http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Certificate

Thuật ngữ quản lư nguồn nhân lực trong doanh nghiệp

 

Các chức danh bằng tiếng anh - thuật ngữ và cách dùng

CEO đứng đầu công ty, dưới là President, COO, CFO...

 

·         The representative-at-law (Người đại diện theo pháp luật, Clause 8, article 22 Enterprise Law )

·         Chairman of the Members' Council (Chủ tịch hội đồng thành viên, article 49 Enterprise Law)

·         Chairman of the Management Board (Chủ tịch hội đồng quản trị, article 111 Enterprise Law)

·         Authorized representatives (Người đại diện theo ủy quyền, article 48 Enterprise Law)

·         the director (Giám đốc) or general director (Tổng giám đốc), chief accountant (Kế toán trưởng) and other managers (Người quản lư khác) as provided for in the company's charter (Point đ, Clause 2, article 47 Enterprise Law)

 

http://www.misa.com.vn/Portals/0/Upload2012/gmailcom/Images/c48.1.gif

 

 

 

CEO = Chief Executive Officer = Tổng giám đốc (Giám đốc điều hành) một công ty

CFO = Chief Financial Officer = Giám đốc tài chính công ty

SEO (Search Engine Optimization): tối ưu hóa công cụ tiềm kiếm
Chairman of the Board of Directors (Chủ tịch Hội đồng Quản trị)

President, theo như investopedia.com thường kiêm luôn chức vụ COO (Chief Operations Officer hay Chief Operating Officer), một chức vụ cao lo các việc trong công ty, hàng ngày, tường tŕnh cho CEO.

Có nhiều công ty, đứng đầu là CEO kiêm cả chức vụ Chairman hay President. Tuy nhiên, không phải lúc nào CEO cũng là Chairman, hay President là COO.

 

 

--

Dành cho nhân viên kinh doanh (Tham khảo)

Để soạn thảo tốt một CV cho lănh vực kinh doanh. Trước hết các Bạn cần t́m hiểu nhiệm vụ và trách nhiệm của các vị trí với nhiều cấp như sau (Sale Man / Sale Executive / Sale Representtative (Sales Rep) / Sale Supervisor hoặc Area Sales Rep /Area Sale Supervisor, manager..v..v.). Tùy vào từng cấp mà bộ CV cần soạn thảo cụ thể hơn cho hợp của vị trí đó và yêu cầu của Nhà tuyển dụng. Các bạn tham khảo nhé Thứ tự dưới đây được phân bậc theo vai tṛ, trách nhiệm, quyền hạn thận chí kinh nghiệm, năng lực của từng vị trí và được sắp xếp từ thấp đến cao. 

T́m hiểu Nhiệm vụ và trách nhiệm của từng vị trí

A. T́m hiểu các vị trí : Thông thường trong kinh doanh có cá vị trí cơ bản sau :

1. Sale Man (NVKD)
2. Sale Rep (Đại diện KD)
3. Sale Executive (Điều hành KD)
4. Sale Supervisor (Giám sát KD)
5. Sale Director (Giám đốc KD)
6. Sale Manager (Giám đốc KD) (5)>(6)
Bạn nào được bố trí phụ trách ở khu vực th́ thêm vào chữ Area hoặc Fiel
Vd: ASM ( Area Sales Manager : Giám đốc Kinh Doanh Khu Vực)

B. Nhiệm vụ & Trách nhiệm chính

Sale Man 

* Phát triển khách hàng mua lẻ tại khu vực được phân công
* Chăm sóc KH, quản lư và theo dơi tiến độ doanh số của KH (có khi phải trực tiếp giao hàng)
* Trực tiếp quản lư thu công nợ của KH,
* Thực hiện các công việc về khuyến măi, hậu măi . . v . . v . .
* Trực tiếp báo cáo cho Sales Rep
* Chịu sự quản lư trực tiếp của Sales Rep hoặc Sales Sup (nếu có)
* Địa bàn hoạt động trng phạm vi của khu vực được giao phó
* v . . v . .

Sale Rep (Sales Supervisor) : Là nhân viên cao hơn một cấp Sales Man

* Là những công việc của vị trí Sales Man nhưng công việc nặng về thủ tục giấy tờ (Nhận đơn đặt hàng, chăm sóc KH, t́m hiểu hoạt động của đối thủ cạnh tranh, đề xuất các kế họach hành động nhằm phát triễn tốt công việc bàn hàng, phát triển mạng lưới KH, đại lư, NPP ... (sau đó giao lại cho Sals Man thực hiện các công việc bán hàng. . v. . v . .)
* Chịu sự quản lư trực tiếp của Supervisor hoặc Director (nếu có)
* Địa bàn hoạt động trong phạm vi của khu vực được phụ trách
* v. . .v . .

Sale Sup : Giám sát có nhiều cấp : Cấp vùng, cấp khu vực (Vùng > Khu vực)

* Giám sát mọi hoạt động của Sales Man / Sales Rep
* Gíam sát, quản lư hàng hóa đă cugn cấp
* Giám sát hoạt động tiến độ kinh doanh của KH
* Giám sát công nợ, hàng hóa
* Giám sát hoạt động của đối thủ
* Lập kế hoạch kinh doanh. Phương án hành động
* Chịu sự quản lư trực tiếp của Director / maneger hoặc của Sup cao vùng
* v . .v . .

Sale Executive : Điều hành có nhiều cấp : cấp toàn vùng, cấp vùng và cấp khu vục

* Điều hành và triễn khai, thực hiện tất cả công việc kinh doanh theo kế hoạch của Công ty
* Chỉ đạo công việc trực tiếp cho Sales Rep / Sales Man
* Lập kế hoạch kinh doanh theo từng thởi kỳ, thời điểm tại KV được phụ trách
* Quản lư, theo dơi hoạt động của NV cấp dưới
* Chịu sự quản lư trực tiếp của Director hoặc Manager
* Địa bàn hoạt động trong phạm vi của khu vực được phụ trách
* v .v..

Director / Manager

* Nhiệm vụ và trách nhiệm của hai vị trí này rất nhiều và rất cao. Chịu trách nhiệm toàn bộ về hoạt động kinh doanh của Công ty (bài sau sẽ giới thiệu đến bạn nhiều hơn vê vị trí này)

Trên đây là những nhiệm vụ trách nhiệm chung của từng vị trí, tùy vào tính chất hoạt động và mô h́nh hoạt động của Doanh nghiệp mà sẽ có những nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể hơn

V́ giới hạn của trang web, chúng tôi chỉ đưa ra những yếu tố căn bản cho từng vị trí, cũng như vài vị trí cần thiết, các bạn nào quan tâm hơn vui ḷng liên hệ trực tiếp qua email, chúng tôi sẽ hướng dẫn chi tiết và cụ thể hơn. tất nhiên là Free rồi nhé

Từ nhiệm vụ, trách nhiệm của từng vị trí mà khi soạn thảo CV cần phải tương thích và phù hợp với yêu cầu tuyển dụng 

 

