No. |
THAM GIA TỐ TỤNG TẠI T̉A ÁN NHÂN DÂN CÁC CẤP
(Bảng kê chi tiết) |
Links |
Cost
(Refer) |
1 |
Tiếp nhận thông tin, yêu cầu tư vấn
(Tiếp nhận thông tin qua điện thoại, zalo,
email….) |
|
2.000.000 |
2 |
Tư vấn yêu cầu, định hướng (trao đổi trực tiếp)
(Lên lịch hẹn, soạn thảo các nội dung yêu cầu tư
vấn, xác nhận yêu cầu của khách hàng) |
|
5.000.000 |
3 |
Hợp đồng tư vấn
(Soạn thảo hợp đồng, gửi bản thảo cho khách
hàng, trao đổi, điều chỉnh hợp đồng, kư kết hợp
đồng) |
|
100.000.000 |
4 |
Đề nghị thanh toán tạm ứng
(Soạn thảo đề nghị thanh toán, gửi đề nghị thanh
toán, chờ xác nhận, chấp nhận đề nghị thanh
toán, chờ nhận tiền thanh toán) |
|
|
5 |
Đề nghị cung cấp hồ sơ, tài liệu, sao y công
chứng
(Soạn thảo, liệt kê chi tiếc các thông tin khách
hàng đă cung cấp, yêu cầu bổ sung, điều chỉnh
các thông tin cần thiết, đề nghị sao y công
chứng hồ sơ, tài liệu cần thiết) |
|
|
6 |
Thư tư vấn
(Căn cứ các yêu cầu, các hồ sơ, tài liệu khách
hàng cung cấp) |
|
10.000.000 |
7 |
Văn bản ủy quyền (tham gia tố tụng)
(Nộp đơn khởi kiện, đơn khởi kiện sửa đổi, nộp
tiền tạm ứng án phí, nhận lại tiền tạm ứng án
phí, rút đơn khởi kiện. Tham gia trong suốt quá
tŕnh tố tụng tại ṭa án nhân dân các cấp có
thẩm quyền. Được quyền giải quyết và quyết định
tất các các vấn đề liên quan đến nội dung ủy
quyền, căn cứ theo luật định) |
|
2.000.000 |
8 |
Thu thập thông tin, hồ sơ tài liệu, chứng cứ
(Soạn thảo đơn, trích lục, sao lục, đề nghị cung
cấp thông tin, để nghị cấp lại, cấp phó bản…) |
|
10.000.000 |
9 |
Chuẩn bị hồ sơ khởi kiện
(Các hồ sơ làm căn cứ khởi kiện, tranh luận,
phản tố, yêu cầu độc lập, thông tin cá nhân của
nguyên đơn, bị đơn, các hồ sơ sao y chứng
thực...) |
|
20.000.000 |
10 |
Các khoản nợ trước khi kết hôn (trước hôn nhân)
(Vay nợ cá nhân có văn bản, vay nợ không có viết
giấy tờ, Vay nợ ngân hàng…) |
|
|
11 |
Mục đích sử dụng các khoản nợ trước khi kết hôn
(trước hôn nhân)
(Mua tài sản chung, tranh trăi các khoản chi phí
cho gia đ́nh…) |
|
|
12 |
Các khoản nợ chung sau khi kết hôn (Đă đăng kư
kết hôn)
(Vay nợ cá nhân, vay nợ ngân hàng, mượn nợ cha
mẹ, anh chị em ruột…) |
|
|
13 |
Mục đích sử dụng các khoản nợ sau khi kết hôn
(Đă đăng kư kết hôn)
(Mua tài sản chung, tranh trăi các khoản chi phí
cho gia đ́nh…) |
|
|
14 |
Các tài sản có trước khi kết hôn (Trước hôn
nhân)
(Nguồn tiền của cá nhân, nguồn tiền vay nợ cá
nhân, vay nợ ngân hàng…) |
|
|
15 |
Các loại tài sản chung (Đă đăng kư kết hôn)
(Tài sản sau khi đăng kư kết hôn, tài sản sau
khi ly hôn - chưa giải quyết về tài sản chung) |
|
|
16 |
Các con chung
(Giấy khai sinh có đầy đủ tên cha mẹ, Khai sinh
thiếu tên cha…) |
|
|
17 |
Quản lư tài sản chung sau khi ly hôn (Đă có
quyết định, bản án ly hôn)
(Tài sản đứng tên chung, Tài sản chung 1 người
đứng tên…) |
|
|
18 |
Các khoản tiền nhận được từ tài sản chung sau
khi ly hôn (sau khi đă có quyết định, bản án ly
hôn của ṭa án)
