THUẬT NGỮ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG của FIDIC

 

Thuật ngữ quản lư dự án ODA (xem nội dung bên dưới)

 

 

http://kinhtexaydung.gov.vn/index.php/an-pham/bai-viet-nghiep-vu/139-thuat-ngu-hop-dong-xay-dung-thong-qua-tai-lieu-cua-fidic-bai-6.html

 

http://kinhtexaydung.gov.vn/index.php/an-pham/bai-viet-nghiep-vu/161-thuat-ngu-hop-dong-xay-dung-thong-qua-tai-lieu-cua-fidic-bai-10.html

 

 

FIDIC (bài 5)

 

18 INSURANCE - BẢO HIỂM
18.1 General Requirements for Insurances - Các yêu cầu chung về bảo hiểm
18.2 Insurance for Works and Contractor’s Equipment - Bảo hiểm công tŕnh và thiết bị của Nhà thầu
18.3 Insurance against Injury to Persons and Damage to Property - Bảo hiểm tổn thương cho người và thiệt hại về tài sản
18.4 Insurance for Contractor’s Personnel - Bảo hiểm nhân lực Nhà thầu
19 FORCE MAJEURE - BẤT KHẢ KHÁNG
19.1 Definition of Force Majeure - Định nghĩa về bất khả kháng
19.2 Notice of Force Majeure - Thông báo về bất khả kháng
19.3 Duty to Minimise Delay - Nhiệm vụ giảm sự chậm trễ đến thấp nhất
19.4 Consequences of Force Majeure - Các hậu quả của bất khả kháng
19.5 Force Majeure Affecting Subcontractor - Bất khả kháng ảnh hưởng đến Nhà thầu
19.6 Optional Termination, Payment and Release - Chấm dứt có lựa chọn, thanh toán và hết trách nhiệm.
19.7 Release from Performance - Hết trách nhiệm thực hiện

 

FIDIC (bài 6)

 

20 CLAIMS, DISPUTES AND ARBITRATION - KHIẾU NẠI, TRANH CHẤP VÀ TRỌNG TÀI
20.1 Contractor’s Claims - Khiếu nại của Nhà thầu
20.2 Appointment of the Dispute Board - Chỉ định Ban xử lư tranh chấp
20.3 Failure to Agree on the Composition of the Dispute Board - Không thoả thuận về thành phần Ban xử lư tranh chấp
20.4 Obtaining Dispute Board’s Decision - Có quyết định của Ban xử lư tranh chấp
20.5 Amicable Settlement - Giải quyết ổn thoả
20.6 Arbitration - Trọng tài
20.7 Failure to Comply with Dispute Board’s Decision - Không tuân thủ quyết định của Ban xử lư tranh chấp
20.8 Expiry of Dispute Board’s Appointment - Hết hạn việc chỉ định Ban xử lư tranh chấp

 

FIDIC (bài 7)

 

1.1.4.1 Accepted Contract Amount - Số tiền được chấp thuận theo Hợp đồng
1.1.2.11 Bank -   Ngân hàng
1.1.3.1 Base Date -   Ngày cơ sở
1.1.1.9 Bill of Quantities -   Bảng tiên lượng
1.1.2.12 Borrower -    Bên vay
1.1.3.2 Commencement Date -  Ngày khởi công
1.1.1.1 Contract -   Hợp đồng
1.1.1.2 Contract Agreement - Thỏa thuận hợ đồng
1.1.1.10 Contract Data - Dữ kiện Hợp đồng
1.1.4.2 Contract Price -   Giá Hợp đồng
1.1.2.3 Contractor -  Nhà thầu
1.1.6.1 Contractor’s Documents - Tài liệu của Nhà thầu
1.1.5.1 Contractor’s Equipment -  Thiết bị của Nhà thầu
1.1.2.7 Contractor’s Personnel -  Nhân lực Nhà thầu
1.1.2.5 Contractor’s Representative - Đại diện Nhà thầu

 

 

FIDIC (bài 8)

 

1.1.4.3  Cost -   Chi phí
1.1.6.2  Country - Nước sở tại
1.1.2.9  DB -  Ban xử lư tranh chấp
1.1.3.9  day -  Ngày
1.1.1.9  Daywork Schedule - Bản kê ngày công
1.1.3.7  Defects Notification Period - Thời hạn thông báo sai sót
1.1.1.6  Drawings -  Bản vẽ
1.1.2.2  Employer -   Chủ đầu tư
1.1.6.3  Employer’s Equipment -  Thiết bị của Chủ đầu tư
1.1.2.6  Employer’s Personnel -  Nhân lực của Chủ đầu tư
1.1.2.4  Engineer -  Kỹ sư
1.1.2.10  FIDIC -   FIDIC
1.1.4.4  Final Payment Certificate - Chứng chỉ thanh toán cuối cùng
1.1.4.5  Final Statement -  Bản kê khai cuôi cùng
1.1.6.4  Force Majeure -  Bất khả kháng
1.1.4.6  Foreign Currency -   Ngoại tệ
1.1.5.2  Goods -   Hàng hoá
1.1.4.7  Interim Payment Certificate -  Chứng chỉ thanh toán tạm