Ngoài ra, hiện nay c̣n có thêm các vị trí như

Sale Admin : SA thực ra là thư kư cho pḥng kinh doanh, có thể dưới quyền SM, báo cáo trực tiếp cho SM hoặc sếp của SA h́nh như là CSA th́ phải. Cơ hội thăng tiến có lẽ là CSA hoặc nếu ko th́ phải chuyển qua vị trí khác. Tùy từng cty mà SA có nhiệm vụ và vị trí khác nhau; vd: ở những công ty nhỏ SA thậm chí có thể gần tương đương với trưởng pḥng hoặc trưởng đại diện, c̣n với một số công ty và các công ty liên doanh lớn th́ SA được hiểu theo nghĩa ban đầu, tức là thư kư hoặc trợ lư cho pḥng kinh doanh. Hiện tại, ḿnh nghĩ là chưa có khóa học đào tạo chính thức nào cho các nhân viên SA đâu, em bạn tŕnh độ tiếng Anh như vậy là ok rùi đó (nếu cần th́ có thể học thêm 1 khóa thư kư nữa, có lẽ là ko cần thiết đâu)

Sale Mobile : h́nh thức làm việc ở xa văn pḥng, công việc sẽ tùy thuộc vào tính chất mà nhà tuyển dụng yêu cầu, h́nh thức này hiện nay rất phổ biến. Do t́nh trạng văn pḥng đại diện các hăng đa số tập trung ở TP HCM, trong khi đó cần có nhân viên hỗ trợ ở các vùng tạc các khu vực như Bắc, Trung , Miền Tây, đôi khi chỉ cần 1 - 2 nhân sự nên không lập văn pḥng mà chỉ sử dụng salemobile

Sale Staff : ( bạn có thể cùng chúng tôi chia sẽ và phân tích về vị trí này )

Account Manager : 
- Account Manager là chức vụ "gần giống" Sales manager, nhưng Account Manager có quyền rộng hơn ở chỗ có quyền "đàm phán giá cả", c̣n sales th́ chỉ thực hiện nhệm vụ làm sao bán được sản phẩm or dịch vụ mà ko có quyền deal giá, để phân biệt th́ ta chỉ việc deal giá xuống, nếu tay Sales th́ sẽ nói "Xin phép anh, cho em gọi về cho sếp hỏi ư kiến" c̣n tay Account th́ sẽ nói :"Em chỉ bớt được tí nữa thôi anh ạ, giảm 50% giá thế th́ khó cho bên em quá". Tốt nhất là không nên dịch nghĩa chữ Account Manager ra tiếng Việt, v́ dịch ra dễ "chết" lắm. 

- AM rất khó dịch Ra nghĩa trong tiếng Việt, nhưng nhiệm vụ chính của AM là: phát triển, duy tŕ, quản lư các khách hàng lớn của công ty. Những khách hàng này chỉ chiếm 20% trong tổng số khách hàng của bạn, nhưng lại mang lại 80% doanh số. Họ (Account) chính là các distributor, master dealer, công ty dạng groups hoặc big brand... 

P/s: mà cái này h́nh như là chỉ có trong hệ thống cấp bậc của bọn US

Sale Promotion : ( bạn có thể cùng chúng tôi chia sẽ và phân tích về vị trí này )

Phân cấp nhân sự pḥng Sales theo kiểu US:

1. Vice President (VP) of Sales 
2. Director of Sales 
3. Regional Manager/District Manager 
4. Account Executive (account to) 
5. Account Manager (account nhỏ)

 

--

1. Các chức danh trong doanh nghiệp

 

1. Board of Director: 

Hội đồng Quản trị

2. Board Chairman: 

Chủ tịch Hội đồng Quản trị

3. Director/Managing Director

Giám đốc

4. Deputy/Vice Director

Assistant Director

Phó Giám đốc

Trợ lí giám đốc

5. CEO = Chief of Executive Operator/Officer

Tổng Giám đốc điều hành

6. Head/Manager of Department/Division

Chief of service/office

Trưởng Pḥng, Trưởng Bộ phận

7. Team Leader

Trưởng Nhóm

8. Officer/Staff

Cán bộ, Nhân viên

9. Department (Dep’t)

Pḥng

10. Marketing Dep’t

Pḥng Marketing, pḥng Tiếp thị

11. Sales Dep’t

Pḥng Kinh doanh, Pḥng bán hàng

12. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t)

Pḥng Quan hệ công chúng

13. Administration Dep’t

Pḥng Hành chính

14. Human Resource Dep’t (HR Dep’t)

Pḥng Nhân sự

15. Training Dep’t

Pḥng Đào tạo

16. Accounting Dep’t

Pḥng Kế toán

17. Treasury Dep’t

Pḥng Ngân quỹ

18. International Relations Dep’t

Pḥng Quan hệ Quốc tế

19.Local Payment Dep’t

Pḥng Thanh toán trong nước

20. International Payment Dep’t

Pḥng Thanh toán Quốc tế

 

21. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): 

Pḥng Công nghệ thông tin

22. Customer Service Dep’t

Pḥng Chăm sóc Khách hàng

23. Audit Dep’t

Pḥng Kiểm toán

24. Product Development Dep’t

Pḥng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.

25. Clerk/admin clerk

secretary

Thư kí chung cho văn pḥng

Thư kí riêng

 

 

2. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

 

Thủ tướng Chính phủ nước Cộng ḥa xă hội chủ nghĩa Việt Nam

Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam

Phó Thủ tướng Thường trực

Permanent Deputy Prime Minister

Phó Thủ tướng

Deputy Prime Minister

Bộ trưởng Bộ Quốc pḥng

Minister of National Defence

Bộ trưởng Bộ Công an

Minister of Public Security

Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

Minister of Foreign Affairs

Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Minister of Justice

Bộ trưởng Bộ Tài chính

Minister of Finance

Bộ trưởng Bộ Công Thương

Minister of Industry and Trade

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xă hội

Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

Minister of Transport

Bộ trưởng Bộ Xây dựng

Minister of Construction

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

Minister of Information and Communications

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Minister of Education and Training

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Minister of Agriculture and Rural Development

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Minister of Planning and Investment

Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Minister of Home Affairs

Bộ trưởng Bộ Y tế

Minister of Health

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

Minister of Science and Technology

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Minister of Culture, Sports and Tourism

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

Minister of Natural Resources and Environment

Tổng Thanh tra Chính phủ

Inspector-General

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Governor of the State Bank of Viet Nam

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn pḥng Chính phủ

Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government

3. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ.

 

Thứ trưởng Thường trực

Permanent Deputy Minister

Thứ trưởng

Deputy Minister

Tổng Cục trưởng

Director General

Phó Tổng Cục trưởng

Deputy Director General

Phó Chủ nhiệm Thường trực

Permanent Vice Chairman/Chairwoman

Phó Chủ nhiệm

Vice Chairman/Chairwoman

Trợ lư Bộ trưởng

Assistant Minister

Chủ nhiệm Ủy ban

Chairman/Chairwoman of Committee

Phó Chủ nhiệm Ủy ban

Vice Chairman/Chairwoman of Committee

Chánh Văn pḥng Bộ

Chief of the Ministry Office

Phó Chánh Văn pḥng Bộ

Deputy Chief of the Ministry Office

Cục trưởng

Director General

Phó Cục trưởng

Deputy Director General

Vụ trưởng

Director General

Phó Vụ trưởng

Deputy Director General

Giám đốc Học viện

President of Academy

Phó Giám đốc Học viện

Vice President of Academy

Viện trưởng

Director of Institute

Phó Viện trưởng

Deputy Director of Institute

Giám đốc Trung tâm

Director of Centre

Phó giám đốc Trung tâm

Deputy Director of Centre

Trưởng pḥng

Head of Division

Phó trưởng pḥng

Deputy Head of Division

Chuyên viên cao cấp

Senior Official

Chuyên viên chính

Principal Official

Chuyên viên

Official

Thanh tra viên cao cấp

Senior Inspector

Thanh tra viên chính

Principal Inspector

Thanh tra viên

Inspector

 

