Legal English curriculum (Chương tŕnh Anh văn chuyên ngành Luật):

1.      Introduction to legal English (Nhập môn Anh văn pháp lư): legal terminology        (Thuật ngữ pháp lư)

·       Basic law concept  (Khái niệm căn bản của luật)

2.     Anh văn thương mại I (English for commerce – course 1):

·       Basic concept of Contracts  ( Hợp đồng)

·       Types of contracts (các loại hợp đồng)

·       Vietnamese economic law

3.     Anh văn thương mại I (English for commerce – course 2):

·       Business letters (Thư thương mại)

·       Disputes (Tranh chấp)

·       Solutions (giải quyết tranh chấp)

·       Vietnamese economic law for dispute solutions

·       Shipping documents (chứng từ xuất nhập khẩu)

4.     Anh văn thương mại III (English for commerce – course 3):

·       Basic convention    (công ước quốc tế)

·       Supranational Law  (Luật của liên quốc gia)

·       International Law   (luật quốc tế)

·       WTO                          (Tổ chức thương mại quốc tế)

·       Incoterms          (Qui định quốc tế về xuất nhập khẩu)

5.     English used for Labor Contracts (Anh văn sử dụng cho hợp đồng lao động) – course 1:

·       Basic concept    (khái niệm căn bản)

·       Labor contracts ( Hợp đồng lao đồng)

·       Service contract ( Hợp đồng dịch vụ)

·       Ways to prepare labor contracts (Cách thức soạn thảo hợp đồng lao động)

6.     Vietnamese labor law (Luật lao động Việt Nam) – course 2:

·       Basic concept of labor law (Khái niệm cơ bản của luật lao động)

·       General terms of Vietnamese labor law (Những điều khoản chung của luật lao động)

·       Tax duties for both parties        (nghĩa vụ thuế cho cả 2 phía)

7.     Dispute & solutions: (Tranh chấp & giải quyết tranh chấp)- course 3:

·       Labor Contract termination        (Chấm dứt hợp đồng lao động)

·       Allowance payment  system      (Hệ thống trợ cấp)

·       Dispute cases                           (Các vụ tranh chấp)

·       Procedures and law applied to solve dispute or contract termination (thủ tục & luật ứng dụng để giải quyết tranh chấp)

 

8.     Civil Law (Luật dân sự) – course 1:

·       Basic concept ((khái niệm căn bản)

·       General terms of Civil law (Những điều khoản chung của luật Dân sự): proprietorship (quyền sở hửu), Civil contracts(hợp đồng dân sự)& dispute solutions (Giải quyết tranh chấp)

 

9.     Civil Law (Luật dân sự) – course 2:

·       Inheritage

·       Civil code applied for solving inheritage dispute

10.             Civil Law (Luật dân sự) – course 3:

·        Intellectual property

·        Vietnamese Intellectual property Law

 

 

Course detail:

1. 12 sessions ; 180’/session

2. Studying days per week:

·        2 days per week: Monday & Friday; Tuesday & Thursday; Wed & Saturday; From 18:00 – 21:00  (180 minutes)

·        Once a week : Saturday or Sunday : morning/afternoon; from 7:30 – 11:15 (3 hrs 45 minutes) 

3. Minimum quantity of students for a course is 15; One course fee is 1,200,000 VND