http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Certificate
Thuật ngữ quản lư nguồn nhân lực
trong doanh nghiệp
Các chức danh bằng
tiếng anh - thuật ngữ và cách dùng
CEO đứng đầu công ty,
dưới là President, COO, CFO...
·
The representative-at-law (Người
đại diện theo pháp luật, Clause 8,
article 22 Enterprise Law ) ·
Chairman of the Members' Council (Chủ tịch hội
đồng thành viên, article 49
Enterprise Law) ·
Chairman of the Management Board (Chủ tịch hội
đồng quản trị, article 111
Enterprise Law) ·
Authorized representatives (Người
đại diện theo ủy quyền, article
48 Enterprise Law) ·
the director
(Giám đốc) or general director (Tổng
giám đốc), chief accountant (Kế toán
trưởng) and other managers (Người
quản lư khác) as provided for in the company's charter (Point
đ, Clause 2, article 47 Enterprise Law) |
|
CEO = Chief Executive
Officer = Tổng giám đốc (Giám đốc điều
hành) một công ty
CFO = Chief Financial Officer = Giám đốc tài chính công ty
SEO (Search
Engine Optimization): tối ưu hóa công cụ
tiềm kiếm
Chairman of the Board of Directors (Chủ tịch Hội đồng
Quản trị)
President, theo như investopedia.com
thường kiêm luôn chức vụ COO (Chief Operations Officer
hay Chief Operating Officer), một chức vụ cao lo các việc
trong công ty, hàng ngày, tường tŕnh cho CEO.
Có nhiều công ty,
đứng đầu là CEO kiêm cả chức vụ
Chairman hay President. Tuy nhiên, không phải lúc nào CEO cũng là
Chairman, hay President là COO.
--
Dành cho nhân viên kinh doanh (Tham khảo) Ngoài ra, hiện nay c̣n có thêm các vị
trí như |
--
1. Các chức danh trong doanh nghiệp
|
|
1. Board of
Director: |
Hội đồng Quản trị |
2. Board Chairman: |
Chủ tịch Hội đồng
Quản trị |
3. Director/Managing Director |
Giám đốc |
4. Deputy/Vice Director Assistant
Director |
Phó Giám đốc Trợ lí giám đốc |
5. CEO = Chief of Executive Operator/Officer |
Tổng Giám đốc điều hành |
6. Head/Manager of Department/Division Chief of service/office |
Trưởng Pḥng, Trưởng Bộ
phận |
7. Team Leader |
Trưởng Nhóm |
8. Officer/Staff |
Cán bộ, Nhân viên |
9. Department (Dep’t) |
Pḥng |
10. Marketing Dep’t |
Pḥng Marketing, pḥng Tiếp thị |
11. Sales Dep’t |
Pḥng Kinh doanh, Pḥng bán hàng |
12. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t) |
Pḥng Quan hệ công chúng |
13. Administration Dep’t |
Pḥng Hành chính |
14. Human Resource Dep’t (HR Dep’t) |
Pḥng Nhân sự |
15. Training Dep’t |
Pḥng Đào tạo |
16. Accounting Dep’t |
Pḥng Kế toán |
17. Treasury Dep’t |
Pḥng Ngân quỹ |
18. International Relations Dep’t |
Pḥng Quan hệ Quốc tế |
19.Local Payment Dep’t |
Pḥng Thanh toán trong nước |
20. International Payment Dep’t |
Pḥng Thanh toán Quốc tế |
21. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): |
Pḥng Công nghệ thông tin |
22. Customer Service Dep’t |
Pḥng Chăm sóc Khách hàng |
23. Audit Dep’t |
Pḥng Kiểm toán |
24. Product Development Dep’t |
Pḥng Nghiên cứu và phát triển Sản
phẩm. |
25. Clerk/admin clerk secretary |
Thư kí chung cho văn pḥng Thư kí riêng |
Thủ tướng Chính phủ
nước Cộng ḥa xă hội chủ nghĩa
Việt Nam |
Prime Minister of
the Socialist Republic of Viet Nam |
Phó Thủ tướng Thường
trực |
Permanent Deputy Prime Minister |
Phó Thủ tướng |
Deputy Prime Minister |
Bộ trưởng Bộ Quốc pḥng |
Minister of National Defence |
Bộ trưởng Bộ Công an |
Minister of Public Security |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
Minister of Foreign Affairs |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Minister of Justice |
Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Minister of Finance |
Bộ trưởng Bộ Công
Thương |
Minister of Industry and Trade |
Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xă hội |
Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs |
Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải |
Minister of Transport |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
Minister of Construction |
Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông |
Minister of Information and Communications |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo |
Minister of Education and Training |
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn |
Minister of Agriculture and Rural Development |
Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
Minister of Planning and Investment |
Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Minister of Home Affairs |
Bộ trưởng Bộ Y tế |
Minister of Health |
Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ |
Minister of Science and Technology |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch |
Minister of Culture, Sports and Tourism |
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường |
Minister of Natural Resources and Environment |
Tổng Thanh tra Chính phủ |
Inspector-General |
Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam |
Governor of the State Bank of Viet Nam |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban Dân tộc |
Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for
Ethnic Affairs |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn pḥng Chính phủ |
Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the
Government |
Thứ
trưởng Thường trực |
Permanent
Deputy Minister |
Thứ trưởng |
Deputy Minister |
Tổng Cục trưởng |