4.Tên của các đơn vị và chức danh Lănh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)

 

Văn pḥng

Office

Chánh Văn pḥng

Chief of Office

Phó Chánh Văn pḥng

Deputy Chief of Office

Cục

Department

Cục trưởng

Director

Phó Cục trưởng

Deputy Director

Vụ

Department

Vụ trưởng

Director

Phó Vụ trưởng

Deputy Director

Ban

Board

Trưởng Ban

Head

Phó Trưởng Ban

Deputy Head

Chi cục

Branch

Chi cục trưởng

Manager

Chi cục phó

Deputy Manager

Pḥng

Division

Trưởng pḥng

Head of Division

Phó Trưởng pḥng

Deputy Head of Division

 

 

5.Chức danh lănh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp

 

Chủ tịch Ủy ban nhân dân

Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

Ví dụ:

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Ví dụ:

- Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

- Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam

- Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế

- Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh

- Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân xă Đ́nh Bảng

- Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền

- Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee

Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân

Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

Ủy viên Ủy ban nhân dân

Member of the People’s Committee

Giám đốc Sở

Director of Department

Phó Giám đốc Sở

Deputy Director of Department

Chánh Văn pḥng

Chief of Office

Phó Chánh Văn pḥng

Deputy Chief of Office

Chánh Thanh tra

Chief Inspector

Phó Chánh Thanh tra

Deputy Chief Inspector

Trưởng pḥng

Head of Division

Phó Trưởng pḥng

Deputy Head of Division

Chuyên viên cao cấp

Senior Official

Chuyên viên chính

Principal Official

Chuyên viên

Official

 

--

 

http://cdk.edu.vn/index.php?option=com_content&task=view&id=404&Itemid=147

 

--

Chức Danh Và Vật Dụng Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh

1. Board of Director: Hội đồng Quản trị
2. Board Chairman: Chủ tịch Hội đồng Quản trị
3. Director: Giám đốc
4. Deputy/Vice Director: Phó Giám
5. CEO = Chief of Executive Operator/Officer: Tổng Giám đốc điều hành
6. Head of Department/Division: Trưởng Pḥng, Trưởng Bộ phận
7. Team Leader: Trưởng Nhóm
8. Officer/Staff: Cán bộ, Nhân viên
9. Department (Dep’t): Pḥng
10. Marketing Dep’t: Pḥng Marketing, pḥng Tiếp thị
11. Sales Dep’t: Pḥng Kinh doanh, Pḥng bán hàng
12. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t): Pḥng Quan hệ công chúng
13. Administration Dep’t: Pḥng Hành chính
14. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Pḥng Nhân sự
15. Training Dep’t: Pḥng Đào tạo
16. Accounting Dep’t: Pḥng Kế toán
17. Treasury Dep’t: Pḥng Ngân quỹ
18. International Relations Dep’t: Pḥng Quan hệ Quốc tế
19. Local Payment Dep’t: Pḥng Thanh toán trong nước
20. International Payment Dep’t: Pḥng Thanh toán Quốc tế
21. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Pḥng Công nghệ thông tin
22. Customer Service Dep’t: Pḥng Chăm sóc Khách hàng
23. Audit Dep’t: Pḥng Kiểm toán
24. Product Development Dep’t: Pḥng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.
25. Working Desk: Bàn làm việc
26. Working Chair: Ghế làm việc
27. Stable Phone: Điện thoại bàn, điện thoại cố định
28. Hand Phone/Mobile Phone: Điện thoại Di động
29. PC = Personal Computer: Máy tính cá nhân
30. Calendar: Lịch làm việc
31. Notes: Giấy nhớ ghi công việc
32. Pencil: Bút ch́
33. Ball pen: Bút bi
34. Highlight Pen: Bút đánh dấu
35. Bury Pin/Stapler: Cái dập ghim
36. Ruler: Thước kẻ
37. Caculator: Máy tính (bảng tính)
38. Folder: Thư mục
39. Data File: Bảng dữ liệu
40. Name card: Danh thiếp

 

--

Chức vụ và tên viết tắt

Đôi lúc bạn nhận một tấm name card với một vài kư tự khó hiểu nằm ở phần chức vụ khiến bạn không tài nào hiểu được đó là chức ǵ. Đôi khi bạn đoạc một bài báo và điên lên khi không thể hiểu cái chức danh của vị đại gia này là ǵ. Cọp Sài G̣n sẽ cung cấp 1 số chức vụ và cách viết tắt để các bạn có thể hiểu một cách dễ dàng nhé

Ngành, nghề:

ACCT : Kế toán, nhân viên kế toán
ADMIN : Quản trị, nhân viên quản trị
ADV : Cố vấn, nhân viên cố vấn
APR : Thực tập sinh
ASST : Trợ lư
AVC : Trợ lư phó chủ tọa
AVP : Trợ lư phó  chủ tịch
CHANC : Chủ tọa
CEO : Giám đốc điều hành
CFO : Giám đốc tài chính
CONS : Tư vấn viên
COORD : Điều phối viên
COUN : Cố vấn viên
DFAC : Trưởng khoa
DIR : Tổng giám đốc
EXEC : Trưởng bộ phận
FRSH : Sinh viên năm nhất
MGR : Giám đốc
OFF : Nhân viên văn pḥng
SEC : Thư kư
STF : Nhân viên
SUPR : Giám sát
VC : Phó chủ tọa
VP : Phó chủ tịch
WKR : Công nhân

Bằng cấp

BSW : Cử nhân công ích
MSW : Thạc sĩ công ích
PRES : Chủ tịch
PRIN : Hiệu trưởng
UG : Cử nhân
BA : Cử nhân quản trị kinh doanh
MBA : Thạc sĩ quản trị kinh doanh
DBA : Tiến sĩ quản trị kinh doanh
MS : Thạc sĩ khoa học tự nhiên
MA : Thạc sỹ khoa học xă hội
PhD : Tiến sĩ

Khác

CMTE : Ủy ban
DEPT : Bộ phận
HR : Nhân sự
INTRN : Thực tập sinh
LEC : Giảng viên
MKTG : Marketing
POL : Chính sách
REP : Đại diện
SCHE : Người lên kế hoạch
SR : Thâm niên
SPEC : Chuyên gia
TRNE : Thực tập sin

 

--

Hà Thị Thu Lan - GV Khoa Du lịch 

 