(Tiền cho thuê nhà, Tiền lăi suất tiết kiệm…) |
|
|
19 |
Các khoản tiền đă chi trả sau khi ly hôn
(Trả các khoản nợ chung trong thời kỳ hôn nhân) |
|
|
20 |
Các khoản vay nợ - Không thế chấp tài sản
(Vay nợ giấy tay, tín chấp cá nhân…) |
|
|
21 |
Các khoản vay nợ ngân hàng - Thế chấp tài sản
riêng
(Có xác nhận tài sản riêng, phân chia tài sản
chung…) |
|
|
22 |
Các khoản vay nợ ngân hàng - Thế chấp tài sản
chung
(Tài sản 1 người đứng tên, hoặc 2 vợ chồng cùng
đứng tên…, Tài sản hùn vốn, hợp tác kinh doanh,
hợp tác đầu tư...) |
|
|
23 |
Bán tài sản chung của vợ chồng
(Mua bán giấy tay, không có sự đồng ư của vợ,
chồng) |
|
|
24 |
Bán tài sản đang thế chấp
(Thế chấp, cầm cố cho cá nhân, thế chấp ngân
hàng…) |
|
|
25 |
Thỏa thuận bán tài sản chung
(Có văn bản thỏa thuận viết tay, có văn bản ủy
quyền…) |
|
|
59 |
Công chứng văn bản ủy quyền (tham gia trong suốt
quá tŕnh tố tụng)
(Nộp đơn, rút đơn, nộp tiền tạm ứng án phí,
kháng cáo, phản tố, khiếu nại...) |
|
2.000.000 |
67 |
Đề nghị xác nhận nơi cư trú của bị đơn, người
liên quan, người làm chứng
(Hộ khẩu thường trú, tạm trú, địa điểm kinh
doanh, trụ sở công ty) |
|
5.000.000 |
72 |
Ủy thác thu thập chứng cứ - Xác minh nơi cư trú
của đương sự
(Ṭa án sẽ ra văn bản, nộp lệ phí ủy thác, tạm
ứng các khoản chi phí theo luật định…) |
|
|
77 |
Đề nghị ngân hàng can thiệp, giải quyết
(Cung cấp hồ sơ vay, thế chấp, thu hồi nợ sớm,
khởi kiện…) |
|
5.000.000 |
84 |
Đề nghị cơ quan công an can thiệp, giải quyết,
xử lư theo luật định
(Cung cấp chứng cứ chứng minh vi phạm, có người
làm chứng. Có thể cơ quan sẽ sử dụng nguyên tắc
"suy đoán vô tội" trong quá tŕnh giải quyết) |
|
10.000.000 |
89 |
Chứng nhận lănh sự
(Văn bản từ chối nhận di sản; Văn bản ủy quyền;
Xác nhận tài sản riêng, Di chúc…) |
|
|
90 |
Hợp pháp hóa lănh sự các hồ sơ, tài liệu có
tiếng nước ngoài
(Tư vấn, hợp đồng, thanh toán tạm ứng, lập văn
bản ủy quyền, soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ sơ, nộp
hồ sơ và nhận kết quả hợp pháp hóa lănh sự) |
|
|
91 |
Dịch thuật các hồ sơ, tài liệu có tiếng nước
ngoài, sang tiếng Việt
(Sao y công chứng, lấy dấu tư pháp, hoặc dấu đơn
vị dịch thuật) |
|
|
92 |
Hồ sơ khởi kiện
(Các yêu cầu ṭa án giải quyết; Giá trị tài sản
tranh chấp; Địa chỉ tài sản, bất động sản tranh
chấp; Nơi cư trú của người bị kiện, người liên
quan, làm chứng…) |
|
10.000.000 |
93 |
Đơn khởi kiện
(Người khởi kiện, người bị kiện…. Yêu cầu ṭa án
giải quyết những việc ǵ ? Hồ sơ, tài liệu,
chứng cứ kèm theo đơn khởi kiện….) |
|
|
94 |
Yêu cầu ṭa án giải quyết
(Yêu cầu cụ thể rơ ràng. Xác định rơ giá trị
tranh chấp…) |
|
|
95 |
Yêu cầu phản tố
(Người bị kiện phản tố. Phải làm đơn gửi Ṭa án
và nộp tiền tạm ứng án phí theo luật định) |
|
|
96 |
Yêu cầu độc lập
(Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có yêu
cầu độc lập. Phải làm đơn gửi Ṭa án và nộp tiền
tạm ứng án phí theo luật định) |
|
|
97 |
