SPEAK ENGLISH

A. Basic Phrases - Những câu cơ bản âm thanh

B. Emergencies Các trường hợp khẩn cấp âm thanh

C. General conversation - Hội thoại thông dụng âm thanh

D. Times and dates - Thời gian và ngày tháng âm thanh

E. The weather  - Thời tiết âm thanh

F. At home  - Ở nhà âm thanh

G. Travel  Đi lại âm thanh

H. Hotel and accommodation  - Khách sạn và chỗ ở âm thanh

I. Eating and Drinking  -  Ăn uống âm thanh

J. Shopping  - Mua sắm âm thanh

K. Around town Xung quanh thành phố âm thanh
 

L. Leisure and entertaiment - Thời gian rảnh và cách giải trí âm thanh

M. Health Sức khỏe âm thanh

At work - Tại nơi làm việc âm thanh

Using the telephone - Sử dụng điện thoại âm thanh

Writting letters and emails - Viết thư tay và thư điện tử âm thanh

  


Basic Phrases – Những câu cơ bản

 

yes

vâng/có

no

không

maybe or perhaps

có lẽ

 

please

làm ơn

 

thanks

cảm ơn

thank you

cảm ơn anh/chị

 

thanks very much

cảm ơn rất nhiều

thank you very much

cảm ơn anh/chị rất nhiều


 

Dưới đây là các cách trả lời lịch sự khi người khác cảm ơn bạn.

you're welcome

không có ǵ

don't mention it

không có ǵ

not at all

không có ǵ

Saying hello and goodbye - Chào hỏi và chào tạm biệt

Đây là những cách chào hỏi khác nhau:

hi

chào (khá thân mật)

hello

xin chào

 

good morning

chào buổi sáng (dùng trước buổi trưa)

good afternoon

chào buổi chiều (dùng từ trưa đến 6 giờ chiều)

good evening

chào buổi tối (dùng sau 6 giờ tối)


 

Dưới đây là các cách khác nhau bạn có thể dùng khi nói tạm biệt:

bye

tạm biệt

goodbye

tạm biệt

goodnight

chúc ngủ ngon

 

see you!

hẹn gặp lại!

see you soon!

hẹn sớm gặp lại!

see you later!

hẹn gặp lại sau!

 

have a nice day!

chúc một ngày tốt lành!

have a good weekend!

chúc cuối tuần vui vẻ!

Getting someone's attention and apologising - Thu hút sự chú ư và xin lỗi ai đó

excuse me

xin lỗi (dùng để thu hút sự chú ư của ai đó, bước qua ai đó, hoặc để xin lỗi)

sorry

xin lỗi


 

Nếu ai đó xin lỗi bạn, bạn có thể trả lời bằng một trong các cách sau:

no problem

không sao

it's OK or that's OK

không sao

don't worry about it

anh/chị đừng lo về việc đó

 

Making yourself understood - Để người khác hiểu ḿnh khi nói tiếng Anh

do you speak English?

anh/chị có nói tiếng Anh không?

 

I don't speak English

tôi không nói tiếng Anh

I don't speak much English

tôi không nói được nhiều tiếng Anh đâu

I only speak very little English

tôi chỉ nói được một chút xíu tiếng Anh thôi

I speak a little English

tôi nói được một ít tiếng Anh thôi

 

please speak more slowly

anh/chị nói chậm hơn được không?

please write it down

anh/chị viết vào giấy được không?

could you please repeat that?

anh/chị có thể nhắc lại được không?

 

I understand

tôi hiểu rồi

I don't understand

tôi không hiểu

Other basic phrases - Những câu cơ bản khác

I know

tôi biết

I don't know

tôi không biết

 

excuse me, where's the toilet?

xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu?

excuse me, where's the Gents?

xin lỗi, nhà vệ sinh nam ở đâu?

excuse me, where's the Ladies?

xin lỗi, nhà vệ sinh nữ ở đâu?

Things you might see - Những ḍng chữ bạn có thể gặp

Entrance

Lối vào

Exit

Lối ra

Emergency exit

Lối thoát hiểm

 

Push

Đẩy vào

Pull

Kéo ra

 

Toilets

Nhà vệ sinh

WC

Nhà vệ sinh

Gentlemen (thường viết tắt là Gents)

Nhà vệ sinh nam

Ladies

Nhà vệ sinh nữ

Vacant

Không có người

Occupied or Engaged

Có người

 

Out of order

Hỏng

No smoking

Không hút thuốc

Private

Khu vực riêng

No entry

Miễn vào

 

 


More common expressions – Những câu nói thường dùng khác

 

 

OK

được rồi

of course

tất nhiên rồi

of course not

tất nhiên là không rồi

 

that's fine

được rồi

that's right

đúng rồi

 

sure

chắc chắn rồi

certainly

chắc chắn rồi

definitely

nhất định rồi

absolutely

nhất định rồi

 

as soon as possible

càng nhanh càng tốt

 

that's enough

thế là đủ rồi

 

it doesn't matter

không sao

it's not important

không quan trọng đâu

it's not serious

không nghiêm trọng đâu

it's not worth it

không đáng đâu

 

I'm in a hurry

ḿnh đang vội

I've got to go

ḿnh phải đi đây

I'm going out

ḿnh đi ra ngoài bây giờ

 

sleep well

ngủ ngon nhé

same to you!

cậu cũng thế nhé!

 

me too

ḿnh cũng vậy

not bad

không tệ

 

I like ...

ḿnh thích…

him

anh ấy

her

cô ấy

it

 

I don't like ...

ḿnh không thích…

him

anh ấy

her

cô ấy

it

Thanks and apologies - Lời cảm ơn và xin lỗi

thanks for your ...

cám ơn cậu đă…

help

giúp đỡ

hospitality

đón tiếp nhiệt t́nh

email

gửi email

 

I'm sorry

ḿnh xin lỗi

I'm really sorry

ḿnh thực sự xin lỗi

 

sorry I'm late

xin lỗi ḿnh đến muộn

sorry to keep you waiting

xin lỗi v́ đă bắt cậu phải chờ đợi

sorry for the delay

xin lỗi v́ đă tŕ hoăn

Exclamations - Lời cảm thán

look!

nh́n ḱa!

great!

tuyệt quá!

come on!

thôi nào!

only joking! or just kidding!

ḿnh chỉ đùa thôi!

bless you! (after a sneeze)

chúa phù hộ cho cậu! (sau khi ai đó hắt x́ hơi)

that's funny!

hay quá!

that's funny, ...

lạ thật,…

that's life!

đời là thế đấy!

damn it!

mẹ kiếp!

Common questions - Các câu hỏi thông dụng

where are you?

cậu ở đâu?

 

what's this?

đây là cái ǵ?

what's that?

kia là cái ǵ?

what's this called?

cái này gọi là ǵ?

 

is anything wrong?

có vấn đề ǵ không?

what's the matter?

có việc ǵ vậy?

is everything OK?

mọi việc có ổn không?

 

have you got a minute?

cậu có rảnh 1 lát không?

 

have you got a pen I could borrow?

cậu có cái bút nào không cho ḿnh mượn?

 

really?

thật à?

are you sure?

bạn có chắc không?

 

why?

tại sao?

why not?

tại sao không?

 

what's going on?

chuyện ǵ đang xảy ra thế?

what's happening?

chuyện ǵ đang xảy ra thế?

what happened?

đă có chuyện ǵ vậy?

 

what?

cái ǵ?

where?

ở đâu?

when?

khi nào?

who?

ai?

how?

làm thế nào?

Instructions - Chỉ dẫn

come in!

mời vào!

please sit down

xin mời ngồi!

could I have your attention, please?

xin quư vị vui ḷng chú ư lắng nghe!

 

let's go!

đi nào!

hurry up!

nhanh lên nào!

get a move on!

nhanh lên nào!

 

calm down

b́nh tĩnh nào

steady on!

chậm lại nào!

 

hang on a second

chờ một lát

hang on a minute

chờ một lát

one moment, please

xin chờ một lát

just a minute

chỉ một lát thôi

take your time

cứ từ từ thôi

 

please be quiet

xin hăy trật tự

shut up!

im đi!

stop it!

dừng lại đi!

 

don't worry

đừng lo

don't forget

đừng quên nhé

 

help yourself

cứ tự nhiên

go ahead

cứ tự nhiên

let me know!

hăy cho ḿnh biết!


 

Nếu bạn muốn mời ai đó đi qua cửa trước bạn, bạn có thể nói một cách lịch sự như sau:

after you!

cậu đi trước đi!

Congratulations and commiserations - Chúc mừng và khen ngợi

congratulations!

xin chúc mừng!

well done!

làm tốt lắm!

good luck!

thật là may mắn!

 

bad luck!

thật là xui xẻo!

never mind!

không sao!

what a pity! or what a shame!

tiếc quá!

 

happy birthday!

chúc mừng sinh nhật!

happy New Year!

chúc mừng Năm mới!

happy Easter!

chúc Phục sinh vui vẻ!

happy Christmas! or merry Christmas!

chúc Giáng sinh vui vẻ!

happy Valentine's Day!

chúc Valentine vui vẻ!

 

glad to hear it

rất vui khi nghe điều đó

sorry to hear that

rất tiếc khi nghe điều đó

Languages and communication - Ngôn ngữ và giao tiếp

what languages can you speak?

cậu có thể nói những ngôn ngữ nào?

 

I speak ...

ḿnh nói tiếng …

French, Spanish, and a little Russian

Pháp, Tây Ban Nha và một chút tiếng Nga

fluent German

Đức trôi chảy

 

I can get by in ...

ḿnh có thể cố gắng nói được một chút...

Italian

tiếng Tây Ban Nha

 

I'm learning ...

ḿnh đang học tiếng …

Chinese

Trung Quốc

 

where did you learn your English?

cậu đă học tiếng Anh ở đâu?

at school

ở trường phổ thông

at university

ở trường đại học

I took a course

ḿnh đă theo học một khóa

I taught myself

ḿnh tự học

 

do you understand?

cậu có hiểu không?

did you understand?

cậu có hiểu ḿnh đă nói ǵ không?

 

yes, I understood

có, ḿnh hiểu mà

sorry, I didn't understand

xin lỗi, ḿnh không hiểu

 

how do you say ... in English?

cậu nói ... thế nào trong tiếng Anh?

how do you spell that?

cậu đánh vần từ đó thế nào?

how do you pronounce this word?

cậu phát âm từ này thế nào?

 

you speak very good English

cậu nói tiếng Anh rất tốt

your English is very good

tiếng Anh của cậu rất tốt

 

I'm a little out of practice

ḿnh ít luyện tập

I'd like to practise my ...

ḿnh muốn luyện tiếng …

Portuguese

Bồ Đào Nha

 

let's speak in ...

hăy nói bằng tiếng …

English

Anh

Italian

Ư


 

Nếu bạn không nghe thấy ai đó đă nói ǵ, cách nói lịch sự nhất là:

sorry? or excuse me?

xin lỗi, cậu đă nói ǵ?

Expressing needs and feelings - Thể hiện nhu cầu và t́nh cảm

I'm tired

ḿnh mệt

I'm exhausted

ḿnh kiệt sức rồi

 

I'm hungry

ḿnh đói

I'm thirsty

ḿnh khát

 

I'm bored

ḿnh chán

I'm worried

ḿnh lo lắng

 

I'm looking forward to it

ḿnh rất mong chờ điều đó

 

I'm in a good mood

ḿnh đang rất vui

I'm in a bad mood

tâm trạng ḿnh không được tốt

 

I can't be bothered

ḿnh chẳng muốn làm ǵ cả

More ways to greet or say goodbye to someone - Các cách nói khác khi chào gặp mặt và tạm biệt

welcome!

nhiệt liệt chào mừng!

welcome to ...

chào mừng cậu đến với …

England

nước Anh

 

long time no see!

lâu lắm rồi không gặp!

 

all the best!

chúc mọi điều tốt đẹp!

see you tomorrow!

hẹn gặp lại ngày mai!

Asking and expressing opinions - Hỏi và thể hiện quan điểm

what do you think?

cậu nghĩ thế nào?

 

I think that ...

ḿnh nghĩ là …

I hope that ...

ḿnh hi vọng là …

I'm afraid that ...

ḿnh sợ là …

in my opinion, ...

theo quan điểm của ḿnh, …

 

I agree

ḿnh đồng ư

I disagree or I don't agree

ḿnh không đồng ư

 

that's true

đúng rồi

that's not true

không đúng

 

I think so

ḿnh nghĩ vậy

I hope so

ḿnh hi vọng vậy

 

you're right

cậu nói đúng

you're wrong

cậu sai rồi

 

I don't mind

ḿnh không phản đối đâu

it's up to you

tùy cậu thôi

that depends

cũng c̣n tùy

 

that's interesting

hay đấy

 


 

Emergencies – Các  trường hợp khẩn cấp

 

Các trường hợp khẩn cấp

« Trang trước

 

Trang sau »

Các câu nói thường dùng khác

 

Hội thoại thông dụng

Đây là một số cụm từ và câu cảm thán sử dụng trong các t́nh huống khẩn cấp hoặc các t́nh huống khó khăn khác. Hi vọng bạn không phải sử dụng chúng!

Chú ư là trong t́nh huống vô cùng khẩn cấp, bạn có thể liên hệ các dịch vụ khẩn cấp bằng cách gọi 999 ở Anh, 911 ở Mỹ và Canada.

 

help!

cứu tôi với!

 

be careful!

cẩn thận!

 

look out! or watch out!

cẩn thận!

 

please help me

hăy giúp tôi với

Medical emergencies - Cấp cứu y tế

call an ambulance!

gọi xe cấp cứu đi!

I need a doctor

tôi cần bác sĩ

 

there's been an accident

đă có tai nạn xảy ra

please hurry!

nhanh lên!

 

I've cut myself

tôi vừa bị đứt tay (tự ḿnh làm đứt)

I've burnt myself

tôi vừa bị bỏng (tự ḿnh làm bỏng)

 

are you OK?

bạn có ổn không?

is everyone OK?

mọi người có ổn không?

Crime - Tội phạm

stop, thief!

dừng lại, tên trộm kia!

call the police!

hăy gọi công an!

 

my wallet's been stolen

tôi vừa bị mất ví (ví nam)

my purse has been stolen

tôi vừa bị mất ví (ví nữ)

my handbag's been stolen

tôi vừa bị mất túi

my laptop's been stolen

tôi vừa bị mất laptop

 

I'd like to report a theft

tôi muốn báo cáo mất trộm

my car's been broken into

ô tô của tôi vừa bị đột nhập

 

I've been mugged

tôi vừa bị cướp

I've been attacked

tôi vừa bị tấn công

 

Fire - Hỏa hoạn

fire!

cháy!

call the fire brigade!

hăy gọi cứu hỏa!

 

can you smell burning?

anh/chị có ngửi thấy mùi khét không?

 

there's a fire

có cháy

the building's on fire

ṭa nhà đang bốc cháy

Other difficult situations - Các t́nh huống khó khăn khác

I'm lost

tôi bị lạc

we're lost

chúng tôi bị lạc

 

I can't find my ...

tôi không t́m thấy … của tôi

keys

ch́a khóa

passport

hộ chiếu

mobile

điện thoại

 

I've lost my ...

tôi vừa đánh mất … của tôi

wallet

ví (ví nam)

purse

ví (ví nữ)

camera

máy ảnh

 

I've locked myself out of my ...

tôi vừa tự khóa ḿnh ở ngoài …

car

ô tô

room

pḥng

 

please leave me alone

hăy để tôi yên

go away!

biến đi!

 


Genaral conversation – hội thoại thông dụng

 

Asking how someone is - Hỏi thăm sức khỏe ai đó

how are you?

cậu có khỏe không?

how's it going?

t́nh h́nh thế nào? (khá thân mật)

how are you doing?

t́nh h́nh thế nào? (khá thân mật)

 

how's life?

t́nh h́nh thế nào? (khá thân mật)

how are things?

t́nh h́nh thế nào? (khá thân mật)

 

I'm fine, thanks

ḿnh khỏe, cảm ơn cậu

I'm OK, thanks

ḿnh khỏe, cảm ơn cậu

not too bad, thanks

không tệ lắm, cảm ơn cậu

alright, thanks

ổn cả, cảm ơn cậu

not so well

ḿnh không được khỏe lắm

 

how about you?

c̣n cậu thế nào?

and you?

c̣n cậu?

and yourself?

c̣n cậu?

Asking what someone is or has been doing - Hỏi xem ai đó đang làm ǵ hoặc dạo này làm ǵ

what are you up to?

cậu đang làm ǵ đấy?

 

what have you been up to?

dạo này cậu làm ǵ?

 

working a lot

làm việc nhiều

studying a lot

học nhiều

I've been very busy

dạo này ḿnh rất bận

same as usual

vẫn như mọi khi

not much or not a lot

không làm ǵ nhiều lắm

 

I've just come back from ...

ḿnh vừa đi … về

Portugal

Bồ Đào Nha

Asking where someone is - Hỏi xem ai đó đang ở đâu

where are you?

cậu ở đâu đấy?

 

I'm ...

ḿnh đang …

at home

ở nhà

at work

ở cơ quan

in town

trong thành phố

in the countryside

ở nông thôn

at the shops

trong cửa hàng

on a train

trên tàu

at Peter's

ở nhà Peter

 

Asking about someone's plans - Hỏi về kế hoạch của ai đó

do you have any plans for the summer?

cậu có kế hoạch ǵ mùa hè này không?

 

what are you doing for ...?

cậu sẽ làm ǵ trong …?

Christmas

lễ Giáng Sinh

New Year

dịp Năm mới

Easter

lễ Phục sinh

Smoking - Hút thuốc

do you smoke?

cậu có hút thuốc không?, bạn có hút thuốc không?

 

yes, I smoke

có, ḿnh có hút

no, I don't smoke

không, ḿnh không hút

 

do you mind if I smoke?

cậu có phiền nếu ḿnh hút thuốc không?, bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không?

 

would you like a cigarette?

cậu có muốn hút một điếu thuốc không?

 

have you got a spare cigarette?

cậu có điếu nào thừa không?

have you got a light?

cậu có bật lửa không?

have you got an ashtray?

cậu có gạt tàn không?

 

I've stopped smoking

ḿnh bỏ thuốc rồi

I've given up

ḿnh bỏ thuốc rồi

I'm trying to give up

ḿnh đang cố gắng bỏ thuốc

 

 

 

 

 


Making Friends – Kết bạn

Introductions - Giới thiệu

what's your name?

tên bạn là ǵ?

 

my name's ...

tên ḿnh là …

Chris

Chris

Emily

Emily

 

I'm ...

ḿnh là …

Ben

Ben

Sophie

Sophie

 

this is ...

đây là …

Lucy

Lucy

my wife

vợ ḿnh

my husband

chồng ḿnh

my boyfriend

bạn trai ḿnh

my girlfriend

bạn gái ḿnh

my son

con trai ḿnh

my daughter

con gái ḿnh

 

I'm sorry, I didn't catch your name

xin lỗi, ḿnh không nghe rơ tên bạn

 

do you know each other?

các bạn có biết nhau trước không?

 

nice to meet you

rất vui được gặp bạn

pleased to meet you

rất vui được gặp bạn

 

how do you do?

rất hân hạnh được làm quen (cách nói trang trọng dùng khi gặp ai đó lạ; cách trả lời cho câu này là how do you do?)

 

how do you know each other?

các bạn biết nhau trong trường hợp nào ?

we work together

bọn ḿnh làm cùng nhau

we used to work together

bọn ḿnh đă từng làm cùng nhau

we were at school together

bọn ḿnh đă học phổ thông cùng nhau

we're at university together

bọn ḿnh đang học đại học cùng nhau

we went to university together

bọn ḿnh đă học đại học cùng nhau

through friends

qua bạn bè

Where are you from? - Bạn từ đâu đến?

where are you from?

bạn từ đâu đến?

where do you come from?

bạn từ đâu đến?

whereabouts are you from?

bạn từ đâu đến?

 

I'm from ...

ḿnh đến từ …

England

nước Anh

 

whereabouts in ... are you from?

bạn đến từ nơ nào ở … ?

Canada

Canada

 

what part of ... do you come from?

bạn đến từ nơi nào ở …?

Italy

Ư

 

where do you live?

bạn sống ở đâu?

I live in ...

ḿnh sống ở …

London

Luân Đôn

France

Pháp

 

I'm originally from Dublin but now live in Edinburgh

ḿnh gốc Dublin nhưng giờ ḿnh sống ở Edinburgh

 

I was born in Australia but grew up in England

ḿnh sinh ra ở Úc, nhưng lớn lên ở Anh

Further conversation - Tiếp tục hội thoại

what brings you to ...?

điều ǵ đă đem bạn đến … ?

England

nước Anh

I'm on holiday

ḿnh đi nghỉ

I'm on business

ḿnh đi công tác

I live here

ḿnh sống ở đây

I work here

ḿnh làm việc ở đây

I study here

ḿnh học ở đây

 

why did you come to ...?

tại sao bạn lại đến …?

the UK

vương quốc Anh

I came here to work

ḿnh đến đây làm việc

I came here to study

ḿnh đến đây học

I wanted to live abroad

ḿnh muốn sống ở nước ngoài

 

how long have you lived here?

bạn đă sống ở đây bao lâu rồi?

I've only just arrived

ḿnh vừa mới đến

a few months

vài tháng

about a year

khoảng một năm

just over two years

khoảng hơn hai năm

three years

ba năm

 

how long are you planning to stay here?

bạn định sống ở đây bao nhiêu lâu ?

until August

đến tháng Tám

a few months

một vài tháng

another year

một năm nữa

I'm not sure

ḿnh không chắc lắm

 

do you like it here?

bạn có thích ở đây không?

yes, I love it!

có chứ, ḿnh thích lắm

I like it a lot

ḿnh rất thích

it's OK

cũng được

 

what do you like about it?

bạn thích ở đây ở điểm nào ?

I like the ...

ḿnh thích ...

food

đồ ăn

weather

thời tiết

people

con người

 

Ages and birthdays - Tuổi tác và sinh nhật

how old are you?

bạn bao nhiêu tuổi rồi?

I'm ...

ḿnh …

twenty-two

hai hai

thirty-eight

ba tám


 

Chú ư là bạn cũng có thể dùng thêm từ “years old (tuổi)” đằng sau, ví dụ “I'm forty-seven years old (tôi bốn bảy tuổi)”, tuy nhiên trong văn nói rất ít dùng.

when's your birthday?

bạn sinh nhật vào ngày nào?

it's ...

ḿnh sinh nhật ngày …

16 May (đọc là "the sixteenth of May" hoặc "May the sixteenth")

16 tháng 5

2 October (đọc là "the second of October" hoặc "October the second")

2 tháng 10

Living arrangements - Sắp xếp cuộc sống

who do you live with?

bạn ở với ai?

do you live with anybody?

bạn có ở với ai không?

 

I live with ...

ḿnh ở với ...

my boyfriend

bạn trai

my girlfriend

bạn gái

my partner

người yêu/bạn đời

my husband

chồng

my wife

vợ

my parents

bố mẹ

a friend

một người bạn

friends

các bạn

relatives

họ hàng

 

do you live on your own?

bạn ở một ḿnh à?

I live on my own

ḿnh ở một ḿnh

 

I share with one other person

ḿnh ở chung với một người nữa

I share with ... others

ḿnh ở chung với … người nữa

two

hai

three

ba

Asking for contact details - Hỏi địa chỉ liên lạc

what's your phone number?

số điện thoại của bạn là ǵ?

what's your email address?

địa chỉ email của bạn là ǵ?

what's your address?

địa chỉ của bạn là ǵ?

 

could I take your phone number?

cho ḿnh số điện thoại của bạn được không?

could I take your email address?

cho ḿnh địa chỉ email của bạn được không?

 

are you on ...?

bạn có dùng … không?