Director General |
Phó Tổng Cục trưởng |
Deputy Director General |
Phó Chủ nhiệm Thường trực |
Permanent Vice Chairman/Chairwoman |
Phó Chủ nhiệm |
Vice Chairman/Chairwoman |
Trợ lư Bộ trưởng |
Assistant Minister |
Chủ nhiệm Ủy ban |
Chairman/Chairwoman of Committee |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban |
Vice Chairman/Chairwoman of Committee |
Chánh Văn pḥng Bộ |
Chief of the Ministry Office |
Phó Chánh Văn pḥng Bộ |
Deputy Chief of the Ministry Office |
Cục trưởng |
Director General |
Phó Cục trưởng |
Deputy Director General |
Vụ trưởng |
Director General |
Phó Vụ trưởng |
Deputy Director General |
Giám đốc Học viện |
President of Academy |
Phó Giám đốc Học viện |
Vice President of Academy |
Viện trưởng |
Director of Institute |
Phó Viện trưởng |
Deputy Director of Institute |
Giám đốc Trung tâm |
Director of Centre |
Phó giám đốc Trung tâm |
Deputy Director of Centre |
Trưởng pḥng |
Head of Division |
Phó trưởng pḥng |
Deputy Head of Division |
Chuyên viên cao cấp |
Senior Official |
Chuyên viên chính |
Principal Official |
Chuyên viên |
Official |
Thanh tra viên cao cấp |
Senior Inspector |
Thanh tra viên chính |
Principal Inspector |
Thanh
tra viên |
Inspector |
Văn pḥng |
Office |
Chánh Văn pḥng |
Chief of Office |
Phó Chánh Văn pḥng |
Deputy Chief of Office |
Cục |
Department |
Cục trưởng |
Director |
Phó Cục trưởng |
Deputy Director |
Vụ |
Department |
Vụ trưởng |
Director |
Phó Vụ trưởng |
Deputy Director |
Ban |
Board |
Trưởng Ban |
Head |
Phó Trưởng Ban |
Deputy Head |
Chi cục |
Branch |
Chi cục trưởng |
Manager |
Chi cục phó |
Deputy Manager |
Pḥng |
Division |
Trưởng pḥng |
Head of Division |
Phó Trưởng pḥng |
Deputy Head of Division |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
Ví dụ: - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội |
Ví dụ: - Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hồ Chí Minh |
- Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s
Committee |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Nam |
- Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Huế |
- Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Đông Anh |
- Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s
Committee |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân xă
Đ́nh Bảng |
- Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s
Committee |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân
phường Tràng Tiền |
- Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s
Committee |
Phó Chủ tịch Thường trực
Ủy ban nhân dân |
Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s
Committee |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
Ủy viên Ủy ban nhân dân |
Member of the People’s Committee |
Giám đốc Sở |
Director of Department |
Phó Giám đốc Sở |
Deputy Director of Department |
Chánh Văn pḥng |
Chief of Office |
Phó Chánh Văn pḥng |
Deputy Chief of Office |
Chánh Thanh tra |
Chief Inspector |
Phó Chánh Thanh tra |
Deputy Chief Inspector |
Trưởng pḥng |
Head of Division |
Phó Trưởng pḥng |
Deputy Head of Division |
Chuyên viên cao cấp |
Senior Official |
Chuyên viên chính |
Principal Official |
Chuyên viên |
Official |
--
http://cdk.edu.vn/index.php?option=com_content&task=view&id=404&Itemid=147
--
Chức Danh Và Vật Dụng
Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh
1. Board of Director: Hội đồng
Quản trị
2. Board Chairman: Chủ tịch Hội đồng Quản trị
3. Director: Giám đốc
4. Deputy/Vice Director: Phó Giám
5. CEO = Chief of Executive Operator/Officer: Tổng Giám đốc
điều hành
6. Head of Department/Division: Trưởng Pḥng, Trưởng Bộ
phận
7. Team Leader: Trưởng Nhóm
8. Officer/Staff: Cán bộ, Nhân viên
9. Department (Dep’t): Pḥng
10. Marketing Dep’t: Pḥng Marketing, pḥng Tiếp thị
11. Sales Dep’t: Pḥng Kinh doanh, Pḥng bán hàng
12. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t): Pḥng Quan hệ công chúng
13. Administration Dep’t: Pḥng Hành chính
14. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Pḥng Nhân sự
15. Training Dep’t: Pḥng Đào tạo
16. Accounting Dep’t: Pḥng Kế toán
17. Treasury Dep’t: Pḥng Ngân quỹ
18. International Relations Dep’t: Pḥng Quan hệ Quốc tế
19. Local Payment Dep’t: Pḥng Thanh toán trong nước
20. International Payment Dep’t: Pḥng Thanh toán Quốc tế
21. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Pḥng Công nghệ thông tin
22. Customer Service Dep’t: Pḥng Chăm sóc Khách hàng
23. Audit Dep’t: Pḥng Kiểm toán
24. Product Development Dep’t: Pḥng Nghiên cứu và phát triển Sản
phẩm.
25. Working Desk: Bàn làm việc
26. Working Chair: Ghế làm việc
27. Stable Phone: Điện thoại bàn, điện thoại
cố định
28. Hand Phone/Mobile Phone: Điện thoại Di động
29. PC = Personal Computer: Máy tính cá nhân
30. Calendar: Lịch làm việc
31. Notes: Giấy nhớ ghi công việc
32. Pencil: Bút ch́
33. Ball pen: Bút bi
34. Highlight Pen: Bút đánh dấu
35. Bury Pin/Stapler: Cái dập ghim
36. Ruler: Thước kẻ
37. Caculator: Máy tính (bảng tính)
38. Folder: Thư mục
39. Data File: Bảng dữ liệu
40. Name card: Danh thiếp
--
Đôi lúc bạn nhận
một tấm name card với một vài kư tự khó hiểu
nằm ở phần chức vụ khiến bạn không
tài nào hiểu được đó là chức ǵ. Đôi khi
bạn đoạc một bài báo và điên lên khi không thể
hiểu cái chức danh của vị đại gia này là ǵ.