Người làm chứng
(Trực tiếp chứng kiến, có kư tên vào văn bản,
hợp đồng giao dịch…) |
|
|
107 |
Đơn khởi kiện sửa đổi, bổ sung
(Theo yêu cầu của ṭa án, hoặc thay đổi, bổ sung
yêu cầu khởi kiện ban đầu) |
|
5.000.000 |
111 |
Tạm ứng án phí
(Nộp ngay biên lai nộp tiền cho ṭa án. Tạm ứng
án phí - khoảng 2.5% giá trị tranh chấp. Tổng số
tiền án phí: khoảng 5% giá trị tranh chấp) |
|
|
124 |
Đề nghị ṭa án áp dụng biện pháp ngăn chặn khẩn
cấp, tạm thời
(Ngăn chặn thực hiện hành vi, chuyển nhượng tài
sản, tẩu tán tài sản, di chuyển tài sản…) |
|
20.000.000 |
125 |
Tài sản không phải là bất động sản
(Xe máy, ôtô, Sổ tiết kiệm, Tiền góp vốn…) |
|
|
126 |
Tài sản chưa được cấp chủ quyền
(Mua bán giấy tay, kê khai 1977, kê khai 1999,
mua bán lập vi bằng…) |
|
|
127 |
Tài sản không có thế chấp ngân hàng
(Đang quản lư bản chính, gửi giữ bản chính…) |
|
|
128 |
Thế chấp, cầm cố, đảm bảo cho cá nhân
(Vay nợ, bảo lănh, hùn vốn…) |
|
|
129 |
Tài sản đang thế chấp tại ngân hàng
(Chưa đến hạn trả nợ, Đă quá hạn, nợ xấu…) |
|
|
130 |
Tài sản có tranh chấp - không khởi kiện tại ṭa
án
(Có đơn ngăn chặn tại UBND Quận, huyện, UBND
phường, xă…) |
|
|
134 |
Thông báo thụ lư vụ án (Sơ thẩm)
(Ṭa án ra thông báo sau khi nguyên đơn đă nộp
tiền tạm ứng án phí) |
|
|
138 |
Bản khai (ư kiến của đương sự)
(Ṭa án triệu tập người khởi kiện, người bị
kiện, người liên quan, người làm chứng, đề nghị
viết bản khai liên quan đến vụ kiện / tranh
chấp) |
|
2.000.000 |
146 |
Đơn yêu cầu ṭa án ra quyết định áp dụng biện
pháp khẩn cấp tạm thời (Ngăn chặn)
(Cấp thực hiện hành vi, cấm chuyển dịch, mua bán
tài sản, phong tỏa tài khoản….) |
|
5.000.000 |
147 |
Yêu cầu phản tố (của người bị kiện / bị đơn)
(Bị đơn có đơn yêu cầu phản tố các nội dung khởi
kiện của nguyên đơn) |
|
20.000.000 |
154 |
Yêu cầu độc lập (của người có quyền lợi, nghĩa
vụ liên quan)
(Bị đơn có đơn yêu cầu phản tố các nội dung khởi
kiện của nguyên đơn) |
|
20.000.000 |
155 |
Khiếu nại, nếu Ṭa án từ chối Yêu cầu
(Lư do khiếu nại, cụ thể rơ ràng, căn cứ văn bản
luật nào ? Điều luật nào ? ...) |
|
|
163 |
Công khai chứng cứ
(Do các đương sự cung cấp, do ṭa án thu thập,
xác minh…) |
|
|
164 |
Ḥa giải tại ṭa án (lần 1)
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị đơn, người làm
chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
đến ṭa án để ḥa giải, cung cấp chứng cứ) |
|
5.000.000 |
171 |
Ḥa giải tại ṭa án (lần 2)
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị đơn, người làm
chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
đến ṭa án để ḥa giải, cung cấp chứng cứ) |
|
5.000.000 |
178 |
Ḥa giải tại ṭa án (lần 2)
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị đơn, người làm
chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
đến ṭa án để ḥa giải, cung cấp chứng cứ) |
|
5.000.000 |
185 |
Đối chất trực tiếp
(Đối chất trực tiếp giữa nguyên đơn, bị đơn,