Facebook

Facebook

MySpace

MySpace

Skype

Skype

MSN

MSN

 

what's your username?

tên truy cập của bạn là ǵ?

 


Family and relationships – Gia đ́nh và các mối quan hệ

 

Brothers and sisters - Anh chị em

do you have any brothers or sisters?

bạn có anh chị em không?

 

yes, I've got ...

có, ḿnh có …

a brother

một anh/em trai

a sister

một chị/em gái

an elder brother

một anh trai

a younger sister

một em gái

two brothers

hai anh/em trai

two sisters

hai chị/em gái

one brother and two sisters

một anh/em trai và hai chị/em gái

 

no, I'm an only child

không, ḿnh là con một

Children and grandchildren - Con và cháu

have you got any kids?

bạn có con không?

do you have any children?

bạn có con không?

 

yes, I've got ...

có, ḿnh có ...

a boy and a girl

một trai và một gái

a young baby

một bé mới sinh

three kids

ba con

 

I don't have any children

ḿnh không có con

 

do you have any grandchildren?

ông/bà có cháu không?

Parents and grandparents - Bố mẹ và ông bà

are your parents still alive?

bố mẹ bạn c̣n sống chứ?

where do your parents live?

bố mẹ bạn sống ở đâu?

 

what do your parents do?

bố mẹ bạn làm nghề ǵ?

what does your father do?

bố bạn làm nghề ǵ?

what does your mother do?

mẹ bạn làm nghề ǵ?

 

are your grandparents still alive?

ông bà bạn c̣n sống cả chứ?

where do they live?

họ sống ở đâu?

 

Relationships - Quan hệ hôn nhân

do you have a boyfriend?

bạn có bạn trai chưa?

do you have a girlfriend?

bạn có bạn gái chưa?

 

are you married?

bạn có gia đ́nh chưa?

are you single?

bạn chưa có gia đ́nh à?

are you seeing anyone?

bạn có đang hẹn ḥ ai không?

 

I'm ...

ḿnh …

single

c̣n độc thân

engaged

đă đính hôn rồi

married

đă lập gia đ́nh rồi

divorced

đă ly hôn rồi

separated

đang ly thân

a widow

chồng ḿnh mất rồi

a widower

vợ ḿnh mất rồi

 

I'm seeing someone

ḿnh đang hẹn ḥ

Pets - Vật nuôi

have you got any pets?

bạn có vật nuôi không?

I've got ...

ḿnh có …

a dog and two cats

một con chó và hai con mèo

a Labrador

một chú chó Labrador

Asking names and ages - Hỏi tên và tuổi

what's his name?

anh ấy tên là ǵ?

he's called ...

anh ấy tên là …

Tom

Tom

 

what's her name?

cô ấy tên là ǵ?

she's called ...

cô ấy tên là …

Mary

Mary

 

what are their names?

họ tên là ǵ?

they're called ...

họ tên là …

Neil and Anna

Neil và Anna

 

how old is he?

anh ấy bao nhiêu tuổi?

he's ...

anh ấy …

twelve

mười hai tuổi

 

how old is she?

cô ấy bao nhiêu tuổi?

she's ...

cô ấy …

fifteen

mười lăm tuổi

 

how old are they?

họ bao nhiêu tuổi?

they're ...

họ …

six and eight

sáu và tám tuổi

 


Interests – Sở thích

 

Talking about things you like - Nói về những điều bạn thích

what do you like doing in your spare time?

bạn thích làm ǵ khi có thời gian rảnh rỗi?

 

I like ...

ḿnh thích …

watching TV

xem ti vi

listening to music

nghe nhạc

walking

đi bộ

jogging

chạy bộ

 

I quite like ...

ḿnh hơi thích …

cooking

nấu ăn

playing chess

chơi cờ

yoga

tập yoga

 

I really like ...

ḿnh thật sự thích …

swimming

bơi lội

dancing

nhảy

 

I love ...

ḿnh thích …

the theatre

đi đến nhà hát

the cinema

đi xem phim

going out

đi chơi

clubbing

đi câu lạc bộ

 

I enjoy travelling

ḿnh thích đi du lịch

Talking about things you dislike - Nói về những điều bạn không thích

I don't like ...

ḿnh không thích ...

pubs

quán rượu

noisy bars

các quán rượu ồn ào

nightclubs

câu lạc bộ đêm

 

I hate ...

ḿnh ghét …

shopping

đi mua sắm

 

I can't stand ...

ḿnh không thể chịu được …

football

bóng đá

Other ways of discussing interests - Các cách khác khi nói về mối quan tâm

I'm interested in ...

ḿnh quan tâm đến …

photography

nhiếp ảnh

history

lịch sử

languages

ngôn ngữ

 

I read a lot

ḿnh đọc rất nhiều

 

have you read any good books lately?

gần đây bạn có đọc cuốn sách nào không?

have you seen any good films recently?

gần đây bạn có xem bộ phim hay nào không?

 

Sport - Thể thao

do you play any sports?

bạn có chơi môn thể thao nào không?

 

yes, I play ...

có, ḿnh chơi …

football

bóng đá

tennis

quần vợt

golf

gôn

 

I'm a member of a gym

ḿnh là hội viên của pḥng tập thể dục

 

no, I'm not particularly sporty

không, ḿnh không thực sự thích thể thao lắm

 

I like watching football

ḿnh thích xem bóng đá

 

which team do you support?

bạn cổ vũ đội nào?

 

I support ...

ḿnh cổ vũ đội …

Manchester United

Manchester United

Chelsea

Chelsea

 

I'm not interested in football

ḿnh không quan tâm đến thể thao

Music - Âm nhạc

do you play any instruments?

bạn có chơi nhạc cụ nào không?

 

yes, I play ...

có, ḿnh chơi …

the guitar

đàn guitar

 

yes, I've played the piano for ... years

có, ḿnh chơi piano được … năm rồi

five

năm

 

I'm in a band

ḿnh chơi trong ban nhạc

I sing in a choir

ḿnh hát trong đội hợp xướng

 

what sort of music do you like?

bạn thích thể loại nhạc nào?

what sort of music do you listen to?

bạn hay nghe thể loại nhạc nào?

 

pop

nhạc nhẹ

rock

nhạc rock

dance

nhạc nhảy

classical

nhạc cổ điển

anything, really

bất cứ loại nào

lots of different stuff

nhiều thể loại khác nhau

 

have you got any favourite bands?

bạn có yêu thích ban nhạc nào không?

 

 


 

Jobs – Nghề nghiệp

 

Occupation - Nghề nghiệp

what do you do?

bạn làm nghề ǵ?

what do you do for a living?

bạn kiếm sống bằng nghề ǵ?

what sort of work do you do?

bạn làm loại công việc ǵ?

what line of work are you in?

bạn làm trong nghành ǵ?

 

I'm a ...

ḿnh là …

teacher

giáo viên

student

học sinh

doctor

bác sĩ

 

I work as a ...

ḿnh làm nghề …

journalist

nhà báo

programmer

lập tŕnh máy tính

 

I work in ...

ḿnh làm trong ngành …

television

truyền h́nh

publishing

xuất bản

PR (public relations)

PR (quan hệ quần chúng)

sales

kinh doanh

IT

công nghệ thông tin

 

I work with ...

ḿnh làm việc với …

computers

máy tính

children with disabilities

trẻ em khuyết tật

 

I stay at home and look after the children

ḿnh ở nhà trông con

I'm a housewife

ḿnh là nội trợ

Employment status - Tŕnh trạng công việc

I've got a part-time job

ḿnh làm việc bán thời gian

I've got a full-time job

ḿnh làm việc toàn thời gian

 

I'm ...

ḿnh đang …

unemployed

thất nghiệp

out of work

không có việc

looking for work

đi t́m việc

looking for a job

đi t́m việc

 

I'm not working at the moment

hiện ḿnh không làm việc

I've been made redundant

ḿnh vừa bị sa thải

I was made redundant two months ago

ḿnh bị sa thải hai tháng trước

 

I do some voluntary work

ḿnh đang làm t́nh nguyện viên

 

I'm retired

tôi đă nghỉ hưu

 

Who do you work for? - Bạn làm việc cho công ty nào?

who do you work for?

bạn làm việc cho công ty nào?

 

I work for ...

ḿnh làm việc cho …

a publishers

một nhà xuất bản

an investment bank

một ngân hàng đầu tư

the council

hội đồng thành phố

 

I'm self-employed

ḿnh tự làm chủ

I work for myself

ḿnh tự làm chủ

I have my own business

ḿnh có công ty riêng

 

I'm a partner in ...

ḿnh là đồng sở hữu của …

a law firm

một công ty luật

an accountancy practice

một văn pḥng kế toán

an estate agents

một văn pḥng bất động sản

 

I've just started at ...

ḿnh vừa mới làm về làm việc cho …

IBM

công ty IBM

Place of work - Nơi làm việc

where do you work?

bạn làm việc ở đâu?

 

I work in ...

ḿnh làm việc ở …

an office

văn pḥng

a shop

cửa hàng

a restaurant

nhà hàng

a bank

ngân hàng

a factory

nhà máy

a call centre

trung tâm dịch vụ khách hàng qua điện thoại

 

I work from home

ḿnh làm việc tại nhà

Training and work experience - Đào tạo và kinh nghiệm làm việc

I'm training to be ...

ḿnh được đào tạo để trở thành …

an engineer

kỹ sư

a nurse

y tá

 

I'm a trainee ...

ḿnh là … tập sự

accountant

kế toán

supermarket manager

quản lư siêu thị

 

I'm on a course at the moment

hiện giờ ḿnh đang tham gia một khóa học

 

I'm on work experience

ḿnh đang đi thực tập

I'm doing an internship

ḿnh đang đi thực tập

 

 


Education – giáo dục

 

 

University - Đại học

are you a student?

bạn có phải là sinh viên không?

what do you study?

bạn học ngành ǵ?

 

I'm studying ...

ḿnh học ngành …

history

lịch sử

economics

kinh tế

medicine

y

 

where do you study?

bạn học ở đâu?

which university are you at?

bạn học trường đại học nào?

what university do you go to?

bạn học trường đại học nào?

 

I'm at ...

ḿnh học trường …

Liverpool University

Đại học Liverpool

 

which year are you in?

bạn học năm thứ mấy?

I'm in my ... year

ḿnh học năm …

first

thứ nhất

second

thứ hai

third

thứ ba

final

cuối

 

I'm in my first year at university

ḿnh đang học đại học năm thứ nhất

 

do you have any exams coming up?

bạn có kỳ thi nào sắp tới không?

 

I've just graduated

ḿnh vừa mới tốt nghiệp

 

I'm doing a masters in ...

ḿnh đang học thạc sĩ ngành …

law

luật

I'm doing a PhD in ...

ḿnh đang làm tiến sĩ ngành …

chemistry

hóa học

 

did you go to university?

hóa học

I didn't go to university

ḿnh không học đại học

I never went to university

ḿnh chưa từng học đại học

 

where did you go to university?

trước kia bạn học trường đại học nào?

I went to ...

ḿnh học trường …

Cambridge

Đại học Cambridge

 

what did you study?

trước kia bạn học ngành ǵ?

I studied ...

trước kia ḿnh học ngành …

maths

toán học

politics

chính trị học

 

School - Trường phổ thông

where did you go to school?

trước kia bạn học trường phổ thông nào?

I went to school in ...

ḿnh học trường …

Bristol

Bristol

 

I left school at sixteen

ḿnh tốt nghiệp phổ thông năm mười sáu tuổi

 

I'm taking a gap year

ḿnh đă tốt nghiệp phổ thông và đang nghỉ một năm trước khi vào đại học

Future plans - Kế hoạch tương lai

how many more years do you have to go?

bạn c̣n phải học bao nhiêu năm nữa?

 

what do you want to do when you've finished?

sau khi học xong bạn muốn làm ǵ?

get a job

đi làm

go travelling

đi du lịch

 

I don't know what I want to do after university

ḿnh chưa biết ḿnh muốn ǵ sau khi học đại học xong

 


Religion – Tôn giáo

 

 

 

are you religious?

bạn có theo tôn giáo nào không?

no, I'm ...

không, ḿnh ...

an atheist

theo thuyết vô thần

agnostic

theo thuyết bất khả tri

 

what religion are you?

bạn theo tôn giáo nào?

I'm a ...

ḿnh theo ...

Christian

đạo Thiên chúa

Muslim

đạo Hồi

Buddhist

đạo Phật

Sikh

đạo Sikh (Ấn độ giáo)

Hindu

đạo Hindu (Ấn độ giáo)

Protestant

đạo Tin lành

Catholic

Công giáo

I'm Jewish

ḿnh là người Do thái

 

do you believe in God?

bạn có tin vào Chúa không?

I believe in God

ḿnh tin vào Chúa

I don't believe in God

ḿnh không tin vào Chúa

 

Places of worship - Nơi thờ cúng

is there a ... near here?

có ... nào gần đây không?

church

nhà thờ Thiên chúa giáo

mosque

nhà thờ Hồi giáo

synagogue

giáo đường Do thái

temple

đền thờ

 


Dating and romance – Hẹn ḥ và lănh mạn

 

Breaking the ice - Mở đầu câu chuyện

can I buy you a drink?

anh/em mua cho em/anh đồ uống ǵ đó nhé?

would you like a drink?

anh/em có muốn uống ǵ không?

can I get you a drink?

anh/em đi lấy cho em/anh đồ uống ǵ đó nhé?

 

are you on your own?

em/anh đi một ḿnh à?

would you like to join us?

em/anh có muốn tham gia cùng bọn anh/em không?

 

do you mind if I join you?

anh/em có thể tham gia cùng các em/anh không?

do you mind if we join you?

bọn anh/em có thể tham gia cùng mọi người được không?

 

do you come here often?

anh/em có đến đây thường xuyên không?

 

is this your first time here?

đây có phải lần đầu anh/em đến đây không?

have you been here before?

anh/em đă bao giờ đến đây chưa?

 

would you like to dance?

anh/em có muốn nhảy không?

Asking someone out - Mời ai đó đi chơi

do you want to go for a drink sometime?

em/anh có muốn khi nào đó ḿnh đi uống nước không?

I was wondering if you'd like to go out for a drink sometime

không biết em/anh có muốn khi nào đó ḿnh đi chơi uống nước không?

 

if you'd like to meet up sometime, let me know!

nếu khi nào đó em/anh muốn gặp th́ báo cho anh/em biết nhé!

 

would you like to join me for a coffee?

em/anh có muốn đi uống cà phê với anh/em không?

do you fancy getting a bite to eat?

em/anh có muốn đi ăn chút ǵ đó không?

 

do you fancy lunch sometime?

em/anh có muốn khi nào đó ḿnh đi ăn trưa cùng nhau không?

do you fancy dinner sometime?

em/anh có muốn khi nào đó ḿnh đi ăn tối cùng nhau không?

 

do you fancy going to see a film sometime?

em/anh có muốn khi nào đó ḿnh đi xem phim không?

 

that sounds good

nghe hấp dẫn đấy!

I'd love to!

anh/em rất thích!

 

sorry, I'm busy

rất tiếc, anh/em bận rồi

sorry, you're not my type!

rất tiếc, anh/em không phải típ người của em/anh

 

here's my number

đây là số điện thoại của anh/em

 

what's your phone number?

số điện thoại của anh/em là ǵ?

could I take your phone number?

cho anh/em xin số điện thoại của em/anh được không?

Compliments - Khen ngợi

you look great

trông em/anh tuyệt lắm

you look very nice tonight

tối nay trông em/anh rất tuyệt

I like your outfit

anh/em thích bộ đồ của em/anh

 

you're beautiful

em đẹp lắm (nói với phụ nữ)

you're really good-looking

trông em/anh rất ưa nh́n

you're really sexy

trông em/anh rất quyến rũ

 

you've got beautiful eyes

em/anh có đôi mắt thật đẹp

you've got a great smile

em/anh có nụ cười rất đẹp

 

thanks for the compliment!

cảm ơn anh/em v́ lời khen!

 

On a date - Trong buổi hẹn ḥ

what do you think of this place?

em/anh thấy chỗ này thế nào?

shall we go somewhere else?

chúng ta đi chỗ khác nhé?

I know a good place

anh/em biết một chỗ rất hay

 

can I kiss you?

anh/em có thể hôn em/anh được không?

 

can I walk you home?

anh/em đi bộ cùng em/anh về nhà được không?

can I drive you home?

anh/em có thể lái xe đưa em/anh về được không?

 

would you like to come in for a coffee?

anh/em có muốn vào nhà uống tách cà phê không?

would you like to come back to mine?

anh/em có muốn về nhà em/anh không?

 

thanks, I had a great evening

cảm ơn, anh/em đă có một buổi tối rất tuyệt

when can I see you again?

khi nào anh/em có thể gặp lại em/anh?

 

give me a call!

gọi cho anh/em nhé!

I'll call you

anh/em sẽ gọi cho em/anh

Talking about feelings - Diễn tả cảm xúc

what do you think of me?

anh/em nghĩ ǵ thế em/anh?

 

I enjoy spending time with you

anh/em rất muốn dành thời gian bên em/anh

I find you very attractive

anh/em thấy em/anh rất hấp dẫn

 

I like you

anh/em thích em/anh

I like you a lot

anh/em rất thích em/anh

I'm crazy about you

anh/em phát điên lên v́ em/anh

I love you!

anh/em yêu em/anh!

 

will you marry me?

em/anh hăy đồng ư cưới anh/em nhé?

I miss you

anh/em nhớ em/anh

I've missed you

anh/em nhớ em/anh

Sex - Quan hệ t́nh dục

come to bed with me!

lên giường với anh/em nào!

do you have any condoms?

anh/em có bao cao su không?

 

Excuses...

Lấy cớ từ chối…

I've got a headache

anh/em bị đau đầu

I'm not in the mood

anh/em bây giờ không thích

not tonight

không phải đêm nay

I'm not ready

anh/em chưa sẵn sàng

Sexual orientation - Giới tính

I'm ...

anh …

straight

là người b́nh thường

gay

bị đồng tính

 


Arranging to meet – Sắp xếp hẹn gặp

 

Inviting someone out - Mời ai đó đi chơi

are you up to anything this evening?

cậu có bận ǵ tối nay không?

 

have you got any plans for ...?

cậu đă có kế hoạch ǵ cho … chưa?

this evening

tối nay

tomorrow

ngày mai

the weekend

cuối tuần này

 

are you free ...?

cậu có rảnh … không?

this evening

tối nay

tomorrow afternoon

chiều mai

tomorrow evening

tối mai

 

what would you like to do this evening?

tối nay cậu muốn làm ǵ?

do you want to go somewhere at the weekend?

cậu có muốn đi đâu vào cuối tuần không?

 

would you like to join me for something to eat?

cậu có muốn đi ăn cùng tớ không?

 

do you fancy going out tonight?

cậu có muốn đi chơi tối nay không?

 

sure

chắc chắn rồi

I'd love to

ḿnh rất thích

sounds good

nghe được đấy

that sounds like fun

nghe hay đấy

 

sorry, I can't make it

tiếc quá, ḿnh không đi được rồi

I'm afraid I already have plans

ḿnh e là ḿnh đă có kế hoạch khác rồi

I'm too tired

ḿnh mệt lắm

I'm staying in tonight

tối nay ḿnh ở nhà

I've got too much work to do

ḿnh c̣n phải làm nhiều việc lắm

I need to study

ḿnh phải học bài

I'm very busy at the moment

hiện giờ ḿnh bận lắm

 

Arranging the time and place - Sắp xếp thời gian và địa điểm

what time shall we meet?

mấy giờ th́ ḿnh gặp nhau?

 

let's meet at ...

ḿnh hẹn nhau lúc ... nhé

eight o'clock

8 giờ

 

where would you like to meet?

cậu thích ḿnh gặp nhau ở đâu?

 

I'll see you ... at ten o'clock

ḿnh sẽ gặp cậu … lúc 10 giờ nhé

in the pub

ở quán rượu

at the cinema

ở rạp chiếu phim

 

I'll meet you there

ḿnh sẽ gặp cậu ở đấy

see you there!

hẹn gặp cậu ở đấy nhé!

 

let me know if you can make it

báo cho ḿnh biết nếu cậu đi được nhé

 

I'll call you later

ḿnh sẽ gọi cho cậu sau

 

what's your address?

địa chỉ nhà cậu là ǵ?

Meeting up - Khi gặp nhau

I'm running a little late

ḿnh đến muộn một chút

I'll be there in ... minutes

ḿnh sẽ đến trong ṿng … phút nữa

five

năm

ten

mười

fifteen

mười lăm

 

have you been here long?

cậu đến lâu chưa?

have you been waiting long?

cậu đợi lâu chưa?

 


Times and dates  – Thời gian và ngày tháng

 

Specifying the day - Ngày

the day before yesterday

hôm kia

yesterday

hôm qua

today

hôm nay

tomorrow

ngày mai

the day after tomorrow

ngày kia

Specifying the time of day - Buổi trong ngày

last night

tối qua

tonight

tối nay

tomorrow night

tối mai

 

in the morning

vào buổi sáng

in the afternoon

vào buổi chiều

in the evening

vào buổi tối

 

yesterday morning

sáng qua

yesterday afternoon

chiều qua

yesterday evening

tối qua

 

this morning

sáng nay

this afternoon

chiều nay

this evening

tối nay

 

tomorrow morning

sáng mai

tomorrow afternoon

chiều mai

tomorrow evening

tối mai

Specifying the week, month, or year - Tuần, tháng, năm

last week

tuần trước

last month

tháng trước

last year

năm ngoái

 

this week

tuần này

this month

tháng này

this year

năm nay

 

next week

tuần sau

next month

tháng sau

next year

năm sau

 

Other time expressions - Các cụm từ chỉ thời gian khác

now

bây giờ

then

khi đó

 

immediately or straight away

ngay lập tức

soon

sớm

 

earlier

sớm hơn

later

muộn hơn

 

five minutes ago

năm phút trước

an hour ago

một giờ trước

a week ago

một tuần trước

two weeks ago

hai tuần trước

a month ago

một tháng trước

a year ago

một năm trước

a long time ago

lâu rồi

 

in ten minutes' time or in ten minutes

mười phút nữa

in an hour's time or in an hour

một tiếng nữa

in a week's time or in a week

một tuần nữa

in ten days' time or in ten days

mười ngày nữa

in three weeks' time or in three weeks

ba tuần nữa

in two months' time or in two months

hai tháng nữa

in ten years' time or in ten years

mười năm nữa

 

the previous day

ngày trước đó

the previous week

tuần trước đó

the previous month

tháng trước đó

the previous year

năm trước đónăm trước đó

 

the following day

ngày sau đó

the following week

tuần sau đó

the following month

tháng sau đó

the following year

năm sau đó

Duration - Khoảng thời gian

Khi nói về khoảng thời gian trong tiếng Anh thường dùng từ for ở đằng trước, ví dụ như:

I lived in Canada for six months

ḿnh sống ở Canada sáu tháng

I've worked here for nine years

ḿnh đă làm việc ở đây được chín năm

I'm going to France tomorrow for two weeks

ngày mai ḿnh sẽ đi Pháp hai tuần

we were swimming for a long time

bọn ḿnh đă bơi rất lâu

Frequency - Tần suất

never

không bao giờ

rarely

hiếm khi

occasionally

thỉnh thoảng

sometimes

thỉnh thoảng

often or frequently

thường xuyên

usually or normally

thường xuyên

always

luôn luôn

 

every day or daily

hàng ngày

every week or weekly

hàng tuần

every month or monthly

hàng tháng

every year or yearly

hàng năm

 

 


--

Link original

 

Dates – ngày tháng

 

Asking the date - Hỏi ngày

what's the date today?

Hôm nay là ngày bao nhiêu?

what's today's date?

Hôm nay là ngày bao nhiêu?