Cọp Sài G̣n sẽ cung cấp 1 số chức vụ và
cách viết tắt để các bạn có thể hiểu một
cách dễ dàng nhé
Ngành, nghề:
ACCT : Kế toán,
nhân viên kế toán
ADMIN : Quản trị, nhân viên quản trị
ADV : Cố vấn, nhân viên cố vấn
APR : Thực tập sinh
ASST : Trợ lư
AVC : Trợ lư phó chủ tọa
AVP : Trợ lư phó chủ tịch
CHANC : Chủ tọa
CEO : Giám đốc điều hành
CFO : Giám đốc tài chính
CONS : Tư vấn viên
COORD : Điều phối viên
COUN : Cố vấn viên
DFAC : Trưởng khoa
DIR : Tổng giám đốc
EXEC : Trưởng bộ phận
FRSH : Sinh viên năm nhất
MGR : Giám đốc
OFF : Nhân viên văn pḥng
SEC : Thư kư
STF : Nhân viên
SUPR : Giám sát
VC : Phó chủ tọa
VP : Phó chủ tịch
WKR : Công nhân
Bằng cấp
BSW : Cử nhân công
ích
MSW : Thạc sĩ công ích
PRES : Chủ tịch
PRIN : Hiệu trưởng
UG : Cử nhân
BA : Cử nhân quản trị kinh doanh
MBA : Thạc sĩ quản trị kinh doanh
DBA : Tiến sĩ quản trị kinh doanh
MS : Thạc sĩ khoa học tự nhiên
MA : Thạc sỹ khoa học xă hội
PhD : Tiến sĩ
Khác
CMTE : Ủy ban
DEPT : Bộ phận
HR : Nhân sự
INTRN : Thực tập sinh
LEC : Giảng viên
MKTG : Marketing
POL : Chính sách
REP : Đại diện
SCHE : Người lên kế hoạch
SR : Thâm niên
SPEC : Chuyên gia
TRNE : Thực tập sin
--
Hà Thị Thu Lan - GV Khoa Du lịch
No. Vietnamese English
1 An toàn và y tế lao động
Occupational safety and health
2 Bậc lương Pay ranges
3 Bài thuyết tŕnh trong lớp
Classroom lecture
4 Bản câu hỏi Questionaire
5 Ban chấp hành công đoàn
Executive Committee of The Trade Union
6 Bản mô tả công việc Job
description
7 Bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công
việc Job specification
8 Bảng lương Pay roll/Pay
sheet
9 Bảo hiểm nhân thọ Life
insuarance
10 Bảo hiểm tai nạn lao động
Employer's liability insurance / Worker's compensation insurance
11 Bảo hiểm xă hội Social
security / Social insurance
12 Bảo hiểm xă hội bắt buộc
Compulsory social insurance
13 Bảo hiểm xă hội tự nguyện
Voluntary social insurance
14 Bảo hiểm y tế Health
insurance / Medical insurance
15 Bất trắc, biến động
Uncertainty
16 Bầu không khí văn hóa công ty
Corporate culture
17 Bầu không khí văn hóa mở
Open culture
18 Bầu không khí văn hóa tổ chức
The organization's culture
19 Bế tắc, sự suy sụp
Breakdowns
20 Bệnh nghề nghiệp
Occupational disease
21 Biện pháp giáo dục
Educational method
22 Biện pháp hành chính Administraive
measures
23 Biện pháp kinh tế Economis
measures
24 Biến số Variable
25 Biến thiên ngẫu nhiên Random
variation
26 Biến thiên theo chu kỳ
Cyclical variation
27 Biến thiên theo mùa Seasonal
variation
28 B́nh đẳng nội bộ
Internal equity
29 B́nh đẳng so với bên ngoài
External equity
30 B́nh đẳng về lương bổng
và đăi ngộ Compensation equity
31 Bộ Lao động thương binh và xă hội
The Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs
32 Bộ luật lao động
Labour Code
33 Bộ phận nhân sự /Pḥng nhân sự
Human resource department
34 Bóc lột sức lao động
Exploitation of labour
35 Bồi thường / Đền bù ốm
đau bệnh tật hoặc tai nạn lao động
Worker's compensation
36 Bồi thường tử tuất
Death in service compensation
37 Ca 2 Second shift
38 Ca đêm The night shift
39 Ca tám tiếng An eight-hour shift
40 Các chuẩn mực hành vi
Behavioral norms
41 Các chuẩn mực/Khuôn mẫu làm chuẩn
Norms
42 Các công đoạn khác nhau trong quy tŕnh sản
xuất The different steps in the manufacturing process
43 Các hành vi đối với công việc
Job behaviors
44 Các nhóm gây áp lực Pressure group
45 Các tiêu chuẩn về tiền thưởng
Reward Criteria
46 Các yếu tố quyết định
Determinants
47 Cẩm nang nhân viên Employee manual
48 Cán bộ quản trị cấp
cao Administrator carde/High rank cadre
49 Căng thẳng nghề nghiệp
Stress of work
50 Cảnh báo Warning
51 Cấp dưới, người dưới
quyền Subordinates
52 Chấp nhận mâu thuẫn
Conflict tolerance
53 Chấp nhận rủi ro Risk
tolerance
54 Chế độ bảo hộ lao động
Labour safety regulations
55 Chi phí đi lại Moving
expenses
56 Chi phí sinh hoạt Cost of living
57 Chỉ số tiên đoán
Predictors
58 Chia lời Profit sharing
59 Chia sẻ công việc Job
sharing
60 Chiến lược nguồn nhân lực
Human resource management Strategy
61 Chính quy, bài bản, nghi thức
Official
62 Chính sách đúng đắn, phù hợp
Sound policies
63 Cho nhân viên nghỉ việc
Termination of nonmanegerial / Nonprofessional employees
64 Chống đỡ, phản ứng lại
Reactive
65 Chủ động, tiên phong
Proactive
66 Chú trọng đến các hệ thống mở
Open systems forcus
67 Chú trọng đến con người
People Forcus
68 Chú trọng vào nhóm Group emphasis
69 Chức danh công việc Job
title
70 Chức vụ Office
71 Chương tŕnh đơn giản hóa công
việc Work simplication program
72 Chuyên viên ở mức khởi điểm
Entry-level proferssionals
73 Cơ cấu tổ chức
Framework of organization
74 Cơ quan thuê nhân công Employment
