No. |
LEGAL COACHING - BUSINESS COACHING
(Check list) |
Links |
Cost
(Refer) |
1 |
Tiếp nhận thông tin, yêu cầu tư vấn
(Tiếp nhận thông tin qua điện thoại, zalo,
email….) |
|
2.000.000 |
2 |
Tư vấn yêu cầu, định hướng (trao đổi trực tiếp)
(Lên lịch hẹn, soạn thảo các nội dung yêu cầu tư
vấn, xác nhận yêu cầu của khách hàng) |
|
5.000.000 |
3 |
Hợp đồng tư vấn
(Soạn thảo hợp đồng, gửi bản thảo cho khách
hàng, trao đổi, điều chỉnh hợp đồng, kư kết hợp
đồng) |
Xem hợp đồng |
50.000.000 |
4 |
Đề nghị thanh toán tạm ứng
(Soạn thảo đề nghị thanh toán, gửi đề nghị thanh
toán, chờ xác nhận, chấp nhận đề nghị thanh
toán, chờ nhận tiền thanh toán) |
|
|
5 |
Đề nghị cung cấp hồ sơ, tài liệu, sao y công
chứng
(Soạn thảo, liệt kê chi tiếc các thông tin khách
hàng đă cung cấp, yêu cầu bổ sung, điều chỉnh
các thông tin cần thiết, đề nghị sao y công
chứng hồ sơ, tài liệu cần thiết) |
|
|
6 |
Thư tư vấn
(Căn cứ các yêu cầu, các hồ sơ, tài liệu khách
hàng cung cấp) |
|
5.000.000,00 |
7 |
Công chứng văn bản ủy quyền
(Nộp và nhận hồ sơ, nhận bản chính GCN ĐKKD, con
dấu, hồ sơ thuế, hồ sơ Ngân hàng, kể cả việc nộp
và nhận hồ sơ qua bưu điện) |
|
|
8 |
Trụ sở doanh nghiệp (trụ sở chính, văn pḥng,
chi nhánh)
(Tư vấn liên quan đến trụ sở doanh nghiệp. Soạn
thảo Hợp đồng thuê nhà, Công chứng hợp đồng thuê
nhà, Lập biên bản bàn giao nhà) |
|
2.000.000 |
24 |
Công chứng hợp đồng thuê nhà
(Tư vấn, soạn thảo hợp đồng thuê nhà, đặt cọc.
Lập văn bản bàn giao nhà.) |
|
2.000.000 |
35 |
Lập vi bằng (bàn giao hiện trạng nhà cho thuê)
(Tư vấn, soạn thảo văn bản bàn giao hiện trạng
nhà. Hợp đồng với văn pḥng thừa phát lại, văn
bản yêu cầu lập vi bằng.) |
|
10.000.000 |
43 |
Tư vấn hồ sơ đăng kư kinh doanh
(Lựa chọn loại h́nh doanh nghiệp, đặt tên doanh
nghiệp, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp
luật, ngành nghề kinh doanh….) |
|
2.000.000 |
64 |
Ngành nghề kinh doanh
(Áp mă ngành cấp 4 - thông thường, hoặc phải cam
kết, hoặc kinh doanh có điều kiện, Có vốn pháp
định, có chứng chỉ hành nghề khi nộp hồ sơ đăng
kư doanh nghiệp…) |
Xem chi tiết |
2.000.000 |
96 |
Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện (227
ngành nghề)
(Có vốn pháp định, có chứng chỉ hành nghề, phải
được cấp giấy phép trước khi đăng kư kinh doanh…
Theo luật đầu tư 2020, có hiệu lực 01/01/2021) |
|
|
97 |
Chứng chỉ hành nghề (nếu có)
(Phải nộp chứng chỉ, khi đăng kư doanh nghiệp,
theo luật định) |
|
|
98 |
Ngành nghề cấm kinh doanh
(Theo luật đầu tư 2020, có hiệu lực 01/01/2021) |
|
|
99 |
Soạn thảo hồ sơ đăng kư doanh nghiệp
(Đơn, điều lệ, danh sách thành viên vốn, cổ đông
sáng lập) |
Đăng kư |
1.000.000 |
109 |