No.    Vietnamese    English
1    An toàn và y tế lao động    Occupational safety and health
2    Bậc lương    Pay ranges
3    Bài thuyết tŕnh trong lớp    Classroom lecture
4    Bản câu hỏi    Questionaire
5    Ban chấp hành công đoàn    Executive Committee of The Trade Union
6    Bản mô tả công việc    Job description
7    Bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc    Job specification
8    Bảng lương    Pay roll/Pay sheet
9    Bảo hiểm nhân thọ    Life insuarance
10    Bảo hiểm tai nạn lao động    Employer's liability insurance / Worker's compensation insurance
11    Bảo hiểm xă hội    Social security / Social insurance
12    Bảo hiểm xă hội bắt buộc    Compulsory social insurance
13    Bảo hiểm xă hội tự nguyện    Voluntary social insurance
14    Bảo hiểm y tế    Health insurance / Medical insurance
15    Bất trắc, biến động    Uncertainty
16    Bầu không khí văn hóa công ty    Corporate culture
17    Bầu không khí văn hóa mở    Open culture
18    Bầu không khí văn hóa tổ chức    The organization's culture
19    Bế tắc, sự suy sụp    Breakdowns
20    Bệnh nghề nghiệp    Occupational disease
21    Biện pháp giáo dục    Educational method
22    Biện pháp hành chính    Administraive measures
23    Biện pháp kinh tế    Economis measures
24    Biến số    Variable
25    Biến thiên ngẫu nhiên    Random variation
26    Biến thiên theo chu kỳ    Cyclical variation
27    Biến thiên theo mùa    Seasonal variation
28    B́nh đẳng nội bộ    Internal equity
29    B́nh đẳng so với bên ngoài    External equity
30    B́nh đẳng về lương bổng và đăi ngộ    Compensation equity
31    Bộ Lao động thương binh và xă hội    The Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs
32    Bộ luật lao động    Labour Code
33    Bộ phận nhân sự /Pḥng nhân sự    Human resource department
34    Bóc lột sức lao động    Exploitation of labour
35    Bồi thường / Đền bù ốm đau bệnh tật hoặc tai nạn lao động    Worker's compensation
36    Bồi thường tử tuất    Death in service compensation
37    Ca 2    Second shift
38    Ca đêm    The night shift
39    Ca tám tiếng    An eight-hour shift
40    Các chuẩn mực hành vi    Behavioral norms
41    Các chuẩn mực/Khuôn mẫu làm chuẩn    Norms
42    Các công đoạn khác nhau trong quy tŕnh sản xuất    The different steps in the manufacturing process
43    Các hành vi đối với công việc    Job behaviors
44    Các nhóm gây áp lực    Pressure group
45    Các tiêu chuẩn về tiền thưởng    Reward Criteria
46    Các yếu tố quyết định    Determinants
47    Cẩm nang nhân viên    Employee manual
48    Cán bộ quản trị cấp cao    Administrator carde/High rank cadre
49    Căng thẳng nghề nghiệp    Stress of work
50    Cảnh báo    Warning
51    Cấp dưới, người dưới quyền    Subordinates
52    Chấp nhận mâu thuẫn    Conflict tolerance
53    Chấp nhận rủi ro    Risk tolerance
54    Chế độ bảo hộ lao động    Labour safety regulations
55    Chi phí đi lại    Moving expenses
56    Chi phí sinh hoạt    Cost of living
57    Chỉ số tiên đoán    Predictors
58    Chia lời    Profit sharing
59    Chia sẻ công việc    Job sharing
60    Chiến lược nguồn nhân lực    Human resource management Strategy
61    Chính quy, bài bản, nghi thức    Official
62    Chính sách đúng đắn, phù hợp    Sound policies
63    Cho nhân viên nghỉ việc    Termination of nonmanegerial / Nonprofessional employees
64    Chống đỡ, phản ứng lại    Reactive
65    Chủ động, tiên phong    Proactive
66    Chú trọng đến các hệ thống mở    Open systems forcus
67    Chú trọng đến con người    People Forcus
68    Chú trọng vào nhóm    Group emphasis
69    Chức danh công việc    Job title
70    Chức vụ    Office
71    Chương tŕnh đơn giản hóa công việc    Work simplication program
72    Chuyên viên ở mức khởi điểm    Entry-level proferssionals
73    Cơ cấu tổ chức    Framework of organization
74    Cơ quan thuê nhân công    Employment agency
75    Công chức, viên chức nhà nước    Civil servants and public employees
76    Công đoàn    Trade Union
77    Công đoàn phí    Union dues
78    Công nhân làm nghề tự do    Self- employed workers
79    Công tác cụ thể, nhiệm vụ cụ thể    Task
80    Công tác phí    Job expenses
81    Công việc    Job / work
82    Công việc bán thời gian    Part-time job
83    Công việc chuẩn để tính lương    Benchmark job
84    Công việc phải làm    The work to be done
85    Công việc trọng yếu    Key job
86    Cựu nhân viên    Former employees
87    Đa dạng hóa công việc    Job enlargement
88    Đại hội cổ đông    Shareholders' meeting
89    Đại hội công đoàn    Trade union congress
90    Đánh giá nhóm    Group appraisal
91    Đánh giá thành tích công tác    Performance appraisal
92    Đánh giá tiềm năng nhân viên    Assessment of employee potential
93    Đánh giá và theo dơi    Evaluation and follow-up
94    Đào tạo    Trainning
95    Đào tạo học nghề, dạy nghề    Apprenticeship training
96    Đào tạo ngoài nơi làm việc    Off the job trainning
97    Đào tạo nguồn nhân lực    Human resource training
98    Đào tạo tại chỗ    On the job trainning
99    Đào tạo xa nơi làm việc    Vestibule training
100    Đào tạo xử lư công văn giấy tờ    In-basket training
101    Đầu ra    Output
102    Đầu vào    Input
103    Dạy kèm    Coaching
104    Địa điểm làm việc    The place of work
105    Dịch vụ phục vụ công nhân viên    Employee service
106    Dịch vụ tương quan nhân sự    Employee relation services
107    Dịch vụ và phúc lợi    Services and benefits
108    Điển quản trị, nghiên cứu t́nh huống    Case study
109    Điều cấm kỵ    Taboo
110    Điều chỉnh mức lương    Adjusting pay rates
111    Điều kiện làm việc thoải mái    Comfortable working conditions
112    Điều kiện lao động    Labour conditions / Conditions of work
113    Điều tra  lư lịch    Reference and background check / Background investigation
114    Đ́nh công    Strike
115    Đ́nh công đ̣i tăng lương    To strike for higher rates of pay
116    Định hướng viễn cảnh    Vision driven
117    Định kiến    Preconception
118    Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động    Unilaterally Termination of a labour contract
119    Động cơ làm việc    Motivation for works
120    Động cơ nghề nghiệp    Career dynamics
121    Đóng kịch, nhập vai    Role paying
122    Đồng nghiệp hợp ư, thích hợp    Congenial co-workers
123    Đồng nghiệp, đồng cấp, người ngang hàng    Peers
124    Dự báo    Forecast
125    Dữ kiện đánh giá thành tích công tác    Performance appraisal data
126    Dư thừa (lao động)    Redundant
127    Đứng đầu về trả lương cao    Pay leaders
128    Duy tŕ mối quan hệ lao động    Maintenance of labour relationship
129    Gắn bó với tổ chức    Organizational commitment
130    Giải quyết tranh chấp lao động    Labour dispute settlement
131    Giám đốc nhân sự    CPO (Chief Personnel Officer)
132    Giáng chức, cách chức    Demotion
133    Giảng dạy nhờ máy tính    Computer-assisted instruction (CAI)
134    Giảng dạy theo thứ tự từng chương tŕnh    Programmed instruction