Dates - Ngày

15 October (đọc là the fifteenth of October hoặc October the fifteenth)

15 tháng Mười

Monday, 1 January (đọc là Monday, the first of January hoặc Monday, January the first)

thứ Hai, ngày 1 tháng 1

on 2 February (đọc là on the second of February hoặc on February the second)

vào ngày 2 tháng 2

 

at the beginning of ...

vào đầu …

July

tháng 7

 

in mid-December

vào giữa tháng 12

 

at the end of ...

vào cuối ...

March

tháng 3

 

by the end of June

trước cuối tháng 6

Years - Năm

1984 (đọc là "nineteen eighty-four")

năm 1984

2000 (đọc là "the year two thousand")

năm 2000

2005 (đọc là "two thousand and five")

năm 2005

2018 (đọc là "twenty eighteen")

năm 2018

 

in 2007 (đọc là "in two thousand and seven")

vào năm 2007

 

44 BC — death of Julius Caesar

năm 44 trước Công nguyên – nhà lănh đạo Julius Caesar qua đời

79 AD or AD 79 — eruption of Vesuvius

năm 79 sau Công nguyên – núi lửa Vesuvius phun trào

 

-

Centuries - Thế kỷ

the 17th century (đọc là "the seventeenth century")

thế kỷ 17

the 18th century (đọc là "the eighteenth century")

thế kỷ 18

the 19th century (đọc là "the nineteenth century")

thế kỷ 19

the 20th century (đọc là "the twentieth century")

thế kỷ 20

the 21st century (đọc là "the twenty-first century")

thế kỷ 21

Some famous dates - Một số quan trọng

1066
Battle of Hastings

năm 1066 – Trận chiến Hastings

1776
US Declaration of Independence

năm 1776 – Ngày Tuyên ngôn Độc lập của Hoa Kỳ

1939-1945
Second World War

năm 1939-1945 – Chiến tranh Thế giới thứ 2

1989
Fall of the Berlin Wall

năm 1989 – Bức tường Berlin sụp đổ

2012
London Olympics

năm 2012 – Thế vận hội Olympics ở Luân đôn

 --


Link original

 

Telling the time – xem giờ

 

Asking the time - Hỏi giờ

what's the time?

bây giờ là mấy giờ?

what time is it?

bây giờ là mấy giờ?

 

could you tell me the time, please?

bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ rồi được không?

 

do you happen to have the time?

bạn có biết mấy giờ rồi không?

do you know what time it is?

bạn có biết mấy giờ rồi không?

Telling the time - Xem giờ

it's ...

bây giờ …

 

exactly ...

chính xác là … giờ

about ...

khoảng … giờ

almost ...

gần … giờ

Just gone ...

hơn … giờ

 

One o'clock

một giờ

Two o'clock

hai giờ

 

quarter past one

một giờ mười lăm

quarter past two

hai giờ mười lăm

 

Half past one

một rưỡi

Half past two

hai rưỡi

 

quarter to two

hai giờ kém mười lăm

quarter to three

ba giờ kém mười lăm

 

Five past one

một giờ năm

ten past one

một giờ mười

twenty past one

một giờ hai mươi

twenty-five past one

một giờ hai lăm

 

-

 

Five to two

hai giờ kém năm

ten to two

hai giờ kém mười

 

twenty to two

hai giờ kém hai mươi

twenty-five to two

hai giờ kém hai lăm

 

ten fifteen

mười giờ mười lăm

ten thirty

mười rưỡi

ten forty-five

mười giờ bốn mươi

 

ten am

mười giờ sáng

six pm

sáu giờ chiều

 

noon or midday

buổi trưa

midnight

nửa đêm


 

Cũng có thể xem giờ trong tiếng Anh bằng cách nói giờ rồi đến phút, và thêm ‘am (sáng)’ hoặc ‘pm (chiều)’ nếu cân thiết. Ví dụ:

11.47am

11:47 sáng

2.13pm

2:13 chiều

Clocks - Đồng hồ

my watch is ...

đồng hồ của tôi bị …

Fast

nhanh

slow

chậm

 

That clock's a little ...

đồng hồ đó hơi …

Fast

nhanh

slow

chậm

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Link original

 

The weather – thời tiết

 

Weather conditions - T́nh trạng thời tiết

what's the weather like?

thời tiết thế nào?

 

it's ...

trời …

Sunny

nắng

Cloudy

nhiều mây

Windy

nhiều gió

Foggy

có sương mù

Stormy

có băo

 

it's ...

trời …

Raining

đang mưa

Hailing

đang mưa đá

Snowing

đang có tuyết

 

what a nice day!

hôm nay đẹp trời thật!

what a beautiful day!

hôm nay đẹp trời thật!

 

it's not a very nice day

hôm nay trời không đẹp lắm

what a terrible day!

hôm nay trời chán quá!

what miserable weather!

thời tiết hôm nay tệ quá!

 

it's starting to rain

trời bắt đầu mưa rồi

it's stopped raining

trời tạnh mưa rồi

it's pouring with rain

trời đang mưa to lắm

it's raining cats and dogs

trời đang mưa như trút nước

 

the weather's fine

trời đẹp

the sun's shining

trời đang nắng

 

there's not a cloud in the sky

trời không gợn bóng mây

the sky's overcast

trời u ám

it's clearing up

trời đang quang dần

the sun's come out

mặt trời ló ra rồi

the sun's just gone in

mặt trời vừa bị che khuất

 

there's a strong wind

đang có gió mạnh

the wind's dropped

gió đă bớt mạnh rồi

 

that sounds like thunder

nghe như là sấm

that's lightning

có chớp

 

we had a lot of heavy rain this morning

sáng nay trời mưa to rất lâu

we haven't had any rain for a fortnight

cả nửa tháng rồi trời không hề mưa

 

-

Temperatures - Nhiệt độ

what's the temperature?

trời đang bao nhiêu độ?

 

it's 22°C ("twenty-two degrees")

bây giờ đang 22°C

temperatures are in the mid-20s

bây giờ đang khoảng hơn 25 độ

 

what temperature do you think it is?

cậu nghĩ bây giờ đang bao nhiêu độ?

probably about 30°C ("thirty degrees")

khoảng 30°C

 

it's ...

trời …

Hot

nóng

Cold

lạnh

baking hot

nóng như thiêu

Freezing

rất lạnh

freezing cold

lạnh cóng

 

it's below freezing

trời lạnh vô cùng

The weather forecast - Dự báo thời tiết

what's the forecast?

dự báo thời tiết thế nào?

what's the forecast like?

dự báo thời tiết thế nào?

 

it's forecast to rain

dự báo trời sẽ mưa

it's going to freeze tonight

tối nay trời sẽ rất lạnh

 

it looks like rain

trông như trời mưa

it looks like it's going to rain

trông như trời sắp mưa

we're expecting a thunderstorm

chắc là sắp có băo kèm theo sấm sét

 

it's supposed to clear up later

trời chắc là sẽ quang đăng sau đó

 

 

 

 


 

Link gốc

 

At home - ở nhà

 

General phrases - Những câu nói chung chung

would anyone like a tea or coffee?

có ai muốn uống trà hay cà phê không?

would anyone like a cup of tea?

có ai muốn uống trà không?

I'll put the kettle on

anh/em/bố/mẹ/con sẽ đun nước

the kettle's boiled

nước sôi rồi

 

can you put the light on?

anh/em/bố/mẹ/con bật đèn lên đi

can you switch the light on?

anh/em/bố/mẹ/con bật đèn lên đi

 

can you turn the light off?

anh/em/bố/mẹ/con tắt đèn đi

can you switch the light off?

anh/em/bố/mẹ/con tắt đèn đi

 

is there anything I can do to help?

anh/em/bố/mẹ/con có giúp ǵ được không?

 

could you help me wash the dishes?

anh/em/bố/mẹ/con giúp em/anh/con/bố/mẹ rửa bát được không?

I'll wash and you dry

anh/em/bố/mẹ/con sẽ rửa bát c̣n em/anh/con/bố/mẹ sẽ lau khô nhé

 

I'm going to bed

anh/em/bố/mẹ/con đi ngủ đây

Home entertainment - Giải trí gia đ́nh

is there anything good on TV?

ti vi có chiếu ǵ hay không?

is there anything good on television tonight?

tối nay ti vi có chiếu ǵ hay không?

do you want to watch a ...?

anh/em/bố/mẹ/con có muốn xem … không?

Film

phim

DVD

đĩa DVD

 

do you want me to put the TV on?

anh/em/bố/mẹ/con có cần em/anh/con/bố/mẹ bật ti vi lên không?

could you pass me the remote control?

anh/em/bố/mẹ/con đưa cho anh/em/bố/mẹ/con cái điều khiển

 

do you want a game of ...?

anh/em/bố/mẹ/con có muốn chơi … không?

Chess

cờ vua

Cards

bài

Watching sport on TV - Xem thể thao trên ti vi

what time's the match on?

mấy giờ th́ trận đấu bắt đầu?

 

who's playing?

ai sẽ chơi?

who's winning?

ai sẽ thắng?

 

what's the score?

Tỉ số là bao nhiêu ?

0 - 0 ("nil all")

0 – 0

2 - 1 ("two - one")

2 – 1

 

who won?

ai đă thắng?

it was a draw

Tỉ số ḥa

 

-

Mealtime conversation - Các câu nói trong bữa ăn

what's for ...?

nhà ḿnh ăn ǵ cho …?

Breakfast

bữa sáng

Lunch

bữa trưa

Dinner

bữa tối

 

breakfast's ready

bữa sáng đă xong

lunch is ready

bữa trưa đă xong

dinner's ready

bữa tối đă xong

 

what would you like for ...?

anh/em/bố/mẹ/con thích ăn ǵ cho …?

Breakfast

bữa sáng

Lunch

bữa trưa

Dinner

bữa tối

 

would you like some toast?

anh/em/bố/mẹ/con có muốn ăn bánh ḿ nướng không?

 

could you pass the ..., please?

anh/em/bố/mẹ/con đưa cho em/anh/con/bố/mẹ … với!

Salt

lọ muối

Sugar

lọ đường

Butter

hộp bơ

 

would you like a glass of ...?

anh/em/bố/mẹ/con có muốn một cốc … không?

Water

nước

orange juice

nước cam

Wine

rượu

 

careful, the plate's very hot!

cẩn thận, đĩa nóng đấy!

 

would you like some more?

anh/em/bố/mẹ/con có ăn nữa không?

have you had enough to eat?

anh/em/bố/mẹ/con đă ăn đủ chưa?

 

would anyone like dessert?

có ai muốn ăn tráng miệng không?

would anyone like coffee?

có ai muốn uống cà phê không?

what's for dessert?

nhà ḿnh tráng miệng bằng ǵ?

 

I'm full

anh/em/bố/mẹ/con no rồi

 

that was ...

…. quá!

Lovely

tuyệt

Excellent

tuyệt

very tasty

ngon

Delicious

ngon

Things you might see - Ḍng chữ bạn có thể nh́n thấy

Beware of the dog

Chú ư nhà có chó

 

 


 

Link gốc

 

Entertaining guest – Tiếp khách

 

On arrival - Khi khách đến

come on in!

vào nhà đi!

good to see you!

gặp cậu vui quá! (một khách), gặp các cậu vui quá! (hai khách)

you're looking well

trông cậu khỏe đấy (một khách), trông các cậu khỏe đấy (hai khách)

 

please take your shoes off

cậu bỏ giày ở ngoài nhé (một khách), các cậu bỏ giày ở ngoài nhé (hai khách)

can I take your coat?

để ḿnh treo áo cho cậu!

 

sorry we're late

xin lỗi cậu, bọn ḿnh đến muộn

 

did you have a good journey?

cậu đi đường ổn chứ? (một khách), các cậu đi đường ổn chứ? (hai khách)

did you find us alright?

cậu t́m nhà có khó không? (một khách), các cậu t́m nhà có khó không? (hai khách)

 

I'll show you your room

ḿnh sẽ đưa cậu đi xem pḥng của cậu (một khách), ḿnh sẽ đưa các cậu đi xem pḥng các cậu (hai khách)

this is your room

đây là pḥng của cậu (một khách), đây là pḥng của các cậu (hai khách)

 

would you like a towel?

cậu có cần khăn tắm không?

 

make yourself at home

cứ tự nhiên như ở nhà nhé

Offering drinks - Mời đồ uống

can I get you anything to drink?

ḿnh lấy cho cậu cái ǵ uống nhé? (một khách), ḿnh lấy cho các cậu cái ǵ uống nhé? (hai khách)

 

would you like a tea or coffee?

cậu muốn uống trà hay cà phê? (một khách), các cậu muốn uống trà hay cà phê? (hai khách)

how do you take it?

cậu có uống lẫn với ǵ không?

do you take sugar?

cậu có uống với đường không?

do you take milk?

cậu có uống với sữa không?

how many sugars do you take?

cậu uống với mấy viên đường?

 

would you like a ...?

cậu có muốn uống ... không?

soft drink

nước ngọt

Beer

bia

glass of wine

rượu

gin and tonic

rượu gin pha quinin

 

-

Other useful phrases - Những câu nói hữu ích khác

have a seat!

ngồi đi!

 

let's go into the ...

bọn ḿnh vào ... nhé

Lounge

pḥng khách

living room

pḥng khách

dining room

pḥng ăn

 

do you mind if I smoke here?

ḿnh hút thuốc ở đây có được không?

I'd prefer it if you went outside

ḿnh thích cậu hút thuốc ở ngoài hơn

 

are you ready to eat now?

cậu đă muốn ăn chưa? (một khách), các cậu đă muốn ăn chưa? (hai khách)

 

who's driving tonight?

tối nay ai lái xe?

 

could I use your phone?

cho ḿnh mượn điện thoại của cậu được không?

 

your taxi's here

taxi của cậu đến rồi đấy

 

thanks for coming

cám ơn cậu đă đến (một khách), cám ơn các cậu đă đến (hai khách)

have a safe journey home

chúc cậu thượng lộ b́nh an (một khách), chúc các cậu thượng lộ b́nh an (hai khách)

 

thanks for a lovely evening

cám ơn cậu đă cho ḿnh một buổi tối thật tuyệt

 

--

 

Link gốc

 

Travel – Đi lại

 

where's the ticket office?

pḥng bán vé ở đâu?

 

where do I get the ... to Southampton from?

ḿnh có thể đón … đến Southampton ở đâu?

Bus

xe buưt

Train

tàu hỏa

Ferry

phà

 

what time's the next ... to Portsmouth?

chuyến … tiếp theo đến Portsmouth khởi hành lúc mấy giờ?

Bus

xe buưt

Train

tàu hỏa

Ferry

phà

 

this ... has been cancelled

chuyến … này đă bị hủy rồi

Bus

xe buưt

Train

tàu hỏa

Flight

bay

Ferry

phà

 

this ... has been delayed

chuyến … này đă bị hoăn rồi

Bus

xe buưt

Train

tàu hỏa

Flight

máy bay

Ferry

phà

 

have you ever been to ...?

cậu đă bao giờ đến … chưa?

Italy

nước Ư

 

yes, I went there on holiday

rồi, ḿnh đă đến đó nghỉ lễ

no, I've never been there

chưa, ḿnh chưa bao giờ đến đó

I've never been, but I'd love to go someday

chưa, nhưng ḿnh rất muốn một ngày nào đó được đến đó

 

 

-

 

 

How long does the journey take?

chuyến đi này mất bao lâu?

what time do we arrive?

mấy giờ chúng ta đến nơi?

 

do you get travel sick?

cậu có bị say tàu xe không?

 

have a good journey!

chúc thượng lộ b́nh an!

enjoy your trip!

chúc đi vui vẻ!

At the travel agents - Tại hăng du lịch

I'd like to travel to ...

tôi muốn đi du lịch đến…

Spain

nước Tây Ban Nha

 

I'd like to book a trip to ...

tôi muốn đặt chỗ cho chuyến đi đến …

Berlin

thành phố Berlin

 

how much are the flights?

vé bay giá bao nhiêu?

 

do you have any brochures on ...?

anh/chị có quyển sách giới thiệu về … không?

Switzerland

Thụy Sỹ

 

do I need a visa for ...?

tôi có cần làm visa đến … không?

Turkey

nước Thổ Nhĩ Kỳ

 


-

Buying a tickets – mua vé

Asking for tickets - Hỏi mua vé

do we need to book?

chúng tôi có cần phải đặt trước không?

 

what tickets do you have available?

các anh/chị có loại vé nào?

 

I'd like two tickets, please

tôi muốn mua hai vé

 

I'd like two tickets for ...

tôi muốn mua hai vé cho …

tomorrow night

tối mai

next Saturday

thứ Bảy tuần sau

 

I'd like four tickets to see ...

tôi muốn mua bốn vé xem …

Les Misérables

vở Những người khốn khổ

 

I'm sorry, it's fully booked

tôi rất tiếc, đă kín chỗ rồi

sorry, we've got nothing left

rất tiếc, chúng tôi không c̣n vé

 

how much are the tickets?

những vé này bao nhiêu tiền

 

is there a discount for ...?

có giảm giá cho … không?

students

sinh viên

senior citizens

người già

the unemployed

người thất nghiệp

 

where would you like to sit?

anh/chị muốn ngồi chỗ nào?

 

near the front

gần phía trên

near the back

gần phía dưới

somewhere in the middle

khu ghế giữa

Making payment - Thanh toán

how would you like to pay?

anh/chị thanh toán bằng ǵ?

can I pay by card?

tôi có thể trả bằng thẻ được không?

 

what's your card number?

số thẻ của anh/chị là ǵ?

what's the expiry date?

ngày hết hạn của thẻ là bao giờ?

what's the start date?

ngày bắt đầu của thẻ là bao giờ?

what's the security number on the back?

mă số an toàn ở phía sau thẻ là ǵ?

please enter your PIN

vui ḷng nhập mă PIN

 

where do I collect the tickets?

tôi lấy vé ở đâu?

 

the tickets were very cheap

vé rất rẻ

the tickets were expensive

vé rất đắt

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

Ticket office

Quầy bán vé

Box office

Quầy bán vé

 

Row

Hàng

Seat

Ghế

 

 

 

 


 

Link gốc

 

Asking and giving directions – Hỏi đường và chỉ đường

 

Asking directions - Hỏi đường

excuse me, could you tell me how to get to ...?

xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?

the bus station

bến xe buưt

 

excuse me, do you know where the ... is?

xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?

post office

bưu điện

 

I'm sorry, I don't know

xin lỗi, tôi không biết

sorry, I'm not from around here

xin lỗi, tôi không ở khu này

 

I'm looking for ...

tôi đang t́m …

this address

địa chỉ này

 

are we on the right road for ...?

chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?

Brighton

thành phố Brighton

is this the right way for ...?

đây có phải đường đi … không?

Ipswich

thành phố Ipswich

 

do you have a map?

bạn có bản đồ không?

can you show me on the map?

bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

Giving directions - Chỉ đường

it's this way

chỗ đó ở phía này

it's that way

chỗ đó ở phía kia

 

you're going the wrong way

bạn đang đi sai đường rồi

you're going in the wrong direction

bạn đang đi sai hướng rồi

 

take this road

đi đường này

go down there

đi xuống phía đó

 

take the first on the left

rẽ trái ở ngă rẽ đầu tiên

take the second on the right

rẽ phải ở ngă rẽ thứ hai

turn right at the crossroads

đến ngă tư th́ rẽ phải

 

continue straight ahead for about a mile

tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)

 

continue past the fire station

tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa

 

you'll pass a supermarket on your left

bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái

 

keep going for another ...

tiếp tục đi tiếp thêm … nữa

hundred yards

100 thước (bằng 91m)

two hundred metres

200m

half mile

nửa dặm (khoảng 800m)

Kilometre

1km

 

it'll be ...

chỗ đó ở …

on your left

bên tay trái

on your right

bên tay phải

straight ahead of you

ngay trước mặt

 

-

How far is it? - Chỗ đó cách đây bao xa?

how far is it?

chỗ đó cách đây bao xa?

 

how far is it to ...?

… cách đây bao xa?

the airport

sân bay

 

how far is it to ... from here?

… cách đây bao xa?

the beach

băi biển

 

is it far?

chỗ đó có xa không?

is it a long way?

chỗ đó có xa không?

 

it's ...

chỗ đó …

not far

không xa

quite close

khá gần

quite a long way

khá xa

a long way on foot

khá xa nếu đi bộ

a long way to walk

khá xa nếu đi bộ

about a mile from here

cách đây khỏng 1 dặm (1 dặm bằng khoảng 1,6km)

Giving directions to drivers - Chỉ đường cho lái xe

follow the signs for ...

đi theo biển chỉ dẫn đến …

the town centre

trung tâm thành phố

Birmingham

thành phố Birmingham

 

continue straight on past some traffic lights

tiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông

at the second set of traffic lights, turn left

đến chỗ thứ 2 có đèn giao thông th́ rẽ trái

 

go over the roundabout

đi qua bùng binh

take the second exit at the roundabout

đến chỗ bùng binh th́ đi theo lối ra thứ 2

turn right at the T-junction

rẽ phải ở ngă ba h́nh chữ T

 

go under the bridge

đi dưới gầm cầu

go over the bridge

đi trên cầu

 

you'll cross some railway lines

bạn sẽ đi cắt qua một số đường ray

 

 


 

Link gốc

 

Car hire – Thuê ôtô

 

I'd like to hire a car

tôi muốn thuê ô tô

 

how long for?

thuê bao lâu?

for how many days?

thuê bao nhiêu ngày?

for ...

trong ṿng …

one day

một ngày

two days

2 ngày

a week

một tuần

 

how much does it cost?

hết bao tiền?

£40 a day with unlimited mileage

40 bảng một ngày không giới hạn hành tŕnh

 

what type of car do you want — manual or automatic?

anh/chị muốn thuê loại xe nào – loại xe số tay hay số tự động?

 

has this car got ...?

xe này có … không?

air conditioning

điều ḥa

central locking

hệ thống khóa trung tâm

a CD player

máy chạy đĩa CD

child locks

khóa an toàn trẻ em

 

could I see your driving licence?

cho tôi xem bằng lái của anh/chị được không?

 

you have to bring it back with a full tank

anh/chị phải đổ đầy b́nh xăng lại khi trả xe

it has to be returned by 2pm on Saturday

anh/chị phải trả trước 2 giờ chiều thứ Bảy

 

remember to drive on the ...

nhớ lái xe bên tay …

Left

trái

Right

phải

 

-

Operating the car - Vận hành xe

does it take petrol or diesel?

xe chạy bằng xăng hay dầu diesel?

 

is it manual or automatic?

đây là xe số tay hay số tự động?

 

I'll show you the controls

tôi sẽ chỉ cho anh/chị bộ điều khiển

 

where are the ...?

... ở đâu?

Lights

đèn xe

Indicators

đèn xi nhan

windscreen wipers

cần gạt nước

 

how do you open the ...?

làm thế nào để mở…?

petrol tank (tiếng Anh Mỹ: gas tank)

b́nh xăng

boot (tiếng Anh Mỹ: trunk)

ngăn để hành lư

bonnet (tiếng Anh Mỹ: hood)

nắp ô tô

 

 

-- 


Link gốc

 

Motoring – lái xe và bảo dưỡng ôtô

 

can I park here?

ḿnh có thể đỗ xe ở đây không?

 

where's the nearest petrol station?

trạm xăng gần nhất ở đâu?

how far is it to the next services?

từ đây đến chỗ có dịch vụ công cộng (trạm xăng, cửa hàng, quán cà phê, nhà vệ sinh, v.v.) tiếp theo bao xa?

 

are we nearly there?

chúng ta gần đến nơi chưa?

 

please slow down!

làm ơn đi chậm lại!

 

we've had an accident

chúng ta vừa bị tai nạn

sorry, it was my fault

xin lỗi đây là lỗi của ḿnhi

it wasn't my fault

đây không phải lỗi của ḿnh

 

you've left your lights on

cậu vẫn để đèn ḱa

 

have you passed your driving test?

cậu có đỗ kỳ thi lấy bằng lái xe không?

