http://www.giangblog.com/2010/05/tai-lieu-hoc-tieng-anh-tai-chinh-ngan.html
http://www.termbases.eu/terminology/?oid=25381000
1. Credit crunch (Thắt chặt tín dụng)
credit crunch = thắt chặt tín dụng (tức là khi
vay tiền từ ngân hàng sẽ trở nên khó khăn hơn
và để có được th́ phải chịu mức
lăi suất cao hơn)
a shortage of credit = t́nh trạng thiếu tín dụng
cheap credit = tín dụng với lăi suất thấp
credit crisis = khủng hoảng tín dụng (tức là
t́nh trạng các ngân hàng ngừng cho vay đối với các
ngân hàng khác, sau đó ngừng cho vay đối với khách
hàng của họ, điều đó có nghĩa rằng
hiện đang có a shortage of credit và không có cheap credit)
2. Economic terms (Các thuật ngữ kinh tế)
Central Bank: ngân hàng trung ương
finance minister: bộ trưởng tài chính
financial market: thị trường tài chính (nơi mua
bán cổ phiếu hoặc hàng hóa)
to inject (money) into (the financial market): bơm (tiền) vào
(thị trường tài chính)
downturn = thời kỳ suy thoái
recession = t́nh trạng suy thoái
depression = t́nh trạng đ́nh đốn
financial crisis = khủng hoảng tài chính
to slide into (recession,...) = rơi vào (t́nh trạng suy
thoái,...)
rising inflation = lạm phát gia tăng
increased cost of living = giá cả sinh hoạt tăng
to cut interest rates = cắt giảm lăi suất
to bring down the rate of inflation = giảm tỷ lệ
lạm phát
to compound the misery (= make things worse) = làm cho mọi
việc tồi tệ thêm
to fall house prices = hạ giá nhà
negative equity = t́nh trạng bất động sản
không có giá trị bằng số vốn đă vay để
mua bất động sản đó
pessimistic = bi quan
gloomy = ảm đạm
3. Personal finances (tài chính cá nhân)
High street banks = là các ngân hàng bán lẻ lớn có
nhiều chi nhánh
to lend money = cho vay tiền
a form of loan (such as car loans or personal loans) = một h́nh
thức cho vay (như cho mượn xe hoặc các khoản
vay cá nhân)
a form of mortgage = một h́nh thức thế chấp
subprime mortgage = một h́nh thức cho vay
được cấp cho các cá nhân có lịch sử tín
dụng xấu
toxic mortgage = khi mortgage loans (các khoản vay có
thế chấp) trở nên "toxic" th́ chúng có
thể trở thành một gánh nặng tài chính (cho ngân hàng
cho vay)
(poor) credit rating = mức độ tín dụng
(thấp)
risky lending = việc cho vay mang nhiều rủi ro
default = sự vỡ nợ
foreclosure (=repossession) = sự xiết nợ
to be bust = bị phá sản
to be nationalised (= bought by the government) = bị quốc
hữu hóa
savings accounts = tài khoản tiết kiệm
(low) consumer confidence = độ tin cậy của
người tiêu dùng vào nền kinh tế (thấp)
4. Unemployment (t́nh trạng thất nghiệp)
to be made redundant = bị sa thải
to cut one's workforce: cắt giảm lực lượng
lao động
to lay off = cho nghỉ việc
job losses / job cuts / redundancies = những người
thất nghiệp
claimants = người nộp đơn yêu cầu thanh
toán tiền từ chính phủ hoặc công ty bảo
hiểm,...
unemployment benefit = dole = trợ cấp thất
nghiệp
be/ go on the dole = lĩnh tiền trợ cấp thất
nghiệp
5. Phrases (một số cụm từ khác)
to weather the storm = to survive bad times = vượt qua
thời kỳ khó khăn
to be in good shape (the economy is in good shape) = to be strong
= mạnh, bền vững
to live beyond your means = not have enough money for your spending
(so you need to borrow it) = tiêu xài quá khả năng
to pay the price = to pay for your mistakes = trả giá (cho
những lỗi lầm)
to foot the bill = pay for someone else = thanh toán tiền
to be at rock bottom = to be so low you cannot go any further down
= thấp nhất (giá cả)
in free fall = keep falling without anything stopping the fall =
rơi tự do (giá cả)
·
Quy
tắc đọc và viết ngày tháng tiếng Anh
·
Chuyên
đề: ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh (Phần I)
·
Chuyên
đề: ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh...