THUẬT
NGỮ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG của FIDIC
Thuật ngữ quản lư dự án
ODA (xem nội dung bên dưới)
18 INSURANCE - BẢO HIỂM
18.1 General Requirements for Insurances - Các yêu cầu chung về
bảo hiểm
18.2 Insurance for Works and Contractor’s Equipment - Bảo hiểm công
tŕnh và thiết bị của Nhà thầu
18.3 Insurance against Injury to Persons and Damage to Property - Bảo
hiểm tổn thương cho người và thiệt
hại về tài sản
18.4 Insurance for Contractor’s Personnel - Bảo hiểm nhân lực
Nhà thầu
19 FORCE MAJEURE - BẤT KHẢ KHÁNG
19.1 Definition of Force Majeure - Định nghĩa về
bất khả kháng
19.2 Notice of Force Majeure - Thông báo về bất khả kháng
19.3 Duty to Minimise Delay - Nhiệm vụ giảm sự
chậm trễ đến thấp nhất
19.4 Consequences of Force Majeure - Các hậu quả của
bất khả kháng
19.5 Force Majeure Affecting Subcontractor - Bất khả kháng
ảnh hưởng đến Nhà thầu
19.6 Optional Termination, Payment and Release - Chấm dứt có
lựa chọn, thanh toán và hết trách nhiệm.
19.7 Release from Performance - Hết trách nhiệm thực
hiện
20 CLAIMS, DISPUTES AND ARBITRATION -
KHIẾU NẠI, TRANH CHẤP VÀ TRỌNG TÀI
20.1 Contractor’s Claims - Khiếu nại của Nhà
thầu
20.2 Appointment of the Dispute Board - Chỉ
định Ban xử lư tranh chấp
20.3 Failure to Agree on the Composition of the Dispute Board -
Không thoả thuận về thành phần Ban xử lư tranh
chấp
20.4 Obtaining Dispute Board’s Decision - Có quyết
định của Ban xử lư tranh chấp
20.5 Amicable Settlement - Giải quyết ổn
thoả
20.6 Arbitration - Trọng tài
20.7 Failure to Comply with Dispute Board’s Decision - Không
tuân thủ quyết định của Ban xử lư tranh
chấp
20.8 Expiry of Dispute Board’s Appointment - Hết
hạn việc chỉ định Ban xử lư tranh chấp
1.1.4.1 Accepted Contract Amount - Số
tiền được chấp thuận theo Hợp
đồng
1.1.2.11 Bank - Ngân hàng
1.1.3.1 Base Date - Ngày cơ sở
1.1.1.9 Bill of Quantities - Bảng tiên
lượng
1.1.2.12 Borrower - Bên vay
1.1.3.2 Commencement Date - Ngày khởi công
1.1.1.1 Contract - Hợp đồng
1.1.1.2 Contract Agreement - Thỏa thuận
hợ đồng
1.1.1.10 Contract Data - Dữ kiện Hợp
đồng
1.1.4.2 Contract Price - Giá Hợp đồng
1.1.2.3 Contractor - Nhà thầu
1.1.6.1 Contractor’s Documents - Tài liệu của Nhà
thầu
1.1.5.1 Contractor’s Equipment - Thiết bị
của Nhà thầu
1.1.2.7 Contractor’s Personnel - Nhân lực Nhà
thầu
1.1.2.5 Contractor’s Representative - Đại
diện Nhà thầu
1.1.4.3 Cost - Chi phí
1.1.6.2 Country - Nước sở tại
1.1.2.9 DB - Ban xử lư tranh chấp
1.1.3.9 day - Ngày
1.1.1.9 Daywork Schedule - Bản kê ngày công
1.1.3.7 Defects Notification Period - Thời
hạn thông báo sai sót
1.1.1.6 Drawings - Bản vẽ
1.1.2.2 Employer - Chủ đầu
tư
1.1.6.3 Employer’s Equipment - Thiết
bị của Chủ đầu tư
1.1.2.6 Employer’s Personnel - Nhân lực
của Chủ đầu tư
1.1.2.4 Engineer - Kỹ sư
1.1.2.10 FIDIC - FIDIC
1.1.4.4 Final Payment Certificate - Chứng
chỉ thanh toán cuối cùng
1.1.4.5 Final Statement - Bản kê khai cuôi
cùng
1.1.6.4 Force Majeure - Bất khả kháng
1.1.4.6 Foreign Currency - Ngoại
tệ
1.1.5.2 Goods - Hàng hoá
1.1.4.7 Interim Payment Certificate - Chứng
