UBND TỈNH LONG AN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

Số: 323/HĐ-ĐA

 

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Long an, ngày 31 tháng 07 năm 2012

Long An Provincial People’s Committee

Education and Training Department

 

No: 323/HĐ-ĐA

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence- Freedom – Happiness

 

Long An,  july 31, 2012

 

 

HỢP ĐỒNG

Về việc: thực hiện chế độ đối với ứng viên

 

CONTRACT

Regarding to the implementation of the regime for candidates

 

-         Căn cứ thông tư liên tịch số 206 /2010/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05 tháng 12 năm 2007

Pursuant to Joint Circular No.: 206 / 2010/TTLT-BTC-BGDDT-BNG, December 15, 2010, of the Ministry of Finance, Ministry of Education and Training, Ministry of Foreign Affairs, amended and supplemented joint Circular No. 144/2007/TTLT-BTC-BGDDT-BNG, December 5, 2007

 

-         Căn cứ quyết định số 2608/QĐ-UBND, ngày 02/11/2006 của UBND tỉnh Long An về việc thành lập ban điều hành thực hiện đề án đào tạo nguồn nhân lực sau đại học ở nước ngoài của tỉnh giai đoạn 2006-2010

Pursuant to Decision No. 2608/QD-UBND, dated 02/11/2006 of Long An Province People's Committee, the Executive Committee established the implementation of the project Training of human resources in foreign graduate of the province, "the period from 2006 to 2010.

 

-         Căn cứ quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/04/2012 của UBND tỉnh Long An về việc đào tạo sau đại học ở nước ngoài

Pursuant to Decision No. 1185/QD-UBND, dated 12/04/2012 of Long An province, regarding the postgraduate training abroad

 

Hôm nay, ngày 31 tháng 07 năm 2012, chúng tôi gồm:

Today, July 31, 2012, we include:

 

 

Bên A: Sở giáo dục và đào tạo Long An

PARTY A: LONG AN EDUCATION AND TRAINING DEPARTMENT

 

Đại diện                  : Ông: Tôn Thọ Nuôi

On behalf              : Mr Tôn Thọ Nuôi

 

Chức vụ                 : Phó giám đốc

Position                 : Vice Director

Địa chỉ                    : 411 quốc lộ 1, phường 4, thành phố Tân An, Long An, Việt Nam

Address                 : 411 Highway 1, Ward 4, Tân An town, Long An, Vietnam

Điện thoại               : +84 723821701

Telephone: +84 723821701

Tài khoản: 063.100.3794322, mở tại: ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương, chi nhánh Long An

Account: 063.100.3794322, issue at: Bank for Foreign trade of Vietnam, Long An Province Branch

 

Bên B: bà Đặng Thị Hoàng Yến

PARTY B: MISS ĐặNG THị HOÀNG YếN

 

Sinh ngày          : 11/06/1984

Date of birth   : June 11, 1984

CMND số        : 023707405, do Công an thành phố Long An cấp ngày 20/07/1999

ID-Card No.    : 023707405, issued at: Long An Province Policy

Địa chỉ thường trú: 68K1O2 Phan Văn T́nh, thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.

Address           : 68K1O2 Phan Văn T́nh Street, Thủ Thừa Town, Thủ Thừa District, Long An Province

 

Điện thoại         : 0723864484

Telephone        :0723864484

 

Hiện đang học tại trường đại học kỹ thuật Swinburne, chuyên ngành: Công nghệ sinh học

Currently studying at Swinburne Technical University, majoring in: Biotechnology

 

Số tài khoản: 441278 (SBS: 033050)

Account Number: 441278 (SBS: 033050)

 

Tên chủ tài khoản: Miss Thi Hoang Yen Dang

Account holders: Miss Thi Hoang Yen Dang

 

Tên ngân hàng: Westpac Banking Corporation

Bank Name: Westpac Banking Corporation

IBAN:

Swiftcode:

Địa chỉ ngân hàng: 655 Glenferrie Road, Hawthorn, Vic 3122

Bank address: 655 Glenferrie Road, Hawthorn, Vic 3122

 

Địa chỉ chủ tài khoản: 4 Queen Ave, Hawthorn, Vic 3122

Account holder address: 4 Queen Ave, Hawthorn, Vic 3122

 

Hai bên thực hiện kư hợp đồng trách nhiệm (sau đây gọi tắt là: Hợp đồng) trong việc thực hiện chế độ với các nội dung và điều khoản như sau:

Both sides made ​​Contract liability (hereinafter referred to as the Contract) in the implementation mode, with the content and terms are as follows:

 

Điều 1: NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ARTICLE 1: CONTENTS

 

1.1.     Bên A sẽ cung cấp tiền bảo hiểm, sinh hoạt phí, chi phí khác (mua hóa chất, dự hội thảo) cho bên B qua tài khoản cá nhân để tham dự khóa học theo các điều khoản của hợp đồng trách nhiệm này, với số tiền là: 67.575 USD (sáu mươi bảy ngàn năm trăm bảy mươi lăm đôla Mỹ) bao gồm tiền bảo hiểm, sinh hoạt phí, chi phí khác (mua hóa chất, dự hội thảo) của 48 tháng học.

