No. |
ĐỊNH HƯỚNG, TƯ VẤN CHO CÁ NHÂN
(Checklist) |
Links |
Cost
(Refer) |
1 |
Tiếp nhận thông tin, yêu cầu tư vấn
(Tiếp nhận thông tin qua điện thoại, zalo,
email….) |
|
|
2 |
Tư vấn, trao đổi trực tiếp
(Lên lịch hẹn, soạn thảo các nội dung yêu cầu tư
vấn, xác nhận yêu cầu của khách hàng) |
|
|
3 |
Hợp đồng tư vấn
(Soạn thảo hợp đồng, gửi bản thảo cho khách
hàng, trao đổi, điều chỉnh hợp đồng, kư kết hợp
đồng) |
|
|
4 |
Đề nghị thanh toán tạm ứng
(Soạn thảo đề nghị thanh toán, gửi đề nghị thanh
toán, chờ xác nhận, chấp nhận đề nghị thanh
toán, chờ nhận tiền thanh toán) |
|
|
5 |
Đề nghị cung cấp hồ sơ, tài liệu, sao y công
chứng
(Soạn thảo, liệt kê chi tiếc các thông tin khách
hàng đă cung cấp, yêu cầu bổ sung, điều chỉnh
các thông tin cần thiết, đề nghị sao y công
chứng hồ sơ, tài liệu cần thiết) |
|
|
6 |
Thư tư vấn
(Căn cứ các yêu cầu, các hồ sơ, tài liệu khách
hàng cung cấp) |
|
|
7 |
Phân tích các rủi ro, các thiệt hại, các tranh
chấp phát sinh.
(Các phương án hạn chế rủi ro, thiệt hại, tranh
chấp.) |
|
|
8 |
Qui định về "Phạt vi phạm"
(Theo luật thương mại: tối đa 8% giá trị phần bị
vi phạm) |
|
|
9 |
Qui định về "Bồi thường thiệt hại"
(Căn cứ theo thỏa thuận, hoặc chứng minh thiệt
hại thực tế, hoặc căn cứ kết quả giám định thiệt
hại) |
|
|
10 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền (Kê khai, nộp hồ
sơ, nhận kết quả)
(Kê khai, cung cấp thông tin, Nộp và nhận hồ sơ,
nhận bản chính các hồ sơ, tài liệu liên quan, kể
cả việc nộp và nhận hồ sơ qua bưu điện) |
|
|
11 |
Hợp pháp hóa lănh sự các hồ sơ, tài liệu có
tiếng nước ngoài
(Hộ chiếu, Giấy miễn thị thực, Khai sinh, Giấy
kết hôn, Giấy chứng tử, Văn bản ủy quyền, Văn
bản từ chối nhận di sản, Giấy phép kinh doanh,
Hợp đồng…. ) |
|
|
12 |
Trích lục hồ sơ, tài liệu, chứng cứ liên quan
(Hồ sơ chủ quyền nhà đất, Giấy khai sinh, Giấy
chứng nhận kết hôn, Quyết định thuận t́nh ly
hôn, hoặc Bản án của ṭa án về việc ly hôn...) |
|
|
13 |
Xác minh tài sản, điều kiện thi hành án.
Số dư tài khoản ngân hàng, Tiền gửi tiết kiệm.
Bất động sản, động sản có đăng kư quyền sở
hữu.... Ủy quyền xác minh, yêu cầu cơ quan thi
hành án, văn pḥng thừa phát lại xác minh. |
|
|
14 |
Ngăn chặn hành vi chuyển nhượng tài sản, thế
chấp, cấp cố, bảo lănh.
Soạn thảo văn bản ngăn chặn, gửi các cơ quan có
thẩm quyền, Yêu cầu ṭa án, Cơ quan thi hành án… |
|
|
15 |
Ngăn chặn yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp
"hạn chế xuất cảnh".