135    Giáo dục    Education
136    Giờ công lao động của một người    Person-hours/man-hours
137    Giờ làm việc    Workhours
138    Giờ làm việc uyển chuyển, linh động    Flextime
139    Giờ phụ trội, ngoài giờ quy định    Overtime
140    Giỏi    Good
141    Hạng A    Catorory A/Class A
142    Hành vi của nhân viên    Employee behavior
143    Hành vi cực đoan    Extreme behavior
144    Hành vi sai trái    Wrongful behavior
145    Hành vi trong tổ chức    Organizational behavior/Behaviour
146    Hệ thống chính thức    Formal system
147    Hết hạn hợp đồng    Termination
148    H́nh phạt    Penalty
149    Hồ sơ cá nhân / hồ sơ nhân viên    Personal file
150    Hồ sơ nhân lực    Manpower inventory
151    Ḥa giải    Conciliation
152    Hoạch định    Planning
153    Hoạch định chiến lược    Strategic planning
154    Hoạch định tác nghiệp    Operational planning
155    Hoàn thành công việc    Performance
156    Hội đồng ḥa giải lao động    The Labour Conciliation Council
157    Hội đồng trọng tài lao động    The Labour Arbitration Council
158    Hội nhập vào môi trường làm việc, định hướng nghề nghiệp    Orientation
159    Hội thảo, hội nghị    Conferrence
160    Hợp đồng có thời hạn    Fixed-term contract
161    Hợp đồng dài hạn    Long-term contract
162    Hợp đồng dạy nghề, hợp đồng đào tạo    Contract of apprenticeship / Training contract
163    Hợp đồng gia công    Subcontracting
164    Hợp đồng giao kết bằng miệng    Oral agreement / Verbal contract
165    Hợp đồng hết hạn    The contract expires
166    Hợp đồng không xác định thời hạn    Contract with an indefinite term
167    Hợp đồng lao động    Labour contract
168    Hợp đồng theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định mà thời hạn dưới 1 năm    Contract for seasonal work or a special task of less than one year's duration
169    Hợp đồng xác định thời hạn từ 1 đến 3 năm    Contract with an definite term of one to three years
170    Hướng phương tiện vào mục đích    Means-ends orientation
171    Kế hoạch bảo hiểm    Insurance plans
172    Kế hoạch cho nhân viên sở hữu cổ phần    Employee stock ownership plan (ESOP)
173    Kế hoạch Tài nguyên nhân sự    Human resource planning
174    Kế hoạch trả lương theo giờ chuẩn    Standard hour plan
175    Kế hoạch trả lương thuần túy theo sản phẩm    Straight piecework plan
176    Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp)    Career planning and development
177    Kế hoạch về hưu    Retirement plans
178    Kém, không thỏa măn    Poor/Unsatisfactory
179    Khả năng    Ability
180    Khả năng đạt đúng mục tiêu    Aiming
181    Khám sức khỏe    Physical examination
182    Khía cạnh văn hóa được chia sẻ    The shared aspect of culture
183    Khiển trách    Blame
184    Khiếu nại đ̣i tăng lương    Wage-claim
185    Khoa nghiên cứu chữ viết (thuật xem tướng chữ)    Graphology
186    Khoa nhân tướng học    Physiognomy
187    Khoảng trống trong mẫu đơn    Blank
188    Không chính quy, bài bản, nghi thức    Unofficial
189    Kiểm tra bằng máy ḍ (hàng giả, nói dối,...)    Polygraph Tests
190    Kiểm tra sự khéo léo, sự thành thạo    Competent supervision
191    Kiểm tra, kiểm soát    Controlling
192    Kiến thức    Knowledge
193    Kỷ luật    Discipline
194    Kỷ luật lao động    Labour discipline
195    Kỹ năng / tay nghề    Skills
196    Kỹ năng chuyên môn    Professional competence;  technical/specialist skill
197    Kỹ năng giao tiếp    Communication skills
198    Kỹ năng lao động    Labour skills
199    Kỹ năng quản lư    Management skills /managerial skills
200    Kỹ thuật định lượng    Quantitative techniques
201    Kỹ thuật dự báo tính từ mức khởi điểm    Zero-Base forecasting technique
202    Kỹ thuật nghe nh́n    Audio visual technique
203    Kỳ vọng hoàn thành công việc    Performance expectation
204    Làm cách nào khuyến khích hành vi ứng xử của con người    How to influence human behavior
205    Làm đêm    Night work
206    Làm thêm giờ    Overtime work
207    Làm việc ca 3    The third shift/ Graveyard shift
208    Làm việc ở nhà truyền qua computer    Telecommuting
209    Làm việc theo ca    To work in shift
210    Làm việc theo nhóm    Team work
211    Lăn công    Go-slow
212    Lănh đạo    Leading
213    Lao động cao tuổi    Older worker
214    Lao động chân tay    Blue-collar worker / Manual worker
215    Lao động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam    Work for foreign organizations and individuals in Viet Nam
216    Lao động chưa thành niện    Young worker
217    Lao động có tŕnh độ chuyên môn, kỹ thuật cao    Worker with high specialized skills and technical qualifications
218    Lao động giúp việc gia đ́nh    Domestic help
219    Lao động ở nước ngoài    Vietnamese citizen working abroad
220    Lao động phổ thông    Unskilled worker / labour
221    Lao động tàn tật    Disabled worker
222    Lao động tiên tiến    Progressive labourer
223    Lấy mẫu công việc    Work sampling
224    Loại lao động khác    Other categories of workers
225    Luân phiên công tác    Job rotation
226    Luật Công đoàn    Trade Union Law
227    Lương bổng    Compensation
228    Lương bổng đăi ngộ kích thích lao động xuất sắc    Incentive compensation
229    Lương bổng đăi ngộ phi tài chính    Non-Finalcial compensation
230    Lương bổng đăi ngộ về tài chính    Finalcial compensation
231    Lương công nhật    Wage
232    Lương gộp (Chưa trừ thuế)    Gross salary
233    Lương hưu hàng tháng    Monthly retirement pension
234    Lương khởi điểm    Starting salary
235    Lương tạm ứng    Salary advances
236    Lư thuyết yếu tố động viên    Motivation theory
237    Mẫu đơn xin viêc    Application Form
238    Mâu thuẫn    Conflict
239    Mâu thuẫn cởi mở/ công khai    Air conflict
240    Máy chấm công    Timekeeper
241    Mô h́nh dựa vào tài nguyên    The resource dependence model
242    Mô h́nh lựa chọn tự nhiên    The natural selection model
243    Mô h́nh ứng xử    Behavior modeling
244    Mô phỏng, bắt chước    Simulation
245    Môi trường bên ngoài    External environment
246    Môi trường bên trong    Internal environment
247    Môi trường đặc thù    Specific environment
248    Môi trường làm việc    Work environment
249    Môi trường làm việc    Job environment
250    Môi trường làm việc thuận lợi, thân thiện    A pleasant working environment
251    Môi trường tác nghiệp /công việc    Operational/task-environment
252    Môi trường tổng quát    General environment
253    Môi trường vi mô    Microen environment
254    Môi trường vĩ mô    Macroen environment
255    Môi trường vĩ mô    Mega-environment
256    Mức Lương    Pay rate
257    Mức lương hiện hành trong xă hội    Going rate wage / Prevailing rate
258    Mức lương tối thiểu    The minimum wage
259    Nấc thang thứ bậc nhu cầu của con người    Hierarchy of human needs
260    Năng động, sáng tạo    Self-motivated, creative
261    Năng suất    Productivity
262    Ngạch/hạng lương    Pay grades