người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan, người
làm chứng… để làm rơ các thông tin, chứng cứ,
nội dung vụ tranh chấp) |
|
20.000.000 |
201 |
Yêu cầu ṭa án triệu tập người làm chứng, hoặc
người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
(Yêu cầu ṭa án triệu tập người làm chứng, người
có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan,… để làm rơ các
thông tin, chứng cứ, nội dung vụ tranh chấp) |
|
5.000.000 |
202 |
Yêu cầu ṭa án thu thập chứng cứ
(Văn bản chứng minh được sự không thể thu thập
được chứng cứ. Soạn thảo đơn yêu cầu, cung cấp
hồ sơ, thông tin liên quan, Nộp đơn Yêu cầu ṭa
án thu thập chứng cứ, hồ sơ, tài liệu liên quan
đến vụ án) |
|
10.000.000 |
208 |
Yêu cầu ṭa án ủy thác thu thập chứng cứ
(Yêu cầu ṭa án ủy thác cho ṭa án khác, hoặc
các cơ quan có thẩm quyền thu thập chứng cứ,
cung cấp thông tin, tài liệu, hoặc mời người làm
chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
cung cấp ư kiến liên quan đến nội dung vụ án) |
|
20.000.000 |
215 |
Tạm đ́nh chỉ, chờ kết quả thu thập chứng cứ
(Ṭa án ra quyết định tạm đ́nh chỉ, chờ kết quả
thu thập chứng cứ) |
|
5.000.000 |
219 |
Ṭa án tiếp tục giải quyết vụ án, do đă có kết
quả thu thập chứng cứ
(Ṭa án ra quyết định tiếp tục giải quyết vụ án,
yêu cầu đương sự có ư kiến, bổ sung chứng cứ,
các yêu cầu mới) |
|
|
223 |
Yêu cầu ṭa án sớm đưa vụ án ra xét xử
(Trong trường hợp ṭa án thụ lư vụ án quá lâu,
đă ḥa giải nhiều lần, không cần thiết phải thu
thập thêm chứng cứ) |
|
20.000.000 |
229 |
Yêu cầu ṭa án giám định chữ kư, chữ viết, hồ
sơ, tài liệu
(Trong trường hợp có nghi ngờ chữ kư, chữ viết
không đúng, hồ sơ tài liệu giả) |
|
20.000.000 |
237 |
Yêu cầu ṭa án thẩm định tại chổ hoặc yêu cầu tổ
chức thẩm định
(Thẩm định giá trị tài sản….) |
|
20.000.000 |
245 |
Yêu cầu ṭa án tổ chức đo vẽ hiện trạng nhà, đất
đang tranh chấp
(Đo vẽ xác định ranh giới, nhà, đất đang tranh
chấp) |
|
20.000.000 |
254 |
Quyết định đưa vụ án ra xét xử (Sơ thẩm)
(Ṭa án ra quyết định đưa vụ án ra xét xử, gửi
cho tất cả các đương sự, cơ quan tiến hành tố
tụng) |
|
|
258 |
Yêu cầu ṭa án hoăn phiên ṭa (Lần 1)
(Khi đương sự, luật sư, luật gia cần thời gian
để sao chụp hồ sơ, tài liệu, nghiên cứu vụ án,
hoặc v́ lư do chính đáng) |
|
10.000.000 |
263 |
Yêu cầu ṭa án hoăn phiên ṭa (Lần 2)
(Khi đương sự, luật sư, luật gia cần thời gian
để sao chụp hồ sơ, tài liệu, nghiên cứu vụ án,
hoặc v́ lư do chính đáng) |
|
10.000.000 |
269 |
Tham gia tố tụng tại phiên ṭa sơ thẩm
(Cung cấp chứng cứ tại ṭa án, Yêu cầu thay đổi
người tiến hành tố tụng, tham gia hỏi đáp, tranh
luận, nghị án) |
|
50.000.000 |
279 |
Bản án sơ thẩm
(Ṭa án ra quyết định Chấp thuận hoặc không chấp
thuận yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn. Buộc
nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ
liên quan, người làm chứng phải làm, thực
hiện….) |
|
10.000.000 |
283 |
Đơn kháng cáo