Soạn thảo văn bản ngăn chặn, gửi các cơ quan có
thẩm quyền, Yêu cầu ṭa án, Cơ quan thi hành
án... |
|
|
52 |
Tốt nghiệp trung học cơ sơ (lớp 6, 11 tuổi)
"Đồng hành cùng con" |
|
|
53 |
Tốt nghiệp phổ thông trung học (lớp 12, 17 tuổi)
"Đồng hành cùng con" |
|
|
54 |
Tốt nghiệp đại học, cao đẳng, trung cấp (21-25
tuổi)
"Con đă lớn khôn" |
|
|
55 |
LÀM CÔNG,
thuê nhà, mở thẻ tín dụng, vay ngân hàng,
mua ôtô, cho thuê xê ôtô, mua nhà, sữa chữa nhà,
hoàn công, cho thuê nhà, đăng kư tạm trú, nhập
hộ khẩu, làm hộ chiếu, đi du lịch, kết hôn, đăng
kư khai sinh, ghi nhận tên cha vào giấy khai
sinh con, làm thẻ tạm trú. Nhận thừa kế di sản
của cha mẹ. Lập di chúc cho các con. |
|
|
56 |
LÀM CHỦ,
tự kinh doanh, kê khai nộp thuế, Thành lập doanh
nghiệp, quản lư doanh nghiệp, kê khai nộp thuế
thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân,
bảo hiểm xă hội, bảo hiểm y tế cho nhân viên.
Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa, kê khai nộp thuế
xuất nhập khẩu. Làm thẻ APEC - Công dân toàn
cầu, kết nối giao thương quốc tế. |
|
|
57 |
TƯ DO TÀI CHÍNH - THU NHẬP THỤ ĐỘNG,
thu nhập từ việc góp vốn, mua cổ phần, hợp tác
kinh doanh. Thu nhập từ việc cho thuê xe ôtô,
cho thuê nhà |
|
|
58 |
Dưới đây là một số công thức tham khảo
(Vận dụng, áp dụng linh hoạt, đúng người, đúng
việc, đúng mục tiêu…) |
|
|
59 |
E.S.B.I (Kim tứ đồ)
E - Employee: Nhóm người làm thuê
S - Self Employed: Nhóm tự kinh doanh riêng
B - Business Owner: Nhóm chủ doanh nghiệp
I - Invester: Nhóm nhà đầu tư |
|
|
60 |
S.M.A.R.T (khuôn khổ tạo mục tiêu hiệu quả)
S – Specific: Cụ thể, dễ hiểu
M – Measurable: Đo lường được
A – Atainable: Tính khả thi
R – Realistic: Tính thực tế
T – Time bound: Cài đặt khung thời gian |
|
|
61 |
Phương pháp Ma trận Eisenhower
Important
1. Urgent - Do it
now
2. Not Urgent - Plan it
Not Important
3. Uregnt - Delegate
4. Not Urgent - Drop it |
|
|
62 |
F.O.R.M (Nghệ thuật làm quen)
F - Family: Gia đ́nh
O - Occupation: Nghề nghiệp.
R - Recreation: Giải trí.
M - Mesage: Thông điệp |
|
|
63 |
Hăy sử dụng phương pháp FORM để t́m hiểu
xem liệu họ có phải là người phù hợp để chia sẻ
cơ hội kinh doanh hay không |
|
|
64 |
Khi bạn phát hiện ra một người có ư chí cầu
tiến, mong muốn vươn lên, hoặc đang t́m kiếm một
điều ǵ đó, th́ bạn cũng đừng ngại hỏi anh ta có
muốn bỏ ra một chút thời gian để đạt được mục
tiêu của ḿnh hay không |
|
|
65 |
5W1H (một trong những quy tắc tư duy quan trọng)
* What - Cái ǵ ?
* Why - Tại sao ?
* Where - Ở đâu ?
* Who - Ai ?
* When - Khi nào ?