263    Ngày phát lương    Pay-day
264    Nghệ thuật quản lư    Managerialism
265    Nghỉ hè (Có lương)    Vacation leave
266    Nghỉ không hưởng lương    Unpaid leave
267    Nghỉ lễ (có lương)    Holiday leave
268    Nghỉ ốm được trả lương    Sick leaves
269    Nghỉ phép    Leave/Leave of absence
270    Nghỉ phép có lương    Paid leave
271    Nghỉ phép năm    Annual leave
272    Nghỉ tạm thời    Temporary leave
273    Nghỉ thai sản    Maternity leave
274    Nghỉ việc riêng    Leave for private purposes
275    Nghĩa vụ quân sự    Military service
276    Nghiên cứu cử chỉ, di động    Motion study
277    Nghiên cứu thời gian    Time study
278    Nghiên cứu và phát triển    Research and development
279    Ngoại hạng, siêu hạng ưu    Super class
280    Ngừng việc    Work stoppages
281    Ngược đăi người lao động    Maltreatment of workers
282    Người học nghề    Trainee / apprentice
283    Người nước ngoài lao động tại Việt Nam    Foreigner working in Viet Nam
284    Người thất nghiệp    Unemployed
285    Nguồn nhân lực    Human resource
286    Nguyên tắc b́nh đẳng, tự nguyện và công khai    Principles of voluntariness, equality and publicity
287    Nguyên tắc công bằng lương bổng (Theo năng lực)    Principle "Equal pay, equal work"
288    Nhắc nhở/cảnh cáo bằng văn bản    Written reminder
289    Nhắc nhở/cảnh cáo miệng    Oral reminder
290    Nhận chức    Take office
291    Nhận thức, hiểu biết    Perception
292    Nhân viên bị ngược đăi, không thỏa măn    Aggrieved employee
293    Nhân viên chính ngạch, biên chế    Career employee
294    Nhân viên công nhật    Daily worker
295    Nhân viên ghi chép trong nhật kư công tác    Employee recording
296    Nhân viên hiện hành    Present employees
297    Nhân viên hợp đồng    Contractual employee
298    Nhân viên tạm thời    Temporary employees
299    Nhân viên thời vụ, không thường xuyên    Floater employee
300    Nhiệm vụ    Duty
301    Nhờ nhân viên giới thiệu    Employee referrals
302    Nhóm không chính thức    Informal group
303    Nhu cầu an toàn/bảo vệ    Safety/Security needs
304    Nhu cầu được kính trọng    Esteem needs
305    Nhu cầu sinh lư học    Physiological needs
306    Nhu cẩu thể hiện bản thân    Seft-actualization needs
307    Nhu cầu xă hội    Social needs
308    Những người có mức lương thấp    Pay followers
309    Những quy định riêng đối với lao động nữ    Special provisions concerning female workers
310    Nội quy lao động    Works rules
311    Phán đoán của cấp quản trị    Managerial judgerment
312    Phân tích công việc    Job analysis
313    Phân tích hồi quy    Regression analysic
314    Phân tích tương quan    Correlation analysis
315    Phân tích tỷ suất thuận/nghịch    Ratio analysis
316    Phân tích xu hướng    Trend analysis
317    Phạt    Punishment
318    Phát triển nghề nghiệp    Vocational development
319    Phát triển nguồn nhân lực    Human resource development
320    Phê chuẩn thỏa ước    Ratifying the agreement
321    Phiếu kiểm tra nhân viên mới    New employee checklist
322    Phong cách lănh đạo    Leadership style
323    Phong phú/đa dạng hóa công việc    Job enrichment
324    Phong trào công đoàn    Trade-union /Labour-union movement
325    Phong trào thi đua    Emulation movement
326    Phỏng vấn    Interview
327    Phỏng vấn cá nhân    One-on-one interview
328    Phỏng vấn căng thẳng    Stress Interview
329    Phỏng vấn đánh giá    The appraisal interview
330    Phỏng vấn giải quyết vấn đề    Problem solving interiew
331    Phỏng vấn hội đồng    Board interview / Panel interview
332    Phỏng vấn hướng dẫn    Derective interview
333    Phỏng vấn không theo mẫu    The Unstructured/ Nonderective/Unpatterned interview
334    Phỏng vấn nhóm    Group interview
335    Phỏng vấn nói và nghe    Tell-and-listen interview
336    Phỏng vấn nói và thuyết phục    Tell-and-sell interview
337    Phỏng vấn sâu    Employment interview/ In-depth interview
338    Phỏng vấn sơ bộ    Preliminary interview/Initianscreening interview
339    Phỏng vấn theo mẫu    Structured/Directive/Patterned interview
340    Phỏng vấn tổng hợp    Mixed interview
341    Phụ cấp chức vụ    Function allowance
342    Phụ cấp đi lại    Travel allowance
343    Phụ cấp thâm niên    Seniority allowance
344    Phúc lợi    Benefits
345    Phương pháp đánh giá bằng văn bản tiểu luận    Essay method
346    Phương pháp đánh giá qua mẫu biểu tường thuật    Narrative form rating method
347    Phương pháp ghi chép các vụ việc quan trọng    The critical incident method
348    Phương pháp mức thang điểm    Rating scales method
349    Phương pháp mức thang điểm vẽ bằng đồ thị    Graphic rating scales method
350    Phương pháp quán sát    Observation method
351    Phương pháp so sánh từng cặp    Paired comparisons method
352    Phương pháp sử dụng dụng cụ mô phỏng    Simolators
353    Phương pháp tiếp cận từ cấp dưới lên cấp trên    Bottom-up approach
354    Phương pháp tính trọng số (Tỷ lệ)    The weighted appliction
355    Phương pháp xếp hạng    Ranking method
356    Phương pháp xếp hạng luân phiên    Aternation Ranking method
357    Phương tiện bảo hộ lao động    Means of labour protection
358    Quần áo bảo hộ lao động    Safety working clothing /on-the-job protection clothing
359    Quan điểm biểu tượng    Symbolic view
360    Quan điểm tuyệt đối    Omnipotent view
361    Quan hệ lao động    Labour relationship
362    Quan liêu, bàn giấy    Bureaucratic
363    Quản lư Nhà nước về lao động    Labour administration
364    Quản trị bằng mục tiêu    Management By Objectives(MBO)
365    Quản trị lương bổng    Salary and wages administration
366    Quản trị Marketing    Marketing management
367    Quản trị nhân viên    Personnel management
368    Quản trị sản xuất dịch vụ    Production/Services management
369    Quản trị Tài chính    Financial management
370    Quản trị Tài nguyên nhân sự, quản trị nguồn nhân lực    Human resource management
371    Quản trị trực tiếp (Cấp quản đốc trực tiếp)    Immediate supervisior
372    Quản trị trực tuyến    Line management
373    Quỹ bảo hiểm xă hội    Social security fund
374    Quỹ lương    Wage fund
375    Quyền và nghĩa vụ của mỗi bên    The rights and obligations of each party
376    Sa thải    Dismissal
377    Sắp xếp cho một nhân viên làm việc nơi khác    Outplacement
378    Sinh viên thực tập    Internship
379    Sổ bảo hiểm xă hội    Social security book
380    Sơ đồ sắp xếp lại nhân lực    Manpower replacement chart
381    Sổ lao động    Labour book
382    Sổ lương    Wage book
383    Sơ yếu lư lịch    Resume / Curriculum vitae (C.V)
384    Sử dụng các h́nh thức cưỡng bức lao động    Use of forced labour forms
385    Sự hoàn thành công tác    Job peformance
386    Sự hội nhập/Phối hợp giữa các đơn vị    Unit intergration
387    Sự khéo léo của ngón tay    Finger dexterity
388    Sự khéo léo của tay    Manual dexterity
389    Sự mâu thuẫn về nhận thức    Cognitive dissonance
390    Sự thu nhỏ    Miniaturization

