No. |
LEGAL COACHING - BUSINESS COACHING (Check list) |
Check |
1 |
Tiếp nhận thông tin, yêu cầu tư vấn
(Tiếp nhận thông tin qua điện thoại, zalo,
email….) |
|
2 |
Tư vấn yêu cầu, định hướng (trao đổi trực tiếp)
(Lên lịch hẹn, soạn thảo các nội dung yêu cầu tư
vấn, xác nhận yêu cầu của khách hàng) |
|
3 |
Hợp đồng tư vấn
(Soạn thảo hợp đồng, gửi bản thảo cho khách hàng,
trao đổi, điều chỉnh hợp đồng, ký kết hợp đồng) |
Xem hợp đồng |
4 |
Đề nghị thanh toán tạm ứng
(Soạn thảo đề nghị thanh toán, gửi đề nghị thanh
toán, chờ xác nhận, chấp nhận đề nghị thanh
toán, chờ nhận tiền thanh toán) |
|
5 |
Đề nghị cung cấp hồ sơ, tài liệu, sao y công
chứng
(Soạn thảo, liệt kê chi tiếc các thông tin khách
hàng đã cung cấp, yêu cầu bổ sung, điều chỉnh
các thông tin cần thiết, đề nghị sao y công
chứng hồ sơ, tài liệu cần thiết) |
|
6 |
Thư tư vấn
(Căn cứ các yêu cầu, các hồ sơ, tài liệu khách
hàng cung cấp) |
|
7 |
Công chứng văn bản ủy quyền
(Nộp và nhận hồ sơ, nhận bản chính GCN ĐKKD, con
dấu, hồ sơ thuế, hồ sơ Ngân hàng, kể cả việc nộp
và nhận hồ sơ qua bưu điện) |
|
8 |
Trụ sở doanh nghiệp (trụ sở chính, văn phòng,
chi nhánh)
(Tư vấn liên quan đến trụ sở doanh nghiệp. Soạn
thảo Hợp đồng thuê nhà, Công chứng hợp đồng thuê
nhà, Lập biên bản bàn giao nhà) |
|
24 |
Công chứng hợp đồng thuê nhà
(Tư vấn, soạn thảo hợp đồng thuê nhà, đặt cọc.
Lập văn bản bàn giao nhà.) |
|
35 |
Lập vi bằng (bàn giao hiện trạng nhà cho thuê)
(Tư vấn, soạn thảo văn bản bàn giao hiện trạng
nhà. Hợp đồng với văn phòng thừa phát lại, văn
bản yêu cầu lập vi bằng.) |
|
43 |
Tư vấn hồ sơ đăng ký kinh doanh
(Lựa chọn loại hình doanh nghiệp, đặt tên doanh
nghiệp, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp
luật, ngành nghề kinh doanh….) |
|
66 |
Ngành nghề kinh doanh
(Áp mã ngành cấp 4 - thông thường, hoặc phải cam
kết, hoặc kinh doanh có điều kiện, Có vốn pháp
định, có chứng chỉ hành nghề khi nộp hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp…) |
Xem chi tiết |
97 |
Soạn thảo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
(Đơn, điều lệ, danh sách thành viên vốn, cổ đông
sáng lập) |
Xem chi tiết |
107 |
Điều chỉnh, bổ sung hồ sơ đăng ký kinh doanh
(theo văn bản hướng dẫn, đề nghị của SKH&ĐT) |
|
118 |
Rút hồ sơ đăng ký kinh doanh
(Không tiếp tục đăng ký, thay đổi nội dung đăng
ký ban đầu) |
|
124 |
Nhận kết quả đăng ký kinh doanh
(Bản chính GCN ĐKKD, Công bố thông tin, Phiếu
chuyển quản lý thuế, tài khoản ngân hàng) |
|
134 |
Khắc dấu tròn doanh nghiệp
(Liên hệ đơn vị khắc dấu, nhận con đấu và bàn
giao con dấu) |