* How - Như thế nào ? |
|
|
66 |
2C (Phương pháp kiểm soát và kiểm tra)
* Control - Kiểm soát
* Check - Kiểm tra |
|
|
67 |
5M (Xác định nguồn lực thực hiện)
* Manpower - Nguồn nhân lực
* Money - Tiền bạc
* Material - Nguyên vật liệu, hệ thống cung ứng
* Machines - Máy móc, công nghệ
* Methods - Phương pháp |
|
|
|
Wheel of Life
4. Health & Fitness - Sức khỏe
5. Personal Growth - Phát triển bản thân
2. Family - Gia đ́nh
3. Relationships - Mối quan hệ
1. Work & Career - Sự nghiệp
6. Travel & Leisure - Du lịch, giải trí
7. Contribution - Cống hiến trọng đại /
đóng góp
8. Spirituality - Tâm Linh |
|
|
|
Wheel of Life
1. Finance - Tài chính
2. Personal Growth - Phát triển bản thân
3. Health - Sức khỏe
4. Family - Gia đ́nh
5. Relationships - Mối quan hệ
6. Social Life - Đời sống xă hội
7. Attitude - Thái độ
8. Career - Sự nghiệp |
|
|
68 |
Dưới đây là một số chi tiết liên quan đến việc
áp dụng "kim tứ đồ": |
|
|
69 |
LÀM CÔNG
Hợp đồng lao động, hợp đồng thời vụ, hợp đồng vụ
việc… (Nhận lương tiền mặt, hoặc chuyển khoản
ngân hàng) |
|
|
70 |
Đề nghị cấp thẻ tín dụng
(Căn cứ thu nhập từ tiền lương, Căn cứ thẻ tín
dụng đă được cấp, Cổ đông công ty, đúng tên
thành viên góp vốn…) |
|
|
71 |
Công chứng hợp đồng thuê nhà (mục đích thuê: để
ở, kinh doanh)
(Tư vấn, soạn thảo hợp đồng thuê nhà, đặt cọc.
Lập văn bản bàn giao nhà.) |
|
|
72 |
Lập vi bằng (bàn giao hiện trạng nhà cho thuê)
(Tư vấn, soạn thảo văn bản bàn giao hiện trạng
nhà. Hợp đồng với văn pḥng thừa phát lại, văn
bản yêu cầu lập vi bằng.) |
|
|
73 |
Vay tiền mua xe trả góp
(Kê khai, chứng minh các nguồn thu nhập để trả
nợ vay, Hợp đồng cho thuê xe ôtô, hợp đồng hợp
tác kinh doanh...) |
|
|
74 |
Mua xe ôtô trả góp (xe mới 100%)
(Tư vấn, chia sẽ, lựa chọn ngân hàng hỗ trợ) |
|
|
75 |
Vay tiền mua nhà, đất
(Kê khai, chứng minh các nguồn thu nhập để trả
nợ vay, Bản vẽ sơ đồ nhà đất, Hợp đồng đặt cọc,
hợp đồng mua bán nhà, đất, Hợp đồng cho thuê
nhà, đất...) |
|
|
76 |
Công chứng Hợp đồng mua bán nhà ở
(Tư vấn, soạn thảo hợp đồng, giá mua bán, các
khoản thuế, lệ phí, thời hạn thanh toán, bàn
giao nhà…) |
|
|
77 |
Lập vi bằng (bàn giao hiện trạng nhà mua, bán)
(Tư vấn, soạn thảo văn bản bàn giao hiện trạng
nhà. Hợp đồng với văn pḥng thừa phát lại, văn
bản yêu cầu lập vi bằng.) |
|
|
78 |
Vay tiền sửa chữa, xây dựng nhà ở
(Kê khai, chứng minh các nguồn thu nhập để trả
nợ vay, Giấy phép xây dựng, bản vẽ thiết kế thi
công, Hợp đồng thi công xây dựng, Bảng dự
toán...) |
|
|
79 |
Hợp đồng thi công xây dựng (sữa chữa, xây dựng
mới)
(Tư vấn, soạn thảo hợp đồng, biên bản bàn giao
hiện trạng, thỏa thuận về thanh toán, chất
lượng, tiến độ, nghiệm thu, bàn giao, bảo hành) |
|
|
80 |
Lập vi bằng (hiện trạng công tŕnh xây dựng)
(Tư vấn, định hướng thu thập chứng cứ, chứng
minh thiệt hại. Hợp đồng với văn pḥng thừa phát
lại, văn bản yêu cầu lập vi bằng.) |
|
|
81 |