391    Tái hội nhập vào môi trường làm việc    Reorientation
392    Tai nạn lao động    Industrial accident
393    Tạm cho nghỉ việc v́ không có việc làm    Layoff
394    Tầm nh́n    Vision
395    Tăng lương    Wage-rise
396    Tạo cơ hội nghề nghiệp    Making vocational choice
397    Thách đố, thử thách    Challenge
398    Thâm niên    Seniority
399    Thăng chức    Promotion
400    Thặng dư nhân viên    Surplus of workers
401    Thang lương    Pay lader/Pay scale
402    Thang lương, bảng lượng    Wage scales and tables
403    Thanh tra lao động    Labour inspector
404    Thanh tra Nhà nước về lao động    State labour inspection
405    Thi đua sản xuất    Emulation in production
406    Thi hành kỷ luật    Disciplinary action
407    Thị trường lao động    Labour market
408    Thích nghi    Adaptive
409    Thỏa măn với công việc    Job satisfaction
410    Thỏa ước lao động    Labor agreement
411    Thỏa ước lao động tập thể    The collective labour agreement
412    Thỏa ước tập thể    Collective agreement
413    Thời gian làm việc    Time of work
414    Thời gian thử việc    The duration of the trial work
415    Thời giờ nghỉ ngơi    Time of rest
416    Thời hạn hợp đồng    The duration of the contract
417    Thụ động    Lethargic
418    Thủ tục giải quyết khiếu nại    Grievance procedure
419    Thuê mướn nhân viên    Employee leasing
420    Thương lượng tập thể    Collective bargaining
421    Thương lượng trực tiếp    Direct negotiation
422    Thưởng, tiền thưởng    Award/reward/gratification/bonus
423    Thuyên chuyển    Transfer
424    Tiền lương danh nghĩa    Nominal wage
425    Tiền lương thực tế    Real wages
426    Tiền thực tế mang về nhà (Lương sau thuế)    Take home pay
427    Tiến tŕnh thi hành kỷ luật    Discriplinary action process
428    Tiến tŕnh tuyển chọn    Selecttion process
429    Tiến tŕnh tuyển mộ    The recruitment process
430    Tiền trợ cấp bảo hiểm    Premium pay
431    Tiền trợ cấp nguy hiểm    Hazard pay
432    Tính đồng nhất giữa các thành viên    Member identity
433    Tổ chức    Organizing
434    Tổ chức dịch vụ việc làm    Employment service agency
435    Tổ chức Lao động Quốc tế    International Labor Organization (ILO)
436    Tổng hợp các phương pháp    Combination of methods
437    Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam    The Viet Nam General Confederation of Labour
438    Trả lương    Payment
439    Trả lương 100%    100 per cent premium payment
440    Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng    Grant task and Bonus payment
441    Trả lương khoán sản phẩm    Picework payment
442    Trả lương kích thích lao động    Incentive payment
443    Trả lương theo cá nhân    Individual incentive payment
444    Trả lương theo hiệu quả    Efficency bonus payment
445    Trả lương theo nhóm    Group incentive plan/Group incentive payment
446    Trả lương theo thời gian    Time payment
447    Trả lương trong thời gian không làm việc    Payment for time not worked
448    Trắc nghiệm cá tính hay nhân cách    Personality tests
449    Trắc nghiệm chuyên môn theo mẫu cụ thể    Work sample tests
450    Trắc nghiệm khả năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn    Job knownledge test
451    Trắc nghiệm khả năng nhận thức    Cognitive ability test
452    Trắc nghiệm khả năng SIDA    Testing for acquired immune deficiency syndrome
453    Trắc nghiệm kiến thức tổng quát    General knowledge tests
454    Trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp    Vocational interest tests
455    Trắc nghiệm sử dụng thuốc    Drug testing
456    Trắc nghiệm tâm lư    Psychological tests
457    Trắc nghiệm trí thông minh    Interlligence tests
458    Trắc nghiệm tuyển chọn    Selection test
459    Trách nhiệm    Responsibility
460    Trách nhiệm cá nhân    Personal responsibility
461    Trách nhiệm vật chất    Material liability
462    Tranh chấp lao động    Labour dispute
463    Tŕnh tự giải quyết tranh chấp lao động cá nhân    Procedure for settlement of individual labour disputes
464    Tŕnh tự giải quyết tranh chấp lao động tập thể    Procedure for settlement of collective labour disputes
465    Trợ cấp    Allowances
466    Trợ cấp đi đường    Travel benefits
467    Trợ cấp gia đ́nh    Family benefits
468    Trợ cấp giáo dục    Educational assistance
469    Trợ cấp thất nghiệp    Unemployment benefit
470    Trợ cấp thôi việc (Giảm biên chế, hết bạn hợp đồng,…)    Severance allowance / Severance pay
471    Trợ cấp xă hội    Social assistance
472    Trợ cấp Y tế    Medical benefits
473    Tṛ chơi kinh doanh    Buisiness games
474    Trọng tài    Arbitrator
475    Trung b́nh    Average
476    Trung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc    Day care center
477    Trung tâm sắp xếp việc làm cho sinh viên    Student placement center
478    Từ chức    Resign from office
479    Tự đánh giá    Self appraisal
480    Tuổi về hưu    Retirement age
481    Tương quan lao động    Labor relations
482    Tương quan nhân sự    Employee relations
483    Tương quan nhân sự nội bộ    Internal employee relations
484    Tuyển dụng    Employment
485    Tuyển mộ    Recruitment
486    Ứng viên nộp đơn tự do    Vonluntary applicant/ unsolicited applicant
487    Vắng mặt vẫn được thanh toán    Paid absences
488    Về hưu sớm    Early retirement
489    Vi phạm điều lệ của Công ty    Violation of company rules
490    Vi phạm luật    Violation of law
491    Vi phạm tiêu chuẩn y tế và an toàn lao động    Violation of health and safety standards
492    Việc làm thử    Trial work
493    Vượt qua/khắc phục được bế tắc    Overcoming Breakdowns
494    Xét đơn xin việc    Evaluation of application/ Review of application
495    Xin thôi việc    Resignation
496    Xin thôi việc tự nguyện    Voluntary resignation
497    Xu hướng    Tendency
498    Xu hướng lâu dài    The long-run trend
499    Xử phạt vi phạm pháp luật lao động    Penalties for breaches of Labour Laws
500    Xuất sắc    Outstanding