Party A will provide: insurance, living expenses and other expenses (buying chemical, attending seminars) for the B, through personal accounts, to attend courses, under the terms of the contract this responsibility. With that amount: $ 67,575 (sixty seven thousand five hundred and seventy-five dollars), including: insurance, living expenses and other expenses (buying chemical, attending seminars) 48 months of study.

Tất cả chia cho bốn đợt chuyển

Will be divided by four tranche

Các khoản chi phí khác do Đề án tài trợ sẽ được chi tại Đề án

The other costs by project sponsors, will be more at Scheme

 

1.2.     Bên B tham dự và hoàn thành khóa học theo đúng thời gian quy định mà trường đại học Swinburne (Úc) đă bố trí cho chương tŕnh đào tạo và có trách nhiệm thực hiện báo cáo việc nhận kinh phí (biên nhận xác nhận đă nhận tiền) và có trách nhiệm sử dụng đúng mục đích của kinh phí, thực hiện tốt các nhiệm vụ tài chính (nếu có) theo quy định của cơ sở đào tạo.

Party B attended and completed courses, according properly stipulated time which universities Swinburne (Australia) has layout for training programs and have responsibility perform report: work receiving funding (receipt confirmation: has receive money), and have responsibility correct use purposes of funding, perform good the tasks financial (if have), according regulations of training establishments.

 

1.3.     Bên B có trách nhiệm gửi biên nhận nhận tiền của từng đợt cho Bên A

 Party B shall send cash receipts received intermittent receipt of Party A

 

Điều 2:  THỜI GIAN THỰC HIỆN

ARTICLE 2: EXECUTION TIME

2.1.     Thời gian của hợp đồng có giá trị tương ứng với thời gian của chương tŕnh đào tạo tiến sĩ tại Trường Đại học Swinburne (Úc) là 48 tháng (bắt đầu từ tháng 6/2012 đến 5/2016)

Duration of contract value corresponds to time of doctoral training program, at Swinburne University (Australia) is 48 months (starting from 6/2012 to 5/2016)

 

2.2.     Trong trường hợp khóa học bị tŕ hoăn v́ bất kỳ nguyên nhân nào th́ Bên B phải thông báo cho Bên A biết lư do tŕ hoăn và đề nghị thời gian thực hiện bằng văn bản. Bên B không được kéo dài thời gian thực hiện ngoại trừ được chấp thuận của bên A.

Of course the case is delayed for any reason, Party B shall notify Party A that reason for the delay and proposed implementation period in writing. Party B is not extended implementation period, except as approved by the A.

 

Điều 3: GIÁ TRỊ CỦA HỢP ĐỒNG

ARTICLE 3: VALUE OF CONTRACT

 

Tổng kinh phí dự kiến cho chương tŕnh đào tạo tiến sĩ tại trường đại học kỹ thuật Swinburne (Úc), đối với bà Đặng Thị Hoàng Yến là: 70.344 USD (bảy mươi ngàn ba trăm bốn mươi bốn đôla Mỹ), bao gồm:

 

Total estimated cost for doctoral training program at Swinburne Technical University (Australia), to Ms. Dang Thi Hoang Yen is: $ 70,344 (seventy thousand three hundred and forty-four U.S. dollars), including :

 

-         Học phí                                                                        : miễn

Tuition: Free

-         Bảo hiểm                                                                      : 2.208             USD

Insurance: $ 2,208

-         Sinh hoạt phí: (1.032 USD x 48 tháng)              : 49.536           USD

Living expenses: ($ 1,032 x 48 months): $ 49,536

-         Lệ phí Visa                                                                   : 569                USD

Visa fee: $ 569

 

-         Vé máy bay khứ hồi                                                     : 2.200             USD

Roundtrip Airfare: $ 2,200

-         Chi phí khác (mua hóa chất, dự hội thảo)                      : 15.831           USD

Other expenses (purchase of chemicals, seminar): $ 15,831

 

3.1.     Giá trị của hợp đồng này là 67.575 USD (sáu mươi bảy ngàn năm trăm bảy mươi lăm đôla Mỹ) bao gồm tiền bảo hiểm, sinh hoạt phí, chi phí khác (mua hóa chất, dự hội thảo) của 48 tháng học tại trường đại học kỹ thuật Swinburne (Úc).