Hoàn công công tŕnh xây dựng
(Tư vấn, chuẩn bị hồ sơ, lập bản vẽ hoàn công,
lập thủ tục hoàn công, xử phạt vi phạm) |
|
|
82 |
Công chứng hợp đồng cho thuê nhà
(Giá cho thuê, Tiền cọc, thanh toán, thời hạn
thuê, mục đích thuê, khôi phục hiện trạng ban
đầu, bàn giao hiện trạng nhà, bồi thường thiệt
hại…) |
|
|
83 |
Lập vi bằng (bàn giao hiện trạng nhà cho thuê)
(Tư vấn, soạn thảo văn bản bàn giao hiện trạng
nhà. Kư hợp đồng với văn pḥng thừa phát lại,
văn bản yêu cầu lập vi bằng.) |
|
|
84 |
Đăng kư tạm trú, đề nghị cấp sổ tạm trú
(Tư vấn, soạn thảo văn bản, chuẩn bị hồ sơ, kê
khai, nộp hồ sơ, nhận kết quả) |
|
|
88 |
Hộ khẩu TP.HCM
(Chuyển hộ khẩu, Nhập hộ khẩu. Thời gian cư trú
2 năm, có đăng kư tạm trú. Có quyền sở hữu nhà
ở, Hợp đồng ở nhờ và được nhập khẩu…) |
|
|
91 |
Hộ chiếu phổ thông (Passport)
(Sổ tạm trú, Hộ khẩu, CMND, CCCD, tờ khai, ảnh
4x6) |
|
|
92 |
Thị thực (Visa) Du lịch
(Nhật Bản, Hàng Quốc, Pháp, Châu Âu, Canada, Mỹ) |
|
|
93 |
Đăng kư kết hôn
(Xác nhận t́nh trạng hôn nhân, trích lục hồ sơ
liên quan đến hôn nhân gia đ́nh, quyết định hoặc
bản ản của ṭa án. CMND, hộ khẩu, hộ chiếu của
cha mẹ. Giấy tờ nước ngoài phải hợp pháp hóa
lănh sự, dịch sang tiếng Việt) |
|
|
97 |
Đăng kư khai sinh cho con
(CMND, Hộ khẩu của cha mẹ, Giấy chứng nhận kết
hôn, Giấy chứng sinh…) |
|
|
98 |
"Ghi nhận" tên cha vào giấy khai sinh cho con
(Cha là người nước ngoài, Đă sinh con nhưng
chưa đăng kư kết hôn. Giấy khai sinh chỉ có tên
người mẹ) |
|
|
99 |
Các thủ tục hành chính liên quan đến người nước
ngoài
(Giấy phép lao động, thẻ tạm trú, cấp mới visa,
gia hạn visa, kết hôn, Ghi tên cha vào giấy khai
sinh cho con...) |
|
|
100 |
Giấy phép lao động cho người nước ngoài
(Tư vấn, hợp đồng, soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ
sơ, hợp pháp hóa lănh sự, chứng nhận lănh sự,
nộp hồ sơ và nhận kết quả) |
|
|
101 |
Đăng kư tạm trú cho người nước ngoài
(Theo giấy phép lao động, Đứng tên doanh nghiệp,
quan hệ huyết thống - vợ, chồng, con) |
|
|
102 |
Gia hạn thời gian lưu trú (VISA) cho người nước
ngoài
(Visa của người nước ngoài du lịch, du học, làm
việc tại Việt Nam đă hết thời hạn theo luật
định) |
|
|
103 |
Thẻ tạm trú cho người nước ngoài
(Tư vấn, hợp đồng, soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ
sơ, nộp hồ sơ và nhận kết quả) |
|
|
104 |
Hợp pháp hóa lănh sự các hồ sơ, tài liệu có
tiếng nước ngoài
(Tư vấn, hợp đồng, thanh toán tạm ứng, lập văn
bản ủy quyền, soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ sơ) |
|
|
105 |
Dịch thuật các hồ sơ, tài liệu có tiếng nước
ngoài, sang tiếng Việt
(Sao y công chứng, lấy dấu tư pháp, hoặc dấu đơn
vị dịch thuật |
|
|
106 |
Kê khai thuế thu nhập cá nhân cho người nước
ngoài |
|
|
107 |
Quyết toán thuế thu nhập cá nhân cho người nước
ngoài |
|
|
108 |
THỪA KẾ.
Khai, nhận di sản thừa kế theo di chúc, hoặc
theo pháp luật (trường hợp không có di chúc).