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án sơ thẩm, hoặc
kháng cáo một phần nội dung bản án) |
|
20.000.000 |
292 |
Đơn yêu cầu ṭa án kháng nghị bản án sơ thẩm
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án sơ thẩm, hoặc
kháng cáo một phần nội dung bản án) |
|
50.000.000 |
301 |
Đơn yêu cầu Viện kiểm sát kháng nghị bản án sơ
thẩm
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án sơ thẩm, hoặc
kháng cáo một phần nội dung bản án) |
|
50.000.000 |
309 |
Chuyển hồ sơ vụ án đến ṭa án cấp phúc thẩm
(Ṭa án cấp sơ thẩm chuyển hồ sơ vụ án đến ṭa
án cấp phúc thẩm, để giải quyết theo yêu cầu
kháng cáo, Quyết định kháng nghị của ṭa án,
viện kiểm sát) |
|
20.000.000 |
314 |
Ṭa án cấp phúc thẩm thụ lư vụ án
(thụ lư vụ án, Khi ṭa án cấp sơ thẩm đă chuyển
hồ sơ, đủ điều kiện luật định) |
|
|
317 |
Ḥa giải lần 1 (phúc thẩm)
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị đơn, người làm
chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
đến ṭa án để ḥa giải, cung cấp chứng cứ) |
|
20.000.000 |
324 |
Ḥa giải lần 2 (phúc thẩm), nếu ṭa án thấy cần
thiết
(Ṭa án triệu tập nguyên đơn, bị đơn, người làm
chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
đến ṭa án để ḥa giải, cung cấp chứng cứ) |
|
20.000.000 |
331 |
Quyết định đưa vụ án ra xét xử (Phúc thẩm)
(Ṭa án ra quyết định đưa vụ án ra xét xử, gửi
cho tất cả các đương sự, cơ quan tiến hành tố
tụng. Triệu tập hợp lệ, theo luật định) |
|
|
335 |
Yêu cầu ṭa án hoăn phiên ṭa phúc thẩm (Lần 1)
(Khi đương sự, luật sư, luật gia cần thời gian
để sao chụp hồ sơ, tài liệu, nghiên cứu vụ án,
hoặc v́ lư do chính đáng) |
|
10.000.000 |
340 |
Yêu cầu ṭa án hoăn phiên ṭa phúc thẩm (Lần 2)
(Khi đương sự, luật sư, luật gia cần thời gian
để sao chụp hồ sơ, tài liệu, nghiên cứu vụ án,
hoặc v́ lư do chính đáng) |
|
20.000.000 |
345 |
Tham gia tố tụng tại phiên ṭa phúc thẩm
(Cung cấp chứng cứ tại ṭa án, Yêu cầu thay đổi
người tiến hành tố tụng, tham gia hỏi đáp, tranh
luận, nghị án) |
|
50.000.000 |
355 |
Bản án phúc thẩm
(Ṭa án ra quyết định Chấp thuận hoặc không chấp
thuận yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn. Buộc
nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ
liên quan, người làm chứng phải làm, thực
hiện….) |
|
10.000.000 |
359 |
Chuẩn bị hồ sơ yêu cầu thi hành án
(Yêu cầu chi cục thi hành án, hoặc Văn pḥng
thừa phát lại thi hành bản án có hiệu lực của
ṭa án. Chuẩn bị tất cả các hồ sơ, tài liệu liên
quan) |
|
10.000.000 |
366 |
Đơn yêu cầu thi hành án
(Phải có đơn Yêu cầu chi cục thi hành án, hoặc
Văn pḥng thừa phát lại thi hành bản án có hiệu
lực của ṭa án) |
|
10.000.000 |
379 |
Xác minh điều kiện thi hành án
(Soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ sơ, tài liệu liên
quan đến điều kiện thi hành án. Nộp đơn đề nghị
cơ quan thi hành án xác minh, thu thập điều kiện
thi hành án) |
|
50.000.000 |
386 |
Tự nguyện thi hành án
(Thông báo tự nguyện thi hành án trong thời hạn