chỉ thanh toán tạm
1.1.6.5 Laws - Luật
1.1.1.3 Letter of Acceptance - Thư chấp thuận
1.1.1.4 Letter of Tender - Thư dự thầu
1.1.4.8 Local Currency - Nội tệ
1.1.5.3 Materials - Vật liệu
1.1.2.1 Party - Bên
1.1.4.9 Payment Certificate - Chứng chỉ thanh toán
1.1.3.8 Performance Certificate - Chứng chỉ
thực hiện
1.1.6.6 Performance Security - Bảo lănh thực
hiện
1.1.5.4 Permanent Works - Công tŕnh vĩnh cửu
1.1.5.5 Plant - Máy móc thiết bị
1.1.4.10 Provisional Sum - Khoản tiền
tạm tính
1.1.4.11 Retention Money - Tiền giữ lại
1.1.1.7 Schedules - Bản danh mục
1.1.1.9 Schedule, Payment Currencies - Danh mục,
tiền tệ thanh toán
1.1.5.6 Section - Hạng
mục công tŕnh
1.1.6.7 Site - Công trường
1.1.1.5 Specification - Chỉ dẫn kỹ
thuật
1.1.4.12 Statement - Bản kê khai
1.1.2.8 Subcontractor - Nhà thầu phụ
1.1.3.5 Taking-Over Certificate - Chứng chỉ
nghiệm thu
1.1.5.7 Temporary Works - Công tŕnh tạm
1.1.1.8 Tender - Hồ sơ dự thầu
1.1.3.6 Tests after Completion - Thử nghiệm sau
khi hoàn thành
1.1.3.4 Tests on Completion - Thử nghiệm khi hoàn
thành
1.1.3.3 Time for Completion - Thời hạn hoàn
thành
1.1.6.8 Unforeseeable - Không lường
trước được
1.1.6.9 Variation - Thay đổi
1.1.5.8 Works - Công tŕnh
1.1.3.9 year - Năm
1.1.1 Work breakdown structure
Cấu trúc phân chia
công việc
Cấu trúc phân chia công việc là một “cây” có thứ
bậc,
được định hướng theo
sản phẩm, bao gồm tất cả các công việc
trong phạm vi của dự án. Cấu trúc
phân chia công việc có
thể được thể hiện ở dạng
đề mục.
1.1.2 Process structure
Cấu trúc quy tŕnh
Cấu trúc quy tŕnh là trật tự các hành động mà
qua đó,
các sản phẩm của dự án
được hoàn thành. Trật tự này có
thể là quy luật đương nhiên hoặc phải
sắp xếp một cách cẩn thận
1.1.3 Product structure
Cấu trúc sản phẩm
Cấu trúc sản phẩm là việc mô
tả các thành phần chính
của mỗi sản phẩm giao nộp/sản phẩm
cuối cùng của dự án.
1.1.4 Organizational structure
Cấu trúc tổ chức
dự án
Cấu trúc tổ chức dự án
là việc tập hợp và tổ chức nhân lực
để có thể sử dụng hiệu quả tối
đa các nguồn lực nhằm đạt
được
mục đích của dự án.
1.1.5 Project
Dự án
Dự án là tập hợp các hoạt động nối
tiếp nhau và nỗ lực của con người
được tổ chức trong một thời gian
nhất định để hoàn thành những mục tiêu
xác định như cung cấp các dịch vụ, sản
phẩm mong muốn. Dự án có thể
được chia ra thành những nhiệm vụ nhỏ
hơn, được phối hợp với nhau nhằm
đạt được mục tiêu của dự án.
1.1.6 ODA Project
Dự án ODA
Các dự án Hỗ trợ phát triển chính thức (sau
đây gọi tắt là dự án ODA) được hiểu
là các dự án thuộc khuôn khổ hoạt động
hợp tác phát triển giữa Chính phủ nước
Cộng ḥa xă hội chủ nghĩa Việt Nam và nhà tài
trợ.
1.1.7 Work package
Gói công việc
Gói công việc là hợp phần nhỏ nhất của
cấu trúc phân chia công việc.
1.1.8 Planning
Lập kế
hoạch
Lập kế hoạch là việc cung cấp thông tin
để trả lời các câu hỏi: Ai? Làm
cái ǵ? Khi nào? Trong bao
nhiêu lâu? và các mối quan hệ
giữa chúng ra sao?
1.1.9 Schedule
Lịch tŕnh
Lịch tŕnh thực hiện dự án
chính là kế hoạch thực hiện dự án đă
được lập thành một thời gian biểu
hoạt động.