Chủ quyền sổ đỏ, sổ hồng. Tường tŕnh quan hệ
nhân thân, yêm yết công khai. Công chứng văn bản
khai, nhận thừa kế. Trước bạ, đăng bộ) |
|
|
109 |
Ủy quyền khai, nhận di sản thừa kế
Giấy khai sinh, CMND, hộ khẩu, Văn bản ủy quyền
(chứng nhận, chứng thực hợp pháp). Hợp pháp hóa
lănh sự văn bản có tiếng nước ngoài, dịch sang
tiếng Việt. |
|
|
110 |
Văn bản từ chối nhận di sản thừa kế.
Giấy khai sinh, CMND, Hộ khẩu. Văn bản từ chối
nhận di sản thừa kế (Chứng nhận, chứng thực hợp
pháp) |
|
|
111 |
Tặng cho phần tài sản thừa kế được hưởng.
Giấy khai sinh, CMND, Hộ khẩu, Hợp đồng tặng cho
(Công chứng) |
|
|
112 |
Lập di chúc cho con.
Di chúc phần tài sản chung, hoặc tài sản riêng
của vợ, chồng. Chuẩn bị hồ sơ, soạn thảo di
chúc, Công chứng di chúc. |
|
|
113 |
Công chứng di chúc, gửi giữ di chúc, Công bố di
chúc
(Tư vấn, chuẩn bị hồ sơ, Công chứng di chúc tại
trụ sở, ngoài trụ sở Văn pḥng công chứng) |
|
|
114 |
LÀM CHỦ
(Kinh doanh tự do, thành lập công ty, quản lư
điều hành công ty) |
|
|
115 |
Tư vấn về thành lập doanh nghiệp
(Tư vấn lựa chọn loại h́nh doanh nghiệp, tên
doanh nghiệp, vốn điều lệ, ngành nghề kinh
doanh, thành viên góp vốn, cổ đông sáng lập) |
|
|
116 |
Tư vấn hồ sơ đăng kư kinh doanh
(Soạn thảo đơn đăng kư kinh doanh, điều lệ, danh
sách thành viên góp vốn, cổ đông sáng lập. Tư
vấn, trao đổi, thống nhất nội dung đăng kư kinh
doanh) |
|
|
117 |
Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa |
|
|
118 |
CÔNG DÂN TOÀN CẦU |
|
|
119 |
Thẻ APEC - Đề nghị cấp thẻ đi lại cho doanh nhân
APEC (ABCT)
(Cấp cho Chủ doanh nghiệp, quản lư điều hành
doanh nghiệp, Không nợ thuế, Có bảo hiểm xă hội,
Có kê khai, nộp thuế TNCN, Có xuất nhập khẩu,
visa đặc quyền di chuyển tự do trong 19 nước
thuộc khối APEC) |
|
|
120 |
NHÀ ĐẦU TƯ |
|
|
121 |
Hùn vốn thành lập Công ty TNHH, Công ty cổ phần |
|
|
122 |
Góp vốn, mua cổ phần |
|
|
123 |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh |
|
|
124 |
TỰ DO TÀI CHÍNH - THU NHẬP THỤ ĐỘNG |
|
|
125 |
Cho thuê nhà |
|
|
126 |
Cho thuê xe ôtô |
|
|
127 |
Thu nhập từ các khoản đầu tư
(Góp vốn, mua cổ phần, hợp tác kinh doanh…) |
|
|
128 |
Dưới đây là các công việc, sự kiện, mốc sự kiện
(Xảy ra ngẫu nhiên, theo luật tự nhiên, hoặc
"các mục tiêu cá nhân" đặt ra và mong muốn đạt
được) |
|
|
129 |
Tài chính cá nhân
(Lịch sử tài chính cá nhân, Thẻ tín dụng, Thế
chấp tài sản vay ngân hàng, Các nguồn thu nhập
trả nợ vay…) |
|
|
143 |
Cấp thẻ tín dụng (Visa/Master Card)