At a petrol station - Ở trạm xăng

how much would you like?

anh/chị cần bao nhiêu xăng?

 

full, please

làm ơn đổ đầy

£25 worth, please

làm ơn đổ 25 bảng

 

it takes ...

xe tôi dùng …

Petrol

xăng

Diesel

dầu diesel

 

I'd like some oil

tôi muốn mua một ít dầu

 

can I check my tyre pressures here?

ở đây có kiểm tra áp suất hơi của lốp xe không?

Mechanical problems - Trục trặc máy móc

my car's broken down

ô tô của tôi bị hỏng

my car won't start

ô tô của tôi không khởi động được

 

we've run out of petrol

xe chúng tôi bị hết xăng

 

the battery's flat

xe hết ắc quy rồi

have you got any jump leads?

bạn có dây sạc điện không?

 

I've got a flat tyre

xe tôi bị xịt lốp

I've got a puncture

xe tôi bị thủng lốp

 

the ... isn't working

… không hoạt động

Speedometer

đồng hồ công tơ mét

petrol gauge

kim đo xăng

fuel gauge

kim đo nhiên liệu

 

the ... aren't working

… không hoạt động

brake lights

đèn phanh

Indicators

đèn xi nhan

 

there's something wrong with ...

có trục trặc ǵ đó với …

the engine

động cơ

the steering

bánh lái

the brakes

phanh

 

the car's losing oil

xe đang bị chảy dầu

 

-

Dealing with the police - Làm việc với cảnh sát giao thông

could I see your driving licence?

cho tôi xem bằng lái!

do you know what speed you were doing?

anh/chị có biết ḿnh đang đi với tốc độ bao nhiêu không?

 

are you insured on this vehicle?

anh/chị có đóng bảo hiểm xe không?

could I see your insurance documents?

cho tôi xem giấy tờ bảo hiểm!

 

have you had anything to drink?

anh/chị có uống ǵ lúc trước không?

how much have you had to drink?

anh/chị đă uống bao nhiêu?

could you blow into this tube, please?

mời anh/chị thổi vào ống này!

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể thấy

Stop

Dừng lại

Give way

Nhường đường

No entry

Cấm vào

One way

Một chiều

 

Parking

Nơi đỗ xe

No parking

Cấm đỗ xe

No stopping

Cấm dừng

Vehicles will be clamped

Các phương tiện giao thông sẽ bị khóa lại nếu đỗ không đúng chỗ

 

Keep left

Đi bên trái

Get in lane

Đi đúng làn đường

Slow down

Đi chậm lại

No overtaking

Cấm vượt

 

School

Trường học

Low bridge

Cầu gầm thấp

Level crossing

Chỗ đường ray giao với đường cái

 

Bus lane

Làn đường xe buưt

No through road

Đường cụt

 

Caution

Thận trọng

Fog

Sương mù

Diversion

Đổi hướng

Road closed

Chặn đường

Roadworks

Sửa đường

Accident ahead

Phía trước có tai nạn

Queue ahead

Có hàng xe dài phía trước

Queues after next junction

Có hàng xe dài sau chỗ đường giao nhau tiếp theo

 

On tow

Đang kéo xe

 

Services

Dịch vụ

Air

Không khí

Water

Nước

 

Don't drink and drive

Không uống bia rượu khi lái xe

 

 

 

 


 

Link gốc

 

Travelling by taxi – Đi taxi

 

  • do you know where I can get a taxi ? (anh/chị có biết chỗ nào có thể bắt được taxi không? )
  • do you have a taxi number ? (anh/chị có số điện thoại của hăng taxi không ?)

Ordering a taxi - Gọi taxi

I'd like a taxi, please

tôi muốn gọi một chiếc taxi

 

sorry, there are none available at the moment

xin lỗi quư khách, hiện giờ chúng tôi đang hết xe

 

where are you?

quư khách đang ở đâu?

what's the address?

địa chỉ của quư khách ở đâu?

 

I'm ...

tôi đang ở …

at the Metropolitan Hotel

khách sạn Metropolitan

at the train station

ga tàu

at the corner of Oxford Street and Tottenham Court Road

ở góc phố giao giữa đường Oxford Street và Tottenham Court Road

 

could I take your name, please?

cho tôi biết tên của anh/chị

 

how long will I have to wait?

tôi sẽ phải chờ bao lâu?

how long will it be?

sẽ mất bao lâu?

 

quarter of an hour

mười lăm phút

about ten minutes

khoảng mười phút

 

it's on its way

xe trên đường đến rồi

In the taxi - Trên xe taxi

where would you like to go?

anh/chị muốn đi đâu?

 

I'd like to go to ...

tôi muốn đi …

Charing Cross station

ga tàu Charing Cross

 

could you take me to ...?

hăy chở tôi tới …

the city centre

trung tâm thành phố

 

how much would it cost to ...?

đi tới … hết bao nhiêu tiền?

Heathrow Airport

sân bay Heathrow

 

how much will it cost?

chuyến đi sẽ hết bao nhiêu tiền?

 

could we stop at a cashpoint?

chúng ta có thể dừng lại ở máy rút tiền được không?

 

is the meter switched on?

anh/chị đă bật đồng hồ công tơ mét chưa?

please switch the meter on

anh/chị bật đồng hồ công tơ mét lên đi!

 

-

 

 

 

how long will the journey take?

chuyến đi hết bao lâu?

 

do you mind if I open the window?

tôi có thể mở cửa sổ được không?

do you mind if I close the window?

tôi có thể đóng cửa sổ được không?

 

are we almost there?

chúng ta gần đến nơi chưa?

 

how much is it?

hết bao nhiêu tiền?

 

have you got anything smaller?

anh/chị có tiền nhỏ hơn không?

 

that's fine, keep the change

không sao đâu, anh/chị cứ giữ lấy tiền lẻ

 

would you like a receipt?

anh/chị có muốn lấy giấy biên nhận không?

could I have a receipt, please?

cho tôi xin giấy biên nhận được không?

 

could you pick me up here at ...?

anh/chị có thể đón tôi ở đây lúc … được không?

six o'clock

6 giờ

could you wait for me here?

anh/chị có thể chờ tôi ở đây được không?

Things you might see - Những ḍng chữ bạn có thể gặp

Taxis

Điểm bắt taxi

For hire

Xe cho thuê

 

 


 

Link gốc

 

Travelling by bus and train – Đi bằng xe buưt và tàu hỏa

 

At the bus or train station - Ở bến tàu hoặc bến xe buưt

where's the ticket office?

pḥng bán vé ở đâu?

where are the ticket machines?

máy bán vé ở đâu?

 

what time's the next bus to ...?

mấy giờ có chuyến xe buưt tiếp theo đến ...?

Camden

Camden

what time's the next train to ...?

mấy giờ có chuyến tàu tiếp theo đến ...?

Leeds

Leeds

 

can I buy a ticket on the bus?

tôi có thể mua vé trên xe buưt được không?

can I buy a ticket on the train?

tôi có thể mua vé trên tàu được không?

 

how much is a ... to London?

vé ... đến Luân Đôn hết bao nhiêu tiền?

Single

một chiều

Return

khứ hồi

first class single

một chiều hạng nhất

first class return

khứ hồi hạng nhất

 

I'd like a ... to Bristol

tôi muốn mua một vé ... đi Bristol

Single

một chiều

Return

khứ hồi

child single

một chiều trẻ em

child return

khứ hồi trẻ em

senior citizens' single

một chiều cho người già

senior citizens' return

khứ hồi cho người già

first class single

một chiều hạng nhất

first class return

khứ hồi hạng nhất

 

are there any reductions for off-peak travel?

có giảm giá nếu không đi vào giờ cao điểm không?

 

when would you like to travel?

khi nào anh/chị muốn đi?

when will you be coming back?

khi nào anh/chị sẽ quay lại?

 

I'd like a return to ..., coming back on Sunday

tôi muốn mua một vé khứ hồi đến ..., quay lại vào thứ Bảy

Newcastle

Newcastle

 

which platform do I need for ...?

tôi cần ra sân ga nào để đi ...?

Manchester

Manchester

is this the right platform for ...?

đây có phải sân ga đi … không?

Cardiff

Cardiff

 

where do I change for ...?

tôi cần chuyển ở đâu để đi …?

Exeter

Exeter

you'll need to change at ...

anh/chị cần chuyển ở …?

Reading

Reading

 

can I have a timetable, please?

cho tôi xin lịch tàu chạy được không?

 

how often do the buses run to ...?

bao lâu th́ có một chuyến xe buưt đi …?

Bournemouth

Bournemouth

how often do the trains run to ...?

bao lâu th́ có một chuyến tàu đi …?

Coventry

Coventry

 

I'd like to renew my season ticket, please

tôi muốn gia hạn vé dài kỳ

 

the next train to arrive at Platform 2 is the 16.35 to Doncaster

chuyến tàu tới vào sân ga số 2 là chuyến tàu xuất phát hồi 16h35’ đi Doncaster

Platform 11 for the 10.22 to Guildford

sân ga số 11 là chuyến tàu xuất phát hồi 10h22’ đi Guildford

the next train to depart from Platform 5 will be the 18.03 service to Penzance

chuyến tàu tiếp theo khởi hành từ sân ga số 5 là chuyến tàu xuất phát hồi 18h03’ đi Penzance

 

the train's running late

chuyến tàu sẽ bị chậm

the train's been cancelled

chuyến tàu đă bị hủy bỏ

On the bus or train - Trên xe buưt hoặc trên tàu

does this bus stop at ...?

chuyến xe buưt này có dừng ở ... không?

Trafalgar Square

Trafalgar Square

does this train stop at ...?

chuyến tàu này có dừng ở ... không?

Leicester

Leicester

 

could I put this in the hold, please?

cho tôi để cái này vào chỗ giữ đồ với!

 

could you tell me when we get to ...?

anh/chị có thể nhắc tôi khi nào chúng ta đến … được không?

the university

trường đại học

could you please stop at ...?

anh/chị có thể dừng ở … được không?

the airport

sân bay

 

is this seat free?

ghế này có trống không?

is this seat taken?

ghế này đă có ai ngồi chưa?

do you mind if I sit here?

tôi có thể ngồi đây được không?

 

tickets, please

xin vui ḷng cho kiểm tra vé

all tickets and railcards, please

xin mời tất cả quư khách cho kiểm tra vé tàu và thẻ giảm giá tàu

could I see your ticket, please?

anh/chị cho tôi kiểm tra vé

 

I've lost my ticket

tôi bị mất vé tàu

 

what time do we arrive in ...?

mấy giờ chúng ta sẽ đến …?

Sheffield

Sheffield

 

what's this stop?

đây là bến nào?

what's the next stop?

bến tiếp theo là bến nào?

 

this is my stop

đây là bến tôi xuống

I'm getting off here

tôi xuống tàu ở đây

 

is there a buffet car on the train?

trên tàu có khoang ăn không?

 

do you mind if I open the window?

anh/chị có phiền nếu tôi mở cửa sổ không?

 

we are now approaching London Kings Cross

chúng ta đang tiến vào ga London Kings Cross

this train terminates here

đây là điểm cuối của chuyến tàu

all change, please

xin mời tất cả quư khách đổi tàu

please take all your luggage and personal belongings with you

xin quư khách vui ḷng mang theo tất cả hành lư và đồ đạc cá nhân

 

-

The Tube (the London Underground) - Tàu điện ngầm ở Luân Đôn

could you tell me where the nearest Tube station is?

anh/chị làm ơn chỉ cho tôi ga tàu điện ngầm gần nhất

 

where's there a map of the Underground?

ở đâu có bản đồ tàu điện ngầm?

over there

đằng kia

 

which line do I need for Camden Town?

tôi phải đi tuyến nào để đi tới Camden Town?

 

how many stops is it to ...?

có bao nhiêu bến dừng trên đường đến …?

Westminster

Westminster

 

I'd like a Day Travelcard, please

tôi muốn mua vé ngày

which zones?

vùng nào?

Zones 1-2

Vùng 1 và 2

 

I'd like an Oyster card, please

tôi muốn mua thẻ Oyster (là thẻ tàu xe trả trước dùng cho tàu điện ngầm và xe buưt ở Luân Đôn)

I'd like to put £10 on it

tôi muốn nạp 10 bảng vào thẻ

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

Tickets

Quầy vé

Platform

Sân ga

Waiting room

Pḥng chờ

Left luggage

Hành lư bị bỏ quên

Lost property

Tài sản bị mất

 

Underground

Tàu điện ngầm

 

Bus stop

Điểm dừng xe buưt

Request stop

Điểm dừng theo yêu cầu

 

On time

Đúng giờ

Expected

Dự đoán

Delayed

Hoăn

Cancelled

Hủy

Calling at ...

Dừng đón trả khách tại …

 

Seat

Ghế ngồi

Car

Toa tàu

 

Priority seat

Ghế ngồi ưu tiên (ghế ngồi dành cho những người gặp khó khăn khi đứng ví dụ như phụ nữ có thai, người già, hoặc người khuyết tật)

 

To trains

Lối ra tàu

Trains to London

Tàu đi Luân Đôn

Way out

Lối ra

 

Mind the gap

Chú ư khoảng cách giữa tàu và sân ga

 

Northbound platform

sân ga đi hướng Bắc

Eastbound platform

sân ga đi hướng Đông

Southbound platform

sân ga đi hướng Nam

Westbound platform

sân ga đi hướng Tây

 

 


 

Link gốc

Travelling by air – Đi bằng máy bay

 

Checking in - Đăng kư làm thủ tục

I've come to collect my tickets

tôi đến để lấy vé

I booked on the internet

tôi đă đặt vé qua mạng

do you have your booking reference?

anh/chị có mă số đặt vé không?

 

your passport and ticket, please

xin vui ḷng cho xem hộ chiếu và vé bay

here's my booking reference

đây là mă số đặt vé của tôi

where are you flying to?

anh/chị bay đi đâu?

 

did you pack your bags yourself?

anh/chị tự đóng đồ lấy à?

has anyone had access to your bags in the meantime?

đồng thời có ai cũng xem đồ của anh.chị không?

do you have any liquids or sharp objects in your hand baggage?

trong hành lư xách tay của anh/chị có chất lỏng và đồ nhọn không?

 

how many bags are you checking in?

anh/chị sẽ đăng kư gửi bao nhiêu túi hành lư?

could I see your hand baggage, please?

cho tôi xem hành lư xách tay của anh/chị

do I need to check this in or can I take it with me?

tôi có cần gửi túi này không hay là tôi có thể đem theo?

there's an excess baggage charge of ...

hành lư quá cân sẽ bị tính cước …

£30

30 bảng

would you like a window or an aisle seat?

anh/chị muốn ngồi ở cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi?

enjoy your flight!

chúc quư khách một chuyến đi vui vẻ!

 

where can I get a trolley?

tôi có thế lấy xe đẩy ở đâu?

Security - An ninh

are you carrying any liquids?

anh/chị có mang theo chất lỏng không?

 

could you take off your ..., please?

đề nghị anh/chị …

Coat

cởi áo khoác

Shoes

cởi giày

Belt

tháo thắt lưng

 

could you put any metallic objects into the tray, please?

đề nghị anh/chị để các đồ bằng kim loại vào khay

 

please empty your pockets

đề nghị bỏ hết đồ trong túi quần áo ra

 

please take your laptop out of its case

đề nghị bỏ máy tính xách tay ra khỏi túi

 

I'm afraid you can't take that through

tôi e là anh/chị không thể mang nó qua được

In the departure lounge - Trong pḥng chờ xuất phát

what's the flight number?

số hiệu chuyến bay là ǵ?

which gate do we need?

chúng ta cần đi cổng nào?

 

last call for passenger Smith travelling to Miami, please proceed immediately to Gate number 32

đây là lần gọi cuối cùng hành khách Smith bay tới Miami, đề nghị tới ngay Cổng số 32

 

the flight's been delayed

chuyến bay đă bị hoăn

the flight's been cancelled

chuyến bay đă bị hủy

 

we'd like to apologise for the delay

chung tôi xin lỗi quư khách về sự tŕ hoăn

 

could I see your passport and boarding card, please?

xin vui ḷng cho tôi kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên máy bay

On the plane - Trên máy bay

what's your seat number?

số ghế của quư khách là bao nhiêu?

could you please put that in the overhead locker?

xin quư khách vui ḷng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu

 

please pay attention to this short safety demonstration

xin quư khách vui ḷng chú ư theo dơi đoạn minh họa ngắn về an toàn trên máy bay

please turn off all mobile phones and electronic devices

xin quư khách vui ḷng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác

 

the captain has turned off the Fasten Seatbelt sign

phi hành trưởng đă tắt tín hiệu Thắt Dây An Toàn

how long does the flight take?

chuyến bay đi hết bao lâu?

would you like any food or refreshments?

anh/chị có muốn ăn đồ ăn chính hoặc đồ ăn nhẹ không?

 

the captain has switched on the Fasten Seatbelt sign

phi hành trưởng đă bật tín hiệu Thắt Dây An Toàn

we'll be landing in about fifteen minutes

chúng ta sắp hạ cánh trong khoảng mười lăm phút nữa

please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position

xin quư khách vui ḷng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế của ḿnh theo tư thế ngồi thẳng

please stay in your seat until the aircraft has come to a complete standstill and the Fasten Seatbelt sign has been switched off

xin quư khách vui ḷng ngồi tại chỗ cho đến khi máy bay dừng hẳn và tín hiệu Thắt Dây An Toàn đă tắt

 

the local time is ...

giờ địa phương bây giờ là …

9.34pm

9:34 tối

 

 

Things you might see - Những ḍng chữ bạn có thể gặp

Short stay (viết tắt của Short stay car park)

Băi đỗ xe nhanh

Long stay (viết tắt của Long stay car park)

Băi đỗ xe lâu

 

Arrivals

Khu đến

Departures

Khu đi

International check-in

Quầy làm thủ tục bay quốc tế

International departures

Các chuyến khởi hành đi quốc tế

Domestic flights

Các chuyến bay nội địa

 

Toilets

Nhà vệ sinh

Information

Quầy thông tin

Ticket offices

Quầy bán vé

Lockers

Tủ khóa

Payphones

Điện thoại tự động

Restaurant

Nhà hàng

 

Check-in closes 40 minutes before departure

Ngừng làm thủ tục 40 phút trước khi chuyến bay xuất phát

 

Gates 1-32

Cổng 1-32

Tax free shopping

Khu mua hàng miễn thuế

Duty free shopping

Khu mua hàng miến thuế

 

Transfers

Quá cảnh

Flight connections

Kết nối chuyến bay

Baggage reclaim

Nơi nhận hành lư

Passport control

Kiểm tra hộ chiếu

Customs

Hải quan

 

Car hire

Cho thuê ô tô

 

Departures board

Bảng giờ đi

Check-in open

Bắt đầu làm thủ tục

Go to Gate ...

Đi đến Cổng số …

Delayed

Hoăn

Cancelled

Hủy

Now boarding

Đang cho hành khách lên máy bay

Last call

Lượt gọi cuối

Gate closing

Đang đóng cổng

Gate closed

Đă đóng cổng

Departed

Đă xuất phát

 

Arrivals board

Bảng giờ đến

Expected 23:25

Dự kiến đến lúc 23:25

Landed 09:52

Hạ cánh lúc 09:52

 

 


 

Link gốc

 

Travelling by boat - Đi bằng tàu thuyền

 

Making a booking - Đặt vé

what time's the next boat to ...?

mấy giờ có chuyến tiếp theo đi …?

Calais

Calais

 

I'd like a ... cabin

tôi muốn đặt buồng ngủ …

two-berth

hai giường

four-berth

bốn giường

we don't need a cabin

tôi không cần buồng ngủ

 

I'd like a ticket for a car and two passengers

tôi muốn mua vé cho một ô tô và hai người

I'd like a ticket for a foot passenger

tôi muốn mua vé cho một người đi bộ

 

how long does the crossing take?

chuyến phà sẽ đi mất bao lâu?

what time does the ferry arrive in ...?

mấy giờ chuyến phà sẽ đến …?

Amsterdam

Amsterdam

 

how soon before the departure time do we have to arrive?

chúng tôi phải đến sớm trước giờ khởi hành bao lâu?

On board the boat - Trên tàu thuyền

where's the information desk?

quầy thông tin ở đâu?

where's cabin number ...?

buồng ngủ số … ở đâu?

258

258

 

which deck's the ... on?

… ở boong nào?

Buffet

pḥng ăn tự chọn

Restaurant

nhà hàng

Bar

quán rượu

Shop

cửa hàng

Cinema

rạp chiếu phim

bureau de change

quầy đổi tiền

 

-

 

 

 

I feel seasick

tôi bị say sóng

the sea's very rough

biển động quá

the sea's quite calm

biển khá êm ả

 

all car passengers, please make your way down to the car decks for disembarkation

xin mời tất cả hành khách có ô tô xuống boong chở ô tô để đưa xe lên bờ

we will be arriving in port in approximately 30 minutes' time

khoảng 30 phút nữa chúng tôi sẽ đến cảng

please vacate your cabins

đề nghị quư khách rời buồng ngủ

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

Cabin

Buồng ngủ

Deck

Boong tàu

Stairs

Cầu thang bộ

 

Information

Quầy thông tin

Restaurant

Nhà hàng

Cinema

Rạp chiếu phim

Shop

Cửa hàng

 

Lifejackets

Áo phao

 

 


 

Link gốc

 

Passport control and Customs – Quản lư hộ chiếu và hải quan

 

Passport control - Kiểm tra hộ chiếu

could I see your passport, please?

xin anh/chị vui ḷng cho xem hộ chiếu

where have you travelled from?

anh/chị đến từ đâu?

 

what's the purpose of your visit?

anh/chị đến đây làm ǵ?

I'm on holiday

tôi đi nghỉ

I'm on business

tôi đi công tác

I'm visiting relatives

tôi đi thăm người thân

 

how long will you be staying?

anh/chị sẽ ở lại bao lâu?

where will you be staying?

anh/chị sẽ ở đâu?

 

you have to fill in this ...

anh/chị phải điền vào ... này

landing card

thẻ xuống máy bay

immigration form

đơn nhập cư

 

enjoy your stay!

chúc anh/chị có thời gian vui vẻ!

Customs - Hải quan

could you open your bag, please?

xin anh/chị vui ḷng mở túi

do you have anything to declare?

anh/chị có đem theo hàng cần khai báo không?

you have to pay duty on these items

anh/chị phải trả thuế cho những mặt hàng này

 

 

Things you might see - Những ḍng chữ bạn có thể gặp

EU citizens

Công dân Liên minh Châu Âu

All passports

Tất cả các loại hộ chiếu

 

Wait behind the yellow line

Chờ sau vạch vàng

Please have your passport ready

Đề nghị chuẩn bị hộ chiếu sẵn sàng

 

Nothing to declare

Không có hàng hóa cần khai báo

Goods to declare

Hàng hóa cần khai báo

 

 


 

Link gốc

 

Hotel and accommodation - Khách sạn và chổ ở

 

 

can you recommend any good ...?

anh/chị có thể giới thiệu cho tôi một vài ... tốt không?

Hotels

khách sạn

B&Bs (viết tắt của bed and breakfasts)

nhà nghỉ có phục vụ bữa sáng (loại nhà nghỉ nhỏ giá rẻ có bao gồm bữa sáng trong tiền pḥng)

self-catering apartments

căn hộ tự nấu ăn

youth hostels

nhà nghỉ thanh niên

Campsites

nơi cắm trại

 

how many stars does it have?

khách sạn này có mấy sao?

 

I'd like to stay in the city centre

tôi muốn ở trong trung tâm thành phố

 

 

-

 

 

how much do you want to pay?

anh/chị muốn trả bao nhiêu tiền?