Điều chỉnh, bổ sung hồ sơ đăng kư kinh doanh
(theo văn bản hướng dẫn, đề nghị của SKH&ĐT) |
|
|
120 |
Rút hồ sơ đăng kư kinh doanh
(Không tiếp tục đăng kư, thay đổi nội dung đăng
kư ban đầu) |
|
|
126 |
Nhận kết quả đăng kư kinh doanh
(Bản chính GCN ĐKKD, Công bố thông tin, Phiếu
chuyển quản lư thuế) |
|
500.000 |
136 |
Khắc dấu tṛn doanh nghiệp
(Liên hệ đơn vị khắc dấu, nhận con đấu và bàn
giao con dấu) |
Xem chi tiết |
500.000 |
141 |
Công bố mẫu dấu
(Công bố công khai lên cổng thông tin quốc gia
về đăng kư doanh nghiệp) |
Đăng kư |
500.000 |
148 |
Chữ kư điện tử
(Hợp đồng với đơn vị cung cấp dịch vụ, kích hoạt
sử dụng theo thời hạn đă thỏa thuận) |
Đăng kư |
3.108.000 |
159 |
Đăng kư tài khoản kê khai, nộp thuế điện tử
(Kê khai hồ sơ thuế lần đầu, tạo tài khoản,
thông tin đăng nhập hệ thống thuế điện tử) |
Đăng kư |
1.000.000 |
164 |
Đăng kư các tờ khai nộp qua mạng
(Lệ phí môn bài, thuế giá trị gia tăng, sử dụng
hóa đơn , Báo cáo tài chính…) |
|
|
179 |
Kê khai, nộp tờ khai, nộp lệ phí môn bài
(Tờ khai 01/MBAI) |
|
2.000.000 |
184 |
Đăng kư phương pháp khấu trừ thuế
(Đăng kư ngay khi lập hồ sơ đăng kư doanh
nghiệp. Tự nguyện áp dụng phương pháp khấu từ
thuế VAT, hoặc phương pháp trực tiếp) |
|
|
185 |
Đăng kư sử dụng hóa đơn điện tử
(Hợp đồng với tổ chức cung cấp dịch vụ, thông
báo phát hành theo luật định) |
Đăng nhập |
1.250.000 |
200 |
Thông báo phát hành hóa đơn
(Thông báo TB01/AC, Quyết định sử dụng hóa đơn,
mẫu hóa đơn) |
Tra cứu hóa đơn |
500.000 |
205 |
Các viết "hóa đơn điện tử" |
|
|
208 |
Xác xuất hóa đơn VAT - "hóa đơn điện tử" |
|
|
210 |
Treo biển hiệu doanh nghiệp
(Tên doanh nghiệp, mă số thuế, địa chỉ...) |
|
500.000 |
211 |
Bảng điện tử tại ṭa nhà văn pḥng
(Đăng kư, nộp phí cho ṭa nhà, khi cần) |
|
500.000 |
212 |
Niêm yết mẫu hóa đơn giá trị gia tăng tại trụ sở
(In màu, dán niêm yết tại trụ sở chính doanh
nghiệp) |
|
100.000 |
213 |
Tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp
(Đăng kư mới, hoặc kích hoạt tài khoản ngân
hàng. Đăng kư chữ kư kế toán, nộp thuế điện tử.
Thông báo thông tin tài khoản ngân hàng với cơ
quan đăng kư kinh doanh) |
|
1.000.000 |
231 |
Thông báo thông tin tài khoản ngân hàng
(Soạn thảo thông báo, ủy quyền, chuyển kư tên,
đóng dấu. Nộp và nhận kết quả thông báo tài
khoản ngân hàng) |
Đăng kư |
500.000 |
239 |
Đăng kư hồ sơ pháp lư ban đầu
(Kê khai, nộp hồ sơ, lập biên bản làm việc ban
đầu với cơ quan quản lư thuế trực tiếp) |
Xem chi tiết |
2.000.000 |
265 |
Đăng kư khai tŕnh sử dụng lao động
(Đăng kư với pḥng lao động thương minh xă hội
về việc tăng, giảm lao động) |
Đăng kư |
1.000.000 |
272 |
Báo cáo t́nh h́nh thay đổi về lao động 6 tháng
đầu năm ..........