30 ngày, kể từ ngày người được thi hành án đă
hoàn thành xong các thủ tục yêu cầu thi hành án,
nộp lệ phí thi hành án) |
|
|
387 |
Cưỡng chế thi hành án
(Hết thời gian tự nguyện thi hành án) |
|
50.000.000 |
388 |
Tổ chức đo vẽ hiện trạng nhà, đất
(Đo vẽ phục vụ cho giám định, bán đấu giá tài
sản, chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng bất
động sản) |
|
20.000.000 |
389 |
Định giá tài sản thi hành án
(Các đương sự có yêu cầu, hoặc cơ quan thi thành
án tổ chức giám định) |
|
50.000.000 |
390 |
Phát sinh tranh chấp liên quan đến tài sản thi
hành án
(Có đơn tranh chấp gửi cơ quan thi hành án) |
|
100.000.000 |
391 |
Thỏa thuận mua bán tài sản thi hành án
(Các bên đương sự tự nguyện thỏa thuận mua bán
tài sản) |
|
50.000.000 |
392 |
Bán đấu giá tài sản thi hành án
(Niêm yết công khai, tổ chức đấu giá) |
|
100.000.000 |
393 |
Chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
trúng đấu giá
(Hợp đồng chuyển nhượng, nộp thuế, đăng bộ) |
|
100.000.000 |
394 |
Bàn giao tài sản trúng đấu giá
(Cơ quan thi hành án tổ chức bàn giao tài sản
cho người trúng đấu giá, sau khi đă hoàn tất thủ
tục đăng bộ sang tên) |
|
100.000.000 |
395 |
Tạm đ́nh chỉ thi hành án
(Khi có quyết đinh giám đốc thẩm: hủy bản án có
hiệu lực pháp luật của ṭa án, hoặc có tranh
chấp liên quan đến tài sản thi hành án) |
|
100.000.000 |
399 |
Đơn yêu cầu ṭa án kháng nghị bản án (phúc thẩm)
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án sơ thẩm, hoặc
kháng cáo một phần nội dung bản án) |
|
200.000.000 |
407 |
Đơn yêu cầu Viện kiểm sát kháng nghị bản án
(phúc thẩm)
(Kháng cáo toàn bộ nội dung bản án sơ thẩm, hoặc
kháng cáo một phần nội dung bản án) |
|
200.000.000 |
415 |
Chuyển hồ sơ vụ án đến ṭa án (cấp giám đốc
thẩm)
(Ṭa án cấp sơ thẩm chuyển hồ sơ vụ án đến ṭa
án cấp phúc thẩm, để giải quyết theo yêu cầu
kháng cáo, Quyết định kháng nghị của ṭa án,
viện kiểm sát) |
|
50.000.000 |
420 |
Quyết định giám đốc thẩm
(Hủy bản án sơ thẩm, bản án phúc thẩm: do có sai
lầm trong việc xét xử vụ án, vi phạm thủ tục tố
tụng...) |
|
200.000.000 |
426 |
Ṭa án cấp sơ thẩm (xét xử lần 2)
(Thời hạn kháng cáo 15 ngày. Kháng nghị: 30 ngày |
|
|
427 |
Ṭa án cấp phúc thẩm (xét xử lần 2)
(Bản án có hiệu lực ngay khi tuyên án) |
|
|
428 |
Tiếp tục thi hành án
(Ngay khi có đơn yêu cầu tiếp tục thi hành án) |
|
|
429 |
Đ́nh chỉ thi hành án
(Khi đương sự đă thi hành xong bản án) |
|
|
432 |
Tiếp tục các thủ tục: Sơ thẩm - Phúc thẩm - Giám
đốc thẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bitexco Financial Tower, 2 Hải Triều, phường Bến
Nghé, Quận 1, TP.HCM |
|
|
|
Landmark 81 Tower, 208 Nguyễn Hữu Cảnh, phường
22, Quận B́nh Thạnh, TP.HCM |
|
|
|
Báo nhân dân Building, 40 Phạm Ngọc Thạch,
Phường 06, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
Điện thoại: 028 6688 0707 eMail:
support@trobilaw.com |
|
|
|
TROBI & PARTNERS |
|
|