|
139 |
Công bố mẫu dấu
(Công bố công khai lên cổng thông tin quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp: Giấy ủy quyền, ký tên,
đóng dấu Thông báo mẫu dấu, nộp và nhận kết quả
thông báo mẫu) |
Xem chi tiết |
146 |
Chữ ký điện tử (chữ ký số)
(Soạn thảo hợp đồng, duyệt hợp đồng, ký tên,
đóng dấu. Đề nghị thanh toán. Soạn thảo hồ sơ,
chuyển ký tên, đóng dấu. Nộp hồ sơ đăng ký sử
dụng chữ ký điện tử, nhận và bàn giao chữ ký
điện tử) |
Đăng ký |
156 |
Đăng ký tài khoản kê khai, nộp thuế điện tử
(Kê khai hồ sơ thuế lần đầu, tạo tài khoản,
thông tin đăng nhập hệ thống thuế điện tử) |
Đăng ký |
161 |
Đăng ký các tờ khai nộp qua mạng
(Lệ phí môn bài, thuế giá trị gia tăng, sử dụng
hóa đơn , Báo cáo tài chính…) |
|
176 |
Kê khai, nộp tờ khai, nộp lệ phí môn bài
(Tờ khai 01/MBAI) |
|
181 |
Đăng ký phương pháp khấu trừ thuế
(Đăng ký ngay khi lập hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp. Tự nguyện áp dụng phương pháp khấu từ
thuế VAT, hoặc phương pháp trực tiếp) |
|
182 |
Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử
(Soạn thảo hợp đồng, trao đổi, điều chỉnh hợp
đồng. Chuyển ký tên đóng dấu. Đề nghị thanh
toán, chờ thanh toán. Tạo hóa đơn mẫu, trao đổi,
chờ duyệt hóa đơn mẫu. Soạn thảo hồ sơ đăng ký
sử dụng hóa đơn điện tử: Hợp đồng, Quyết định sử
dụng hóa đơn điện tử, Hóa đơn mẫu, Đơn đăng ký
sử dụng, chuyển ký tên, đóng dấu, chờ bàn giao
hồ sơ) |
Đăng nhập |
196 |
Thông báo phát hành hóa đơn
(Thông báo TB01/AC, Quyết định sử dụng hóa đơn,
mẫu hóa đơn) |
Tra cứu hóa đơn |
201 |
Treo biển hiệu doanh nghiệp
(Tên doanh nghiệp, mã số thuế, địa chỉ...) |
|
202 |
Bảng điện tử tại tòa nhà văn phòng
(Đăng ký, nộp phí cho tòa nhà, khi cần) |
|
203 |
Niêm yết mẫu hóa đơn giá trị gia tăng tại trụ sở
(In màu, dán niêm yết tại trụ sở chính doanh
nghiệp) |
|
204 |
Tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp
(Đăng ký mới, hoặc kích hoạt tài khoản ngân
hàng. Đăng ký chữ ký kế toán, nộp thuế điện tử.
Thông báo thông tin tài khoản ngân hàng với cơ
quan đăng ký kinh doanh) |
|
222 |
Thông báo thông tin tài khoản ngân hàng
(Soạn thảo thông báo, ủy quyền, chuyển ký tên,
đóng dấu. Nộp và nhận kết quả thông báo tài
khoản ngân hàng) |
Đăng ký |
230 |
Đăng ký hồ sơ pháp lý ban đầu
(Kê khai, nộp hồ sơ, lập biên bản làm việc ban
đầu với cơ quan quản lý thuế trực tiếp) |
|
242 |
Đăng ký khai trình sử dụng lao động
(Đăng ký với phòng lao động thương minh xã hội
về việc tăng, giảm lao động) |
Đăng ký |
249 |
Báo cáo tình hình thay đổi về lao động 6 tháng
đầu năm ..........