(hoặc cuối năm…...…) |
|
1.000.000 |
273 |
Danh sách lao động (trụ cột) |
Xem chi tiết |
|
298 |
Đăng kư Bảo hiểm xă hội, bảo hiểm y tế
(Kê khai, nộp bảo hiểm xă hội cho người lao
động) |
Đăng kư |
3.000.000 |
299 |
Người lao động kư từ 02 HĐLĐ trở lên:
- Đóng BHXH, BHTN theo HĐLĐ đầu tiên
- Đóng BHYT theo HĐLĐ cao nhất |
|
|
300 |
Đăng kư BHXH lần đầu |
|
2.000.000 |
308 |
Bảo hiểm thất nghiệp - Nhận trợ cấp thất nghiệp
(Trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày chấm dứt
hợp đồng lao động) |
Xem chi tiết |
2.000.000 |
316 |
Nhận tiền bảo hiểm xă hội
(Sau một năm nghỉ việc mà chưa đủ 20 năm đóng
bảo hiểm xă hội và không tiếp tục đóng bảo hiểm
xă hội) |
Xem chi tiết |
5.000.000 |
322 |
Công đoàn, thành lập công đoàn
(Có ít nhất 5 đoàn viên công đoàn hoặc 5 người
lao động có đơn tự nguyện gia nhập Công đoàn
Việt Nam - Điều 5 Nghị định số 98/2014/NĐ-CP) |
Xem chi tiết |
5.000.000 |
341 |
Pháp luật về thuế
(Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế giá trị gia
tăng, Thuế thu nhập cá nhân…Hoàn thuế, xử phạt
vi phạm về thuế, truy thu thuế, truy cứu trách
nhiệm vi phạm...) |
|
5.000.000 |
348 |
Chứng từ thanh toán "Không dùng tiền mặt"
(Chuyển khoản thanh toán từ 20 triệu trở lên,
Tổng hóa đơn trong cùng 1 ngày /người mua hàng
từ 20 triệu đồng trở lên … Điều 1, Thông tư
173/2016/TT-BTC) |
|
|
358 |
Chi phí hợp lư
(Chi phí được trừ khi tính thuế TNDN… Điều 4,
thông tư 96/2015/TT-BTC) |
|
|
362 |
Chi phí trả tiền lương hơp lư, Các khoản phụ cấp
hợp pháp
(Phải có chi trả thực tế, Phải có phiếu chi
lương, phải có chữ kư của người lao động,…..
Khoản 2, điều 4, thông tư 96/2015/TT-BTC; Điều
3, thông tư 25/2018/TT-BTC...) |
|
|
369 |
Kê khai thuế, báo cáo thuế (tháng, quư, năm)
(Tờ khai thuế VAT, mẫu 01GTGT; Báo cáo t́nh h́nh
sử dụng hóa đơn, mẫu BC26/AC; Tờ khai huế thu
nhập cá nhân) |
Xem chi tiết |
5.000.000 |
375 |
Báo cáo tài chính, Quyết toán năm
(Bộ báo cáo tài chính (TT200); Quyết toán
thuế TNDN (03/TNDN); Quyết toán thuế TNCN
(05/QTT-TNCN, TT92/2015). |
Xem chi tiết |
10.000.000 |
385 |
Ghi chép, lưu trữ sổ sách, chứng từ kế toán
(Tuân thủ luật kế toán có hiệu lực ngày
01/01/2017) |
Xem chi tiết |
5.000.000 |
390 |
Báo cáo thống kê
(Định kỳ hàng năm: theo mẫu) |
|
500.000 |
394 |
Kiểm toán độc lập
(Mục đích: rà soát chi tiết mọi hoạt động kinh
doanh, kiểm tra việc tuân thủ pháp luật của
doanh nghiệp, xác định năng lực tài chính) |
Xem chi tiết |
30.000.000 |
398 |
Tài sản cố định của doanh nghiệp
(Đăng kư, kiểm tra, quản lư…) |
|
|
400 |
Quản lư, thanh lư tài sản - Quản tài viên
(Quản lư tài sản, Thanh lư tài sản, Các khoản nợ
đến hạn phải thanh toán) |
Xem chi tiết |
10.000.000 |
406 |
Nội qui lao động
(Nội qui công ty, nhà xưởng...) |
|
5.000.000 |
410 |
Thỏa ước lao động tập thể |
|
|
411 |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
10.000.000 |
412 |
Công bố chất lượng sản phẩm |
|
10.000.000 |
413 |
Mă số mă vạch |
|
5.000.000 |
414 |
Chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy |
|
20.000.000 |
426 |
Pḥng cháy chữa cháy |
|
20.000.000 |
427 |
An ninh trật tự |
|
10.000.000 |
428 |
Cam kết môi trường, đánh giá tác động môi trường |
|
20.000.000 |
429 |
Đăng kư Bản quyền tác giả đối với logo doanh
nghiệp
(Thiết kế, đăng kư bản quyền. Kết quả: Giấy
chứng nhận bản quyền tác giả) |
Tra cứu |
5.000.000 |
430 |
Tuyên bố về quyền tác giả và chủ sỡ hữu Quyền
(Hoàn thành tác phẩm từ ngày, tháng, năm nào ?