The value of this contract is $ 67,575 (sixty seven thousand five hundred and seventy-five dollars), including: insurance, living expenses and other expenses (purchase of chemicals, seminar), the 48 months of study at Swinburne university engineering (Australia)

 

3.2.     H́nh thức thực hiện

Forms made

-         Kinh phí cho 48 tháng học là 67.575 USD  sẽ được chuyển thẳng vào tài khoản cá nhân của bên B

Funding for 48 months is $ 67,575, will be transferred into a personal account of Party B

 

o       Đợt 1: từ 6/2012 – 5/2013 tương đương số tiền là 19.592 USD

Phase 1: from 6/2012 - 5/2013 is equivalent to the amount of $ 19,592

o       Đợt 2: từ 6/2013 – 5/2014 tương đương số tiền là 17.384 USD

Phase 2: from 6/2013 - 5/2014 is equivalent to the amount of $ 17,384

o       Đợt 3: từ 6/2014 – 5/2015 tương đương số tiền là 15.384 USD

Phase 3: from 6/2014 - 5/2015 is equivalent to the amount of $ 15,384

o       Đợt 4: từ 6/2015 – 5/2016 tương đương số tiền là 15.215 USD

Phase 4: from 6/2015 - 5/2016 is equivalent to the amount of $ 15,215

-         Bên A có trách nhiệm cấp toàn bộ chi phí cho Bên B

Party A is responsible for the entire cost for Party B

 

 

 

Điều 4: CÁC THỎA THUẬN CHUNG

ARTICLE 4: THE GENERAL AGREEMENT

-         Trong quá tŕnh thực hiện các điều khoản của Hợp đồng này, nếu có phát sinh những bất lợi hoặc khó khăn nào th́ hai bên phải cùng bàn bạc, t́m biện pháp giải quyết để đi đến thống nhất;

During the implementation process, the terms of this contract, if any disadvantages or difficulties, the two sides should discuss, to find remedies to reach a consensus;

 

-         Nếu bên nào vi phạm các điều khoản đă thỏa thuận th́ phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật hiện hành của Nhà nước Việt Nam.

If any party has violated the terms of the agreement, shall be fully responsible to the current law of Vietnam.

-         Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày kư, được lập thành 06 (sáu) bản, Bên A giữ 05 (năm) bản, Bên B giữ 01 (một) bản, có giá trị pháp lư như nhau.

This contract shall be effective from the date of signing, is set to 06 (six) copies, Party A holds 05 (five) copies, Party B will hold 01 (one), have the same legal value.

 

 

Bên B

Đặng thị Hoàng Yến

(Đă kư)

 

Party B

Miss Đặng thị Hoàng Yến

(Signed)

Bên A

Tôn Thọ Nuôi

(Đă kư và đóng dấu)

 

Party A

Mr Tôn Thọ Nuôi

(Signed and sealed)

 


 

 

=====================================================================

 

I, NGUYỄN THỊ MỸ DUNG, ID Card No.: 225135699, issued on August 28, 1998 at police of Nha Trang City, do undertake that I translated correctly and exactly the documents attached hereto from Vietnamese to English

 

I: Nguyen Thi My Dung, ID No.: 225135699, issued on 08.28.1998, in Nha Trang City, CA, has assured accurate translation attached documents from Vietnamese into English

Tôi: NGUYỄN THỊ MỸ DUNG, CMND số: 225135699, cấp ngày: 28/08/1998, tại CA TP Nha Trang, cam đoan đă dịch chính xác tài liệu đính kèm từ tiếng Việt sang tiếng Anh

 

TRANSLATOR / NGƯỜI DỊCH

 

 

 

 

NGUYỄN THỊ MỸ DUNG

 

This is to certify that translation version’s signature is of Ms Nguyễn Thị Mỹ Dung, ID Card No.: 225135699, issued on August 28, 1998 at police of Nha Trang City.

 

Certification No.: 09950    Book No.: 01/SCT/CK

At Trọng B́nh Company Limited, May 7, 2013

 

 

Chứng thực chữ kư trên bản dịch là của bà Nguyễn Thị Mỹ Dung, CMND số: 225135699, cấp ngày: 28/08/1998, tại CA TP Nha Trang

 

 

Số chứng thực: 09950    Quyển số: 01/SCT/CK

Tại công ty TNHH Trọng B́nh, ngày 07 tháng 05 năm 2013

Director   / Giám đốc

 

 

 

 

 

Lê Khắc Chung