1.2.0 Responsible matrix
Ma trận trách
nhiệm
Ma trận trách nhiệm là ma trận trong đó mô tả vai
tṛ và trách nhiệm của mỗi tổ chức, cá nhân tham
gia dự án.
1.2.1 Logical framework
Phương pháp
khung lô-gic
Phương pháp khung lô-gic (hay thứ bậc mục tiêu) là
một phương pháp dùng để làm sáng tỏ mục
tiêu của dự án, có khả năng diễn giải
một dự án phức tạp một
cách rơ ràng và dễ hiểu.
1.2.2 Project management
Quản lư dự án
Quản lư dự án là sử dụng nguồn lực
để hoàn thành mục tiêu của dự án
1.2.3 Management process
Quy tŕnh quản lư
dự án
Quy tŕnh quản lư dự án là hàng loạt các hành
động, hoạt động liên quan với nhau nhằm
đạt được sản phẩm, dịch vụ,
kết quả định trước.
1.2.4 Life cycle
Ṿng đời (chu tŕnh)
Ṿng đời (chu tŕnh) của một dự án là các giai
đoạn xác định được Khi sắp xếp
một cách liên tục. Mỗi giai đoạn của
dự án được đánh dấu
bằng sự kết thúc của một hoặc vài kết
quả công việc.
1.2.5 Influence
Ảnh hưởng
Tác động nhằm dẫn dắt, lôi kéo nhân viên theo một hướng đích nhất
định
1.2.6 Job Description
Bản mô tả công
việc
Xác định chi tiết nội dung công việc,
điều kiện thực hiện, nhiệm vụ, trách nhiệm,
quyền hạn, các phẩm chất và kỹ năng
cần thiết khi thực hiện công việc đó
1.2.7 Project Management Unit (PMU)
Ban quản lư dự
án
Đội công tác được thành lập và giao phó trách
nhiệm điều hành và quản lư các hoạt
động của dự án.
1.2.8 Part-time
Bán thời gian
Cách thức làm việc theo nhiệm
vụ/công việc trong một khoảng thời gian quy
ước, ngược với cách thức toàn bộ
thời gian
1.2.9 Contractor
Bên được
thuê
Bên nhận thực hiện dịch vụ/hoạt
động do bên chủ hợp đồng đưa ra
1.3.0 Commitment
Cam kết
Hoạt động chính thức nhận trách nhiệm,
đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ khi đuợc
giao phó
1.3.1 Agency
Chủ hợp
đồng
Bên cung cấp dịch vụ/hoạt động
1.3.2 Contract data base
Cơ sở dữ
liệu hợp đồng
Tập hợp có tổ chức các dữ liệu liên quan
tới việc triển khai, hỗ trợ và giám sát
thực hiện các hợp đồng trong khuôn khổ
dự án
1.3.3 Traning
Đào tạo
Quá tŕnh định hướng hiện tại nhằm tác
động đến sự học tập, nâng cao kiến
thức, kỹ năng thực hành và duy tŕ năng lực
hành động
1.3.4 Working Team
Đội công tác
Một tập thể gồm những cá nhân có chuyên môn và
tính cách khác nhau song có thể bổ sung cho nhau để
phục vụ cho mục đích chung
của dự án
1.3.5 Partner/Stakeholder
Đối tác
Các bên có liên quan hoặc cộng tác với dư án
1.3.6 Job Motivation
Động cơ
công việc
Sự nhiệt t́nh và quyết tâm theo
đuổi nhằm đạt được mục tiêu
hay mục đích đặt ra
1.3.7 Job Assignment
Giao phó
Phân công nhiệm vụ hoặc giao việc cho nhân viên kèm theo trách nhiệm hoàn tất công việc
đó theo tiêu chuẩn đă định
1.3.8 Effective Communication
Giao tiếp hiệu
quả
Quá tŕnh tương tác trực tiếp hoặc gián tiếp
giữa người gửi và người nhận thông
tin/thông điệp để có được hiểu
biết chung và cam kết cùng đạt
tới mục tiêu dự án
1.3.9 Mediation
Hoà giải
Hoạt động sử dụng bên trung gian hoặc bên
thứ ba tham gia điều hoà và giải quyết các tranh
chấp và xung đột
1.4.0 Project LaunchWorkshop (PLW)
Hội thảo công
bố dự án
Hoạt động mang tính khởi động
được tổ chức khi bắt đầu
thực hiện dự án (hoặc một mốc quan
trọng của dự án) nhằm công bố và tập
hợp nỗ lực của các bên liên quan đến
dự án