hàng không: |
Các hăng hàng không nước ngoài được
phépcungcấp dịchvụtại Việt Namthông quavăn
pḥng bán vé củaḿnhhoặccác đại lưtại Việt
Nam. |
|
64 |
Dịch vụ bảo dưỡng và sửa
chữa máy bay (CPC8868**) |
51% vốn nước ngoài; Sau 05 năm cho phép
100% vốn nước ngoài |
|
65 |
Dịch vụ cho thuê máy bay (CPC 83104) |
100% vốn nước ngoài |
|
66 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng
đường sắt (CPC 7112) |
49% vốn nước ngoài |
|
67 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng
đường bộ(CPC 7121+7122) |
51% vốn nước ngoài |
|
68 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng
đường bộ (CPC 7123) |
|
|
69 |
Dịch vụ xếp dỡ
công-ten-nơ,trừ dịchvụcungcấptại các
sânbay (một phầncủaCPC 7411) |
50% vốn nước ngoài |
|
70 |
Dịch vụ kho băi (CPC742) |
51% vốn nước ngoài; Sau 07 năm không
hạn chế |
|
71 |
Dịch vụ đại lư vận tải
hànghóa |
|
|
72 |
|
51% vốn nước ngoài; Sau 07 năm không
hạn chế |
|
73 |
Dịch vụ bảo dưỡng (CPC 84250) |
|
|
DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP |
|||
74 |
Dịch vụ liên quan đến nông nghiệp
săn bắn và lâm nghiệp (CPC 881) |
51% vốn nước ngoài |
|
75 |
Nuôi trồng thủy hải sản
(đối với nuôi trồng thủy sản chỉ
hoạt động khi có đủ điều kiện
kinh doanh theo quy định của pháp luật). |
100% vốn nước ngoài |
|
CÁC NGÀNH NGHỀ CHƯA CHO PHÉP |
|||
76 |
Đại lư mua bán, kư gửi hàng hóa |
Chưa cho phép |
|
77 |
Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị
khác (CPC 83109) |
Chưa cho phép |
|
78 |
Dịch vụ ghi âm |
Chưa cho phép |
|
79 |
Dịch vụ giáo dục phổ thông cơ
sở (CPC 922) |
Chưa cho phép |
|
80 |
Dịch vụ thú y (CPC 932) |
Chưa cho phép |
|
81 |
Dịch vụ thương mại |
Chưa cam kết |
|
82 |
Hoạt động phiên dịch, dịch
thuật, tư vấn giáo dục |
Chưa cam kết |
|
83 |
Thực hiện xuất nhập khẩu sách,
báo,tạp chí |
Không được quyền nhập khẩu |
|
84 |
Cắt tóc, làm đầu, gội đầu |
Chưa cam kết |
|
85 |
Chế biến thức ăn nuôi trồng
thủy, hải sản |
Chưa cam kết |
|
86 |
Khai thác và cung cấp nước thải |
Chưa cam kết |
|
87 |
Dịch vụ đóng gói |
Chưa cam kết |
|
88 |
Thăm ḍ dư luận |
Bị loại trừ |
|
89 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến
thương mại |
Chưa cam kết |
|
90 |
Các ngành khác chưa được cam kết
tại Biểu cam kết WTO |
|
|