 

FIDIC (bài 9)

 

1.1.6.5 Laws -  Luật
1.1.1.3 Letter of Acceptance - Thư chấp thuận
1.1.1.4 Letter of Tender - Thư dự thầu
1.1.4.8 Local Currency -  Nội tệ
1.1.5.3 Materials - Vật liệu
1.1.2.1 Party -  Bên
1.1.4.9 Payment Certificate - Chứng chỉ thanh toán
1.1.3.8 Performance Certificate - Chứng chỉ thực hiện
1.1.6.6 Performance Security - Bảo lănh thực hiện
1.1.5.4 Permanent Works - Công tŕnh vĩnh cửu
1.1.5.5 Plant - Máy móc thiết bị
1.1.4.10 Provisional Sum -  Khoản tiền tạm tính
1.1.4.11 Retention Money - Tiền giữ lại
1.1.1.7 Schedules - Bản danh mục
1.1.1.9 Schedule, Payment Currencies - Danh mục, tiền tệ thanh toán

 

FIDIC (bài 10)

 

1.1.5.6 Section  - Hạng mục công tŕnh
1.1.6.7 Site  -  Công trường
1.1.1.5 Specification  - Chỉ dẫn kỹ thuật
1.1.4.12 Statement  - Bản kê khai
1.1.2.8 Subcontractor  - Nhà thầu phụ
1.1.3.5 Taking-Over Certificate - Chứng chỉ nghiệm thu
1.1.5.7 Temporary Works  - Công tŕnh tạm
1.1.1.8 Tender   - Hồ sơ dự thầu
1.1.3.6 Tests after Completion - Thử nghiệm sau khi hoàn thành
1.1.3.4 Tests on Completion - Thử nghiệm khi hoàn thành
1.1.3.3 Time for Completion  - Thời hạn hoàn thành
1.1.6.8 Unforeseeable  - Không lường trước được
1.1.6.9 Variation  - Thay đổi
1.1.5.8 Works  - Công tŕnh
1.1.3.9 year  - Năm


THUẬT NGỮ QUẢN LƯ DỰ ÁN ODA

 

 

http://kinhtexaydung.gov.vn/index.php/an-pham/bai-viet-nghiep-vu/161-thuat-ngu-hop-dong-xay-dung-thong-qua-tai-lieu-cua-fidic-bai-10.html

 

 

Quản lư dự án ODA (bài1)

1.1.1 Work breakdown structure     
         Cấu trúc phân chia công việc     

Cấu trúc phân chia công việc là một “cây” có thứ bậc,
được định hướng theo sản phẩm, bao gồm tất cả các công việc
trong phạm vi của dự án. Cấu trúc phân chia công việc có
thể được thể hiện ở dạng đề mục.

1.1.2 Process structure     
       Cấu trúc quy tŕnh     

Cấu trúc quy tŕnh là trật tự các hành động mà qua đó,
 các sản phẩm của dự án được hoàn thành. Trật tự này có
thể là quy luật đương nhiên hoặc phải sắp xếp một cách cẩn thận

1.1.3 Product structure
      Cấu trúc sản phẩm

Cấu trúc sản phẩm là việc mô tả các thành phần chính
của mỗi sản phẩm giao nộp/sản phẩm cuối cùng của dự án.

1.1.4 Organizational structure     
       Cấu trúc tổ chức dự án   

 Cấu trúc tổ chức dự án là việc tập hợp và tổ chức nhân lực
để có thể sử dụng hiệu quả tối đa các nguồn lực nhằm đạt được
mục đích của dự án.

 

Quản lư dự án ODA (bài2)

 

1.1.5 Project     
         Dự án     
Dự án là tập hợp các hoạt động nối tiếp nhau và nỗ lực của con người được tổ chức trong một thời gian nhất định để hoàn thành những mục tiêu xác định như cung cấp các dịch vụ, sản phẩm mong muốn. Dự án có thể được chia ra thành những nhiệm vụ nhỏ hơn, được phối hợp với nhau nhằm đạt được mục tiêu của dự án.

1.1.6 ODA Project     
         Dự án ODA     
Các dự án Hỗ trợ phát triển chính thức (sau đây gọi tắt là dự án ODA) được hiểu là các dự án thuộc khuôn khổ hoạt động hợp tác phát triển giữa Chính phủ nước Cộng ḥa xă hội chủ nghĩa Việt Nam và nhà tài trợ.

1.1.7 Work package     
         Gói công việc
Gói công việc là hợp phần nhỏ nhất của cấu trúc phân chia công việc.

1.1.8 Planning     
         Lập kế hoạch     
Lập kế hoạch là việc cung cấp thông tin để trả lời các câu hỏi: Ai? Làm cái ǵ? Khi nào? Trong bao nhiêu lâu? các mối quan hệ giữa chúng ra sao?