(Căn cứ thu nhập từ tiền lương, Căn cứ thẻ tín
dụng đă được cấp, Cổ đông công ty, đứng tên
thành viên góp vốn…) |
|
|
147 |
Mua xe ôtô trả góp (xe mới 100%)
(Tư vấn, chia sẽ, lựa chọn ngân hàng hỗ trợ) |
|
|
152 |
Các nguồn thu nhập (để trả nợ vay ngân hàng)
(Tiền lương, tự kinh doanh, góp vốn, mua cổ
phần, hợp tác kinh doanh, môi giới, giới thiệu
sản phẩm…) |
|
|
159 |
Cho thuê xe ôtô
(Tư vấn, soạn thảo hợp đồng cho thuê xe, thanh
toán, bàn giao xe, dự pḥng các rủi ro, t́nh
huống thực tế liên quan đến cho thuê xe) |
|
|
163 |
Đăng kư tạm trú, đề nghị cấp sổ tạm trú
(Tư vấn, soạn thảo văn bản, chuẩn bị hồ sơ, kê
khai, nộp hồ sơ, nhận kết quả) |
|
|
167 |
Hộ khẩu TP.HCM
(Chuyển hộ khẩu, Nhập hộ khẩu. Thời gian cư
trú 2 năm, có đăng kư tạm trú. Có quyền sở hữu
nhà ở, Hợp đồng ở nhờ và được nhập khẩu…) |
|
|
170 |
Đăng kư kết hôn
(Xác nhận t́nh trạng hôn nhân, trích lục hồ sơ
liên quan đến hôn nhân gia đ́nh, quyết định hoặc
bản ản của ṭa án) |
|
|
175 |
Hộ chiếu (Passport)
(Hộ chiếu phổ thông, Visa du lịch, thăm thân
nhân, định cư) |
|
|
178 |
Thị thực (Visa), miễn thị thực |
|
|
185 |
Các thủ tục hành chính liên quan đến người nước
ngoài
(Giấy phép lao động, thẻ tạm trú, cấp mới visa,
gia hạn visa, kết hôn, Ghi tên cha vào giấy khai
sinh cho con...) |
|
|
186 |
Giấy phép lao động cho người nước ngoài
(Tư vấn, hợp đồng, soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ
sơ, hợp pháp hóa lănh sự, chứng nhận lănh sự,
nộp hồ sơ và nhận kết quả) |
|
|
187 |
Thẻ tạm trú cho người nước ngoài
(Theo giấy phép lao động, Đứng tên doanh nghiệp,
quan hệ huyết thống - vợ, chồng, con) |
|
|
192 |
Thuế thu nhập cá nhân cho người nước ngoài
Kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế |
|
|
194 |
Bảo hiểm xă hội |
|
|
195 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
196 |
Bảo hiểm, trợ cấp thất nghiệp |
|
|
205 |
Tai nạn lao động |
|
|
206 |
Bệnh nghề nghiệp |
|
|
207 |
Kinh doanh thương mại (mua bán hàng hóa, dịch
vụ).
Tư vấn, soạn thảo hợp đồng, chuẩn bị hồ sơ, định
hướng, mục tiêu… Phân tích rủi ro, thiệt hại.
Các phương án hạn chế rủi ro, thiệt hại. |
|
|
208 |
Phân tích các rủi ro, thiệt hại. Các phương án
hạn chế rủi ro, thiệt hại |
|
|
209 |
Qui định về "Phạt vi phạm"
(Theo luật thương mại: tối đa 8% giá trị phần bị
vi phạm) |
|
|
210 |
Qui đinh về "Bồi thường thiệt hại"
(Căn cứ theo thỏa thuận, hoặc chứng minh thiệt
hại thực tế, hoặc căn cứ kết quả giám định thiệt
hại) |
|
|
211 |
Hợp đồng kinh tế (mua bán hàng hóa).