 

how far is it from the ...?

chỗ này cách ... bao xa?

city centre

trung tâm thành phố

Airport

sân bay

railway station

ga xe lửa

 

 

 

 

single room

pḥng đơn

double room

pḥng đôi

twin room

pḥng hai giường

triple room

pḥng ba giường

suite

dăy pḥng

 

shower

ṿi hoa sen

bath

bồn tắm

en-suite bathroom

pḥng tắm trong pḥng ngủ

B&B (abbreviation of bed and breakfast)

B & B (pḥng trọ bao gồm bữa sáng)

full board

pḥng trọ phục vụ ăn cả ngày

reservation

sự đặt pḥng

to book

đặt pḥng

vacancy

pḥng trống

fire escape

lối thoát khi có hỏa hoạn

restaurant

nhà hàng

bar

quầy rượu

games room

pḥng games

gym

pḥng thể dục

hotel

khách sạn

lift

cầu thang

luggage

hành lư

alarm

báo động

wake-up call

gọi báo thức

key

ch́a khóa

front door

cửa trước

room service

dịch vụ pḥng

chambermaid

nữ phục vụ pḥng

housekeeper

phục vụ pḥng

hotel lobby

sảnh khách sạn

receptionist

lễ tân

manager

người quản lư

porter

người khuân hành lư

laundry

giặt là

sauna

tắm hơi

swimming pool

bể bơi

beauty salon

thẩm mỹ viện

coffee shop

quán cà phê

corridor

hành lang

room number

số pḥng

car park

băi đỗ xe

check-in

sự nhận pḥng

registration

đăng kư

check-out

sự trả pḥng

 

to pay the bill

thanh toán

to check in

nhận pḥng

to check out

trả pḥng

 

 


 

 

Checking availability – Kiểm tra khách sạn có c̣n pḥng hay không

 

 

do you have any vacancies?

khách sạn có c̣n pḥng trống không?

 

from what date?

trống từ ngày nào?

 

for how many nights?

anh/chị muốn ở bao nhiêu đêm?

how long will you be staying for?

anh/chị muốn ở bao lâu?

 

one night

một đêm

two nights

hai đêm

a week

một tuần

a fortnight (US English: two weeks)

hai tuần (tiếng Anh Mỹ: two weeks)

 

what sort of room would you like?

anh/chị thích pḥng loại nào?

 

I’d like a …

tôi muốn đặt một …

single room

pḥng đơn

double room

pḥng một giường đôi

twin room

pḥng hai giường đơn

triple room

pḥng ba giường đơn

suite

pḥng to cao cấp

 

I’d like a room with …

tôi muốn đặt một pḥng có …

an en-suite bathroom

buồng tắm trong pḥng

a bath

bồn tắm

a shower

ṿi hoa sen

a view

ngắm được cảnh

a sea view

nh́n ra biển

a balcony

có ban công

 

I’d like …

tôi muốn loại pḥng …

half board

bao gồm tiền ăn bữa sáng và bữa tối

full board

bao gồm tiền ăn cả ngày

 

could we have an extra bed?

anh/chị có thể xếp cho chúng tôi thêm 1 giường nữa được không?

 

 

 

 


 

--

 

Links tham gốc

 

Making a Reservation – Đặt pḥng

Checking availability - Kiểm tra khách sạn có c̣n pḥng hay không

do you have any vacancies?

khách sạn có c̣n pḥng trống không?

 

from what date?

trống từ ngày nào?

 

for how many nights?

anh/chị muốn ở bao nhiêu đêm?

how long will you be staying for?

anh/chị muốn ở bao lâu?

 

one night

một đêm

two nights

hai đêm

a week

một tuần

a fortnight (US English: two weeks)

hai tuần (tiếng Anh Mỹ: two weeks)

 

what sort of room would you like?

anh/chị thích pḥng loại nào?

 

I'd like a ...

tôi muốn đặt một …

single room

pḥng đơn

double room

pḥng một giường đôi

twin room

pḥng hai giường đơn

triple room

pḥng ba giường đơn

Suite

pḥng to cao cấp

 

I'd like a room with ...

tôi muốn đặt một pḥng có …

an en-suite bathroom

buồng tắm trong pḥng

a bath

bồn tắm

a shower

ṿi hoa sen

a view

ngắm được cảnh

a sea view

nh́n ra biển

a balcony

có ban công

 

I'd like ...

tôi muốn loại pḥng …

half board

bao gồm tiền ăn bữa sáng và bữa tối

full board

bao gồm tiền ăn cả ngày

 

could we have an extra bed?

anh/chị có thể xếp cho chúng tôi thêm 1 giường nữa được không?

Asking about facilities - Hỏi về thiết bị pḥng

does the room have ...?

trong pḥng có … không?

internet access

mạng internet

air conditioning

điều ḥa

Television

vô tuyến

 

is there a ...?

khách sạn có … không?

swimming pool

bể bơi

Sauna

pḥng tắm hơi

Gym

pḥng tập thể dục

beauty salon

thẩm mỹ viện

Lift

thang máy

 

do you allow pets?

khách sạn có cho mang vật nuôi vào không?

do you have wheelchair access?

khách sạn có lối đi cho xe đẩy không?

do you have a car park?

khách sạn có băi đỗ xe không?

 

the room has a shared bathroom

pḥng này có pḥng tắm chung

 

 

Discussing terms - Thỏa thuận điều khoản

what's the price per night?

giá pḥng một đêm bao nhiêu?

is breakfast included?

có bao gồm bữa sáng không?

 

that's a bit more than I wanted to pay

giá pḥng hơi cao hơn mức tôi muốn trả

can you offer me any discount?

anh/chị có thể giảm giá được không?

 

have you got anything ...?

khách sạn có pḥng nào …không?

Cheaper

rẻ hơn

Bigger

to hơn

Quieter

yên tĩnh hơn

 

could I see the room?

cho tôi xem pḥng được không?

Making the booking - Đặt pḥng

OK, I'll take it

tôi sẽ lấy pḥng này

I'd like to make a reservation

tôi muốn đặt pḥng

 

what's your name, please?

tên anh/chị là ǵ?

could I take your name?

xin anh/chị cho biết tên

 

can I take your ...?

xin anh/chị cho biết …?

credit card number

số thẻ tín dụng

telephone number

số điện thoại

 

what time will you be arriving?

mấy giờ anh/chị sẽ đến nơi?

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

Vacancies

C̣n pḥng

No vacancies

Không c̣n pḥng

 


 

Mẫu đối thoại đặt pḥng bằng tiếng Anh

R: Reservationist
G: Guest

R: good morning, revservations. Can I help you?
< xin chào, đây là bộ phận đặt pḥng. Tôi có thể giúp ǵ cho quư khách?>

G: I’d like to book a room in your hotel.

R: What kind of room would you prefer? A single room or a double room?

G: A double room, please.

R: from which day and for how many nights?
< từ ngày nào và trong mấy đêm ạ?>
G: from july 25 to july 28

R: could you please hold on? I’ll check our rooms’ availability…. Yes sir. We do have a double room for those days, but it is with a double bed, not twins bed. Would you mind that?
< xin vui ḷng giữ máy. Tôi sẽ xem có pḥng sẵn ko…. Vâng, thưa ông. Chúng tôi có 1 pḥng đôi cho những ngày đó, nhưng nó có 1 giường đôi, ko phải 1 cặp giường đơn. Ông có phiền điều đó ko?>

G: that’s O.K. I’ll be with my wife. What’s the rate?

R: it’s one hundred and twenty U.S dollars per night.
<120$ mỹ 1 đêm ạ.>

G: I’ll take that.

-

G: yes, it’s Bruce.

<họ của tôi là Bruce>
R: how do you spell it, please?

G: B – R – U – C – E.

R: And you initials, please?
<c̣n các chữ viết tắt đầu tiên và tên lót của ông là ǵ?>

G: J.K

R: May I have your phone number, mr. Bruce?

G:27854466.

R: at what time will you arrive?
<khi nào ông đến?>

G: around 4 pm.

R: I would like to confirm your reservation <tôi xin xác nhận lại viêc đặt pḥng của ông>. A double room for Mr and Mrs. Bruce at one hundred and twenty U.S dollars pre night from July 25 to July 28. is that correct?

G: exactly.

R: Thank you very much, Mr. Bruce. My name is Jenny and we looking forward to serving you.

G: thanks and goobye.

R: goodbye.

 


Hotel FrontDesk Conversation - Hội thoại lễ tân

 

Front Desk: Welcome to the Wyatt Hotel. How may I help you?

Traveler: I’d like a room please?

Front Desk: Would you like a single or a double?

Traveler: I’d like a double, please?

Front Desk: May I have your name, please?

Traveler: Timothy Findley.

Front Desk: Could you spell that please?

Traveler: F-I-N-D-L-E-Y.

Front Desk: How many are in your party?

Traveler: Just two.

Front Desk: How many nights would you like to stay?

Traveler: Just tonight.

Front Desk: How will you be paying?

Traveler: Is Visa OK?

Front Desk: That’ll be fine. Would you like a wake-up call?

Traveler: Yes, I’d like a wake-up call for 6:30. Do you have a pool?

Front Desk: Yes, we do. On the 2nd floor. Here’s your key. That room 405 on the fourth floor.

 

 


 

Đăng kư nhận pḥng - Checking in

 

Checking in - Đăng kư nhận pḥng

 

 

I've got a reservation

tôi đă đặt pḥng rồi

your name, please?

tên anh/chị là ǵ?

my name's ...

tên tôi là …

Mark Smith

Mark Smith

 

could I see your passport?

cho tôi xem hộ chiếu của anh/chị được không?

could you please fill in this registration form?

anh/chị điền vào phiếu đăng kư này được không?

 

my booking was for a twin room

tôi đă đặt pḥng 2 giường đơn

my booking was for a double room

tôi đă đặt pḥng giường đôi

 

would you like a newspaper?

anh/chị có muốn đọc báo không?

would you like a wake-up call?

anh/chị có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng không?

 

what time's breakfast?

bữa sáng phục vụ lúc mấy giờ?

breakfast's from 7am till 10am

bữa sáng phục vụ từ 7 đến 10 giờ (đọc là “seven till ten”)

could I have breakfast in my room, please?

tôi có thể ăn sáng trong pḥng được không?

 

what time's the restaurant open for dinner?

nhà hàng phục vụ bữa tối lúc mấy giờ?

what time does the bar close?

mấy giờ th́ quán rượu đóng cửa?

would you like any help with your luggage?

anh/chị có cần giúp chuyển hành lư không?

 

 

-

 

 

here's your room key

đây là ch́a khóa của anh/chị

your room number's ...

pḥng của anh/chị là pḥng số …

326

326

 

your room's on the ... floor

pḥng anh/chị ở tầng …

First

một

Second

hai

Third

ba

 

where are the lifts?

thang máy ở đâu

 

enjoy your stay!

chúc anh chị vui vẻ!

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

Reception

Lễ tân

Concierge

Nhân viên khuân đồ

Lifts

Thang máy

Bar

Quán rượu

Restaurant

Nhà hàng

 

 

--


 

 

Trong khi ở - During your stay

 

During your stay - Trong khi ở

 

my room number's ...

pḥng tôi là pḥng số …

215

215

 

could I have a wake-up call at seven o'clock?

khách sạn có thể gọi đánh thức tôi lúc 7 giờ sáng được không?

 

where do we have breakfast?

chúng tôi ăn sáng ở đâu?

where's the restaurant?

nhà hàng ở đâu?

 

could you please call me a taxi?

làm ơn gọi cho tôi một chiếc taxi

 

do you lock the front door at night?

khách sạn có khỏa cửa chính buổi đêm không?

if you come back after midnight, you'll need to ring the bell

nếu anh/chị về khách sạn sau nửa đêm, anh/chị phải bấm chuông

I'll be back around ten o'clock

tôi sẽ về tầm khoảng 10 giờ

 

could I see your key, please?

cho tôi kiểm tra ch́a khóa của anh/chị được không?

 

are there any laundry facilities?

khách sạn có thiết bị giặt là không?

 

what time do I need to check out?

tôi phải trả pḥng lúc mấy giờ?

would it be possible to have a late check-out?

liệu tôi có thể trả pḥng muộn được không?

Problems - Trục trặc

the key doesn't work

ch́a khóa không mở được

 

there isn't any hot water

không có nước nóng

 

the room's too ...

pḥng quá …

Hot

nóng

Cold

lạnh

Noisy

ồn

 

 

-

 

 

the ... doesn't work

… không hoạt động

Heating

máy sưởi

Shower

ṿi hoa sen

Television

vô tuyến

 

one of the lights isn't working

một chiếc đèn không sáng

 

there's no ...

không có …

toilet paper

giấy vệ sinh

Soap

xà pḥng thơm

Shampoo

dầu gội đầu

 

could I have a towel, please?

cho tôi một chiếc khăn tắm được không?

could I have an extra blanket?

cho tôi thêm một chiếc chăn nữa được không?

 

my room's not been made up

pḥng tôi vẫn chưa được dọn

could you please change the sheets?

anh/chị có thể thay ga trải giường được không?

 

I've lost my room key

tôi bị mất ch́a khóa rồi

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

Do not disturb

Không làm phiền

Please make up room

Đề nghị dọn pḥng

Lift out of order

Thang máy hỏng

 

 

-


 

 

Trả pḥng – Checking out

 

Checking out  - Trả pḥng

 

I'd like to check out

tôi muốn trả pḥng

I'd like to pay my bill, please

tôi muốn thanh toán hóa đơn

I think there's a mistake in this bill

tôi nghĩ hóa đơn bị sai

 

how would you like to pay?

anh/chị muốn thanh toán thế nào?

I'll pay ...

tôi sẽ thanh toán bằng …

by credit card

thẻ tín dụng

by cheque

séc

in cash

tiền mặt

 

have you used the minibar?

anh/chị có sử dụng tủ rượu nhỏ trong pḥng không?

we haven't used the minibar

chúng tôi không dùng tủ rượu

 

could we have some help bringing our luggage down?

chúng tôi có thể nhờ ai giúp mang hành lư xuống được không?

 

-

 

 

 

do you have anywhere we could leave our luggage?

khách sạn có chỗ nào để chúng tôi để hành lư lại không?

could I have a receipt, please?

cho tôi xin giấy biên nhận được không?

could you please call me a taxi?

anh/chị có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không?

 

I hope you had an enjoyable stay

anh/chị có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không?

 

I've really enjoyed my stay

tôi hi vọng anh/chị đă có thời gian vui vẻ ở đây

we've really enjoyed our stay

chúng tôi thực sự rất thích khoảng thời gian ở đây

 

-


Eating and drinking – ăn uống

 

 

do you know any good restaurants?

cậu có biết nhà hàng nào tốt không?

where's the nearest restaurant?

nhà hàng gần nhất ở đâu?

 

can you recommend a good pub near here?

cậu có thể gợi ư một quán rượu tốt ở gần đây không?

 

do you fancy a pint?

cậu có đi uống một cốc không? (thân mật)

do you fancy a quick drink?

cậu có muốn uống chút ǵ không? (thân mật)

shall we go for a drink?

chúng ta đi uống ǵ nhé?

 

do you know any good places to ...?

cậu có biết chỗ … nào ổn không?

eat

ăn

get a sandwich

bán bánh ḿ sandwich

go for a drink

uống

 

shall we get a take-away?

chúng ta mua đồ mang đi nhé?

 

-

 

 

let's eat out tonight

tối nay đi ăn hàng đi

 

would you like to ...?

cậu có thích … không?

come for a drink after work

đi uống ǵ sau giờ làm

come for a coffee

đi uống cà phê

join me for lunch

đi ăn trưa với ḿnh

join me for dinner

đi ăn tối với ḿnh

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

Reserved

Đă đặt trước

No smoking

Không hút thuốc


At a pub bar or café – Tại quán rượu, quầy bar hoặc quán café

 

Ordering drinks - Gọi đồ uống

what would you like to drink?

anh/chị muốn uống ǵ ạ? (người phục vụ nói với khách hàng), cậu muốn uống ǵ? (bạn bè nói với nhau)

what are you having?

anh/chị sẽ dùng ǵ?

what can I get you?

tôi có thể lấy cho anh/chị cái ǵ? (người phục vụ nói với khách hàng), ḿnh có thể lấy ǵ cho cậu? (bạn bè nói với nhau)

 

I'll have ..., please

cho tôi …

a pint of lager

một panh bia nhẹ (một panh tương đương với hơn nửa lít một chút)

a pint of bitter

một panh bia đắng (loại bia truyền thống của Anh)

a glass of white wine

một cốc rượu trắng

a glass of red wine

một cốc rượu vang đỏ

an orange juice

một nước cam

a coffee

một cà phê

a coke

một coca-cola

 

large or small?

to hay nhỏ?

 

would you like ice with that?

anh/chị có muốn thêm đá không?

no ice, please

đừng cho đá

a little, please

cho tôi một ít

lots of ice, please

cho tôi nhiều đá

 

a beer, please

cho tôi một cốc bia

two beers, please

cho tôi hai cốc bia

 

three shots of tequila, please

cho tôi ba phần rượu têquila

 

are you being served?

đă có người phục vụ anh/chị chưa?

I'm being served, thanks

có rồi, cảm ơn

who's next?

ai là người tiếp theo?

 

which wine would you like?

anh/chị muốn uống rượu ǵ?

house wine is fine

cho tôi loại rượu của quán là được rồi

 

which beer would you like?

anh/chị muốn uống bia ǵ?

would you like draught or bottled beer?

anh/chị muốn uống bia hơi hay bia chai?

 

I'll have the same, please

cho tôi giống thế

nothing for me, thanks

tôi không uống ǵ cả

 

I'll get these

tôi chọn loại này

keep the change!

cứ giữ lại tiền lẻ!

 

cheers!

chúc mừng! (khi nâng cốc)

 

whose round is it?

đến lượt ai trả tiền nhỉ?

it's my round

đến lượt ḿnh

it's your round

đến lượt cậu đấy

 

another beer, please

cho tôi thêm một cốc bia

another two beers, please

cho tôi thêm hai cốc bia

same again, please

cho tôi thêm giống như thế

 

are you still serving drinks?

các anh/chị c̣n phục vụ đồ uống không?

 

last orders!

lượt gọi cuối cùng!

 

Ordering snacks and food

do you have any snacks?

ở đây có đồ ăn vặt không?

do you have any sandwiches?

ở đây có bánh gối không?

do you serve food?

ở đây có phục vụ đồ ăn không?

 

what time does the kitchen close?

mấy giờ th́ nhà bếp đóng cửa?

are you still serving food?

các anh c̣n phục vụ đồ ăn không?

 

a packet of crisps, please

cho tôi một gói khoai tây chiên gịn

what flavour would you like?

anh/chị thích vị ǵ?

ready salted

vị mặn

cheese and onion

vị pho mát và hành tây

salt and vinegar

vị muối và dấm

 

what sort of sandwiches do you have?

ở đây có các loại bánh ḿ nào?

do you have any hot food?

ở đây có đồ ăn nóng không?

today's specials are on the board

món đặc biệt của hôm nay ghi ở trên bảng

 

is it table service or self-service?

ở đây phục vụ tại bàn hay là khách tự phục vụ?

 

what can I get you?

quư khách gọi ǵ ạ?

would you like anything to eat?

quư khách có muốn ăn ǵ không?

 

could we see a menu, please?

cho tôi xem thực đơn được không?


 

Khi mua trong quán cà phê bán đồ mang đi, nhân viên phục vụ có thể sẽ hỏi bạn:

eat in or take-away?

ăn ở đây hay là mang đi?

Bar games - Các tṛ chơi ở quán rượu

does anyone fancy a game of ...?

có ai muốn chơi … không?

pool

bi-a

darts

ném phi tiêu

cards

bài

Internet access - Truy cập mạng internet

do you have internet access here?

ở đây có truy cập internet không?

do you have wireless internet here?

ở đây có internet không dây không?

The next day... - Ngày hôm sau…

I feel fine

tôi vẫn khỏe

I feel terrible

tôi cảm thấy rất tệ

I've got a hangover

tôi thấy rất mệt v́ hôm qua say

I'm never going to drink again!

tôi sẽ không bao giờ uống nữa!

 

 

 

 

At the Restaurant - Tại nhà hàng

 

Booking a table - Đặt bàn

do you have any free tables?

nhà hàng c̣n bàn trống không?

 

a table for ..., please

cho tôi đặt một bàn cho ... người

Two

hai

Three

ba

Four

bốn

 

I'd like to make a reservation

tôi muốn đặt bàn

I'd like to book a table, please

tôi muốn đặt bàn

 

when for?

đặt cho khi nào?

for what time?

đặt cho mấy giờ?

 

this evening at ...

cho tối nay lúc …

seven o'clock

bảy giờ

seven thirty

bảy rưỡi

eight o'clock

tám giờ

eight thirty

tám rưỡi

 

tomorrow at ...

cho ngày mai lúc …

Noon

trưa

twelve thirty

mười hai rưỡi

one o'clock

một giờ

one thirty

một rưỡi

 

for how many people?

đặt cho bao nhiêu người?

 

I've got a reservation

tôi đă đặt bàn rồi

do you have a reservation?

anh/chị đă đặt bàn chưa?

Ordering the meal - Gọi món

could I see the menu, please?

cho tôi xem thực đơn được không?

could I see the wine list, please?

cho tôi xem danh sách rượu được không?

 

can I get you any drinks?

quư khách có muốn uống ǵ không ạ?

are you ready to order?

anh chị đă muốn gọi đồ chưa?

 

do you have any specials?

nhà hàng có món đặc biệt không?

what's the soup of the day?

món súp của hôm nay là súp ǵ?

what do you recommend?

anh/chị gợi ư món nào?

what's this dish?

món này là món ǵ?

 

I'm on a diet

tôi đang ăn kiêng

 

I'm allergic to ...

tôi bị dị ứng với …

Wheat

bột ḿ

dairy products

sản phẩm bơ sữa

 

I'm severely allergic to ...

tôi bị dị ứng nặng với …

Nuts

lạc

Shellfish

đồ hải sản có vỏ cứng

 

I'm a vegetarian

tôi ăn chay

 

I don't eat ...

tôi không ăn …

Meat

thịt

Pork

thịt lợn

 

I'll have the ...

tôi chọn món …

chicken breast

ức gà

roast beef

thịt ḅ quay

Pasta

ḿ Ư

 

I'll take this

tôi chọn món này

 

I'm sorry, we're out of that

xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi

 

for my starter I'll have the soup, and for my main course the steak

tôi gọi súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính

 

how would you like your steak?

quư khách muốn món bít tết thế nào?

Rare

tái

medium-rare

tái chín

Medium

chín vừa

well done

chín kỹ

 

is that all?

c̣n ǵ nữa không ạ?

would you like anything else?

quư khách có gọi ǵ nữa không ạ?

nothing else, thank you

thế thôi, cảm ơn

 

we're in a hurry

chúng tôi đang vội

how long will it take?

sẽ mất bao lâu?

it'll take about twenty minutes

mất khoảng 20 phút

 

--

During the meal - Trong bữa ăn

Nếu bạn muốn gọi phục vụ, cách gọi lịch sự mà đơn giản là:

excuse me!

xin lỗi!


Sau đây là một số câu nói bạn có thể gặp hoặc muốn dùng trong bữa ăn:

enjoy your meal!

chúc quư khách ăn ngon miệng!

bon appétit!

chúc quư khách ăn ngon miệng!

 

would you like to taste the wine?

quư khách có muốn thử rượu không ạ?

 

could we have ...?

cho chúng tôi …

another bottle of wine

một chai rượu khác

some more bread

thêm ít bánh ḿ nữa

some more milk

thêm ít sữa nữa

a jug of tap water

một b́nh nước máy

some water

ít nước

still or sparkling?

nước không có ga hay có ga?

 

would you like any coffee or dessert?

quư khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không?

do you have any desserts?

nhà hàng có đồ tráng miệng không?

could I see the dessert menu?

cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không?

 

was everything alright?

mọi việc ổn cả chứ ạ?