(hoặc cuối năm…...…) |
|
250 |
Danh sách lao động (trụ cột) |
Xem chi tiết |
275 |
Đăng ký Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
(Kê khai, nộp bảo hiểm xã hội cho người lao
động) |
Đăng ký |
276 |
Người lao động ký từ 02 HĐLĐ trở lên:
- Đóng BHXH, BHTN theo HĐLĐ đầu tiên
- Đóng BHYT theo HĐLĐ cao nhất |
|
277 |
Đăng ký BHXH lần đầu |
|
285 |
Bảo hiểm thất nghiệp - Nhận trợ cấp thất nghiệp
(Trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày chấm dứt
hợp đồng lao động) |
|
293 |
Nhận tiền bảo hiểm xã hội
(Sau một năm nghỉ việc mà chưa đủ 20 năm đóng
bảo hiểm xã hội và không tiếp tục đóng bảo hiểm
xã hội) |
|
299 |
Công đoàn, thành lập công đoàn
(Có ít nhất 5 đoàn viên công đoàn hoặc 5 người
lao động có đơn tự nguyện gia nhập Công đoàn
Việt Nam - Điều 5 Nghị định số 98/2014/NĐ-CP) |
Xem chi tiết |
318 |
Pháp luật về thuế, Báo cáo thuế, Báo cáo tài
chính, Ghi chép sổ sách kế toán, Kiểm toán độc
lập, Hoàn thuế, Truy thu thuế, Phạt vi phạm hành
chính
(Luật quản lý thuế, Luật kế toán, Luật kiểm toán
độc lập…) |
|
324 |
Kê khai thuế, báo cáo thuế (tháng, quý, năm)
(Tờ khai thuế VAT, mẫu 01GTGT; Báo cáo tình hình
sử dụng hóa đơn, mẫu BC26/AC; Tờ khai huế thu
nhập cá nhân) |
Xem chi tiết |
330 |
Báo cáo tài chính, Quyết toán năm
(Bộ báo cáo tài chính (TT200); Quyết toán
thuế TNDN (03/TNDN); Quyết toán thuế TNCN
(05/QTT-TNCN, TT92/2015). |
Xem chi tiết |
340 |
Ghi chép, lưu trữ sổ sách, chứng từ kế toán
(Tuân thủ luật kế toán) |
Xem chi tiết |
344 |
Kiểm toán độc lập
(Mục đích: rà soát chi tiết mọi hoạt động kinh
doanh, kiểm tra việc tuân thủ pháp luật của
doanh nghiệp, xác định năng lực tài chính) |
Xem chi tiết |
347 |
Quản lý, thanh lý tài sản - Quản tài viên
(Quản lý tài sản, Thanh lý tài sản, Các khoản nợ
đến hạn phải thanh toán) |
Xem chi tiết |
353 |
Báo cáo thống kê
(Định kỳ hàng năm: theo mẫu) |
|
354 |
Nội qui lao động
(Nội qui công ty, nhà xưởng...) |
|
358 |
Thỏa ước lao động tập thể |
|
359 |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
360 |
Công bố chất lượng sản phẩm |
|
361 |
Mã số mã vạch |
|
362 |
Chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy |
|
|
Hồ sơ công bố hợp quy hàng may mặc
(Theo QCVN 01:2017/BCT của Bộ Công Thương) |
|
|
Công văn đề nghị hợp quy |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Bản công bố hợp quy |
|
|
Chứng chỉ hợp quy, quyết định cấp chứng chỉ, phụ
lục sản phẩm, quy định sử dụng dấu hợp quy |
|
|
Đăng ký nhãn hiệu/ thương hiệu (nếu có) |
|
|
Maket sản phẩm (nếu có) |
|
|
Đăng ký kinh doanh |
|
|
Ủy quyền |
|
|
CMND |
|
|
Danh mục sản phẩm dệt may chịu sự điều chỉnh của
quy chuẩn
(Theo QCVN 01:2017/BCT của Bộ Công Thương) |
|
363 |
Phòng cháy chữa cháy |
|
364 |
An ninh trật tự |
|
365 |
Cam kết môi trường, đánh giá tác động môi trường |
|
366 |
Bản quyền tác giả đối với logo doanh nghiệp
(Thiết kế, đăng ký bản quyền. Kết quả: Giấy
chứng nhận bản quyền tác giả) |
Tra cứu |
367 |
Giấy chứng nhận Bản quyền tác giả
(Cục bản quyền tác giả - www.cov.gov.vn) |
|
376 |
Nhãn hiệu hàng hóa của doanh nghiệp
(Đăng ký nhãn hiệu, biên nhận đơn hợp lệ. Kết
quả: Giấy chứng nhận nhãn hiệu hàng hóa) |