agency
75 Công chức, viên chức nhà nước
Civil servants and public employees
76 Công đoàn Trade Union
77 Công đoàn phí Union dues
78 Công nhân làm nghề tự do
Self- employed workers
79 Công tác cụ thể, nhiệm vụ cụ
thể Task
80 Công tác phí Job expenses
81 Công việc Job / work
82 Công việc bán thời gian
Part-time job
83 Công việc chuẩn để tính
lương Benchmark job
84 Công việc phải làm The work
to be done
85 Công việc trọng yếu
Key job
86 Cựu nhân viên Former employees
87 Đa dạng hóa công việc
Job enlargement
88 Đại hội cổ đông
Shareholders' meeting
89 Đại hội công đoàn
Trade union congress
90 Đánh giá nhóm Group appraisal
91 Đánh giá thành tích công tác
Performance appraisal
92 Đánh giá tiềm năng nhân viên
Assessment of employee potential
93 Đánh giá và theo dơi Evaluation and
follow-up
94 Đào tạo Trainning
95 Đào tạo học nghề, dạy nghề
Apprenticeship training
96 Đào tạo ngoài nơi làm việc
Off the job trainning
97 Đào tạo nguồn nhân lực
Human resource training
98 Đào tạo tại chỗ
On the job trainning
99 Đào tạo xa nơi làm việc
Vestibule training
100 Đào tạo xử lư công văn giấy tờ
In-basket training
101 Đầu ra Output
102 Đầu vào Input
103 Dạy kèm Coaching
104 Địa điểm làm việc
The place of work
105 Dịch vụ phục vụ công nhân
viên Employee service
106 Dịch vụ tương quan nhân sự
Employee relation services
107 Dịch vụ và phúc lợi
Services and benefits
108 Điển quản trị, nghiên cứu
t́nh huống Case study
109 Điều cấm kỵ
Taboo
110 Điều chỉnh mức
lương Adjusting pay rates
111 Điều kiện làm việc thoải
mái Comfortable working conditions
112 Điều kiện lao động
Labour conditions / Conditions of work
113 Điều tra lư lịch
Reference and background check / Background investigation
114 Đ́nh công Strike
115 Đ́nh công đ̣i tăng
lương To strike for higher rates of pay
116 Định hướng viễn cảnh
Vision driven
117 Định kiến
Preconception
118 Đơn phương chấm dứt hợp
đồng lao động Unilaterally Termination
of a labour contract
119 Động cơ làm việc
Motivation for works
120 Động cơ nghề nghiệp
Career dynamics
121 Đóng kịch, nhập vai
Role paying
122 Đồng nghiệp hợp ư, thích hợp
Congenial co-workers
123 Đồng nghiệp, đồng cấp,
người ngang hàng Peers
124 Dự báo Forecast
125 Dữ kiện đánh giá thành tích công
tác Performance appraisal data
126 Dư thừa (lao động)
Redundant
127 Đứng đầu về trả
lương cao Pay leaders
128 Duy tŕ mối quan hệ lao động
Maintenance of labour relationship
129 Gắn bó với tổ chức
Organizational commitment
130 Giải quyết tranh chấp lao động
Labour dispute settlement
131 Giám đốc nhân sự CPO
(Chief Personnel Officer)
132 Giáng chức, cách chức
Demotion
133 Giảng dạy nhờ máy tính
Computer-assisted instruction (CAI)
134 Giảng dạy theo thứ tự từng
chương tŕnh Programmed instruction
135 Giáo dục Education
136 Giờ công lao động của một
người Person-hours/man-hours
137 Giờ làm việc Workhours
138 Giờ làm việc uyển chuyển, linh
động Flextime
139 Giờ phụ trội, ngoài giờ quy
định Overtime
140 Giỏi Good
141 Hạng A Catorory A/Class A
142 Hành vi của nhân viên Employee
behavior
143 Hành vi cực đoan Extreme
behavior
144 Hành vi sai trái Wrongful behavior
145 Hành vi trong tổ chức
Organizational behavior/Behaviour
146 Hệ thống chính thức
Formal system
147 Hết hạn hợp đồng
Termination
148 H́nh phạt Penalty
149 Hồ sơ cá nhân / hồ sơ nhân
viên Personal file
150 Hồ sơ nhân lực
Manpower inventory
151 Ḥa giải Conciliation
152 Hoạch định Planning
153 Hoạch định chiến lược
Strategic planning
154 Hoạch định tác nghiệp
Operational planning
155 Hoàn thành công việc Performance
156 Hội đồng ḥa giải lao động
The Labour Conciliation Council
157 Hội đồng trọng tài lao động
The Labour Arbitration Council
158 Hội nhập vào môi trường làm việc,
định hướng nghề nghiệp
Orientation
159 Hội thảo, hội nghị
Conferrence
160 Hợp đồng có thời hạn
Fixed-term contract
161 Hợp đồng dài hạn
Long-term contract
162 Hợp đồng dạy nghề, hợp
đồng đào tạo Contract of apprenticeship
/ Training contract
163 Hợp đồng gia công
Subcontracting
164 Hợp đồng giao kết bằng miệng
Oral agreement / Verbal contract
165 Hợp đồng hết hạn
The contract expires
166 Hợp đồng không xác định thời
hạn Contract with an indefinite term
167 Hợp đồng lao động
Labour contract
168 Hợp đồng theo mùa vụ hoặc
theo một công việc nhất định mà thời hạn
dưới 1 năm Contract for seasonal work or a
special task of less than one year's duration
169 Hợp đồng xác định thời
hạn từ 1 đến 3 năm Contract with
an definite term of one to three years
170 Hướng phương tiện vào mục
đích Means-ends orientation
171 Kế hoạch bảo hiểm
Insurance plans
172 Kế hoạch cho nhân viên sở hữu cổ
phần Employee stock ownership plan (ESOP)