Tư vấn, soạn thảo hợp đồng, phân tích rủi ro,
thiệt hại. Các phương án hạn chế rủi ro, thiệt
hại. |
|
|
212 |
Mua, bán xe ôtô
(Mua xe trả góp, mua bán xe đă qua sử dụng, vay
tiền mua xe ôtô) |
|
|
215 |
Cho thuê xe ôtô (hợp đồng định kỳ)
(Tư vấn, soạn thảo hợp đồng cho thuê xe, thanh
toán, bàn giao xe, dự pḥng các rủi ro, t́nh
huống thực tế liên quan đến cho thuê xe) |
|
|
219 |
Mua nhà chưa có chủ quyền (mua bán giấy tay, kê
khai 99, kê khai 77…)
(Tư vấn, chuẩn bị hồ sơ, hợp đồng đặt cọc, hợp
đồng mua bán, bàn giao tiền, bàn giao nhà) |
|
|
220 |
Phân tích các rủi ro, thiệt hại. Các phương án
hạn chế rủi ro, thiệt hại
(Giao nhận tiền, bàn giao nhà, không ra được chủ
quyền, qui hoạch, giải tỏa, tranh chấp, khiếu
nại…..) |
|
|
221 |
Định hướng, chọn phương án xử lư, giải quyết rủi
ro, thiệt hại
(Kư văn bản, thỏa thuận, thanh toán tiền, các
đồng sở hữu, đồng thừa kế kư tên giao dịch, giao
nhận tiền, cam kết, xác nhận…) |
|
|
222 |
Đề nghị gấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
(Mua, bán nhà đất giấy tay; Nhà, đất có các giấy
tờ hợp lệ ) |
|
|
226 |
Giấy phép xây dựng (công tŕnh nhà ở) |
|
|
232 |
Hoàn công công tŕnh xây dựng |
|
|
239 |
Mua nhà có chủ quyền (sổ hồng, sổ đỏ)
(Công chứng, đăng bộ sang tên, kê khai, nộp thuế
trước bạ, thuế thu nhập cá nhân) |
|
|
253 |
Sửa chữa, thi công xây dựng nhà ở
(Tư vấn, định hướng, đề nghị cấp giấy phép sữa
chữa, xây dựng, Bản vẽ hiện trạng, bản vẽ thiết
kế kỹ thuật, hợp đồng thi công, thanh lư hợp
đồng, bảo hành) |
|
|
267 |
Cho thuê nhà
(Cho thuê nhà để ở, hoạt động sản xuất kinh
doanh) |
|
|
275 |
Di chúc, thừa kế di sản (Cha, mẹ lập di chúc cho
con)
(Lập di chúc, công chứng di chúc, người được
thừa kế theo di chúc, giá trị, tỷ lệ được hưởng
theo di chúc...) |
|
|
286 |
Khai, nhận di sản thừa kế theo di chúc, hoặc
theo pháp luật ( trường hợp không có di chúc)
(Tư vấn, chuẩn bị hồ sơ, tường tŕnh quan hệ
nhân thân, yêm yết công khai, Công chứng, trước
bạ, đăng bộ) |
|
|
298 |
Tranh chấp thừa kế di sản
(Tư vấn, định hướng, soạn thảo văn bản, chuẩn bị
hồ sơ khởi kiện, thu thập hồ sơ, tài liệu, chứng
cứ, tham gia tố tụng tại ṭa án) |
|
|
302 |
Tranh chấp về hôn nhân gia đ́nh
(Quyền nuôi con, cấp dưỡng nuôi con, nợ chung,
tài sản chung) |
|
|
323 |
Dưới đây là một số tranh chấp thường xảy ra:
Tranh chấp dân sự, đất đai, lao động, kinh doanh
thương mại, hợp đồng góp vốn, hợp đồng vay tiền,
Tranh chấp bản quyền tác giả, nhăn hiệu... |
|
|
324 |
Tranh chấp về dân sự, đất đai
(Hợp đồng đặt cọc, hợp đồng mua bán nhà, tranh
chấp lối đi chung, đ̣i lại nhà cho thuê, cho ở
nhờ. Bàn giao tài sản đă mua bán, trúng đấu
giá…) |
|
|
349 |
Tranh chấp hợp đồng lao động
(Tư vấn, soạn thảo hồ sơ, chuẩn bị hồ sơ, phương
án làm việc, mục tiêu cần đạt được...) |
|
|
350 |
Tranh chấp hợp đồng kinh doanh thương mại, hợp
đồng, giao dịch dân sự
(Tư vấn, soạn thảo hồ sơ, chuẩn bị hồ sơ, thu
thập chứng cứ, chứng minh lỗi vi phạm, chứng
minh thiệt hại, giám định thiệt hại, phương án
làm việc, mục tiêu cần đạt được...) |
|
|
351 |
Tranh chấp vốn góp, phân chia lợi nhuận kinh
doanh, hợp tác kinh doanh
(Tư vấn, soạn thảo hồ sơ, chuẩn bị hồ sơ, phương
án làm việc, mục tiêu cần đạt được...) |
|
|
352 |
Tranh chấp tài sản chung, quyền quản lư sử dụng
tài sản chung |
|
|
353 |
Tranh chấp thương hiệu, bản quyền tác giả, nhăn
hiệu hàng hóa |
|
|
354 |
Tranh chấp hợp đồng thuê nhà (tiền cọc, chi phí
sữa chữa, xây dựng) |
|
|
355 |
Tranh chấp hợp đồng vay tiền, thế chấp, băo lănh |
|
|
356 |
Dưới đây là các việc, các bước "Tham gia tố tụng
tại ṭa án":
Chuẩn bị hồ sơ khởi kiện, Thu thập chứng cứ.