Tra cứu |
377 |
Giấy chứng nhận nhãn hiệu hàng hóa
(Cục sở hữu trí tuệ - www.noip.gov.vn) |
|
384 |
Hồ sơ năng lực doanh nghiệp
(Năng lực tài chính, năng lực sản xuất, dịch vụ,
năng lực nhân sự, năng lực công nghệ) |
Xem chi tiết |
390 |
Định vị thương hiệu - Brand Positioning
(Tạo nét riêng cho sản phẩm, tạo ấn tượng trong
lòng khách hàng)
>>> 5 bước và 9 phương pháp <<< |
Xem chi tiết |
417 |
Bộ nhận diện thương hiệu
(Logo, Slogan, Tagline, Letterhead, Leaflet,
Flyer, Catalogue, Brochure, Poster, Standee,
Profile, Card visit..) |
Xem chi tiết |
459 |
Tên miền (Domain)
(Mua tên miền, đăng ký thông tin, cấu hình
domain) |
Tra cứu |
462 |
Hosting (Lưu trữ dữ liệu)
(Không giới hạn băng thông, số lượng truy cập) |
Đăng ký |
465 |
Thiết kế website
(Chuẩn seo, mobil, Facebook. Thương mại điện tử) |
|
468 |
Quản trị website
(Biên tập nội dung, cập nhật thông tin lên web,
quản lý, xử lý các sự cố liên quan đến web) |
|
471 |
Quản trị email (thư điện tử)
(Quản lý email, lọc thư rác, spam, virus) |
|
474 |
Marketing online
(Đăng website, facebook, mạng xã hội, email
markeing) |
|
479 |
Giấy phép lao động cho người nước ngoài
(Tư vấn, hợp đồng, soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ
sơ, hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự,
nộp hồ sơ và nhận kết quả) |
|
491 |
Thẻ tạm trú cho người nước ngoài
(Tư vấn, hợp đồng, soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ
sơ, nộp hồ sơ và nhận kết quả) |
|
492 |
Gia hạn thời gian lưu trú (VISA) cho người nước
ngoài |
|
493 |
Đăng ký tạm trú cho người nước ngoài |
Xem chi tiết |
494 |
Hợp pháp hóa lãnh sự các hồ sơ, tài liệu có
tiếng nước ngoài
(Tư vấn, hợp đồng, thanh toán tạm ứng, lập văn
bản ủy quyền, soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ sơ) |
|
495 |
Dịch thuật các hồ sơ, tài liệu có tiếng nước
ngoài, sang tiếng Việt
(Sao y công chứng, lấy dấu tư pháp, hoặc dấu đơn
vị dịch thuật) |
|
496 |
Kê khai thuế thu nhập cá nhân cho người nước
ngoài |
|
497 |
Quyết toán thuế thu nhập cá nhân cho người nước
ngoài |
|
505 |
Hợp đồng kinh tế - kinh doanh thương mại (mua
bán hàng hóa, dịch vụ)
(Tư vấn, soạn thảo, chuẩn bị hồ sơ, ký tên, đóng
dấu) |
Xem chi tiết |
506 |
Phân tích các rủi ro, thiệt hại. Các phương án
hạn chế rủi ro, thiệt hại |
|
507 |
Quản lý hợp đồng kinh tế
(Theo dõi quá trình thực hiện hợp đồng, cảnh báo
các rủi ro, các vi phạm hợp đồng…) |
|
508 |
Phạt vi phạm
(Theo luật thương mại: tối đa 8% giá trị phần bị
vi phạm) |
|
509 |
Bồi thường thiệt hại
(Căn cứ theo thỏa thuận, hoặc chứng minh thiệt
hại thực tế, hoặc căn cứ Kết quả giám định thiệt
hại) |
|
510 |
Tranh chấp hợp đồng lao động
(Tư vấn, soạn thảo hồ sơ, chuẩn bị hồ sơ, phương
án làm việc, mục tiêu cần đạt được...) |
|
511 |
Tranh chấp hợp đồng kinh tế - kinh doanh thương
mại
(Tư vấn, soạn thảo hồ sơ, chuẩn bị hồ sơ, thu
thập chứng cứ, chứng minh lỗi vi phạm, chứng
minh thiệt hại, giám định thiệt hại, phương án
làm việc, mục tiêu cần đạt được...) |
|
512 |
Tranh chấp hợp đồng vốn góp, phần vốn góp, phân
chia lợi nhuận
(Tư vấn, soạn thảo hồ sơ, chuẩn bị hồ sơ, phương