173 Kế hoạch Tài nguyên nhân sự
Human resource planning
174 Kế hoạch trả lương theo giờ
chuẩn Standard hour plan
175 Kế hoạch trả lương thuần
túy theo sản phẩm Straight piecework plan
176 Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
(Thăng tiến nghề nghiệp) Career
planning and development
177 Kế hoạch về hưu
Retirement plans
178 Kém, không thỏa măn
Poor/Unsatisfactory
179 Khả năng Ability
180 Khả năng đạt đúng mục
tiêu Aiming
181 Khám sức khỏe Physical
examination
182 Khía cạnh văn hóa được chia sẻ
The shared aspect of culture
183 Khiển trách Blame
184 Khiếu nại đ̣i tăng
lương Wage-claim
185 Khoa nghiên cứu chữ viết (thuật
xem tướng chữ) Graphology
186 Khoa nhân tướng học
Physiognomy
187 Khoảng trống trong mẫu
đơn Blank
188 Không chính quy, bài bản, nghi thức
Unofficial
189 Kiểm tra bằng máy ḍ (hàng giả, nói dối,...)
Polygraph Tests
190 Kiểm tra sự khéo léo, sự thành thạo
Competent supervision
191 Kiểm tra, kiểm soát
Controlling
192 Kiến thức Knowledge
193 Kỷ luật Discipline
194 Kỷ luật lao động
Labour discipline
195 Kỹ năng / tay nghề
Skills
196 Kỹ năng chuyên môn
Professional competence; technical/specialist skill
197 Kỹ năng giao tiếp
Communication skills
198 Kỹ năng lao động
Labour skills
199 Kỹ năng quản lư
Management skills /managerial skills
200 Kỹ thuật định lượng
Quantitative techniques
201 Kỹ thuật dự báo tính từ mức
khởi điểm Zero-Base forecasting technique
202 Kỹ thuật nghe nh́n Audio
visual technique
203 Kỳ vọng hoàn thành công việc
Performance expectation
204 Làm cách nào khuyến khích hành vi ứng xử
của con người How to influence human
behavior
205 Làm đêm Night work
206 Làm thêm giờ Overtime work
207 Làm việc ca 3 The third shift/
Graveyard shift
208 Làm việc ở nhà truyền qua
computer Telecommuting
209 Làm việc theo ca To work in shift
210 Làm việc theo nhóm Team work
211 Lăn công Go-slow
212 Lănh đạo Leading
213 Lao động cao tuổi
Older worker
214 Lao động chân tay
Blue-collar worker / Manual worker
215 Lao động cho tổ chức, cá nhân
nước ngoài tại Việt Nam Work for foreign
organizations and individuals in Viet Nam
216 Lao động chưa thành niện
Young worker
217 Lao động có tŕnh độ chuyên môn, kỹ
thuật cao Worker with high specialized skills and
technical qualifications
218 Lao động giúp việc gia
đ́nh Domestic help
219 Lao động ở nước
ngoài Vietnamese citizen working abroad
220 Lao động phổ thông
Unskilled worker / labour
221 Lao động tàn tật
Disabled worker
222 Lao động tiên tiến
Progressive labourer
223 Lấy mẫu công việc Work
sampling
224 Loại lao động khác
Other categories of workers
225 Luân phiên công tác Job rotation
226 Luật Công đoàn Trade Union
Law
227 Lương bổng Compensation
228 Lương bổng đăi ngộ kích thích
lao động xuất sắc Incentive
compensation
229 Lương bổng đăi ngộ phi tài
chính Non-Finalcial compensation
230 Lương bổng đăi ngộ về
tài chính Finalcial compensation
231 Lương công nhật Wage
232 Lương gộp (Chưa trừ thuế)
Gross salary
233 Lương hưu hàng tháng
Monthly retirement pension
234 Lương khởi điểm
Starting salary
235 Lương tạm ứng
Salary advances
236 Lư thuyết yếu tố động
viên Motivation theory
237 Mẫu đơn xin viêc
Application Form
238 Mâu thuẫn Conflict
239 Mâu thuẫn cởi mở/ công khai
Air conflict
240 Máy chấm công Timekeeper
241 Mô h́nh dựa vào tài nguyên The
resource dependence model
242 Mô h́nh lựa chọn tự nhiên
The natural selection model
243 Mô h́nh ứng xử Behavior
modeling
244 Mô phỏng, bắt chước
Simulation
245 Môi trường bên ngoài
External environment
246 Môi trường bên trong
Internal environment
247 Môi trường đặc thù
Specific environment
248 Môi trường làm việc
Work environment
249 Môi trường làm việc
Job environment
250 Môi trường làm việc thuận lợi,
thân thiện A pleasant working environment
251 Môi trường tác nghiệp /công việc
Operational/task-environment
252 Môi trường tổng quát
General environment
253 Môi trường vi mô Microen
environment
254 Môi trường vĩ mô
Macroen environment
255 Môi trường vĩ mô
Mega-environment
256 Mức Lương Pay rate
257 Mức lương hiện hành trong xă hội
Going rate wage / Prevailing rate
258 Mức lương tối thiểu
The minimum wage
259 Nấc thang thứ bậc nhu cầu của
con người Hierarchy of human needs
260 Năng động, sáng tạo
Self-motivated, creative
261 Năng suất Productivity
262 Ngạch/hạng lương
Pay grades
263 Ngày phát lương Pay-day
264 Nghệ thuật quản lư
Managerialism
265 Nghỉ hè (Có lương)
Vacation leave
266 Nghỉ không hưởng
lương Unpaid leave
267 Nghỉ lễ (có lương)
Holiday leave
268 Nghỉ ốm được trả
lương Sick leaves
269 Nghỉ phép Leave/Leave of absence
270 Nghỉ phép có lương Paid
leave
271 Nghỉ phép năm Annual leave
272 Nghỉ tạm thời
Temporary leave
273 Nghỉ thai sản Maternity
leave
274 Nghỉ việc riêng Leave for
private purposes
275 Nghĩa vụ quân sự
Military service
276 Nghiên cứu cử chỉ, di động
Motion study
277 Nghiên cứu thời gian Time
study
278 Nghiên cứu và phát triển
Research and development
279 Ngoại hạng, siêu hạng
ưu Super class
280 Ngừng việc Work stoppages
281 Ngược đăi người lao động
Maltreatment of workers
282 Người học nghề
Trainee / apprentice
283 Người nước ngoài lao động
tại Việt Nam Foreigner working in Viet Nam
284 Người thất nghiệp
Unemployed
285 Nguồn nhân lực Human
resource
286 Nguyên tắc b́nh đẳng, tự nguyện
và công khai Principles of voluntariness, equality and
publicity
287 Nguyên tắc công bằng lương bổng
(Theo năng lực) Principle "Equal pay, equal
work"
288 Nhắc nhở/cảnh cáo bằng văn bản
Written reminder
289 Nhắc nhở/cảnh cáo miệng
Oral reminder
290 Nhận chức Take office
291 Nhận thức, hiểu biết
Perception
292 Nhân viên bị ngược đăi, không thỏa
măn Aggrieved employee
293 Nhân viên chính ngạch, biên chế
Career employee
294 Nhân viên công nhật Daily worker
295 Nhân viên ghi chép trong nhật kư công
tác Employee recording
296 Nhân viên hiện hành Present
employees
297 Nhân viên hợp đồng
Contractual employee
298 Nhân viên tạm thời
Temporary employees
299 Nhân viên thời vụ, không thường
xuyên Floater employee
300 Nhiệm vụ Duty
301 Nhờ nhân viên giới thiệu
Employee referrals
302 Nhóm không chính thức Informal
group
303 Nhu cầu an toàn/bảo vệ
Safety/Security needs
304 Nhu cầu được kính trọng
Esteem needs
305 Nhu cầu sinh lư học
Physiological needs
306 Nhu cẩu thể hiện bản
thân Seft-actualization needs
307 Nhu cầu xă hội Social needs
308 Những người có mức lương
thấp Pay followers
309 Những quy định riêng đối với
lao động nữ Special provisions concerning
female workers
310 Nội quy lao động Works
rules
311 Phán đoán của cấp quản trị
Managerial judgerment
312 Phân tích công việc Job analysis
313 Phân tích hồi quy Regression
analysic
314 Phân tích tương quan
Correlation analysis
315 Phân tích tỷ suất thuận/nghịch
Ratio analysis
316 Phân tích xu hướng Trend
analysis
317 Phạt Punishment
318 Phát triển nghề nghiệp
Vocational development
319 Phát triển nguồn nhân lực Human
resource development
320 Phê chuẩn thỏa ước
Ratifying the agreement
321 Phiếu kiểm tra nhân viên mới
New employee checklist
322 Phong cách lănh đạo
Leadership style
323 Phong phú/đa dạng hóa công việc
Job enrichment
324 Phong trào công đoàn Trade-union
/Labour-union movement
325 Phong trào thi đua Emulation
movement
326 Phỏng vấn Interview
327 Phỏng vấn cá nhân
One-on-one interview
328 Phỏng vấn căng thẳng
Stress Interview
329 Phỏng vấn đánh giá The
appraisal interview
330 Phỏng vấn giải quyết vấn
đề Problem solving interiew
331 Phỏng vấn hội đồng
Board interview / Panel interview
332 Phỏng vấn hướng dẫn
Derective interview
333 Phỏng vấn không theo mẫu
The Unstructured/ Nonderective/Unpatterned interview
334 Phỏng vấn nhóm Group
interview
335 Phỏng vấn nói và nghe
Tell-and-listen interview
336 Phỏng vấn nói và thuyết phục
Tell-and-sell interview
337 Phỏng vấn sâu Employment
interview/ In-depth interview
338 Phỏng vấn sơ bộ
Preliminary interview/Initianscreening interview
339 Phỏng vấn theo mẫu
Structured/Directive/Patterned interview
340 Phỏng vấn tổng hợp
Mixed interview
341 Phụ cấp chức vụ
Function allowance
342 Phụ cấp đi lại
Travel allowance
343 Phụ cấp thâm niên Seniority
allowance
344 Phúc lợi Benefits
345 Phương pháp đánh giá bằng văn bản
tiểu luận Essay method
346 Phương pháp đánh giá qua mẫu biểu
tường thuật Narrative form rating method
347 Phương pháp ghi chép các vụ việc
quan trọng The critical incident method
348 Phương pháp mức thang điểm
Rating scales method
349 Phương pháp mức thang điểm vẽ
bằng đồ thị Graphic rating scales
method
350 Phương pháp quán sát Observation
method
351 Phương pháp so sánh từng cặp
Paired comparisons method
352 Phương pháp sử dụng dụng cụ
mô phỏng Simolators
353 Phương pháp tiếp cận từ cấp
dưới lên cấp trên Bottom-up approach
354 Phương pháp tính trọng số (Tỷ
lệ) The weighted appliction
355 Phương pháp xếp hạng
Ranking method
356 Phương pháp xếp hạng luân
phiên Aternation Ranking method
357 Phương tiện bảo hộ lao động
Means of labour protection
358 Quần áo bảo hộ lao động
Safety working clothing /on-the-job protection clothing
359 Quan điểm biểu tượng
Symbolic view
360 Quan điểm tuyệt đối
Omnipotent view
361 Quan hệ lao động
Labour relationship
362 Quan liêu, bàn giấy Bureaucratic
363 Quản lư Nhà nước về lao động
Labour administration
364 Quản trị bằng mục
tiêu Management By Objectives(MBO)
365 Quản trị lương bổng
Salary and wages administration
366 Quản trị Marketing
Marketing management
367 Quản trị nhân viên
Personnel management
368 Quản trị sản xuất dịch vụ
Production/Services management
369 Quản trị Tài chính
Financial management
370 Quản trị Tài nguyên nhân sự, quản
trị nguồn nhân lực Human resource
management
371 Quản trị trực tiếp (Cấp quản
đốc trực tiếp) Immediate supervisior
372 Quản trị trực tuyến
Line management
373 Quỹ bảo hiểm xă hội
Social security fund
374 Quỹ lương Wage fund
375 Quyền và nghĩa vụ của mỗi
bên The rights and obligations of each party
376 Sa thải Dismissal
377 Sắp xếp cho một nhân viên làm việc
nơi khác Outplacement
378 Sinh viên thực tập
Internship
379 Sổ bảo hiểm xă hội
Social security book
380 Sơ đồ sắp xếp lại nhân
lực Manpower replacement chart
381 Sổ lao động Labour
book
382 Sổ lương Wage book
383 Sơ yếu lư lịch Resume
/ Curriculum vitae (C.V)
384 Sử dụng các h́nh thức cưỡng
bức lao động Use of forced labour forms
385 Sự hoàn thành công tác Job
peformance
386 Sự hội nhập/Phối hợp giữa
các đơn vị Unit intergration
387 Sự khéo léo của ngón tay
Finger dexterity
388 Sự khéo léo của tay Manual
dexterity
389 Sự mâu thuẫn về nhận thức
Cognitive dissonance
390 Sự thu nhỏ Miniaturization
391 Tái hội nhập vào môi
trường làm việc Reorientation
392 Tai nạn lao động
Industrial accident
393 Tạm cho nghỉ việc v́ không có việc
làm Layoff
394 Tầm nh́n Vision
395 Tăng lương Wage-rise
396 Tạo cơ hội nghề nghiệp
Making vocational choice
397 Thách đố, thử thách
Challenge
398 Thâm niên Seniority
399 Thăng chức Promotion
400 Thặng dư nhân viên Surplus
of workers
401 Thang lương Pay lader/Pay
scale
402 Thang lương, bảng lượng
Wage scales and tables
403 Thanh tra lao động Labour
inspector
404 Thanh tra Nhà nước về lao động
State labour inspection
405 Thi đua sản xuất
Emulation in production
406 Thi hành kỷ luật
Disciplinary action
407 Thị trường lao động
Labour market
408 Thích nghi Adaptive
409 Thỏa măn với công việc
Job satisfaction
410 Thỏa ước lao động
Labor agreement
411 Thỏa ước lao động tập
thể The collective labour agreement
412 Thỏa ước tập thể
Collective agreement
413 Thời gian làm việc Time of
work
414 Thời gian thử việc
The duration of the trial work
415 Thời giờ nghỉ ngơi