1.1.9 Schedule
        Lịch tŕnh     
Lịch tŕnh thực hiện dự án chính là kế hoạch thực hiện dự án đă được lập thành một thời gian biểu hoạt động.

 

Quản lư dự án ODA (bài3)

 

1.2.0 Responsible matrix     
         Ma trận trách nhiệm
Ma trận trách nhiệm là ma trận trong đó mô tả vai tṛ và trách nhiệm của mỗi tổ chức, cá nhân tham gia dự án.

1.2.1 Logical framework     
         Phương pháp khung lô-gic     
Phương pháp khung lô-gic (hay thứ bậc mục tiêu) là một phương pháp dùng để làm sáng tỏ mục tiêu của dự án, có khả năng diễn giải một dự án phức tạp một cách rơ ràng và dễ hiểu.

1.2.2 Project management     
         Quản lư dự án     
Quản lư dự án là sử dụng nguồn lực để hoàn thành mục tiêu của dự án

1.2.3 Management process     
         Quy tŕnh quản lư dự án     
Quy tŕnh quản lư dự án là hàng loạt các hành động, hoạt động liên quan với nhau nhằm đạt được sản phẩm, dịch vụ, kết quả định trước.

1.2.4 Life cycle     
        Ṿng đời (chu tŕnh)     
Ṿng đời (chu tŕnh) của một dự án là các giai đoạn xác định được Khi sắp xếp một cách liên tục. Mỗi giai đoạn của dự án được đánh dấu bằng sự kết thúc của một hoặc vài kết quả công việc.

 

 

Quản lư dự án ODA (bài4)

 

1.2.5 Influence     
         Ảnh hưởng     
Tác động nhằm dẫn dắt, lôi kéo nhân viên theo một hướng đích nhất định

1.2.6 Job Description     
         Bản mô tả công việc     
Xác định chi tiết nội dung công việc, điều kiện thực hiện, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, các phẩm chất và kỹ năng cần thiết khi thực hiện công việc đó

1.2.7 Project Management Unit (PMU)     
         Ban quản lư dự án     
Đội công tác được thành lập và giao phó trách nhiệm điều hành và quản lư các hoạt động của dự án.

1.2.8 Part-time     
         Bán thời gian     
Cách thức làm việc theo nhiệm vụ/công việc trong một khoảng thời gian quy ước, ngược với cách thức toàn bộ thời gian

1.2.9 Contractor     
         Bên được thuê     
Bên nhận thực hiện dịch vụ/hoạt động do bên chủ hợp đồng đưa ra

 

 

Quản lư dự án ODA (bài5)

 

1.3.0 Commitment     
         Cam kết     
Hoạt động chính thức nhận trách nhiệm, đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ khi đuợc giao phó

1.3.1 Agency     
         Chủ hợp đồng     
Bên cung cấp dịch vụ/hoạt động

1.3.2 Contract data base     
         Cơ sở dữ liệu hợp đồng     
Tập hợp có tổ chức các dữ liệu liên quan tới việc triển khai, hỗ trợ và giám sát thực hiện các hợp đồng trong khuôn khổ dự án

1.3.3 Traning     
         Đào tạo     
Quá tŕnh định hướng hiện tại nhằm tác động đến sự học tập, nâng cao kiến thức, kỹ năng thực hành và duy tŕ năng lực hành động

1.3.4 Working Team     
         Đội công tác     
Một tập thể gồm những cá nhân có chuyên môn và tính cách khác nhau song có thể bổ sung cho nhau để phục vụ cho mục đích chung của dự án

1.3.5 Partner/Stakeholder     
         Đối tác     
Các bên có liên quan hoặc cộng tác với dư án

Quản lư dự án ODA (bài6)

 

1.3.6 Job Motivation     
         Động cơ công việc     
Sự nhiệt t́nh và quyết tâm theo đuổi nhằm đạt được mục tiêu hay mục đích đặt ra

1.3.7 Job Assignment     
         Giao phó     
Phân công nhiệm vụ hoặc giao việc cho nhân viên kèm theo trách nhiệm hoàn tất công việc đó theo tiêu chuẩn đă định

1.3.8 Effective Communication     
         Giao tiếp hiệu quả     
Quá tŕnh tương tác trực tiếp hoặc gián tiếp giữa người gửi và người nhận thông tin/thông điệp để có được hiểu biết chung và cam kết cùng đạt tới mục tiêu dự án

1.3.9 Mediation     
         Hoà giải     
Hoạt động sử dụng bên trung gian hoặc bên thứ ba tham gia điều hoà và giải quyết các tranh chấp và xung đột

1.4.0 Project LaunchWorkshop (PLW)     
         Hội thảo công bố dự án     
Hoạt động mang tính khởi động được tổ chức khi bắt đầu thực hiện dự án (hoặc một mốc quan trọng của dự án) nhằm công bố và tập hợp nỗ lực của các bên liên quan đến dự án