án làm việc, mục tiêu cần đạt được...) |
|
513 |
Tranh chấp thành viên, cổ đông, quyền quản lý,
điều hành doanh nghiệp |
|
514 |
Tranh chấp thương hiệu, bản quyền tác giả, nhãn
hiệu hàng hóa |
|
515 |
Tranh chấp hợp đồng thuê nhà (tiền cọc, chi phí
sữa chữa, xây dựng) |
|
516 |
Tranh chấp hợp đồng vay tiền, thế chấp, bão lãnh |
|
517 |
Tranh chấp hợp đồng mua tài sản
(xe ôtô, Bất động sản…) |
|
524 |
Phí tư vấn định kỳ 12 tháng, Hợp đồng dài hạn (3
năm, 5 năm, 10 năm)
Tư vấn chiến lược, định hướng. Phân tích, cảnh
báo, hạn chế rủi ro về tài chính. Cảnh báo các
rủi ro về pháp lý, tranh chấp... |
|
535 |
Phí tư vấn đã được hỗ trợ, tài trợ, giảm giá
(Thanh toán 3 tháng/lần, 6 tháng/lần, 12
tháng/lần) |
|
558 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH VỊ, CHUẨN HÓA THƯƠNG HIỆU,
BẢN QUYỀN, NHÃN HIỆU HÀNG HÓA, MARKETING |
|
|
Bản quyền tác giả đối với logo doanh nghiệp
(Thiết kế, đăng ký bản quyền). Kết quả: Giấy
chứng nhận bản quyền tác giả |
|
|
Nhãn hiệu hàng hóa của doanh nghiệp
(Đăng ký nhãn hiệu, biên nhận đơn hợp lệ). Kết
quả: Giấy chứng nhận nhãn hiệu hàng hóa |
|
|
Tên miền (Domain)
(Mua tên miền, đăng ký thông tin, cấu hình
domain) |
|
|
Hosting (Lưu trữ dữ liệu)
(Không giới hạn băng thông, số lượng truy cập) |
|
|
Thiết kế website
(Chuẩn seo, mobil, Facebook) |
|
|
Quản trị website
(Biên tập nội dung, cập nhật thông tin lên web,
quản lý, xử lý các sự cố liên quan đến web) |
|
|
Quản trị email (thư điện tử)
(Quản lý email, lọc thư rác, spam, virus) |
|
|
Marketing online
(Đăng website, facebook, mạng xã hội, email
markeing) |
|
|
Phí tư vấn
(Chuẩn hóa thương hiệu, Marketing online) |
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Đối với một số ngành nghề kinh doanh có điều
kiện) |
|
|
Chứng nhận cơ sở, doanh nghiệp đủ điều kiện về
An ninh trật tự
(Tư vấn, hợp đồng, soạn thảo hồ sơ, ký tên, đóng
dấu, nộp hồ sơ). Kết quả: Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an ninh trật tự |
|
|
Phòng cháy, chữa cháy
(Tư vấn, hợp đồng, soạn thảo hồ sơ, lập phương
án, thi công, kiểm tra, nghiệm thu). Kết quả:
Biên bản nghiệm thu |
|
|
Môi trường |
|
|
An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
Công bố chất lượng hàng hóa |
|
|
Công bố hợp chuẩn, hợp qui |
|
|
Mã số, mã vạch |
|
|
Phí tư vấn |
|
|
|
|
|
CÁC DỊCH VỤ KHÁC |
|
|
Cung ứng lao động
(Cung ứng lao động thư ký, quản lý, chuyên gia…) |
|
|
Nhân sự
(Tuyển dụng nhân sự, quản lý nhân sự) |
|
|
Dịch vụ bảo vệ chuyên nghiệp
(Bảo vệ tài sản, bảo vệ yếu nhân) |
|
|
Quản lý thanh lý tài sản
(Quản tài viên) |
|
|
Lập vi bằng thừa pháp lại
(Bàn giao tài sản, giao nhận văn bản đòi nợ,
kiểm kê tài sản, vi phạm pháp luật…) |
|
|
Dịch vụ tài chính, ngân hàng
(Hỗ trợ vốn kinh doanh, cho vay có thế chấp tài
sản, giải chấp, đáo hạn ngân hàng...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP |
|
|
Chuyển nhượng phần vốn góp |
|
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật |
|
|
Tăng vốn điều lệ |
|
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
|
|
Khắc dấu, Công bố mẫu dấu (thêm, giảm bớt con
dấu) |
|
|
Chữ ký điện tử (chữ ký số)
(Mua mới, Gia hạn, Chuyển đổi nhà cung cấp, Đăng