 

thanks, that was delicious

cám ơn, rất ngon

Problems - Rắc rối

this isn't what I ordered

đây không phải thứ tôi gọi

 

this food's cold

thức ăn nguội quá

this is too salty

món này mặn quá

this doesn't taste right

món này không đúng vị

 

we've been waiting a long time

chúng tôi đợi lâu lắm rồi

is our meal on its way?

món của chúng tôi đă được làm chưa?

will our food be long?

đồ ăn của chúng tôi có phải chờ lâu không?

Paying the bill - Thanh toán hóa đơn

the bill, please

cho xin hóa đơn

could we have the bill, please?

mang cho chúng tôi hóa đơn được không?

 

can I pay by card?

tôi có thể trả bằng thẻ được không?

do you take credit cards?

nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

 

is service included?

đă bao gồm phí dịch vụ chưa?

can we pay separately?

chúng tôi trả tiền riêng được không?

 

I'll get this

để tôi trả

let's split it

chúng ta chia đi

let's share the bill

chia hóa đơn đi

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

Please wait to be seated

Xin vui ḷng chờ đến khi được xếp chỗ

Reserved

Đă đặt trước

Service included

Đă bao gồm phí dịch vụ

Service not included

Chưa bao gồm phí dịch vụ

 

--

 

do you know any good restaurants?

cậu có biết nhà hàng nào tốt không?

where's the nearest restaurant?

nhà hàng gần nhất ở đâu?

 

can you recommend a good pub near here?

cậu có thể gợi ư một quán rượu tốt ở gần đây không?

 

do you fancy a pint?

cậu có đi uống một cốc không? (thân mật)

do you fancy a quick drink?

cậu có muốn uống chút ǵ không? (thân mật)

shall we go for a drink?

chúng ta đi uống ǵ nhé?

 

do you know any good places to ...?

cậu có biết chỗ … nào ổn không?

Eat

ăn

get a sandwich

bán bánh ḿ sandwich

go for a drink

uống

 

shall we get a take-away?

chúng ta mua đồ mang đi nhé?

 

--

let's eat out tonight

Tối nay đi ăn hàng đi

 

would you like to ...?

Cậu có thích … không?

come for a drink after work

đi uống ǵ sau giờ làm

come for a coffee

đi uống cà phê

join me for lunch

đi ăn trưa với ḿnh

join me for dinner

đi ăn tối với ḿnh

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

Reserved

Đă đặt trước

No smoking

Không hút thuốc

 


 

Shopping - mua sắm

Opening times - Giờ mở cửa

what times are you open?

mấy giờ cửa hàng mở cửa?

 

we're open from 9am to 5pm, Monday to Friday

chúng tôi mở cửa từ 9h sáng đến 5h chiều, từ thứ Hai đến thứ Sáu

we're open from 10am to 8pm, seven days a week

chúng tôi mở cửa từ 10h sáng đến 8h tối, bảy ngày trong tuần

 

are you open on ...?

cửa hàng có mở cửa vào … không?

Saturday

thứ Bảy

Sunday

Chủ Nhật

 

what time do you close?

mấy giờ cửa hàng đóng cửa?

what time do you close today?

hôm nay mấy giờ cửa hàng đóng cửa?

what time do you open tomorrow?

ngày mai mấy giờ cửa hàng mở cửa?

Selecting goods - Lựa chọn hàng hóa

can I help you?

tôi có giúp ǵ được anh/chị không?

I'm just browsing, thanks

cảm ơn, tôi đang xem đă

 

how much is this?

cái này bao nhiêu tiền?

how much are these?

những cái này bao nhiêu tiền?

how much does this cost?

cái này giá bao nhiêu tiền?

 

how much is that ... in the window?

cái … kia ở cửa sổ bao nhiêu tiền?

Lamp

đèn

 

that's cheap

rẻ thật

that's good value

đúng là được hàng tốt mà giá lại rẻ

that's expensive

đắt quá

 

do you sell ...?

anh/chị có bán … không?

Stamps

tem

do you have any ...?

bạn có … không?

Postcards

bưu thiếp

 

sorry, we don't sell them

xin lỗi, chúng tôi không bán

sorry, we don't have any left

xin lỗi, chúng tôi hết hàng rồi

 

I'm looking for ...

tôi đang t́m …

the shampoo

dầu gội đầu

a birthday card

thiếp chúc mừng sinh nhật

could you tell me where the ... is?

bạn có thể cho tôi biết … ở đâu không?

washing up liquid

nước rửa bát

where can I find the ...?

tôi có thể t́m thấy … ở đâu?

Toothpaste

kem đánh răng

 

have you got anything cheaper?

anh/chị có cái nào rẻ hơn không?

it's not what I'm looking for

đấy không phải thứ tôi đang t́m

 

do you have this item in stock?

anh/chị c̣n hàng loại này không?

 

do you know anywhere else I could try?

anh/chị có biết nơi nào khác có bán không?

 

does it come with a guarantee?

sản phẩm này có bảo hành không?

it comes with a one year guarantee

sản phẩm này được bảo hành 1 năm

 

do you deliver?

anh/chị có giao hàng tận nơi không?

 

I'll take it

tôi sẽ mua sản phẩm này

I'll take this

tôi sẽ mua cái này

 

anything else?

c̣n ǵ nữa không?

would you like anything else?

anh/chị c̣n muốn mua ǵ nữa không?

 

--

Making payment - Thanh toán

are you in the queue?

anh/chị có đang xếp hàng không?

 

next, please!

xin mời người tiếp theo!

 

do you take credit cards?

anh/chị có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

can I pay by cheque?

tôi có thể thanh toán bằng séc không?

 

I'll pay in cash

tôi sẽ trả tiền mặt

I'll pay by card

tôi sẽ trả bằng thẻ

 

could I have a receipt, please?

cho tôi xin giấy biên nhận được không?

 

would you like a bag?

anh/chị có cần lấy túi không?

Returns and complaints - Trả lại hàng và phàn nàn

I'd like to return this

tôi muốn trả lại cái này

I'd like to change this for a different size

tôi muốn đổi cỡ khác

 

it doesn't work

nó bị hỏng

it doesn't fit

nó không vừa

 

could I have a refund?

tôi muốn được hoàn lại tiền có được không?

 

have you got the receipt?

anh/chị có giấy biên nhận không?

 

could I speak to the manager?

hăy cho tôi nói chuyện với người quản lư

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

Open

Mở cửa

Closed

Đóng cửa

Open 24 hours a day

Mở cửa 24 giờ trong ngày

 

Special offer

Ưu đăi đặc biệt

Sale

Giảm giá

Clearance sale

Giảm giá bán nốt hàng cũ

Closing down sale

Giảm giá để đóng tiệm

 

Good value

Giá rẻ cho hàng chất lượng cao

Buy 1 get 1 free

Mua một tặng một

Buy 1 get 1 half price

Giảm giá 1 nửa khi mua cái thứ hai

Reduced to clear

Giảm giá bán nốt hàng cũ

Half price

Giảm giá một nửa

 

Out to lunch

Nghỉ ăn trưa

Back in 15 minutes

Sẽ quay lại sau 15 phút nữa

 

Shoplifters will be prosecuted

Ăn trộm sẽ bị truy tố trước pháp luật

Using a credit card - Sử dụng thẻ tín dụng

Enter your PIN

Nhập mă PIN

Please wait

Vui ḷng chờ

Remove card

Rút thẻ ra

Signature

Chữ kư

 

 


Shopping for clothes - Mua sắm quần áo

 

Finding the right size - T́m cỡ vừa với ḿnh

could I try this on?

tôi có thể thử chiếc này được không?

could I try these on?

tôi có thể thử chúng được không? (khi nói về giày, quần, hoặc khi bạn muốn thử nhiều hơn một món đồ)

could I try these shoes on?

tôi có thể thử đôi giày này được không?

 

do you want to try it on?

anh/chị có muốn thử không?

do you want to try them on?

anh/chị có muốn thử không?

 

what size are you?

cỡ của anh/chị bao nhiêu?

what size do you take?

anh/chị lấy cỡ bao nhiêu?

 

I take a size ...

tôi lấy cỡ …

10

10

 

do you have this in a size ...?

anh/chị có hàng này cỡ … không?

7

7

do you have these in a size ...?

anh/chị có những đồ này cỡ … không?

12

12

 

do you have a fitting room?

ở đây có pḥng thử đồ không?

where's the fitting room?

pḥng thử đồ ở đâu?

 

have you got this in a smaller size?

anh/chị có đồ này cỡ nhỏ hơn không?

have you got this in a larger size?

anh/chị có đồ này cỡ to hơn không?

 

could you measure my ...?

anh/chị có thể đo ... của tôi được không?

waist

ṿng eo

neck

ṿng cổ

chest

ṿng ngực

 

is that a good fit?

nó có vừa không?

 

it's much too small

nó quá chật

it's a little too small

nó hơi chật

it's a little too big

nó hơi rộng

it's much too big

nó quá chật

 

it's just right

nó vừa khít

they're just right

chúng vừa khít

 

it doesn't fit

nó không vừa

they don't fit

chúng không vừa

 

Making a choice - Lựa chọn

how do they feel?

anh/chị mặc thấy thế nào?

do they feel comfortable?

anh/chị mặc có cảm thấy dễ chịu không?

 

it suits you

nó vừa với anh/chị đấy

they suit you

chúng vừa với anh/chị đấy

 

is this the only colour you've got?

đây là màu duy nhất có ở đây à?

 

what do you think of these?

anh/chị nghĩ sao về những cái này?

 

I like them

tôi thích chúng

I don't like them

tôi không thích chúng

I don't like the colour

tôi không thích màu của nó

 

what are these made of?

chúng làm từ chất liệu ǵ?

 

are these washable?

những chiếc này có thể giặt được không?

no, they have to be dry-cleaned

không, phải giặt khô

 

I'll take it

tôi sẽ lấy chiếc đó

I'll take them

tôi sẽ lấy những chiếc đó

 

I'll take this

tôi sẽ lấy chiếc này

I'll take these

tôi sẽ lấy những chiếc này

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

Menswear

Đồ nam

Womenswear or Ladieswear

Đồ nữ

Childrenswear

Đồ trẻ em

Babywear

Đồ trẻ nhỏ

Fitting room

Pḥng thử đồ

 

Size

Cỡ

S — Small

S – Cỡ nhỏ

M — Medium

M – Cỡ vừa

L — Large

L – Cỡ to

XL — Extra-large

XL – Cỡ đại

 


Service and repairs – Dịch vụ và sữa chữa

 

General repairs - Sửa chữa chung chung

do you know where I can get my ... repaired?

anh/chị có biết chỗ sửa … ở đâu không?

watch

đồng hồ

camera

máy ảnh

shoes

giày

 

there's something wrong with ...

… bị hỏng chỗ nào đó.

my watch

đồng hồ của tôi

this radio

cái đài này

 

do you do ... repairs?

anh/chị có sửa … không?

television

ti vi

computer

máy tính

laptop

máy tính xách tay

 

how much will it cost?

sửa hết bao nhiêu tiền?

 

when will it be ready?

khi nào th́ sửa xong?

how long will it take?

sẽ mất bao lâu?

 

I can do it straight away

tôi có thể sửa ngay bây giờ

it'll be ready ...

tôi sẽ sửa xong vào …

by tomorrow

ngày mai

next week

tuần sau

 

I won't be able to do it for at least two weeks

phải mất ít nhất 2 tuần tôi mới sửa xong được

 

are you able to repair it?

anh/chị có thể sửa nó được không?

we can't do it here

ở đây chúng tôi không sửa được

we're going to have to send it back to the manufacturers

chúng tôi sẽ phải gửi nó về nhà sản xuất

it's not worth repairing

chẳng đáng phải sửa lại đâu

 

my watch has stopped

đồng hồ của tôi chết rồi

 

can I have a look at it?

đưa tôi xem được không?

 

I think it needs a new battery

tôi nghĩ cần thay pin mới cho nó

 

I've come to collect my ...

tôi đến để lấy lại … của tôi

watch

đồng hồ

computer

máy tính

Photography - Nhiếp ảnh

could you develop this film for me?

anh/chị có thể rửa ảnh từ phim này ra cho tôi được không?

could you develop this memory card for me?

anh/chị có thể rửa ảnh từ thẻ nhớ này ra cho tôi được không?

 

would you like matt or gloss prints?

anh/chị muốn rửa ảnh mờ hay ảnh bóng?

 

could you put a new film in the camera for me?

anh/chị có thể lắp cuộn phim mới vào máy ảnh cho tôi được không?

At the dry cleaners - Tại tiệm giặt khô

could I have this suit cleaned?

anh/chị giặt cho tôi bộ com lê này nhé

 

how much do you charge for a shirt?

giặt một chiếc áo sơ mi hết bao nhiêu tiền?


 

Đây là một số câu nói hữu ích cho bạn khi bạn muốn sửa quần. Chú ư rằng 1 inch ngắn hơn 2,5cm một chút.

could you take these trousers up an inch?

anh/chị sửa cho tôi chiếc quần này ngắn lên 1 inch được không?

could you take these trousers down an inch?

anh/chị sửa cho tôi chiếc quần này dài thêm 1 inch được không?

could you take these trousers in an inch?

anh/chị sửa cho tôi chiếc quần này hẹp vào 1 inch được không?

could you take these trousers out two inches?

anh/chị sửa cho tôi chiếc quần này rộng ra 2 inch được không?

Shoe repairs and key cutting - Sửa giày và đánh ch́a khóa

could I have these shoes repaired?

tôi muốn sửa đôi giày này ở đây được không?

 

could you put new ... on these shoes for me?

anh/chị đóng thêm thêm cho tôi cái… mới vào đôi giày được không?

heels

gót

soles

đế

 

could I have this key cut?

tôi muốn đánh chiếc ch́a khóa này ở đây được không?

could I have these keys cut?

tôi muốn đánh mấy chiếc ch́a khóa này ở đây được không?

 

I'd like one copy of each of these, please

tôi muốn đánh mỗi loại thêm một cái

 

could I have a key ring?

cho tôi một cái móc ch́a khóa được không?

 

 


 

Link original

At the supermarket - tại siêu thị

Finding and asking for items - T́m và hỏi đồ cần mua

could you tell me where the ... is?

anh/chị có thể chỉ cho tôi … ở đâu không?

Milk

chỗ bày sữa

bread counter

quầy bánh ḿ

meat section

quầy thịt

frozen food section

quầy đông lạnh

 

are you being served?

đă có ai phục vụ anh/chị chưa?

 

I'd like ...

tôi muốn mua …

that piece of cheese

mẩu pho mát kia

a slice of pizza

một miếng pizza

six slices of ham

sáu miếng thịt jăm bông

some olives

một ít quả ô liu

 

how much would you like?

anh/chị cần mua bao nhiêu?

300 grams

300g

half a kilo

nửa cân

two pounds

2 pao (1 pao xấp xỉ bằng 450g)

At the checkout - Tại quầy thanh toán

that's £32.47

cái đó giá 32.47 bảng

 

could I have a carrier bag, please?

cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng được không?

could I have another carrier bag, please?

cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng nữa được không?

 

do you need any help packing?

anh/chị có cần giúp xếp đồ vào túi không?

do you have a loyalty card?

anh/chị có thẻ khách hàng lâu năm không?

 

-

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

Checkout

Quầy thanh toán

8 items or less

8 món đồ hoặc ít hơn

Basket only

Dành riêng để rỏ đựng hàng

Cash only

Dành riêng cho thanh toán bằng tiền mặt

 

Best before end

Chất lượng đạt tốt nhất trước cuối tháng hoặc cuối năm nào đó

Use by

Sử dụng trước ngày nào đó

 


Around town – Xung quanh thành phố

 

where can I get a taxi?

tôi có thể bắt taxi ở đâu?

 

excuse me, where's ...?

xin lỗi, … ở đâu?

the tourist information office

văn pḥng thông tin du lịch

the bus station

bến xe buưt

the train station

bến tàu

the police station

đồn cảnh sát

the harbour

bến cảng

 

is there a ... near here?

có … nào ở gần đây không?

cashpoint

máy rút tiền

bank

ngân hàng

supermarket

siêu thị

hairdressers

tiệm uốn tóc

chemists

hiệu thuốc

 

do you know where there's an internet café?

bạn có biết ở đâu có quán internet café không?

 

do you know where the ... embassy is?

bạn có biết đại sứ quán … ở đâu không?

Japanese

Nhật

Russian

Nga

Swedish

Thụy Điển

 

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

Town centre

Trung tâm thành phố

Bus stop

Điểm dừng xe buưt

Taxis

Điểm đón Taxi

Underground

Tàu điện ngầm

Hospital

Bệnh viện

Public library

Thư viện công cộng

Post office

Bưu điện

Keep off the grass

Không giẫm lên cỏ

Wet paint

Sơn ướt


 

Những biển báo sau đây đôi khi được vẽ trên đường nơi có vạch đi bộ giúp ích cho người đi bộ:

Look left

Nh́n bên trái

Look right

Nh́n bên phải

 


At the tourist information – Tại pḥng thông tin du lịch

 

Finding accommodation - T́m chỗ ở

we're looking for accommodation

chúng tôi đang t́m chỗ ở

we need somewhere to stay

chúng tôi cần một nơi để ở

 

do you have a list of ...?

anh/chị có danh sách các … không?

hotels

khách sạn

B&Bs (viết tắt của bed and breakfasts)

nhà nghỉ có phục vụ bữa sáng (loại nhà nghỉ nhỏ giá rẻ có bao gồm bữa sáng trong tiền pḥng)

youth hostels

nhà nghỉ cho thanh niên

campsites

địa điểm cho cắm trại

 

what sort of accommodation are you looking for?

anh/chị cần t́m loại chỗ ở nào?

 

can you book accommodation for me?

anh/chị có thể đặt chỗ ở cho tôi được không?

Getting around - Đi ḷng ṿng

do you have a map of the ...?

anh/chị có bản đồ của … không?

city

thành phố

town

thị trấn

 

where's the ...?

… ở đâu?

city centre

trung tâm thành phố

art gallery

pḥng triển lăm nghệ thuật

museum

bảo tàng

main shopping area

khu mua sắm chính

market

chợ

railway station

ga tàu hỏa

 

what's the best way of getting around the city?

đi quanh thành phố theo cách nào là tốt nhất?

where can I hire a car?

tôi có thể thuê xe ô tô ở đâu?

 

Events and activities - Các sự kiện và hoạt động

what are you interested in?

anh/chị quan tâm đến lĩnh vực nào?

 

are there any ... on at the moment?

hiện giờ có … nào đang diễn ra không?

exhibitions

triển lăm

cultural events

sự kiện văn hóa

sporting events

sự kiện thể thao

 

are there any ...?

có … nào được tổ chức không?

excursions

chuyến tham quan ngắn

tours

chuyến tham quan ṿng quanh

day trips

chuyến đi theo ngày

 

is there a city tour?

có chuyến tham quan quanh thành phố nào không?

 

could you tell us what's on at the ...?

anh/chị có thể cho tôi biết … đang chiếu ǵ không?

cinema

rạp chiếu phim

theatre

nhà hát

concert hall

pḥng ḥa nhạc

opera house

nhà hát opera

 

can I book tickets here?

tôi có thể đặt vé ở đây không?

 

do you have any brochures on ...?

anh/chị có quyển hướng dẫn nào về … không?

local attractions

các địa điểm thu hút trong khu vực

 

can you recommend a good restaurant?

anh/chị có thể gợi ư một nhà hàng tốt được không?

 

 


At the post office – Tại bưu điện

 

Postal services - Dịch vụ bưu điện

Ở vương quốc Anh, có hai loại bưu phí chính – Hạng nhất và Hạng hai. Loại Hạng nhất nhanh hơn.

how much is a First Class stamp?

tem Hạng nhất giá bao nhiêu tiền?

 

how much is a Second Class stamp?

tem Hàng hai giá bao nhiêu tiền?

 

I'd like ..., please

tôi muốn mua …

an envelope

một chiếc phong b́

a packet of envelopes

một tập phong b́

a jiffy bag

một chiếc phong b́ có đệm lót

 

could I have ..., please?

cho tôi mua …

a First Class stamp

một chiếc tem Hạng nhất

a Second Class stamp

một chiếc tem Hạng hai

a book of First Class stamps

một tập tem Hạng nhất

some First Class stamps

vài cái tem Hạng nhất

 

how many would you like?

anh/chị muốn mua bao nhiêu?

how many are there in a book?

trong một tập có bao nhiêu cái?

 

I'd like to send this to ...

tôi muốn gửi cái này đến …

Canada>Canada

Canada

I'd like to send this parcel to ...

tôi muốn gửi gói hàng này đến …

Brazil

Brazil

 

how much will it cost to send this letter to ...?

gửi thư này đến … hết bao nhiêu tiền?

the United States

Mỹ

 

can you put it on the scales, please?

anh/chị đặt nó lên cân đi

 

I'd like to send this letter by ...

tôi muốn gửi thư này bằng dịch vụ …

Recorded Delivery

Chuyển phát có theo dơi (khi chuyển cần có chữ kư)

Special Delivery

Chuyển phát đặc biệt (chuyển phát trong ngày hôm sau trong vương quốc Anh, được đền bù nếu thất lạc hoặc hỏng hóc)

 

where's the postbox?

ḥm bưu điện ở đâu?

 

what's the last date I can post this to ... to arrive in time for Christmas?

muốn cái này đến ... kịp Giáng Sinh th́ tôi phải gửi muộn nhất là khi nào?

Germany

Đức

Australia

Áo

 

I've come to collect a parcel

tôi đến để lấy hàng gửi

 

Other services - Những dịch vụ khác

I'd like to pay this bill

tôi muốn thanh toán hóa đơn này

 

I'd like to send some money to ...

tôi muốn gửi ít tiền đến ...

Poland

Ba Lan

India

Ấn Độ

 

do you sell ...?

ở đây có bán … không?

postcards

bưu thiếp

birthday cards

thiệp sinh nhật

Christmas cards

thiệp Giáng Sinh

 

I'd like to get a TV licence

tôi muốn đăng kư giấy phép xem TV

I need to renew my TV licence

tôi muốn gia hạn giấy phép xem TV

 

can you fill in this form, please?

anh/chị hăy điền vào đơn này

 

do you have a ...?

ở đây có … không?

photo booth

bốt chụp ảnh

photocopier

máy photocopy

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

First Class

Hạng nhất

Second Class

Hạng hai

International

Thư gửi đi quốc tế

Airmail

Thư gửi đường hàng không

 


At the bank – Tại ngân hàng

 

Making transactions - Tiến hành giao dịch

I'd like to withdraw £100, please

tôi muốn rút 100 bảng

I want to make a withdrawal

tôi muốn rút tiền

 

how would you like the money?

anh/chị muốn tiền loại nào?

in tens, please (ten pound notes)

cho tôi loại tiền 10 bảng

could you give me some smaller notes?

anh/chị có thể cho tôi một ít tiền loại nhỏ được không?

 

I'd like to pay this in, please

tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản

I'd like to pay this cheque in, please

tôi muốn bỏ séc này vào tài khoản

 

how many days will it take for the cheque to clear?

phải mất bao lâu th́ séc mới được thanh toán?

 

have you got any ...?

anh/chị có … không?

identification

giấy tờ tùy thân

ID (abbreviation of identification)

ID

 

I've got my ...

tôi có …

passport

hộ chiếu

driving licence

bằng lái xe

ID card

chứng minh thư

 

your account's overdrawn

tài khoản của anh chị bị rút quá số dư

 

I'd like to transfer some money to this account

tôi muốn chuyển tiền sang tài khoản này

could you transfer £1000 from my current account to my deposit account?

anh/chị chuyển cho tôi 1000 bảng từ tài khoản văng lai sang tài khoản tiền gửi của tôi

Other services - Các dịch vụ khác

I'd like to open an account

tôi muốn mở tài khoản

I'd like to open a personal account

tôi muốn mở tài khoản cá nhân

I'd like to open a business account

tôi muốn mở tài khoản doanh nghiệp

 

could you tell me my balance, please?

xin anh/chị cho tôi biết số dư tài khoản của tôi

could I have a statement, please?

cho tôi xin bảng sao kê

 

I'd like to change some money

tôi muốn đổi một ít tiền

I'd like to order some foreign currency

tôi muốn mua một ít ngoại tệ

what's the exchange rate for euros?

tỉ giá đổi sang đồng euro là bao nhiêu?