Soạn thảo đơn kiện, tham gia ḥa giải, tham gia
tố tụng tại Ṭa án cấp sơ thẩm, phúc thẩm. Đề
nghị kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm... |
|
|
357 |
Chuẩn bị hồ sơ khởi kiện (tranh chấp thừa kề)
(Hồ sơ chủ quyền, hồ sơ nhân thân, soạn thảo văn
bản…) |
|
|
358 |
Đơn khởi kiện
(Tư vấn, soạn thảo đơn khởi kiện, nộp đơn khởi
kiện, thay đổi bổ sung yêu cầu khởi kiện) |
|
|
359 |
Đơn phản tố (bị đơn)
(Tư vấn, soạn thảo đơn phản tố, nộp đơn phản tố,
nộp tiền tạm ứng án phí) |
|
|
360 |
Đơn yêu cầu độc lập (người có quyền lợi, nghĩa
vụ liên quan)
(Tư vấn, soạn thảo đơn yêu cầu độc lập, nộp đơn
yêu cầu độc lập, nộp tiền tạm ứng án phí) |
|
|
361 |
Đơn yêu cầu ngăn chặn hành vi chuyển nhượng tài
sản, thế chấp, cấp cố, bảo lănh.
Soạn thảo văn bản ngăn chặn, gửi các cơ quan có
thẩm quyền, Yêu cầu ṭa án, Cơ quan thi hành án… |
|
|
362 |
Đơn yêu cầu ngăn chặn yêu cầu áp dụng biện pháp
khẩn cấp "hạn chế xuất cảnh".
Soạn thảo văn bản ngăn chặn, gửi các cơ quan có
thẩm quyền, Yêu cầu ṭa án, Cơ quan thi hành
án... |
|
|
363 |
Tham gia tố tụng tại ṭa án (cấp sơ thẩm)
(Tham gia các buổi làm việc, tham gia ḥa giải,
các phiên họp công khai chứng cứ, phiên ṭa xét
xử) |
|
|
366 |
Tham gia tố tụng tại ṭa án (cấp sơ phúc thẩm) |
|
|
368 |
Đề nghị thi hành án (Quyết định, bản án của ṭa
án)
(Tư vấn, chuẩn bị hồ sơ, soạn thảo văn bản, xác
minh điều kiện thi hành án, ngăn chặn mua bán,
chuyển nhượng, cầm cố…) |
|
|
370 |
Bán đấu giá tài sản
(Tư vấn, lựa chọn tổ chức bán đấu giá, chuẩn bị,
tham gia đấu giá) |
|
|
374 |
Dưới đây là thủ tục, các việc, dịch vụ liên quan
đến mua, bán nhà đất:
Đặt cọc, Công chứng, đăng bộ sang tên. Kê khai,
nộp thuế trước bạ, thuế thu nhập cá nhân. Bàn
giao tiền, bàn giao nhà đất. |
|
|
387 |
Cộng các khoản chi phí |
|
|
388 |
Phí tư vấn
(Định kỳ 12 tháng / cá nhân) |
|
5.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bitexco Financial Tower, 2 Hải Triều, phường Bến
Nghé, Quận 1, TP.HCM |
|
|
|
Landmark 81 Tower, 208 Nguyễn Hữu Cảnh, phường
22, Quận B́nh Thạnh, TP.HCM |
|
|
|
Báo nhân dân Building, 40 Phạm Ngọc Thạch,
Phường 06, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
Điện thoại: 028 6688 0707 eMail:
support@trobilaw.com |
|
|
|
TROBI & PARTNERS |
|
|
|