Công bố từ ngày nào ?) |
Xem chi tiết |
|
431 |
Giấy ủy quyền
(Nộp hồ sơ, nhận kết quả đăng kư bản quyền tác
giả) |
Xem chi tiết |
|
432 |
Giấy chứng nhận Bản quyền tác giả
(Cục bản quyền tác giả - www.cov.gov.vn. Thời
hạn cấp GCN khoảng 45 ngày làm việc) |
|
|
441 |
Đăng kư Nhăn hiệu hàng hóa của doanh nghiệp
(Đăng kư nhăn hiệu, biên nhận đơn hợp lệ. Kết
quả: Giấy chứng nhận nhăn hiệu hàng hóa) |
Tra cứu |
5.000.000 |
442 |
Giấy ủy quyền đại diện sở hữu trí tuệ
(Nộp hồ sơ, nhận kết quả đăng kư nhăn hiệu hàng
hóa) |
Xem chi tiết |
|
443 |
Đơn đăng kư nhăn hiệu hàng hóa |
Xem chi tiết |
|
444 |
Giấy chứng nhận nhăn hiệu hàng hóa
(Cục sở hữu trí tuệ - www.noip.gov.vn. Thời gian
cấp GCN tối thiểu qui định 12 tháng, thực tế trễ
hạn từ 6 tháng trở lên) |
|
|
451 |
Bảo hộ thương hiệu - Đăng kư bảo hộ - Đăng kư
độc quyền
(Nhăn hiệu "Trademark", Thương hiệu "Brand", Tên
thương mại "Trade name", Biểu trưng "Logo", Khẩu
hiệu "Slogan") |
|
|
452 |
Tên thương hiệu - Brand Name
"Tên thương hiệu là tên (thường là danh từ
riêng) được nhà sản xuất hoặc tổ chức áp dụng
cho một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể" |
|
|
453 |
Tên thương mại - Trade Mark
"Tên thương mại là tên gọi của tổ chức, cá nhân
dùng trong hoạt động kinh doanh để phân biệt chủ
thể kinh doanh mang tên gọi đó với chủ thể kinh
doanh khác trong cùng lĩnh vực và khu vực kinh
doanh" |
|
|
454 |
Khẩu hiệu - Slogan
"Khẩu hiệu là một lời văn ngắn gọn diễn tả cô
đọng về một vấn đề nào đó mà một tổ chức hay một
công ty muốn thông báo đến cho mọi người hay đơn
giản là lấy lại tinh thần hay phát động một
phong trào nội bộ." |
|
|
455 |
Nhăn hiệu hàng hóa - Tradmark (Viết tắt: TM)
"Nhăn hiệu hàng hóa là dấu hiệu riêng được dùng
để phân biệt hàng hóa, dịch vụ cùng loại của các
cơ sở sản xuất, kinh doanh khác nhau." |
|
|
456 |
Biểu trưng - LOGO
"Biểu trưng hay logo là một yếu tố đồ họa kết
hợp với cách thức thể hiện nó tạo thành: một
nhăn hiệu hay thương hiệu, h́nh ảnh đại diện cho
một công ty hay các tổ chức phi thương mại, h́nh
ảnh biểu thị một sự kiện, một cuộc thi, một
phong trào hay một cá nhân nào đó." |
|
|
457 |
Hồ sơ năng lực doanh nghiệp
(Năng lực tài chính, năng lực sản xuất, dịch vụ,
năng lực nhân sự, năng lực công nghệ) |
Xem chi tiết |
10.000.000 |
463 |
Định vị thương hiệu - Brand Positioning
(Tạo nét riêng cho sản phẩm, tạo ấn tượng trong
ḷng khách hàng)
>>> 5 bước và 9 phương pháp <<< |
Xem chi tiết |
20.000.000 |
490 |
Bộ nhận diện thương hiệu
(Logo, Slogan, Tagline, Letterhead, Leaflet,
Flyer, Catalogue, Brochure, Poster, Standee,
Profile, Card visit..) |
Xem chi tiết |
20.000.000 |
533 |
Nhượng quyền thương mại - Franchise
"Nhượng quyền thương mại là hoạt động thương
mại, theo đó bên nhượng quyền cho phép và yêu
cầu bên nhận quyền tự ḿnh tiến hành việc mua
bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ" - (Điều 284 LTM) |
|
|
536 |
Quyền thương mại là ǵ ?