I'd like some ...

tôi muốn một ít …

euros

tiền euro

US dollars

tiền đô la Mỹ

 

could I order a new chequebook, please?

cho tôi xin một quyển sổ séc mới

 

I'd like to cancel a cheque

tôi muốn hủy cái séc này

 

I'd like to cancel this standing order

tôi muốn hủy lệnh chờ này

 

Other useful phrases - Một số câu nói hữu dụng

where's the nearest cash machine?

máy rút tiền gần nhất ở đâu?

 

what's the interest rate on this account?

lăi suất của tài khoản này là bao nhiêu?

what's the current interest rate for personal loans?

lăi suất hiện tại cho khoản vay cá nhân là bao nhiêu?

 

I've lost my bank card

tôi bị mất thẻ ngân hàng

I want to report a ...

tôi muốn báo là đă bị …

lost credit card

mất thẻ tín dụng

stolen credit card

mất thẻ tín dụng

 

we've got a joint account

chúng tôi có một tài khoản chung

 

I'd like to tell you about a change of address

tôi muốn thông báo thay đổi địa chỉ

 

could I make an appointment to see ...?

cho tôi đặt lịch hẹn gặp …

the manager

người quản lư

a financial advisor

người tư vấn tài chính

 

I'd like to speak to someone about a mortgage

tôi muốn gặp ai đó để bàn về việc thế chấp

Using a cash machine - Sử dụng máy rút tiền

Insert your card

Đưa thẻ vào

Enter your PIN

Nhập mă PIN

Incorrect PIN

Mă PIN sai

 

Enter

Nhập

Correct

Đúng

Cancel

Hủy

 

Withdraw cash

Rút tiền

Other amount

Số tiền khác

Please wait

Vui ḷng đợi

Your cash is being counted

Đang đếm tiền của bạn

Insufficient funds

Không đủ tiền

 

Balance

Số dư

On screen

Trên màn h́nh

Printed

Đă in xong

 

Another service?

Dịch vụ khác?

Would you like a receipt?

Bạn có muốn lấy giấy biên nhận không?

 

Remove card

Rút thẻ ra

Quit

Thoát

 

 


At the hairdressers – Tại hiệu tóc

 

I'd like a haircut, please

tôi muốn cắt tóc

do I need to book?

tôi có cần đặt lịch trước không?

are you able to see me now?

anh/chị có thể làm bây giờ không?

would you like to make an appointment?

anh/chị có muốn đặt lịch hẹn không?

 

would you like me to wash it?

anh/chị có muốn gội không?

 

what would you like?

anh/chị muốn làm ǵ?

how would you like me to cut it?

anh/chị muốn cắt thế nào?

 

I'll leave it to you

tùy anh/chị

 

I'd like ...

tôi muốn …

a trim

tỉa

a new style

cắt kiểu mới

a perm

uốn quăn

a fringe

mái ngố

some highlights

nhuộm highlight

it coloured

nhuộm

 

just a trim, please

chỉ cần tỉa thôi

 

how short would you like it?

anh/chị muốn tóc ngắn mức nào?

not too short

không ngắn quá

quite short

hơi ngắn

very short

rất ngắn

grade one

ngắn mức một (cạo xong c̣n 3mm)

grade two

ngắn mức hai (cạo xong c̣n 6mm)

grade three

ngắn mức ba (cạo xong c̣n 9mm)

grade four

ngắn mức bốn (cạo xong c̣n 12mm)

completely shaven

cạo trọc

 

do you have a parting?

anh/chị có rẽ ngôi không?

 

-

that's fine, thanks

cảm ơn, thế là được

 

what colour would you like?

anh/chị thích màu ǵ?

which of these colours would you like?

anh/chị thích màu nào trong những màu này?

 

would you like it blow-dried?

anh/chị có muốn sấy khô không?

 

could you trim my beard, please?

anh/chị tỉa cho tôi bộ râu

could you trim my moustache, please?

anh/chị tỉa cho tôi bộ ria

 

would you like anything on it?

anh/chị muốn bôi ǵ lên tóc?

a little wax

một ít sáp

some gel

một ít gel

some hairspray

một ít gôm xịt tóc

nothing, thanks

không ǵ cả, cảm ơn

 

how much is that?

tất cả hết bao nhiêu tiền?

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

Hairdressers

Hiệu tóc nữ

Barbers

Hiệu tóc nam

 


At the realestate agent – Tại văn pḥng bất động sản

 

what kind of accommodation are you looking for?

anh/chị đang t́m loại nhà như thế nào?

 

I'm looking for ...

tôi đang t́m …

a flat

một căn hộ

an apartment

một căn hộ

a semi-detached house

một ngôi nhà có chung tường một bên với nhà khác

a detached house

một ngôi nhà không chung tường với nhà nào cả

a terraced house

một ngôi nhà trong một dăy

a cottage

một ngôi nhà ở nông thôn

a bungalow

một ngôi nhà gỗ một tầng

 

I only need a ...

tôi cần một …

one-bedroomed flat

căn hộ một pḥng ngủ

studio flat

một căn hộ nhỏ chỉ có một pḥng

 

are you looking to buy or to rent?

anh/chị đang t́m mua hay thuê nhà?

 

which area are you thinking of?

anh/chị muốn chọn khu vực nào?

something not too far from the city centre

nơi nào đó không quá xa trung tâm

 

how much are you prepared to pay?

anh/chị có thể trả được mức bao nhiêu?

what's your budget?

anh/chị có khả năng tài chính bao nhiêu?

what price range are you thinking of?

anh/chị muốn giá trong khoảng bao nhiêu?

 

how many bedrooms do you want?

anh/chị muốn nhà có bao nhiêu pḥng ngủ?

 

it's got two bedrooms, a kitchen, a living room, and a bathroom

nhà này có hai pḥng ngủ, một pḥng bếp, một pḥng khách, và một pḥng tắm

 

are you looking for furnished or unfurnished accommodation?

anh/chị muốn t́m chỗ ở có đồ đạc hay không có đồ đạc trong nhà?

 

do you want a modern or an old property?

anh/chị muốn mua nhà kiểu hiện hay hay kiểu cổ?

 

do you want a ...?

anh/chị có muốn nhà có … không?

garden

vườn

garage

ga ra

parking space

khu đỗ xe

 

are you going to need a mortgage?

anh/chị có cần vay thế chấp không?

have you got a property to sell?

anh/chị có nhà đất muốn bán không?

are you a cash buyer?

anh/chị sẽ trả bằng tiền mặt à?

 

do you want us to put you on our mailing list?

anh/chị có muốn có tên trong danh sách chúng tôi gửi thư khi nào có thông tin ǵ không?

Enquiring about a property - Hỏi thông tin về nhà đất

how much is the rent?

giá thuê bao nhiêu?

what's the asking price?

giá đưa ra là bao nhiêu?

 

is the price negotiable?

giá này có thương lượng được không?

are they willing to negotiate?

họ có sẵn ḷng thương lượng giá không?

 

how long has it been on the market?

nhà này được rao bán bao lâu rồi?

 

is there a ... school nearby?

có trường … nào gần nhà không?

primary

cấp 1

secondary

cấp 2

 

how far is it from the nearest station?

từ bến gần nhất vào nhà bao xa?

 

are there any local shops?

quanh nhà có cửa hàng nào không?

-

 

 

what are the car parking arrangements?

đỗ xe vào nhà thế nào?

 

what sort of view does it have?

nhà nh́n ra quang cảnh nào?

 

what floor is it on?

nhà ở tầng mấy?


 

Chú ư rằng ở vương quốc Anh, tầng ngang mặt đường gọi là tầng trệt, và tầng một là tầng ở trên đó.

it's on the ...

nhà ở …

ground floor

tầng trệt

first floor

tầng một

second floor

tầng hai

third floor

tầng ba

 

are pets allowed?

tôi có được phép nuôi vật nuôi trong nhà không?

 

I'd like to have a look at this property

tôi muốn đi xem nhà này

 

when would you be available to view the property?

khi nào th́ anh/chị rảnh để đi xem nhà được?

 

the rent's payable monthly in advance

tiền thuê nhà sẽ trả trước hàng tháng

there's a deposit of one month's rent

phải đặt cọc một tháng tiền nhà

 

how soon would you be able to move in?

khi nào anh/chị có thể chuyển đến?

 

it's not what I'm looking for

cái này không phải cái tôi cần t́m

 

I'd like to make an offer

tôi muốn trả giá

I'll take it

tôi sẽ nhận nhà này

we'll take it

chúng tôi sẽ nhận nhà này

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

For sale

Rao bán

To let

Cho thuê

Under offer

Đang được trả giá

Sold

Đă bán

 

Reduced

Hạ giá

New price

Giá mới

 

Offers around £250,000

Đang được trả giá khoảng 250.000 bảng

Offers in excess of £180,000

Đang được trả giá hơn 180.000 bảng

£200,000 ono (viết tắt của or nearest offer)

khoảng 200.000

POA (viết tắt của price on application)

Giá không niêm yết

 

£110 pw (viết tắt của per week)

110 bảng mỗi tuần

£400 pcm (viết tắt của per calendar month)

400 bảng mỗi tháng

 

 


 

Leisure and entertaiment – Thời gian rănh và cách giải trí

 

 

where's the ...?

… ở đâu?

cinema

rạp chiếu phim

theatre

nhà hát

art gallery

pḥng triển lăm nghệ thuật

museum

bảo tàng

concert hall

pḥng ḥa nhạc

stadium

sân vận động

 

do you want to go out tonight?

cậu có muốn đi chơi tối nay không?

 

let's go to ...

chúng ḿnh đi … nhé

the pub

uống rượu

the cinema

xem phim

the theatre

nhà hát

a concert

nghe ḥa nhạc

a nightclub

câu lạc bộ đêm

 

-

 

 

what's on at the ...?

ở … đang chiếu ǵ?

cinema

rạp chiếu phim

theatre

nhà hát

 

is there anything good on?

ngoài rạp có ǵ hay không?

 

shall we go ...?

chúng ḿnh đi … nhé!

swimming

bơi

skating

trượt băng

bowling

bowling

 

shall we go for a walk?

chúng ḿnh đi dạo nhé!

shall we go for a bike ride?

chúng ḿnh đạp xe dạo chơi nhé!

 

I'd like to hire a bike

ḿnh muốn thuê xe đạp

 

 


 

At the Cinema – Tại rạp chiếu phim

 

Choosing a film - Chọn phim

what's on at the cinema?

rạp đang chiếu phim ǵ?

is there anything good on at the cinema?

có ǵ hay chiếu tối nay không?

 

what's this film about?

phim này có nội dung về cái ǵ?

have you seen it?

bạn đă xem phim này chưa?

who's in it?

ai đóng phim này?

 

it's ...

đây là …

a thriller

phim tội phạm ly kỳ

a comedy

phim hài

a romantic comedy

phim hài t́nh cảm

a horror film

phim kinh dị

a documentary

phim tài liệu

an animation

phim hoạt h́nh

a war film

phim chiến tranh

a western

phim phương Tây

a science fiction film

phim khoa học viễn tưởng

a foreign film

phim nước ngoài

 

it's in ...

đây là phim tiếng …

French

Pháp

Spanish

Tây Ban Nha

with English subtitles

có phụ đề tiếng Anh

 

it's just been released

phim này mới được công chiếu

it's been out for about two months

phim chiếu được khoảng 2 tháng rồi

 

it's meant to be good

phim này được công chúng đánh giá cao

At the cinema - Trong rạp chiếu phim

shall we get some popcorn?

chúng ḿnh ăn bỏng ngô nhé?

salted or sweet?

mặn hay ngọt?

 

do you want anything to drink?

cậu muốn uống ǵ không?

 

where do you want to sit?

cậu muốn ngồi đâu?

 

near the back

phía cuối

near the front

phía trên

in the middle

khoảng giữa

 

Discussing the film - Bàn luận về bộ phim

what did you think?

cậu nghĩ thế nào về bộ phim?

 

I enjoyed it

ḿnh thích phim này

it was great

phim rất tuyệt

it was really good

phim thực sự rất hay

it wasn't bad

phim không tệ lắm

I thought it was rubbish

ḿnh nghĩ phim này quá chán

 

it was one of the best films I've seen for ages

đây là một trong những bộ phim hay nhất mà ḿnh đă xem trong suốt một thời gian dài

 

it had a good plot

phim này có nội dung hay

the plot was quite complex

nội dung phim khá phức tạp

 

it was too slow-moving

diễn biến trong phim chậm quá

it was very fast-moving

diễn biến trong phim nhanh quá

 

the acting was ...

diễn xuất …

excellent

rất xuất sắc

good

tốt

poor

kém

terrible

tệ kinh khủng

 

he's a very good actor

anh ấy là một diễn viên rất giỏi

she's a very good actress

cô ấy là một diễn viên rất giỏi

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

Screen

Màn h́nh

 


At the theatre – Tại nhà hát

 

is there anything on at the theatre ...?

… nhà hát có chương tŕnh ǵ không?

tonight

tối nay

this week

tuần này

this month

tháng này

 

when's the play on until?

vở kịch sẽ được chiếu đến khi nào?

who's in it?

diễn viên nào đóng trong vở kịch?

 

what type of production is it?

vở kịch thuộc loại h́nh ǵ?

 

it's ...

đấy là …

a comedy

vở hài kịch

a tragedy

vở bi kịch

a musical

vở nhạc kịch

an opera

opera

 

have you seen it before?

cậu đă xem bao giờ chưa?

 

what time does the performance start?

mấy giờ th́ buổi biểu diễn bắt đầu?

what time does it finish?

khi nào th́ vở kịch kết thúc?

 

where's the cloakroom?

pḥng để mũ áo ở đâu?

 

-

would you like a programme?

anh/chị có muốn lấy tờ giới thiệu chương tŕnh không?

could I have a programme, please?

cho tôi xin một tờ giới thiệu chương tŕnh

 

shall we order some drinks for the interval?

khi nào giải lao bọn ḿnh đi mua đồ uống nhé!

 

we'd better go back to our seats

bọn ḿnh nên trở lại chỗ ngồi thôi

 

did you enjoy it?

cậu có thích không?

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

Stalls

Hàng ghế gần sân khấu

Circle

Hàng ghế xếp ṿng

Balcony

Hàng ghế tầng trên

Boxes

Ghế lô riêng

 

 


At a nighclub – Tại câu lạc bộ đêm

 

do you want to go to a club tonight?

cậu có muốn đi câu lạc bộ tối nay không?

do you know any good clubs near here?

cậu có biết câu lạc bộ nào hay gần đây không?

 

what time are you open until?

ở đây mở cửa đến mấy giờ?

what time do you close?

ở đây mấy giờ đóng cửa?

 

how much is it to get in?

vé vào cửa bao nhiêu tiền?

 

what sort of music is it?

đây là loại nhạc ǵ?

what's on tonight?

tối nay có chương tŕnh ǵ?

do you have any live music tonight?

ở đây có biểu diễn nhạc sống tối nay không?

 

what nights are you open?

ở đây mở cửa những tối nào?

 

In the club - Trong câu lạc bộ

where's the cloakroom?

pḥng vệ sinh ở đâu?

 

what do you think of the DJ?

cậu nghĩ thế nào về người phối nhạc?

 

the music's great!

nhạc rất hay!

it's very lively tonight

tối nay rất sôi động

 

it's a bit empty

tối nay hơi vắng

it's dead in here (slang)

trong này yên lặng quá

 

where's the bar?

quầy rượu ở đâu?

there's a long queue at the bar

chỗ quầy rượu có rất nhiều người xếp hàng

 

it's too loud

nhạc to quá

it's too hot in here

trong này nóng quá

 

are you ready to go home?

cậu chuẩn bị về chưa?

I'm going home

ḿnh chuẩn bị về đây

 


 

Museums and galleries – Bảo tàng và trung tâm trưng bày

 

how much is it to get in?

vé vào trong bao nhiêu tiền?

is there an admission charge?

vào trong có mất phí không?

only for the exhibition

lối dành riêng cho pḥng trưng bày

 

what time do you close?

mấy giờ các anh/chị đóng cửa?

 

the museum's closed on Mondays

bảo tàng đóng cửa vào thứ Hai hàng tuần

 

can I take photographs?

tôi có thể chụp ảnh được không?

 

would you like an audio-guide?

anh/chị có cần bộ đàm hướng dẫn không?

 

are there any guided tours today?

hôm nay có buổi tham quan có hướng dẫn nào không?

what time does the next guided tour start?

mấy giờ th́ buổi tham quan có hướng dẫn tiếp theo bắt đầu?

 

where's the cloakroom?

pḥng để đồ ở đâu?

we have to leave our bags in the cloakroom

chúng tôi phải để túi trong pḥng để đồ

 

do you have a plan of the museum?

các anh/chị có sơ đồ bảo tàng không?

 

Inside the museum or gallery - Bên trong bảo tàng hoặc pḥng trưng bày

who's this painting by?

ai vẽ bức tranh này?

 

this museum's got a very good collection of ...

bảo tàng có một bộ sưu tập … rất hay

oil paintings

tranh sơn dầu

watercolours

tranh màu nước

portraits

tranh chân dung

landscapes

tranh phong cảnh

sculptures

điêu khắc

ancient artifacts

cổ vật

pottery

đồ gốm

 

do you like ...?

cậu có thích … không?

modern art

nghệ thuật hiện đại

classical paintings

tranh cổ điển

impressionist paintings

tranh theo trường phái ấn tượng

Things you might see - Các ḍng chữ bạn có thể gặp

Free admission

Vào cửa miễn phí

No photography

Không chụp ảnh

 

Cloakroom

Pḥng để áo mũ

Café

Quán Café

Gift shop

Cửa hàng quà tặng

 


Health  - Sức khỏe

 

Describing symptoms - Mô tả các triệu chứng

what's the matter?

cậu bị làm sao?

 

I'm not feeling well

ḿnh cảm thấy không khỏe

I'm not feeling very well

ḿnh cảm thấy không được khỏe lắm

I feel ill

ḿnh thấy ốm

I feel sick

ḿnh thấy ốm

 

I've cut myself

ḿnh bị đứt tay (tự ḿnh làm đứt)

 

I've got a headache

ḿnh bị đau đầu

I've got a splitting headache

ḿnh bị nhức đầu như búa bổ

 

I'm not well

ḿnh không khỏe

I've got flu

ḿnh bị cúm

 

I'm going to be sick

ḿnh sắp bị ốm

I've been sick

gần đây ḿnh bị ốm

 

I've got a pain in my ...

ḿnh bị đau …

neck

cổ

 

my ... are hurting

… ḿnh bị đau

feet

chân

knees

đầu gối

 

my back hurts

lưng ḿnh bị đau

 

Other useful phrases - Những câu nói hữu ích khác

have you got any ...?

cậu có … không?

painkillers

thuốc giảm đau

paracetamol

thuốc paracetamol

aspirin

thuốc aspirin

plasters

băng dán

 

how are you feeling?

bây giờ cậu thấy thế nào?

are you feeling alright?

bây giờ cậu có thấy ổn không?

are you feeling any better?

bây giờ cậu đă thấy đỡ hơn chưa?

 

I hope you feel better soon

ḿnh mong cậu nhanh khỏe lại

get well soon!

nhanh khỏe nhé!

 

I need to see a doctor

ḿnh cần đi khám bác sĩ

 

I think you should go and see a doctor

ḿnh nghĩ cậu nên đi gặp

 

do you know a good ...?

cậu có biết … nào giỏi không?

doctor

bác sĩ

dentist

nha sĩ

 

do you know where there's an all-night chemists?

cậu có biết ở đâu có hiệu thuốc bán suốt đêm không?

 

 

 


At the chemist – Tại hiệu thuốc

 

I'd like some ...

tôi muốn mua …

toothpaste

kem đánh răng

paracetamol

thuốc paracetamol

 

I've got a prescription here from the doctor

tôi có đem theo đơn thuốc của bác sĩ

 

have you got anything for ...?

anh/chị có thuốc nào chữa ... không?

cold sores

bệnh rộp môi

a sore throat

đau họng

chapped lips

nẻ môi

a cough

ho

travel sickness

say xe

athlete's foot

nấm chân

 

can you recommend anything for a cold?

anh/chị có thể giới thiệu thuốc nào chữa cảm không?

 

I'm suffering from ...

tôi đang bị ...

hay fever

sốt mùa khô

indigestion

khó tiêu

diarrhoea

tiêu chảy

 

I've got a rash

tôi bị phát ban

 

you could try this cream

anh/chị có thể thử loại kem bôi này

-

 

 

if it doesn't clear up after a week, you should see your doctor

nếu sau một tuần không khỏi, anh/chị nên đi khám bác sĩ

 

have you got anything to help me stop smoking?

anh/chị có thuốc ǵ giúp tôi bỏ thuốc không?

have you tried nicotine patches?

anh/chị đă thử cao dán nicôtin chưa?

 

can I buy this without a prescription?

tôi có thể mua khi không có đơn thuốc không?

it's only available on prescription

cái này chỉ bán khi có đơn thuốc của bác sĩ

 

does it have any side-effects?

cái này có tác dụng phụ không?

 

it can make you feel drowsy

nó có thể khiến anh/chị buồn ngủ

you should avoid alcohol

anh/chị nên tránh rượu bia

 

I'd like to speak to the pharmacist, please

cho tôi xin gặp dược sĩ

 

 


At the doctors – Tại pḥng bác sĩ

 

At the reception - Tại quầy lễ tân

I'd like to see a doctor

tôi muốn gặp bác sĩ

do you have an appointment?

anh/chị có lịch hẹn trước không?

is it urgent?

có khẩn cấp không?

 

I'd like to make an appointment to see Dr ...

tôi muốn hẹn gặp bác sĩ …

Robinson

Robinson

 

do you have any doctors who speak ...?

ở đây có bác sĩ nào nói tiếng … không?

Spanish

Tây Ban Nha

 

do you have private medical insurance?

anh/chị có bảo hiểm y tế cá nhân không?

have you got a European Health Insurance card?

anh/chị có thẻ Bảo hiểm Y tế Châu âu không?

 

please take a seat

xin mời ngồi

 

the doctor's ready to see you now

bác sĩ có thể khám cho anh/chị bây giờ

Discussing symptoms - Bàn về các triệu chứng

how can I help you?

tôi có thể giúp ǵ được anh/chị?

what's the problem?

anh/chị có vấn đề ǵ?

 

what are your symptoms?

anh/chị có triệu chứng ǵ?

 

I've got a ...

tôi bị …

temperature

sốt

sore throat

viêm họng

headache

đau đầu

rash

phát ban

 

I've been feeling sick

gần đây tôi cảm thấy mệt

I've been having headaches

gần đây tôi bị đau đầu

 

I'm very congested

tôi bị sung huyết

my joints are aching

các khớp của tôi rất đau

I've got diarrhoea

tôi bị tiêu chảy

 

I've got a lump

tôi bị u lồi

 

I've got a swollen ...