ký sử dụng chữ ký điện tử) |
|
|
Quyết toán thuế, Báo cáo tài chính
(Lập hồ sơ quyết toán thuế, Báo cáo tài chính
liên quan đến doanh nghiệp trước khi chuyển đổi) |
|
|
Đăng ký, cập nhật thông tin doanh nghiệp với cơ
quan quản lý thuế
(Công bố công khai thông tin thay đổi lên Công
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân
(Kê khai, nộp thuế thu nhập cá nhân liên quan
đến việc chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng cổ
phần) |
|
|
Phí tư vấn
(Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh: vốn góp,
cổ phần, loại hình doanh nghiệp, đại diện theo
pháp luật, ngành nghề, trụ sở chính, tên doanh
nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MUA BÁN DOANH NGHIỆP, TÁI CẤU TRÚC |
|
|
Xác định giá trị doanh nghiệp
(Giá trị hữu hình, vô hình) |
|
|
Hợp đồng chuyển nhượng (mua bán)
(Giữa cá nhân với doanh nghiệp, hoặc giữa doanh
nghiệp với doanh nghiệp) |
|
|
Kiểm toán độc lập
(Mục đích: rà soát chi tiết mọi hoạt động kinh
doanh, kiểm tra việc tuân thủ pháp luật của
doanh nghiệp, xác định năng lực tài chính) |
|
|
Chuyển nhượng phần vốn góp
(Công ty TNHH, Công ty cổ phần) |
|
|
Thay đổi chủ sở hữu đối với doanh nghiệp
(Công ty TNHH MTV, DNTN) |
|
|
Thay đổi chủ tịch hội đồng thành viên, hội đồng
quản trị
(Công ty TNHH từ 2 thành viên trở lên, Công ty
cổ phần) |
|
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
(Có thể là thành viên góp vốn mới, hoặc thỏa
thuận bằng văn bản, hợp đồng lao động…) |
|
|
Thay đổi trụ sở chính
(Cần chứng minh quyền sở hữu hợp pháp đối với
trụ sở) |
|
|
Thay đổi tên doanh nghiệp
(Kiểm tra trùng tên với các doanh nghiệp đã
thành lập) |
|
|
Phí tư vấn
(Bán doanh nghiệp, thay đổi chủ sở hữu, đại diện
pháp luật, trụ sở chính, tên doanh nghiệp, chủ
tịch hội đồng thành viên, hội đồng quản trị, vốn
điều lệ...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
TẠM NGỪNG KINH DOANH, TÁI CẤU TRÚC, GIẢI THỂ,
PHÁ SẢN |
|
|
Tạm ngừng kinh doanh
(Tạm dừng kinh doanh tái cấu trúc doanh nghiệp,
hoặc chờ giải thể) |
Đăng ký |
|
XÁC NHẬN KHÔNG NỢ THUẾ
(Địa điểm kinh doanh, Văn phòng đại diện, chi
nhánh, Doanh nghiệp) |
|
|
GIẢI THỂ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
(Hoạt động không hiệu quả) |
|
|
GIẢI THỂ CHI NHÁNH
(Hoạt động không hiệu quả) |
|
|
GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP
(Hoạt động kinh doanh không hiệu quả; Các thành
viên có tranh chấp...) |
Xem chi tiết |
|
Phá sản doanh nghiệp
(Nộp đơn yêu cầu tòa án mở thủ tục phá sản, kiểm
kê tài sản, xác định giá trị doanh nghiệp…) |
Xem chi tiết |
|
Phí tư vấn
(Thành lập doabnh nghiệp; Thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh; Tạm ngừng kinh doanh; Tái cấu
trúc doanh nghiệp; Giải thể doanh nghiệp, phá
sản doanh nghiệp) |
|
|
|
|
|
Bitexco Financial Tower, 2 Hải Triều, phường Bến
Nghé, Quận 1, TP.HCM |
|
|
Landmark 81 Tower, 208 Nguyễn Hữu Cảnh, phường
22, Quận Bình Thạnh, TP.HCM |
|
|
Báo nhân dân Building, 40 Phạm Ngọc Thạch,
Phường 06, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
|
|
Điện thoại: 028 6688 0707 eMail: support@trobilaw.com |
|
|
TROBI & PARTNERS |
|