Time of rest
416 Thời hạn hợp đồng
The duration of the contract
417 Thụ động Lethargic
418 Thủ tục giải quyết khiếu nại
Grievance procedure
419 Thuê mướn nhân viên Employee
leasing
420 Thương lượng tập thể
Collective bargaining
421 Thương lượng trực tiếp
Direct negotiation
422 Thưởng, tiền thưởng
Award/reward/gratification/bonus
423 Thuyên chuyển Transfer
424 Tiền lương danh nghĩa
Nominal wage
425 Tiền lương thực tế
Real wages
426 Tiền thực tế mang về nhà
(Lương sau thuế) Take home pay
427 Tiến tŕnh thi hành kỷ luật
Discriplinary action process
428 Tiến tŕnh tuyển chọn
Selecttion process
429 Tiến tŕnh tuyển mộ
The recruitment process
430 Tiền trợ cấp bảo hiểm
Premium pay
431 Tiền trợ cấp nguy hiểm
Hazard pay
432 Tính đồng nhất giữa các thành
viên Member identity
433 Tổ chức Organizing
434 Tổ chức dịch vụ việc
làm Employment service agency
435 Tổ chức Lao động Quốc tế
International Labor Organization (ILO)
436 Tổng hợp các phương
pháp Combination of methods
437 Tổng Liên đoàn lao động Việt
Nam The Viet Nam General Confederation of Labour
438 Trả lương Payment
439 Trả lương 100% 100 per
cent premium payment
440 Trả lương cơ bản cộng với
tiền thưởng Grant task and Bonus payment
441 Trả lương khoán sản phẩm
Picework payment
442 Trả lương kích thích lao động
Incentive payment
443 Trả lương theo cá nhân
Individual incentive payment
444 Trả lương theo hiệu quả
Efficency bonus payment
445 Trả lương theo nhóm
Group incentive plan/Group incentive payment
446 Trả lương theo thời
gian Time payment
447 Trả lương trong thời gian không làm
việc Payment for time not worked
448 Trắc nghiệm cá tính hay nhân cách
Personality tests
449 Trắc nghiệm chuyên môn theo mẫu cụ
thể Work sample tests
450 Trắc nghiệm khả năng nghề
nghiệp hay kiến thức chuyên môn Job
knownledge test
451 Trắc nghiệm khả năng nhận thức
Cognitive ability test
452 Trắc nghiệm khả năng
SIDA Testing for acquired immune deficiency syndrome
453 Trắc nghiệm kiến thức tổng
quát General knowledge tests
454 Trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp
Vocational interest tests
455 Trắc nghiệm sử dụng thuốc
Drug testing
456 Trắc nghiệm tâm lư
Psychological tests
457 Trắc nghiệm trí thông minh
Interlligence tests
458 Trắc nghiệm tuyển chọn
Selection test
459 Trách nhiệm Responsibility
460 Trách nhiệm cá nhân Personal
responsibility
461 Trách nhiệm vật chất
Material liability
462 Tranh chấp lao động
Labour dispute
463 Tŕnh tự giải quyết tranh chấp
lao động cá nhân Procedure for settlement of
individual labour disputes
464 Tŕnh tự giải quyết tranh chấp
lao động tập thể Procedure for
settlement of collective labour disputes
465 Trợ cấp Allowances
466 Trợ cấp đi đường
Travel benefits
467 Trợ cấp gia đ́nh
Family benefits
468 Trợ cấp giáo dục
Educational assistance
469 Trợ cấp thất nghiệp
Unemployment benefit
470 Trợ cấp thôi việc (Giảm biên chế,
hết bạn hợp đồng,…) Severance
allowance / Severance pay
471 Trợ cấp xă hội Social
assistance
472 Trợ cấp Y tế Medical
benefits
473 Tṛ chơi kinh doanh Buisiness
games
474 Trọng tài Arbitrator
475 Trung b́nh Average
476 Trung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm
việc Day care center
477 Trung tâm sắp xếp việc làm cho sinh
viên Student placement center
478 Từ chức Resign from office
479 Tự đánh giá Self appraisal
480 Tuổi về hưu Retirement
age
481 Tương quan lao động
Labor relations
482 Tương quan nhân sự
Employee relations
483 Tương quan nhân sự nội bộ
Internal employee relations
484 Tuyển dụng Employment
485 Tuyển mộ Recruitment
486 Ứng viên nộp đơn tự
do Vonluntary applicant/ unsolicited applicant
487 Vắng mặt vẫn được thanh
toán Paid absences
488 Về hưu sớm Early
retirement
489 Vi phạm điều lệ của Công
ty Violation of company rules
490 Vi phạm luật Violation of
law
491 Vi phạm tiêu chuẩn y tế và an toàn lao
động Violation of health and safety standards
492 Việc làm thử Trial work
493 Vượt qua/khắc phục được
bế tắc Overcoming Breakdowns
494 Xét đơn xin việc
Evaluation of application/ Review of application
495 Xin thôi việc Resignation
496 Xin thôi việc tự nguyện
Voluntary resignation
497 Xu hướng Tendency
498 Xu hướng lâu dài The
long-run trend
499 Xử phạt vi phạm pháp luật lao
động Penalties for breaches of Labour Laws
500 Xuất sắc Outstanding
Tài liệu tham khảo:
+ Bộ luật lao động của nước CHXHCNVN
(tiếng Việt-Anh) - NXB Thế Giới - 1995
+ Website: http://www.scribd.com
+ Từ điển Anh-Việt
+ Giáo tŕnh quản trị nguồn
nhân lực - TS Trần Thị Kim Dung - 2006
Các chức danh bằng tiếng anh - thuật ngữ
và cách dùng
CEO là ǵ? Có khi không dễ hiểu một
chức vụ nào đó bằng tiếng Anh (ví dụ: Executive
Offier (Nhật Bản), Executive Director ( Singapore),General
Manager (Đài Loan)…, hoặc thấy khó dịch một
chức danh nào đó sang tiếng Anh như: cán bộ phụ
trách hiện trường, anh nuôi…).
CEO (Chief Executive Officer) tạm dịch
là giám đốc điều hành. Trong nhiều tập
đoàn, công ty của Mỹ (và một số nước
khác), vị trí cao nhất (top position) là Chairman
hay President, dưới đó là các Vice president,
officer (hoặc director) – người điều
hành, quyết định những việc quan trọng, rồi
đến general manager, manager - người phụ
trách công việc cụ thể. Các chức vụ có thể
được “kiêm”, thường thấy là President and
CEO. Có công ty không dùng CEO điều hành công việc
hàng ngày (day-to-day running) mà thay bằng COO (Chief
Operating Officer). Chief financial officer là giám đốc
tài chính – người quản “túi tiền”.
Trong các công ty của
Anh, cao nhất là Chairman, rồi đến Chief
Executive Director hoặc Managing Director (hai chức
này tương đương nhau nhưng Managing Director
được dùng nhiều hơn). Sau đó đến các
giám đốc, gọi là chief officer/director, thấp
hơn là manager. Board là từ chỉ toàn thể
các director và họ họp ở pḥng gọi là boardroom.