… của tôi bị sưng

ankle

mắt cá chân

 

I'm in a lot of pain

tôi đau lắm

 

I've got a pain in my ...

tôi bị đau ở …

back

lưng

chest

ngực

 

I think I've pulled a muscle in my leg

tôi nghĩ tôi bị sái chân cho căng cơ

 

I'm ...

tôi bị ...

asthmatic

hen

diabetic

tiểu đường

epileptic

động kinh

 

I need ...

tôi cần ...

another inhaler

một cái ống hít khác

some more insulin

một ít insulin nữa

 

I'm having difficulty breathing

tôi đang bị khó thở

I've got very little energy

tôi đang bị yếu sức

I've been feeling very tired

dạo này tôi cảm thấy rất mệt

I've been feeling depressed

dạo này tôi cảm thấy rất chán nản

I've been having difficulty sleeping

dạo này tôi bị khó ngủ

 

how long have you been feeling like this?

anh/chị đă cảm thấy như thế bao lâu rồi?

how have you been feeling generally?

nh́n chúng anh/chị cảm thấy thế nào?

 

is there any possibility you might be pregnant?

liệu có phải chị đang có thai không?

I think I might be pregnant

tôi nghĩ tôi có thể đang có thai

 

do you have any allergies?

anh/chị có bị dị ứng không?

I'm allergic to antibiotics

tôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh

 

are you on any sort of medication?

anh/chị có đang uống thuốc ǵ không?

 

I need a sick note

tôi cần giấy chứng nhận ốm

 

Being examined - Khám bệnh

can I have a look?

để tôi khám xem

 

where does it hurt?

anh/chị bị đau chỗ nào?

it hurts here

tôi đau ở đây

 

does it hurt when I press here?

anh/chị có thấy đau khi tôi ấn vào đây không?

 

I'm going to take your ...

tôi sẽ đo ... của chị/anh

blood pressure

huyết áp

temperature

nhiệt độ

pulse

nhịp tim

 

could you roll up your sleeve?

anh/chị kéo tay áo lên đi!

 

your blood pressure's ...

huyết áp của anh/chị ...

quite low

hơi thấp

normal

b́nh thường

rather high

hơi cao

very high

rất cao

 

your temperature's ...

nhiệt độ của anh/chị …

normal

b́nh thường

a little high

hơi cao

very high

rất cao

 

open your mouth, please

hăy há miệng ra

cough, please

hăy ho đi

Treatments and advice - Điều trị và lời khuyên

you're going to need a few stiches

anh/chị cần vài mũi khâu

 

I'm going to give you an injection

tôi sẽ tiêm cho anh/chị

 

we need to take a ...

chúng tôi cần lấy ...

urine sample

mẫu nước tiểu

blood sample

mẫu máu

 

you need to have a blood test

anh/chị cần thử máu

 

I'm going to prescribe you some antibiotics

tôi sẽ kê đơn cho anh/chị ít thuốc kháng sinh

 

how many should I take a day?

tôi nên uống mấy viên mỗi ngày ?

take two of these pills three times a day

uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên

 

take this prescription to the chemist

hăy mang đơn thuốc này ra hàng thuốc

 

do you smoke?

anh/chị có hút thuốc không?

you should stop smoking

anh/chị nên bỏ thuốc

 

how much alcohol do you drink a week?

một tuần anh/chị uống bao nhiêu bia rượu?

you should cut down on your drinking

anh/chị nên giảm bia rượu

 

you need to try and lose some weight

anh/chị nên cố gắng giảm thêm vài cân nữa

 

I want to send you for an x-ray

tôi muốn giới thiệu anh/chị đi chụp phim x-quang

I want you to see a specialist

tôi muốn anh/chị đi gặp chuyên gia

 

 


At the dentist – Tại pḥng khám nha khoa

 

 

At the reception - Tại quầy lễ tân

can I make an appointment to see the ...?

tôi có thể xin lịch hẹn gặp … được không?

dentist

nha sĩ

hygienist

chuyên viên vệ sinh răng

 

I'd like a check-up

tôi muốn khám răng

 

please take a seat

xin mời ngồi

would you like to come through?

mời anh/chị vào pḥng khám

Having your teeth examined - Khám răng

when did you last visit the dentist?

lần cuối cùng anh/chị đi khám răng là khi nào?

 

have you had any problems?

răng anh/chị có vấn đề ǵ không?

 

I've got toothache

tôi bị đau răng

one of my fillings has come out

một trong những chỗ hàn của tôi bị bong ra

I've chipped a tooth

tôi bị sứt một cái răng

 

I'd like a clean and polish, please

tôi muốn làm sạch và tráng bóng răng

 

can you open your mouth, please?

anh/chị há miệng ra được không?

a little wider, please

mở rộng thêm chút nữa

 

I'm going to give you an x-ray

tôi sẽ chụp x-quang cho anh/chị

 

you've got a bit of decay in this one

chiếc răng này của anh/chị hơi bị sâu

you've got an abscess

anh/chị bị áp xe

 

Dental treatment - Điều trị răng

you need two fillings

anh/chị cần hàn hai chỗ

 

I'm going to have to take this tooth out

tôi sẽ nhổ chiếc răng này

 

do you want to have a crown fitted?

anh/chị có muốn đặt một cái thân răng giả bên ngoài chiếc răng hỏng không?

 

I'm going to give you an injection

tôi sẽ tiêm cho anh/chị một mũi

 

let me know if you feel any pain

nếu anh/chị thấy đau th́ cho tôi biết

 

would you like to rinse your mouth out?

anh/chị có mốn súc miệng không?

 

you should make an appointment with the hygienist

anh/chị nên hẹn gặp chuyên viên vệ sinh răng

 

how much will it cost?

hết bao nhiêu tiền?

 


At the opticians – Tại pḥng khám nhăn khoa

 

do you offer free eye tests?

ở đây có được kiểm tra mắt miễn phí không?

I'd like to have an eye test, please

tôi muốn kiểm tra mắt

 

I need a new ...

tôi cần một … mới

pair of glasses

chiếc kính

pair of reading glasses

chiếc kính đọc sách

glasses' case

hộp kính

 

could I order some more contact lenses?

cho tôi đặt mua thêm kính áp tṛng

 

the frame on these glasses is broken

gọng kính này bị hỏng rồi

can you repair it?

anh/chị có thể sửa được không?

 

do you sell sunglasses?

anh/chị có bán kính râm không?

 

how much are these designer frames?

những gọng kính thời trang này giá bao nhiêu?

-

 

my eyesight's getting worse

thị lực của tôi kém đi

 

do you wear contact lenses?

anh/chị có đeo kính áp tṛng không?

 

are you short-sighted or long-sighted?

anh/chị bị cận thị hay viễn thị?

 

could you read out the letters on the chart, starting at the top?

anh/chị hăy đọc những chữ cái trên bảng, từ trên xuống

could you close your left eye, and read this with your right?

anh/chị hăy nhắm mắt trái, và đọc bằng mắt phải

 

do you do hearing tests?

anh/chị có kiểm tra thính giác không?

 


At Work - Tại nơi làm việc

 

General phrases – Những câu nói chung chung

how long have you worked here?

cậu đă làm ở đây bao lâu rồi?

 

I'm going out for lunch

ḿnh sẽ ra ngoài ăn trưa

I'll be back at 1.30

ḿnh sẽ quay lại lúc 1:30

 

how long does it take you to get to work?

cậu đi đến cơ quan mất bao lâu?

the traffic was terrible today

giao thông hôm nay thật kinh khủng

how do you get to work?

cậu đến cơ quan bằng ǵ?

Absence from work – Vắng mặt cơ quan

she's on maternity leave

cô ấy đang nghỉ đẻ

 

he's off sick today

anh ấy hôm nay bị ốm

he's not in today

anh ấy hôm nay không có ở cơ quan

she's on holiday

cô ấy đi nghỉ lễ rồi

 

I'm afraid I'm not well and won't be able to come in today

tô e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được

Dealing with customers – Làm việc với khách hàng

he's with a customer at the moment

anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng

I'll be with you in a moment

một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị

sorry to keep you waiting

xin lỗi tôi đă bắt anh/chị phải chờ

 

can I help you?

tôi có thể giúp ǵ được anh/chị?

do you need any help?

anh/chị có cần giúp ǵ không?

what can I do for you?

tôi có thể làm ǵ giúp anh chị?

 

Hi vọng bạn sẽ không phải nghe những câu này:

you're fired!

anh/chị đă bị đuổi việc!

 

In the office – Trong văn pḥng

he's in a meeting

anh ấy đang họp

 

what time does the meeting start?

mấy giờ th́ cuộc họp bắt đầu?

what time does the meeting finish?

mấy giờ th́ cuộc họp kết thúc?

 

the reception's on the first floor

quầy lễ tân ở tầng một

I'll be free after lunch

tôi rảnh sau bữa trưa

she's having a leaving-do on Friday

cô ấy sắp tổ chức tiệc chia tay vào thứ Sáu

she's resigned

cô ấy xin thôi việc rồi

this invoice is overdue

hóa đơn này đă quá hạn thanh toán

he's been promoted

anh ấy đă được thăng chức

here's my business card

đây là danh thiếp của tôi

can I see the report?

cho tôi xem bản báo cáo được không?

 

I need to do some photocopying

tôi cần phải đi photocopy

where's the photocopier?

máy photocopy ở đâu?

the photocopier's jammed

máy photocopy bị tắc rồi

I've left the file on your desk

tôi đă để tập tài liệu trên bàn anh/chị

IT problems – Các vấn đề về công nghệ thông tin

there's a problem with my computer

máy tính của tôi có vấn đề

the system's down at the moment

hiện giờ hệ thống đang bị sập

the internet's down at the moment

hiện giờ mạng đang bị sập

I can't access my emails

tôi không thể truy cập vào email của tôi

the printer isn't working

máy in đang bị hỏng

 


 

Aplying for a job – Xin việc

 

Making a job application - Đi xin việc

I saw your advert in the paper

tôi thấy quảng cáo của công ty anh/chị trên báo

 

could I have an application form?

cho tôi xin tờ đơn xin việc được không?

could you send me an application form?

anh/chị có thể gửi cho tôi tờ đơn xin việc được không?

 

I'm interested in this position

tôi quan tâm tới vị trí này

I'd like to apply for this job

tôi muốn xin việc này

Asking about the job - Hỏi về công việc

is this a temporary or permanent position?

đây là vị trí tạm thời hay cố định?

 

what are the hours of work?

giờ làm việc như thế nào?

will I have to work on Saturdays?

tôi có phải làm việc thứ Bảy không?

will I have to work shifts?

tôi có phải làm việc theo ca không?

 

how much does the job pay?

việc này trả lương bao nhiêu?

£10 an hour

10 bảng mỗi giờ

£350 a week

350 bảng mỗi tuần

 

what's the salary?

lương trả bao nhiêu?

£2,000 a month

2.000 bảng mỗi tháng

£30,000 a year

30.000 bảng mỗi năm

 

will I be paid weekly or monthly?

tôi sẽ được trả lương theo tuần hay tháng?

will I get travelling expenses?

tôi có được thanh toán chi phí đi lại không?

will I get paid for overtime?

tôi có được trả lương làm việc thêm giờ không?

 

is there ...?

có … không?

a company car

xe ô tô của cơ quan

a staff restaurant

nhà ăn cho nhân viên

a pension scheme

chế độ lương hưu

free medical insurance

bảo hiểm y tế miễn phí

 

how many weeks' holiday a year are there?

mỗi năm được nghỉ lễ bao nhiêu tuần?

 

who would I report to?

tôi sẽ báo cáo cho ai?

 

I'd like to take the job

tôi muốn nhận việc này?

when do you want me to start?

khi nào anh/chị muốn tôi bắt đầu đi làm?

 

Things you might hear - Các câu nói bạn có thể được nghe

we'd like to invite you for an interview

chúng tôi muốn mời anh/chị đi phỏng vấn

 

this is the job description

đây là bản mô tả công việc

 

have you got any experience?

anh/chị có kinh nghiệm ǵ không?

have you got any qualifications?

anh/chị có bằng cấp chuyên môn nào không?

 

we need someone with experience

chúng tôi cần người có kinh nghiệm

we need someone with qualifications

chúng tôi cần người có tŕnh độ chuyên môn

 

what qualifications have you got?

anh/chị đă có bằng cấp ǵ rồi?

have you got a current driving licence?

anh/chị có bằng lái xe hiện đang lưu hành không?

 

how much were you paid in your last job?

anh chị được trả lương bao nhiêu cho công việc cũ?

 

do you need a work permit?

anh/chị có cần giấy phép lao động không?

 

we'd like to offer you the job

chúng tôi muốn mời anh/chị làm việc

when can you start?

khi nào anh/chị có thể bắt đầu làm việc?

 

how much notice do you have to give?

anh/chị cần báo trước bao nhiêu lâu?

there's a three month trial period

anh/chị sẽ thử việc ba tháng

 

we'll need to take up references

chúng tôi sẽ cần phải t́m hiểu lại chứng nhận làm việc của anh/chị

this is your employment contract

đây là hợp đồng lao động của anh/chị

CV (curriculum vitae) - Sơ yếu lư lịch

Name

Tên

Address

Địa chỉ

Telephone number

Số điện thoại

Email address

Địa chỉ email

Date of birth

Ngày sinh

Nationality

Quốc tịch

Marital status

T́nh trạng hôn nhân

Career objective

Mục tiêu nghề nghiệp

Education

Đào tạo

Qualifications

Tŕnh độ chuyên môn

Employment history

Kinh nghiệm làm việc

Leisure interests

Sở thích khi nhàn rỗi

Referees

Người chứng nhận

 

 


Using the telephone – Sử dụng điện thoại

 

Making and answering a call - Gọi và trả lời cuộc gọi

hello!

a lô!

John speaking

John nghe

it's Maria here

Maria đây

could I speak to ..., please?

cho tôi xin gặp …

Bill

Bill

speaking!

tôi nghe!

 

who's calling?

ai gọi đấy ạ?

could I ask who's calling?

cho hỏi ai đang gọi đấy ạ?

 

where are you calling from?

anh/chị đang gọi từ đâu đến?

what company are you calling from?

anh/chị đang gọi từ công ty nào đến?

 

how do you spell that?

anh/chị đánh vần từ đó thế nào?

 

do you know what extension he's on?

anh/chị có biết ông ư ở số máy lẻ nào không?

 

one moment, please

xin đợi một chút

hold the line, please

xin vui ḷng chờ máy

 

I'll put him on

tôi sẽ nối máy với ông ư

I'll put her on

tôi sẽ nối máy với bà ư

 

I'm sorry, he's ...

tôi xin lỗi, ông ư …

not available at the moment

bây giờ không nghe máy được

in a meeting

đang họp

 

I'm sorry, she's ...

tôi xin lỗi, bà ư …

on another call

đang có điện thoại rồi

not in at the moment

bây giờ không ở văn pḥng

 

would you like to leave a message?

anh/chị có muốn để lại lời nhắn không?

 

could you ask him to call me?

anh/chị có thể nhắn ông ư gọi cho tôi được không?

could you ask her to call me?

anh/chị có thể nhắn bà ư gọi cho tôi được không?

 

can I take your number?

cho tôi xin số điện thoại của anh/chị được không?

what's your number?

số điện thoại của anh/chị là ǵ?

could I take your name and number, please?

cho tôi biết tên và số điện thoại của anh/chị được không?

 

I'll call back later

tôi sẽ gọi lại sau

 

is it convenient to talk at the moment?

bây giờ có tiện nói chuyện không?

 

can I call you back?

tôi có thể gọi lại cho anh/chị sau được không?

please call back later

xin vui ḷng gọi lại sau

 

thanks for calling

cảm ơn v́ đă gọi

 

how do I get an outside line?

làm sao để gọi ra số ở bên ngoài?

 

have you got a telephone directory?

anh/chị có danh bạ điện thoại không?

can I use your phone?

tôi có thể dùng điện thoại của anh/chị được không?


 

Nếu bạn nhận được một cuộc gọi mà bạn không muốn nghe, bạn có thể dùng các câu nói sau:

I'm sorry, I'm not interested

xin lỗi, tôi không quan tâm

sorry, I'm busy at the moment

xin lỗi, bây giờ tôi đang bận

Problems - Trục trặc

I can't get a dialling tone

tôi không nghe thấy tín hiệu gọi

 

the line's engaged

đường dây đang bận

I can't get through at the moment

bây giờ tôi không thể gọi được

I'm only getting an answering machine

tôi chỉ gọi được vào máy trả lời tự động

 

sorry, you must have the wrong number

xin lỗi, anh/chị gọi nhầm số rồi

 

can you hear me OK?

anh/chị có nghe rơ tôi nói không?

I can't hear you very well

tôi không nghe rơ lắm

it's a bad line

đường dây kém quá

 

could you please repeat that?

anh/chị có thể nhắc lại được không?

 

I've been cut off

tôi bị mất tín hiệu rồi

 

Directory enquiries - Tổng đài điện thoại

do you know the number for ...?

anh/chị có biết số để gọi … không?

directory enquiries

tổng đài điện thoại

international directory enquiries

tổng đài điện thoại quốc tế

 

could you tell me the number for ...?

anh/chị cho tôi xin số của …

the National Gallery

Trung tâm Triển lăm Quốc gia

 

do you know the address?

anh/chị có biết địa chỉ không?

 

I'm afraid that number's ex-directory

tôi e rằng số điện thoại đó không nằm trong danh bạ

 

could you tell me the dialing code for ...?

cho tôi hỏi mă vùng của …?

Manchester

thành phố Manchester

Mobile phones - Điện thoại di động

my battery's about to run out

máy tôi sắp hết pin rồi

I need to charge up my phone

tôi cần sạc pin điện thoại

 

I'm about to run out of credit

điện thoại tôi sắp hết tiền

sorry, I ran out of credit

xin lỗi, điện thoại tôi hết tiền rồi

 

I can't get a signal

điện thoại tôi không có sóng

I've got a very weak signal

điện thoại tôi sóng rất yếu

 

I'll send you a text

ḿnh sẽ nhắn tin cho cậu

I'll text you later

ḿnh sẽ nhắn tin cho cậu sau

 

could I borrow your phone, please?

ḿnh có thể mượn điện thoại của cậu không?

 

I'd like a phonecard, please

tôi muốn mua một thẻ nạp điện thoại

Sample answerphone message - Các lời nhắn trả lời mẫu

Thank you for calling.

Xin cảm ơn đă gọi tới.

There's no-one here to take your call at the moment.

Hiện giờ không có ai trả lời điện thoại của bạn.

Please leave a message after the tone, and we'll get back to you as soon as possible.

Xin vui ḷng để lại lời nhắn sau tín hiệu, chúng tôi sẽ gọi lại cho bạn ngay khi có thể.

 


Writing letters and emails – Viết thư tay và thư điện tử

 

Writing an informal letter – Viết thư tay thân mật

Hăy bắt đầu lá thư của bạn bằng từ Dear (thân mến) sau đó là tên thường gọi của người bạn định gửi đến, ví dụ:

Dear Mark,

Mark thân mến!

Dear Jane,

Jane thân mến!

 

Đây là những câu bạn có thể nói:

Thanks for your ...

Cám ơn bạn v́ ...

Letter

lá thư bạn đă gửi

Postcard

tấm bưu thiếp bạn đă gửi

Present

món quà bạn đă gửi

Invitation

giấy mời bạn đă gửi

 

Sorry it's taken me so long to write.

Xin lỗi v́ măi tôi mới viết thư cho bạn.

I hope you're well.

Tôi hi vọng bạn vẫn khỏe.

Good to see you again last week.

Rất vui đă gặp lại bạn tuần trước.

Look forward to seeing you soon!

Rất mong sớm được gặp lại bạn!

 

Đây là một số cách điển h́nh để kết thúc bức thư thân mật:

Best wishes,

Thân mến,

Kind regards,

Thân mến,

 

Nếu viết thư cho thành viên trong gia đ́nh, bạn đời, hoặc bạn thân, bạn có thể dùng cách sau:

Love,

Yêu nhiều,

 

Kết thúc bằng chữ kư tên thường gọi.

Writing a formal letter – Viết thư trang trọng

Nếu bạn biết tên của người bạn định gửi thư đến, hăy bắt đầu bằng Dear Mr (Kính gửi ông ...) (cho đàn ông), Dear Mrs (Kính gửi bà ...) (cho phụ nữ đă có gia đ́nh), Dear Miss (Kính gửi cô ...) (cho phụ nữ chưa có gia đ́nh), Dear Ms (Kính gửi cô ...) (cho phụ nữ chưa có gia đ́nh hoặc nếu không rơ t́nh trạng hôn nhân), sau đó là tên họ, ví dụ:

Dear Mr Smith,

Kính gửi ông Smith!

Dear Mrs Jones,

Kính gửi bà Jones!

Dear Miss Richards,

Kính gửi cô Richards!

Dear Ms Shepherd,

Kính gửi cô Shepherd!

 

Nếu bạn không biết tên, hăy bắt đầu bằng một trong những cách sau:

Dear Sir,

Kính gửi ông!

Dear Madam,

Kính gửi bà!

Dear Sir or Madam,

Kính gửi ông hoặc bà!

 

Đây là một số ví dụ về những câu bạn có thể nói trong lá thư trang trọng:

I am writing in reply to your letter of 4 September regarding your outstanding invoice.

Tôi viết thư để trả lời lá thư của ông/bà gửi ngày 4 tháng 9 về tờ hóa đơn chưa được thanh toán của công ty ông/bà.

 

Further to our conversation, I'm pleased to confirm our appointment for 9.30am on Tuesday, 7 January.

Theo như chúng ta đă trao đổi, tôi rất vui được xác nhận lịch hẹn của chúng ta vào hồi 9:30 sáng thứ Ba ngày 7 tháng 1.

 

I would be grateful if you could attend to this matter as soon as possible.

Tôi sẽ rất cảm ơn nếu ông/bà có thể giải quyết vấn đề này càng sớm càng tốt.

 

 

Writing a formal letter (continued) – Viết thư trang trọng (phần tiếp)

If you would like any further information, please don't hesitate to contact me.

Nếu ông/bà cần thêm thông tin ǵ, xin cứ liên hệ với tôi.

 

Nếu bạn muốn người ta trả lời, bạn có thể viết câu sau đây ở đoạn cuối thư:

I look forward to hearing from you.

Tôi rất mong sớm được nghe hồi âm của ông/bà

 

Nếu bạn bắt đầu bằng Dear Mr, Dear Mrs, Dear Miss, hay Dear Ms, bạn nên kết thúc thư bằng cụm sau:

Yours sincerely,

Kính thư.

 

Tuy nhiên, nếu bạn bắt đầu lá thứ bằng Dear Sir, Dear Madam, hay Dear Sir or Madam, hăy dùng câu sau:

Yours faithfully,

Kính thư.

 

Sau đó hăy kư tên của bạn ở dưới trước khi in tên đầy đủ của bạn.

Writing an email – Viết thư điện tử

Thư điện tử thường được viết theo phong cách thân mật hơn thư tay, cho dù với mục đích công việc hay xă hội.

Bạn luôn luôn nên viết Tiêu đề cho thư, trong đó tóm tắt mục đích của thư trong vài từ ngắn.

Có nhiều cách bắt đầu thư điện tử trong công việc khác nhau, nhưng thông thường người ta dùng tên thường gọi đối với thư công việc cũng như thư cá nhân nếu bạn biết tên người nhận.

Không cần thiết phải dùng từ Dear, nhưng một số người thích dùng như thế.

Nói chung, nội dung thư công việc nên ngắn gọn và đi thẳng vào nội dung.

Nếu bạn có gửi tập tin đính kèm, bạn nhớ phải nói rơ trong phần nội dung của thư.

Để kết thúc thư điện tử cá nhân, bạn có thể dùng các câu giống như thư tay thân mật.

Có nhiều cách để kết thúc thư điện tử trong công việc, nhưng thường dùng các cách sau:

Regards,

Kính thư.

Kind regards,

Kính thư.

Best regards,

Kính thư.

With kind regards,

Kính thư.

 

Trong thư điện tử trong công việc, cuối thư bạn nên viết họ tên đầy đủ, tổ chức, và địa chỉ liên hệ của bạn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

end

>>>>>>>>>

 

 

--

 <>>>>>>>>>>>>>>>