ĐIỀU KHOẢN MẪU – THE TERMS AND CONDITIONS

Hợp đồng liên doanh  Hợp đồng tư vấn  Hợp đồng dịch vụ  Business Co-oporation Contract (AV) Hợp tác kinh doanh (V, trobi >

Consulting service Contract (VE) > Hợp đồng tư vấn (V) > Thỏa thuận (mẫu viết tay, cơ bản)

 

 

 

1.     Đối tượng, thành phần hồ sơ, hồ sơ gồm có

2.     Phạm vi công việc

3.     Phí dịch vụ, phí tư vấn

4.     Phương thức thanh toán

5.     Điều khoản trọng tài mẫu của VIAC

6.     Contract (original: Joint Venture Contract. Registered)

7.     Đối tượng hợp đồng,

8.      

 

 

 

-

 

Hợp đồng liên doanh

 

Điều 1: Định nghĩa và giải thích:

Article 1: Definitions

 

Điều 2: Các bên hợp đồng

Article 3: name and address of the company. 5

 

Điều 3: Thỏa thuận thành lập công ty

Article 2: Agreement to establish the company

 

Điều 4: Tư cách pháp nhân của công ty

Article 4: limited liability and juridical status of the company

 

Điều 5: Hoạt động phát triển kinh doanh của công ty và phát triển dự án

Article 7: objectives and scope of business of the company

 

Điều 6: Ngày có hiệu lực hợp đồng và phát triển dự án

Article 6: effective date

 

Điều 7: Khoản ứng trước

 

Điều 8: Tổng vốn đầu tư của dự án

Article 9: capital of the company

 

Điều 9: Vốn điều lệ và lịch biểu đóng góp

Article 5: Charter

 

Điều 10: Định đoạt phần vốn góp

Article 14: capital transfer

 

Điều 11: Tăng và giảm vốn điều lệ

Article 13: increase or reduction of the charter capital

 

Điều 12 :Vốn vay

 

Điều 13: Trách nhiệm của các bên

Article 16:  responsibilities of the parties

 

Điều 14: Lịch biểu thực hiện dự án

Article 8: project implementation schedule

 

Điều 15: Hội đồng thành viên

Article 27: member’s council

 

Điều 16: Chủ tịch và phó chủ tịch

Article 29: deputy general director and chief accountant

 

Điều17: Nghi thức hoạt động của hội đồng

 

Điều 18: Ban giám đốc

Article 28: general director

 

Điều 19: Quyền hạn và trách nhiệm của tổng giám đốc

 

Điều 20: Quyền hạn của các cán bộ quản lư khác

 

Điều 21: Con dấu của công ty

 

Điều 22: Kế toán và thống kê

Article 24: accounting and statistics

 

Điều 23: Kiểm toán

Article 25: audit

 

Điều 24: Tài khoản ngân hàng

Article 22: bank account

 

Điều 25: Ngoại hối

Article 21: foreign exchange

 

Điều 26: Bảo hiểm

Article 23: insurance

 

Điều 27: Năm tài chính

Article 26: fiscal year

 

Điều 28: Nghĩa vụ tài chính và phân chia lỗ/lăi

Article 18: financial obligations: (nghĩa vụ tài chính)

Article 19: division of profits: (phân chia lợi nhuận)

 

Điều 29: Thuế

Article 20: tax obligations

 

Điều 30: Tài sản của công ty

 

Điều 31: Thanh tra

 

Điều 32: Tuyển dụng lao động

Article 30: Recruitment Of Personnel

 

Điều 33: Điều kiện chấm dứt hợp đồng

Article 33: termination of the jv contract 16

 

Điều 34: Giải thể công ty

Article 31: dissolution of the company

 

Điều 35: Thanh lư công ty

Article 32: liquidation of the company

 

Điều 36: Vi phạm hợp đồng

 

Điều 37: Các cam kết và đảm bảo

Article 17: warrants and representations of the parties

 

Điều 38: Trường hợp bất khả kháng

Article 36: force majeure

 

Điều 39: Giải quyết tranh chấp

Article 35: settlement of disputes

 

Điều 40: Giữ bí mật

Article 37: confidentiality

 

Điều 41: Điều khoản không cạnh tranh

 

Điều 42: Báo cáo cơ quan cấp phép

 

Điều 43: Thực hiện hợp đồng

 

Điều 44: Các qui định khác

Article 39: Language. 19 (Ngôn ngữ)

Article 40: amendments and modifications of the jv contract 19 (Sửa đổi, điều chỉnh)

Article 41: governing laws (Luật áp dụng)

Article 42: severability (Hiệu lực từng phần)

Article 43: notices (thông báo)

Article 44: headings (tiêu đề)

 

Điều 45: Kư kết

Article 45: signing

 

 

Hợp đồng tư vấn (SREM)

Consulting Service Contract

Điều 1: Nội dung công việc

Article 1: Nature of Services

 

Điều 2: Thời hạn của Thoả thuận

Article 2: Duration of Contract

 

Điều 3: Các điều khoản tài chính

Article 3: Financial Provisions

 

Phương thức trả phí:

Method of payment

 

Điều 4: Chứng từ thanh toán

Article 4: Supporting Documentation for payment

 

Điều 5: Bảo hiểm

Article 5: Insurance

 

Điều 6: Đi lại

Article 6: Transport

 

Điều 7: Quyền và Nghĩa vụ của Tư vấn

Article 7:  Rights and Obligations of the Consultant

 

Điều 8: Nghĩa vụ và quyền hạn của Ban Quản lư dự án

Article 8:  Obligations and powers of the Project Task Force

 

Điều 9: Các điều khoản chung

Article 9:  General provisions

 

>>> 

 

Hợp đồng tư vấn (TROBI)

Consulting Service Contract

 

Bên thuê tư vấn  | Bên tư vấn

Employing Consultant party > Consulting party

 

Điều 1: Phạm vi công việc

Article 1 : Fieldof services

Điều 2: Trách nhiệm của Bên B

Article 2: Responsibility’s Party B

Điều 3: Trách nhiệm của Bên A

Article 3: Responsibility’s Party A

Điều 4: Phí dịch vụ tư vấn, khoản ứng trước và phương thức thanh toán

Article 4: Consulting service fee, depositing and payment method

Điều 5: Thời hạn và hiệu lực của Hợp đồng

Article 5: Deadline and validity of the contract

Điều 6: Sửa đổi, bổ sung và chấm dứt hiệu lực của Hợp đồng

Article 6: Changing, supplementing and ending validity of the contract

Điều 7: Bảo mật

Article 7: Security

Điều 8: Giải quyết tranh chấp

Article 8: Solving the dispute

Điều 9: Chuyển giao tài liệu

Article 9: Transfering documents

Điều 10: Điều khoản cuối cùng:

Article 10: the last term

ĐỂ GHI NHẬN THỎA THUẬN GIỮA CÁC BÊN

IN WITNESS WHEREOF