Đứng đầu bộ phận hay pḥng, ban là director,
ví dụ research deparment có research director. Người
đứng đầu một department, division, organization…
được gọi theo cách “dân dă”, “thân mật”, không
chính thức (informal) là boss (sếp). Managing
Director hay được dùng ở Úc, Singapore… ngang với
CEO, tương đương tổng giám đốc
(director general hay general director) ở ta. Tuy
nhiên, ở Philippines,Managing Director được gọi
là President.
Chức vụ trong
các công ty lớn của Nhật hơi “rườm rà”. Chẳng
hạn, Mitsui O.S.K. Lines – doanh nghiệp vận tải hàng hải
lớn nhất thế giới, điều hành (operate)
đội tàu trọng tải khoảng 45,5 triệu DWT – có
cả Chairman và President. Chairman “to” hơn President
(tuy cùng dịch là “chủ tịch”). President Executive
Director là chủ tịch công ty, Senior Managing Executive
Officer là giám đốc điều hành cấp cao (có 3 vị
cùng chức này), rồi đến 9 giám đốc điều
hành (Managing Executive Officer); ngay sau đó là 8 giám đốc
(Executive Officer). Mỗi vị nói trên phụ trách một
phần việc với mức độ quan trọng khác
nhau.
Qua những phần
nêu trên, MEC Việt Nam có mấy gợi ư lưu ư về chức
danh như sau:
Khi đọc danh
thiếp, chúng ta không chỉ xem “chức ǵ” mà nên xem thêm chi
tiết khác để biết chức ấy “to” đến
đâu, có giống với cách hiểu của ta về “chủ
tịch”, “giám đốc” hay “trưởng pḥng”, “cán bộ”…
không. Ví dụ: Trên danh thiếp ghi APL (một hăng vận
tải biển lớn của Mỹ), sau đó APL Vietnam
Limited, North Vietnam Branch Manager. Như vậy manager
này thuộc chi nhánh miền Bắc Việt Nam của công ty
ở Việt Nam, không phải của APL “xuyên quốc gia”
hay của cả nước mà chỉ là “miền Bắc”.
Chúng ta nên quan tâm đến hệ thống chức vụ của
mỗi nước (hay mỗi tổ chức) có liên quan, chẳng
hạn Secretary là thư kư (ở ta chức vụ này
thường thuộc về phái nữ với đặc
điểm trẻ trung, xinh đẹp), nhưng Secretary
of State ở Mỹ là Bộ truởng Bộ Ngoại
giao (hiện nay là bà “Gạo” (Rice), lương 200.000 USD (khoảng
3,2 tỷ đồng/năm), UN Secretary General – Tổng
thư kư Liên hợp quốc – chức danh lớn nhất
hành tinh… Có nước quy định Permanent secretary
ngang thứ trưởng, Senior Minister là bộ
trưởng cao cấp… Thuật ngữ của Việt
Nam, chúng ta hiểu Party General Secretary là Tổng bí
thư Đảng CS Việt Nam,Chairman of Hanoi People’s
Committee không giống Mayor (thị trưởng)…
Nhiều công ty có “Cổng/trang thông tin điện tử”
(website) nên có thể vào đây để biết “tầm cỡ”
của chức vụ và công ty.
Khi dịch sang tiếng
Anh, chúng ta cần xem “nội hàm” (thực chất) chức
đó là ǵ. Cùng là “người đứng đầu”,
“trưởng” nhưng dịch rất khác nhau. Với Cục
Hàng hải Việt Nam dùng Chairman nhưng Cục
Đầu tư nước ngoài (Bộ Kế hoạch và
Đầu tư) lại là General Director… Manager thường
là trưởng pḥng; head, chief, director cũng là
“trưởng”… Có khi “ban” lại lớn hơn cục, vụ
(ví dụ: Ban Đối ngoại Trung ương Đảng)
và trưởng ban có thể dịch là Director. Trợ
lư Tổng giám đốc là Assistant (to) General Director,
nhưng không nên viết tắt là Ass General Director mà
không có dấu “.” (chấm) sau chữ “s” v́ Ass là con
lừa. Nên viết tắt là Asst). State Bank
Governor là Thống đốc Ngân hàng nhà nước
(trước đây dịch là State Bank General Director).
Thủ tướng Đức là Chancellor, không dùng Prime
Minister…
Chức to hay nhỏ
c̣n do… “mẹo” dùng. Project Manager là người phụ
trách một dự án – có khi hàng ngh́n tỷ đồng,
nhưng có khi lại chỉ vài… triệu đồng tiền
ta như dự án “marketing” để xem làm được
ǵ mà “sống” hay không của một công ty TNHH một thành
viên do một người sở hữu đồng thời
là “Tổng giám đốc”. Làm xong “dự án” marketing
đó, làm tiếp “dự án” “t́m thêm người” cho công ty
đỡ “quạnh hưu” mà vẫn chỉ cần dùng danh
thiếp project manager.
--
Tên viết tắt
liên quan đến các chức danh trên tàu biển
Dưới đây là chữ viết tắt
thường dùng:
STT |
Chức danh tiếng Việt |
Chức danh tiếng Anh |
Viết tắt |
1 |
Thuyền trưởng |
CAPTAIN |
CAPT. |
2 |
Đại phó |
CHIEF OFFICER |
C/O |
3 |
Thuyền phó 2 |
SECOND OFFICER |
2/O |
4 |
Thuyền phó 3 |
THIRD OFFICER |
3/O |
5 |
Máy trưởng |
CHIEF ENGINEER |
C/E |
6 |
Máy hai |
SECOND ENGINEER |
2/E |
7 |
Máy ba |
THIRD ENGINEER |
3/E |
8 |
Máy tư |
FOURTH ENGINEER 4/E |
|
9 |
Thủy thủ trưởng |
BOSUN hay BOSWAIN |
BSN |
11 |
Thủy thủ bảo quản |
ORDINARY SEAMAN |
OS |
12 |
Thủy thủ trực ca |
ABLE BODIED SEAMAN |
AB |
13 |
Thợ cả(thợ máy chính) |
FITTER hay No.1 OILER |
|
14 |
Thợ lau máy |
WIPPER |
WPR |
15 |
Chấm dầu(thợ máy) trực ca |
OILER |
OLR |
16 |
Bếp |
COOK |
|
17 |
Phục vụ viên |
MESS MAN |
MESS |
18 |
Sĩ quan Radio |
RADIO OFFICER |
R/O |
19 |
Thợ điện |
ELECTRICIAN |
ELECT. |
20 |
Thực tập Sĩ quan |
CADET |
|