"Hoạt động thương mại là hoạt động nhằm mục đích
sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hoá, cung ứng
dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt
động nhằm mục đích sinh lợi khác" |
|
|
537 |
Đối tượng của nhượng quyền thương mại
(Quyền phân phối sản phẩm; Mô h́nh kinh doanh
mẫu. Quyền sản xuất. Cơ hội kinh doanh) |
|
|
538 |
Hợp đồng nhượng quyền thương mại
(Chủ thể, đối tượng, h́nh thức, quyền và nghĩa
vụ các bên… Điều 285 LTM) |
Xem hợp đồng |
|
551 |
Kiểm tra vi phạm quyền sở hữu trí tuệ
(Theo dơi, giám sát, lập vi bằng vi phạm, phát
hành văn bản nhắc nhỡ…) |
|
|
552 |
Tranh chấp hợp đồng nhượng quyền thương mại
(Chủ thể là người cho thuê và người thuê;
Đối tượng là tài sản vô h́nh và các quyền
thương mại khác) |
|
|
556 |
Tự động hóa doanh nghiệp
(eMail, thông tin liên lạc, lịch làm việc, email
marketing, bán hàng, quản lư chi phí, Quảng bá
mạng xă nội, kế toán tài chính…) |
|
|
573 |
Tên miền (Domain)
(Mua tên miền, đăng kư thông tin, cấu h́nh
domain) |
Tra cứu |
1.000.000 |
576 |
Hosting (Lưu trữ dữ liệu)
(Không giới hạn băng thông, số lượng truy cập) |
Đăng kư |
5.000.000 |
579 |
Thiết kế website
(Chuẩn seo, mobil, Facebook. Thương mại điện tử) |
|
20.000.000 |
582 |
Quản trị website
(Biên tập nội dung, cập nhật thông tin lên web,
quản lư, xử lư các sự cố liên quan đến web) |
|
5.000.000 |
585 |
Quản trị email (thư điện tử)
(Quản lư email, lọc thư rác, spam, virus) |
|
5.000.000 |
588 |
eMail Marketing
(Tiếp thị qua email là hành động gửi thông điệp
thương mại, thường là cho một nhóm người, sử
dụng email.) |
|
|
589 |
Các loại email marketing
(Bản tin "newletter", Chào hàng "Sales Pitch",
Khảo sát "Servey", Thông báo "Announcement") |
|
|
599 |
Phần mềm tự động gửi email
(Có thu phí, miễn phí, Crack) |
|
|
605 |
Marketing online
(Đăng website, facebook, mạng xă hội, email
markeing) |
|
5.000.000 |
610 |
Giấy phép lao động cho người nước ngoài
(Tư vấn, hợp đồng, soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ
sơ, hợp pháp hóa lănh sự, chứng nhận lănh sự,
nộp hồ sơ và nhận kết quả) |
Xem chi tiết |
10.000.000 |
622 |
Thẻ tạm trú cho người nước ngoài
(Tư vấn, hợp đồng, soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ
sơ, nộp hồ sơ và nhận kết quả) |
Xem chi tiết |
20.000.000 |
623 |
Gia hạn thời gian lưu trú (VISA) cho người nước
ngoài |
Xem chi tiết |
5.000.000 |
624 |
Đăng kư, khai báo tạm trú cho người nước ngoài |
Xem chi tiết |
5.000.000 |
625 |
Chứng nhận lănh sự
(Văn bản ủy quyền, Văn bản xác nhận…) |
|
|
626 |
Hợp pháp hóa lănh sự các hồ sơ, tài liệu có
tiếng nước ngoài
(Tư vấn, hợp đồng, thanh toán tạm ứng, lập văn
bản ủy quyền, soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ sơ) |