Tài liệu tham khảo:
+ Bộ luật lao động của nước CHXHCNVN (tiếng Việt-Anh) - NXB Thế Giới - 1995        
+ Website: http://www.scribd.com                        
+ Từ điển Anh-Việt

+ Giáo tŕnh quản trị nguồn nhân lực - TS Trần Thị Kim Dung - 2006            

 


 

Các chức danh bằng tiếng anh - thuật ngữ và cách dùng

 

http://giau.org/wp/934.html

 

CEO là ǵ? Có khi không dễ hiểu một chức vụ nào đó bằng tiếng Anh (ví dụ: Executive Offier (Nhật Bản), Executive Director ( Singapore),General Manager (Đài Loan)…, hoặc thấy khó dịch một chức danh nào đó sang tiếng Anh như: cán bộ phụ trách hiện trường, anh nuôi…).
 


CEO
(Chief Executive Officer) tạm dịch là giám đốc điều hành. Trong nhiều tập đoàn, công ty của Mỹ (và một số nước khác), vị trí cao nhất (top position) là Chairman hay President, dưới đó là các Vice president, officer (hoặc director) – người điều hành, quyết định những việc quan trọng, rồi đến general manager, manager - người phụ trách công việc cụ thể. Các chức vụ có thể được “kiêm”, thường thấy là President and CEO. Có công ty không dùng CEO điều hành công việc hàng ngày (day-to-day running) mà thay bằng COO (Chief Operating Officer). Chief financial officer là giám đốc tài chính – người quản “túi tiền”.

Trong các công ty của Anh, cao nhất là Chairman, rồi đến Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức này tương đương nhau nhưng Managing Director được dùng nhiều hơn). Sau đó đến các giám đốc, gọi là chief officer/director, thấp hơn là manager. Board là từ chỉ toàn thể các director và họ họp ở pḥng gọi là boardroom. Đứng đầu bộ phận hay pḥng, ban là director, ví dụ research deparment research director. Người đứng đầu một department, division, organization… được gọi theo cách “dân dă”, “thân mật”, không chính thức (informal) là boss (sếp). Managing Director hay được dùng ở Úc, Singapore… ngang với CEO, tương đương tổng giám đốc (director general hay general director) ở ta. Tuy nhiên, ở Philippines,Managing Director được gọi là President.

Chức vụ trong các công ty lớn của Nhật hơi “rườm rà”. Chẳng hạn, Mitsui O.S.K. Lines – doanh nghiệp vận tải hàng hải lớn nhất thế giới, điều hành (operate) đội tàu trọng tải khoảng 45,5 triệu DWT – có cả ChairmanPresident. Chairman “to” hơn President (tuy cùng dịch là “chủ tịch”). President Executive Director là chủ tịch công ty, Senior Managing Executive Officer là giám đốc điều hành cấp cao (có 3 vị cùng chức này), rồi đến 9 giám đốc điều hành (Managing Executive Officer); ngay sau đó là 8 giám đốc (Executive Officer). Mỗi vị nói trên phụ trách một phần việc với mức độ quan trọng khác nhau.

Qua những phần nêu trên, MEC Việt Nam có mấy gợi ư lưu ư về chức danh như sau:

Khi đọc danh thiếp, chúng ta không chỉ xem “chức ǵ” mà nên xem thêm chi tiết khác để biết chức ấy “to” đến đâu, có giống với cách hiểu của ta về “chủ tịch”, “giám đốc” hay “trưởng pḥng”, “cán bộ”… không. Ví dụ: Trên danh thiếp ghi APL (một hăng vận tải biển lớn của Mỹ), sau đó APL Vietnam Limited, North Vietnam Branch Manager. Như vậy manager này thuộc chi nhánh miền Bắc Việt Nam của công ty ở Việt Nam, không phải của APL “xuyên quốc gia” hay của cả nước mà chỉ là “miền Bắc”. Chúng ta nên quan tâm đến hệ thống chức vụ của mỗi nước (hay mỗi tổ chức) có liên quan, chẳng hạn Secretary là thư kư (ở ta chức vụ này thường thuộc về phái nữ với đặc điểm trẻ trung, xinh đẹp), nhưng Secretary of State ở Mỹ là Bộ truởng Bộ Ngoại giao (hiện nay là bà “Gạo” (Rice), lương 200.000 USD (khoảng 3,2 tỷ đồng/năm), UN Secretary General – Tổng thư kư Liên hợp quốc – chức danh lớn nhất hành tinh… Có nước quy định Permanent secretary ngang thứ trưởng, Senior Minister là bộ trưởng cao cấp… Thuật ngữ của Việt Nam, chúng ta hiểu Party General Secretary là Tổng bí thư Đảng CS Việt Nam,Chairman of Hanoi People’s Committee không giống Mayor (thị trưởng)… Nhiều công ty có “Cổng/trang thông tin điện tử” (website) nên có thể vào đây để biết “tầm cỡ” của chức vụ và công ty.

Khi dịch sang tiếng Anh, chúng ta cần xem “nội hàm” (thực chất) chức đó là ǵ. Cùng là “người đứng đầu”, “trưởng” nhưng dịch rất khác nhau. Với Cục Hàng hải Việt Nam dùng Chairman nhưng Cục Đầu tư nước ngoài (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) lại là General Director… Manager thường là trưởng pḥng; head, chief, director cũng là “trưởng”… Có khi “ban” lại lớn hơn cục, vụ (ví dụ: Ban Đối ngoại Trung ương Đảng) và trưởng ban có thể dịch là Director. Trợ lư Tổng giám đốc là Assistant (to) General Director, nhưng không nên viết tắt là Ass General Director mà không có dấu “.” (chấm) sau chữ “s” v́ Asscon lừa. Nên viết tắt là Asst). State Bank Governor là Thống đốc Ngân hàng nhà nước (trước đây dịch là State Bank General Director). Thủ tướng Đức là Chancellor, không dùng Prime Minister

Chức to hay nhỏ c̣n do… “mẹo” dùng. Project Manager là người phụ trách một dự án – có khi hàng ngh́n tỷ đồng, nhưng có khi lại chỉ vài… triệu đồng tiền ta như dự án “marketing” để xem làm được ǵ mà “sống” hay không của một công ty TNHH một thành viên do một người sở hữu đồng thời là “Tổng giám đốc”. Làm xong “dự án” marketing đó, làm tiếp “dự án” “t́m thêm người” cho công ty đỡ “quạnh hưu” mà vẫn chỉ cần dùng danh thiếp project manager.

--

 

Tên viết tắt liên quan đến các chức danh trên tàu biển

Dưới đây là chữ viết tắt thường dùng:

STT

Chức danh tiếng Việt

Chức danh tiếng Anh

Viết tắt

1

Thuyền trưởng

CAPTAIN

CAPT.

2

Đại phó

CHIEF OFFICER

C/O

3

Thuyền phó 2

SECOND OFFICER

2/O

4

Thuyền phó 3

THIRD OFFICER

3/O

5

Máy trưởng

CHIEF ENGINEER

C/E

6

Máy hai

SECOND ENGINEER

2/E

7

Máy ba

THIRD ENGINEER

3/E

8

Máy tư

FOURTH ENGINEER 4/E

 

9

Thủy thủ trưởng

BOSUN hay BOSWAIN

BSN

11

Thủy thủ bảo quản

ORDINARY SEAMAN

OS

12

Thủy thủ trực ca

ABLE BODIED SEAMAN

AB

13

Thợ cả(thợ máy chính)

FITTER hay No.1 OILER

 

14

Thợ lau máy

WIPPER

WPR

15

Chấm dầu(thợ máy) trực ca

OILER

OLR

16

Bếp

COOK

 

17

Phục vụ viên

MESS MAN

MESS

18

Sĩ quan Radio

RADIO OFFICER

R/O

19

Thợ điện

ELECTRICIAN

ELECT.

20

Thực tập Sĩ quan

CADET