Xem chi tiết |
5.000.000 |
627 |
Dịch thuật các hồ sơ, tài liệu có tiếng nước
ngoài, sang tiếng Việt
(Sao y công chứng, lấy dấu tư pháp, hoặc dấu đơn
vị dịch thuật) |
Xem chi tiết |
|
628 |
Kê khai thuế thu nhập cá nhân cho người nước
ngoài |
|
5.000.000 |
629 |
Quyết toán thuế thu nhập cá nhân cho người nước
ngoài |
|
5.000.000 |
637 |
Hợp đồng kinh tế - kinh doanh thương mại (mua
bán hàng hóa, dịch vụ)
(Tư vấn, soạn thảo, chuẩn bị hồ sơ, kư tên, đóng
dấu) |
Xem chi tiết |
20.000.000 |
638 |
Phân tích các rủi ro, thiệt hại. Các phương án
hạn chế rủi ro, thiệt hại |
Xem chi tiết |
10.000.000 |
639 |
Quản lư hợp đồng kinh tế
(Theo dơi quá tŕnh thực hiện hợp đồng, cảnh báo
các rủi ro, các vi phạm hợp đồng…) |
Xem chi tiết |
|
640 |
Phạt vi phạm
(Theo luật thương mại: tối đa 8% giá trị phần bị
vi phạm) |
|
|
641 |
Bồi thường thiệt hại
(Căn cứ theo thỏa thuận, hoặc chứng minh thiệt
hại thực tế, hoặc căn cứ Kết quả giám định thiệt
hại) |
Xem chi tiết |
10.000.000 |
642 |
Tranh chấp hợp đồng lao động
(Tư vấn, soạn thảo hồ sơ, chuẩn bị hồ sơ, phương
án làm việc, mục tiêu cần đạt được...) |
Xem chi tiết |
20.000.000 |
643 |
Tranh chấp hợp đồng kinh tế - kinh doanh thương
mại
(Tư vấn, soạn thảo hồ sơ, chuẩn bị hồ sơ, thu
thập chứng cứ, chứng minh lỗi vi phạm, chứng
minh thiệt hại, giám định thiệt hại, phương án
làm việc, mục tiêu cần đạt được...) |
Xem chi tiết |
100.000.000 |
644 |
Tranh chấp hợp đồng vốn góp, phần vốn góp, phân
chia lợi nhuận
(Tư vấn, soạn thảo hồ sơ, chuẩn bị hồ sơ, phương
án làm việc, mục tiêu cần đạt được...) |
Xem chi tiết |
100.000.000 |
645 |
Tranh chấp thành viên, cổ đông, quyền quản lư,
điều hành doanh nghiệp |
Xem chi tiết |
100.000.000 |
646 |
Tranh chấp thương hiệu, bản quyền tác giả, nhăn
hiệu hàng hóa |
Xem chi tiết |
100.000.000 |
647 |
Tranh chấp hợp đồng thuê nhà (tiền cọc, chi phí
sữa chữa, xây dựng) |
Xem chi tiết |
100.000.000 |
648 |
Tranh chấp hợp đồng vay tiền, thế chấp, băo lănh |
Xem chi tiết |
100.000.000 |
649 |
Tranh chấp hợp đồng mua tài sản
(xe ôtô, Bất động sản…) |
Xem chi tiết |
100.000.000 |
656 |
Phí tư vấn định kỳ 12 tháng, Hợp đồng dài hạn (3
năm, 5 năm, 10 năm)
Tư vấn chiến lược, định hướng. Phân tích, cảnh
báo, hạn chế rủi ro về tài chính. Cảnh báo các
rủi ro về pháp lư, tranh chấp... |
|
120.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bitexco Financial Tower, 2 Hải Triều, phường Bến
Nghé, Quận 1, TP.HCM |
|
|
|
Landmark 81 Tower, 208 Nguyễn Hữu Cảnh, phường
22, Quận B́nh Thạnh, TP.HCM |
|
|
|
Báo nhân dân Building, 40 Phạm Ngọc Thạch,
Phường 06, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
Điện thoại: 028 6688 0707 eMail: support@trobilaw.com |
|
|
|
TROBI & PARTNERS |
|
|